Quyết định 35/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 35/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Cà Mau, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT. Tỉnh ủy và TT. HĐND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Báo, Đài, Cổng TTĐT tỉnh (đăng, phát nội dung); - Lãnh đạo VP.UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Phòng NN-NĐ (L); - Lưu: VT, Ktr1 15/10. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Tiến Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Loại cây | ĐV tính | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
01 | Dừa | Cây | 400 | 173 | 115 | 30 |
02 | Sabô | Cây | 207 | 108 | 72 | 29 |
03 | Xoài, mít | Cây | 207 | 144 | 72 | 29 |
04 | Cam, quít, bưởi | Cây | 166 | 115 | 58 | 22 |
05 | Chanh, tắc | Cây | 138 | 72 | 36 | 22 |
06 | Vú sữa, bơ, dâu | Cây | 276 | 144 | 72 | 29 |
07 | Khế | Cây | 90 | 50 | 30 | 10 |
08 | Ca cao | Cây | 248 | 144 | 43 | 19 |
09 | Nhãn | Cây | 276 | 144 | 58 | 29 |
10 | Cóc | Cây | 166 | 86 | 43 | 22 |
11 | Mận, lý | Cây | 166 | 86 | 43 | 22 |
12 | Đào (điều) | Cây | 138 | 72 | 29 | 19 |
13 | Lêkima | Cây | 110 | 58 | 14 | 10 |
14 | Chùm ruột, ổi, ô môi | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
15 | Mãng cầu | Cây | 138 | 72 | 43 | 10 |
16 | Đu đủ | Cây | 55 | 29 | 14 | 5 |
17 | Sa ri | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
18 | Táo | Cây | 138 | 72 | 36 | 10 |
19 | Cau | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
20 | Me | Cây | 207 | 144 | 72 | 10 |
21 | Trầu | Bụi/nọc | 35 | 14 | 8 | 8 |
22 | Cà na | Cây | 110 | 58 | 29 | 10 |
23 | Thanh long | Bụi/nọc | 110 | 65 | 35 | 10 |
24 | Chuối | | | | | |
| Trồng phân tán | Cây | 12 | | | |
| Vườn chuối chuyên canh | m2 | 5 | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Tên hoa màu | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Khoai các loại, bắp | m2 | 10 | 5 | 3.5 |
02 | Rau các loại | m2 | 10 | 5 | 3.5 |
03 | Mía | m2 | 15 | 8.5 | 3.5 |
04 | Môn | m2 | 30 | 20 | 10 |
05 | Khóm, thơm | m2 | 10 | 5.5 | 2.5 |
06 | Bạc hà | m2 | 15 | 10 | 5 |
07 | Hoa màu trồng thành vườn | m2 | 50 | 25 | 15 |
TT | Cây lúa | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Mùa | Ha | 17.600 | 10.000 | 7.000 |
02 | Vụ | Ha | 19.000 | 11.000 | 8.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Cây lấy gỗ | ĐVT | Đơn giá |
01 | Tràm rừng, tràm bông vàng | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi | Cây | 150 |
| Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm | Cây | 100 |
| Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm | Cây | 60 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) | Cây | 35 |
| Loại C(có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) | Cây | 15 |
| Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5 cm): | | |
| - Loại có chiều cao H > 5 m | Cây | 7 |
| - Loại có chiều cao 4 m < h="" £="" 5=""> | Cây | 4 |
| - Loại có chiều cao 2,5 m < h="" £=""> | Cây | 2 |
| - Loại có chiều cao H £ 2,5 m | Cây | 0.75 |
02 | So đũa | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 35 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 18 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 9 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 5 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 2 |
03 | Bạch đàn | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên, chiều cao trên 7 m) | Cây | 130 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm, chiều cao trên 6 m) | Cây | 80 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm, chiều cao trên 5 m) | Cây | 40 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm, chiều cao trên 4 m) | Cây | 20 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5 cm, chiều cao trên 3 m) | Cây | 5 |
| Loại F (cây có chiều cao từ 2,5 m đến dưới 3 m) | Cây | 3,5 |
| Loại G (cây có chiều cao từ 1,5 m đến dưới 2,5 m) | Cây | 1.5 |
| Loại H (cây có chiều cao dưới 1,5 m) | Cây | 1.2 |
04 | Keo lai | | |
| Loại A (đường kính gốc trên 30 cm) | Cây | 120 |
| Loại B (đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm) | Cây | 75 |
