Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2018/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 06/07/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam bao gồm 05 cấp:
- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;
- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;
- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;
- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;
- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.
Quyết định này cũng giải thích cụ thể về nội dung hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, trong đó có định nghĩa về hoạt động kinh tế và ngành kinh tế.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/8/2018.
Xem chi tiết Quyết định27/2018/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------- Số: 27/2018/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Quyết định này quy định chi tiết Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật thống kê 2015.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;
- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;
- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;
- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;
- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.
- Bao gồm: Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế;
- Loại trừ: Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2018.
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
A |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
01 |
|
|
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
011 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
0111 |
01110 |
Trồng lúa |
|
|
|
0112 |
01120 |
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
0113 |
01130 |
Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
0114 |
01140 |
Trồng cây mía |
|
|
|
0115 |
01150 |
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
0116 |
01160 |
Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
0117 |
01170 |
Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
0118 |
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
01181 |
Trồng rau các loại |
|
|
|
|
01182 |
Trồng đậu các loại |
|
|
|
|
01183 |
Trồng hoa hàng năm |
|
|
|
0119 |
|
Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
01191 |
Trồng cây gia vị hàng năm |
|
|
|
|
01192 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
|
01199 |
Trồng cây hàng năm khác còn lại |
|
|
012 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
0121 |
|
Trồng cây ăn quả |
|
|
|
|
01211 |
Trồng nho |
|
|
|
|
01212 |
Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
|
|
|
|
01213 |
Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác |
|
|
|
|
01214 |
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
|
|
|
|
01215 |
Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
|
01219 |
Trồng cây ăn quả khác |
|
|
|
0122 |
01220 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu |
|
|
|
0123 |
01230 |
Trồng cây điều |
|
|
|
0124 |
01240 |
Trồng cây hồ tiêu |
|
|
|
0125 |
01250 |
Trồng cây cao su |
|
|
|
0126 |
01260 |
Trồng cây cà phê |
|
|
|
0127 |
01270 |
Trồng cây chè |
|
|
|
0128 |
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
|
|
|
|
01281 |
Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
|
01282 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
|
|
|
0129 |
|
Trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
01291 |
Trồng cây cảnh lâu năm |
|
|
|
|
01299 |
Trồng cây lâu năm khác còn lại |
|
|
013 |
|
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
0131 |
01310 |
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
|
|
|
0132 |
01320 |
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
|
|
014 |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
0141 |
|
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
01411 |
Sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
01412 |
Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
|
0142 |
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
01421 |
Sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
01422 |
Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
|
|
|
0144 |
|
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
01441 |
Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
01442 |
Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
0145 |
|
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
|
|
|
|
01451 |
Sản xuất giống lợn |
|
|
|
|
01452 |
Chăn nuôi lợn |
|
|
|
0146 |
|
Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
|
01461 |
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
|
|
|
|
01462 |
Chăn nuôi gà |
|
|
|
|
01463 |
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
|
01469 |
Chăn nuôi gia cầm khác |
|
|
|
0149 |
01490 |
Chăn nuôi khác |
|
|
015 |
0150 |
01500 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
016 |
|
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
|
0161 |
01610 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
|
|
|
0162 |
01620 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
|
|
|
0163 |
01630 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
|
|
|
0164 |
01640 |
Xử lý hạt giống để nhân giống |
|
|
017 |
0170 |
01700 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
02 |
|
|
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
021 |
0210 |
|
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
02101 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ |
|
|
|
|
02102 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre |
|
|
|
|
02103 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
|
|
|
|
02104 |
Ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
022 |
0220 |
02200 |
Khai thác gỗ |
|
|
023 |
|
|
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
|
0231 |
02310 |
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
|
0232 |
02320 |
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
024 |
0240 |
02400 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
|
03 |
|
|
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
031 |
|
|
Khai thác thủy sản |
|
|
|
0311 |
03110 |
Khai thác thủy sản biển |
|
|
|
0312 |
03120 |
Khai thác thủy sản nội địa |
|
|
032 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
0321 |
|
Nuôi trồng thủy sản biển |
|
|
|
|
03211 |
Nuôi cá |
|
|
|
|
03212 |
Nuôi tôm |
|
|
|
|
03213 |
Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
03214 |
Sản xuất giống thủy sản biển |
|
|
|
0322 |
|
Nuôi trồng thủy sản nội địa |
|
|
|
|
03221 |
Nuôi cá |
|
|
|
|
03222 |
Nuôi tôm |
|
|
|
|
03223 |
Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
|
03224 |
Sản xuất giống thủy sản nội địa |
B |
|
|
|
|
KHAI KHOÁNG |
|
05 |
|
|
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
051 |
0510 |
05100 |
Khai thác và thu gom than cứng |
|
|
052 |
0520 |
05200 |
Khai thác và thu gom than non |
|
06 |
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
061 |
0610 |
06100 |
Khai thác dầu thô |
|
|
062 |
0620 |
06200 |
Khai thác khí đốt tự nhiên |
|
07 |
|
|
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
071 |
0710 |
07100 |
Khai thác quặng sắt |
|
|
072 |
|
|
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
|
0721 |
07210 |
Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
|
|
|
0722 |
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
|
|
|
|
07221 |
Khai thác quặng bôxít |
|
|
|
|
07229 |
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
|
|
073 |
0730 |
07300 |
Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
|
08 |
|
|
|
Khai khoáng khác |
|
|
081 |
0810 |
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
|
|
08101 |
Khai thác đá |
|
|
|
|
08102 |
Khai thác cát, sỏi |
|
|
|
|
08103 |
Khai thác đất sét |
|
|
089 |
|
|
Khai khoáng chưa được phân vào đâu |
|
|
|
0891 |
08910 |
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
|
|
|
0892 |
08920 |
Khai thác và thu gom than bùn |
|
|
|
0893 |
08930 |
Khai thác muối |
|
|
|
0899 |
08990 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
|
09 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
|
091 |
0910 |
09100 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
|
099 |
0990 |
09900 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
C |
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
10 |
|
|
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
101 |
1010 |
|
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
|
10101 |
Giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
10102 |
Chế biến và bảo quản thịt |
|
|
|
|
10109 |
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
|
|
102 |
1020 |
|
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
|
|
|
|
10201 |
Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh |
|
|
|
|
10202 |
Chế biến và bảo quản thủy sản khô |
|
|
|
|
10203 |
Chế biến và bảo quản nước mắm |
|
|
|
|
10209 |
Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
|
|
103 |
1030 |
|
Chế biến và bảo quản rau quả |
|
|
|
|
10301 |
Sản xuất nước ép từ rau quả |
|
|
|
|
10309 |
Chế biến và bảo quản rau quả khác |
|
|
104 |
1040 |
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
|
|
10401 |
Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
|
10402 |
Sản xuất dầu, bơ thực vật |
|
|
105 |
1050 |
10500 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
|
106 |
|
|
Xay xát và sản xuất bột |
|
|
|
1061 |
|
Xay xát và sản xuất bột thô |
|
|
|
|
10611 |
Xay xát |
|
|
|
|
10612 |
Sản xuất bột thô |
|
|
|
1062 |
10620 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
|
|
107 |
|
|
Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
|
1071 |
10710 |
Sản xuất các loại bánh từ bột |
|
|
|
1072 |
10720 |
Sản xuất đường |
|
|
|
1073 |
10730 |
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo |
|
|
|
1074 |
10740 |
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
|
|
|
1075 |
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
10751 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt |
|
|
|
|
10752 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản |
|
|
|
|
10759 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác |
|
|
|
1076 |
10760 |
Sản xuất chè |
|
|
|
1077 |
10770 |
Sản xuất cà phê |
|
|
|
1079 |
10790 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
|
|
108 |
1080 |
10800 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
|
11 |
110 |
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
1101 |
11010 |
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
|
|
|
1102 |
11020 |
Sản xuất rượu vang |
|
|
|
1103 |
11030 |
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
|
|
|
1104 |
|
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
|
|
|
|
11041 |
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
|
|
|
|
11042 |
Sản xuất đồ uống không cồn |
|
12 |
120 |
1200 |
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
12001 |
Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
|
12009 |
Sản xuất thuốc hút khác |
|
13 |
|
|
|
Dệt |
|
|
131 |
|
|
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
|
1311 |
13110 |
Sản xuất sợi |
|
|
|
1312 |
13120 |
Sản xuất vải dệt thoi |
|
|
|
1313 |
13130 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
139 |
|
|
Sản xuất hàng dệt khác |
|
|
|
1391 |
13910 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
|
|
|
1392 |
13920 |
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
|
|
|
1393 |
13930 |
Sản xuất thảm, chăn, đệm |
|
|
|
1394 |
13940 |
Sản xuất các loại dây bện và lưới |
|
|
|
1399 |
13990 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
|
14 |
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
141 |
1410 |
14100 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
|
142 |
1420 |
14200 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
|
143 |
1430 |
14300 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
|
15 |
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
151 |
|
|
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
|
1511 |
15110 |
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
|
1512 |
15120 |
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
|
|
152 |
1520 |
15200 |
Sản xuất giày, dép |
|
16 |
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
161 |
1610 |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
|
|
16101 |
Cưa, xẻ và bào gỗ |
|
|
|
|
16102 |
Bảo quản gỗ |
|
|
162 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
1621 |
16210 |
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
|
|
|
1622 |
16220 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
|
|
1623 |
16230 |
Sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
|
|
1629 |
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
16291 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ |
|
|
|
|
16292 |
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện |
|
17 |
170 |
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
1701 |
17010 |
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
|
|
|
1702 |
|
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
|
|
|
17021 |
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
|
|
|
|
17022 |
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn |
|
|
|
1709 |
17090 |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
|
18 |
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
181 |
|
|
In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
|
1811 |
18110 |
In ấn |
|
|
|
1812 |
18120 |
Dịch vụ liên quan đến in |
|
|
182 |
1820 |
18200 |
Sao chép bản ghi các loại |
|
19 |
|
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
191 |
1910 |
19100 |
Sản xuất than cốc |
|
|
192 |
1920 |
19200 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
20 |
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
201 |
|
|
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
2011 |
|
Sản xuất hoá chất cơ bản |
|
|
|
|
20111 |
Sản xuất khí công nghiệp |
|
|
|
|
20112 |
Sản xuất chất nhuộm và chất màu |
|
|
|
|
20113 |
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác |
|
|
|
|
20114 |
Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác |
|
|
|
|
20119 |
Sản xuất hóa chất cơ bản khác |
|
|
|
2012 |
20120 |
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
|
|
|
2013 |
|
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
20131 |
Sản xuất plastic nguyên sinh |
|
|
|
|
20132 |
Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
202 |
|
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác |
|
|
|
2021 |
20210 |
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
|
|
|
2022 |
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
|
|
|
|
20221 |
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
|
|
|
|
20222 |
Sản xuất mực in |
|
|
|
2023 |
|
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
|
20231 |
Sản xuất mỹ phẩm |
|
|
|
|
20232 |
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
2029 |
20290 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
|
|
203 |
2030 |
20300 |
Sản xuất sợi nhân tạo |
|
21 |
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
210 |
2100 |
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
21001 |
Sản xuất thuốc các loại |
|
|
|
|
21002 |
Sản xuất hoá dược và dược liệu |
|
22 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
221 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
|
2211 |
22110 |
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
|
|
|
2219 |
22190 |
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
|
|
222 |
2220 |
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
|
|
|
22201 |
Sản xuất bao bì từ plastic |
|
|
|
|
22209 |
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
|
23 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
231 |
2310 |
|
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
|
|
23101 |
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng |
|
|
|
|
23102 |
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng |
|
|
|
|
23103 |
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh |
|
|
|
|
23109 |
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
239 |
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
2391 |
23910 |
Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
|
|
|
2392 |
23920 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
|
|
|
2393 |
23930 |
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
|
|
|
2394 |
|
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
|
|
|
|
23941 |
Sản xuất xi măng |
|
|
|
|
23942 |
Sản xuất vôi |
|
|
|
|
23943 |
Sản xuất thạch cao |
|
|
|
2395 |
23950 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
|
|
|
2396 |
23960 |
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
|
|
|
2399 |
23990 |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
|
24 |
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
241 |
2410 |
24100 |
Sản xuất sắt, thép, gang |
|
|
242 |
2420 |
|
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
|
|
24201 |
Sản xuất kim loại quý |
|
|
|
|
24202 |
Sản xuất kim loại màu |
|
|
243 |
|
|
Đúc kim loại |
|
|
|
2431 |
24310 |
Đúc sắt, thép |
|
|
|
2432 |
24320 |
Đúc kim loại màu |
|
25 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
251 |
|
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
|
|
|
2511 |
25110 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại |
|
|
|
2512 |
25120 |
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
|
|
|
2513 |
25130 |
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
|
|
252 |
2520 |
25200 |
Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
|
259 |
|
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
|
|
2591 |
25910 |
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
|
|
|
2592 |
25920 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
|
|
|
2593 |
25930 |
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
|
|
|
2599 |
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
25991 |
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn |
|
|
|
|
25999 |
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
26 |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
261 |
2610 |
26100 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
262 |
2620 |
26200 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
|
263 |
2630 |
26300 |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
|
264 |
2640 |
26400 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
|
265 |
|
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
|
2651 |
26510 |
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
|
|
|
2652 |
26520 |
Sản xuất đồng hồ |
|
|
266 |
2660 |
26600 |
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
|
267 |
2670 |
26700 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
|
268 |
2680 |
26800 |
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
|
27 |
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
271 |
2710 |
|
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
|
|
27101 |
Sản xuất mô tơ, máy phát |
|
|
|
|
27102 |
Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
272 |
2720 |
27200 |
Sản xuất pin và ắc quy |
|
|
273 |
|
|
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
|
2731 |
27310 |
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
|
|
|
2732 |
27320 |
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
|
|
|
2733 |
27330 |
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
|
|
274 |
2740 |
27400 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
|
275 |
2750 |
27500 |
Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
|
279 |
2790 |
27900 |
Sản xuất thiết bị điện khác |
|
28 |
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
281 |
|
|
Sản xuất máy thông dụng |
|
|
|
2811 |
28110 |
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
|
|
|
2812 |
28120 |
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
|
|
|
2813 |
28130 |
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
|
|
|
2814 |
28140 |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
|
|
|
2815 |
28150 |
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
|
|
|
2816 |
28160 |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
|
|
|
2817 |
28170 |
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
|
|
|
2818 |
28180 |
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
|
|
|
2819 |
28190 |
Sản xuất máy thông dụng khác |
|
|
282 |
|
|
Sản xuất máy chuyên dụng |
|
|
|
2821 |
28210 |
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
|
2822 |
28220 |
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
|
|
|
2823 |
28230 |
Sản xuất máy luyện kim |
|
|
|
2824 |
28240 |
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
|
|
|
2825 |
28250 |
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
2826 |
28260 |
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
|
|
|
2829 |
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác |
|
|
|
|
28291 |
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
28299 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
|
29 |
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
291 |
2910 |
29100 |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
292 |
2920 |
29200 |
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
|
293 |
2930 |
29300 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
|
30 |
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
301 |
|
|
Đóng tàu và thuyền |
|
|
|
3011 |
30110 |
Đóng tàu và cấu kiện nổi |
|
|
|
3012 |
30120 |
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
|
|
302 |
3020 |
30200 |
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
|
303 |
3030 |
30300 |
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
|
304 |
3040 |
30400 |
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
|
309 |
|
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
|
|
3091 |
30910 |
Sản xuất mô tô, xe máy |
|
|
|
3092 |
30920 |
Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật |
|
|
|
3099 |
30990 |
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
|
31 |
310 |
3100 |
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
31001 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ |
|
|
|
|
31002 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
|
|
|
|
31009 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
|
32 |
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
321 |
|
|
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
|
3211 |
32110 |
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
|
3212 |
32120 |
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
322 |
3220 |
32200 |
Sản xuất nhạc cụ |
|
|
323 |
3230 |
32300 |
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
324 |
3240 |
32400 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
|
325 |
3250 |
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
32501 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa |
|
|
|
|
32502 |
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
329 |
3290 |
32900 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
|
33 |
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
|
331 |
|
|
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
|
3311 |
33110 |
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
|
3312 |
33120 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị |
|
|
|
3313 |
33130 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
|
|
|
3314 |
33140 |
Sửa chữa thiết bị điện |
|
|
|
3315 |
33150 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
|
3319 |
33190 |
Sửa chữa thiết bị khác |
|
|
332 |
3320 |
33200 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
D |
|
|
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
|
35 |
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
351 |
|
|
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
3511 |
|
Sản xuất điện |
|
|
|
|
35111 |
Thủy điện |
|
|
|
|
35112 |
Nhiệt điện than |
|
|
|
|
35113 |
Nhiệt điện khí |
|
|
|
|
35114 |
Điện hạt nhân |
|
|
|
|
35115 |
Điện gió |
|
|
|
|
35116 |
Điện mặt trời |
|
|
|
|
35119 |
Điện khác |
|
|
|
3512 |
|
Truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
|
35121 |
Truyền tải điện |
|
|
|
|
35122 |
Phân phối điện |
|
|
352 |
3520 |
|
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
|
|
35201 |
Sản xuất khí đốt |
|
|
|
|
35202 |
Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
353 |
3530 |
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
|
|
|
|
35301 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí |
|
|
|
|
35302 |
Sản xuất nước đá |
E |
|
|
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
36 |
360 |
3600 |
36000 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
37 |
370 |
3700 |
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
37001 |
Thoát nước |
|
|
|
|
37002 |
Xử lý nước thải |
|
38 |
|
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
381 |
|
|
Thu gom rác thải |
|
|
|
3811 |
38110 |
Thu gom rác thải không độc hại |
|
|
|
3812 |
|
Thu gom rác thải độc hại |
|
|
|
|
38121 |
Thu gom rác thải y tế |
|
|
|
|
38129 |
Thu gom rác thải độc hại khác |
|
|
382 |
|
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
|
3821 |
38210 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại |
|
|
|
3822 |
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại |
|
|
|
|
38221 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế |
|
|
|
|
38229 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác |
|
|
383 |
3830 |
|
Tái chế phế liệu |
|
|
|
|
38301 |
Tái chế phế liệu kim loại |
|
|
|
|
38302 |
Tái chế phế liệu phi kim loại |
|
39 |
390 |
3900 |
39000 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
F |
|
|
|
|
XÂY DỰNG |
|
41 |
410 |
|
|
Xây dựng nhà các loại |
|
|
|
4101 |
41010 |
Xây dựng nhà để ở |
|
|
|
4102 |
41020 |
Xây dựng nhà không để ở |
|
42 |
|
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
421 |
|
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
|
4211 |
42110 |
Xây dựng công trình đường sắt |
|
|
|
4212 |
42120 |
Xây dựng công trình đường bộ |
|
|
422 |
|
|
Xây dựng công trình công ích |
|
|
|
4221 |
42210 |
Xây dựng công trình điện |
|
|
|
4222 |
42220 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
|
|
|
4223 |
42230 |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
|
|
|
4229 |
42290 |
Xây dựng công trình công ích khác |
|
|
429 |
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
|
|
4291 |
42910 |
Xây dựng công trình thủy |
|
|
|
4292 |
42920 |
Xây dựng công trình khai khoáng |
|
|
|
4293 |
42930 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
|
|
|
4299 |
42990 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
43 |
|
|
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
|
|
431 |
|
|
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
|
4311 |
43110 |
Phá dỡ |
|
|
|
4312 |
43120 |
Chuẩn bị mặt bằng |
|
|
432 |
|
|
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
|
4321 |
43210 |
Lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
4322 |
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
|
43221 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
|
|
|
|
43222 |
Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
4329 |
43290 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
|
|
433 |
4330 |
43300 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
|
439 |
4390 |
43900 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
G |
|
|
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
45 |
|
|
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
451 |
|
|
Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
4511 |
|
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45111 |
Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45119 |
Bán buôn xe có động cơ khác |
|
|
|
4512 |
45120 |
Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
4513 |
|
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45131 |
Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45139 |
Đại lý xe có động cơ khác |
|
|
452 |
4520 |
45200 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
453 |
4530 |
|
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45301 |
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
45302 |
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
|
45303 |
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
454 |
|
|
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
4541 |
|
Bán mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45411 |
Bán buôn mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45412 |
Bán lẻ mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45413 |
Đại lý mô tô, xe máy |
|
|
|
4542 |
45420 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
|
|
|
4543 |
|
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45431 |
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45432 |
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
|
45433 |
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
46 |
|
|
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
461 |
4610 |
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
|
|
46101 |
Đại lý bán hàng hóa |
|
|
|
|
46102 |
Môi giới mua bán hàng hóa |
|
|
|
|
46103 |
Đấu giá hàng hóa |
|
|
462 |
4620 |
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
|
|
46201 |
Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
|
|
|
|
46202 |
Bán buôn hoa và cây |
|
|
|
|
46203 |
Bán buôn động vật sống |
|
|
|
|
46204 |
Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
|
|
|
46209 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
|
|
463 |
|
|
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
4631 |
46310 |
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
|
|
|
4632 |
|
Bán buôn thực phẩm |
|
|
|
|
46321 |
Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
|
46322 |
Bán buôn thủy sản |
|
|
|
|
46323 |
Bán buôn rau, quả |
|
|
|
|
46324 |
Bán buôn cà phê |
|
|
|
|
46325 |
Bán buôn chè |
|
|
|
|
46326 |
Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
|
|
|
|
46329 |
Bán buôn thực phẩm khác |
|
|
|
4633 |
|
Bán buôn đồ uống |
|
|
|
|
46331 |
Bán buôn đồ uống có cồn |
|
|
|
|
46332 |
Bán buôn đồ uống không có cồn |
|
|
|
4634 |
46340 |
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
464 |
|
|
Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
|
4641 |
|
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
|
|
|
|
46411 |
Bán buôn vải |
|
|
|
|
46412 |
Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác |
|
|
|
|
46413 |
Bán buôn hàng may mặc |
|
|
|
|
46414 |
Bán buôn giày dép |
|
|
|
4649 |
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
|
|
|
|
46491 |
Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
|
|
|
|
46492 |
Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
|
|
|
|
46493 |
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
|
46494 |
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
|
46495 |
Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện |
|
|
|
|
46496 |
Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
|
|
|
|
46497 |
Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
46498 |
Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
|
|
46499 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
|
|
465 |
|
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
|
4651 |
46510 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
|
|
|
4652 |
46520 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
|
4653 |
46530 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
|
|
|
4659 |
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
|
|
|
|
46591 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
|
|
|
|
46592 |
Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
|
|
|
|
46593 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
|
|
|
|
46594 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
|
|
|
|
46595 |
Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
|
|
|
|
46599 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
|
|
466 |
|
|
Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
|
4661 |
|
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
|
46611 |
Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác |
|
|
|
|
46612 |
Bán buôn dầu thô |
|
|
|
|
46613 |
Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
|
46614 |
Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
4662 |
|
Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
|
|
|
|
46621 |
Bán buôn quặng kim loại |
|
|
|
|
46622 |
Bán buôn sắt, thép |
|
|
|
|
46623 |
Bán buôn kim loại khác |
|
|
|
|
46624 |
Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác |
|
|
|
4663 |
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
|
46631 |
Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến |
|
|
|
|
46632 |
Bán buôn xi măng |
|
|
|
|
46633 |
Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi |
|
|
|
|
46634 |
Bán buôn kính xây dựng |
|
|
|
|
46635 |
Bán buôn sơn, vécni |
|
|
|
|
46636 |
Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
|
|
|
|
46637 |
Bán buôn đồ ngũ kim |
|
|
|
|
46639 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
4669 |
|
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
46691 |
Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
46692 |
Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
|
|
46693 |
Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
46694 |
Bán buôn cao su |
|
|
|
|
46695 |
Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt |
|
|
|
|
46696 |
Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
|
|
|
|
46697 |
Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
|
|
|
|
46699 |
Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
|
469 |
4690 |
46900 |
Bán buôn tổng hợp |
|
47 |
|
|
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
471 |
|
|
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
4711 |
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
47111 |
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
|
47112 |
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
|
47119 |
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
|
4719 |
|
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
47191 |
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
|
47192 |
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
|
47199 |
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
472 |
|
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4721 |
47210 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4722 |
|
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47221 |
Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47222 |
Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47223 |
Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47224 |
Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47229 |
Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4723 |
47230 |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4724 |
47240 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
473 |
4730 |
47300 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
474 |
|
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4741 |
|
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47411 |
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47412 |
Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4742 |
47420 |
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
475 |
|
|
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4751 |
|
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47511 |
Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47519 |
Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4752 |
|
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47521 |
Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47522 |
Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47523 |
Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47524 |
Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47525 |
Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47529 |
Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4753 |
47530 |
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4759 |
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47591 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47592 |
Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47593 |
Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47594 |
Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47599 |
Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
476 |
|
|
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4761 |
47610 |
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4762 |
47620 |
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4763 |
47630 |
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4764 |
47640 |
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
477 |
|
|
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4771 |
|
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47711 |
Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47712 |
Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47713 |
Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4772 |
|
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47721 |
Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47722 |
Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47723 |
Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4773 |
|
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47731 |
Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47732 |
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47733 |
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47734 |
Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47735 |
Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47736 |
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47737 |
Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47738 |
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47739 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
4774 |
|
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47741 |
Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
|
47749 |
Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
478 |
|
|
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ |
|
|
|
4781 |
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47811 |
Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47812 |
Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47813 |
Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47814 |
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47815 |
Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47816 |
Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47817 |
Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47818 |
Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47819 |
Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
4782 |
|
Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47821 |
Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47822 |
Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47823 |
Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4783 |
47830 |
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4784 |
|
Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47841 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47842 |
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47843 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4785 |
47850 |
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
4789 |
|
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47891 |
Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47892 |
Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47893 |
Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47894 |
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47895 |
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47896 |
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47897 |
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47898 |
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
|
47899 |
Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ |
|
|
479 |
|
|
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) |
|
|
|
4791 |
47910 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
|
|
|
4799 |
47990 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
H |
|
|
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI |
|
49 |
|
|
|
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
491 |
|
|
Vận tải đường sắt |
|
|
|
4911 |
49110 |
Vận tải hành khách đường sắt |
|
|
|
4912 |
49120 |
Vận tải hàng hóa đường sắt |
|
|
492 |
|
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
|
4921 |
49210 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
|
|
|
4922 |
49220 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
|
|
|
4929 |
49290 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác |
|
|
493 |
|
|
Vận tải đường bộ khác |
|
|
|
4931 |
|
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|
|
|
|
49311 |
Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
|
|
|
|
49312 |
Vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
|
49313 |
Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
49319 |
Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
|
|
|
4932 |
|
Vận tải hành khách đường bộ khác |
|
|
|
|
49321 |
Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
|
|
|
|
49329 |
Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
4933 |
|
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|
|
|
|
49331 |
Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
49332 |
Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
|
|
|
|
49333 |
Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
|
|
|
|
49334 |
Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
|
|
|
|
49339 |
Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
|
|
494 |
4940 |
49400 |
Vận tải đường ống |
|
50 |
|
|
|
Vận tải đường thủy |
|
|
501 |
|
|
Vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
5011 |
|
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
50111 |
Vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
50112 |
Vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
5012 |
|
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
50121 |
Vận tải hàng hóa ven biển |
|
|
|
|
50122 |
Vận tải hàng hóa viễn dương |
|
|
502 |
|
|
Vận tải đường thủy nội địa |
|
|
|
5021 |
|
Vận tải hành khách đường thủy nội địa |
|
|
|
|
50211 |
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
50212 |
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
5022 |
|
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
|
|
|
|
50221 |
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
50222 |
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
51 |
|
|
|
Vận tải hàng không |
|
|
511 |
5110 |
|
Vận tải hành khách hàng không |
|
|
|
|
51101 |
Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
51109 |
Vận tải hành khách hàng không loại khác |
|
|
512 |
5120 |
|
Vận tải hàng hóa hàng không |
|
|
|
|
51201 |
Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
51209 |
Vận tải hàng hóa hàng không loại khác |
|
52 |
|
|
|
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
|
|
521 |
5210 |
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
|
|
52101 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan |
|
|
|
|
52102 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) |
|
|
|
|
52109 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác |
|
|
522 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
|
|
|
5221 |
52210 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt |
|
|
|
5222 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
|
|
|
|
52221 |
Hoạt động điều hành cảng biển |
|
|
|
|
52222 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
52223 |
Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa |
|
|
|
|
52224 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa |
|
|
|
5223 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
|
|
|
|
52231 |
Dịch vụ điều hành bay |
|
|
|
|
52232 |
Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không |
|
|
|
|
52239 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không |
|
|
|
5224 |
|
Bốc xếp hàng hóa |
|
|
|
|
52241 |
Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt |
|
|
|
|
52242 |
Bốc xếp hàng hóa đường bộ |
|
|
|
|
52243 |
Bốc xếp hàng hóa cảng biển |
|
|
|
|
52244 |
Bốc xếp hàng hóa cảng sông |
|
|
|
|
52245 |
Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không |
|
|
|
|
52249 |
Bốc xếp hàng hóa loại khác |
|
|
|
5225 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
|
|
|
|
52251 |
Hoạt động điều hành bến xe |
|
|
|
|
52252 |
Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ |
|
|
|
|
52253 |
Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ |
|
|
|
|
52259 |
Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ |
|
|
|
5229 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
|
|
|
|
52291 |
Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển |
|
|
|
|
52292 |
Logistics |
|
|
|
|
52299 |
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu |
|
53 |
|
|
|
Bưu chính và chuyển phát |
|
|
531 |
5310 |
53100 |
Bưu chính |
|
|
532 |
5320 |
53200 |
Chuyển phát |
I |
|
|
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
55 |
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
551 |
5510 |
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55101 |
Khách sạn |
|
|
|
|
55102 |
Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55103 |
Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
55104 |
Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
|
|
559 |
5590 |
|
Cơ sở lưu trú khác |
|
|
|
|
55901 |
Ký túc xá học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
55902 |
Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm |
|
|
|
|
55909 |
Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
|
56 |
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
561 |
5610 |
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
|
|
56101 |
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
|
|
|
|
56102 |
Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
|
|
|
|
56109 |
Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
|
|
562 |
|
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
|
5621 |
56210 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng |
|
|
|
5629 |
56290 |
Dịch vụ ăn uống khác |
|
|
563 |
5630 |
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
|
|
|
|
56301 |
Quán rượu, bia, quầy bar |
|
|
|
|
56302 |
Quán cà phê, giải khát |
|
|
|
|
56309 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
J |
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
58 |
|
|
|
Hoạt động xuất bản |
|
|
581 |
|
|
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
|
|
5811 |
|
Xuất bản sách |
|
|
|
|
58111 |
Xuất bản sách trực tuyến |
|
|
|
|
58112 |
Xuất bản sách khác |
|
|
|
5812 |
|
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ |
|
|
|
|
58121 |
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
|
58122 |
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác |
|
|
|
5813 |
|
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
|
|
|
|
58131 |
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến |
|
|
|
|
58132 |
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
5819 |
|
Hoạt động xuất bản khác |
|
|
|
|
58191 |
Hoạt động xuất bản trực tuyến khác |
|
|
|
|
58192 |
Hoạt động xuất bản khác |
|
|
582 |
5820 |
58200 |
Xuất bản phần mềm |
|
59 |
|
|
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
591 |
|
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
5911 |
|
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
|
59111 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh |
|
|
|
|
59112 |
Hoạt động sản xuất phim video |
|
|
|
|
59113 |
Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
5912 |
59120 |
Hoạt động hậu kỳ |
|
|
|
5913 |
59130 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
5914 |
|
Hoạt động chiếu phim |
|
|
|
|
59141 |
Hoạt động chiếu phim cố định |
|
|
|
|
59142 |
Hoạt động chiếu phim lưu động |
|
|
592 |
5920 |
59200 |
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
60 |
|
|
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình |
|
|
601 |
6010 |
60100 |
Hoạt động phát thanh |
|
|
602 |
|
|
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao |
|
|
|
6021 |
60210 |
Hoạt động truyền hình |
|
|
|
6022 |
60220 |
Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác |
|
61 |
|
|
|
Viễn thông |
|
|
611 |
6110 |
|
Hoạt động viễn thông có dây |
|
|
|
|
61101 |
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây |
|
|
|
|
61102 |
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
|
612 |
6120 |
|
Hoạt động viễn thông không dây |
|
|
|
|
61201 |
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây |
|
|
|
|
61202 |
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
|
613 |
6130 |
61300 |
Hoạt động viễn thông vệ tinh |
|
|
619 |
6190 |
|
Hoạt động viễn thông khác |
|
|
|
|
61901 |
Hoạt động của các điểm truy cập internet |
|
|
|
|
61909 |
Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu |
|
62 |
620 |
|
|
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
|
|
|
6201 |
62010 |
Lập trình máy vi tính |
|
|
|
6202 |
62020 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
|
|
|
6209 |
62090 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
|
63 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ thông tin |
|
|
631 |
|
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin |
|
|
|
6311 |
63110 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
|
|
|
6312 |
63120 |
Cổng thông tin |
|
|
639 |
|
|
Dịch vụ thông tin khác |
|
|
|
6391 |
63910 |
Hoạt động thông tấn |
|
|
|
6399 |
63990 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
K |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
64 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
641 |
|
|
Hoạt động trung gian tiền tệ |
|
|
|
6411 |
64110 |
Hoạt động ngân hàng trung ương |
|
|
|
6419 |
64190 |
Hoạt động trung gian tiền tệ khác |
|
|
642 |
6420 |
64200 |
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
|
|
643 |
6430 |
64300 |
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
|
|
649 |
|
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
|
6491 |
64910 |
Hoạt động cho thuê tài chính |
|
|
|
6492 |
64920 |
Hoạt động cấp tín dụng khác |
|
|
|
6499 |
64990 |
Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
65 |
|
|
|
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
651 |
|
|
Bảo hiểm |
|
|
|
6511 |
65110 |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
6512 |
65120 |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
6513 |
|
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
65131 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
65139 |
Bảo hiểm sức khỏe khác |
|
|
652 |
6520 |
65200 |
Tái bảo hiểm |
|
|
653 |
6530 |
65300 |
Bảo hiểm xã hội |
|
66 |
|
|
|
Hoạt động tài chính khác |
|
|
661 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
|
6611 |
66110 |
Quản lý thị trường tài chính |
|
|
|
6612 |
66120 |
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán |
|
|
|
6619 |
66190 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
|
|
662 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
|
6621 |
66210 |
Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
|
|
|
6622 |
66220 |
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
|
|
|
6629 |
66290 |
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
663 |
6630 |
66300 |
Hoạt động quản lý quỹ |
L |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
68 |
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
681 |
6810 |
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
|
|
|
|
68101 |
Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|
|
|
|
68102 |
Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở |
|
|
|
|
68103 |
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
|
|
|
|
68104 |
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở |
|
|
|
|
68109 |
Kinh doanh bất động sản khác |
|
|
682 |
6820 |
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
68201 |
Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
68202 |
Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
M |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
69 |
|
|
|
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
|
|
691 |
6910 |
|
Hoạt động pháp luật |
|
|
|
|
69101 |
Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
69102 |
Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý |
|
|
|
|
69109 |
Hoạt động pháp luật khác |
|
|
692 |
6920 |
69200 |
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
|
70 |
|
|
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
|
|
701 |
7010 |
70100 |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
|
|
702 |
7020 |
70200 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
|
71 |
|
|
|
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
|
711 |
7110 |
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
|
|
|
|
71101 |
Hoạt động kiến trúc |
|
|
|
|
71102 |
Hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
|
|
71103 |
Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
|
|
|
|
71109 |
Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
|
|
712 |
7120 |
71200 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
72 |
|
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
721 |
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
|
|
|
7211 |
72110 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
|
|
|
7212 |
72120 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
7213 |
72130 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
|
|
|
7214 |
72140 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
|
|
722 |
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
|
7221 |
72210 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
|
|
|
7222 |
72220 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
|
73 |
|
|
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
|
731 |
7310 |
73100 |
Quảng cáo |
|
|
732 |
7320 |
73200 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
|
74 |
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
|
741 |
7410 |
74100 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
|
742 |
7420 |
74200 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
|
|
749 |
7490 |
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
74901 |
Hoạt động khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
74909 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
75 |
750 |
7500 |
75000 |
Hoạt động thú y |
N |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
77 |
|
|
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
|
771 |
7710 |
|
Cho thuê xe có động cơ |
|
|
|
|
77101 |
Cho thuê ôtô |
|
|
|
|
77109 |
Cho thuê xe có động cơ khác |
|
|
772 |
|
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
|
7721 |
77210 |
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
|
|
|
7722 |
77220 |
Cho thuê băng, đĩa video |
|
|
|
7729 |
77290 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
|
|
773 |
7730 |
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77301 |
Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77302 |
Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77303 |
Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77304 |
Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77305 |
Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển |
|
|
|
|
77309 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
|
|
774 |
7740 |
77400 |
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
78 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
|
781 |
7810 |
78100 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
|
|
782 |
7820 |
78200 |
Cung ứng lao động tạm thời |
|
|
783 |
7830 |
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
|
|
|
|
78301 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
|
|
|
|
78302 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
79 |
|
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
791 |
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
|
7911 |
79110 |
Đại lý du lịch |
|
|
|
7912 |
79120 |
Điều hành tua du lịch |
|
|
799 |
7990 |
79900 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
80 |
|
|
|
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
|
|
801 |
8010 |
80100 |
Hoạt động bảo vệ tư nhân |
|
|
802 |
8020 |
80200 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|
|
803 |
8030 |
80300 |
Dịch vụ điều tra |
|
81 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
|
811 |
8110 |
81100 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
|
|
812 |
|
|
Dịch vụ vệ sinh |
|
|
|
8121 |
81210 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
|
|
|
8129 |
81290 |
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
|
|
813 |
8130 |
81300 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
|
82 |
|
|
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
|
821 |
|
|
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
|
|
|
8211 |
82110 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
|
|
|
8219 |
|
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
|
|
|
82191 |
Photo, chuẩn bị tài liệu |
|
|
|
|
82199 |
Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
|
822 |
8220 |
82200 |
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
|
|
823 |
8230 |
82300 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
|
|
829 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
8291 |
82910 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng |
|
|
|
8292 |
82920 |
Dịch vụ đóng gói |
|
|
|
8299 |
82990 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
O |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
84 |
|
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
841 |
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội |
|
|
|
8411 |
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
|
|
84111 |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
84112 |
Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
|
8412 |
84120 |
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
|
8413 |
84130 |
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành |
|
|
842 |
|
|
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước |
|
|
|
8421 |
84210 |
Hoạt động đối ngoại |
|
|
|
8422 |
84220 |
Hoạt động quốc phòng |
|
|
|
8423 |
84230 |
Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội |
|
|
843 |
8430 |
84300 |
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc |
P |
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
85 |
|
|
|
Giáo dục và đào tạo |
|
|
851 |
|
|
Giáo dục mầm non |
|
|
|
8511 |
85110 |
Giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
8512 |
85120 |
Giáo dục mẫu giáo |
|
|
852 |
|
|
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
8521 |
85210 |
Giáo dục tiểu học |
|
|
|
8522 |
85220 |
Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
8523 |
85230 |
Giáo dục trung học phổ thông |
|
|
853 |
|
|
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
8531 |
85310 |
Đào tạo sơ cấp |
|
|
|
8532 |
85320 |
Đào tạo trung cấp |
|
|
|
8533 |
85330 |
Đào tạo cao đẳng |
|
|
854 |
|
|
Giáo dục đại học |
|
|
|
8541 |
85410 |
Đào tạo đại học |
|
|
|
8542 |
85420 |
Đào tạo thạc sỹ |
|
|
|
8543 |
85430 |
Đào tạo tiến sỹ |
|
|
855 |
|
|
Giáo dục khác |
|
|
|
8551 |
85510 |
Giáo dục thể thao và giải trí |
|
|
|
8552 |
85520 |
Giáo dục văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
8559 |
85590 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
|
|
856 |
8560 |
85600 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Q |
|
|
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
86 |
|
|
|
Hoạt động y tế |
|
|
861 |
8610 |
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế |
|
|
|
|
86101 |
Hoạt động của các bệnh viện |
|
|
|
|
86102 |
Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành |
|
|
862 |
8620 |
|
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
|
|
86201 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa |
|
|
|
|
86202 |
Hoạt động của các phòng khám nha khoa |
|
|
869 |
|
|
Hoạt động y tế khác |
|
|
|
8691 |
86910 |
Hoạt động y tế dự phòng |
|
|
|
8692 |
86920 |
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
|
8699 |
86990 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
|
87 |
|
|
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
|
871 |
8710 |
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
|
|
87101 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh |
|
|
|
|
87109 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác |
|
|
872 |
8720 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
|
|
87201 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần |
|
|
|
|
87202 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện |
|
|
873 |
8730 |
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
|
|
87301 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
87302 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già |
|
|
|
|
87303 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật |
|
|
879 |
8790 |
|
Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
|
|
|
87901 |
Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm |
|
|
|
|
87909 |
Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu |
|
88 |
|
|
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
|
881 |
8810 |
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật |
|
|
|
|
88101 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
|
88102 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh |
|
|
|
|
88103 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật |
|
|
889 |
8890 |
88900 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |
R |
|
|
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
90 |
900 |
9000 |
90000 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
91 |
|
|
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
910 |
|
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
|
9101 |
91010 |
Hoạt động thư viện và lưu trữ |
|
|
|
9102 |
91020 |
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
9103 |
91030 |
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên |
|
92 |
920 |
9200 |
|
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
|
|
|
|
92001 |
Hoạt động xổ số |
|
|
|
|
92002 |
Hoạt động cá cược và đánh bạc |
|
93 |
|
|
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
|
931 |
|
|
Hoạt động thể thao |
|
|
|
9311 |
93110 |
Hoạt động của các cơ sở thể thao |
|
|
|
9312 |
93120 |
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
|
|
|
9319 |
93190 |
Hoạt động thể thao khác |
|
|
932 |
|
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác |
|
|
|
9321 |
93210 |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
|
|
|
9329 |
93290 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
S |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
94 |
|
|
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
|
|
941 |
|
|
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp |
|
|
|
9411 |
94110 |
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ |
|
|
|
9412 |
94120 |
Hoạt động của các hội nghề nghiệp |
|
|
942 |
9420 |
94200 |
Hoạt động của công đoàn |
|
|
949 |
|
|
Hoạt động của các tổ chức khác |
|
|
|
9491 |
94910 |
Hoạt động của các tổ chức tôn giáo |
|
|
|
9499 |
94990 |
Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu |
|
95 |
|
|
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
951 |
|
|
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc |
|
|
|
9511 |
95110 |
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
|
|
|
9512 |
95120 |
Sửa chữa thiết bị liên lạc |
|
|
952 |
|
|
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
|
9521 |
95210 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
|
|
|
9522 |
95220 |
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
|
|
|
9523 |
95230 |
Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da |
|
|
|
9524 |
95240 |
Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư |
|
|
|
9529 |
95290 |
Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu |
|
96 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
|
|
961 |
9610 |
96100 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
|
|
962 |
9620 |
96200 |
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
|
|
963 |
|
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
9631 |
96310 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
|
|
|
9632 |
96320 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ |
|
|
|
9633 |
96330 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ |
|
|
|
9639 |
96390 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
T |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
97 |
970 |
9700 |
97000 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |
|
98 |
|
|
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
981 |
9810 |
98100 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
982 |
9820 |
98200 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
U |
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
99 |
990 |
9900 |
99000 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
21 |
88 |
242 |
486 |
734 |
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM ĐỊNH NGHĨA VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ VÀ NGÀNH KINH TẾ
1. Hoạt động kinh tế: là quá trình sử dụng nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, lao động, công nghệ, mạng thông tin... nhằm tạo ra các hàng hóa hoặc dịch vụ mới, như vậy mỗi hoạt động kinh tế có đặc trưng được thể hiện bằng qui trình sản xuất, nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra.
2. Ngành kinh tế: về lý thuyết sẽ là tốt nhất nếu mỗi hoạt động tạo nên một ngành, do vậy danh mục ngành là danh mục các hoạt động kinh tế. Tuy nhiên trong thực tế, danh mục ngành theo chuẩn mực tối ưu này không xác lập được do sự phong phú, tính phức tạp và hay thay đổi của các hoạt động kinh tế. Do đó ngành kinh tế trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam là tập hợp các hoạt động kinh tế giống nhau dựa trên 3 tiêu chí xếp theo thứ tự ưu tiên dưới đây:
- Qui trình và công nghệ sản xuất của hoạt động kinh tế;
- Nguyên liệu đầu vào mà hoạt động kinh tế sử dụng để tạo ra sản phẩm;
- Đặc điểm của sản phẩm sản xuất ra của hoạt động kinh tế.
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam phân loại các hoạt động kinh tế dựa trên tính chất của hoạt động kinh tế, do đó cần lưu ý một số nội dung sau:
- Không căn cứ vào loại hình sở hữu, loại hình tổ chức, phương thức hay qui mô của hoạt động sản xuất. Chẳng hạn đối với hoạt động sản xuất giày dép thì bất kể hoạt động này thuộc sở hữu tư nhân hay nhà nước, loại hình tổ chức là doanh nghiệp độc lập hay phụ thuộc hay cơ sở kinh doanh cá thể, được thực hiện theo phương thức thủ công hay máy móc, với quy mô sản xuất lớn hay nhỏ đều được xếp vào ngành: “Sản xuất giày dép”, mã số 15200.
- Khái niệm “ngành kinh tế” khác với khái niệm “ngành quản lý”: Ngành kinh tế trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được hình thành từ các hoạt động kinh tế diễn ra trong lãnh thổ kinh tế của Việt Nam, bất kể các hoạt động kinh tế này do ai quản lý; ngược lại ngành quản lý bao gồm những hoạt động kinh tế thuộc quyền quản lý của một đơn vị nhất định (Bộ, ngành quản lý nhà nước ...), bất kể hoạt động đó thuộc ngành kinh tế nào. Như vậy ngành quản lý có thể bao gồm một hay nhiều ngành kinh tế.
- Khái niệm ngành kinh tế cũng cần phân biệt với khái niệm nghề nghiệp. Ngành kinh tế gắn với đơn vị kinh tế, tại đó người lao động làm việc với các nghề nghiệp khác nhau. Lao động theo ngành kinh tế phản ánh hoạt động kinh tế của mỗi cá nhân trong tổng thể các hoạt động của đơn vị; nghề nghiệp của người lao động phản ánh kỹ năng và việc làm cụ thể của họ tại đơn vị. Ví dụ, một người lao động làm kế toán trong đơn vị có hoạt động chính “Sản xuất thuốc lá”, khi đó lao động được xếp vào ngành sản xuất thuốc lá nhưng nghề của lao động này là kế toán.
II. NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
011: Trồng cây hàng năm
Ngành này gồm các hoạt động gieo trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng của cây không kéo dài hơn một năm.
0111 - 01110: Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
0112 - 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.
Loại trừ: Trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc được phân vào nhóm 0119 (Trồng cây hàng năm khác).
0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai tây, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng,...
0114 - 01140: Trồng cây mía
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.
0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để cuốn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
Loại trừ: Hoạt động chế biến thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá).
0116- 01160: Trồng cây lấy sợi
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181: Trồng rau các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:
- Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;
- Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;
- Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác;
- Trồng cây củ cải đường;
- Trồng các loại nấm.
Loại trừ:
- Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm);
- Thu nhặt hoa quả hoang dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02320 (Thu nhặt lâm sản trừ gỗ).
- Sản xuất giống nấm được phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng năm).
01182: Trồng đậu các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan...
Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu).
01183: Trồng hoa hàng năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa...
0119: Trồng cây hàng năm khác
01191: Trồng cây gia vị hàng năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây ớt cay, cây gừng, cây nghệ,...
Loại trừ: Trồng cây gia vị lâu năm được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm)
01192: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
Nhóm này gồm: Trồng cây để làm thuốc và sản xuất hương liệu cung cấp cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: Cây atiso, ngải, cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,... và sản xuất hương liệu.
01199: Trồng cây hàng năm khác còn lại
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0119. Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); trồng cây sen, v.v...
012: Trồng cây lâu năm
Nhóm này bao gồm các hoạt động trồng các loại cây có chu kỳ sinh trưởng nhiều hơn một năm hoặc có thời gian sinh trưởng trong một năm nhưng cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm.
0121: Trồng cây ăn quả
01211: Trồng nho
Nhóm này gồm: Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả.
Loại trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).
01212: Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
Nhóm này gồm: Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây vả, cây chà là, cây thanh long, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
01213: Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
Nhóm này gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.
01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
Nhóm này gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.
01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm
Nhóm này gồm: Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.
01219: Trồng cây ăn quả khác
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,...
Loại trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm 01230 (Trồng cây điều).
0122 - 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu
Nhóm này gồm: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.
0123 - 01230: Trồng cây điều
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây điều.
0124 - 01240: Trồng cây hồ tiêu
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây hồ tiêu.
0125 - 01250: Trồng cây cao su
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cao su, lấy mủ và sơ chế mủ cao su khô.
0126 - 01260: Trồng cây cà phê
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cà phê.
0127- 01270: Trồng cây chè
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây chè.
0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281: Trồng cây gia vị lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây đinh hương, cây vani,...
Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu).
01282: Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng cây lâu năm để làm thuốc và sản xuất hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: hoa nhài, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, sa nhân,...
Loại trừ:
Các hoạt động trồng quế, thảo quả, ... được phân vào nhóm 02103 (Trồng rừng và khai thác rừng khác).
0129: Trồng cây lâu năm khác
01291: Trồng cây cảnh lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng các cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa.
01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại
Nhóm này gồm: Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: Cây dâu tằm, cây trôm, cây cau, cây trầu không,...
013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131- 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
Nhóm này gồm:
Hoạt động sản xuất hạt giống, gieo ươm các loại giống cây hàng năm như: sản xuất lúa giống; giống cây su hào, bắp cải, xúp lơ, cà chua, giống nấm...
0132- 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất giống cây lâu năm như giâm cành, tạo chồi, cấy ghép chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống.
- Gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành các loại cây cảnh.
Loại trừ: Ươm giống cây lâm nghiệp được phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).
014: Chăn nuôi
Nhóm này bao gồm tất cả hoạt động chăn nuôi các động vật (trừ thủy sản).
Loại trừ:
- Hỗ trợ giống, kiểm dịch, chăm sóc thú y được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Giết thịt, chế biến thịt, ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất da, kéo sợi lông được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú).
0141: Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411: Sản xuất giống trâu, bò
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch trâu, bò.
01412: Chăn nuôi trâu, bò
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi trâu, bò thịt; cày kéo;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa;
Loại trừ:
- Chế biến sữa ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0142: Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421: Sản xuất giống ngựa, lừa
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi ngựa, lừa để sản xuất giống (bao gồm cả sản xuất giống ngựa đua);
- Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa
01422: Chăn nuôi ngựa, lừa, la
- Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, cày kéo, sữa.
Loại trừ:
- Hoạt động đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0144: Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441: Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch dê, cừu, hươu, nai.
01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để lấy thịt;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;
- Chăn nuôi cừu để lấy lông.
Loại trừ:
- Công việc cắt xén lông cừu trên cơ sở phí và hợp đồng được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Sản xuất da lông kéo thành sợi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0145: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451: Sản xuất giống lợn
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi lợn để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch lợn.
01452: Chăn nuôi lợn
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa.
Loại trừ:
- Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
- Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).
0146: Chăn nuôi gia cầm
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.
01462: Chăn nuôi gà
Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.
01469: Chăn nuôi gia cầm khác
Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.
0149 - 01490: Chăn nuôi khác
Nhóm này gồm:
- Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;
- Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong;
- Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;
- Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
Loại trừ:
- Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại được phân vào nhóm 01620;
- Sản xuất da, lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt);
- Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).
015 - 0150 - 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Nhóm này gồm: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
Loại trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên).
016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 - 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc sau:
- Xử lý cây trồng;
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng;
- Cắt, xén, tỉa cây lâu năm;
- Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch;
- Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng;
- Kiểm tra hạt giống, cây giống;
- Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển;
- Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt.
Loại trừ:
- Các hoạt động cho cây trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
- Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Kiến trúc phong cảnh được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc).
0162 - 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau:
- Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật;
- Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...;
- Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;
- Cắt, xén lông cừu;
- Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;
- Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;
- Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;
- Đóng móng ngựa, trông nom ngựa.
Loại trừ:
- Hoạt động chăm sóc động vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
- Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chăm sóc, nuôi các loại chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên);
- Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
Nhóm này gồm:
- Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy;
- Tỉa hạt bông;
- Sơ chế thô lá thuốc lá, thuốc lào;
- Sơ chế thô hạt cô ca...;
Loại trừ:
- Khâu chuẩn bị sản xuất của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Cuốn và sấy thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá);
- Các hoạt động thị trường của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới, đấu giá);
- Hoạt động bán buôn sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống).
0164 - 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống
Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường.
Loại trừ:
- Sản xuất hạt giống các loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Hoạt động nghiên cứu về di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Chế biến hạt giống để làm dầu thực vật được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật).
017 - 0170 - 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Nhóm này gồm:
- Săn bắt và bẫy thú để bán;
- Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;
- Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;
- Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;
- Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến;
- Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;
- Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán;
Loại trừ:
- Sản xuất lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Đánh bắt cá voi, cá mập được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thủy sản biển);
- Sản xuất da sống và các loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
02: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
Ngành này gồm sản phẩm của hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên. Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động sơ chế như sản phẩm gỗ tròn, gỗ cành, củi, đốt than củi hoặc bóc vỏ gỗ. Những hoạt động này được thực hiện ở trong rừng tự nhiên hoặc rừng trồng.
021 - 0210: Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Nhóm này gồm các hoạt động nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
Loại trừ: Hoạt động trồng, chăm sóc cây tại các công viên, khu giải trí được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan).
02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
Nhóm này gồm:
- Trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,...), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,...
- Khoanh nuôi tái sinh rừng.
02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy măng.
02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
Nhóm này gồm:
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.
Cụ thể:
- Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,...);
- Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,...
- Trồng rừng đặc dụng: Sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,...
02104: Ươm giống cây lâm nghiệp
Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,...
022-0220-02200: Khai thác gỗ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản;
- Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường ray,...
- Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thủ công.
023: Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0231- 02310: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
Nhóm này gồm:
- Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,...
- Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản...
- Khai thác gỗ cành, củi.
0232- 02320: Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
Nhóm này gồm:
- Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;
- Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên...
Loại trừ: Trồng nấm, thu nhặt nấm hương, nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại).
024 - 0240 - 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.
Cụ thể:
- Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;
- Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch,...);
- Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;
- Đánh giá, ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng;
- Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng;
- Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển,...);
- Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng.
- Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng.
- Dịch vụ chăn nuôi, cứu hộ, chăm sóc động thực vật rừng.
Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).
03: KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Ngành này gồm các hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản từ các môi trường nước mặn, lợ, ngọt.
Bao gồm cả các hoạt động được tích hợp trong một quy trình (ví dụ như nuôi trai trong sản xuất ngọc trai).
Loại trừ các hoạt động: đóng và sửa chữa tàu thuyền (3011, 3315); hoạt động câu cá thể thao hoặc giải trí (9319); chế biến cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm (nhuyễn thể) ở nhà máy chế biến trong đất liền hoặc tàu chế biến (1020).
031: Khai thác thủy sản
0311 - 03110: Khai thác thủy sản biển
Nhóm này gồm:
- Đánh bắt cá;
- Đánh bắt động vật loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển;
- Đánh bắt cá voi;
- Đánh bắt các động vật khác sống dưới biển như: rùa, nhím biển...
- Thu nhặt các loại sinh vật biển dùng làm nguyên liệu như: Ngọc trai tự nhiên, hải miên, san hô và tảo;
- Khai thác giống thủy sản biển tự nhiên;
- Hoạt động bảo quản, sơ chế thủy sản ngay trên tàu đánh cá.
Loại trừ:
- Đánh bắt thú biển (trừ cá voi) như hà mã, hải cẩu được phân ở nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Hoạt động khai thác yến ở hang đá, xây nhà gọi yến được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chế biến và bảo quản thủy sản trên các tàu hoặc nhà máy chế biến được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
- Cho thuê tàu chở hàng trên biển kèm theo người lái (như tàu chở cá, tôm...) được phân vào nhóm 50121(Vận tải hàng hóa ven biển);
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra và bảo vệ đội tàu đánh bắt trên biển được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến môn thể thao câu cá hoặc câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
- Đan, sửa lưới được phân vào nhóm 13940 (Sản xuất các loại dây bện và lưới);
- Sửa chữa tàu, thuyền đánh cá được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).
0312-03120: Khai thác thủy sản nội địa
Nhóm này bao gồm
- Đánh bắt cá, tôm, thủy sản khác ở đầm, phá, ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng trong đất liền;
- Thu nhặt các loại sinh vật sống trong môi trường nước ngọt, lợ trong đất liền dùng làm nguyên liệu.
Loại trừ:
- Các hoạt động có liên quan đến môn thể thao câu cá để giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
- Các hoạt động bảo vệ và tuần tra việc đánh bắt thủy sản được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).
032: Nuôi trồng thủy sản
Bao gồm các hoạt động của quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ (bao gồm cả thu hoạch) các loài thủy sản (cá, nhuyễn thể, động vật giáp xác, thực vật, cá sấu và lưỡng cư); Nhóm này gồm các hoạt động nuôi trồng thủy sản ở môi trường nước mặn, nước lợ, nước ngọt. Nhóm này cũng bao gồm hoạt động ươm nuôi giống thủy sản.
0321: Nuôi trồng thủy sản biển
Nhóm này gồm:
Nuôi trồng các loại thủy sản ở môi trường nước mặn (bãi triều, ven biển, biển khơi.
Nhóm này bao gồm:
03211: Nuôi cá
Nhóm này bao gồm nuôi các loại cá (cá mú, cá hồi...), bao gồm cả cá cảnh.
03212: Nuôi tôm
Nhóm này bao gồm nuôi các loại tôm (tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng...)
03213: Nuôi thủy sản khác
Nhóm này gồm nuôi động vật giáp xác (cua, ghẹ...), nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (hàu, vẹm, ốc hương...) và các loại thủy sản khác (rong biển, rau câu,..).
03214: Sản xuất giống thủy sản biển
Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước mặn.
Nhóm này cũng bao gồm:
- Nuôi trồng thủy sản trong bể, bồn nước mặn, lợ;
- Nuôi giun biển.
Loại trừ:
- Nuôi ba ba, ếch, cá sấu phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt).
0322: Nuôi trồng thủy sản nội địa
Nhóm này gồm nuôi trồng các loại thủy sản ở khu nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng... trong đất liền); nuôi trồng các loại thủy sản khác ở môi trường nước lợ (đầm, phá, cửa sông) là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thủy triều.
Nhóm này gồm:
03221: Nuôi cá
03222: Nuôi tôm
03223: Nuôi thủy sản khác: gồm nuôi các loại thủy sản giáp xác (cua...); nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (ốc...) và các loại thủy sản khác.
03224: Sản xuất giống thủy sản nội địa
Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước ngọt, lợ.
Nhóm này cũng gồm:
- Nuôi cá cảnh;
- Nuôi ba ba, ếch, cá sấu.
B: KHAI KHOÁNG
Ngành này gồm: Khai thác khoáng tự nhiên ở dạng cứng (than và quặng), chất lỏng (dầu thô) hoặc khí (khí tự nhiên). Khai thác có thể được thực hiện theo nhiều phương pháp khác nhau như dưới lòng đất hoặc trên bề mặt, khai thác dưới đáy biển...;
Ngành này cũng gồm:
- Các hoạt động phụ trợ như chuẩn bị các nguyên liệu thô cho kinh doanh ví dụ nghiền, cắt, rửa sạch, phân loại, nung quặng, hoá lỏng khí và các nhiên liệu rắn. Các hoạt động này thường được thực hiện bởi các đơn vị khai thác mỏ và / hoặc các đơn vị khác gần đó;
- Các hoạt động khai thác mỏ được phân vào các nhóm cấp 2, cấp 3, cấp 4 trên cơ sở các khoáng chất chủ yếu được sản xuất. Ngành 05, 06 liên quan đến khai thác các nhiên liệu hoá thạch (than đá, than bùn, dầu mỏ, khí); ngành 07, 08 đề cập đến quặng kim loại, sản xuất các sản phẩm quặng và khoáng khác;
Một số hoạt động kỹ thuật của ngành này, cụ thể là liên quan đến khai thác hydrocacbon, cũng có thể được thực hiện cho bên thứ 3 bởi các đơn vị chuyên môn như là một đơn vị dịch vụ công nghiệp được phân vào ngành 09 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng).
Loại trừ:
- Chế biến các loại nguyên liệu đã khai thác được phân vào ngành C (Công nghiệp chế biến, chế tạo);
- Sử dụng các quặng được khai thác mà không có sự chuyển đổi nào thêm cho mục đích xây dựng được phân vào ngành F (Xây dựng);
- Đóng chai các loại nước khoáng thiên nhiên tại các suối và giếng được phân vào nhóm 1104 (Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng);
- Nghiền, ép hoặc các xử lý khác đối với đất, đá và chất khác không liên quan đến khai thác mỏ, quặng được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Thu thập, làm sạch và phân phối nước được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Chuẩn bị mặt bằng cho khai thác mỏ được phân vào nhóm 43120 (Chuẩn bị mặt bằng);
- Điều tra địa vật lý, địa chấn được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
05: KHAI THÁC THAN CỨNG VÀ THAN NON
Ngành này gồm: Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác lộ thiên các khoáng sản tự nhiên ở dạng cứng và các hoạt động bao gồm (làm sạch, tuyển chọn, nén và các bước khác cần thiết cho quá trình vận chuyển,..) tạo ra các sản phẩm có thể đem bán.
Loại trừ: Việc luyện than cốc được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc), các hoạt động dịch vụ kèm theo để phục vụ khai thác than đá hoặc khai thác than non được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên) và nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác).
051 - 0510 - 05100: Khai thác và thu gom than cứng
Nhóm này gồm:
- Khai thác than cứng: Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng;
- Các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn, phân loại, nghiền, sàng ... và các hoạt động khác làm tăng thêm phẩm chất của than non và cải tiến chất lượng hoặc thiết bị vận tải than;
- Khôi phục than đá từ bãi ngầm.
Loại trừ:
- Khai thác than non được phân vào nhóm 05200 (Khai thác và thu gom than non);
- Khai thác than bùn và thu gom than bùn được phân vào nhóm 08920 (Khai thác và thu gom than bùn);
- Khoan thử thăm dò phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động dịch vụ phụ phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn có chứa than cứng được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc);
- Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn có chứa than non, than bùn được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Các hoạt động tiến hành xây dựng hoặc chuẩn bị cơ sở vật chất cho việc khai thác than đá được phân vào nhóm 43120 (Chuẩn bị mặt bằng).
052 - 0520 - 05200: Khai thác và thu gom than non
Nhóm này gồm:
- Khai thác than non (than nâu): Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác nhờ phương pháp hoá lỏng;
- Hoạt động rửa, khử nước, nghiền và các hoạt động thu gom than non tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận tải than.
Loại trừ:
- Khai thác than cứng được phân vào nhóm 05100 (Khai thác và thu gom than cứng);
- Khai thác than bùn và thu gom than bùn được phân vào nhóm 08920 (Khai thác và thu gom than bùn);
- Khoan thử thăm dò phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động phục vụ khai thác than non được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Sản xuất than đá có chứa than non, than bùn được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Các hoạt động tiến hành xây dựng hoặc chuẩn bị cơ sở vật chất cho việc khai thác than đá được phân vào nhóm 43120 (Chuẩn bị mặt bằng).
06: KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ ĐỐT TỰ NHIÊN
Ngành này gồm:
- Các hoạt động sản xuất dầu thô, khai thác mỏ và khai thác dầu từ đá phiến dầu và cát dầu, các hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên và khai thác chất lỏng hyđrô các-bon;
- Các hoạt động kinh doanh và phát triển các bãi khai thác dầu và khí đốt.
Ngành này cũng gồm:
- Các dịch vụ đào lớp ngoài, hoàn thiện, bơm giếng, điều khiển máy khoan, bịt giếng, hủy giếng, tháo dỡ trang thiết bị, chuẩn bị đường dây dẫn phục vụ khai thác dầu thô, và tất cả các hoạt động khác chuẩn bị cho chất khí và dầu từ nơi sản xuất đến nơi vận chuyển;
Loại trừ:
- Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu và khí trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ thăm dò giếng dầu và khí được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ khoan thử được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Tinh chế các sản phẩm dầu mỏ được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Khảo sát địa vật lý, địa chất... ở khu vực khai thác dầu được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
061 - 0610 - 06100: Khai thác dầu thô
Nhóm này gồm: Hoạt động khai thác dầu mỏ thô.
Nhóm này cũng gồm:
- Khai thác đá phiến bitum hoặc đá phiến dầu hoặc cát hắc ín;
- Sản xuất dầu thô từ mỏ dầu đá phiến hoặc cát hắc ín;
- Các hoạt động xử lý để có được dầu thô như: gạn, chắt, khử muối, khử nước, làm ổn định, khử tạp chất...
Loại trừ:
- Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu và khí trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ thăm dò giếng dầu và khí được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Chế biến sản phẩm dầu thô được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Khôi phục khí hoá lỏng đã có trong khai thác dầu khí được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Hoạt động vận chuyển dầu, khí tự nhiên bằng đường ống được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
062 - 0620 - 06200: Khai thác khí đốt tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên;
- Khai thác khí đốt tự nhiên cô đặc;
- Tách riêng chất lỏng hyđrô các-bon khỏi khí;
- Khử lưu huỳnh ở khí;
Nhóm này cũng gồm: Khai thác khí lỏng thông qua hoá lỏng và nhiệt phân.
Loại trừ:
- Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô, khai thác khí tự nhiên được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Các hoạt động dịch vụ thăm dò dầu khí được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Khôi phục khí hoá lỏng đã có trong khai thác dầu khí được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất các loại khí công nghiệp được phân vào nhóm 20111 (Sản xuất khí công nghiệp);
- Hoạt động vận chuyển dầu, khí tự nhiên bằng đường ống được phân vào nhóm 49300 (Vận tải bằng đường ống).
07: KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI
Ngành này gồm: Hoạt động khai thác khoáng kim loại (như quặng sắt), được thực hiện dưới hầm lò, lộ thiên hay dưới đáy biển... các hoạt động làm giàu và tán nhỏ quặng như: Việc nghiền, đập, rửa, sàng lọc, tách quặng bằng từ trường hoặc bằng phương pháp ly tâm.
Loại trừ:
- Hoạt động nung pyrit sắt được phân vào nhóm 20119 (Sản xuất hoá chất cơ bản khác);
- Sản xuất ô xít aluni được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu);
- Luyện kim loại màu được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang), 24202 (Sản xuất kim loại màu).
071 - 0710 - 07100: Khai thác quặng sắt
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt.
- Các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt.
Loại trừ: Khai thác mỏ và chế pyrit và pyrrhotite (trừ nung) được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón).
072: Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
Nhóm này gồm: Các hoạt động khai thác các quặng kim loại màu.
0721 - 07210: Khai thác quặng uranium và quặng thorium
Nhóm này gồm:
- Khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;
- Cô các loại quặng loại đó.
Loại trừ:
- Làm giàu quặng uranium và thorium được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất kim loại uranium từ khoáng chất hoặc các loại quặng khác được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu);
- Nấu chảy và tinh chế kim loại từ uranium được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu).
0722: Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
07221: Khai thác quặng bôxít
Nhóm này gồm: Khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít.
07229: Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi.
Loại trừ:
- Công việc chuẩn bị cho khai thác quặng uranium và quặng thorium được phân vào nhóm 07210 (Khai thác quặng uranium và thorium);
- Sản xuất oxit nhôm, mạ niken và đồng được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu).
073 - 0730 - 07300: Khai thác quặng kim loại quý hiếm
Nhóm này gồm: Các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: Vàng, bạc, bạch kim.
08: KHAI KHOÁNG KHÁC
Ngành này gồm: Các hoạt động khai thác từ quặng, nạo vét lớp bùn dưới lòng sông, khe đá và cả bãi cát ngầm. Các sản phẩm này được sử dụng hầu hết trong ngành xây dựng (như cát, đá) trong ngành chế biến vật liệu (như thạch cao, đất sét, can xi...) và chế biến hoá chất...
Loại trừ: Hoạt động chế biến quặng kim loại (trừ hoạt động nghiền, sàng, lọc, phân loại, làm sạch và trộn).
081 - 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
08101: Khai thác đá
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: Đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch...
- Hoạt động chẻ, đập vỡ đá để làm nguyên liệu thô cho sản xuất vật liệu xây dựng, làm đường;
- Hoạt động khai thác đá phấn làm vật liệu chịu lửa;
- Hoạt động đập vỡ, nghiền đá.
08102: Khai thác cát, sỏi
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu;
08103: Khai thác đất sét
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác đất sét, cao lanh;
- Hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm.
Loại trừ:
- Các hoạt động khai thác cát bitum được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô);
- Khai thác khoáng phân bón và khoáng hoá chất được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón);
- Sản xuất các khoáng chất nung chảy được phân vào nhóm 2394 (Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao);
- Các hoạt động cắt, xén đá và hoàn thiện đá được phân vào nhóm 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá).
089: Khai khoáng chưa được phân vào đâu
0891 - 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên;
- Hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên;
- Hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt động nung chảy;
- Hoạt động khai thác quặng bari cacbonat, bari sunphat (barít), borat tự nhiên, sunfatmanhe tự nhiên;
- Hoạt động khai thác khoáng chất khác chủ yếu chứa hoá chất ví dụ như đất màu và fluorit.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động khai thác phân động vật.
Loại trừ:
- Khai thác muối được phân vào nhóm 08930 (Khai thác muối);
- Hoạt động nung chảy pirit sắt được phân vào nhóm 20119 (Sản xuất hoá chất cơ bản khác);
- Sản xuất phân bón tổng hợp và hợp chất nitơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ).
0892 - 08920: Khai thác và thu gom than bùn
Nhóm này gồm:
- Khai thác than bùn;
- Thu gom than bùn.
Loại trừ:
- Hoạt động dịch vụ phụ khai thác than bùn được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động dịch vụ phụ khai thác than bùn được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu).
0893 - 08930: Khai thác muối
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối;
- Sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác;
- Nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất.
Loại trừ:
- Chế biến các sản phẩm muối, ví dụ muối iốt được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất nước dùng trong sinh hoạt từ nước biển hoặc từ nước suối mặn được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước).
0899 - 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như:
+ Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác...
+ Đá quý, bột thạch anh, mica...
09: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHAI KHOÁNG
Ngành này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ chuyên về khai khoáng được cung cấp trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. Nó bao gồm hoạt động dịch vụ thăm dò thông qua phương pháp truyền thống như các hoạt động: lấy mẫu, thực hiện các quan sát địa chất về địa điểm khai thác, hoạt động khoan, khoan thử, khoan lại các giếng dầu, các mỏ khoáng kim loại và phi kim loại. Các loại hình dịch vụ khác như xây dựng cơ sở hạ tầng tại nơi đào giếng, gắn xi măng các giếng dầu, làm sạch và xử lý hoá học axít giếng, dịch vụ chuyển rời rác tại các mỏ.
091 - 0910 - 09100: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
Nhóm này gồm:
Hoạt động cung cấp dịch vụ khai thác dầu khí trên cơ sở phí và hợp đồng như:
+ Các hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò trong khai thác dầu khí như: các phương pháp lấy mẫu quặng tìm kiếm truyền thông, thực hiện quan sát địa chất ở những khu vực có tiềm năng,
+ Khoan định hướng, đào lớp ngoài, xây dựng giàn khoan, sửa chữa và tháo dỡ trang thiết bị, trát bờ giếng, bơm giếng, bịt giếng, hủy giếng v.v...
+ Sự hoá lỏng và tái khí hóa khí tự nhiên phục vụ cho mục đích vận chuyển, được thực hiện tại nơi khai thác mỏ,
+ Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng,
+ Khoan thử trong khai thác dầu khí.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ chữa cháy do khí và dầu.
Loại trừ:
- Những công việc phục vụ cho khai thác dầu, khí do chính đơn vị tự đảm nhận được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô) và nhóm 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Hoạt động dịch vụ sửa chữa chuyên dụng thiết bị, máy móc phục vụ khai thác mỏ được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sự hoá lỏng và tái khí hóa khí tự nhiên phục vụ cho mục đích vận chuyển, không được tại nơi khai thác mỏ được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Các hoạt động khảo sát địa vật lý, địa chất ở khu vực khai thác dầu và khí, được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
099 - 0990 - 09900: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng cho hoạt động khai thác thuộc ngành 05, 07 và 08;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ khoan thử và đào thử.
Loại trừ:
- Hoạt động dịch vụ vận hành tại mỏ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào ngành 05 (Khai thác than cứng và than non), ngành 07 (Khai thác quặng kim loại), ngành 08 (Khai khoáng khác);
- Hoạt động sửa chữa thiết bị, máy móc phục vụ khai thác mỏ được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Hoạt động cung cấp dịch vụ khảo sát địa vật lý trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
C: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
Chế biến, chế tạo gồm các hoạt động làm biến đổi về mặt vật lý, hoá học của vật liệu, chất liệu hoặc làm biến đổi các thành phần cấu thành của nó, để tạo ra sản phẩm mới, mặc dù không phải là tiêu chí duy nhất để định nghĩa chế biến (xem chế biến rác thải dưới đây). Vật liệu, chất liệu, hoặc các thành phần biến đổi là nguyên liệu thô từ các sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, khai thác mỏ hoặc quặng cũng như các sản phẩm khác của hoạt động chế biến. Những thay đổi, đổi mới hoặc khôi phục lại hàng hóa cũng được xem là hoạt động chế biến. Các đơn vị trong ngành chế biến này bao gồm nhà xưởng, nhà máy hoặc xưởng sản xuất sử dụng máy và thiết bị thủ công. Các đơn vị chế biến sản phẩm bằng thủ công tại nhà bán ra thị trường các sản phẩm làm ra như may mặc, làm bánh cũng bao gồm trong nhóm ngành này. Các đơn vị chế biến ở đây còn bao gồm các hoạt động xử lý vật liệu hoặc ký kết với các đơn vị chế biến khác về vật liệu của họ. Cả hai loại hình của các đơn vị này đều là hoạt động chế biến.
Đầu ra của quá trình sản xuất có thể được coi là hoàn thiện dưới dạng là sản phẩm cho tiêu dùng cuối cùng hoặc là bán thành phẩm và trở thành đầu vào của hoạt động chế biến tiếp theo. Ví dụ: Đầu ra của quá trình tinh luyện alumina là đầu vào của sơ chế ra aluminum, sản phẩm aluminum sơ chế là đầu vào của các nhà máy kéo sợi aluminum, sản phẩm sợi aluminum là đầu vào của quy trình sản xuất sợi tổng hợp...
Hoạt động lắp ráp được coi là chế biến chỉ là những hoạt động lắp ráp gắn liền với quá trình tạo ra sản phẩm của ngành chế biến. Ngành này bao gồm lắp ráp các sản phẩm, bán thành phẩm của nhà máy hoặc các bộ phận cấu thành.
Sản xuất các bộ phận cấu thành và các chi tiết, phụ tùng chuyên dụng kèm theo máy móc thiết bị, theo quy tắc được phân loại vào cùng một nhóm máy móc thiết bị có chi tiết phụ tùng kèm theo nó. Sản xuất các bộ phận cấu thành và các chi tiết, phụ tùng không chuyên dụng của máy móc thiết bị ví dụ như: Động cơ, pitông, môtô điện, lắp ráp điện, van xe đạp, các bộ phận lắp ráp kèm theo được phân vào các nhóm sản xuất thích hợp mà không cần xem máy móc, thiết bị mà các linh kiện này lắp ráp thành. Tuy nhiên, việc sản xuất bộ phận cấu thành riêng và bộ phận kèm theo bằng cách đúc hoặc đổ vật liệu nhựa được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic). Hoạt động lắp ráp các bộ phận cấu thành nên sản phẩm sản xuất được xem là một hoạt động sản xuất. Nó bao gồm lắp ráp các sản phẩm sản xuất từ các bộ phận đi mua hoặc tự sản xuất.
Tái chế rác, tức là chế biến rác thành nguyên liệu thô thứ sinh phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu). Mặc dù hoạt động này có thể liên quan đến thay đổi mặt lý tính và hoá tính nhưng nó không được coi là một phần của hoạt động sản xuất. Mục đích đầu tiên của các hoạt động này là xử lý hoặc chế biến rác thải và chúng được phân vào ngành E (Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải). Tuy nhiên, sản xuất các sản phẩm mới cuối cùng (ngược với nguyên liệu thô thứ sinh) được phân vào sản xuất kể cả khi các quá trình này sử dụng rác thải làm đầu vào. Ví dụ: Sản xuất bạc từ phim ảnh đã qua sử dụng được coi là quá trình sản xuất.
Sửa chữa và bảo dưỡng chuyên môn máy móc, thiết bị của ngành công nghiệp, thương mại và các ngành tương tự phân vào ngành 33 (Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị). Tuy nhiên, sửa chữa máy tính và đồ dùng cá nhân và gia đình được phân vào ngành 95 (Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình), còn sửa chữa mô tô, xe máy, các xe có động cơ khác tại garage được phân vào ngành 45 (Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
Lắp đặt máy móc, thiết bị khi được thực hiện như một hoạt động chuyên môn được phân vào nhóm 33200 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
Lưu ý: Ranh giới giữa chế biến và các khu vực khác trong hệ thống phân loại là không rõ ràng như nguyên tắc chung, những hoạt động trong phần chế biến này bao gồm cả chuyển nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm mới. Đầu ra là một sản phẩm mới. Tuy nhiên, định nghĩa cái gì tạo thành nên một sản phẩm mới có thể là hơi chủ quan.
Khi sàng lọc, những hoạt động sau được coi là công nghiệp chế biến, chế tạo của bảng phân ngành:
- Đóng chai, làm tiệt trùng sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Chế biến cá tươi (róc xương, lựa thịt các loài cá) hoạt động này không thực hiện trên tàu đánh cá được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
- In ấn và hoạt động liên quan được phân vào nhóm 181 (In ấn và dịch vụ liên quan đến in);
- Sản xuất bê tông và trộn bê tông được phân vào nhóm 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
- Thuộc da được phân vào nhóm 15110 (Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú);
- Bảo quản gỗ được phân vào nhóm 1610 (Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ);
- Bộ mã điện, hộp số, bộ phận làm nóng kim loại và đánh bóng được phân vào nhóm 25920 (Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại);
- Xây dựng lại hoặc tái tạo máy móc, thiết bị (như động cơ ô tô) được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Đáp lại lốp xe được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su, đắp và tái chế lốp cao su).
Ngược lại, có một vài hoạt động mặc dù đôi khi tham gia vào các quá trình chuyển đổi lại được phân vào nhóm khác của bảng phân ngành, nói cách khác chúng không được phân vào ngành C (Công nghiệp chế biến, chế tạo), gồm:
- Hoạt động đốn gỗ được phân loại vào ngành A (Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản);
- Làm sạch các sản phẩm nông nghiệp được phân loại vào ngành A (Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản);
- Làm giàu quặng và các khoáng khác được phân loại vào ngành B (Khai khoáng);
- Hoạt động xây dựng công trình và hoạt động sản xuất tại mặt bằng xây dựng được phân loại vào ngành F (Xây dựng);
- Hoạt động dỡ hàng và phân chia thành nhiều lô hàng nhỏ bao gồm có đóng gói hàng hóa, hàng gói hoặc hàng đóng chai như là chất lỏng hoặc hoá học, giới thiệu với khách hàng trên máy tính, phân loại thành từng chi tiết một... đã được phân loại vào ngành G (Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
10: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Ngành này gồm: Các hoạt động xử lý các sản phẩm của ngành nông nghiệp, ngành chăn nuôi gia súc và thủy sản thành thực phẩm và đồ uống phục vụ cho con người và động vật. Nó còn bao gồm sản xuất ra các sản phẩm thực phẩm trung gian khác nhau mà không phải là thực phẩm trực tiếp, các hoạt động tạo ra các phụ phẩm có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn (ví dụ như da sống có từ giết mổ gia súc, bánh dầu từ sản xuất dầu).
Ngành này cũng gồm: Các hoạt động liên quan đến các loại sản phẩm khác nhau như: thịt, cá, hoa quả và rau, mỡ và dầu, sản phẩm sữa, sản phẩm bột gạo xay, cho động vật ăn, sản phẩm thực phẩm khác và đồ uống. Sản xuất có thể được thực hiện cho chính mình cũng như là cho bên thứ ba như trong giết mổ truyền thống.
Một vài hoạt động được xem như là sản xuất (ví dụ như chúng được thực hiện trong các hiệu bánh mỳ, cửa hàng bánh ngọt và các cửa hàng chế biến thịt,... nơi mà bán sản phẩm của họ) mặc dù có sự bán lẻ sản phẩm tại các cửa hàng của người sản xuất. Tuy nhiên, khi quá trình chế biến là rất nhỏ và không dẫn tới quá trình biến đổi thực sự được phân loại vào ngành G (Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
Sản phẩm thức ăn gia súc từ sản phẩm thải ra của giết mổ và các sản phẩm phụ được phân vào nhóm 10800 (Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản). Chế biến thức ăn và đồ uống bỏ đi thành nguyên vật liệu thô thứ hai được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu) và xử lý thức ăn và đồ uống bỏ đi của mã 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại).
101 - 1010: Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm: Các hoạt động chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
Loại trừ:
- Chế biến món ăn sẵn đông lạnh từ thịt động vật và thịt gia cầm được phân vào nhóm 10751 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt);
- Chế biến súp có chứa thịt được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn thịt được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào);
- Đóng gói thịt được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói).
10101: Giết mổ gia súc, gia cầm
- Hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà...
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động giết mổ cá voi trên đất liền hoặc trên tàu thuyền chuyên dùng;
10102: Chế biến và bảo quản thịt
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng nguyên con;
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng pha miếng;
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng từng phần riêng.
- Hoạt động chế biến cá voi trên đất liền hoặc trên tàu thuyền chuyên dùng;
- Sản xuất da sống và lông thú bắt nguồn từ hoạt động giết mổ kể cả từ những người buôn bán da lông thú;
- Chế biến mỡ động vật;
- Chế biến lục phủ ngũ tạng động vật;
- Sản xuất lông vũ.
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thịt sấy khô, hun khói, ướp muối;
- Sản xuất sản phẩm thịt gồm: Xúc xích, pate, thịt dăm bông.
102 - 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
Nhóm này gồm:
- Chế biến và bảo quản cá, tôm, của và loài thân mềm; làm lạnh, sấy khô, hun khói, ướp muối, ngâm trong nước muối, đóng gói...
- Sản xuất các sản phẩm cá, tôm cua và các loài động vật thân mềm; cá nấu chín, cá khúc, cá rán, trứng cá muối, phụ phẩm trứng cá muối...
- Sản xuất các thức ăn cho người hoặc súc vật từ cá;
- Sản xuất các thức ăn từ cá và các động vật sống dưới nước khác không dùng cho người.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các tàu tham gia việc chế biến, bảo quản cá;
- Chế biến rong biển.
Loại trừ:
- Chế biến cá voi trên đất liền hoặc trên tàu chuyên dùng được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất dầu mỡ từ nguyên liệu thủy sản được phân vào nhóm 10401 (Sản xuất dầu, mỡ động vật);
- Sản xuất các món ăn chế biến sẵn từ thủy sản được phân vào nhóm 10752 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản);
- Sản xuất súp cá được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh:
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đông lạnh;
- Bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đông lạnh.
10202: Chế biến và bảo quản thủy sản khô:
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản khô;
- Bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp sấy, hun khói, ướp muối và đóng hộp.
10203: Chế biến và bảo quản nước mắm:
Nhóm này gồm: Chế biến và bảo quản mắm từ cá và các động vật sống dưới nước khác.
10209: Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
Nhóm này gồm: Các hoạt động chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản chưa được phân vào đâu.
103 - 1030: Chế biến và bảo quản rau quả
10301: Sản xuất nước ép từ rau quả
Nhóm này gồm:
Sản xuất nước ép không cô đặc từ các loại rau và quả, không lên men và không chứa cồn.
- Sản xuất nước ép hỗn hợp từ rau và quả.
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh;
- Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,...
- Chế biến thức ăn từ rau quả;
- Chế biến mứt rau quả;
- Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả);
- Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây;
- Rang các loại hạt;
- Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt.
Nhóm này cũng gồm:
- Bóc vỏ khoai tây;
- Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng;
- Sản xuất giá sống;
- Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi;
- Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông.
Loại trừ:
- Chế biến bột hoặc thức ăn từ hạt khô được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô);
- Bảo quản quả và hạt trong đường được phân vào nhóm 10730 (Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo);
- Sản xuất các phần ăn sẵn từ rau được phân vào nhóm 10759 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác);
- Sản xuất các thực phẩm cô đặc nhân tạo được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).
104 - 1040: Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật thô và tinh luyện.
Loại trừ:
- Nấu và lọc mỡ lợn và các mỡ động vật ăn được khác được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Xay bột ngô ẩm được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột);
- Sản xuất dầu thiết yếu được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Xử lý dầu và mỡ bằng phương pháp hoá học được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
10401: Sản xuất dầu, mỡ động vật
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mỡ động vật, trừ nấu và lọc mỡ lợn và các loại động vật ăn được khác (gia cầm);
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất dầu và dầu động vật không ăn được;
- Chiết xuất dầu cá và cá heo.
- Sản xuất mỡ ăn tổng hợp.
10402: Sản xuất dầu, bơ thực vật:
- Thực vật thô, dầu ô liu, dầu đậu nành, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu nho, dầu cải hoặc dầu mù tạc, dầu hạt lanh...
- Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các hạt có dầu chưa lấy dầu;
- Sản xuất dầu thực vật tinh luyện: Dầu ôliu, dầu đậu nành...
- Chế biến dầu thực vật: Luộc, khử nước, hiđrô hoá...
- Sản xuất bơ thực vật;
- Sản xuất chất phết bánh từ dầu thực vật;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất khô dầu, xơ bông và các sản phẩm phụ khác từ sản xuất dầu.
105 - 1050 -10500: Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
Nhóm này gồm:
- Chế biến sữa tươi dạng lỏng, sữa đã tiệt trùng, sữa diệt khuẩn, đồng hoá và / hoặc đã xử lý đun nóng;
- Chế biến các đồ uống giải khát từ sữa;
- Sản xuất kem từ sữa tươi, sữa đã tiệt trùng, diệt khuẩn, đồng hoá;
- Sản xuất sữa làm khô hoặc sữa đặc có đường hoặc không đường;
- Sản xuất sữa hoặc kem dạng rắn;
- Sản xuất bơ;
- Sản xuất sữa chua;
- Sản xuất pho mát hoặc sữa đông;
- Sản xuất sữa chua lỏng (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại);
- Sản xuất casein hoặc lactose;
- Sản xuất kem và các sản phẩm đá ăn được khác như kem trái cây.
Loại trừ:
- Sản xuất sữa thô (động vật lấy sữa) được phân vào nhóm 01412 (Chăn nuôi trâu, bò);
- Sản xuất sữa thô (cừu, ngựa, dê, lừa...) được phân vào nhóm 01442 (Chăn nuôi dê, cừu);
- Sản xuất sữa tách bơ và các sản phẩm bơ được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động cửa hiệu sản xuất kem được phân vào nhóm 5610 (Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác).
106: Xay xát và sản xuất bột
Nhóm này gồm:
- Xay xát bột thô hoặc thức ăn từ rau củ, xay bột, làm sạch, đánh bóng gạo cũng như sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột nhão từ các sản phẩm này.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất bột ngô ướt và rau quả sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
1061: Xay xát và sản xuất bột thô
10611: Xay xát
Nhóm này gồm: Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xát, đánh bóng, luộc qua.
10612: Sản xuất bột thô
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột thô: Sản xuất bột mỳ, yến mạch, thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác;
- Sản xuất bột gạo;
- Xay rau: Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;
- Chế biến đồ ăn sáng từ ngũ cốc;
- Sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột đã trộn sẵn làm bánh mỳ, bánh quy và bánh ngọt.
Loại trừ:
- Sản xuất bột và thức ăn từ khoai tây được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Sản xuất bột ngô ẩm được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột).
1062 - 10620: Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô...
- Sản xuất bột ngô ướt;
- Sản xuất đường glucô, mật ong nhân tạo, inulin...
- Sản xuất glutein;
- Sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn;
- Sản xuất dầu ngô.
Loại trừ:
- Sản xuất đường lactose (đường sữa) được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Sản xuất đường mía hoặc đường củ cải được phân vào nhóm 10720 (Sản xuất đường).
107: Sản xuất thực phẩm khác
Nhóm này gồm: Sản xuất các loại thực phẩm khác nhau không thuộc các nhóm trên của ngành này.
Cụ thể:
Sản xuất các loại bánh, sản xuất đường và kẹo, sản xuất mỳ và các sản phẩm tương tự, các phần ăn sẵn, cà phê, chè và rau gia vị cũng như các thực phẩm đặc biệt và dễ hỏng.
1071 - 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
Nhóm này gồm:
Sản xuất các loại bánh từ bột như:
- Sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh, bánh tươi;
- Sản xuất bánh mỳ dạng ổ bánh mỳ;
- Sản xuất bánh nướng, bánh ngọt, bánh pate, bánh nhân hoa quả...
- Sản xuất bánh quy và các loại bánh ngọt khô khác;
- Sản xuất sản phẩm ăn nhẹ (bánh bao, bánh ròn, bánh quy cây...) mặn hoặc ngọt;
- Sản xuất bánh bắp;
- Sản xuất bánh phồng tôm;
- Sản xuất bánh ngọt làm lạnh: bánh mềm, bánh cuộn, bánh quế...
Loại trừ:
- Sản xuất các sản phẩm từ bột (mì ống) được phân vào nhóm 10740 (Sản xuất mỳ ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự);
- Sản xuất khoai tây chiên được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Nướng bánh dùng ngay được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống).
1072 - 10720: Sản xuất đường
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. Tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (RE). Sản xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như đường củ cải, đường từ cây thích, đường từ cây thốt nốt;
- Sản xuất đường dạng lỏng;
- Sản xuất mật đường;
Loại trừ: Sản xuất gluco, mật gluco, manto được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột).
1073 - 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao;
- Sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla;
- Sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm;
- Sản xuất kẹo gôm;
- Ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây;
- Sản xuất kẹo có mùi thơm, kẹo dạng viên.
Loại trừ: Sản xuất đường sacaro được phân vào nhóm 10720 (Sản xuất đường).
1074 - 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa;
- Sản xuất bột mỳ (nấu với thịt);
- Sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gói;
Loại trừ: Sản xuất súp mỳ được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa phân vào đâu).
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
Nhóm này gồm: Sản xuất các thức ăn và món ăn chế biến sẵn (đã chế biến và nấu chín) và được bảo quản (chẳng hạn bảo quản ở dạng đông lạnh hoặc đóng hộp). Các món ăn này thường được đóng gói và dán nhãn để bán lại, nhóm này không bao gồm món ăn tiêu dùng ngay như trong nhà hàng.
Loại trừ:
- Bán buôn thức ăn và món ăn đã chế biến được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào);
- Bán lẻ đồ ăn đã chế biến trong các cửa hàng được phân vào nhóm 4711 (Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp), nhóm 47210 (Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Các nhà thầu phục vụ bữa ăn trên máy bay được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất món ăn sẵn từ thịt (bao gồm thịt đóng hộp và thức ăn chuẩn bị sẵn trong các đồ đựng chân không);
10752: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các món ăn sẵn từ thủy sản (bao gồm thủy sản đóng hộp và thức ăn chuẩn bị sẵn trong các đồ đựng chân không);
10759: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
- Sản xuất các thức ăn sẵn khác (phục vụ bữa trưa, bữa tối);
- Sản xuất món ăn từ rau;
- Sản xuất bánh pizza dạng đông lạnh.
1076- 10760: Sản xuất chè:
Nhóm này gồm:
- Trộn chè và chất phụ gia;
- Sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm;
1077- 10770: Sản xuất cà phê:
- Rang và lọc chất caphêin cà phê;
- Sản xuất các sản phẩm cà phê như: Cà phê hoà tan, cà phê pha phin, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc;
- Sản xuất các chất thay thế cà phê;
1079 - 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất súp và nước xuýt;
- Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn;
- Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt;
- Sản xuất dấm;
- Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo;
- Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã);
- Sản xuất men bia;
- Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm;
- Sản xuất sữa tách bơ và bơ;
- Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng;
- Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt;
- Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo;
- Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến;
- Sản xuất thực phẩm chức năng.
Loại trừ:
- Trồng cây gia vị được phân vào nhóm 0128 (Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm);
- Sản xuất inulin được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột);
- Sản xuất pizza đông lạnh được phân vào nhóm 10750 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn).
- Sản xuất rượu mạnh, bia, rượu vang và đồ uống nhẹ được phân vào ngành 11 (Sản xuất đồ uống);
- Sản xuất sản phẩm thực vật cho mục đích làm thuốc được phân vào nhóm 2100 (Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu).
108 - 1080 -10800: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v...
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung;
- Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại.
Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc.
Loại trừ:
- Sản phẩm thịt cá cho thức ăn gia súc được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
- Sản xuất bánh có dầu được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, bơ thực vật);
- Các hoạt động dẫn đến các sản phẩm phụ có thể dùng làm thức ăn gia súc mà không cần xử lý đặc biệt, ví dụ hạt có dầu được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, bơ thực vật), bã của hạt xay nghiền được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô).
11: SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
Ngành này gồm: Sản xuất đồ uống như đồ uống không cồn và nước khoáng, sản xuất đồ uống có cồn chủ yếu thông qua lên men, bia và rượu, sản xuất đồ uống có cồn qua chưng cất.
Loại trừ:
- Sản xuất nước rau, quả được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Sản xuất đồ uống có sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Sản xuất cà phê được phân vào nhóm 10770 (Sản xuất cà phê);
- Sản xuất chè được phân vào nhóm 10760 (Sản xuất chè).
110: Sản xuất đồ uống
1101 - 11010: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ uống có cồn được chưng cất hoặc pha chế các loại rượu mạnh: rượu whisky, rượu gin, rượu mùi, đồ uống hỗn hợp...
- Pha chế các loại rượu mạnh đã chưng cất;
- Sản xuất rượu mạnh trung tính.
Loại trừ:
- Sản xuất rượu êtilíc làm biến tính được phân vào nhóm 20114 (Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác);
- Sản xuất đồ uống có cồn chưa qua chưng cất được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang) và nhóm 11030 (Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia);
- Đóng chai, dán nhãn rượu được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào), nếu công việc này là một phần của việc bán buôn và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói) nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
1102 -11020: Sản xuất rượu vang
Nhóm này gồm:
- Sản xuất rượu vang;
- Sản xuất rượu sủi tăm;
- Sản xuất rượu từ chiết xuất của nho;
- Sản xuất đồ uống có cồn lên men nhưng không qua chưng cất như rượu sake, rượu táo, rượu lê, rượu mật ong, rượu hoa quả khác và đồ uống hỗn hợp chứa cồn;
- Sản xuất rượu vec mut và đồ uống tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Pha chế các loại rượu vang;
- Sản xuất rượu không cồn và có độ cồn thấp.
Loại trừ:
- Sản xuất dấm được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Đóng chai và dán nhãn được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào) nếu công việc này là một phần của việc bán buôn, và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói) nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
1103 - 11030: Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
Nhóm này gồm:
- Sản xuất rượu từ mạch nha như bia, bia đen;
- Sản xuất mạch nha ủ men bia;
- Sản xuất bia không cồn hoặc có độ cồn thấp.
1104: Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
Nhóm này gồm: Sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác.
11042: Sản xuất đồ uống không cồn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ uống không cồn trừ bia và rượu không cồn;
- Sản xuất nước có mùi vị hoặc nước ngọt không cồn, có ga hoặc không có ga: nước chanh, nước cam, côla, nước hoa quả, nước bổ dưỡng...
Loại trừ:
- Sản xuất nước chiết từ rau quả được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Sản xuất đồ uống từ sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Sản xuất cà phê được phân vào nhóm 10770 (Sản xuất cà phê);
- Sản xuất chè được phân vào nhóm 10760 (Sản xuất chè).
- Sản xuất rượu không cồn được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang);
- Sản xuất bia không cồn được phân vào nhóm 11030 (Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia);
- Đóng chai và dán nhãn được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào), nếu công việc này là một phần của việc bán buôn, và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói), nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
12: SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Ngành này gồm: Chế biến nông sản lá thuốc lá thành các loại sản phẩm thuốc lá, thuốc hút khác.
120 - 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001: Sản xuất thuốc lá
Nhóm này gồm:
- Chế biến lá thuốc lá thành sợi thuốc lá;
- Sản xuất thuốc lá và các sản phẩm từ thuốc lá như: thuốc lá điếu;
- Sản xuất thuốc lá đã được đồng hoá hoặc đã được chế biến.
Loại trừ:
- Trồng thuốc lá được phân vào nhóm 01150 (Trồng cây thuốc lá, thuốc lào).
- Sơ chế thô lá thuốc lá được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch).
12009: Sản xuất thuốc hút khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xì gà, thuốc lá hút tẩu, thuốc lá nhai, thuốc lá rê.
13: DỆT
Ngành này gồm: Sản xuất sợi, dệt vải, hoàn thiện sản phẩm dệt, sản xuất các sản phẩm từ vải dệt, trừ quần áo (ví dụ đồ bằng vải dùng trong gia đình, khăn trải, thảm trải sàn, dây thừng...). Trồng sợi thiên nhiên được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan), sản xuất sợi tổng hợp là quá trình hoá học được phân vào nhóm 20300 (Sản xuất sợi nhân tạo). Sản xuất sản phẩm may mặc được phân vào ngành 14 (Sản xuất trang phục).
131: Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm dệt, bao gồm các hoạt động như chuẩn bị, sản xuất sợi và dệt vải. Nó có thể được làm từ các nguyên liệu thô khác nhau như lụa, len, sợi nhân tạo hay từ động thực vật khác, từ giấy hay từ thủy tinh...
Nhóm này cũng gồm: Hoàn thiện sản phẩm dệt và may trang phục như tẩy trắng, nhuộm, may và các hoạt động tương tự.
1311 - 13110: Sản xuất sợi
Nhóm này gồm:
- Chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sợi; tẩy nhờn và các-bon hoá len, nhuộm len lông cừu; trải len lông các loài động vật, thực vật và sợi tái tạo hoặc tổng hợp;
- Xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm;
- Sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm sợi tổng hợp hoặc sợi tái tạo;
- Sản xuất vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh bao gồm cả sợi tái tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất sợi giấy.
Loại trừ:
- Công việc chuẩn bị được thực hiện gắn với nông nghiệp hoặc trang trại được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Ươm các cây lấy sợi (đay, gai, lanh...) được phân vào nhóm 01160 (Trồng cây lấy sợi);
- Tỉa hột bông được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
- Sản xuất sợi tổng hợp hoặc nhân tạo, sản xuất sợi đơn (bao gồm sợi dai và sợi dùng dệt thảm) từ sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo được phân vào nhóm 20300 (Sản xuất sợi nhân tạo);
- Sản xuất sợi thủy tinh được phân vào nhóm 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh).
1312 - 13120: Sản xuất vải dệt thoi
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt;
- Sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc;
- Sản xuất tấm vải từ sợi thủy tinh;
- Sản xuất các tấm vải từ sợi các-bon và aramid;
- Sản xuất các tấm lông nhân tạo bằng cách dệt.
Loại trừ:
- Sản xuất vải phủ sàn bằng nguyên liệu dệt được phân vào nhóm 13930 (Sản xuất thảm, chăn đệm);
- Sản xuất nỉ và vải không dệt được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất các sản phẩm dệt khổ hẹp được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất sản phẩm dệt bằng cách đan, móc được phân vào nhóm 13910 (Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác).
1313 - 13130: Hoàn thiện sản phẩm dệt
Nhóm này gồm:
- Tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
- Hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
- Tẩy quần áo bò;
- Xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt;
- Làm chống thấm nước, tạo lớp phủ, cao su hoá hoặc ngâm vải;
- In lụa trên trang phục và sản phẩm dệt.
Loại trừ: Sản xuất vải dệt được ngâm tẩm, phủ lớp cao su, cao su là thành phần chính được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su).
139: Sản xuất hàng dệt khác
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm được tạo ra từ vải dệt, ngoại trừ quần áo mặc, chẳng hạn như hàng dệt may sẵn, thảm và chăn mền, dây thừng, dây chão, vải dệt gối, và một số đồ trang sức...
1391 - 13910: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như:
+ Vải nhung và vải bông,
+ Lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự,
+ Các loại vải bằng đan móc khác;
- Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan.
- Thêu gia công trên vải, thêu các sản phẩm may mặc khác (trừ thêu trang phục).
Loại trừ:
- Sản xuất lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải màn dạng ren được đan từ máy Raschel hoặc từ các máy móc tương tự được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo, đồ trang sức trang điểm, đan, thêu được phân vào nhóm 14300 (Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc).
1392 - 13920: Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất sản phẩm dệt sẵn từ bất kỳ nguyên liệu dệt nào, kể cả vải len như:
+ Chăn, túi ngủ,
+ Khăn trải giường, bàn hoặc bếp,
+ Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ.
- Sản xuất các sản phẩm dệt may sẵn như:
+ Màn, rèm, mành, ga trải giường, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế,
+ Vải nhựa, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế,
+ Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu...
+ Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất chăn điện;
- Sản xuất thảm thêu tay;
- Sản xuất vải phủ lốp ô tô.
Loại trừ: Sản xuất hàng dệt dùng trong kỹ thuật được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu).
1393 - 13930: Sản xuất thảm, chăn, đệm
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tấm lát phủ sàn như: thảm tấm, chăn đệm, thảm lau chân;
- Sản xuất tấm phủ sàn dệt dạng nỉ có lỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất thảm chùi chân từ nguyên liệu tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện);
- Sản xuất tấm phủ sàn từ nguyên liệu nhựa, cao su, tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện);
- Sản xuất vải sơn lót sàn nhà, tấm phủ sàn có mặt cứng được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic).
1394 - 13940: Sản xuất các loại dây bện và lưới
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dây thừng, dây chão, dây bện và dây cáp từ sợi dệt hoặc sợi tương tự, bất kể chúng được tẩm phủ tráng, bọc bằng cao su, plastic hay không;
- Sản xuất lưới đan từ dây chão, dây thừng, bện;
- Sản xuất các sản phẩm lưới hoặc dây chão; lưới đánh cá, lưới chắn thuyền, dây cáp, dây chão có lõi bằng kim loại, dây đeo, lót đệm...
Loại trừ:
- Sản xuất lưới tóc được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất dây kim loại được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
1399 -13990: Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
Hoạt động liên quan đến dệt hoặc sản phẩm dệt chưa được phân vào đâu trong ngành 12, 13.
Cụ thể:
- Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính,
- Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn...
- Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua,
- Sản xuất nỉ,
- Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí,
- Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa,
- Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa,
- Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao,
- Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng...,
- Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông,
- Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không),
- Sản xuất vải lót máy móc,
- Sản xuất vải quần áo dễ co giãn,
- Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật,
- Sản xuất dây giày,
- Sản xuất bông đánh phấn và găng tay,
- May bao đựng gạo, vắt sổ quần áo.
Loại trừ:
- Sản xuất tấm phủ sàn được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất sản phẩm dệt làm đồ chèn lót, hoặc sản phẩm chèn lót: như khăn tắm, băng vệ sinh được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất băng chuyền, băng tải bằng sợi dệt, dây thừng, dây chão được phủ, tráng cao su, trong đó cao su là thành phần chính được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất tấm, tờ hoặc mảnh cao su có liên kết với sợi vải dệt với mục đích tăng cường được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất quần áo từ sợi kim loại được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đầu).
14: SẢN XUẤT TRANG PHỤC
Ngành này gồm: Hoạt động may (may gia công hoặc may sẵn) bằng tất cả các nguyên liệu (ví dụ da, dệt, vải đan hoặc móc), tất cả các loại quần, áo (quần áo mặc ngoài hoặc quần áo lót của nam, nữ, trẻ em; quần áo đi làm, quần áo ở nhà hoặc quần áo của người thành thị...) và các đồ phụ kiện. Sản xuất trang phục ở ngành này không có sự phân biệt giữa quần áo cho người lớn và quần áo cho trẻ em hay quần áo truyền thống hoặc hiện đại.
141 - 1410 -14100: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá;
- Sản xuất trang phục bằng da hoặc da tổng hợp bao gồm các phụ kiện bằng da dùng trong các ngành công nghiệp như tạp dề da;
- Sản xuất quần áo bảo hộ lao động;
- Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc... cho phụ nữ, nam giới, trẻ em như: áo khoác ngoài, áo jac ket, bộ trang phục, quần, váy...,
- Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em như: Áo sơ mi, áo chui đầu, quần đùi, quần ngắn bó, bộ pyjama, váy ngủ, áo blu, áo lót, coóc xê...,
- Sản xuất quần áo cho trẻ em, quần áo bơi, quần áo trượt tuyết;
- Sản xuất mũ mềm hoặc cứng;
- Sản xuất các đồ phụ kiện trang phục khác: Tất tay, thắt lưng, caravat, lưới tóc, khăn choàng;
- Sản xuất đồ lễ hội;
- Sản xuất mũ lưỡi trai bằng da lông thú;
- Sản xuất giày, dép từ nguyên liệu dệt không có đế;
- Sản xuất chi tiết của các sản phẩm trên.
Loại trừ:
- Sản xuất trang phục bằng da lông thú (trừ mũ lưỡi trai) được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Sản xuất giày dép được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép);
- Sản xuất trang phục bằng cao su hoặc nhựa không bằng cách khâu mà chỉ gắn với nhau được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su) và nhóm 22209 (Sản xuất sản phẩm khác từ plastic);
- Sản xuất găng tay da thể thao và mũ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất mũ bảo hiểm (trừ mũ dùng cho thể thao) được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo bảo vệ và quần áo chống lửa được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu);
- Sửa chữa trang phục được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
142 - 1420 -14200: Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
Nhóm này gồm:
Sản xuất sản phẩm làm từ da lông thú như:
+ Trang phục lông thú và phụ trang,
+ Các phụ kiện làm từ lông da như tấm, miếng lót, mảnh dải...
+ Các sản phẩm phụ khác từ da lông thú như thảm, đệm, mảnh đánh bóng công nghiệp.
Loại trừ:
- Sản xuất da lông sống được phân vào nhóm 014 (chăn nuôi) và nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chế biến da thô và da sống được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất lông thú giả (quần áo có lông dài thông qua đan, dệt) được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi) và nhóm 13120 (Sản xuất vải dệt thoi);
- Sản xuất mũ lông thú được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất trang phục có trang trí lông thú được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Thuộc, nhuộm da được phân vào nhóm 15110 (Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú);
- Sản xuất bốt, giày có phần lông thú được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép).
143 - 1430 - 14300: Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang phục đan móc và các sản phẩm may sẵn khác, đan móc trực tiếp thành sản phẩm như: Áo chui đầu, áo len, áo gile và các đồ tương tự;
- Sản xuất hàng dệt kim như áo nịt, tất, soóc.
Loại trừ: Sản xuất vải đan móc, được phân vào nhóm 13910 (Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác).
15: SẢN XUẤT DA VÀ CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
Ngành này gồm: Thuộc, nhuộm da và chế biến da sống thành da bằng cách thuộc, chế biến da thành các sản phẩm cho sử dụng cuối cùng. Nó cũng bao gồm sản xuất các sản phẩm tương tự từ các nguyên liệu khác (giả da hoặc thay thế da), như giày dép cao su, túi xách từ sản phẩm dệt. Sản phẩm được làm từ nguyên liệu thay thế da cũng thuộc nhóm này, vì chúng được sản xuất bằng các phương pháp tương đương với các sản phẩm da được sản xuất (ví dụ túi xách) và thường được sản xuất trong cùng một đơn vị.
151: Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
Nhóm này gồm: Sản xuất da lông thú và các sản phẩm da lông thú.
1511 -15110: Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
Nhóm này gồm:
- Thuộc, nhuộm da;
- Sản xuất da sơn dương, da cừu, da dê, giấy da, da tinh xảo hoặc da hấp (cao su);
- Sản xuất da tổng hợp;
- Cạo lông, chải lông, thuộc, tẩy trắng, xén lông, nhổ lông và nhuộm da lông thú.
Loại trừ:
- Sản xuất da sống và da như một phần việc của trại nuôi gia súc được phân vào nhóm 014 (Chăn nuôi);
- Sản xuất da sống và da là phần việc của hoạt động giết mổ được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất trang phục bằng da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất da giả không phải từ da tự nhiên được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic).
1512 - 15120: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm
Nhóm này gồm:
- Sản xuất va li, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp hoặc bất cứ nguyên liệu nào khác như nhựa, vải dệt, sợi hoặc bìa các tông được lưu hoá, với điều kiện các nguyên liệu này sử dụng cùng công nghệ dùng để xử lý da;
- Sản xuất yên đệm;
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim (từ vải, da, nhựa);
- Sản xuất các đồ khác từ da hoặc da tổng hợp: Dây an toàn, túi...
- Sản xuất dây giày bằng da;
- Sản xuất roi da, roi nài ngựa.
Loại trừ:
- Sản xuất trang phục bằng da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất găng tay và mũ da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất giày, dép được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày dép);
- Sản xuất yên xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo an toàn cho thợ điện và các dây đeo cho nghề nghiệp khác được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
152 - 1520 -15200: Sản xuất giày, dép
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giày, dép cho mọi mục đích sử dụng, bằng mọi nguyên liệu, bằng mọi cách thức sản xuất bao gồm cả đổ khuôn;
- Sản xuất bộ phận bằng da của giày dép: sản xuất mũi giày và bộ phận của mũi giày, đế trong và phần ngoài đế;
- Sản xuất bao chân, xà cạp và các vật tương tự;
- Thêu, in gia công trên giày;
- Sản xuất guốc gỗ thành phẩm;
- Gia công đế giày bằng nguyên phụ liệu khác (xốp eva, giả da...)
Loại trừ:
- Sản xuất giày dép từ nguyên liệu dệt không có đế được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất bộ phận bằng nhựa của giày dép được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất ủng, giày cao su và đế, các bộ phận khác của giày dép bằng cao su được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất bộ phận của giày bằng gỗ (ví dụ cốt giày hoặc gót giày) được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện).
16: chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Ngành này gồm: Sản xuất các sản phẩm từ gỗ như: gỗ xẻ, gỗ dán, lớp gỗ mặt (của gỗ dán), thùng đựng hàng bằng gỗ, gỗ làm sàn, gỗ làm dàn giáo và gỗ dựng nhà làm sẵn. Quá trình sản xuất bao gồm xẻ, bào, tạo khuôn, xẻ mỏng, lắp ráp sản phẩm gỗ bắt đầu từ gỗ tròn được cắt thành từng khúc hoặc tấm, sau đó được cắt nhỏ tiếp hoặc được định khuôn bằng tiện hoặc các dụng cụ tạo hình khác. Gỗ khúc hoặc gỗ đã định hình khác có thể được bào hoặc làm nhẵn và lắp ráp thành sản phẩm cuối cùng như thùng đựng hàng bằng gỗ.
Loại trừ: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế) hoặc lắp đặt các thiết bị gỗ và đồ tương tự được phân vào nhóm 43300 (Hoàn thiện công trình xây dựng).
161 - 1610: Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Nhóm này gồm: Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
Loại trừ:
- Xẻ gỗ và sản xuất gỗ thô được phân vào nhóm 02210 (Khai thác gỗ).
- Sản xuất lớp gỗ mỏng dùng trong gỗ dán, gỗ ván và tấm panen được phân vào nhóm 16210 (Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác).
- Sản xuất ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc được phân vào nhóm 16220 (Sản xuất đồ gỗ xây dựng).
16101: Cưa, xẻ và bào gỗ
Nhóm này gồm:
- Cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ;
- Xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ;
- Sản xuất tà vẹt bằng gỗ;
- Sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp;
- Sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ.
16102: Bảo quản gỗ
Nhóm này gồm:
- Làm khô gỗ.
- Tẩm hoặc xử lý hoá chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác.
162: Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện bao gồm dạng cơ bản cũng như các sản phẩm lắp ráp.
1621 -16210: Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như:
+ Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau),
+ Làm dưới dạng rời,
- Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự;
- Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ;
- Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thủy tinh;
- Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng.
1622 - 16220: Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể:
+ Rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng,
+ Các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng,
+ Cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp, khung cửa, bất kể chúng có hay không các phụ kiện bằng kim loại như bản lề, khoá...
+ Cầu thang, hàng rào chắn,
+ Ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc,
+ Lót ván sàn, mảnh gỗ ván sàn được lắp ráp thành tấm.
- Sản xuất các khung nhà lắp sẵn hoặc các bộ phận của nhà, chủ yếu bằng gỗ;
- Sản xuất nhà gỗ di động;
- Sản xuất các bộ phận bằng gỗ (trừ các đồ không có chân).
Loại trừ:
- Sản xuất gỗ lắp sàn chưa lắp ráp được phân vào nhóm 1610 (Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ);
- Sản xuất tủ nhà bếp, tủ sách, tủ quần áo,... được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế);
- Sản xuất bức vách ngăn không có chân được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế).
1623 -16230: Sản xuất bao bì bằng gỗ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự;
- Sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ;
- Sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác;
- Sản xuất thùng có dây cáp cuốn bằng gỗ.
- Sản xuất quan tài bằng gỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ đựng hành lý bằng gỗ được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất thùng bằng vật liệu tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện).
1629: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
Loại trừ:
- Sản xuất chiếu, thảm từ nguyên liệu dệt được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục);
- Sản xuất hòm đựng hành lý được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất giày, dép bằng gỗ được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày dép);
- Sản xuất diêm được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất hộp đựng đồng hồ được phân vào nhóm 26520 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất ống chỉ, ống suốt của máy dệt được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da);
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế);
- Sản xuất đồ chơi bằng gỗ được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất bàn chải và chổi được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất tráp nhỏ được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
16291: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể:
+ Cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải,
+ Khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo,
+ Đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ,
+ Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,
+ Hộp, tráp nhỏ đựng đồ trang sức quý và các vật phẩm tương tự bằng gỗ,
+ Các dụng cụ như ống chỉ, suốt chỉ, ống suốt, cuộn cuốn chỉ, máy xâu ren và các vật phẩm tương tự của guồng quay tơ bằng gỗ,
+ Các vật phẩm khác bằng gỗ.
- Sản xuất củi đun từ gỗ ép hoặc nguyên liệu thay thế như bã cà phê hay đậu nành;
- Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ;
- Sản xuất khung tranh sơn dầu cho nghệ sỹ;
- Sản xuất bộ phận giày bằng gỗ (như gót giày và cốt giày);
- Sản xuất cán ô, ba toong và đồ tương tự;
- Sản xuất bộ phận dùng trong sản xuất tẩu thuốc lá;
- Tranh khắc bằng gỗ.
16292: Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
Nhóm này gồm:
- Chế biến bấc tự nhiên và các sản phẩm từ bấc ép;
- Sản xuất các sản phẩm từ bấc tự nhiên hoặc bấc ép, bao gồm tấm phủ sàn;
- Sản xuất dây bện, sản phẩm tết bện như thảm chùi chân, chiếu, thùng, hộp và tấm chắn;
- Sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các đồ bằng bấc.
- Sản xuất đồ lưu niệm như tranh, gạt tàn thuốc, hoa... làm bằng tre.
17: SẢN XUẤT GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY
Ngành này gồm:
Sản xuất bột giấy, giấy hoặc các sản phẩm từ giấy. Hoạt động sản xuất các sản phẩm này được tạo thành một dãy các hoạt động sản xuất liên kết với nhau theo chiều dọc. Một đơn vị độc lập thường tiến hành nhiều hơn một hoạt động. Thông thường có 3 loại hoạt động: Sản xuất bột giấy liên quan đến tách sợi xenlulo từ hợp chất gỗ hoặc giấy đã sử dụng. Sản xuất giấy bao gồm ép các sợi thành tấm, bản. Các sản phẩm được làm từ giấy và các nguyên liệu khác bằng các kỹ thuật tạo hình hoặc cắt khác nhau, bao gồm cả hoạt động sơn phủ và cán mỏng. Các sản phẩm giấy có thể được in (báo tường, giấy gói quà)...
Sản xuất bột giấy, giấy và giấy bìa được phân vào nhóm 1701 (Sản xuất bột giấy, giấy và bìa).
170: Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701-17010: Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột giấy được tẩy trắng, tẩy trắng một phần hoặc chưa được tẩy trắng bằng cơ học, hoá học (hoà tan hoặc không hoà tan) hoặc xử lý hóa chất một phần;
- Sản xuất bột giấy từ xơ bông;
- Loại bỏ mực và sản xuất bột giấy từ giấy bỏ;
- Sản xuất giấy và giấy bìa với quy trình công nghệ cao;
- Chế biến giấy và giấy bìa như:
+ Sơn phủ, tẩm thấm giấy và giấy bìa,
+ Sản xuất giấy kếp,
+ Sản xuất giấy cán mỏng thành tấm từ giấy và bìa giấy,
- Sản xuất giấy thủ công;
- Sản xuất giấy báo và giấy để in ấn khác hoặc giấy viết;
- Sản xuất giấy sợi để chèn lót và giấy sợi xenlulo cuộn;
- Sản xuất giấy than hoặc giấy nền cuộn hoặc bản rộng.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy nhăn và giấy bìa được phân vào nhóm 1702 (Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa);
- Sản xuất các sản phẩm chế biến kỹ hơn từ giấy, giấy bìa, bột giấy được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất giấy được tráng, phủ hoặc tẩm thấm, trong đó tẩm thấm và tráng phủ là thành phần chính, được phân vào nhóm sản xuất các sản phẩm tẩm thấm, tráng phủ;
- Sản xuất giấy ráp được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất áo cứu đắm được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
1702: Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021: Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bao bì bằng giấy và bìa giấy lót làn sóng (có nếp gấp để bảo quản đồ dễ vỡ như thủy tinh...);
- Sản xuất bao bì bằng bìa cứng;
- Sản xuất các bao bì khác bằng giấy và bìa;
- Sản xuất bao tải bằng giấy;
- Sản xuất hộp đựng tài liệu trong văn phòng và đồ tương tự.
Loại trừ: Sản xuất phong bì được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
17022: Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giấy nhăn và giấy bìa.
- Sản xuất bao bì bằng giấy nhăn hoặc bìa nhăn.
Loại trừ: Sản xuất sản phẩm từ bột giấy ép hoặc đúc được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
1709 - 17090: Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như:
+ Giấy ăn, giấy lau chùi,
+ Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh,
+ Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy.
- Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: Giấy vệ sinh, băng vệ sinh;
- Sản xuất giấy viết, giấy in;
- Sản xuất giấy in cho máy vi tính;
- Sản xuất giấy tự copy khác;
- Sản xuất giấy nến và giấy than;
- Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính;
- Sản xuất phong bì, bưu thiếp;
- Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại;
- Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy;
- Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt;
- Sản xuất nhãn hiệu;
- Sản xuất giấy lọc và bìa giấy;
- Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy;
- Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn;
- Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải;
- Sản xuất vàng mã các loại.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy hoặc bìa giấy với khổ lớn được phân vào nhóm 17010 (Sản xuất bột giấy, giấy và bìa);
- In trên sản phẩm giấy được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Sản xuất quân bài được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất trò chơi và đồ chơi bằng giấy hoặc bìa giấy được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
Ngành này gồm:
In các sản phẩm như sách, báo, ấn phẩm định kỳ, thiếp chúc mừng, các mẫu văn bản thương mại và các tài liệu khác và thực hiện hoạt động hỗ trợ như đóng sách, dịch vụ làm đĩa và tạo hình. Hoạt động hỗ trợ kể ở đây là phần không thể thiếu của ngành in ấn và sản phẩm (đĩa in, bìa sách hoặc đĩa máy tính hoặc file).
Các quá trình được sử dụng trong hoạt động in ấn bao gồm một loạt các phương pháp chuyển một hình ảnh từ đĩa, màn hình hoặc file máy tính sang các phương tiện khác như giấy, nhựa, kim loại, sản phẩm dệt hoặc gỗ. Điểm nổi bật nhất của các phương pháp này là việc chuyển hình ảnh từ đĩa hoặc màn hình sang các phương tiện như in thạch bản, in bản kẽm, in nổi). Thông thường một file máy tính được sử dụng trực tiếp máy in để tạo hình ảnh hoặc tĩnh điện học và các loại thiết bị khác (in kỹ thuật số hoặc in phi tác động).
In ấn và xuất bản có thể được thực hiện bởi cùng một đơn vị (ví dụ như báo).
Ngành này cũng gồm: Tái xuất bản các bản ghi âm thanh, như đĩa compact, đĩa video, phần mềm trên đĩa hoặc băng, bản ghi.
Loại trừ: Hoạt động xuất bản được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản).
181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in
Nhóm này gồm: In các sản phẩm như sách, báo, ấn phẩm định kỳ, các mẫu văn bản thương mại, thiệp chúc mừng và các tài liệu khác, cùng các hoạt động hỗ trợ như đóng gáy sách, dịch vụ làm đĩa và hình ảnh. In có thể được thực hiện bằng cách kỹ thuật khác nhau và trên các vật liệu khác nhau.
1811 - 18110: In ấn
Nhóm này gồm:
- In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in ốp-sét, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi;
- In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm;
- Các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền.
Nhóm này cũng gồm: In nhãn hiệu hoặc thẻ (in thạch bản, in bản kẽm, in nổi, và in khác).
Loại trừ:
- In trên lụa (bao gồm in nhiệt) trên các trang phục được phân vào nhóm 13130 (Hoàn thiện sản phẩm dệt);
- Sản xuất các sản phẩm bằng giấy như gáy sách được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Xuất bản các ấn phẩm in được phân vào ngành 581 (Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác);
- Bản sao các văn bản được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác).
1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in
Nhóm này gồm:
- Đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalo,... bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách;
- Xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nhận biết chữ cái quang học, tô màu điện tử;
- Dịch vụ làm đĩa bao gồm sắp hình ảnh và sắp đĩa (để in ốp-sét và in sắp chữ);
- Khắc chạm, khắc axit trên trục lăn cho khắc kẽm;
- Xử lý đĩa trực tiếp sang đĩa (cũng bao gồm đĩa nhựa);
- Chuẩn bị đĩa và nhuộm nhằm làm giảm công việc in ấn và dán tem;
- In thử;
- Các sản phẩm nghệ thuật bao gồm in thạch bản và mộc bản (phiến gỗ để làm các bản khắc);
- Sản xuất các sản phẩm sao chụp;
- Thiết kế các sản phẩm in như bản phác thảo, maket, bản nháp;
- Các hoạt động đồ họa khác như khắc rập khuôn, rập khuôn tem, in nổi, in dùi lỗ, chạm nổi, quét dầu và dát mỏng, kiểm tra thứ tự và sắp xếp.
182 - 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại
Nhóm này gồm:
- Sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc;
- Sao chép băng, đĩa từ, băng video phim và các ấn phẩm video từ các bản gốc;
- Sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa, băng từ các bản gốc.
Loại trừ:
- Sao chép các ấn phẩm in được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Xuất bản phần mềm được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm);
- Sản xuất và phân phối phim điện ảnh, đĩa video và phim trên đĩa DVD hoặc các phương tiện tương tự được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình), 59120 (Hoạt động hậu kỳ), 59130 (Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Sản xuất các bản gốc ghi âm hoặc các nguyên liệu âm thanh khác được phân vào nhóm 59130 (Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Sao chép phim điện ảnh để phân phối cho các rạp được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc).
19: SẢN XUẤT THAN CỐC; SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ
Ngành này gồm: Việc chuyển dầu thô và than đá thành các sản phẩm có thể sử dụng được. Quá trình sản xuất nổi bật là tinh luyện dầu, bao gồm tách dầu thô thành các sản phẩm cấu thành thông qua các kỹ thuật như cracking và chưng cất.
Ngành này cũng gồm: Sản xuất các sản phẩm có tính chất tương tự (ví dụ than đá, butan, propan, dầu, xăng...) cũng như các dịch vụ sản xuất (ví dụ tinh luyện truyền thống). Sản xuất khí như etan, propan, butan là các sản phẩm dầu tinh luyện.
Loại trừ:
Sản xuất các khí này ở các đơn vị khác, sản xuất hóa chất cơ bản được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hóa chất cơ bản); sản xuất khí công nghiệp, 2011 (Sản xuất hóa chất cơ bản); chiết xuất từ khí tự nhiên (metan, etan, butan hoặc propan), 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên) và sản xuất khí nhiên liệu, không phải loại khí dầu mỏ (ví dụ khí than, khí nước, khí sản xuất), 35201 (Sản xuất khí đốt). Các đơn vị sản xuất hoá dầu từ dầu tinh luyện được phân vào ngành 20 (Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất).
191 - 1910 -19100: Sản xuất than cốc
Nhóm này gồm:
- Điều hành các lò than cốc;
- Sản xuất than cốc và một phần than cốc;
- Sản xuất dầu hắc ín và than dầu hắc ín;
- Sản xuất ga từ than cốc;
- Sản xuất than thô và nhựa đường;
- Chưng cất than cốc.
192 - 1920 -19200: Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Nhóm này gồm:
Sản xuất nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hoặc các sản phẩm khác từ dầu thô, khoáng bitum hoặc các sản phẩm phân đoạn của chúng. Tinh luyện dầu gồm một hoặc nhiều các hoạt động sau: phân đoạn, chưng cất thẳng từ dầu thô, cracking.
Cụ thể:
- Sản xuất nhiên liệu ô tô: xăng, dầu lửa,...
- Sản xuất nhiên liệu: Dầu nhiên liệu nặng, nhẹ, trung bình, khí tinh chế như etan, propan, butan,...
- Sản xuất dầu mỡ bôi trơn từ dầu, kể cả từ dầu thải;
- Sản xuất các sản phẩm cho ngành hoá dầu và cho ngành sản xuất chất phủ đường;
- Sản xuất các sản phẩm khác: cồn trắng, varơlin, sáp paraphin, nhớt...
- Sản xuất than bánh từ than non, than cốc;
- Sản xuất bánh dầu;
- Trộn nhiên liệu sinh học, tức là trộn cồn với dầu hoả.
20: SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÀ SẢN PHẨM HÓA CHẤT
Ngành này gồm:
Việc chuyển các nguyên liệu thô hữu cơ và vô cơ bằng quá trình hoá học để hình thành sản phẩm. Ở đây có phân biệt hoạt động sản xuất các hoá chất cơ bản tạo thành nhóm ngành đầu tiên từ sản xuất các sản phẩm trung gian và cuối cùng được sản xuất bằng quy trình chế biến sâu hơn tạo thành các nhóm ngành còn lại.
201: Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm hoá chất cơ bản, phân bón và các hợp chất ni tơ cũng như nhựa, cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
2011: Sản xuất hoá chất cơ bản
Nhóm này gồm: Sản xuất hóa chất sử dụng các quy trình cơ bản, như: phản ứng chưng cất và nhiệt cracking. Sản lượng của các quy trình này thường được tạo ra bởi các nguyên tố hóa học khác nhau hoặc bởi các hợp chất hóa học được xác định rõ tính chất hóa học riêng biệt.
20111: Sản xuất khí công nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khí y học và công nghiệp vô cơ dạng lỏng hoặc nén:
+ Khí cơ bản,
+ Không khí nén hoặc lỏng,
+ Khí làm lạnh,
+ Khí công nghiệp hỗn hợp,
+ Khí trơ như các bon đi ôxít,
+ Khí phân lập.
20112: Sản xuất chất nhuộm và chất màu
Nhóm này bao gồm:
- Sản xuất thuốc nhuộm, chất nhuộm từ bất kì nguồn nào dưới dạng cơ bản hoặc cô đặc.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các sản phẩm cùng loại sử dụng như chất làm sáng huỳnh quang
20113: Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ Sản xuất các nguyên tố hoá học;
+ Sản xuất axít vô cơ trừ axít nitơríc;
+ Sản xuất chất kiềm, dung dịch kiềm và các chất bazơ vô cơ khác trừ amoniac;
+ Sản xuất nước chưng cất;
+ Sản xuất các hợp chất vô cơ khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Làm giàu quặng Uranium và Thorium;
20114: Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ Axylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Xylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Rượu axylic và xylic,
+ Axit cacbonxylic đơn hoặc đa phân tử, bao gồm axit axetic,
+ Các hợp chất chứa oxy khác bao gồm andehyt, xeton, quặng quino và hợp chất ôxi đa chức hoặc lưỡng chức,
+ Glyxerin tổng hợp,
+ Hợp chất hữu cơ chứa ni tơ, bao gồm amin,
+ Sự lên men đường, ngũ cốc hoặc những thứ tương tự để sản xuất ra rượu cồn và este,
+ Các hợp chất hữu cơ khác.
20119: Sản xuất hóa chất cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
- Nung quặng sun-pít-sắt;
- Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo;
- Sản xuất than củi từ các loại cây, gỗ (trừ hoạt động đốt than thủ công trong rừng),
- Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự.
Loại trừ:
- Chiết xuất etan, metan, butan, propan được phân vào nhóm 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Sản xuất ga nhiên liệu như etan, butan hoặc propan trong nhà máy lọc dầu mỏ được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất phân đạm và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni clorua được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất ni tơ và kali nitơrát được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni cacbonat được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất nhựa nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất thuốc nhuộm được phân vào nhóm 2022 (Sản xuất sơn, vecni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và matít);
- Sản xuất glyxerin thô được phân vào nhóm 2023 (Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
- Sản xuất tinh dầu tự nhiên được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất nước chưng cất được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất salixilic và ô-axít axetyl salicilic được phân vào nhóm 2100 (Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu).
2012 - 20120: Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất phân bón như:
+ Phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali,
+ Phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên.
- Sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như:
+ Axit nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua, amoni cacbonat, kali nitơrat.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất đất có than bùn làm thành phần chính;
- Sản xuất đất là hỗn hợp của đất tự nhiên, cát, cao lanh và khoáng;
- Sản xuất than tổ ong;
- Sản xuất than trấu, than thiêu kết.
Loại trừ:
- Khai thác phân chim được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón);
- Sản xuất sản phẩm hoá học nông nghiệp, như thuốc trừ sâu được phân vào nhóm 20210 (Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp);
- Sản xuất phân trộn được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại).
2013: Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: Sản xuất nhựa thông, nguyên liệu nhựa và chất đàn hồi nhựa dẻo không lưu hóa nhiệt, chất hỗn hợp và nhựa thông pha trộn theo phương pháp thông thường cũng như sản xuất nhựa thông tổng hợp không theo định dạng.
Loại trừ:
- Sản xuất tơ và sợi nhân tạo và tổng hợp được phân vào nhóm 20300 (Sản xuất sợi nhân tạo);
- Nghiền các sản phẩm plastic được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
20131: Sản xuất plastic nguyên sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất plastic dạng nguyên sinh:
+ Polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic,
+ Polyamit,
+ Nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan,
+ Alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte,
+ Silicon,
+ Chất thay đổi ion trên polyme.
20132: Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh:
+ Cao su tổng hợp,
+ Cao su nhân tạo,
- Sản xuất hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện).
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất xenlulo và các dẫn xuất hoá học của chúng.
202: Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm hoá chất như: Sơn, mực, xà phòng, chất tẩy rửa, nước hoa và chế phẩm vệ sinh, các sản phẩm hoá học dùng cho ngành ảnh (bao gồm giấy ảnh và phim), các chế phẩm chẩn đoán tổng hợp.
2021 - 20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt côn trùng gặm nhấm, thuốc diệt cỏ;
- Sản xuất các sản phẩm chống mọc mầm, máy điều chỉnh tốc độ phát triển của cây;
- Sản xuất chất tẩy uế (cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác);
- Sản xuất các sản phẩm hoá nông khác chưa phân vào đâu.
Loại trừ: Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ).
2022: Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221: Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
Nhóm này gồm:
- Sản xuất sơn và vec ni, men, sơn mài;
- Sản xuất chất nhuộm và chất nhuộm chế sẵn, thuốc màu;
- Sản xuất men tráng trên sản phẩm thủy tinh và men sành, men đánh bóng và các chất tương tự;
- Sản xuất sơn ma tít;
- Sản xuất hợp chất dùng để bít, trét, hàn và các chất tương tự dùng để hàn các vật không chịu nhiệt hoặc các chất pha chế trang trí mặt ngoài;
- Sản xuất hợp chất dung môi hữu cơ dùng để pha chế sơn, vec ni;
- Sản xuất dung môi tẩy rửa sơn, vec ni.
20222: Sản xuất mực in
Nhóm này gồm: Sản xuất mực in.
Loại trừ:
- Sản xuất chất màu, thuốc nhuộm được phân vào nhóm 20112 (Sản xuất thuốc nhuộm và chất màu);
- Sản xuất mực viết và mực vẽ được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2023: Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231: Sản xuất mỹ phẩm
Nhóm này gồm:
- Nước hoa và nước vệ sinh,
- Chất mỹ phẩm và hoá trang,
- Chất chống nắng và chống rám nắng,
- Thuốc chăm sóc móng tay, móng chân,
- Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc,
- Kem đánh răng và chất vệ sinh răng miệng bao gồm thuốc hãm màu răng giả,
- Thuốc cạo râu, bao gồm thuốc dùng trước và sau khi cạo râu,
- Chất khử mùi và muối tắm,
- Thuốc làm rụng lông.
20232: Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xà phòng dạng bánh;
- Sản xuất giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ... được bọc hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa;
- Sản xuất glixerin thô;
- Sản xuất chất hoạt động bề mặt như:
+ Bột giặt dạng lỏng hoặc cứng và chất tẩy rửa,
+ Nước rửa bát,
+ Nước xả quần áo và chất làm mềm vải.
- Sản xuất sản phẩm tẩy rửa và đánh bóng:
+ Chất làm nước hoa hoặc chất xịt phòng,
+ Chất tẩy nhân tạo, tẩy lông,
+ Chất đánh bóng và xi cho sản phẩm da,
+ Chất đánh bóng dùng cho gỗ,
+ Chất đánh bóng cho thủy tinh, kim loại.
+ Bột nhão hoặc bột khô để lau chùi các sản phẩm bao gồm: Giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ, dạ, phớt, bông.
Loại trừ:
- Sản xuất hợp chất hoá học phân tách được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất glyxerin, các sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ được phân vào nhóm 20114 (Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác);
- Chiết xuất và tinh luyện từ dầu thiên nhiên được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2029 - 20290: Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các loại bột thuốc nổ;
- Sản xuất các sản phẩm pháo hoa, chất nổ, bao gồm ngòi nổ, pháo sáng...
- Sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su;
- Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên;
- Sản xuất chất giống nhựa;
- Sản xuất nước hương liệu nguyên chất chưng cất;
- Sản xuất sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho sản xuất nước hoa hoặc thực phẩm;
- Sản xuất phim, giấy ảnh, các vật liệu nhạy với ánh sáng khác;
- Sản xuất hoá chất dùng để làm ảnh;
- Sản xuất các sản phẩm hoá chất khác như:
+ Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất protein khác và dẫn xuất của chúng,
+ Dầu mỡ,
+ Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học,
+ Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da,
+ Bột và bột nhão sử dụng trong hàn,
+ Sản xuất chất để tẩy kim loại,
+ Sản xuất chất phụ gia cho xi măng,
+ Sản xuất các-bon hoạt tính, chất phụ gia cho dầu nhờn, chất xúc tác cho cao su tổng hợp, chất xúc tác và sản phẩm hoá chất khác sử dụng trong công nghiệp,
+ Sản xuất chất chống cháy, chống đóng băng,
+ Sản xuất hợp chất dùng để thử phản ứng trong phòng thí nghiệm và để chẩn đoán khác;
- Sản xuất mực viết và mực vẽ;
- Sản xuất diêm;
- Sản xuất hương các loại...
- Sản xuất meo nấm.
Loại trừ:
- Sản xuất sản phẩm hoá chất với khối lượng lớn được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản);
- Sản xuất nước chưng cất được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất các sản phẩm hương liệu tổng hợp được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản);
- Sản xuất mực in được phân vào nhóm 2022 (Sản xuất sơn, véc vi và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít);
- Sản xuất nước hoa và nước vệ sinh được phân vào nhóm 2023 (Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
- Sản xuất chất kết dính từ nhựa đường được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu).
203 - 2030 - 20300: Sản xuất sợi nhân tạo
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất sợi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến khác cho quá trình quay sợi;
- Sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao;
- Sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
Loại trừ:
- Quay sợi tổng hợp hoặc nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi);
- Sản xuất chỉ từ sợi nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi).
21: SẢN XUẤT THUỐC, HÓA DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
210 - 2100: Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm dược liệu cơ bản và các chế phẩm dược, sản xuất sản phẩm thuốc và hoá dược.
Loại trừ:
- Sản xuất cỏ làm thuốc (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã) được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn dược phẩm được phân vào nhóm 4649 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình);
- Bán lẻ dược phẩm được phân vào nhóm 4772 (Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Đóng gói các sản phẩm dược được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói);
- Sản xuất chất hàn răng, sản xuất xi măng hàn răng được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Nghiên cứu và phát triển ngành dược và công nghệ sinh học được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu và phát triển khoa học trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật).
21001: Sản xuất thuốc các loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thuốc như:
+ Huyết thanh và các thành phần của máu,
+ Vắc xin,
+ Các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng.
- Sản xuất thuốc tránh thai uống và đặt;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ;
21002: Sản xuất hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trong sản xuất dược phẩm: Thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit O- axetinsalixilic...
- Sản xuất hoá dược.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất đường hoá học tinh luyện;
- Sản xuất băng gạc, đồ chèn lót, chỉ sinh học, đồ băng bó...
- Sản xuất các sản phẩm sinh học sử dụng làm thuốc (nghiền, tán...).
22: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC
Ngành này gồm: Sản xuất sản phẩm từ cao su và nhựa. Ngành này có đặc trưng là dùng nguyên liệu thô trong sản xuất. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là tất cả các sản phẩm làm từ các nguyên liệu này được xếp vào hoạt động này.
221: Sản xuất sản phẩm từ cao su
2211 - 22110: Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
Nhóm này gồm: Sản xuất lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như:
+ Lốp bơm hơi,
+ Lốp đặc hoặc có lót đệm.
- Sản xuất săm;
- Sản xuất ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, sản xuất các tấm cao su dùng để đắp lại lốp cũ;
- Đắp lại lốp cũ, thay các tấm cao su trên các lốp xe hơi.
Loại trừ:
- Sản xuất nguyên liệu sửa chữa săm được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sửa chữa săm và lốp, vá hoặc thay được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
2219 - 22190: Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như:
+ Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su,
+ Ống, vòi cao su,
+ Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su,
+ Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng,
+ Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu),
+ Tấm phủ sàn bằng cao su,
+ Cáp và sợi cao su,
+ Sợi cao su hoá,
+ Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su,
+ Trục cán bằng cao su,
+ Đệm hơi cao su,
+ Sản xuất bóng bay.
- Sản xuất chổi cao su;
- Sản xuất ống cao su cứng;
- Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su;
- Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính;
- Đệm nước cao su;
- Túi tắm bằng cao su;
- Quần áo lặn bằng cao su;
- Các vật dùng trong sinh hoạt tình dục bằng cao su.
- Sản xuất thảm từ cao su lỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất sản phẩm sợi dệt cho lốp xe được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo bằng sản phẩm dệt co dãn được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất giày dép cao su được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép);
- Sản xuất keo dán từ cao su được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất tấm trải lưng cho lạc đà được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su);
- Sản xuất thuyền và mảng bơm hơi được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi) và nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sản xuất đồ dùng trong thể thao bằng cao su, trừ quần áo được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất các chương trình trò chơi và đồ chơi bằng cao su (bao gồm thuyền cao su bơm hơi cho trẻ em, con thú bơm hơi bằng cao su, bóng và các đồ tương tự) được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Tái chế cao su được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
222 - 2220: Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201: Sản xuất bao bì từ plastic
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như:
+ Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa.
22209: Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
Nhóm này gồm:
Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm.
Cụ thể:
- Sản xuất các sản phẩm plastic bán chế biến như: Đĩa, tấm, khối, mảnh nhựa (bất kể tự dính hay không);
- Sản xuất các sản phẩm nhựa hoàn thiện như: Ống, vòi nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa;
- Sản xuất đồ nhựa cho xây dựng như: Cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt.
- Sản xuất bàn, đồ bếp và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa;
- Sản xuất tấm hoặc bản bóng kính;
- Sản xuất tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum;
- Sản xuất đá nhân tạo;
- Sản xuất băng keo;
- Sản xuất sản phẩm nhựa chuyển hoá như: Mũ lưỡi trai, thiết bị ngăn cách, bộ phận của thiết bị chiếu sáng, thiết bị văn phòng hoặc giáo dục, quần áo bằng nhựa (nếu chúng được gắn với nhau, không phải là khâu), thiết bị đồ gia dụng, tượng, băng chuyền, giấy dán tường bằng nhựa, đế giày, tẩu xì gà, lược, lô cuốn tóc, và các đồ khác.
Loại trừ:
- Sản xuất túi nhựa được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất giày dép nhựa được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày dép);
- Sản xuất nhựa dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất đồ dùng bằng cao su tổng hợp hoặc thiên nhiên được phân vao nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất nội thất nhựa được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất đệm nhựa dạng tổ ong không phủ được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất đồ dụng cụ thể thao nhựa được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất đồ chơi, chương trình trò chơi nhựa được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất thiết bị nha khoa và y khoa bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
- Sản xuất các thiết bị quang học bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
- Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ an toàn cá nhân khác bằng nhựa được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
23: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC
Ngành này gồm: Các hoạt động sản xuất khác nhau liên quan đến đơn chất của khoáng. Hoạt động sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (ví dụ tấm thủy tinh, thủy tinh rỗng, sợi thủy tinh...) và sản phẩm gốm, sản phẩm đất sét nung, xi măng và thạch cao từ các nguyên liệu thô thành sản phẩm hoàn thiện. Tạo dáng và hoàn thiện đá và các sản phẩm khoáng khác cũng được phân vào ngành này.
231 - 2310: Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh
Nhóm này gồm:
Hoạt động sản xuất thủy tinh ở mọi loại hình, mọi phương thức và tất cả các sản phẩm như:
23101: Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thủy tinh tấm bao gồm thủy tinh màu, dây thủy tinh hoặc thủy tinh tấm;
- Sản xuất thủy tinh tấm cán mỏng hoặc làm cứng;
- Sản xuất gạch lát sàn thủy tinh;
- Sản xuất gương thủy tinh;
- Sản xuất các sản phẩm phân cách bằng thủy tinh nhiều lớp.
23102: Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất chai và các vật đựng khác bằng thủy tinh;
- Sản xuất ly uống và các đồ thủy tinh khác hoặc các đồ pha lê;
- Sản xuất thủy tinh dạng ống và dạng que.
23103: Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
- Sản xuất sợi thủy tinh, bao gồm len thủy tinh và các sản phẩm phi sợi từ thủy tinh;
23109: Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
- Sản xuất đồ thủy tinh trong dược, phòng thí nghiệm, và đồ vệ sinh;
- Sản xuất đồ thủy tinh để làm đồng hồ đeo tay và để bàn, đồ thủy tinh để làm thiết bị quang học;
- Sản xuất đồ thủy tinh trong đồ trang sức;
- Sản xuất các chất cách ly bằng thủy tinh;
- Sản xuất vỏ bọc thủy tinh cho bóng đèn;
- Sản xuất tượng bằng thủy tinh.
Loại trừ:
- Sản xuất vải được dệt từ sợi thủy tinh được phân vào nhóm 13120 (Sản xuất vải dệt thoi);
- Sản xuất các sản phẩm quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất sợi quang học và sợi cáp quang để truyền hình ảnh động được phân vào nhóm 27310 (Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học);
- Sản xuất đồ chơi thủy tinh được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất ống tiêm và các thiết bị phòng thí nghiệm y tế khác được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
239: Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các hoạt động sản xuất các sản phẩm cuối cùng hoặc trung gian từ các khoáng phi kim được khai thác như cát, sỏi, cao lanh.
2391 - 23910: Sản xuất sản phẩm chịu lửa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vữa, bê tông, xi măng chịu lửa.
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như:
+ Đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hoá thạch silic.
+ Gạch, ngói chịu lửa.
+ Sản xuất bình, nồi, vòi, ống.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, đolomit.
2392 - 23920: Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Nhóm này gồm:
- Sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm;
- Sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa;
- Sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: Sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm...
- Sản xuất gạch lát sàn từ đất sét nung;
- Sản xuất các đồ vật vệ sinh cố định làm bằng gốm.
Loại trừ:
- Sản xuất đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa).
2393 - 23930: Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh;
- Sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác;
- Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm;
- Sản xuất các sản phẩm trong phòng thí nghiệm, hoá học và các sản phẩm công nghiệp;
- Sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa;
- Sản xuất đồ nội thất bằng gốm;
- Sản xuất các sản phẩm bằng gốm chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Sản xuất đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất hàng hóa bằng gốm chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa);
- Sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét);
- Sản xuất các đồ vật vệ sinh bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét);
- Sản xuất đồ nữ trang giả được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ chơi bằng gốm được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất răng giả được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
2394: Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
Nhóm này gồm:
- Sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phốt phát;
- Sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước;
- Sản xuất dolomit can xi;
- Sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
Loại trừ:
- Sản xuất hồ, bê tông chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa);
- Sản xuất các sản phẩm từ xi măng được phân vào nhóm 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
- Sản xuất các sản phẩm từ thạch cao được phân vào nhóm 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
- Sản xuất bê tông đúc sẵn và bê tông hỗn hợp khô và vữa được phân vào nhóm 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
- Sản xuất xi măng dùng cho nghề chữa răng được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
23941: Sản xuất xi măng
Nhóm này gồm: Sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phôt phát.
23942: Sản xuất vôi
Nhóm này gồm: Sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
23943: Sản xuất thạch cao
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dolomit can xi;
- Sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
2395 - 23950: Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như: Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống...
- Sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân tạo;
- Sản xuất các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh;
- Sản xuất nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi măng, vôi, vữa và các khoáng khác;
- Sản xuất các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như: Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ;
- Sản xuất các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng hoặc đá nhân tạo;
- Sản xuất vữa bột;
- Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô.
Loại trừ:
- Sản xuất xi măng và vữa chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa).
2396 - 23960: cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
Nhóm này gồm:
- Cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái;
- Sản xuất đồ gia dụng bằng đá;
- Làm mộ bia.
Loại trừ:
- Các hoạt động do các nhà điều hành mỏ đá thực hiện, ví dụ sản xuất cắt đá thô được phân vào nhóm 0810 (Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét);
- Sản xuất đá răm, bột đá và các sản phẩm tương tự được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Các hoạt động của các nhà điêu khắc được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
2399 - 23990: Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát);
- Sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim loại, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thừng...
- Sản xuất các nguyên liệu mài và các đồ không lắp khung của các sản phẩm đó với nguyên liệu khoáng hoặc xen lu lô;
- Sản xuất vật liệu cách điện khoáng sản như: Sản xuất len xỉ, len đá, len khoáng sản tương tự, chất khoáng bón cây, đất sét và các nguyên liệu cách âm, cách nhiệt, thẩm âm;
- Sản xuất các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện);
- Sản xuất các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than;
- Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện).
Loại trừ: Sản xuất sản phẩm từ sợi thủy tinh dệt và không dệt, xem 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh).
24: SẢN XUẤT KIM LOẠI
Ngành này gồm:
Các hoạt động nung chảy, tinh luyện kim loại màu và kim loại đen từ quặng, các mảnh nhỏ, rác thải sử dụng quá trình xử lý điện kim và các kỹ thuật luyện kim khác. Các đơn vị trong nhóm này cũng sản xuất hợp kim kim loại và siêu hợp kim bằng cách cho thêm các chất hoá học vào kim loại nguyên chất. Đầu ra của hoạt động cán, nung chảy, tinh luyện thường ở dạng thỏi được dùng trong lăn, kéo, đẩy thành tấm, thanh, bản, dây và ở dạng nấu chảy để tạo thành khuôn và kim loại cơ bản khác.
241 - 2410 - 24100: Sản xuất sắt, thép, gang
Nhóm này gồm:
Các hoạt động như chiết xuất trực tiếp từ quặng sắt, sản xuất thép xỉ dạng nung chảy hoặc dạng cứng; chuyển xỉ thép thành thép; sản xuất ferrolloy, sản xuất thép, sản xuất tấm (ví dụ đĩa, tấm, bảng, dây) và sản xuất thép dạng thỏi, ống như:
- Điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện;
- Sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác;
- Sản xuất hợp kim sắt;
- Sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản phẩm bột kim loại đen khác, sản xuất thép từ tinh lọc bằng quá trình điện phân hoặc hoá học khác;
- Sản xuất sắt dạng hột và dạng bột;
- Sản xuất thép dạng thỏi hoặc các dạng nguyên sinh khác;
- Sản xuất sản phẩm thép bán hoàn thiện;
- Sản xuất các sản phẩm thép cuộn nóng cuộn lạnh và cuộn phẳng;
- Sản xuất thanh thép cuộn nóng;
- Sản xuất mặt cắt thép cuộn nóng;
- Sản xuất thanh thép và các mặt cắt cứng từ thép bằng cách kéo lạnh, nghiền hoặc quay;
- Sản xuất các mặt cắt mở bằng cách tạo khuôn lạnh cuộn hoặc gấp nếp các sản phẩm thép cuộn phẳng;
- Sản xuất dây thép bằng cách kéo hoặc dãn lạnh;
- Sản xuất tấm thép và các mặt cắt mở thép hàn;
- Sản xuất các vật liệu đường ray tàu hoả (đường sắt chưa lắp) bằng thép;
- Sản xuất ống thép không mối nối bằng cách cuộn nóng, kéo nóng hoặc cuộn lạnh, kéo lạnh;
- Sản xuất các ống thép hàn bằng cách đổ khuôn nóng hoặc lạnh và hàn, hoặc có được bằng cách xử lý thêm bằng kéo lạnh hoặc cuộn lạnh hoặc bằng cách đổ khuôn nóng, hàn;
- Sản xuất các thiết bị nối ống thép như mép phẳng và mép có vòng đệm, các mối nối hàn.
Loại trừ:
- Sản xuất khuôn đổ ống thép và các đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
- Sản xuất ống thép không mối nối bằng cách đúc li tâm được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
- Sản xuất đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép).
242 - 2420: Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
24201: Sản xuất kim loại quý
Nhóm này gồm:
- Sản xuất và tinh chế kim loại quý, chế tác hoặc không chế tác như: vàng, bạc, platinum... từ quặng hoặc kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim quý;
- Sản xuất sản phẩm sơ chế từ kim loại quý;
- Sản xuất bạc được cán vào kim loại cơ bản;
- Sản xuất vàng được cán vào kim loại cơ bản hoặc bạc;
- Sản xuất platinum và kim loại nhóm platinum được cán vào vàng, bạc và kim loại cơ bản;
- Sản xuất lá dát kim loại quý.
- Sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
24202: Sản xuất kim loại màu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất nhôm từ alumin;
- Sản xuất nhôm từ tinh chế điện phân chất thải nhôm và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim nhôm;
- Sơ chế nhôm;
- Sản xuất chì, kẽm, thiếc từ quặng;
- Sản xuất chì, kẽm, thiếc từ tinh chế điện phân chất thải chì, kẽm, thiếc và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim chì, kẽm và thiếc;
- Sơ chế chì, kẽm và thiếc;
- Sản xuất đồng từ quặng;
- Sản xuất đồng từ tinh chế điện phân chất thải đồng và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim đồng;
- Sản xuất dây cầu chì;
- Sơ chế đồng;
- Sản xuất crôm, măng gan, ni ken... từ tinh chế điện phân và nhôm của chất thải crôm, măng gan, ni ken... và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim crôm, măng gan, niken...
- Sơ chế crôm, măng gan, niken...
- Sản xuất các chất từ niken...
- Sản xuất kim loại uranium từ uranit và quặng khác;
- Luyện và tinh chế uranium;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất dây của những kim loại trên bằng cách kéo;
- Sản xuất ôxit nhôm (Alumina);
- Sản xuất kim loại bọc nhôm;
- Sản xuất lá dát nhôm (thiếc) được làm từ lá nhôm (thiếc) là vật liệu chính;
Loại trừ:
- Đúc kim loại màu được phân vào nhóm 24320 (Đúc kim loại màu);
243: Đúc kim loại
Nhóm này gồm: Sản xuất sản phẩm đúc sơ chế và sản phẩm đúc các loại theo những đặc điểm kỹ thuật của chúng.
Loại trừ:
Sản xuất sản phẩm khuôn đúc thành phẩm như:
+ Nồi hơi và lò được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại),
+ Các chi tiết khuôn đúc gia dụng được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
2431 - 24310: Đúc sắt, thép
Nhóm này gồm:
Các hoạt động của các xưởng đúc sắt và thép như:
+ Đúc sản phẩm sắt bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn sắt,
+ Đúc khuôn sắt graphit hình cầu,
+ Đúc khuôn sắt dát mỏng,
+ Đúc khuôn thép bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn thép,
+ Sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc,
+ Sản xuất ống thép không mối nối và ống thép qua đúc li tâm,
+ Sản xuất đồ làm mối nối ống, vòi bằng thép đúc.
2432 - 24320: Đúc kim loại màu
Nhóm này gồm:
- Khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm...
- Đúc khuôn kim loại nhẹ,
- Đúc khuôn kim loại nặng,
- Đúc khuôn kim loại quý,
- Đúc khuôn kim loại màu.
25: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ)
Ngành này gồm: Sản xuất các sản phẩm kim loại nguyên chất (như một phần kim loại, thùng hòm và các công trình xây dựng) thường là với chức năng tĩnh, cố định, chứ không phải theo ngành 26 - 30, là toàn bộ hoạt động sản xuất phối kết hợp hoặc quá trình lắp ráp các sản phẩm kim loại đó (thỉnh thoảng với một số kim loại khác) thành các đơn vị phức tạp trừ khi chúng là các công trình xây dựng với việc di dời từng phần hoàn toàn bằng điện hoặc quang học. Hoạt động sản xuất vũ khí và đạn dược cũng được phân vào ngành này.
Loại trừ:
- Hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị được phân vào nhóm 331 (Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn);
- Lắp đặt máy móc, thiết bị chuyên dụng được phân vào nhóm 3320 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
251: Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
Nhóm này gồm: Sản xuất các cấu kiện kim loại (như khung kim loại hoặc các bộ phận của cấu trúc xây dựng), cũng như các đồ vật loại hòm, thùng bằng kim loại (như thùng, bể chứa, nồi hơi trung tâm) và lò hơi nước.
2511 - 25110: Sản xuất các cấu kiện kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo...);
- Sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho là hơi, thiết bị nâng và cầm tay...);
- Sản xuất nhà đúc sẵn bằng kim loại như: Nhà di chuyển và các bộ phận tháo rời...
- Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng;
- Vách ngăn phòng bằng kim loại.
Loại trừ:
- Sản xuất các bộ phận của tàu thủy hoặc tàu chạy bằng sức nước được phân vào nhóm 25130 (Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm));
- Sản xuất các bộ phận của đường ray tàu hỏa được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất các bộ phận của tàu thủy được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi).
2512 - 25120: Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất;
- Sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hoá lỏng khí đốt;
- Sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt.
Loại trừ:
- Sản xuất tôn, thùng hình trống, can, bình, bi đông, hộp... ở dạng thường được sử dụng để mang hoặc đóng gói hàng hóa (không liên quan đến kích cỡ), được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất thùng chứa cho vận tải được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc);
- Sản xuất xe tăng (xe bọc thép) được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
2513 - 25130: Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất lò hơi nước;
- Sản xuất các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: Bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi;
- Sản xuất lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồng vị;
- Sản xuất các bộ phận cho tàu thủy chạy bằng sức nước.
Loại trừ:
- Sản xuất nồi hơi trung tâm và bức xạ được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
- Sản xuất bộ tua bin hơi nước được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất tách chất đồng vị được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
252 - 2520 - 25200: Sản xuất vũ khí và đạn dược
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vũ khí hạng nặng (trọng pháo, súng cơ động, tên lửa bazuka, ngư lôi, súng máy hạng nặng);
- Sản xuất vũ khí nhỏ (súng lục ổ quay, súng ngắn, súng máy hạng nhẹ);
- Sản xuất súng hơi;
- Sản xuất đạn dược chiến tranh;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất súng và đạn dùng trong săn bắn, thể thao và bảo vệ;
- Sản xuất dụng cụ gây nổ như bom, mìn và ngư lôi.
Loại trừ:
- Sản xuất đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất thanh đoản kiếm, gươm, kiếm, đao và lưỡi lê được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất xe bọc sắt để vận chuyển giấy bạc và những đồ quý giá được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất tàu vũ trụ được phân vào nhóm 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
- Sản xuất xe tăng và các phương tiện chiến đấu khác được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
259: Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động chung cho xử lý kim loại như rèn, ép, mạ, phủ, đánh bóng, hàn...được thực hiện chủ yếu qua phí hoặc hợp đồng. Nhóm này cũng gồm sản xuất các sản phẩm kim loại khác nhau như dao kéo, các dụng cụ kim loại cầm tay và các phần cứng nói chung; thùng đựng, chai; các đồ gia dụng kim loại, các mối nối kim loại, mỏ neo tàu, thiết bị làm mối nối đường ray... cho nhiều mục đích sử dụng gia dụng và công nghiệp.
2591 - 25910: Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
Nhóm này gồm:
- Rèn, dập, ép, cán kim loại;
- Luyện bột kim loại: Sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
Loại trừ: Sản xuất bột kim loại được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang), 2420 (Sản xuất kim loại màu và kim loại quý).
2592 - 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Nhóm này gồm:
- Mạ, đánh bóng kim loại...
- Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt;
- Phun cát, trộn, làm sạch kim loại;
- Nhuộm màu, chạm, in kim loại;
- Phủ á kim như: Tráng men, sơn mài...
- Mài, đánh bóng kim loại;
- Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối...các phần của khung kim loại;
- Cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer.
Loại trừ:
- Cán kim loại quý vào kim loại cơ bản hoặc kim loại khác được phân vào nhóm 24201 (Sản xuất kim loại quý);
- Dịch vụ đóng móng ngựa được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi).
2593 - 25930: Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, dĩa, thìa...
- Sản xuất các chi tiết của dao kéo như: Dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc;
- Sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay như kìm, tua vít;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay trong nông nghiệp không dùng năng lượng;
- Sản xuất cưa và lưỡi cưa, bao gồm lưỡi cưa tròn và cưa xích;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay không thay thế, có hoặc không hoạt động năng lượng, hoặc cho các dụng cụ máy: Khoan, dùi, bàn ren, cắt khía;
- Sản xuất dụng cụ ép;
- Sản xuất dụng cụ rèn: Rèn, đe...
- Sản xuất hộp đúc (trừ đúc thỏi);
- Sản xuất mỏ cặp, kẹp;
- Sản xuất khoá móc, khoá, chìa khoá, bản lề... phần cứng cho xây dựng, đồ đạc, xe đạp...
- Sản xuất đoản kiếm, kiếm, lưỡi lê...
Loại trừ:
- Sản xuất đồ để nấu ăn (nồi, ấm...), đồ ăn (bát, đĩa,..) hoặc đồ dẹt (đĩa nông lòng...) được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất thỏi đúc được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim);
- Sản xuất dụng cụ dao kéo bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
2599: Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991: Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được;
- Sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: Đồ dẹt: Đĩa nông lòng..., đồ nấu như: Nồi, ấm..., đồ ăn như: Bát, đĩa..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn hoặc trong bếp, các thiết bị cầm tay nhỏ, miếng đệm làm sạch kim loại;
- Sản xuất chậu tắm, chậu giặt và các đồ tương tự.
25999: Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc;
- Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt...
- Sản xuất túi đựng nữ trang;
- Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp;
- Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được;
- Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít;
- Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như: Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ;
- Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự;
- Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện;
- Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: Dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải...
- Sản xuất đinh hoặc ghim;
- Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự;
- Sản xuất các sản phẩm đinh vít;
- Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự;
- Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như: Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo;
- Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng;
- Sản xuất các chi tiết kim loại khác như:
+ Sản xuất chân vịt tàu và cánh,
+ Mỏ neo,
+ Chuông,
+ Đường ray tàu hoả,
+ Dụng cụ gài, uốn;
- Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại;
- Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại;
- Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại;
- Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược.
Loại trừ:
- Sản xuất thùng và bể chứa được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
- Sản xuất gươm, đao được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường được phân vào nhóm 26520 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất dây và cáp cho truyền điện được phân vào nhóm 27320 (Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác);
- Sản xuất xích truyền năng lượng được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động);
- Sản xuất xe chở đồ trong siêu thị được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất đồ đạc kim loại được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất dụng cụ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất đồ chơi và trò chơi được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
26: SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH VÀ SẢN PHẨM QUANG HỌC
Ngành này gồm:
Sản xuất máy tính, linh kiện máy tính, thiết bị truyền thông và các sản phẩm điện tử cùng loại cũng như sản xuất các linh kiện cho các sản phẩm này.
Quá trình sản xuất của ngành này mang đặc tính riêng bởi kiểu dáng và việc sử dụng bo mạch và ứng dụng kỹ thuật với độ chuyên môn hóa cao.
Ngành này cũng gồm:
Sản xuất điện tử tiêu dùng, đo lường, kiểm nghiệm, thiết bị điều khiển, bức xạ, thiết bị điện y học và điện liệu pháp, thiết bị và dụng cụ quang học, sản xuất phương tiện truyền thông từ tính và quang học.
261 - 2610 - 26100: Sản xuất linh kiện điện tử
Nhóm này gồm: Sản xuất chất bán dẫn và các linh kiện ứng dụng điện tử khác.
Cụ thể:
- Sản xuất tụ điện, điện tử;
- Sản xuất điện trở, điện tử;
- Sản xuất bộ mạch vi xử lý;
- Sản xuất bo mạch điện tử;
- Sản xuất ống điện tử;
- Sản xuất liên kết điện tử;
- Sản xuất mạch điện tích hợp;
- Sản xuất ống hai cực, bóng bán dẫn, bộ chia liên quan;
- Sản xuất phần cảm điện (cuộn cảm kháng, cuộn dây, bộ chuyển), loại linh kiện điện tử;
- Sản xuất tinh thể điện tử và lắp ráp tinh thể;
- Sản xuất solenoit, bộ chuyển mạch và bộ chuyển đổi cho các bộ phận điện tử;
- Sản xuất chất bán dẫn, sản xuất chất tinh chế và bán tinh chế;
- Sản xuất thẻ giao diện (âm thanh, video, điều khiển, mạng lưới);
- Sản xuất cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD);
- Sản xuất bóng đèn di-ot phát sáng (LED);
- Sản xuất cáp máy in, cáp màn hình, cáp USB...
Loại trừ:
- Sản xuất thẻ thông minh, được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Sản xuất môđem (thiết bị truyền tải) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất màn hình vi tính và vô tuyến được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính), 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất ống tia X và phân chia bức xạ cùng loại được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất bộ chia tách cùng loại cho các ứng dụng điện tử được phân vào ngành 27 (Sản xuất thiết bị điện);
- Sản xuất đui bóng được phân vào nhóm 27101 (Sản xuất môtơ, máy phát);
- Sản xuất rơ le điện được phân vào nhóm 27101 (Sản xuất môtơ, máy phát);
- Sản xuất thiết bị dây dẫn điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất thiết bị hoàn chỉnh được phân chia dựa trên cơ sở phân loại thiết bị điện tử.
262 - 2620 - 26200: Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
Nhóm này gồm:
Sản xuất hoặc lắp ráp các máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/vào (máy in, màn hình, bàn phím). Có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. Máy tính kỹ thuật số, loại điển hình nhất là các thiết bị có thể thực hiện các công việc sau: (1) lưu các chương trình xử lý hoặc các chương trình và số liệu cần ngay cho việc thực hiện một chương trình; (2) có thể độc lập được đặt chương trình phù hợp với các yêu cầu của người sử dụng; (3) thực hiện các tính toán do người sử dụng yêu cầu; và (4) thực hiện mà không cần có sự can thiệp của con người một chương trình xử lý yêu cầu máy tính thay đổi các thao tác của nó theo các quyết định logic trong khi chạy. Máy tính tỷ biến có thể có các mô hình toán và bao gồm ít nhất kiểm soát tỷ biến và các yếu tố chương trình.
Cụ thể:
- Sản xuất máy vi tính để bàn;
- Sản xuất máy vi tính xách tay;
- Sản xuất máy chủ;
- Sản xuất máy tính cầm tay (PDA);
- Sản xuất ổ đĩa từ, đĩa flash và các thiết bị lưu khác;
- Sản xuất ổ đĩa quang học (ví dụ CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW);
- Sản xuất máy in;
- Sản xuất màn hình;
- Sản xuất bàn phím;
- Sản xuất các loại chuột, que điều khiển và các thiết bị kiểm tra;
- Sản xuất các giao diện máy tính;
- Sản xuất máy quét, bao gồm máy quét mã thanh;
- Sản xuất máy đọc thẻ thông minh;
- Sản xuất mũ ảo;
- Sản xuất máy chiếu.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các cổng máy tính như máy rút tiền tự động (ATM), máy bán hàng (POS), không hoạt động theo cơ khí;
- Sản xuất thiết bị văn phòng đa chức năng như máy liên hợp fax-copy-quét.
Loại trừ:
- Sao bản ghi âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất các linh kiện điện tử và các thiết bị điện tử sử dụng trong máy tính và các thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất các modem máy tính trong/ ngoài được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất các giao diện, modun và thiết bị lắp được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất modem, các thiết bị dẫn được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất các thiết bị truyền liên lạc kỹ thuật số, thiết bị truyền số liệu (ví dụ cầu, cổng) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng, như máy chạy CD và DVD được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất màn hình vô tuyến và màn hình hiển thị được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất các chương trình trò chơi điện tử được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất phương tiện quang học hoặc từ tính sử dụng trong các thiết bị máy tính hoặc thiết bị khác được phân vào nhóm 26800 (Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học).
263 - 2630 - 26300: Sản xuất thiết bị truyền thông
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây;
- Sản xuất thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm;
- Sản xuất điện thoại không dây;
- Sản xuất thiết bị đổi nhánh riêng (PBX);
- Sản xuất điện thoại và máy fax, bao gồm máy trả lời điện thoại;
- Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu, như cổng, thiết bị truyền dẫn;
- Sản xuất ăngten thu phát;
- Sản xuất thiết bị cáp vô tuyến;
- Sản xuất máy nhắn tin;
- Sản xuất điện thoại di động;
- Sản xuất thiết bị truyền thông di động;
- Sản xuất thiết bị trong phòng thu vô tuyến và truyền thanh, bao gồm cả các máy quay phim;
- Sản xuất môdem, thiết bị truyền tải;
- Sản xuất hệ thống chuông chống trộm và đèn báo động, gửi dấu hiệu đến một trạm điều khiển;
- Sản xuất thiết bị chuyển đổi tivi và đài;
- Sản xuất thiết bị hồng ngoại (ví dụ như điều khiển từ xa).
Loại trừ:
- Sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất thiết bị thu thanh và thu hình gia dụng được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất thiết bị linh kiện điện tử và cụm lắp ráp được sử dụng thiết bị truyền thông, được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất môdem bên trong/bên ngoài máy vi tính (dạng máy vi tính cá nhân) được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất bảng ghi tỷ số điện tử được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất đèn giao thông được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác).
264 - 2640 - 26400: Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh;
- Sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép;
- Sản xuất tivi;
- Sản xuất màn hình vô tuyến;
- Sản xuất hệ thống thu thanh và sao chép;
- Sản xuất thiết bị âm thanh nổi;
- Sản xuất máy thu radio;
- Sản xuất hệ thống loa phóng thanh;
- Sản xuất loại video camera kiểu hộ gia đình;
- Sản xuất máy hát tự động;
- Sản xuất máy khuếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh;
- Sản xuất micrô;
- Sản xuất đầu DVD, CD;
- Sản xuất máy karaokê;
- Sản xuất tai nghe (ví dụ như dùng cho radio, máy radio âm thanh nổi, máy tính);
- Sản xuất bảng điều khiển của các chương trình trò chơi video.
Loại trừ:
- Tái sản xuất thiết bị ghi âm truyền thông (máy tính truyền thông, âm thanh, video...) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất thiết bị máy tính ngoại vi và màn hình máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị nhắn tin được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị điều khiển từ xa (radio và hồng ngoại) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất camera và thiết bị phát thanh khác được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị thu thanh như thiết bị tái sản xuất, ăngten thu phát, video thương mại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất chương trình trò chơi điện tử với các phần mềm cố định được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
265: Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
Nhóm này gồm: Sản xuất các hệ thống và thiết bị kiểm tra, định hướng, điều khiển dùng cho các mục đích chuyên ngành hay không chuyên ngành khác nhau; bao gồm các thiết bị đo thời gian như đồng hồ để bàn, treo tường và các thiết bị liên quan.
2651 - 26510: Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Nhóm này gồm:
Sản xuất các hệ thống và thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động, như lò, điều hoà, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải và kiểm soát các thông số hoạt động công nghiệp như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, độ bụi, độ cháy, dòng chảy, cấp độ, độ dính, mật độ, độ axit, độ tập trung, sự luân phiên; đo tổng số (như côngtơ), dụng cụ đo độ cháy và tính toán; dụng cụ đo và kiểm tra các tính chất điện năng và dấu hiệu điện tử; hệ thống dụng cụ và dụng cụ phân tích thí nghiệm thành phần hoá học và vật lý hay độ đông đặc các mẫu vật liệu rắn, lỏng, khí và tổng hợp; máy đồng hồ và thời gian, công cụ kiểm tra và đo lường khác và các bộ phận của nó.
Cụ thể:
- Sản xuất động cơ máy bay;
- Sản xuất thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động;
- Sản xuất thiết bị khí tượng;
- Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý;
- Sản xuất máy ghi tim vật lý;
- Sản xuất thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông);
- Sản xuất dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy;
- Sản xuất thiết bị cho điều tra;
- Sản xuất nhiệt kế lỏng trong kính và loại lưỡng kim (trừ y tế);
- Sản xuất máy đo độ ẩm;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát lửa và nhiệt;
- Sản xuất quang phổ kế;
- Sản xuất máy đo khí;
- Sản xuất công tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas);
- Sản xuất máy đo dòng chảy và thiết bị đếm;
- Sản xuất máy đếm;
- Sản xuất máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dò tìm kim loại;
- Sản xuất thu thanh máy bay, kiểm tra, đo lường, định hướng, thiết bị hàng không, hàng hải, bao gồm phao âm;
- Sản xuất thiết bị GPS;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động;
- Sản xuất thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng);
- Sản xuất máy giám sát hành động;
- Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu);
- Sản xuất thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm;
- Sản xuất thiết bị cân, đo, lồng ấp dùng trong phòng thí nghiệm;
- Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng.
Loại trừ:
- Sản xuất máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị kiểm tra y tế được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất thiết bị định vị quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất máy ghi điều lọc được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
- Sản xuất thiết bị đo lường cơ khí đơn giản (băng, compa...) phân theo các vật liệu chính được sử dụng;
- Lắp đặt thiết bị kiểm soát các quá trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 33200 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
2652 - 26520: Sản xuất đồng hồ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các loại đồng hồ đeo tay, treo tường, bao gồm đồng hồ dạng tấm;
- Sản xuất hộp đựng đồng hồ treo tường và đeo tay, bao gồm cả hộp bằng kim loại quý;
- Sản xuất thiết bị ghi thời gian và thiết bị đo lường, hoặc hiển thị khoảng cách thời gian có kim đồng hồ hoặc có mô tơ đồng bộ như:
+ Máy đo thời gian dừng nghỉ,
+ Đồng hồ,
+ Dấu đóng ngày/giờ,
+ Máy đo quá trình.
- Sản xuất máy chuyển đổi thời gian và các máy ngắt khác có gắn kim đồng hồ hoặc mô tơ đồng bộ như: Khoá hẹn giờ;
- Sản xuất các linh kiện cho đồng hồ treo tường và đeo tay như:
+ Kim đồng hồ các loại,
+ Lò xo, mặt đồng hồ, đĩa, cầu và các bộ phận khác của đồng hồ,
+ Vỏ bọc đồng hồ bằng mọi chất liệu.
Loại trừ:
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim (bằng vải, da, nhựa) được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đồng hồ bằng kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan).
266 - 2660 - 26600: Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
Nhóm này gồm:
Sản xuất máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, sản xuất máy bức xạ và ống ứng dụng, như chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, đánh giá công nghiệp, nghiên cứu và khoa học. Bức xạ có thể dưới dạng tia bêta, tia gama, tia X, và các bức xạ ion khác.
Cụ thể:
- Sản xuất máy và ống bức xạ (ví dụ công nghiệp, chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, nghiên cứu, khoa học);
- Sản xuất thiết bị tia X;
- Sản xuất máy quét CT;
- Sản xuất máy quét PET;
- Sản xuất thiết bị MRI;
- Sản xuất thiết bị laser y tế;
- Sản xuất thiết bị nội soi y tế;
- Sản xuất thiết bị bức xạ kiểm tra, diệt khuẩn thức ăn và sữa.
Loại trừ: Sản xuất giường thuộc da, được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
267 - 2670 - 26700: Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như camera và máy đo ánh sáng.
Cụ thể:
- Sản xuất gương quang học;
- Sản xuất thiết bị súng ngắn quang học;
- Sản xuất thiết bị định vị quang học;
- Sản xuất dụng cụ phóng đại quang học;
- Sản xuất dụng cụ quang học chính xác;
- Sản xuất máy so mẫu quang học;
- Sản xuất camera (quang học, kỹ thuật số);
- Sản xuất máy chiếu hình ảnh động và slide;
- Sản xuất máy chiếu sử dụng đèn;
- Sản xuất dụng cụ đo lường quang học và kiểm tra (thiết bị điều khiển cháy, máy đo ánh sáng nhiếp ảnh, tìm tầm ngắm);
- Sản xuất thấu kính, siêu âm quang học, ống nhòm, kính thiên văn;
- Sản xuất thiết bị laser.
Loại trừ:
- Sản xuất máy chiếu dùng cho vi tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất TV thương mại và video camera được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất video camera dùng cho gia đình được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất các thiết bị hoàn thiện sử dụng các cấu kiện laser được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất máy photocopy được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất hàng hóa thiết bị chữa mắt được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
268 - 2680 - 26800: Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
Nhóm này gồm: Sản xuất thiết bị truyền thông thu âm quang học và từ tính, như băng video và casset từ tính trắng, đĩa trắng, đĩa quang học trắng và thiết bị truyền thông tốc độ cao...
Loại trừ: Tái sản xuất thiết bị thu thanh (truyền thông kỹ thuật số, âm thanh, video...) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
27: SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN
Ngành này gồm: Sản xuất các sản phẩm sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng điện. Ngành này cũng gồm sản xuất đèn điện, thiết bị phát tín hiệu và các thiết bị điện gia đình.
Loại trừ: Sản xuất sản phẩm điện tử được phân vào ngành 26 (Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học).
271 - 2710: Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
Nhóm này gồm: Sản xuất các máy biến thế điện, phân phối và các máy biến thế chuyên dùng; máy phát điện, tập trung; bộ chuyển mạch và tổng đài; rơle và điều khiển công nghiệp. Thiết bị điện trong nhóm này phân theo mức độ điện trở.
Loại trừ:
- Sản xuất máy chuyển và biến đổi loại điện được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất dụng cụ điều khiển môi trường và thiết bị kiểm soát các quy trình công nghiệp, được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất bộ chuyển mạch điện, như nút bấm, khoá chuyển được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất thiết bị hàn điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất máy đổi điện, chuyển dòng điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất bộ phát điện tubin được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất máy khởi động và máy phát điện cho cơ khí cháy nội sinh được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác).
27101: Sản xuất mô tơ, máy phát
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy biến đổi phân phối điện;
- Sản xuất máy chuyển đổi hàn bằng một cung lửa điện;
- Sản xuất đá balat huỳnh quang (như máy biến thế);
- Sản xuất máy phát điện (trừ máy khởi động đốt cháy nội sinh);
- Sản xuất máy phát điện (trừ máy dao điện nạp pin cho máy đốt cháy nội sinh);
- Sản xuất bộ phát điện (trừ các bộ phát điện tubin).
27102: Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy chuyển đổi phụ, phân phối năng lượng điện;
- Sản xuất máy điều chỉnh truyền và phân phối điện;
- Sản xuất bảng kiểm soát phân phối điện;
- Sản xuất máy tách mạch điện, năng lượng;
- Sản xuất bảng điều khiển, phân phối năng lượng điện;
- Sản xuất ống dẫn cho máy tổng đài điện cơ;
- Sản xuất cầu chì, điện;
- Sản xuất thiết bị chuyển năng lượng;
- Sản xuất bộ chuyển, năng lượng điện (trừ nút bấm, khoá, sôlênôit (cuộn dây kim loại trở nên có từ tính khi có dòng điện đi qua cuộn dây đó), lẫy khoá);
- Sản xuất bộ phát điện chuyển căn bản;
- Cuộn lại lõi trong các nhà máy.
272 - 2720 - 27200: Sản xuất pin và ắc quy
Nhóm này gồm: Sản xuất pin xạc lại được và pin không xạc lại được.
Cụ thể:
- Sản xuất pin và ắc quy: Pin có dioxit mangan, dioxit thủy ngân, ôxit bạc...
- Sản xuất ắc quy điện, bao gồm các phần như: Tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc;
- Sản xuất ắc quy axit chì;
- Sản xuất ắc quy nitrat camium;
- Sản xuất ắc quy NiMH;
- Sản xuất ắc quy Lithi;
- Sản xuất ắc quy khô;
- Sản xuất ắc quy nước.
273: Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
Nhóm này gồm: Sản xuất thiết bị dây dẫn mang điện và thiết bị dây dẫn không mang điện cho mạch điện dẫn bằng mọi chất liệu.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất dây cách điện và sợi cáp quang học.
2731 - 27310: Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
Nhóm này gồm: Sản xuất sợi cáp quang truyền số liệu hoặc truyền hình ảnh động.
Loại trừ:
- Sản xuất sợi thủy tinh được phân vào nhóm 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh);
- Sản xuất bộ sợi cáp quang có thiết bị nối hoặc có gắn các bộ phận, tùy thuộc vào ứng dụng được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử).
2732 - 27320: Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
Nhóm này gồm: Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm.
Loại trừ:
- Sản xuất (kéo) dây được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang), 24202 (Sản xuất kim loại màu);
- Sản xuất cáp máy tính, cáp máy in, cáp USB, và các hệ thống cáp tương tự được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất bộ dây cáp, vỏ bọc dây điện và các bộ dây cáp tương tự hoặc các linh kiện dùng trong các ứng dụng tự động được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác).
2733 - 27330: Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào,
Cụ thể:
- Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển);
- Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm);
- Sản xuất kẹp đèn;
- Sản xuất cột và cuộn chống sét;
- Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (các công tắc ứng suất, nút bấm, lẫy khoá);
- Sản xuất ổ cắm, dây dẫn điện;
- Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc);
- Sản xuất cáp, máy móc, điện;
- Sản xuất thiết bị nối và dẫn;
- Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng;
- Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự.
Loại trừ:
- Sản xuất cách điện bằng thủy tinh và gốm được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm, sứ khác);
- Sản xuất linh kiện nối điện, đui đèn, công tắc được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử).
274 - 2740 - 27400: Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
Nhóm này gồm:
Sản xuất đèn tròn hoặc đèn ống, các bộ phận hoặc linh kiện (trừ những chỗ thủy tinh rỗng của đèn ống); các vật điện chiếu sáng (trừ xe điện); thiết bị chiếu sáng không dùng điện; chụp đèn (trừ loại bằng thủy tinh và nhựa); linh kiện các vật chiếu sáng (trừ dây dẫn mang điện). Sản xuất thiết bị chiếu sáng không dùng điện cũng thuộc nhóm này.
Cụ thể:
- Sản xuất vật phóng điện, đèn nóng sáng, đèn huỳnh quang, đèn tia cực tím, đèn dùng hồng ngoại,... đèn, thiết bị phụ và bóng đèn;
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng treo cố định trên trần nhà;
- Sản xuất đèn treo nhiều ngọn;
- Sản xuất đèn bàn (đồ chiếu sáng cố định);
- Sản xuất thiết bị chăng đèn trên cây Nôel;
- Sản xuất lò sưởi điện;
- Sản xuất đèn flash;
- Sản xuất đèn điện diệt côn trùng;
- Sản xuất đèn lồng (cacbua, điện, gas, dầu lửa);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho các phương tiện giao thông (trừ xe cộ);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cố định trên đường phố (trừ đèn giao thông);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho xe cộ (ví dụ cho xe máy, máy bay, tàu thủy).
Loại trừ:
- Sản xuất đồ thủy tinh và bộ phận bằng thủy tinh dùng cho đồ chiếu sáng được phân vào nhóm 2310 (Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh);
- Sản xuất thiết bị dây dẫn mang điện dùng cho đồ chiếu sáng cố định được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất quạt trần hoặc quạt phòng tắm có gắn thiết bị chiếu sáng cố định được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị dấu hiệu bằng điện như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu cho người đi trên đường được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác).
275 - 2750 - 27500: Sản xuất đồ điện dân dụng
Nhóm này gồm:
Sản xuất các thiết bị điện nhỏ và đồ gia dụng bằng điện, máy hút bụi dùng trong gia đình, quạt gia dụng, máy giặt gia dụng, máy lau sàn điện gia dụng, thiết bị là, thiết bị nấu ăn gia dụng, tủ lạnh gia dụng, tủ ướp lạnh, các thiết bị gia dụng chính bằng điện hoặc không bằng điện, như máy rửa bát, bình đun nước, máy nghiền rác. Nhóm này bao gồm các thiết bị có điện, gas hoặc các nguồn năng lượng khác.
Cụ thể:
- Sản xuất các thiết bị điện gia dụng như: Tủ lạnh, tủ ướp lạnh, máy rửa bát, máy giặt và sấy khô, máy hút bụi, máy lau sàn, máy nghiền rác, máy xay, nghiền, ép hoa quả, mở hộp, máy cạo râu điện, đánh răng điện, và các thiết bị dùng cho cá nhân bằng điện khác, máy mài dao, quạt thông gió;
- Sản xuất các thiết bị gia dụng nhiệt điện như: Máy đun nước bằng điện, chăn điện, máy sấy, lược, bàn chải, cuộn tóc bằng điện, bàn là điện, máy sưởi và quạt gia dụng, lò điện, lò vi sóng, bếp điện, lò nướng bánh, máy pha cà phê, chảo rán, quay, nướng, hấp, điện trở,...
- Sản xuất thiết bị nấu và làm nóng gia dụng không dùng điện như:
+ Máy sưởi không dùng điện, vỉ nướng, lò, ấm đun nước, thiết bị nấu ăn, sấy bát.
Loại trừ:
- Sản xuất tủ lạnh và máy ướp lạnh dùng cho thương mại và công nghiệp, điều hoà nhiệt độ phòng, quạt treo, lò sưởi vĩnh cửu, quạt thông hơi, hút gió, đồ đun nấu, máy giặt thương mại, giặt khô, máy hút bụi thương mại công nghiệp và trong công sở được phân vào ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy khâu gia dụng được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da);
- Lắp đặt hệ thống máy hút bụi trung tâm được phân vào nhóm 43290 (Lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
279 - 2790 - 27900: Sản xuất thiết bị điện khác
Nhóm này gồm:
Sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác không phải là máy phát, mô tơ hay máy truyền tải điện năng, pin, ắc quy, dây dẫn, thiết bị có dây dẫn, thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện gia dụng.
Cụ thể:
- Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn;
- Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện;
- Sản xuất chuông điện;
- Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện;
- Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa);
- Sản xuất máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục;
- Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS);
- Sản xuất máy triệt sự tràn;
- Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện;
- Sản xuất điện cực cacbon và graphit, kết nối, các sản phẩm cacbon và graphit điện khác;
- Sản xuất máy thực hành gia tốc;
- Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc;
- Sản xuất súng cầm tay hàn sắt;
- Sản xuất nam châm điện;
- Sản xuất còi báo động;
- Sản xuất bảng ghi tỉ số điện tử;
- Sản xuất các thiết bị tín hiệu như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành;
- Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thủy tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản;
- Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong;
- Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay.
Loại trừ:
- Sản xuất vật cách điện bằng sứ được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác);
- Sản xuất sợi và các sản phẩm cácbon hoặc graphit được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy chỉnh lưu loại linh kiện điện, mạch điện chỉnh điện áp, mạch điện đổi năng lượng, tụ điện, điện trở, và các thiết bị khác được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất máy biến thế, môtơ, công tắc, rơle, điều khiển công nghiệp được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất ăcquy được phân vào nhóm 27200 (Sản xuất pin và ắc quy);
- Sản xuất dây truyền thông và truyền tải năng lượng, thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị chiếu sáng);
- Sản xuất thiết bị gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị hàn không dùng điện được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất miếng đệm cácbon và graphit được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất thiết bị điện dùng cho mô tô như máy phát, máy biến thế, ổ cắm, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào bằng điện, máy điều chỉnh điện thế được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất các thiết bị báo hiệu cơ khí hay điện cơ, các thiết bị kiểm soát giao thông và an toàn cho đường sắt, tàu điện, thuyền bè, đường bộ, thiết bị dừng đỗ, sân bay được phân vào nhóm 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe).
28: SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHƯA ĐƯỢC PHÂN VÀO ĐÂU
Ngành này gồm: Sản xuất máy móc và thiết bị hoạt động độc lập với nguyên liệu về mặt cơ khí hoặc nhiệt hoặc thực hiện các tác động lên nguyên liệu (như cân và đóng gói), bao gồm các linh kiện cơ khí mà sản sinh và ứng dụng lực và bất kỳ linh kiện ban đầu nào được sản xuất, các thiết bị cố định, di động hoặc cầm tay, không kể chúng được thiết kế cho công nghiệp, xây dựng, kỹ thuật dân dụng, nông nghiệp hoặc gia dụng. Sản xuất các thiết bị đặc biệt cho vận tải hành khách và hàng hóa trong phạm vi liên quan cũng thuộc ngành này.
Ngành này cũng gồm:
- Sản xuất các máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu trong hệ thống ngành cho dù có được dùng trong các quá trình sản xuất hay không, như thiết bị gây cười trong các hội chợ, thiết bị dành cho trò chơi bowling...
- Sản xuất các sản phẩm kim loại sử dụng chung (Ngành 25), thiết bị liên quan đến điều khiển, thiết bị máy tính, thiết bị đo lường và kiểm tra, phân phối điện và máy móc điều khiển (Ngành 26 và 27) và xe có động cơ dùng cho mục đích chung (Ngành 29 và 30).
281: Sản xuất máy thông dụng
Nhóm này gồm: Sản xuất máy dùng cho mục đích chung, tức là máy được sử dụng trong nhiều ngành của VSIC. Nó có thể bao gồm sản xuất các cấu kiện sử dụng trong sản xuất nhiều máy khác hoặc sản xuất các máy móc hỗ trợ cho hoạt động của các ngành khác.
2811 - 28110: Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy pít tông đốt trong và các bộ phận tương tự, trừ môtô, máy bay và máy đẩy như:
+ Động cơ thủy lực,
+ Động cơ đường sắt.
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông, bộ chế hoà khí và chế hoà khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel;
- Sản xuất van đóng mở của động cơ đốt trong;
- Sản xuất tuabin và các bộ phận của:
+ Tuabin hơi nước và tuabin hơi khác,
+ Tuabin hyđro, bánh xe nước, máy điều chỉnh,
+ Tuabin gió,
+ Tuabin gas, trừ động cơ phản lực và động cơ chân vịt cho động cơ đẩy của máy bay,
+ Sản xuất bộ tuabin nồi hơi,
+ Sản xuất bộ máy phát tuabin.
Loại trừ:
- Sản xuất bộ máy phát điện được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất bộ máy phát chuyển động chính (trừ bộ phát điện tua bin) được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất thiết bị điện và linh kiện động cơ đốt trong được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất hoặc động cơ đẩy tuần hoàn của môtô, máy bay được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác), 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan), 30910 (Sản xuất mô tô, xe máy);
- Sản xuất động cơ phản lực và động cơ chân vịt được phân vào nhóm 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan).
2812 - 28120: Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất cấu kiện thủy lực và hơi nước (bao gồm bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xi lanh thủy lực, van thủy lực và hơi nước, vòi và bộ phận lắp nối thủy lực và hơi nước);
- Sản xuất thiết bị chuẩn bị bay cho việc sử dụng hệ thống hơi;
- Sản xuất hệ thống năng lượng dễ cháy;
- Sản xuất thiết bị truyền hyđrô.
Loại trừ:
- Sản xuất máy nén được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Sản xuất máy bơm và van cho ứng dụng không có hyđro được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Sản xuất thiết bị truyền tải cơ khí được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động).
2813 - 28130: Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác;
- Sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo;
- Sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô...
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất vòi và van công nghiệp, bao gồm van điều chỉnh và vòi thông;
- Sản xuất vòi và van vệ sinh;
- Sản xuất vòi và van làm nóng;
- Sản xuất máy bơm tay.
Loại trừ:
- Sản xuất van cao su lưu hoá, thủy tinh hoặc thiết bị gốm được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), 2310 (Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh) hoặc 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác);
- Sản xuất thiết bị chuyển hyđro được phân vào nhóm 28120 (Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu);
- Sản xuất van hút cho động cơ đốt trong được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
2814 - 28140: Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bi rời, ô bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác;
- Sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như:
+ Truyền trục và quay: trục cam, tay quay, lắc quay tay...
+ Trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát.
- Sản xuất bánh răng, hệ thống bánh răng và hộp số, các hộp thay đổi tốc độ khác;
- Sản xuất khớp ly hợp và trục nối;
- Sản xuất bánh đà và ròng rọc;
- Sản xuất dây xích có khớp nối;
- Sản xuất dây xích chuyển động bằng năng lượng.
Loại trừ:
- Sản xuất các dây xích khác được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất khớp ly hợp (điện từ) được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất dây chuyền phụ trợ cho thiết bị chuyển động năng lượng như các bộ phận của động cơ hoặc máy bay được phân vào ngành 29 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác) và ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác).
2815 - 28150: Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
Nhóm này gồm:
- Sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm, bao gồm lò đốt, lò thiêu;
- Sản xuất lò nấu;
- Sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện, như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết bị bếp lò tương tự;
- Sản xuất lò điện gia dụng (lò điện sục khí, máy bơm đốt nóng...), bếp lò sục khí không dùng điện.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất thiết bị máy cơ khí đốt lò, lò sưởi, máy phóng điện...
Loại trừ:
- Sản xuất lò gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất máy sấy nông nghiệp được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất lò nướng bánh được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và bìa cứng được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất thiết bị y tế, mổ hoặc khử trùng và thí nghiệm được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Lò thí nghiệm (nha khoa) được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
2816 - 28160: Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như:
+ Puli ròng rọc, cần trục, tời,
+ Cần trục, cần trục to, khung nâng di động...
+ Xe đẩy, có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự hành, loại được sử dụng trong các nhà máy,
+ Tay máy và người máy công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho việc nâng, bốc dỡ.
- Sản xuất băng tải...
- Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ;
- Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển.
Loại trừ:
- Sản xuất thang máy hoạt động liên tục và băng tải cho tầng ngầm được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất xẻng máy, máy đào được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất người máy công nghiệp cho nhiều mục đích được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất cần trục nổi, cần trục tàu hoả, tải trục được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi), 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe);
- Lắp đặt máy nâng và thang máy được phân vào nhóm 43290 (Lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
2817 - 28170: Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy tính cơ;
- Sản xuất máy cộng, thu ngân;
- Sản xuất máy tính điện tử hoặc không dùng điện tử;
- Sản xuất dụng cụ cân bưu phí, máy phục vụ bưu điện (dán phong bì, máy dán và in địa chỉ; mở, phân loại), các máy phụ trợ;
- Sản xuất máy dán nhãn;
- Sản xuất máy chữ;
- Sản xuất máy tốc ký;
- Sản xuất thiết bị đóng sách (như đóng nhựa hoặc đóng băng), loại văn phòng;
- Sản xuất máy viết séc;
- Sản xuất máy đếm xu và đóng gói xu;
- Sản xuất gọt bút chì;
- Sản xuất dập ghim và nhổ ghim dập;
- Sản xuất máy in phiếu bầu cử;
- Sản xuất máy dùi;
- Sản xuất máy bán hàng tự động, hoạt động máy móc;
- Sản xuất máy đếm tiền;
- Sản xuất máy photocopy;
- Sản xuất đầu máy quay đĩa;
- Sản xuất bảng đen, bảng trắng và bảng ghi;
- Sản xuất máy ghi điều lọc.
Loại trừ: Sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính).
2818 - 28180: Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như:
+ Cưa tròn hoặc cưa thẳng,
+ Máy khoan hoặc khoan búa,
+ Máy đánh bóng dùng điện cầm tay,
+ Máy đóng đinh thủy lực,
+ Tầng đệm,
+ Máy bào ngang,
+ Máy mài,
+ Máy dập,
+ Súng tán đinh thủy lực,
+ Máy bào đứng,
+ Máy xén,
+ Máy vặn,
+ Máy đóng đinh dùng điện.
2819 - 28190: Sản xuất máy thông dụng khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu;
- Sản xuất máy điều hoà nhiệt độ, dùng cho cả mô tô;
- Sản xuất quạt không dùng cho gia đình;
- Sản xuất máy cân dùng trong gia đình như: cân hành lý, cân khác...
- Sản xuất máy lọc và máy tinh chế, máy móc cho hoá lỏng;
- Sản xuất thiết bị cho việc phun, làm phân tán chất lỏng hoặc bột như: Súng phun, bình cứu hoả, máy phun luồng cát, máy làm sạch hơi...
- Sản xuất máy đóng gói như: Làm đầy, đóng, dán, đóng bao và máy dán nhãn...
- Sản xuất máy làm sạch hoặc sấy khô chai cho sản xuất đồ uống;
- Sản xuất thiết bị chưng cất và tinh cất cho tinh chế dầu, hoá chất công nghiệp, công nghiệp đồ uống...
- Sản xuất máy chuyển nhiệt;
- Sản xuất máy hoá lỏng khí và gas;
- Sản xuất máy cung cấp gas;
- Sản xuất máy cán láng hoặc máy cuộn và trục lăn (trừ cho kim loại và thủy tinh);
- Sản xuất máy ly tâm (trừ máy tách kem và sấy khô quần áo);
- Sản xuất miếng đệm và miếng hàn tương tự được làm từ kim loại hỗn hợp hoặc lớp kim loại đó;
- Sản xuất máy bán hàng tự động;
- Sản xuất các bộ phận cho máy có những mục đích chung;
- Sản xuất quạt thông gió (quạt đầu hồi, quạt mái);
- Sản xuất dụng cụ đo, máy cầm tay tương tự, dụng cụ cơ khí chính xác (trừ quang học);
- Sản xuất thiết bị hàn không dùng điện.
Loại trừ:
- Sản xuất cân nhạy cảm dùng trong phòng thí nghiệm được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất tủ lạnh hoặc tủ đá gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất quạt gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị hàn điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất máy phun nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất máy cuộn thủy tinh hoặc kim loại và các thiết bị của chúng được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim), 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất máy làm khô trong nông nghiệp, máy tinh luyện thực phẩm được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy tách kem được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy làm khô quần áo thương mại được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da);
- Sản xuất máy in dệt được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da).
282: Sản xuất máy chuyên dụng
Nhóm này gồm: Sản xuất các máy móc chuyên dụng, tức là máy chuyên dùng trong các ngành lớn hoặc một nhóm nhỏ trong các ngành của hệ thống ngành kinh tế. Mặc dù hầu hết các máy này được sử dụng trong các quá trình sản xuất khác như chế biến thực phẩm hay sản xuất hàng dệt, nhóm này cũng bao gồm sản xuất máy chuyên biệt cho các ngành khác (không phải là ngành chế biến, chế tạo), như sản xuất thiết bị hộp số hạ cánh cho máy bay, hay sản xuất thiết bị gây cười ở các công viên.
2821 - 28210: Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ);
- Sản xuất máy gặt, máy xén cỏ;
- Sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc;
- Sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính kết như: Máy cày, máy rắc phân, hạt, bừa...
- Sản xuất máy gặt hoặc máy đập như: Máy gặt, máy đập, máy sàng...
- Sản xuất máy vắt sữa;
- Sản xuất máy phun cho nông nghiệp;
- Sản xuất máy đa năng trong nông nghiệp như: Máy giữ gia cầm, máy giữ ong, thiết bị cho chuẩn bị cỏ khô... Sản xuất máy cho việc làm sạch, phân loại trứng, hoa quả...
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ cầm tay nông nghiệp không vận hành bằng điện được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất xe tải cho trang trại được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay vận hành bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất máy tách kem được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy làm sạch, phân loại hạt, thóc hoặc phơi rau đậu được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất xe tải đường bộ cho xe bán moóc được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe moóc đường bộ hoặc sơmi moóc được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc).
2822 - 28220: Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị, máy móc chế biến kim loại và vật liệu khác (gỗ, xương, đá, cao su cứng, nhựa cứng, thủy tinh lạnh...), bao gồm các máy sử dụng một con lắc lazer, sóng siêu âm, thể plasma, xung điện nam châm...
- Sản xuất máy quay, cán, khoan, định dạng, nghiền...
- Sản xuất dụng cụ dán tem hoặc máy nén;
- Sản xuất máy dùi, máy ép bằng sức nước, máy ngăn nước, búa, máy lâm nghiệp...
- Sản xuất ống cuộn chỉ hoặc máy móc cho làm dây;
- Sản xuất máy cho việc đóng, dập, dán hoặc cho những lắp ráp khác của gỗ, tre, xương, cao su cứng hoặc nhựa...
- Sản xuất búa đập quay, cưa xích, mạt giũa, máy tán đinh, máy cắt kim loại...
- Máy đóng tấm ván ghép từng mảnh con và tương tự;
- Sản xuất máy mạ điện.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất bộ phận và linh kiện cho công cụ máy móc được đề cấp đến ở trên như: Làm vòng kẹp, đầu chì và các phụ tùng đặc biệt khác cho dụng cụ máy.
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ hoán đổi cho dụng cụ cầm tay hoặc dụng cụ máy móc (khoan, máy dùi, cắt, xay, dụng cụ quay, lưỡi cưa, dao cắt...) được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng)
- Sản xuất máy cầm tay hàn sắt điện hoặc súng điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất máy sử dụng trong cán kim loại được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim);
- Sản xuất máy khai thác quặng được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng).
2823 - 28230: Sản xuất máy luyện kim
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy và thiết bị vận chuyển kim loại nóng;
- Lò chuyển, đúc thỏi;
- Sản xuất máy nghiền cuộn kim loại.
Loại trừ:
- Sản xuất ghế kéo được phân vào nhóm 28220 (Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại);
- Sản xuất hộp đúc và đúc (trừ đúc thỏi) được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất máy cho đúc tạo hình được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
2824 - 28240: Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thang máy và băng tải sử dụng dưới đất;
- Sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (có hoặc không sử dụng dưới lòng đất);
- Sản xuất máy xử lý khoáng chất bằng việc soi, phân loại, rửa, nghiền...
- Sản xuất máy trộn bê tông và vữa;
- Sản xuất máy địa chất như: máy ủi đất, ủi đất góc, san đất, cào, xúc,...
- Sản xuất máy đóng, máy ép cọc, máy trải vữa, trải nhựa đường, máy rải bê tông...
- Sản xuất máy kéo đặt đường ray và máy kéo được sử dụng trong xây dựng hoặc khai thác;
- Sản xuất lưỡi máy ủi hoặc lưỡi máy ủi đất góc;
- Sản xuất xe đẩy.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị nâng và thiết bị điều khiển được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Sản xuất máy kéo khác được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp), 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất dụng cụ máy cho làm đá, bao gồm máy cho chẻ đá hoặc làm sạch đá được phân vào nhóm 28220 (Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại);
- Sản xuất xe tải trộn bê tông được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác).
2825 - 28250: Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy sấy khô trong nông nghiệp;
- Sản xuất máy cho công nghiệp sản xuất bơ sữa như:
+ Máy tách kem,
+ Máy chế biến sữa (làm tinh khiết),
+ Máy biến đổi sữa (trộn bơ, làm bơ và đóng khuôn),
+ Máy làm phomat (làm thuần khiết, đúc khuôn, đóng)...
- Sản xuất máy dùng trong công nghiệp nghiền hạt như:
+ Máy làm sạch, phân loại hạt, hoặc rau đậu khô (máy quạt, dần, tách,...),
+ Máy sản xuất bột và bột xay thô... (xay hạt, rây, làm sạch cám, tách vỏ).
- Sản xuất máy nghiền... được sử dụng để làm rượu, nước hoa quả...
- Sản xuất máy cho công nghiệp làm bánh hoặc làm mì ống hoặc các sản phẩm tương tự;
- Lò bánh, trộn bột nhão, máy chia bột, máy thái, máy làm bánh...
- Sản xuất máy móc và thiết bị cho chế biến thức ăn khác nhau như:
+ Máy làm bánh, kẹo, coca hoặc sôcôla; máy dùng để sản xuất đường, bia, chế biến thịt và gia cầm, máy dùng để chuẩn bị rau, lạc hoặc quả; chuẩn bị cá, cua hoặc hải sản khác,
+ Máy cho việc lọc và tinh chế,
+ Máy khác cho công nghiệp sơ chế và sản xuất thức ăn và đồ uống.
- Sản xuất máy cho việc sơ chế hoặc chiết xuất mỡ động vật hoặc dầu thực vật;
- Sản xuất máy cho sơ chế thuốc lá và làm xì gà hoặc thuốc lá, thuốc ống hoặc thuốc nhai;
- Sản xuất máy cho sơ chế thức ăn trong khách sạn và nhà hàng.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị tiệt trùng thức ăn và sữa được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất máy đóng gói, bọc và cân được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất máy làm sạch, phân loại hoặc nghiền trứng, quả hoặc các nông sản khác (trừ hạt, thóc, rau đậu khô) được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp).
2826 - 28260: Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy dệt như:
+ Máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi,
+ Sản xuất máy cho việc sơ chế sợi dệt: Quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan...
+ Máy dệt, bao gồm cả dệt tay,
+ Máy đan len,
+ Máy cho làm lưới, vải tuyn, ren, dải viền...
- Sản xuất máy phụ trợ hoặc thiết bị của máy dệt như: Máy dệt vải hoa, máy ngừng tự động, máy thay đổi con suốt, trục quay và bánh đà trục quay...
- Sản xuất máy dệt in;
- Sản xuất máy để chế biến sợi như: Tẩy trắng, nhuộm, hồ, hoàn thiện, ngâm sợi dệt; máy cuộn tơ, tháo, gập, cắt hoặc trang trí sợi dệt;
- Sản xuất máy giặt, là như: Bàn là..., máy giặt và máy sấy, máy giặt khô;
- Sản xuất máy khâu, đầu máy khâu và kim máy khâu (cho gia dụng hoặc không cho gia dụng);
- Sản xuất máy sản xuất hoặc hoàn thiện vải nỉ hoặc không pha len;
- Sản xuất máy thuộc da như: Máy sơ chế, thuộc hoặc làm da, máy làm giày hoặc sửa giày hoặc các chi tiết khác của da, da thuộc hoặc da lông thú.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy hoặc giấy bìa sử dụng cho máy dệt vải hoa được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy giặt và máy sấy gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất bàn là loại cán láng được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất máy sử dụng đóng sách được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
2829: Sản xuất máy chuyên dụng khác
Nhóm này gồm: Sản xuất các máy sử dụng đặc biệt chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất máy phôtô được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
- Sản xuất máy móc và thiết bị làm cao su cứng, nhựa cứng và thủy tinh lạnh được phân vào nhóm 28220 (Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại);
- Sản xuất khuôn thỏi được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim).
28291: Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
Nhóm này gồm: Sản xuất máy làm ngói, gạch lát nền hoặc tường, bột làm đồ gốm, sứ; chất tổng hợp, ống dẫn, điện cực than chì,...
28299: Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy làm bột giấy;
- Sản xuất máy làm giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy làm cao su mềm hoặc nhựa hoặc cho sản xuất sản phẩm của những nguyên liệu này như: Máy đẩy, đúc, bơm hơi lốp hoặc máy đắp lại lốp xe và các máy khác cho việc làm sản phẩm nhựa hoặc cao su đặc biệt;
- Sản xuất máy in, máy đóng sách và máy cho hoạt động hỗ trợ in, bao gồm máy cho in dệt và các nguyên liệu khác;
- Sản xuất máy sản xuất chất bán dẫn;
- Sản xuất người máy công nghiệp cho các mục đích khác nhau;
- Sản xuất máy và thiết bị biến đổi khác nhau như:
+ Sản xuất máy để lắp đèn điện, ống (van) hoặc bóng đèn,
+ Sản xuất máy cho sản xuất hoặc các công việc làm nóng thủy tinh, sợi thủy tinh,
+ Sản xuất máy móc cho việc tách chất đồng vị.
- Sản xuất thiết bị liên kết và cân bằng lốp xe; thiết bị cân bằng khác;
- Sản xuất hệ thống bôi trơn trung tâm;
- Sản xuất thiết bị hạ cánh máy bay, máy phóng máy bay vận tải và thiết bị liên quan;
- Sản xuất giường thuộc da;
- Sản xuất thiết bị phát bóng tự động (Ví dụ thiết bị đặt pin);
- Sản xuất thiết bị tập bắn, bơi lội và các thiết bị giải trí khác.
29: SẢN XUẤT Ô TÔ VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
Ngành này gồm: Sản xuất xe có động cơ dùng để vận chuyển người và hàng hóa. Sản xuất các thiết bị và phụ tùng khác nhau, cũng như sản xuất xe moóc và bán rơ moóc; các hoạt động làm thay đổi lớn cho xe có động cơ.
Bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ trong nhóm này được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
291 - 2910 - 29100: Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ô tô chở khách;
- Sản xuất xe động cơ thương mại như: Xe tải, xe kéo trên đường cho xe bán rơ moóc...
- Sản xuất xe buýt, xe buýt điện và xe buýt đường dài;
- Sản xuất động cơ xe;
- Sản xuất gầm xe có động cơ;
- Sản xuất xe có động cơ khác như:
+ Xe chạy bằng máy trên tuyết và băng, xe trong sân golf, thủy phi cơ,
+ Động cơ chữa cháy, quét đường, thư viện lưu động, xe bọc sắt...
+ Xe vận tải trộn bê tông,
+ ATV’s, xe kéo nhỏ và các xe kéo tương tự bao gồm xe đua.
Nhóm này cũng gồm: Tái sản xuất xe có động cơ.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho mô tô, xe thô sơ được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất xe kéo nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất máy kéo sử dụng trong xây dựng và khai khoáng được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất xe tải gom rác được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất thân xe có động cơ được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc);
- Sản xuất các thiết bị điện cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất thiết bị và linh kiện cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe tăng và xe quân sự được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội);
- Bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế phụ tùng cho xe có động cơ được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
292 - 2920 - 29200: Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ;
- Trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc;
- Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: Dùng để vận chuyển hàng hóa: tàu chở dầu, vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui;
- Sản xuất contenơ vận chuyển bằng một hoặc nhiều phương thức vận tải.
Loại trừ:
- Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc đặc biệt sử dụng cho nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất bộ phận và các thiết bị đi kèm thân xe cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe thô sơ dùng cho động vật kéo được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu).
293 - 2930 - 29300: Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các bộ phận và thiết bị thay đổi cho xe có động cơ như: Phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm tnanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái;
- Sản xuất thiết bị và phụ tùng cho thân xe có động cơ như: Dây an toàn, túi không khí, cửa sổ, hãm xung;
- Sản xuất ghế ngồi trong xe;
- Sản xuất thiết bị điện cho xe có động cơ như máy phát điện, máy dao điện, phích cắm sáng, hệ thống dây đánh lửa, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào điện, lắp đặt các thiết bị đo lường vào động cơ, điều chỉnh nguồn điện...
Loại trừ:
- Sản xuất các loại xăm được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su);
- Sản xuất vòi và dây đeo bằng cao su và các sản phẩm từ cao su khác được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất pin cho động cơ được phân vào nhóm 27200 (Sản xuất pin và ắc quy);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho xe có động cơ được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất máy bơm cho xe có động cơ và động cơ được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Bảo dưỡng, sửa chữa và thay đổi nhỏ cho xe có động cơ được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
30: SẢN XUẤT PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC
Ngành này gồm: Sản xuất thiết bị vận tải để đóng tàu và sản xuất thuyền, sản xuất đầu máy xe lửa và lăn đường ray, sản xuất tàu vũ trụ, máy bay và sản xuất các phụ tùng của chúng.
301: Đóng tàu và thuyền
Nhóm này gồm: Đóng tàu, thuyền và các cấu kiện nổi khác dùng cho vận tải và các mục đích thương mại khác cũng như cho mục đích thể thao và giải trí.
3011 - 30110: Đóng tàu và cấu kiện nổi
Nhóm này gồm: Đóng tàu, trừ tàu cho thể thao hoặc giải trí và xây dựng cấu kiện nổi.
Cụ thể:
- Đóng tàu thương mại: Tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt...
- Đóng tàu chiến;
- Đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá.
Nhóm này cũng gồm:
- Đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ loại tàu dùng cho giải trí);
- Xây dựng dàn khoan, tàu nổi hoặc tàu lặn;
- Thiết lập cấu kiện nổi: Sàn tàu nổi, thuyền phao, giếng kín, giàn nổi, phao cứu đắm, xà lan nổi, xà lan bốc dỡ hàng, cần trục nổi, mảng hơi không thể tái tạo...
- Sản xuất các bộ phận cho tàu và cho cấu kiện nổi.
Loại trừ:
- Sản xuất các bộ phận cho tàu không phải bộ phận thân tàu chính như:
+ Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)),
+ Sản xuất tàu chân vịt được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất mỏ neo thép hoặc sắt được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất động cơ tàu thủy được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
- Sản xuất dụng cụ cho hải quân được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho tàu được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất động cơ cho thủy phi cơ được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xuồng hơi hoặc bè mảng cho giải trí được phân vào nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sửa chữa đặc biệt và bảo dưỡng cho tàu và hệ thống nổi được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác));
- Phá tàu cũ được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Lắp đặt bên trong cho thuyền được phân vào nhóm 43300 (Hoàn thiện công trình xây dựng).
3012 - 30120: Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xuồng hơi và bè mảng;
- Đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực;
- Đóng xuồng máy;
- Đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí;
- Đóng thủy phi cơ cá nhân;
- Đóng tàu du lịch và thuyền thể thao khác như: Thuyền bơi, ca nô, xuồng.
Loại trừ:
- Sản xuất bộ phận của tàu du lịch và tàu thể thao như:
+ Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)),
+ Sản xuất mỏ neo sắt hoặc thép được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất động cơ tàu thủy được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)),
- Sản xuất ván thuyền buồm và ván lướt sóng được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao),
- Bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay đổi tàu du lịch được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).
302 - 3020 - 30200: Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đầu máy điện, đầu điêzen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác;
- Sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ;
- Sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: Toa hành khách, toa chở hàng hóa, toa thùng, toa tải hàng tự phóng điện, vòi lấy nước, toa nước...
- Sản xuất những bộ phận đặc biệt của đầu máy và toa xe lửa như: Giá chuyển hướng, trục xe và bánh xe, phanh và các bộ phận của phanh; moóc và các bộ phận nối, giảm xóc và các bộ phận giảm xóc; thùng và khung toa; thân, nối hành lang, thiết bị chiếu sáng...
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất hiệu lệnh cơ khí và điện tử, thiết bị điều khiển giao thông và an toàn cho tàu hoả, tàu điện, đường bộ, đường thủy, các phương tiện đỗ và sân bay;
- Sản xuất đầu máy trong khai thác mỏ và các xe chạy đường ray dùng trong khai thác mỏ;
- Sản xuất chỗ ngồi tàu hoả.
Loại trừ:
- Sản xuất đường ray chưa lắp ráp được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang);
- Sản xuất thiết bị cố định đường ray được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
- Sản xuất động cơ điện được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất hiệu lệnh điện tử thiết bị điều khiển giao thông và an toàn, được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất động cơ và tubin được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
303 - 3030 - 30300: Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy bay vận tải hàng hóa và hành khách, cho mục đích quốc phòng, cho thể thao và các mục đích khác;
- Sản xuất máy bay trực thăng;
- Sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn;
- Sản xuất khí cầu điều khiển được và khí cầu đốt nóng không khí;
- Sản xuất các bộ phận và phụ tùng của máy bay như:
+ Linh kiện chính như thân máy bay, cánh, cửa, bề mặt điều khiển, thiết bị hạ cánh, thùng nhiên liệu, vỏ động cơ máy bay, thiết bị chiếu sáng...
+ Cánh quạt máy bay, khối quay máy bay lên thẳng và khối động cơ đẩy,
+ Máy và động cơ trên máy bay,
+ Các bộ phận của máy bay phản lực và tubin phản lực cánh quạt cho máy bay,
- Sản xuất phụ tùng hạ cánh máy bay, bộ phận hãm...
- Sản xuất máy bay đào tạo phi công dưới đất;
- Sản xuất tàu vũ trụ và động cơ hạ cánh tàu vũ trụ, vệ tinh nhân tạo, tàu thăm dò vũ trụ không người lái, trạm quỹ đạo, tàu con thoi;
- Sản xuất tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM) và các tên lửa tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Đại tu và thay đổi máy bay hoặc động cơ máy bay;
- Sản xuất ghế ngồi cho máy bay.
Loại trừ:
- Sản xuất dù được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất đạn quân sự được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược);
- Sản xuất thiết bị viễn thông cho vệ tinh nhân tạo được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị máy bay và thiết bị hàng không được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất hệ thống điều khiển không quân được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho máy bay được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất các bộ phận đánh lửa và các bộ phận điện khác cho động cơ đốt trong được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất phụ tùng hạ cánh máy bay, máy phóng máy bay và thiết bị liên quan được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
304 - 3040 - 30400: Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe tăng;
- Sản xuất thiết bị quân sự dùng cả cho địa hình dưới nước và trên cạn có trang bị;
- Sản xuất các xe chiến đấu quân sự khác.
Loại trừ: Sản xuất vũ khí và đạn dược được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược).
309: Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Sản xuất thiết bị vận tải ngoài xe có động cơ, thiết bị vận tải đường sắt, đường thủy, đường không hoặc vũ trụ và thiết bị quân sự.
3091 - 30910: Sản xuất mô tô, xe máy
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mô tô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ;
- Sản xuất động cơ cho xe mô tô;
- Sản xuất xe thùng;
- Sản xuất bộ phận và phụ tùng của xe mô tô.
Loại trừ:
- Sản xuất xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Sản xuất xe cho người khuyết tật được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật).
3092 - 30920: Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe nhiều người ngồi, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em;
- Sản xuất các bộ phận và phụ tùng xe đạp;
- Sản xuất xe cho người khuyết tật có hoặc không có động cơ;
- Sản xuất bộ phận và phụ tùng xe cho người khuyết tật;
- Sản xuất xe nôi cho trẻ sơ sinh.
Loại trừ:
- Sản xuất xe đạp với động cơ phụ trợ được phân vào nhóm 30910 (Sản xuất mô tô, xe máy);
- Sản xuất đồ chơi có tay lái, bao gồm xe đạp và xe ba bánh bằng nhựa được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
3099 - 30990: Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe kéo bằng động vật: Xe lừa kéo, xe trâu bò kéo...;
- Xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự.
Loại trừ:
- Xe tải sử dụng trong các nhà máy có được lắp đặt với thiết bị nâng nhấc hay không, hay được kéo bằng tay (bao gồm xe tải kéo tay) được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Xe kéo trang trí trong nhà hàng, như xe chở thức ăn được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế).
31: SẢN XUẤT GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ
Ngành này gồm:
Sản xuất đồ đạc và các thiết bị có liên quan bằng các loại chất liệu trừ đá, bê tông, gốm. Quá trình này được sử dụng trong sản xuất thiết bị nội thất bằng phương pháp tiêu chuẩn lắp đặt vật liệu và linh kiện, bao gồm cắt, đúc, dát. Thiết kế các chi tiết, về cả thẩm mỹ và chức năng, là một nội dung quan trọng trong quá trình sản xuất.
Một số công đoạn trong sản xuất thiết bị nội thất cũng tương tự như quá trình sản xuất trong các công đoạn sản xuất khác. Ví dụ, quá trình cắt và lắp đặt trong sản xuất gỗ được phân ở ngành 16 (Sản xuất gỗ và các sản phẩm từ gỗ). Tuy nhiên, nhiều quá trình sản xuất phân biệt sản xuất thiết bị nội thất gỗ với sản xuất các sản phẩm gỗ. Tương tự, sản xuất thiết bị nội thất kim loại sử dụng kỹ thuật sản xuất sản phẩm hình cuộn được phân vào ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)). Quá trình đúc thiết bị nội thất bằng nhựa cũng tương tự như đúc các sản phẩm nhựa khác. Tuy nhiên, sản xuất thiết bị nội thất bằng nhựa có thể là một hoạt động đặc biệt.
310 - 3100: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
31001: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
Nhóm này gồm: Sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau.
Cụ thể:
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho thiết bị vận tải bằng gỗ;
- Sản xuất ghế xôfa, giường xôfa và bộ xôfa;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ trong vườn;
- Sản xuất đồ nội thất bằng gỗ đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá...
- Sản xuất đồ đạc văn phòng bằng gỗ;
- Sản xuất đồ đạc nhà bếp bằng gỗ;
- Sản xuất đồ đạc gỗ cho phòng ngủ, phòng khách, vườn...
- Sản xuất tủ gỗ cho máy khâu, tivi...
- Sản xuất ghế dài, ghế đẩu cho phòng thí nghiệm, chỗ ngồi khác cho phòng thí nghiệm, đồ đạc cho phòng thí nghiệm (như tủ và bàn);
- Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho y tế, phẫu thuật, nha sĩ và thú y;
- Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho nhà thờ, trường học, nhà hàng.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoàn thiện việc bọc ghế và chỗ ngồi bằng gỗ bằng vật liệu dùng để bọc đồ đạc;
- Hoàn thiện đồ gỗ nội thất như phun, vẽ, đánh xi và nhồi đệm;
- Sản xuất đồ đỡ đệm bằng gỗ;
- Gia công một số chi tiết cho sản phẩm tủ thờ.
31002: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
Nhóm này gồm:
Sản xuất các đồ đạc như trên bằng kim loại ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau.
31009: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
Nhóm này gồm:
Sản xuất các đồ đạc như trên bằng các loại chất liệu (trừ gỗ, đá, bê tông và gốm) ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau như:
Loại trừ:
- Sản xuất gối, nệm, chăn, chăn lông vịt được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất đệm cao su hơi được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất đồ đạc bằng gốm, bê tông và đá được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác), 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao), 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng hoặc đèn được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất ghế ôtô, ghế tàu hoả, ghế máy bay được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác), 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe), 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
- Bảng đen được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
- Lắp đặt, bộ phận lắp đặt và phụ tùng lắp đặt, lắp đặt thiết bị đồ đạc thư viện được phân vào nhóm 43300 (Hoàn thiện công trình xây dựng).
32: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO KHÁC
Ngành này gồm: Sản xuất các loại sản phẩm khác nhau không nằm ở các phần khác trong hệ thống ngành kinh tế quốc dân. Vì đây là một nhóm dư ra, nên các quá trình sản xuất, các nguyên liệu đầu vào và sử dụng các sản phẩm sản xuất có thể thay đổi rất rộng và các tiêu chí thông thường để phân các nhóm không được áp dụng.
321: Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
Nhóm này gồm: Sản xuất đồ trang sức và trang sức mỹ ký.
3211 - 32110: Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ngọc trai nhân tạo;
- Sản xuất đá quý và đá bán quý, bao gồm đá công nghiệp và đá quý hoặc bán quý tái phục hồi hoặc nhân tạo;
- Làm kim cương;
- Sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý hoặc đá quý hoặc đá nửa quý, hoặc kim loại quý tổng hợp và đá quý hoặc đá nửa quý hoặc các kim loại khác;
- Sản xuất các chi tiết vàng bạc bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý như: Đồ ăn như dao, dĩa, thìa bát đĩa..., ấm chén, các chi tiết vệ sinh, các chi tiết trong văn phòng, các chi tiết sử dụng trong tôn giáo...
- Sản xuất các chi tiết kỹ thuật hoặc thí nghiệm bằng kim loại quý (trừ dụng cụ hoặc các phần tương tự): nồi nấu kim loại, bàn xẻng, thử cực dương của kim loại...
- Đồng hồ bằng kim loại (quý); cổ tay áo, dây đồng hồ, hộp thuốc lá;
- Sản xuất đồng xu, bao gồm đồng xu dùng trong các phiên đấu thầu pháp lý, bằng hoặc không bằng kim loại quý.
Nhóm này cũng gồm: Chạm khắc sản phẩm kim loại quý hoặc không quý của cá nhân.
Loại trừ:
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim loại (bằng da, nhựa...) được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất các chi tiết bằng kim loại cơ sở mạ kim loại quý được phân vào ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị);
- Sản xuất hộp đồng hồ được phân vào nhóm 2652 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ trang sức giả được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan).
3212 - 32120: Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất y phục hoặc đồ trang sức giả như:
+ Nhẫn, vòng tay, vòng cổ và các chi tiết trang sức tương tự được làm từ tấm kim loại thường mạ kim loại quý,
+ Đồ trang sức bao gồm đá giả như đá ngọc giả, kim cương giả...
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại (trừ kim loại quý).
Loại trừ:
- Sản xuất đồ trang sức từ kim loại quý hoặc mạ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ trang sức bao gồm đá ngọc thật được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
322 - 3220 - 32200: Sản xuất nhạc cụ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đàn dây;
- Sản xuất dụng cụ bàn phím có dây, bao gồm cả piano tự động;
- Sản xuất đàn hộp có bàn phím, bao gồm đàn hơi và các đàn có bàn phím tương tự;
- Sản xuất đàn accoóc và dụng cụ tương tự, bao gồm đàn thổi bằng miệng;
- Sản xuất đàn gió;
- Sản xuất nhạc khí gõ;
- Sản xuất nhạc cụ âm thanh, âm thanh được tạo ra bằng điện;
- Sản xuất đàn hộp;
- Sản xuất các phụ tùng nhạc cụ như: Máy nhịp, âm thoa, ống sáo điều chỉnh âm điệu, thẻ, đĩa nhạc và các cuộn cho dụng cụ cơ khí tự động...
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất sáo, còi và các dụng cụ thổi khác.
Loại trừ:
- Tái sản xuất đĩa, băng video và thu âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất microphone, âmly, loa phóng thanh, tai nghe và các bộ phận tương tự, được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất thiết bị ghi, thu thanh và tương tự được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất đồ chơi dạng nhạc cụ được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất đàn oóc và các dụng cụ âm nhạc lịch sử khác được phân vào nhóm 33190 (Sửa chữa thiết bị khác);
- Xuất bản đĩa, băng video và thu âm thanh được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Sản xuất điều chỉnh âm thanh piano được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
323 - 3230 - 32300: Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
Nhóm này gồm: Sản xuất dụng cụ thể thao và điền kinh (trừ trang phục và giày, dép).
Cụ thể:
- Sản xuất các chi tiết và thiết bị cho thể thao, cho các cuộc thi đấu trong nhà và ngoài trời, bằng mọi loại chất liệu như:
+ Bóng cứng, mềm và bóng cao su,
+ Vợt, gậy đánh gôn,
+ Ván trượt tuyết, sào, cọc chèo thuyền,
+ Thuyền buồm, thuyền lướt sóng,
+ Dụng cụ cần thiết cho câu cá, bao gồm cả lưới,
+ Dụng cụ cần thiết cho săn bắn, leo núi...
+ Găng tay da thể thao và mũ thể thao,
+ Giày trượt băng...
+ Cung, nỏ,
+ Phòng tập thể dục, thể hình hoặc thiết bị điền kinh.
Loại trừ:
- Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất quần áo thể thao được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất yên cương và bộ yên cương được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất roi và tay cầm của roi đua được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất giầy thể thao được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giầy dép);
- Sản xuất vũ khí và đạn dược cho thể thao được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược);
- Sản xuất cân kim loại được sử dụng cho môn cử tạ được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất xe đạp thể thao không phải xe trượt băng và các loại xe tương tự được phân vào ngành 29 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác) và 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác);
- Sản xuất thuyền được phân vào nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sản xuất bàn bi-a và dụng cụ ném bóng được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất nút tai và nút tránh tiếng ồn (ví dụ cho bơi lội hoặc bảo vệ khỏi tiếng ồn) được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
324 - 3240 - 32400: Sản xuất đồ chơi, trò chơi
Nhóm này gồm:
Sản xuất búp bê, đồ chơi, như búp bê hoàn chỉnh, các bộ phận của búp bê, quần áo búp bê, phần chuyển động, đồ chơi, trò chơi (gồm cả điện), xe đạp trẻ con (trừ xe đạp bằng kim loại và xe ba bánh).
Cụ thể:
- Sản xuất búp bê và quần áo, phụ kiện cho búp bê;
- Sản xuất đồ chơi động vật;
- Sản xuất đồ chơi có bánh xe được thiết kế để cưỡi, bao gồm xe đạp và xe ba bánh;
- Sản xuất dụng cụ đồ chơi âm nhạc;
- Sản xuất các chi tiết cho hội chợ vui chơi, trên bàn hoặc trong phòng;
- Sản xuất bài tây;
- Sản xuất bàn để chơi trò bắn đạn, chơi xu, bi-a, bàn đặc biệt cho casino...
- Sản xuất trò chơi điện tử: video giải trí, cờ...
- Sản xuất kiểu thu nhỏ và kiểu tái tạo tương tự, tàu điện điện tử, bộ xây dựng...
- Sản xuất trò chơi câu đố...
Loại trừ:
- Sản xuất các chương trình trò chơi video được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Viết và xuất bản phần mềm cho trò chơi video giải trí được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm), 62010 (Lập trình máy vi tính).
325 - 3250: Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Nhóm này gồm:
Sản xuất các dụng cụ và đồ đạc thí nghiệm, dụng cụ y tế và phẫu thuật, các thiết bị và dụng cụ phẫu thuật, thiết bị nha khoa, thuật chỉnh răng, răng giả và các dụng cụ chỉnh răng, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
Loại trừ: Sản xuất xe lăn được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật).
32501: Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất màn phẫu thuật;
- Sản xuất chất hàn răng và bột xi măng hàn răng (trừ chất dính răng giả hoặc bột hàn răng giả), sáp nha khoa và điều chế bột thạch cao nha khoa khác;
- Sản xuất lò thí nghiệm nha khoa;
- Sản xuất máy làm sạch siêu âm trong phòng thí nghiệm;
- Sản xuất máy khử trùng trong phòng thí nghiệm, máy li tâm phòng thí nghiệm;
- Sản xuất dụng cụ y tế, nha khoa, phẫu thuật hoặc thú y, như:
+ Bàn mổ,
+ Bàn khám nghiệm,
+ Giường bệnh với các thiết bị kèm theo,
+ Ghế chữa răng.
- Sản xuất mảng và đinh vít cho xương, ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò...
- Sản xuất dụng cụ nha khoa bao gồm cả ghế nha khoa có kèm các thiết bị nha khoa;
- Sản xuất răng, sống mũi... nhân tạo được làm từ thí nghiệm nha khoa;
- Sản xuất mắt thủy tinh;
- Sản xuất nhiệt kế y tế.
- Dụng cụ chỉnh răng, kính mắt, kính râm, thấu kính, thấu kính hội tụ, bảo vệ mắt...
32502: Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình như: Nạng, thắt lưng và băng giữ ngoại khoa, giấy và corset chỉnh hình, nẹp và những thiết bị bó xương khác, thiết bị giúp ích cho người bệnh ví dụ: Máy giúp cho người khuyết tật đi lại, máy nghe cho người điếc.
Sản xuất chân tay giả và các bộ phận giả khác của cơ thể...
329 - 3290 - 32900: Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang thiết bị bảo vệ an toàn như:
+ Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn,
+ Sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác,
+ Sản xuất phao cứu sinh,
+ Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ cá nhân khác (ví dụ mũ thể thao),
+ Sản xuất quần áo amiăng (như bộ bảo vệ chống cháy),
+ Sản xuất mũ bảo hiểm kim loại và các thiết bị bảo hiểm cá nhân bằng kim loại khác,
+ Sản xuất nút tai và nút chống ồn (cho bơi lội và bảo vệ tiếng ồn),
+ Sản xuất mặt nạ khí ga.
- Sản xuất chổi, bàn chải bao gồm bàn chải là bộ phận của máy móc, bàn chải sàn cơ khí điều khiển bằng tay, giẻ lau, máy hút bụi lông, chổi vẽ, trục lăn, giấy thấm sơn, các loại chổi, bàn chải khác...
- Sản xuất bàn chải giày, quần áo;
- Sản xuất bút và bút chì các loại bằng cơ khí hoặc không;
- Sản xuất lõi bút chì;
- Sản xuất tem ghi số, tem gắn, ghi ngày, các thiết bị in ấn điều khiển bằng tay hoặc các tem rập nổi, các thiết bị in bằng tay, lõi mực in và ribbon máy tính;
- Sản xuất găng tay;
- Sản xuất ô, ô đi nắng, gậy đi bộ;
- Sản xuất các nút, khóa ấn, khoá móc, khoá trượt;
- Sản xuất tẩu hút xì gà;
- Sản xuất các sản phẩm cho con người: Tẩu hút, lược, bình xịt nước hoa, lọc chân không và các bình chân không khác dùng cho cá nhân hoặc gia đình, tóc giả, râu giả, mi giả, bút kẻ lông mày;
- Sản xuất các sản phẩm khác: Nến, dây nến và các thứ tương tự; hoa giả, vòng hoa, giỏ hoa, hoa nhân tạo, lá quả, vật lạ, vật gây cười, sàng, sảy, manơ canh...
- Hoạt động nhồi bông thú,
- Làm con dấu.
Loại trừ:
- Sản xuất bấc đèn được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo lao động và phục vụ (ví dụ đồng phục, áo khoác trong phòng thí nghiệm) được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất hình nộm bằng giấy được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
33: SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG VÀ LẮP ĐẶT MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ
Ngành này gồm:
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc và thiết bị công nghiệp nhằm khôi phục lại máy móc thiết bị và các sản phẩm khác. Việc bảo dưỡng chung hay định kỳ các sản phẩm này đảm bảo chúng hoạt động hiệu quả và tránh các hỏng hóc và sửa chữa không cần thiết;
- Các hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng chuyên dụng. Một khối lượng khá lớn công việc sửa chữa cũng được các nhà sản xuất các sản phẩm máy móc thiết bị thực hiện, trong các trường hợp này việc xếp đơn vị tham gia vào các hoạt động sửa chữa và sản xuất này sẽ dựa vào nguyên tắc giá trị gia tăng mà theo thói thường các hoạt động kết hợp này thường được xếp vào sản xuất hàng hóa. Nguyên tắc tương tự cũng được áp dụng với hoạt động thương mại và sửa chữa kết hợp;
- Tái tạo và tái sản xuất máy móc thiết bị cũng được coi là hoạt động sản xuất;
- Sửa chữa và bảo dưỡng hàng hóa là tài sản cố định cũng như đồ tiêu dùng được phân vào sửa chữa và bảo dưỡng đồ gia dụng (ví dụ sửa chữa thiết bị văn phòng hay đồ nội thất, xem 95240 (Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự).
Ngành này cũng gồm: Lắp đặt chuyên biệt máy móc. Tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là một phần không thể tách rời của nhà cửa hoặc cấu trúc tương tự như lắp đạt đường dây, lắp đặt hệ thống điều hoà không khí được phân vào phần xây dựng.
Loại trừ:
- Làm sạch máy công nghiệp được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt);
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị liên lạc được phân vào nhóm 951 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa và bảo dưỡng đồ dùng gia đình được phân vào nhóm 952 (Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình).
331: Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
Nhóm này gồm: Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn, máy móc và thiết bị gồm sửa chữa chuyên môn các sản phẩm sản xuất trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo với mục đích khôi phục lại các sản phẩm kim loại, máy móc, thiết bị này và các sản phẩm khác đi vào hoạt động.
Nhóm này cũng gồm: Việc bảo dưỡng chung hay định kỳ các sản phẩm này đảm bảo chúng hoạt động hiệu quả và tránh các hỏng hóc và sửa chữa không cần thiết.
Loại trừ:
- Tái sản xuất hoặc tái chế tạo máy móc, thiết bị được phân vào mã tương ứng trong các ngành từ 25 đến 31;
- Làm sạch máy công nghiệp được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt);
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị liên lạc được phân vào nhóm 951 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa và bảo dưỡng đồ dùng gia đình được phân vào nhóm 952 (Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình).
3311 - 33110: Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn của ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)) như:
+ Sửa chữa các thùng, bể chứa, container bằng kim loại,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng đường ống,
+ Sửa chữa hàn cơ động,
+ Sửa chữa các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các máy phát chạy hơi nước và khí khác.
- Sửa chữa và bảo dưỡng các bộ phận phụ cho việc sử dụng máy phát chạy hơi nước như: Tụ điện, bộ phận tiết kiệm (xăng...), nồi đun sôi, bộ thu nhiệt, ắc quy;
- Sửa chữa và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân, loại trừ máy tách chất đồng vị;
- Sửa chữa và bảo dưỡng nồi hơi điện hoặc dùng cho ngành hàng hải;
- Sửa chữa các nồi hơi trung tâm và bộ tản nhiệt;
- Sửa chữa và bảo dưỡng vũ khí và quân nhu (bao gồm sửa chữa súng thể thao và giải trí);
- Sửa chữa và bảo dưỡng các xe chở hàng, các thiết bị bốc dỡ nguyên, vật liệu, v.v... cho các tổ chức.
Loại trừ:
- Sửa chữa hệ thống lò sưởi trung tâm được phân vào nhóm 4322 (Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí);
- Dịch vụ thợ khoá được phân vào nhóm 80200 (Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn).
3312 - 33120: Sửa chữa máy móc, thiết bị
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng khác (ví dụ thiết bị bốc dỡ vật liệu và xe nâng, các công cụ máy, thiết bị làm lạnh thương mại, thiết bị xây dựng và máy móc khai thác mỏ), bao gồm cả máy móc thiết bị của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu).
Cụ thể:
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực;
- Sửa chữa van;
- Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong công nghiệp;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại;
- Sửa chữa các dụng cụ cầm tay chạy điện khác;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ máy móc khác;
- Bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo nông nghiệp;
- Sửa chữa máy nông nghiệp và máy lâm nghiệp và lấy gỗ;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy luyện kim;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc trong lĩnh vực khai thác mỏ, xây dựng và khí đốt;
- Sửa chữa máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy là hàng dệt, quần áo và da;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy làm giấy;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các máy móc dùng cho mục đích chuyên dụng khác của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị cân;
- Sửa chữa máy dùng để tính;
- Sửa chữa máy dùng để cộng, máy thu tiền;
- Sửa chữa máy tính có dòng điện hoặc không dòng điện;
- Sửa chữa máy chữ;
- Sửa chữa máy photocopy.
Loại trừ:
Lắp đặt các lò luyện trong công nghiệp và thiết bị đốt nóng khác được phân vào nhóm 4322 (Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí).
3313 - 33130: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ), 266 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp) và 267 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học), trừ những thiết bị được coi là đồ gia dụng;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ); Cụ thể:
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị động cơ máy bay;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị khí tượng;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các công cụ dùng để điều tra;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ.
Nhóm này cũng gồm:
- Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị chiếu chụp X quang, điện liệu pháp, điện y của nhóm 2660 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp); cụ thể:
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị siêu âm y tế,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy điều hoà nhịp tim,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy trợ thính,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy đo nhịp tim bằng điện,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nội soi,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị chiếu chụp.
- Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị quang học, tức là các thiết bị của nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học) như kính lúp, ống nhòm, kính hiển vi (loại trừ loại dùng nghiên cứu electron và proton), kính thiên văn, lăng kính, và thấu kính (loại trừ kính mắt), thiết bị chụp ảnh, nếu việc sử dụng chủ yếu trong thương mại.
Loại trừ:
- Sửa chữa máy photocopy được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa máy chiếu của máy tính được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa tivi và máy quay video thương mại được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa máy quay video loại dùng cho gia đình được phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng);
- Sửa chữa các loại đồng hồ được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3314 - 33140: Sửa chữa thiết bị điện
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
Cụ thể:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt,
- Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp,
- Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện.
Loại trừ:
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị ngoại vi của máy tính được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị viễn thông được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện tử tiêu dùng được phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng);
- Sửa chữa các loại đồng hồ được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3315 - 33150: Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe cổ động cơ khác)
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị vận tải của ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác), trừ mô tô và xe đạp. Tuy nhiên, việc đóng lại hoặc đại tu tại nhà máy tàu thủy, đầu máy, ôtô và máy bay được phân vào ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác);
- Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí;
- Sửa các đầu máy xe lửa và toa xe (loại trừ việc làm mới hoặc chuyển đổi).
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy bay (loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát và đại tu, làm mới);
- Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay;
- Sửa chữa xe ngựa và xe kéo bằng súc vật;
- Sửa chữa ghe xuồng.
Loại trừ:
- Tái tạo tàu thuyền tại nhà máy được phân vào nhóm 301 (Đóng tàu và thuyền);
- Tái tạo đầu máy và xe chạy đường sắt được phân vào nhóm 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe);
- Sửa chữa máy bay tại nhà máy được phân vào nhóm 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
- Việc cạo gỉ và tháo dỡ tàu được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Sửa chữa và bảo dưỡng mô tô và xe máy được phân vào nhóm 454 (Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Sửa xe đạp được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3319 - 33190: Sửa chữa thiết bị khác
Nhóm này gồm: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị không nằm trong các mã khác của nhóm này.
Cụ thể:
- Sửa chữa lưới đánh bắt cá, bao gồm cả phục hồi;
- Sửa chữa dây, đòn bẩy, buồm, mái che;
- Sửa chữa các túi để đựng phân bón và hoá chất;
- Sửa chữa hoặc tân trang các tấm gỗ pallet kê hàng hóa, các thùng hoặc thùng hình ống trên tàu và các vật dụng tương tự;
- Sửa chữa máy bắn bóng và máy chơi game dùng tiền xu khác, thiết bị chơi bowling và các vật dụng tương tự;
- Phục hồi đàn organ và nhạc cụ tương tự.
Loại trừ:
- Sửa chữa các loại đồ dùng gia đình và văn phòng, tân trang các đồ đạc được phân vào nhóm 95240 (Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự);
- Sửa xe đạp được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu);
- Sửa quần áo được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
332 - 3320 - 33200: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Nhóm này gồm:
Lắp đặt máy móc chuyên dụng. Tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là bộ phận không thể thiếu của các toà nhà hoặc các cấu trúc tương tự, như lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm hay lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng.
Cụ thể:
- Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp;
- Lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp;
- Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn;
- Lắp đặt thiết bị máy;
- Lắp đặt các thiết bị chơi bowling...
D: SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Ngành này gồm:
- Hoạt động phân phối năng lượng điện, khí tự nhiên, hơi nước và nước nóng thông qua một hệ thống ống dẫn, đường dây ổn định lâu dài (mạng lưới). Chiều dài của mạng lưới này không quan trọng; ở đây cũng bao gồm cả việc cung cấp điện, khí đốt, hơi nước, nước nóng và các loại tương tự trong khu công nghiệp hoặc khu nhà ở cao tầng;
- Hoạt động cung cấp điện và ga, bao gồm thu thập, giám sát và phân phối điện, ga. Nó cũng bao gồm cung cấp hơi nước và điều hoà không khí.
Loại trừ:
- Hoạt động cung cấp nước, hơi nước được phân vào ngành 36 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước), 37 (Thoát nước và xử lý nước thải);
- Vận chuyển gas qua đường dây (chủ yếu là đường dài).
35: SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
351: Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
3511: Sản xuất điện
Nhóm này gồm: Việc sản xuất điện năng với số lượng lớn như hoạt động của các cơ sở sản xuất điện; bao gồm nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, tua bin khí, điêzen ....
Loại trừ: Sản xuất điện thông qua đốt rác, được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại).
35111: Thủy điện
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng nước;
35112: Nhiệt điện than
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ than đá;
35113: Nhiệt điện khí
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ khí thiên nhiên;
35114: Điện hạt nhân
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng hạt nhân;
35115: Điện gió
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng gió;
35116: Điện mặt trời
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng mặt trời;
35119: Điện khác
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ các dạng năng lượng khác, chưa được phân vào đâu: sóng biển, thủy triều, diezen...
3512: Truyền tải và phân phối điện
Nhóm này gồm: Việc chuyển điện từ nơi sản xuất đến các trung tâm phân phối và phân phối đến người sử dụng cuối cùng.
35121: Truyền tải điện
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các hệ thống truyền tải vận chuyển điện từ nơi sản xuất đến hệ thống phân phối;
- Hoạt động trao đổi điện và khả năng truyền tải điện.
35122: Phân phối điện
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của hệ thống phân phối (tức là gồm có các tuyến dây, cột, đồng hồ đo và dây dẫn) vận chuyển điện từ nơi sản xuất hoặc hệ thống truyền tải đến người tiêu dùng cuối cùng;
- Bán điện cho người sử dụng;
- Hoạt động của các trung gian hoặc đại lý điện mà sắp xếp việc mua bán điện thông qua hệ thống phân phối thực hiện bởi người khác;
352-3520: Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khí đốt, phân phối khí tự nhiên hoặc tổng hợp tới người tiêu dùng cuối cùng thông qua một hệ thống đường ống chính. Các nhà kinh doanh hoặc môi giới sắp xếp việc bán khí tự nhiên qua hệ thống phân phối do người khác điều hành cũng thuộc nhóm này.
- Các hoạt động cung cấp gas riêng biệt bằng đường ống dẫn khí, chủ yếu là khoảng cách dài, nối người sản xuất với nhà phân phối khí hoặc giữa thành thị với nông thôn được phân vào nhóm hoạt động vận tải đường ống;
Loại trừ:
- Hoạt động của các lò than cốc được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc);
- Sản xuất các sản phẩm dầu tinh chế được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất khí đốt công nghiệp được phân vào nhóm 20111 (Sản xuất khí công nghiệp);
- Bán buôn nhiên liệu khí đốt được phân vào nhóm 4661 (Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan);
- Bán lẻ gas đựng trong chai được phân vào nhóm 4773 (Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán thẳng nhiên liệu được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Vận chuyển gas theo đường ống (đường dài) được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
35201: Sản xuất khí đốt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khí đốt cho mục đích cung cấp khí đốt từ than đá, phế phẩm của nông nghiệp hoặc rác thải;
- Sản xuất nhiên liệu khí với giá trị toả nhiệt đặc biệt từ quá trình lọc, pha trộn và các quá trình sản xuất khác các loại khí bao gồm cả khí tự nhiên;
35202: Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
Nhóm này gồm:
- Vận chuyển, phân phối và cung cấp nhiên liệu khí các loại thông qua hệ thống ống dẫn chính;
- Bán khí đến người sử dụng thông qua ống dẫn chính;
- Hoạt động của các đại lý và nhà môi giới mà thu xếp việc mua bán khí đốt thông qua hệ thống phân phối của người khác;
- Mua bán, trao đổi nhiên liệu khí và khả năng vận chuyển nhiên liệu khí.
Loại trừ:
- Hoạt động của các lò than cốc được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc);
- Sản xuất các sản phẩm dầu tinh chế được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất khí đốt công nghiệp được phân vào nhóm 20111 (Sản xuất khí công nghiệp);
- Bán buôn nhiên liệu khí đốt được phân vào nhóm 4661 (Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan);
- Bán lẻ gas đựng trong chai được phân vào nhóm 4773 (Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán thẳng nhiên liệu được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Vận chuyển gas theo đường ống (đường dài) được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
353 - 3530: Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
35301: Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
Nhóm này gồm:
- Sản xuất, tập trung và phân phối hơi nước và nước nóng để đốt nóng, cung cấp năng lượng và các mục đích khác;
- Sản xuất và phân phối không khí lạnh;
- Sản xuất và phân phối nước lạnh cho mục đích làm mát.
Loại trừ: Sản xuất đá làm thực phẩm hoặc không làm thực phẩm (làm mát) được phân vào nhóm 35302 (Sản xuất nước đá).
35302: Sản xuất nước đá
Nhóm này gồm: Sản xuất đá làm thực phẩm hoặc đá làm mát.
E: CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
Ngành này gồm: Các hoạt động liên quan đến quản lý (bao gồm khai thác, xử lý và loại bỏ) các loại rác như rác thải công nghiệp, rác thải gia đình thể rắn hoặc không phải rắn cũng như các khu vực bị nhiễm bẩn. Đầu ra của quá trình xử lý rác hoặc nước thải có để bị loại bỏ hoặc trở thành đầu vào của quá trình sản xuất khác. Các hoạt động cung cấp nước cũng được phân nhóm vào ngành này vì chúng thường được thực hiện liên quan với các đơn vị tham gia vào hoạt động xử lý nước thải.
36: KHAI THÁC, XỬ LÝ VÀ CUNG CẤP NƯỚC
Ngành này gồm: Khai thác, xử lý và phân phối nước cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Khai thác nước ở các nguồn khác nhau cũng như phân phối nước bằng các cách khác nhau.
360 - 3600 - 36000: Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Khai thác nước từ sông, hồ, ao...
- Thu nước mưa,
- Thanh lọc nước để cung cấp,
- Xử lý nước cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác,
- Xử lý nước lợ, nước mặn để cung cấp nước như là sản phẩm chính,
- Cung cấp nước thông qua mạng lưới đường ống, bằng xe bồn chuyên chở hoặc các phương tiện khác,
- Hoạt động của các kênh tưới nước.
Loại trừ:
- Hoạt động của hệ thống tưới tiêu và thiết bị tưới tiêu cho mục đích nông nghiệp được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt),
- Xử lý nước thải để tránh ô nhiễm được phân vào nhóm 3700 (Thoát nước và xử lý nước thải),
- Vận chuyển nước qua ống dẫn (đường dài) được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
37: THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Ngành này gồm: Hoạt động của hệ thống cống rãnh hoặc các phương tiện xử lý nước thải để thu dọn, xử lý và tiêu hủy nước thải.
370 - 3700: Thoát nước và xử lý nước thải
37001: Thoát nước
- Hoạt động của hệ thống thoát nước gồm mạng lưới thoát nước (đường ống, cống, kênh, mương, hồ điều hòa...), các trạm bơm thoát nước mưa, nước thải, các công trình xử lý nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom, chuyển tải, tiêu thoát nước mưa, nước thải, chống ngập úng và xử lý nước thải.
- Thu gom và vận chuyển nước thải tại các đô thị, các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao (sau đây gọi tắt là khu công nghiệp), khu dân cư nông thôn tập trung thông qua hệ thống thoát nước.
- Duy tu và bảo dưỡng hệ thống thoát nước.
37002: Xử lý nước thải
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
- Xử lý nước thải, bùn thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải khác) bằng các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
- Duy tu và bảo dưỡng các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
38: HOẠT ĐỘNG THU GOM, XỬ LÝ VÀ TIÊU HỦY RÁC THẢI, TÁI CHẾ PHẾ LIỆU
Ngành này gồm: Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải. Nó còn gồm việc chuyên chở rác thải; gồm hoạt động của các cơ sở tái chế phế liệu (tức là việc phân loại sắp xếp các nguyên, vật liệu có thể giữ lại từ vật thải).
381: Thu gom rác thải
Nhóm này gồm: Việc thu gom rác thải từ hộ gia đình và các cơ sở kinh doanh bằng túi, xe rác và thùng chứa, v.v... Nó bao gồm việc thu gom rác thải độc hại và không độc hại ví dụ như rác thải từ hộ gia đình, ắc qui đã qua sử dụng, dầu và mỡ nấu đã qua sử dụng, dầu thải ra từ tàu thuyền và dầu đã dùng của các gara ôtô, rác thải từ công trình xây dựng và bị phá hủy.
3811 - 38110: Thu gom rác thải không độc hại
Nhóm này gồm:
- Thu gom các chất thải rắn không độc hại (rác từ nhà bếp) trong khu vực địa phương, như là việc thu gom các rác thải từ hộ gia đình và các cơ sở kinh doanh bằng các túi rác, xe rác, thùng chứa, v.v... có thể lẫn lộn cả các nguyên liệu có thể giữ lại để sử dụng;
- Thu gom các nguyên liệu có thể tái chế;
- Thu gom dầu và mỡ ăn đã qua sử dụng;
- Thu gom rác thải trong thùng rác ở nơi công cộng;
- Thu gom rác thải từ công trình xây dựng và bị phá hủy;
- Thu gom và dọn dẹp các mảnh vụn như cành cây và gạch vỡ;
- Thu gom rác thải đầu ra của các nhà máy dệt;
- Hoạt động của các trạm gom rác không độc hại.
Loại trừ:
- Thu gom rác độc hại được phân vào nhóm 3812 (Thu gom rác thải độc hại);
- Hoạt động của khu đất cho tiêu hủy rác thải không độc hại được phân vào nhóm 3821 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Hoạt động của các cơ sở nơi mà nguyên, vật liệu có thể tái sử dụng đang ở dạng hỗn hợp như giấy, nhựa v.v... cần được phân loại riêng được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
3812: Thu gom rác thải độc hại
Nhóm này gồm: Việc thu gom rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường. Nó có thể được phân loại, xử lý, đóng gói và dán nhãn chất thải cho mục đích vận chuyển.
Loại trừ: Việc khôi phục và dọn sạch các toà nhà hư hỏng, các khu mỏ, các vùng đất, nước mặt bị ô nhiễm như việc loại bỏ các amiăng được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác).
38121: Thu gom rác thải y tế
Nhóm này gồm: Thu gom rác thải từ các cơ sở y tế.
38129: Thu gom rác thải độc hại khác
Nhóm này gồm:
- Thu gom các loại rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường;
- Thu gom dầu đã qua sử dụng từ tàu thuyền hoặc gara;
- Thu gom rác thải độc hại sinh học;
- Ắc qui đã qua sử dụng;
- Hoạt động của các trạm chu chuyển các chất thải độc hại.
382: Xử lý và tiêu hủy rác thải
Nhóm này gồm: Việc xử lý trước khi bỏ đi các loại rác thải theo các cách thức đa dạng bằng các phương tiện khác nhau, cũng như xử lý rác thải hữu cơ với mục đích tiêu hủy; xử lý và tiêu hủy các động vật sống hoặc chết bị nhiễm độc và các chất thải hư hỏng khác; xử lý và tiêu hủy các chất thải phóng xạ đang chuyển trạng thái của các bệnh viện, vứt bỏ rác thải trên mặt đất hoặc dưới nước; chôn lấp rác thải; tiêu hủy các hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh nhằm mục đích loại bỏ các chất thải gây hại; tiêu hủy các chất thải bằng cách đốt cháy. Nhóm này còn bao gồm cả việc phát điện kết quả từ xử lý đốt chất thải.
Loại trừ: Xử lý và tiêu hủy nước thải được phân vào nhóm 3700 (Thoát nước và xử lý nước thải).
3821 - 38210: Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
Nhóm này gồm:
Việc xử lý trước khi tiêu hủy và xử lý khác đối với các chất thải rắn và không rắn không độc hại, như:
+ Hoạt động của các khu đất dùng cho tiêu hủy rác thải không độc hại,
+ Tiêu hủy rác thải không độc hại bằng cách đốt cháy hoặc thiêu hủy hoặc bằng các phương pháp khác có hoặc không có dẫn đến sản xuất điện hoặc hơi nước, các nhiên liệu thay thế, khí đốt sinh học, tro, tro bay hoặc các sản phẩm cho mục đích sử dụng khác,
+ Xử lý rác thải hữu cơ để tiêu hủy.
+ Sản xuất phân compốt từ chất thải hữu cơ.
Loại trừ:
- Đốt, thiêu hủy rác thải nguy hiểm được phân vào nhóm 38229 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác);
- Hoạt động của các cơ sở mà nguyên, vật liệu có thể tái sử dụng đang ở dạng hỗn hợp như giấy, nhựa, lon đựng đồ uống đã dùng và kim loại, cần được phân loại riêng được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Khử độc và làm sạch đất, nước; tiêu hủy các vật liệu nhiễm độc được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác).
3822: Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
Nhóm này gồm: Việc lọc bỏ xử lý trước khi đưa vào tiêu hủy các chất thải độc hại dạng rắn và không rắn, gồm các chất thải như chất gây nổ, chất gỉ sét, dễ cháy, chất độc, kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường.
Loại trừ:
- Đốt chất thải không nguy hiểm được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại),
- Khử độc và làm sạch đất, mặt nước; tiêu hủy các nguyên vật liệu độc được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác),
- Tái xử lý nhiên liệu hạt nhân được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản).
38221: Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế
Nhóm này gồm: Hoạt động của các phương tiện xử lý và tiêu hủy rác thải từ các cơ sở y tế.
38229: Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các phương tiện xử lý rác thải độc hại;
- Xử lý và tiêu hủy các động vật sống và chết bị nhiễm độc và các chất thải gây bệnh khác;
- Thiêu hủy rác thải độc hại;
- Tiêu hủy các hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh để loại trừ các chất thải gây hại;
- Xử lý, tiêu hủy và cất giữ các chất thải hạt nhân phóng xạ như:
+ Xử lý và tiêu hủy các chất thải phóng xạ đang chuyển trạng thái tức là những chất đang phân hủy trong quá trình vận chuyển từ bệnh viện,
+ Đóng gói, chuẩn bị các điều kiện và các hoạt động xử lý khác đối với chất thải hạt nhân để cất giữ.
383 - 3830: Tái chế phế liệu
Nhóm này gồm: Quá trình chế biến các loại phế liệu, phế thải từ kim loại và phi kim loại thành dạng nguyên liệu thô mới để sử dụng vào các mục đích khác nhau. Quá trình chế biến được sử dụng kỹ thuật cơ học hoặc hoá học. Gồm việc tái chế các nguyên liệu từ các chất thải theo dạng là lọc và phân loại những nguyên liệu có thể tái chế từ các chất thải không độc hại (như là rác nhà bếp) hoặc lọc và phân loại các nguyên liệu có thể tái chế ở dạng hỗn hợp, ví dụ như giấy, nhựa, hộp đựng đồ uống đã qua sử dụng và kim loại thành các nhóm riêng.
Loại trừ:
- Sản xuất các sản phẩm hoàn chỉnh mới từ nguyên liệu thô thứ sinh (tự hoặc không tự sản xuất) như làm bột giấy từ giấy, giấy loại, đắp lại lốp xe hoặc sản xuất kim loại từ các mảnh vụn kim loại được phân vào các nhóm ngành tương ứng trong ngành C (Công nghiệp chế biến, chế tạo);
- Xử lý lại nhiên liệu hạt nhân được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản);
- Xử lý và tiêu hủy rác thải không nguy hiểm được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Xử lý các rác thải hữu cơ để tiêu hủy được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Tái chế năng lượng từ việc xử lý đốt các chất thải không nguy hiểm được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Tiêu hủy hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh để tránh rác thải gây hại được phân vào nhóm 3822 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại);
- Xử lý và tiêu hủy các chất thải phóng xạ đang chuyển trạng thái từ các bệnh viện được phân vào nhóm 3822 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại);
- Xử lý và tiêu hủy chất thải độc, chất thải gây ô nhiễm được phân vào nhóm 3822 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại);
- Tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để thu và bán lại các bộ phận có thể dùng được được phân vào ngành G (Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
- Bán buôn các nguyên liệu có thể tái chế được phân vào nhóm 4669 (Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu).
38301: Tái chế phế liệu kim loại
Nhóm này gồm:
- Nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo;
- Tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu;
- Thu nhỏ các tấm kim loại lớn như các toa xe đường sắt;
- Nghiền nhỏ các rác thải kim loại, như các phương tiện xe không còn dùng được nữa;
- Các phương pháp xử lý cơ học khác như cắt, nén để giảm khối lượng;
- Phá hủy tàu.
38302: Tái chế phế liệu phi kim loại
Nhóm này gồm:
- Tái chế phi kim loại không phải rác thải trong nhiếp ảnh ví dụ như dung dịch tráng hoặc phim và giấy ảnh;
- Tái chế cao su như các lốp xe đã qua sử dụng để sản xuất các nguyên liệu thô mới;
- Phân loại và tổng hợp nhựa để sản xuất các nguyên liệu thô mới như làm ống, lọ hoa, bảng màu và những thứ tương tự;
- Xử lý (làm sạch, nóng chảy, nghiền) rác thải bằng nhựa hoặc cao su để nghiền thành hạt nhỏ;
- Đập nhỏ, làm sạch và phân loại thủy tinh;
- Đập nhỏ, làm sạch và phân loại các rác thải khác như rác thải từ đống đổ nát để sản xuất các nguyên liệu thô;
- Xử lý dầu và mỡ ăn qua sử dụng thành nguyên liệu thô;
- Xử lý chất thải từ thực phẩm, đồ uống, thuốc lá và chất còn dư thành nguyên liệu thô mới.
39: XỬ LÝ Ô NHIỄM VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI KHÁC
Ngành này gồm: Việc cung cấp dịch vụ khắc phục hậu quả, như việc dọn sạch các khu vực và các toà nhà hư hỏng, khu mỏ, đất, mặt nước và nước ngầm bị ô nhiễm.
390 - 3900 - 39000: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Nhóm này gồm:
- Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học;
- Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân;
- Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn, ví dụ như thông qua việc thu gom chất gây ô nhiễm hoặc thông qua sử dụng các chất hoá học;
- Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển;
- Hủy bỏ amiăng, sơn chì và các vật liệu độc khác;
- Hoạt động kiểm soát ô nhiễm chuyên dụng khác.
Loại trừ:
- Xử lý và tiêu hủy chất thải không độc hại được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Xử lý và tiêu hủy chất thải độc hại được phân vào nhóm 3822 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại);
- Quét dọn và phun nước trên đường phố được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt).
F: XÂY DỰNG
Ngành này gồm:
Tất cả các hoạt động xây dựng công trình chung và xây dựng chuyên dụng cho các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các cấu trúc hoặc cấu kiện đúc sẵn trên mặt bằng xây dựng và xây dựng các công trình tạm.
Hoạt động xây dựng chung bao gồm: xây dựng nhà ở, nhà làm việc, nhà kho, các công trình công ích và công cộng khác, các công trình nông nghiệp ... Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng bao gồm: đường xe ô tô, đường phố, cầu, cống, đường sắt, sân bay, cảng và các công trình thủy khác, hệ thống thủy lợi, hệ thống cấp, thoát nước, công trình công nghiệp, đường ống và đường dây điện, công trình thể thao... Các công việc này có thể tự thực hiện hay thuê ngoài. Một phần hoặc toàn bộ công việc có thể được thực hiện dưới dạng ký hợp đồng phụ với các nhà thầu khoán. Một đơn vị thực hiện xây dựng toàn bộ một dự án cũng nằm trong ngành này. Sửa chữa nhà ở và các công trình xây dựng dân dụng cũng nằm ở ngành này.
Ngành này gồm: xây dựng hoàn chỉnh công trình nhà ở (ngành 41), xây dựng hoàn chỉnh công trình dân dụng (ngành 42) và hoạt động xây dựng chuyên dụng nếu như các hoạt động này được thực hiện như là một phần của quá trình xây dựng (ngành 43).
- Thuê thiết bị xây dựng có kèm người điều khiển được phân vào hoạt động xây dựng cụ thể được thực hiện với thiết bị.
Ngành này cũng gồm: Phát triển các dự án xây dựng nhà ở hoặc các công trình xây dựng dân dụng bằng cách sử dụng các phương tiện tài chính, kỹ thuật và vật chất để thực hiện các dự án xây dựng để bán. Nếu những hoạt động này được thực hiện không phải để bán mà để sử dụng (ví dụ: cho thuê hay sản xuất) thì đơn vị thực hiện hoạt động này không thuộc ngành xây dựng mà được xếp theo hoạt động tác nghiệp của đơn vị, ví dụ: bất động sản, công nghiệp chế biến...
41-410: XÂY DỰNG NHÀ CÁC LOẠI
Ngành này gồm:
Hoạt động xây dựng hoàn chỉnh các khu nhà để ở hoặc không phải để ở, tự thực hiện hay trên cơ sở hợp đồng hoặc phí. Công việc này có thể thuê ngoài một phần hoặc toàn bộ. Các đơn vị chỉ thực hiện một số công đoạn của quy trình xây dựng được xếp vào ngành 43 (Hoạt động xây dựng chuyên dụng).
4101- 41010: Xây dựng nhà để ở
Nhóm này gồm:
- Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như:
+ Nhà cho một hộ gia đình,
+ Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng.
- Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại.
Loại trừ:
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4102- 41020: Xây dựng nhà không để ở
Nhóm này gồm:
- Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như:
+ Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp...
+ Bệnh viện, trường học, nhà làm việc,
+ Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại,
+ Nhà ga hàng không,
+ Khu thể thao trong nhà,
+ Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm,
+ Kho chứa hàng,
+ Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.
- Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng;
Loại trừ:
- Cải tạo các công trình xây dựng đúc sẵn hoàn chỉnh từ các bộ phận tự sản xuất nhưng không phải bê tông, xem ngành 16 (Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện) và ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị);
- Xây dựng các công trình công nghiệp, loại trừ công trình nhà được phân vào nhóm 42930 (Xây dựng công trình chế biến, chế tạo);
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
42: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DÂN DỤNG
Ngành này gồm:
Xây dựng các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng, bao gồm xây mới, sửa chữa, mở rộng và cải tạo, lắp ghép các công trình đúc sẵn trên công trường và xây dựng các công trình tạm;
Xây dựng các công trình lớn như đường ô tô, đường phố, cầu, cống, đường sắt, sân bay, cảng và công trình thủy khác, hệ thống thủy lợi, công trình công nghiệp, đường ống và đường điện, khu thể thao ngoài trời...cũng nằm trong phần này. Các công việc này có thể tự thực hiện hay trên cơ sở phí hoặc hợp đồng; Một phần công việc và đôi khi là toàn bộ công việc có thể được thực hiện dưới dạng ký hợp đồng phụ với các nhà thầu khoán.
421: Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;
- Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như:
+ Rải nhựa đường;
+ Sơn đường và các loại tương tự;
+ Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự;
- Xây dựng cầu, bao gồm cầu trên đường cao tốc;
- Xây dựng đường hầm;
- Xây dựng đường sắt và đường cho tàu điện ngầm;
- Xây dựng đường băng sân bay.
Loại trừ:
- Lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện);
- Hoạt động kiến trúc được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc);
- Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4211- 42110: Xây dựng công trình đường sắt
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt);
- Xây dựng hầm đường sắt;
- Xây dựng đường tàu điện ngầm
- Sơn đường sắt;
- Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự.
Loại trừ:
- Lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện);
- Hoạt động kiến trúc được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc);
- Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4212- 42120: Xây dựng công trình đường bộ
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;
- Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như:
+ Thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông...
+ Sơn đường và các hoạt động sơn khác,
+ Lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự,
- Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt);
- Xây dựng hầm đường bộ;
- Xây dựng đường cho tàu điện ngầm,
- Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay.
Loại trừ:
- Lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện).
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
422: Xây dựng công trình công ích
Nhóm này gồm:
- Xây dựng các mạng lưới đường ống vận chuyển, phân phối và các công trình, cấu trúc có liên quan:
+ Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông,
+ Các đường ống, mạng lưới truyền năng lượng, viễn thông và các công trình phụ trợ ở thành phố,
- Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như:
+ Hệ thống thủy lợi (kênh),
+ Hồ chứa.
- Xây dựng các công trình cửa:
+ Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa,
+ Nhà máy xử lý nước thải,
+ Trạm bơm,
+ Nhà máy năng lượng,
- Khoan nguồn nước.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4221- 42210: Xây dựng công trình điện
Nhóm này gồm:
- Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như:
+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài.
+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố.
+ Trạm biến áp.
- Xây dựng nhà máy điện.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4222- 42220: Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như:
+ Hệ thống thủy lợi (kênh).
+ Hồ chứa.
- Xây dựng các công trình cửa:
+ Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa.
+ Nhà máy xử lý nước thải.
+ Trạm bơm.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4223-42230: Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
Nhóm này gồm:
- Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan:
+ Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông.
+ Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ.
- Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4229-42290: Xây dựng công trình công ích khác
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình xử lý bùn.
- Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
429: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình công nghiệp không phải nhà như:
+ Nhà máy lọc dầu,
+ Nhà máy hoá chất,
- Xây dựng công trình thủy như:
+ Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống...
+ Đập và đê.
- Hoạt động nạo vét đường thủy,
- Xây dựng đường hầm;
- Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời.
Nhóm này cũng gồm: Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ đắp mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công).
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4291-42910: Xây dựng công trình thủy
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình thủy như:
+ Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống...
+ Đập và đê.
- Hoạt động nạo vét đường thủy.
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4292-42920: Xây dựng công trình khai khoáng
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình công nghiệp khai khoáng không phải nhà như:
+ Nhà máy lọc dầu.
+ Công trình khai thác than, quặng...
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4293- 42930: Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như;
+ Nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác.
+ Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.
+ Nhà máy chế biến thực phẩm,...
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4299-42990: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời.
- Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...).
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
43: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN DỤNG
Ngành này gồm:
Các hoạt động xây dựng chuyên dụng như: xây dựng một phần của toàn bộ công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng mà không phải là nhà thầu chính chịu trách nhiệm cho toàn bộ dự án. Hoạt động này đòi hỏi thiết bị và trình độ tay nghề được chuyên môn hoá như: đóng cọc, san nền, đổ khung, đổ bê tông, xếp gạch, xây ốp đá, bắc giàn giáo, lợp mái,... Việc lắp đặt các kết cấu thép mà các bộ phận của kết cấu thép được sản xuất không phải từ một đơn vị cũng thuộc ngành này. Các hoạt động xây dựng chuyên dụng hầu hết được thực hiện theo hình thức khoán thầu hay hợp đồng thầu phụ, tuy nhiên hoạt động sửa chữa công trình thường được thực hiện trực tiếp cho chủ sở hữu tài sản. Ngành này cũng bao gồm các hoạt động hoàn thiện và kết thúc công trình xây dựng.
Hoạt động lắp đặt công trình xây dựng bao gồm việc lắp đặt các thiết bị gắn liền với công trình xây dựng. Những hoạt động này thường được thực hiện tại công trường xây dựng mặc dù các thiết bị có thể được thực hiện ở các phân xưởng chuyên dụng. Ngành này cũng bao gồm các hoạt động như thăm dò; lắp đặt các hệ thống sưởi và điều hoà không khí, lắp đặt ăng ten, hệ thống báo động và các công việc thuộc về điện, hệ thống cấp thoát nước, thang máy, thang cuốn... Ngành này còn bao gồm cả lắp đặt chất dẫn cách (chống thấm, cách nhiệt, cách âm), lắp đặt tấm kim loại, lắp máy lạnh trong thương mại, lắp đặt các hệ thống chiếu sáng và hệ thống tín hiệu trên đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng, v.v... Hoạt động sửa chữa các thiết bị trên cũng thuộc ngành này.
Hoạt động hoàn thiện công trình bao gồm các hoạt động có liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc công trình như: Lắp kính, trát, sơn, ốp gạch tường hoặc che phủ bằng những vật liệu khác như gỗ, thảm, giấy tường... lát sàn, hoàn thiện phần mộc, hệ thống âm thanh, làm sạch ngoại thất.., sửa chữa công trình với các hoạt động như trên cũng thuộc ngành này.
Việc thuê thiết bị có kèm người điều khiển được phân theo hoạt động xây dựng liên quan.
431: Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
Nhóm này gồm: Các hoạt động chuẩn bị mặt bằng cho các hoạt động xây dựng tiếp theo, bao gồm dỡ bỏ các công trình đang tồn tại trên mặt bằng đó.
4311 - 43110: Phá dỡ
Nhóm này gồm: Phá hủy hoặc đập các toà nhà và các công trình khác.
4312 - 43120: Chuẩn bị mặt bằng
Nhóm này gồm: Những hoạt động chuẩn bị mặt bằng xây dựng. Cụ thể:
- Làm sạch mặt bằng xây dựng;
- Vận chuyển đất: đào, lấp, san và ủi tại các mặt bằng xây dựng, đào móng, vận chuyển đá, nổ mìn...
- Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự;
- Chuẩn bị mặt bằng để khai thác mỏ như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí;
- Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng;
- Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Dò mìn và các loại tương tự (bao gồm cả việc cho nổ) tại mặt bằng xây dựng.
Loại trừ:
- Khoan giếng sản xuất dầu hoặc khí được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô), 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Khử độc cho đất được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác);
- Khoan giếng nước được phân vào nhóm 42220 (Xây dựng công trình cấp, thoát nước);
- Đào ống thông vào hầm mỏ được phân vào nhóm 43900 (Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác);
- Thăm dò dầu và khí, điều tra địa chấn, địa vật lý, địa chất được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
432: Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
Nhóm này gồm: Hoạt động lắp đặt hỗ trợ cho hoạt động xây nhà, bao gồm lắp đặt hệ thống điện, hệ thống đường ống (nước, khí đốt và nước thải), hệ thống sưởi và điều hoà không khí, thang máy...
4321 - 43210: Lắp đặt hệ thống điện
Nhóm này gồm:
Hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Cụ thể:
+ Dây dẫn và thiết bị điện,
+ Đường dây thông tin liên lạc,
+ Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học,
+ Đĩa vệ tinh,
+ Hệ thống chiếu sáng,
+ Chuông báo cháy,
+ Hệ thống báo động chống trộm,
+ Tín hiệu điện và đèn trên đường phố,
+ Đèn trên đường băng sân bay.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình.
Loại trừ: Xây dựng đường truyền năng lượng và viễn thông được phân vào nhóm 42230 (Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc).
4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
Nhóm này gồm:
Lắp đặt hệ thống đường ống nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa.
Cụ thể:
- Hệ thống sưởi (điện, gas, dầu);
- Lò sưởi, tháp làm lạnh;
- Hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện;
- Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh;
- Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí;
- Thiết bị khí đốt (gas);
- Đường ống dẫn hơi nước;
- Hệ thống phun nước chữa cháy;
- Hệ thống phun nước tưới cây;
- Lắp đặt hệ thống ống dẫn.
Loại trừ: Lắp đặt hệ thống sưởi bằng điện được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện).
43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
Nhóm này gồm:
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa;
Cụ thể:
+ Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh,
+ Đường ống dẫn hơi nước,
+ Hệ thống phun nước chữa cháy,
+ Hệ thống phun nước tưới cây,
+ Lắp đặt hệ thống ống dẫn cấp, thoát nước.
43222: Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí
Nhóm này gồm:
Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. Cụ thể:
- Hệ thống sưởi (điện, gas, dầu),
- Lò sưởi, tháp làm lạnh,
- Máy thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện,
- Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí,
- Thiết bị khí đốt (gas),
- Bơm hơi,
- Lắp đặt hệ thống ống dẫn điều hoà không khí.
4329 - 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Nhóm này gồm:
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
- Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
Loại trừ: Lắp đặt hệ thống máy móc công nghiệp được phân vào nhóm 3320 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
433 - 4330 - 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng
Nhóm này gồm các hoạt động liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc công trình như:
- Trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình nhà và công trình xây dựng khác, bao gồm các nguyên liệu đánh bóng,
- Lắp đặt cửa ra vào (loại trừ cửa tự động và cửa cuốn), cửa sổ, khung cửa ra vào, khung cửa sổ bằng gỗ hoặc bằng những vật liệu khác,
- Lắp đặt thiết bị, đồ dùng nhà bếp, cầu thang và những hoạt động tương tự,
- Lắp đặt thiết bị nội thất,
- Hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: Làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được...
- Xếp, lợp, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác như:
+ Lát sàn hoặc tường bằng gạch, bê tông, đá xẻ, gạch gốm,
+ Lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác,
+ Thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa,
+ Lát sàn hoặc ốp tường bằng gạch không nung, đá hoa, đá hoa cương (granit), đá phiến...
+ Giấy dán tường,
- Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà,
- Sơn các kết cấu công trình dân dụng,
- Lắp gương, kính,
- Làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng,
- Các công việc hoàn thiện nhà khác,
- Lắp đặt nội thất các cửa hàng, nhà di động, thuyền...
Loại trừ:
- Sơn đường được phân vào nhóm 421 (Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ).
- Lắp đặt cửa cuốn và cửa tự động được phân vào nhóm 43290 (lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
- Các hoạt động làm sạch chung bên trong các toà nhà và kiến trúc khác được phân vào nhóm 81210 (Vệ sinh chung nhà cửa);
- Lau rửa chuyên nghiệp bên trong và bên ngoài các toà nhà được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt);
- Các hoạt động trang trí của người thiết kế bên trong các toà nhà được phân vào nhóm 74100 (Hoạt động thiết kế chuyên dụng).
439 - 4390 - 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như:
+ Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc,
+ Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước,
+ Chống ẩm các toà nhà,
+ Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ),
+ Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối,
+ Uốn thép,
+ Xây gạch và đặt đá,
+ Lợp mái các công trình nhà để ở,
+ Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo,
+ Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp,
+ Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao.
- Các công việc dưới bề mặt;
- Xây dựng bể bơi ngoài trời;
- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
- Thuê cần trục có người điều khiển.
Loại trừ: Thuê máy móc và thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
G: BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
Ngành này gồm:
Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (nhưng không làm thay đổi tính chất, công dụng của hàng hóa) và dịch vụ phụ trợ cho hoạt động bán hàng. Bán buôn và bán lẻ là công đoạn cuối cùng của hoạt động phân phối hàng hóa. Các hoạt động sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác cũng được phân loại vào ngành này.
Các hoạt động gắn với bán hàng hóa, thực hiện bằng tay, ví dụ sắp xếp, phân loại, lắp ráp, pha trộn hàng hóa (pha rượu vang, trộn cát), đóng chai (có hoặc không làm sạch chai), bao gói, chia nhỏ và đóng gói lại để phân phối hàng hóa với bao bì nhỏ hơn, bảo quản (đông lạnh hoặc ướp lạnh), làm sạch, sấy khô nông sản, cắt các tấm gỗ xơ ép hoặc những tấm kim loại được coi như các hoạt động thứ yếu.
Ngành 45 gồm những hoạt động bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. Ngành 46 và 47 gồm các hoạt động bán hàng hóa loại khác (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác). Cơ sở để phân biệt giữa ngành 46 (bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)) và 47 (Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)) là dựa trên loại khách hàng chiếm tỷ trọng lớn hơn.
Bán buôn là hoạt động bán (không làm biến đổi hàng hóa) hàng hóa loại mới, loại đã qua sử dụng cho người bán lẻ, người sản xuất, kinh doanh, cơ quan, tổ chức hoặc những người sử dụng mang tính chuyên môn, người bán buôn khác, hoặc liên quan đến hoạt động đại lý, môi giới mua bán hàng hóa cho các cá nhân hoặc công ty đó. Các chủ thể kinh doanh bán buôn hàng hóa gồm: Nhà bán buôn chuyên doanh loại hàng hóa nào đó, nhà phân phối sản phẩm công nghiệp, nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu, hiệp hội mua hàng, hợp tác xã, chi nhánh bán hàng, văn phòng mua bán (nhưng không bao gồm cửa hàng bán lẻ) được các đơn vị sản xuất hoặc khai thác lập ra nhằm mục đích tiếp thị sản phẩm của họ và đơn vị bán hàng này không chỉ đơn thuần nhận đơn đặt hàng và gửi hàng trực tiếp từ nhà máy hoặc hầm mỏ. Các hoạt động môi giới, đại lý, ủy thác hưởng hoa hồng, thu gom nông sản cũng được phân loại vào hoạt động bán buôn. Người bán buôn thường tiến hành lắp ráp, phân loại và chia hàng hóa từ những lô lớn, đóng gói lại thành lô nhỏ, bao gói nhỏ hơn (như đối với dược phẩm chẳng hạn) hoặc lưu giữ, bảo quản đông lạnh, lắp ráp, phân phối hàng hóa, thực hiện khuyến mãi cho khách hàng, thiết kế nhãn mác hàng hóa.
Bán lẻ là bán lại (không làm biến đổi hàng hóa) những hàng hóa loại mới và hàng đã qua sử dụng chủ yếu cho cộng đồng để tiêu dùng cho cá nhân hoặc hộ gia đình, ở các cửa hàng, siêu thị, trung tâm mua bán, quầy hàng, cửa hàng nhận đặt và trả hàng bằng đường bưu điện, bán tại chợ hoặc lưu động, hợp tác xã mua bán, đấu giá viên... Người bán lẻ thường có quyền sở hữu hàng hóa mà họ bán trong khi các hoạt động đại lý chỉ bán hàng theo ủy nhiệm của người ký gửi hoặc bán hàng để hưởng hoa hồng.
45: BÁN, SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
Ngành này gồm:
- Các hoạt động (trừ sản xuất và cho thuê) liên quan tới bán ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, kể cả ô tô vận tải, như bán buôn và bán lẻ xe cũ và mới, sửa chữa và bảo dưỡng xe và bán buôn, bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của xe ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, kể cả hoạt động đại lý liên quan đến bán buôn, bán lẻ các hàng hóa này.
Ngành này cũng gồm: Hoạt động rửa, đánh bóng ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Loại trừ: Hoạt động bán lẻ nhiên liệu, dầu mỡ nhờn bôi trơn hoặc làm mát động cơ, cho thuê ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
451: Bán ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Bán buôn, bán lẻ và đại lý ô tô và xe có động cơ khác.
4511: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng.
45111: Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô con có kèm người lái được phân vào nhóm 49329 (Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê xe ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) không kèm người lái được phân vào nhóm 77101 (Cho thuê ô tô).
45119: Bán buôn xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
Bán buôn xe có động cơ khác, loại mới và loại đã qua sử dụng:
- Ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương;
- Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh, rơ-moóc và bán rơ-moóc;
- Ô tô chuyên dụng: Xe chở rác, xe quét đường, xe phun nước, xe trộn bê tông...;
- Xe vận chuyển có hoặc không gắn thiết bị nâng hạ, cặp giữ loại dùng trong nhà máy, kho hàng, sân bay, bến cảng, sân ga xe lửa.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô chở khách có kèm người lái được phân vào nhóm 49321 (Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh) và cho thuê xe ô tô chở khách không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô vận tải, ô tô chuyên dụng, xe có động cơ khác có kèm người lái được phân vào nhóm 4933 (Vận tải hàng hóa bằng đường bộ) các phân nhóm tương ứng với loại phương tiện;
- Cho thuê ô tô vận tải, ô tô chuyên dụng, xe có động cơ khác không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác).
4512 - 45120: Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán lẻ ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con được phân vào nhóm 45302 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Cho thuê ô tô con có kèm người lái được phân vào nhóm 49321 (Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh);
- Cho thuê ô tô con không kèm người lái được phân vào nhóm 77101 (Cho thuê ô tô).
4513: Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô và xe có động cơ khác.
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 4511 (Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác) và bán lẻ ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 4512 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá các mặt hàng khác được phân vào nhóm 4610 (Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa);
- Đại lý bán lẻ ô tô và xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng được phần vào nhóm 4799 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
45131: Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống (không kể người lái), loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô loại này được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và bán lẻ được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Đại lý bán lẻ ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
45139: Đại lý xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng.
Cụ thể:
- Ô tô chở khách loại trên 9 chỗ ngồi, kể cả loại chuyên dụng như xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ;
- Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh; rơ-moóc và bán rơ-moóc;
- Ô tô chuyên dụng: Xe bồn, xe cứu hộ, xe cứu hỏa, xe chở rác, xe quét đường, xe phun tưới, xe trộn bê tông, xe chiếu chụp X-quang...
Loại trừ:
- Bán buôn xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Đại lý bán lẻ xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
452 - 4520 - 45200: Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô:
+ Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động,
+ Bảo dưỡng thông thường,
+ Sửa chữa thân xe,
+ Sửa chữa các bộ phận của ô tô,
+ Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn,
+ Sửa tấm chắn và cửa sổ,
+ Sửa ghế, đệm và nội thất ô tô,
+ Sửa chữa, bơm vá săm, lốp ô tô, lắp đặt hoặc thay thế,
+ Xử lý chống gỉ,
+ Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất;
- Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ khác:
+ Sửa chữa phần cơ, phần điện, các bộ phận khác của xe có động cơ khác,
+ Bảo dưỡng thông thường,
+ Sửa chữa thân xe,
+ Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn,
+ Sửa chữa, bơm vá săm, lốp lắp đặt hoặc thay thế,
+ Xử lý chống gỉ,
+ Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.
Loại trừ:
- Đắp và tái chế lốp ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su).
453 - 4530: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
45301: Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô và xe có động cơ khác như: Săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác...
Loại trừ: Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan).
45302: Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống như: Săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác...
Loại trừ: Bán lẻ nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 47300 (Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh).
45303: Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác); bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống được phân vào nhóm 45302 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá các mặt hàng khác được phân vào nhóm 4610 (Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa);
- Đại lý bán lẻ phụ tùng ô tô, mô tô xe máy và và xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng, được xếp vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
454: Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
4541: Bán mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn, bán lẻ và đại lý mô tô, xe máy.
45411: Bán buôn mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45431 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán buôn xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
45412: Bán lẻ mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán lẻ mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet.
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
45413: Đại lý mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng.
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phận vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Đại lý bán lẻ mô tô, xe máy bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
4542 - 45420: Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động;
- Bảo dưỡng thông thường;
- Sửa chữa khung, càng, yếm, yên đệm mô tô, xe máy;
- Sửa chữa các bộ phận khác của mô tô, xe máy;
- Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn;
- Dịch vụ đổ nước xe, dán keo xe;
- Sửa chữa, bơm vá săm, lốp mô tô, xe máy, lắp đặt hoặc thay thế;
- Xử lý chống gỉ;
- Thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.
Loại trừ: Đắp và tái chế lốp mô tô xe máy được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su, đắp và tái chế lốp cao su).
4543: Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
45431: Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: Săm, lốp, cốp, yếm xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện...
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan).
45432: Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: Săm, lốp, yếm xe, cốp xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện...
Loại trừ:
- Bán lẻ nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 47300 (Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh).
45433: Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45431 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy) và bán lẻ các mặt hàng này được xếp vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán buôn phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu) và bán lẻ phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Đại lý bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
46: BÁN BUÔN (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
Ngành này gồm:
Hoạt động bán buôn hoặc đại lý liên quan đến thương mại trong nước và ngoài nước (cụ thể là hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa).
Bán buôn là bán hàng hóa loại mới và loại đã qua sử dụng cho người bán lẻ, người sản xuất kinh doanh (mà không làm thay đổi thành phần, tính chất, công dụng) như doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương mại, cơ quan, tổ chức chuyên môn, hoặc bán lại cho người bán buôn khác, cho các đại lý, tổ chức môi giới mua bán hàng hóa. Các chủ thể kinh doanh bán buôn hàng hóa gồm: nhà bán buôn chuyên doanh loại hàng hóa nào đó, nhà phân phối sản phẩm công nghiệp, nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu, hiệp hội mua hàng, hợp tác xã, chi nhánh bán hàng, văn phòng mua bán (nhưng không bao gồm cửa hàng bán lẻ) được các đơn vị sản xuất hoặc khai thác lập ra nhằm mục đích tiếp thị sản phẩm của họ và đơn vị bán hàng này không chỉ đơn thuần nhận đơn đặt hàng và gửi hàng trực tiếp từ nhà máy hoặc hầm mỏ. Các hoạt động môi giới, đại lý, ủy thác hưởng hoa hồng, thu gom nông sản cũng được phân loại vào hoạt động bán buôn.
Người bán buôn thường tiến hành lắp ráp, phân loại và chia hàng hóa từ những lô lớn, đóng gói lại thành lô nhỏ, bao gói nhỏ hơn ví dụ đối với dược phẩm hoặc lưu giữ, bảo quản đông lạnh, lắp ráp, phân phối hàng hóa, thực hiện khuyến mãi cho khách hàng, thiết kế nhãn mác hàng hóa.
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác được phân vào các nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)), 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy) và 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác được phân vào các nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác), 45431 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Thuê và cho thuê hàng hóa được phân vào ngành 77 (Cho thuê máy móc thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính);
- Đóng gói hàng hóa rắn và đóng chai hàng hóa lỏng hoặc khí, kể cả pha trộn hoặc lọc theo yêu cầu của bên mua được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói).
461- 4610: Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
46101: Đại lý bán hàng hóa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đại lý bán hàng hưởng hoa hồng thực hiện theo ủy quyền hoặc nhân danh tài khoản giao dịch của bên ủy quyền hoặc giao đại lý về các loại hàng hóa:
+ Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm,
+ Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón,
+ Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào,
+ Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giầy dép, các sản phẩm da và giả da,
+ Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng,
+ Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay,
+ Giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim;
- Hoạt động của các đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán buôn qua tài khoản của mình được phân vào các nhóm từ 4620 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống) đến 4690 (Bán buôn tổng hợp);
- Hoạt động của đại lý hưởng hoa hồng, môi giới, đấu giá liên quan đến ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống được xếp vào nhóm 45131 (Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)), xe có động cơ khác được xếp vào nhóm 45139 (Đại lý xe có động cơ khác), mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45413 (Đại lý mô tô, xe máy);
- Hoạt động của đại lý hưởng hoa hồng, môi giới, đấu giá liên quan đến phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45303 (Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác), mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45433 (Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ qua đại lý hưởng hoa hồng bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của các đại lý bảo hiểm được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Hoạt động của các đại lý bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
46102: Môi giới mua bán hàng hóa
Nhóm này gồm: Các hoạt động môi giới mua, bán các loại hàng hóa: thương nhân là trung gian (bên môi giới) cho các bên mua bán hàng hóa (bên được môi giới) về các loại hàng hóa:
- Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm;
- Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón;
- Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào;
- Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giày, dép, các sản phẩm da và giả da;
- Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng;
- Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay;
- Giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim.
Loại trừ:
- Hoạt động môi giới bảo hiểm được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Hoạt động môi giới mua bán bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
46103: Đấu giá hàng hóa
Nhóm này gồm: Các hoạt động của người có tài sản đấu giá tự mình hoặc thuê người tổ chức đấu giá thực hiện việc bán hàng công khai để chọn người mua trả giá cao nhất về các loại hàng hóa:
- Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm;
- Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón;
- Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào;
- Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giày dép, các sản phẩm da và giả da;
- Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng;
- Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay;
- Giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim.
Loại trừ: Hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
462 - 4620: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác;
- Bán buôn hạt, quả có dầu;
- Bán buôn hoa và cây;
- Bán buôn thuốc lá lá;
- Bán buôn động vật sống;
- Bán buôn da sống và bì sống;
- Bán buôn da thuộc;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác, phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật.
Loại trừ: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt).
46201: Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
Nhóm này gồm: Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác, kể cả loại dùng để làm giống.
46202: Bán buôn hoa và cây
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại hoa và cây trồng, kể cả cây cảnh và các loại dùng để làm giống.
46203: Bán buôn động vật sống
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại gia súc, gia cầm sống, kể cả loại dùng để nhân giống (bao gồm cả giống thủy sản).
46204: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản;
- Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản.
- Bán buôn nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
Loại trừ: Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác).
46209: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
Nhóm này gồm:
- Bán buôn hạt, quả có dầu;
- Bán buôn thuốc lá lá;
- Bán buôn da sống và bì sống;
- Bán buôn da thuộc;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Bán buôn gỗ, tre, nứa được phân vào nhóm 46631 (Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến);
- Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt).
463: Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Bán buôn lương thực, thực phẩm tươi và thực phẩm chế biến, đồ uống có cồn hoặc không có cồn và các sản phẩm thuốc lá, thuốc lào.
4631 - 46310: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này gồm: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
- Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
Loại trừ: Xay xát, đánh bóng, hồ gạo, không gắn liền với hoạt động bán buôn được phân vào nhóm 10611 (Xay xát).
4632: Bán buôn thực phẩm
Nhóm này gồm: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau quả, cà phê, chè, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột...
Loại trừ:
- Mua rượu vang ở dạng thùng rồi đóng chai mà không làm thay đổi thành phần của rượu được phân vào nhóm 46331 (Bán buôn đồ uống có cồn);
- Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác);
- Pha trộn rượu vang hoặc chưng cất rượu mạnh được phân vào nhóm 1101 (Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh) và nhóm 1102 (Sản xuất rượu vang).
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thịt gia súc, gia cầm tươi, đông lạnh, sơ chế;
- Bán buôn các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, nội tạng dạng thịt từ gia súc, gia cầm.
Loại trừ: Bán buôn gia súc, gia cầm sống được phân vào nhóm 46203 (Bán buôn động vật sống).
46322: Bán buôn thủy sản
Nhóm này gồm: Bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến như cá, động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm (mực, bạch tuộc...), động vật không xương sống khác sống dưới nước.
46323: Bán buôn rau, quả
Nhóm này gồm:
- Bán buôn các loại rau, củ, tươi, đông lạnh và chế biến, nước rau ép;
- Bán buôn quả tươi, đông lạnh và chế biến, nước quả ép.
46324: Bán buôn cà phê
Nhóm này gồm: Bán buôn cà phê hạt, đã hoặc chưa rang, cà phê bột.
46325: Bán buôn chè
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại chè đen, chè xanh đã hoặc chưa chế biến, đóng gói, kể cả loại chè đóng gói nhỏ pha bằng cách nhúng gói chè vào nước (chè Lippton, Dilmate...).
46326: Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đường, bánh, mứt, kẹo, sôcôla, cacao...;
- Bán buôn sữa tươi, sữa bột, sữa cô đặc... và sản phẩm sữa như bơ, phomat...;
- Bán buôn mỳ sợi, bún, bánh phở, miến, mỳ ăn liền và các sản phẩm khác chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột.
46329: Bán buôn thực phẩm khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng;
- Bán buôn dầu, mỡ động thực vật;
- Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác;
- Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh.
4633: Bán buôn đồ uống
Nhóm này gồm: Bán buôn đồ uống loại có chứa cồn và không chứa cồn.
46331: Bán buôn đồ uống có cồn
Nhóm này gồm:
- Bán buôn rượu mạnh;
- Bán buôn rượu vang;
- Bán buôn bia.
Nhóm này cũng gồm:
- Mua rượu vang ở dạng thùng rồi đóng chai mà không làm thay đổi thành phần của rượu;
- Rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.
Loại trừ: Pha trộn rượu vang hoặc chưng cất rượu mạnh được phân vào nhóm 11010 (Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh) và nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).
46332: Bán buôn đồ uống không có cồn
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ uống nhẹ không chứa cồn, ngọt, có hoặc không có ga như: coca cola, pepsi cola, nước cam, chanh, nước quả khác...;
- Bán buôn nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.
Loại trừ:
- Bán buôn nước rau ép, nước quả ép được phân vào nhóm 46323 (Bán buôn rau, quả);
- Bán buôn đồ uống có thành phần cơ bản là sữa được phân vào nhóm 46326 (Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột);
- Bán buôn các sản phẩm cà phê và chè được phân vào nhóm 46324 (Bán buôn cà phê) và nhóm 46325 (Bán buôn chè);
- Bán buôn rượu vang và bia không chứa cồn được phân vào nhóm 46331 (Bán buôn đồ uống có cồn).
4634 - 46340: Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Bán buôn sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, các sản phẩm thuốc lào.
Loại trừ: Bán buôn thuốc lá lá được phân vào nhóm 46209 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)).
464: Bán buôn đồ dùng gia đình
Nhóm này gồm: Bán buôn đồ dùng gia đình, kể cả hàng dệt.
4641: Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
Nhóm này gồm: Bán buôn vải, hàng dệt, quần áo và hàng may mặc khác, giày dép...
46411: Bán buôn vải
Nhóm này gồm: Bán buôn vải dệt thoi, dệt kim đan móc, các loại vải dệt đặc biệt khác.
46412: Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thảm treo tường, thảm trải sàn;
- Bán buôn chăn, màn, đệm rèm, ga trải giường, gối và bộ đồ giường khác;
- Bán buôn chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác.
Loại trừ: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt)
46413: Bán buôn hàng may mặc
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho đàn ông và trẻ em trai;
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái;
- Bán buôn đồ phụ kiện may mặc như: Khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat...;
- Bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và giả da.
Loại trừ: Bán buôn hàng da và giả da khác được phân vào nhóm 46491 (Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác).
46414: Bán buôn giày dép
Nhóm này gồm: Bán buôn giày dép bằng mọi chất liệu.
4649: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
46491: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
Nhóm này gồm: Bán buôn va li, túi, cặp, túi, ví, thắt lưng, hàng du lịch... bằng da, giả da và bằng các chất liệu khác.
46492: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tân dược;
- Bán buôn dụng cụ y tế: Bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...;
- Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính...
- Bán thuốc thú y.
46493: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm;
- Bán buôn hàng mỹ phẩm: Son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt...;
- Chế phẩm vệ sinh: Xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh...
46494: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
46495: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đèn và bộ đèn điện;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc...
Loại trừ:
- Bán buôn thiết bị nghe nhìn và thiết bị điện tử khác dùng điện được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn bình đun nước nóng dùng điện, loại lắp đặt trong xây dựng được phân vào nhóm 46639 (Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
46496: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
Nhóm này gồm:
- Bán buôn giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác;
- Bán buôn đồ dùng nội thất tương tự như: Giá sách, kệ... bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46497: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
Nhóm này gồm:
- Bán buôn sách, truyện, kể cả sách giáo khoa;
- Bán buôn báo, tạp chí, bưu thiếp và các ấn phẩm khác;
- Bán buôn văn phòng phẩm.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46498: Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể dục;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể thao.
Loại trừ:
- Bán buôn quần áo thể thao được phân vào nhóm 46413 (Bán buôn hàng may mặc);
- Bán buôn giày thể thao được phân vào nhóm 46414 (Bán buôn giày, dép).
46499: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu...;
- Bán buôn ô dù;
- Bán buôn dao, kéo;
- Bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp;
- Bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: Kính râm, ống nhòm, kính lúp);
- Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh;
- Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức;
- Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi.
Loại trừ:
- Bán buôn băng, đĩa, CD, DVD trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn văn phòng phẩm được phân vào nhóm 46497 (Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm).
465: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
Nhóm này gồm: Bán buôn máy vi tính, thiết bị viễn thông, máy móc chuyên dụng cho các ngành sản xuất và máy móc thiết bị khác.
4651 - 46510: Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi;
- Bán buôn phần mềm.
Loại trừ:
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi));
- Bán buôn máy móc, thiết bị được điều khiển thông qua máy vi tính được phân vào các mã tương ứng theo công dụng của máy trong nhóm 4659 tùy theo công dụng của máy.
4652 - 46520: Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Nhóm này gồm:
- Bán buôn van và ống điện tử;
- Bán buôn thiết bị bán dẫn;
- Bán buôn mạch tích hợp và mạch vi xử lý;
- Bán buôn mạch in;
- Bán buôn băng, đĩa từ, băng đĩa quang (CDs, DVDs) chưa ghi (băng, đĩa trắng);
- Bán buôn thiết bị điện thoại và truyền thông;
- Bán buôn tivi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến;
- Bán buôn đầu đĩa CD, DVD.
Loại trừ:
- Bán buôn băng video, audio, CDs, DVDs đã ghi được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
4653 - 46530: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp như:
+ Máy cày, bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt,
+ Máy gặt lúa, máy đập lúa,
+ Máy vắt sữa,
+ Máy nuôi ong, máy ấp trứng, nuôi gia cầm,
+ Máy kéo được sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Máy cắt cỏ.
4659: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng, trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi;
- Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng;
- Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp;
- Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động;
- Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp;
- Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế;
- Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác;
- Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính;
- Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt, may;
- Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường.
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô, kể cả rơ - moóc và xe tải lớn có mui, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Bán buôn môtô, xe máy được phân vào nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);
- Bán buôn xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm);
- Bán buôn thiết bị, linh kiện điện tử và viễn thông được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông).
46591: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sàng, máy nén...
46592: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị vật liệu điện: Tổ máy phát điện, máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, dây điện đã hoặc chưa bọc lớp cách điện, role, cầu dao, cầu chì, thiết bị mạch điện khác.
46593: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành dệt như: Máy xe, máy chải, máy dệt...;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành may như: Máy cắt vải, máy khâu, máy đính cúc, máy thùa khuyết...;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành da giày.
Nhóm này cũng gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị, phụ tùng máy dùng cho ngành dệt, may, da giày điều khiển bằng máy vi tính.
46594: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
Nhóm này gồm:
- Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng bằng mọi chất liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng: máy photocopy, máy chiếu, đèn chiếu, máy hủy giấy, máy fax...
Loại trừ: Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
46595: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong y tế, nha khoa, cho mục đích chẩn đoán bệnh, chữa bệnh.
46599: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp;
- Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động;
- Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào nhóm nào, sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính;
- Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường.
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô, kể cả rơ-moóc và xe tải lớn có mui, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Bán buôn mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);
- Bán buôn xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm);
- Bán buôn thiết bị, linh kiện điện tử và viễn thông được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông).
466: Bán buôn chuyên doanh khác
Nhóm này gồm: Hoạt động bán buôn chuyên doanh nguyên, nhiên vật liệu, trừ nông lâm sản thô, không sử dụng cho tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình, chưa được phân vào nhóm nào khác.
4661: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Nhóm này gồm: Bán buôn nhiên liệu, dầu mỡ nhờn, dầu bôi trơn như:
- Than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha;
- Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa;
- Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hoá lỏng;
- Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế.
46611: Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác
Nhóm này gồm: Bán buôn than đá, than non, than bùn, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha.
46612: Bán buôn dầu thô
Nhóm này gồm: Bán buôn dầu mỏ, dầu thô chưa tinh chế.
46613: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
Nhóm này gồm:
- Bán buôn xăng dầu đã tinh chế: Xăng, diesel, mazout, nhiên liệu máy bay, dầu đốt nóng, dầu hỏa;
- Bán buôn dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác.
46614: Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
Nhóm này gồm: Bán buôn khí dầu mỏ, khí butan, propan đã hóa lỏng.
4662: Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quặng sắt và quặng kim loại màu;
- Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh;
- Bán buôn bán thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu;
- Bán buôn vàng và kim loại quý khác.
Loại trừ:
- Bán buôn phế thải, phế liệu bằng kim loại được phân vào nhóm 46697 (Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại).
46621: Bán buôn quặng kim loại
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quặng sắt;
- Bán buôn quặng đồng, chì, nhôm, kẽm và quặng kim loại màu khác.
46622: Bán buôn sắt, thép
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gang thỏi, gang kính dạng thỏi;
- Bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L...).
Loại trừ: Bán buôn đồ dùng gia đình bằng sắt, thép được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
46623: Bán buôn kim loại khác
Nhóm này gồm: Bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm và kim loại màu khác dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: thỏi, thanh, tấm, lá, dải, dạng hình.
Loại trừ: Bán buôn đồ dùng gia đình bằng kim loại màu được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
46624: Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn vàng, bạc dạng bột, vảy, thanh, thỏi...;
- Bán buôn kim loại quý khác.
Loại trừ: Bán buôn đồ trang sức bằng vàng, bạc và kim loại quý khác được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
4663: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gỗ cây, tre, nứa;
- Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế;
- Bán buôn sơn và véc ni;
- Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi;
- Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn;
- Bán buôn kính phẳng;
- Bán buôn đồ ngũ kim và khoá;
- Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;
- Bán buôn bình đun nước nóng;
- Bán buôn thiết bị vệ sinh như: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác;
- Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...;
- Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
46631: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tre, nứa;
- Bán buôn gỗ cây và gỗ chế biến.
46632: Bán buôn xi măng
Nhóm này gồm:
- Bán buôn xi măng đen, xi măng trắng;
- Bán buôn clanhke.
46633: Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gạch xây, ngói lợp mái;
- Bán buôn đá, cát, sỏi;
- Bán buôn vật liệu xây dựng khác.
Loại trừ: Bán buôn đá ốp lát được phân vào nhóm 46636 (Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh).
46634: Bán buôn kính xây dựng
Nhóm này gồm: Bán buôn kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào...
46635: Bán buôn sơn, véc ni
Nhóm này gồm:
- Bán buôn sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;
- Bán buôn bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm.
46636: Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gạch lát sàn, gạch ốp tường;
- Bán buôn bình đun nước nóng;
- Bán buôn thiết bị vệ sinh: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác...
46637: Bán buôn đồ ngũ kim
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
46639: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Nhóm này gồm:
- Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;
- Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...
4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...;
- Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa;
- Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh;
- Bán buôn cao su;
- Bán buôn sợi dệt...;
- Bán buôn bột giấy;
- Bán buôn đá quý;
- Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.
Loại trừ:
- Thu gom rác thải từ quá trình sản xuất công nghiệp và các hộ gia đình được phân vào nhóm 3811 (Thu gom rác thải không độc hại);
- Xử lý rác thải, không nhằm sử dụng tiếp trong quy trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 382 (Xử lý và tiêu hủy rác thải);
- Xử lý phế liệu, phế thải và những sản phẩm khác thành nguyên liệu thô thứ cấp để tiếp tục đưa vào quá trình sản xuất khác (nguyên liệu thô thứ cấp được tạo ra có thể được sử dụng trực tiếp trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không phải là sản phẩm cuối cùng) được phân và nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Tháo dỡ ô tô, máy vi tính, tivi và thiết bị khác để lấy nguyên liệu được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Nghiền xe ôtô bằng các phương tiện cơ học được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Phá tàu cũ được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
46691: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phân bón;
- Bán buôn thuốc trừ sâu;
- Bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: Thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, các hoá chất khác sử dụng trong nông nghiệp.
46692: Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
Nhóm này gồm: Bán buôn hoá chất công nghiệp: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...
46693: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh: Hạt, bột, bột nhão.
46694: Bán buôn cao su
Nhóm này gồm: Bán buôn cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp).
46695: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tơ, xơ dệt;
- Bán buôn sợi dệt đã xe.
46696: Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phụ liệu may mặc: mex dựng, độn vai, canh tóc, khoá kéo...;
- Bán buôn phụ liệu giày dép: mũ giày, lót giày, đế giày, đinh bấm...
46697: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
Nhóm này gồm: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại hoặc phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.
Loại trừ:
- Thu gom rác thải từ quá trình sản xuất công nghiệp và các hộ gia đình được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại);
- Xử lý rác thải, không nhằm sử dụng tiếp trong quy trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 382 (Xử lý và tiêu hủy rác thải);
- Xử lý phế liệu, phế thải và những sản phẩm khác thành nguyên liệu thô thứ cấp để tiếp tục đưa vào quá trình sản xuất khác (nguyên liệu thô thứ cấp được tạo ra có thể được sử dụng trực tiếp trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không phải là sản phẩm cuối cùng), nếu là sản phẩm kim loại thì được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại), nếu là sản phẩm phi kim loại thì được phân vào nhóm 38302 (Tái chế phế liệu phi kim loại);
- Tháo dỡ ô tô, máy vi tính, tivi và thiết bị khác để lấy nguyên liệu được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Nghiền ôtô bằng các phương tiện cơ học được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Phá tàu cũ được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng được phân vào nhóm 4774 (Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
46699: Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn bột giấy;
- Bán buôn đá quý;
- Bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu.
469 - 4690 - 46900: Bán buôn tổng hợp
Nhóm này gồm: Bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào.
47: BÁN LẺ (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
Ngành này gồm:
Hoạt động bán lại (không làm biến đổi hàng hóa) hàng hóa loại mới và loại đã qua sử dụng cho cộng đồng, cho tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình hoặc tiêu dùng xã hội, được thực hiện ở các cửa hàng chuyên doanh, cửa hàng tổng hợp, trung tâm thương mại, quầy hàng, sạp bán hàng, cửa hàng nhận đặt và trả hàng qua bưu điện, hợp tác xã mua bán, bán hàng lưu động hoặc tại chợ.
Phân loại hoạt động bán lẻ trước hết căn cứ vào điểm bán hàng, nơi bán hàng. Trên cơ sở này, bán lẻ được phân chia thành: Bán lẻ ở các cửa hàng, được phân vào các nhóm từ 471 (Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp) đến 477 (Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh); bán lẻ không ở cửa hàng được phân vào các nhóm 478 (Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ) và 479 (Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)).
Bán lẻ ở cửa hàng bao gồm cả bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng được phân vào nhóm 4774 (Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh). Bán lẻ ở cửa hàng còn được phân biệt chi tiết hơn giữa bán lẻ chuyên doanh được phân vào các nhóm từ 472 (Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh) đến 477 (Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh) và bán lẻ tổng hợp không chuyên doanh được phân vào nhóm 471 (Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp). Những ngành này được tiếp tục phân chia thành ngành cấp IV, cấp V căn cứ vào loại sản phẩm được bán.
Bán lẻ không ở cửa hàng được phân theo loại hình bán lẻ tại sạp hàng, kiốt, quầy hàng tại chợ hoặc quầy, sạp lưu động được phân vào nhóm 478 (Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ) và bán lẻ khác không thực hiện tại cửa hàng, ví dụ như nhận đặt hàng qua bưu điện, internet, trả hàng tại nhà, máy bán hàng tự động... được phân vào nhóm 479 (Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)).
Hàng hóa bán lẻ nhìn chung là hàng tiêu dùng. Những loại hàng hóa thường không đưa vào bán lẻ, như quặng, máy móc, thiết bị công nghiệp không được đề cập ở ngành này. Ngành này cũng gồm các đơn vị mà hoạt động của họ chủ yếu liên quan tới việc bán một số loại hàng hóa cho tiêu dùng của các cơ quan, tổ chức như máy tính, văn phòng phẩm, sơn hoặc gỗ xẻ, mặc dù có thể chúng không được sử dụng cho tiêu dùng cá nhân hoặc hộ gia đình. Một số hoạt động gia công như phân loại, bảo quản, đóng gói hàng hóa, lắp ráp thiết bị, đồ dùng gia đình...mang tính chất hỗ trợ cho hoạt động bán hàng cũng được phân loại theo hoạt động bán lẻ.
Ngành này cũng gồm: Hoạt động bán lẻ của các đại lý, cửa hàng ký gửi hàng hóa, hoạt động của các đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán nông sản của nông dân được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Sản xuất và bán hàng hóa, nhìn chung được phân vào các ngành sản xuất, chế biến từ ngành 10 đến 32;
- Bán ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng được phân vào ngành 45 (Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
- Bán quặng, dầu thô, hoá chất công nghiệp, sắt thép, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp được phân vào ngành 46 (Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác));
- Bán đồ ăn, đồ uống dùng tại chỗ và bán đồ ăn mang về được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống);
- Cho thuê hàng hóa sử dụng cho cá nhân và hộ gia đình được phân vào nhóm 772 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình).
471: Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Nhóm này gồm: Bán lẻ nhiều loại sản phẩm ở cùng một cửa hàng (cửa hàng không chuyên doanh), như siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng bách hoá.
4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Nhóm này gồm: Bán lẻ nhiều loại hàng hóa, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, doanh thu chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm... nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
4719: Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47191: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào có doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.
47192: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.
47199: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi), bán nhiều loại hàng hóa: Quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, hàng ngũ kim, lương thực, thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác
472: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ tại các cửa hàng chuyên bán lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào.
4721 - 47210: Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ của các cửa hàng chuyên doanh gạo, lúa mỳ, bột mỳ, ngô...
Loại trừ:
- Xay, xát, đánh bóng, hồ gạo được phân vào nhóm 10611 (Xay xát);
- Sản xuất bột gạo, bột mỳ, bột ngô được phân vào nhóm 10612 (Sản xuất bột thô).
4722: Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Rau, quả tươi, đông lạnh hoặc được bảo quản, chế biến;
- Sữa, sản phẩm từ sữa và trứng;
- Thịt và sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, tươi, đông lạnh và chế biến;
- Hàng thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến;
- Bánh, mứt, kẹo, các sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột;
- Thực phẩm khác.
47221: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Thịt gia súc, gia cầm và thịt gia cầm tươi, sống, ướp lạnh hoặc đông lạnh;
- Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông;
- Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, đã sơ chế hoặc bảo quản (ngâm muối, sấy khô, hun khói...);
- Bột mịn và bột thô từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
47222: Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Cá, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, khô, hoặc đã được sơ chế, chế biến khác;
- Tôm, cua và động vật giáp xác khác, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản hoặc chế biến khác;
- Mực, bạch tuộc và động vật thân mềm, động vật không xương sống khác sống dưới nước, tươi, ướp lạnh, đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản, chế biến khác;
- Hàng thủy sản khác.
47223: Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Rau, tươi, ướp lạnh, hoặc đã được bảo quản cách khác;
- Quả, tươi, ướp lạnh hoặc đã được bảo quản cách khác;
- Nước rau ép, nước quả ép.
47224: Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Đường;
- Sữa các loại và sản phẩm từ sữa (bơ, phomat...);
- Trứng;
- Bánh, mứt, kẹo;
- Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như mỳ/phở/bún/cháo ăn liền, mỳ nui, mỳ spaghety, bánh đa nem...
47229: Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh như: Cà phê bột, cà phê hoà tan, chè...
4723 - 47230: Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn trong các cửa hàng chuyên doanh (đồ uống không nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng) như:
- Bán lẻ đồ uống có cồn: Rượu mạnh, rượu vang, bia;
- Bán lẻ đồ không chứa cồn: Các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có gas như: Côca côla, pépsi côla, nước cam, chanh, nước quả khác...;
- Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.
Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.
Loại trừ:
- Bán lẻ rau ép, nước quả ép được phân vào nhóm 47223 (Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ đồ uống có thành phần cơ bản là sữa được phân vào nhóm 47224 (Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ cà phê bột, chè được phân vào nhóm 47229 (Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Pha chế đồ uống nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống);
4724 - 47240: Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Thuốc lá điếu, xì gà;
- Thuốc lào;
473 - 4730 - 47300: Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Nhiên liệu cho ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ dầu, mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Loại trừ:
- Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan);
- Bán lẻ khí dầu mỏ hoá lỏng dùng để đun, nấu hoặc sưởi được phân vào nhóm 47735 (Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh).
474: Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Hoạt động bán lẻ chuyên doanh thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng.
4741: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Máy vi tính;
- Thiết bị ngoại vi máy vi tính;
- Bộ điều khiển trò chơi video;
- Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video;
- Thiết bị viễn thông.
Loại trừ: Bán lẻ băng, đĩa trắng được phân vào nhóm 4762 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh).
47411: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Máy vi tính;
- Thiết bị ngoại vi máy vi tính: máy in, máy scan...
- Bộ điều khiển trò chơi video;
- Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video.
Loại trừ: Bán lẻ băng, đĩa trắng được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh).
47412: Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng thiết bị viễn thông như:
- Điện thoại cố định, điện thoại di động, máy fax, thiết bị viễn thông khác: sim, card điện thoại, nạp tiền điện thoại...
4742 - 47420: Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Radiô, cassette, tivi;
- Loa, thiết bị âm thanh nổi;
- Máy nghe nhạc;
- Đầu video, đầu đĩa CD, DVD.
475: Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh đồ dùng gia đình như:
- Vải, hàng dệt, đồ ngũ kim, thảm, thiết bị điện, giường, tủ bàn ghế và đồ nội thất tương tự...
4751: Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Vải;
- Len, sợi;
- Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;
- Hàng dệt khác;
- Đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu...
Loại trừ: Bán lẻ hàng may mặc được phân vào nhóm 47711 (Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh).
47511: Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh.
47519: Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Len, sợi;
- Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;
- Hàng dệt khác;
- Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu...
Loại trừ: Bán lẻ hàng dệt may sẵn được phân vào nhóm 47711 (Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh).
4752: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Đồ ngũ kim;
- Sơn, véc ni và sơn bóng;
- Kính phẳng;
- Vật liệu xây dựng khác như gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh;
- Thiết bị và vật liệu để tự làm.
Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Máy cắt cỏ;
- Phòng tắm hơi.
47521: Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Bán lẻ dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
47522: Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;
- Bán lẻ bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm, bột màu...
47523: Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, vách ngăn, cửa sổ, cửa ra vào...
47524: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói lợp mái;
- Bán lẻ đá, cát, sỏi;
- Bán lẻ sắt, thép xây dựng;
- Bán lẻ vật liệu xây dựng khác.
Loại trừ: Bán lẻ đá ốp lát được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).
47525: Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ gạch lát sàn, gạch ốp tường;
- Bán lẻ bình đun nước nóng;
- Bán lẻ thiết bị vệ sinh: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác.
47529: Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;
- Bán lẻ thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su...
4753 - 47530: Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm;
- Bán lẻ màn và rèm;
- Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.
Loại trừ: Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).
4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự;
- Bán lẻ đèn và bộ đèn;
- Bán lẻ dụng cụ gia đình và dao kéo, dụng cụ cắt, gọt; hàng gốm, sứ, hàng thủy tinh;
- Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, lie, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bện;
- Bán lẻ thiết bị gia dụng;
- Bán lẻ nhạc cụ;
- Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt... không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng;
- Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ: Bán lẻ đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
47591: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ điện gia dụng: nồi cơm điện, ấm đun điện, phích điện, quạt, tủ lạnh, máy giặt...;
- Bán lẻ đèn và bộ đèn điện.
47592: Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế bằng mọi loại vật liệu;
- Bán lẻ đồ dùng nội thất tương tự: Kệ, giá sách...
47593: Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
47594: Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ nhạc cụ: Đàn, kèn, trống...
47599: Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình khác bằng gỗ, song mây, tre, cói đan;
- Bán lẻ dao, kéo, dụng cụ cắt gọt, đồ dùng nhà bếp;
- Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt... không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng;
- Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.
476: Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh như sách, báo, tạp chí, đĩa nhạc và video, thiết bị dụng cụ thể dục, thể thao, trò chơi và đồ chơi.
4761 - 47610: Bán lẻ sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ sách, truyện các loại;
- Bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác;
- Bán lẻ văn phòng phẩm: Bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ...
Loại trừ: Bán lẻ sách cũ hoặc sách cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
4762 - 47620: Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cát-sét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình;
- Bán lẻ băng video và DVDs đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình.
4763 - 47630: Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ thiết bị, đồ dùng, dụng cụ thể dục, thể thao, cần câu và thiết bị câu cá, đồ dùng cắm trại, thuyền và xe đạp thể thao.
4764 - 47640: Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ trò chơi và đồ chơi được làm từ mọi chất liệu.
Loại trừ:
- Bán lẻ bàn điều khiển trò chơi video được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng), kể cả trò chơi được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh).
477: Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ trong cửa hàng chuyên doanh loại hàng hóa nào đó chưa được nêu ở nhóm nào khác như: Quần áo, giày, dép và đồ da, thuốc và dụng cụ y tế, đồng hồ, đồ lưu niệm, vật phẩm vệ sinh, vũ khí, hoa và vật nuôi, các sản phẩm khác.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
4771: Bán lẻ hàng may mặc, giày, dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ hàng may mặc;
- Bán lẻ hàng lông thú;
- Bán lẻ phụ kiện hàng may mặc khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần...;
- Bán lẻ giày, dép;
- Bán lẻ đồ da và giả da;
- Bán lẻ hàng du lịch bằng da và giả da.
Loại trừ: Bán lẻ vải và hàng dệt được phân vào nhóm 4751 (Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh).
47711: Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ hàng may mặc;
- Bán lẻ hàng lông thú;
- Bán lẻ phụ kiện may mặc khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần...
47712: Bán lẻ giày, dép trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
47713: Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví... bằng da, giả da hoặc chất liệu khác;
- Bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác;
- Bán lẻ hàng da và giả da khác.
4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ thuốc chữa bệnh;
- Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình;
- Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh.
47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thuốc tân dược (kể cả thuốc thú y),
- Bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình.
47722: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ nước hoa, nước thơm;
- Bán lẻ mỹ phẩm: Son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;
- Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm...
47723: Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán các loại thuốc đông y, thuốc nam.
4773: Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác;
- Bán lẻ kính đeo mắt, kể cả các hoạt động phục vụ cho việc bán lẻ kính mắt như đo độ cận, độ viễn, mài lắp kính;
- Bán lẻ đồng hồ và đồ trang sức;
- Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;
- Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;
- Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại;
- Bán lẻ dầu hoả, bình gas, than, củi sử dụng làm nhiên liệu để đun nấu trong gia đình;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau...;
- Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;
- Bán lẻ tem và tiền kim khí;
- Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.
47731: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;
- Bán lẻ hoa, cành lá trang trí nhân tạo;
- Bán lẻ cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh, thức ăn và đồ dùng cho vật nuôi cảnh
- Bán lẻ phân bón, hạt, đất trồng cây cảnh.
47732: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí;
- Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.
47733: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, trạm khắc: Tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai;
- Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết, bện khác;
- Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: Hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô...
47734: Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ tranh vẽ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sản xuất hàng loạt mang tính chất thương mại.
Loại trừ: Đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
47735: Bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ dầu hỏa;
- Bán lẻ bình gas;
- Bán lẻ than, củi.
47736: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác;
- Bán lẻ kính mắt: Kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi... kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.
47737: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ máy ảnh;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng cho máy ảnh như phim chụp ảnh, pin máy ảnh, thẻ nhớ...;
- Bán lẻ vật liệu ảnh khác như giấy ảnh, hoá chất và vật liệu in, tráng ảnh... 47738: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện;
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp, kể cả phụ tùng xe đạp điện.
47739: Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau...;
- Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;
- Bán lẻ tem và tiền kim khí;
- Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.
4774: Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
47741: Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng;
- Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: Khăn quàng, găng tay,... đã qua sử dụng.
47749: Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê;
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác;
- Bán lẻ đồ cổ;
- Hoạt động của đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy);
- Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet) và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).
478: Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ các hàng hóa loại mới và hàng đã qua sử dụng của các quầy hàng, kiốt, sạp hàng, gian hàng tại chợ cố định hoặc quầy hàng có thể di chuyển được, bán lưu động trên đường.
4781: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ gạo, ngô, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào, bán tại chợ hoặc lưu động.
Loại trừ:
- Bán lẻ thực phẩm, đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay (bán rong, bán dạo đồ ăn, uống) được phân vào nhóm 56109 (Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác).
47811: Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ gạo, ngô tại chợ hoặc lưu động.
47812: Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp khác tại chợ hoặc lưu động;
- Bán lẻ đường sữa, bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ.
47813: Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn tại chợ hoặc lưu động.
Loại trừ:
- Bán lẻ đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay tại quầy hoặc mua mang đi như nước quả tươi, nước sinh tố, nước mía, chè, cà phê pha sẵn... được phân vào nhóm 56302 (Quán cà phê, giải khát).
47814: Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ thuốc lá điếu, xì gà, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào khác.
47815: Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thịt gia súc tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ thịt gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
47816: Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thủy sản tươi sống lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ thủy sản đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
47817: Bán lẻ rau, quả lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ rau các loại lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ quả các loại lưu động hoặc tại chợ.
47818: Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ.
47819: Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại thực phẩm khác chưa được phân vào nhóm nào lưu động hoặc tại chợ.
4782: Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày, dép lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vải và hàng dệt khác;
- Bán lẻ hàng may mặc;
- Bán lẻ giày.
47821: Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vải may mặc;
- Bán lẻ hàng dệt khác: Len, sợi, kim, chỉ...
47822: Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo may mặc;
- Bán lẻ hàng lông thú;
- Bán lẻ đồ phụ kiện hàng may mặc: găng tay, bít tất, khăn quàng, cravát...
47823: Bán lẻ giày, dép lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
4783-47830: Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ.
4784: Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
47841: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Sơn, véc ni và sơn bóng.
- Kính phẳng.
- Vật liệu xây dựng khác như gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh.
- Thiết bị và vật liệu để tự làm.
Nhóm này cũng gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Máy cắt cỏ
- Phòng tắm hơi.
47842: Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm.
- Bán lẻ màn và rèm.
- Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.
Loại trừ:
- Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47841 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh lưu động hoặc tại chợ).
47843: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự.
- Bán lẻ đèn và bộ đèn.
- Bán lẻ dụng cụ gia đình và dao kéo, dụng cụ cắt gọt; hàng gốm, sứ, hàng thủy tinh.
- Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, lie, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bện.
- Bán lẻ thiết bị gia dụng.
- Bán lẻ nhạc cụ.
- Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt...không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng.
- Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Bán lẻ đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).
4785-47850: Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ như sách, báo, tạp chí, đĩa nhạc và video, thiết bị dụng cụ thể dục thể thao, trò chơi và đồ chơi.
4789: Bán lẻ hàng hoá khác lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh;
- Bán lẻ thảm treo tường, thảm trải sàn, đệm, chăn, màn;
- Bán lẻ sách, truyện, báo, tạp chí;
- Bán lẻ trò chơi và đồ chơi;
- Bán lẻ thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng;
- Bán lẻ đĩa ghi âm thanh, hình ảnh;
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quý và đá bán quý, đồ trang sức;
- Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng;
- Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu.
47891: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ nước hoa, nước thơm;
- Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;
- Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm...
47892: Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).
47893: Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;
- Bán lẻ hoa giả, cành lá giả để trang trí;
- Bán lẻ phân bón.
47894: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí
- Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.
47895: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, chạm khắc: tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai.
- Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết bện khác.
- Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô...
47896: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác.
- Bán lẻ kính mắt: kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi...kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.
47897: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện.
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp.
47898: Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng.
- Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: khăn quàng, găng tay,...đã qua sử dụng
- Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê.
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác
- Bán lẻ đồ cổ
- Hoạt động của đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy).
- Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet), và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
- Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).
47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;
- Bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau...;
- Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;
- Bán lẻ tem và tiền kim khí;
- Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào đâu.
479: Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)
Nhóm này gồm: Bán lẻ hàng hóa thông qua các phương thức như đặt hàng qua đường bưu điện, internet, chuyển hàng đến địa chỉ theo yêu cầu của người mua, bán lẻ qua máy bán hàng tự động...
4791 - 47910: Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Với hoạt động bán lẻ trong nhóm này, người mua lựa chọn hàng hóa dựa trên quảng cáo, catalo, thông tin trên website, hàng mẫu hoặc các phương tiện quảng cáo khác. Khách hàng đặt hàng bằng thư, điện thoại, hoặc qua internet (thường thông qua những phương thức chuyên dụng được cung cấp bởi website). Những sản phẩm được mua này có thể tải trực tiếp từ internet hoặc giao tới khách hàng.
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng;
- Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet.
Nhóm này cũng gồm:
- Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại;
- Đấu giá bán lẻ qua internet.
4799 - 47990: Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động...;
- Bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng;
- Đấu giá ngoài cửa hàng (bán lẻ);
- Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng).
H: VẬN TẢI KHO BÃI
Hoạt động vận tải hành khách hoặc hàng hóa, theo tuyến cố định hoặc không, bằng các phương thức vận tải đường sắt, đường ống, đường bộ, đường thủy hoặc hàng không và các dịch vụ phụ trợ cho hoạt động vận tải như bến bãi ô tô, cảng biển, cảng sông, cảng hàng không, nhà ga đường sắt, bốc xếp và lưu giữ hàng hóa, kho bãi...
Ngành này cũng gồm:
Hoạt động cho thuê phương tiện vận tải có kèm theo người điều khiển hoặc vận hành, dịch vụ bưu chính và chuyển phát.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thay thế lớn thiết bị vận tải, trừ ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác));
- Xây dựng, bảo dưỡng và sửa chữa đường bộ, đường sắt, cảng biển, cảng sông và cảng hàng không được phân vào các nhóm 42110 (Xây dựng công trình đường sắt), 42120 (Xây dựng công trình đường bộ) và 42990 (Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác);
- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 4520 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác) và nhóm 4542 (Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy);
- Cho thuê phương tiện vận tải không kèm người điều khiển hoặc vận hành được phân vào các nhóm 7710 (Cho thuê xe có động cơ), 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển).
49: VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN TẢI ĐƯỜNG ỐNG
Ngành này gồm: Hoạt động vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường bộ, đường sắt và vận tải hàng hóa bằng đường ống.
491: Vận tải đường sắt
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách và/hoặc hàng hóa bằng tàu hỏa chạy trên mạng lưới đường sắt được trải rộng trên một vùng, một khu vực địa lý hoặc vận hành ở khoảng cách ngắn tại mạng đường sắt nội bộ.
Loại trừ:
- Các hoạt động liên quan như bẻ ghi được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt);
- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đường sắt, được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt).
4911 - 49110: Vận tải hành khách đường sắt
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh;
- Cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt.
Loại trừ:
- Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt nội thành và ngoại thành được phân vào nhóm 49311 (Vận tải hành khách bằng đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao);
- Hoạt động của các nhà ga hành khách đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt);
- Cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu được thực hiện bởi một đơn vị khác được phân vào nhóm 55909 (Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu) và nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
4912 - 49120: Vận tải hàng hóa đường sắt
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng đường sắt liên tỉnh, nội thành và ngoại thành.
Loại trừ:
- Lưu giữ hàng hóa và kho bãi được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hóa);
- Hoạt động của các nhà ga hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt).
492: Vận tải hành khách bằng xe buýt
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt các tuyến nội thành và ngoại thành hoặc với các tỉnh lân cận;
- Hoạt động của xe đưa đón học sinh theo hợp đồng với các trường học và xe chở nhân viên, người lao động theo hợp đồng với nơi làm việc của họ.
4921- 49210: Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt trong thành phố theo lịch trình, giờ cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
4922- 49220: Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt các điểm giữa nội thành và ngoại thành, với các tỉnh, thành phố khác theo lịch trình, giờ cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
4929-49290: Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt để đưa đón công nhân, học sinh theo lịch trình, giờ cố định, các điểm đỗ cố định để đón, trả khách.
493: Vận tải đường bộ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động vận tải hành khách và hàng hóa bằng đường bộ (trừ phương thức vận tải bằng xe buýt và đường sắt).
4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng đường bộ trong nội, ngoại thành, được thực hiện bằng nhiều phương thức (trừ xe buýt) như: tàu điện ngầm, tàu điện chạy bằng tuyến đường ray trên mặt đất hoặc tuyến ray trên cao, ôtô điện... Đặc thù của các phương thức vận tải này là chạy trên các tuyến đường theo lịch trình, giờ giấc cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
Nhóm này cũng gồm:
- Các tuyến đường chạy từ thành phố tới sân bay hoặc từ thành phố tới nhà ga tàu hỏa;
- Hoạt động của đường sắt leo núi, đường cáp trên không... nếu một phần của hệ thống này đi qua nội, ngoại thành.
Loại trừ:
- Vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh được phân vào nhóm 49110 (Vận tải hành khách đường sắt);
49311: Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên tuyến đường ray được xây dựng ngầm dưới mặt đất, trên mặt đất hoặc trên cao để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại thành.
49312: Vận tải hành khách bằng taxi
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng taxi, kể cả hoạt động của taxi sân bay.
- Hoạt động của taxi công nghệ.
49313: Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng mô tô, xe có gắn động cơ khác.
Loại trừ: Cho thuê xe mô tô, xe máy có gắn động cơ không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49319: Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe đạp;
- Vận tải hành khách bằng xe xích lô;
- Vận tải hành khách bằng xe thô sơ như xe ngựa kéo, xe bò kéo...
Loại trừ: Cho thuê xe đạp, xích lô và xe thô sơ khác không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
4932: Vận tải hành khách đường bộ khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh;
- Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác;
- Hoạt động của cáp treo, đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi.
- Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách.
Loại trừ:
- Cho thuê xe không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Vận chuyển của xe cứu thương được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).
49321: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh;
- Vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh;
- Cho thuê xe chở khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác.
Loại trừ: Cho thuê xe chở khách không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49329: Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Hoạt động của đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi, đường cáp trên không.
4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;
- Vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng: Xe bồn chở chất lỏng, xe chở hóa chất, xe đông lạnh;
- Vận tải hàng nặng, vận tải container;
- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động chuyển đồ đạc;
- Cho thuê xe tải có người lái;
- Vận tải hàng hóa bằng xe động vật hoặc người kéo.
Loại trừ:
- Chở gỗ trong rừng như một phần của hoạt động đốn gỗ được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Hoạt động của bến bãi để bốc dỡ hàng được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển được phân vào nhóm 52299 (Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu);
- Bưu chính và chuyển phát được phân vào nhóm 53100 (Bưu chính) và nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Vận chuyển rác thải như là một công đoạn của hoạt động thu gom rác thải được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại), nhóm 38121 (Thu gom rác thải y tế) và nhóm 38129 (Thu gom rác thải độc hại khác).
49331: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô bồn chở chất lỏng;
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng chở hóa chất;
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống;
- Cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng hóa.
Loại trừ:
- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Vận chuyển rác thải như là một công đoạn của hoạt