| Loại C (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 50 |
| Loại D (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 35 |
| Loại E (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 20 |
| Loại F (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 7.5 |
| Cây mới trồng (chiều cao dưới 0,4 m) | Cây | 1.5 |
05 | Đước, vẹt, cóc, giá | | |
| Loại A: | | |
| - Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi | Cây | 130 |
| - Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm | Cây | 85 |
| - Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm | Cây | 55 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8 cm đến dưới 11 cm) | Cây | 20 |
| Loại C(có đường kính gốc từ 5,5 cm đến dưới 8 cm) | Cây | 10 |
| Loại D (có đường kính gốc từ 3 cm đến dưới 5,5 cm) | Cây | 5 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 3 cm và chiều cao từ 2,5 m trở đi) | Cây | 2 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 3 cm và chiều cao dưới 2,5 m) | Cây | 1 |
06 | Mắm | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 75 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 40 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 18 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 4.5 |
07 | Mù u | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 280 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 130 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 70 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 35 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 5 cm và chiều cao từ 1,5 m trở đi) | Cây | 10 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 5 cm và chiều cao dưới 1,5 m) | Cây | 2 |
8 | Dầu, sao, xà cừ | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | m3 | 3.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 170 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 90 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 40 |
09 | Gòn, gừa, gáo, sộp, sung | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 60 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 30 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 15 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 7.5 |
| Gòn làm hàng rào | Mét dài | 75 |
10 | Bàng, phượng, còng | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên) | Cây | 120 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm) | Cây | 60 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm) | Cây | 30 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm) | Cây | 15 |
11 | Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 10 cm trở lên) | Cây | 30 |
| Loại B (đường kính gốc từ 7 cm đến dưới 10 cm) | Cây | 20 |
| Loại C (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 7 cm) | Cây | 10 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 5 cm) | Cây | 6 |
12 | Trúc, lục bình, tầm vong | | |
| Loại A (100 cây trưởng thành/bụi trở lên) | Bụi | 160 |
| Loại B (50 cây đến dưới 100 cây trưởng thành) | Bụi | 100 |
| Loại C (20 cây đến dưới 50 cây trưởng thành) | Bụi | 50 |
| Loại D (dưới 20 cây trưởng thành) | Bụi | 30 |
14 | Dừa nước | | |
| Mật độ thưa | Bụi | 20 |
| Mật độ dày đặc | m2 | 18 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
Loại hình nuôi | Quảng canh cải tiến | Bán thâm canh | Thâm canh | |||
Thời gian nuôi | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (1.000đ/ha) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
£ 30 ngày tuổi | 150 - 200 | 2.500 | 350 - 450 | 7.000 | 400 - 500 | 10.000 |
31-60 ngày tuổi | 80 - 149 | 3.500 | 175 - 349 | 12.000 | 200 - 399 | 15.000 |
61-90 ngày tuổi | 50-79 | 3.800 | 70-174 | 20.000 | 80-199 | 25.000 |
91-120 ngày tuổi | | | 40-69 | 22.000 | 45-79 | 27.000 |
Loại hình nuôi | Bán thâm canh | Thâm canh | ||
Thời gian nuôi | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) | Trọng lượng (con/kg) | Giá bồi thường (đ/m2 mặt nước) |
(1) | (4) | (5) | (6) | (7) |
£ 30 ngày tuổi | 350-450 | 10.000 | 400-500 | 12.000 |
31-60 ngày tuổi | 175-349 | 15.000 | 200-399 | 18.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây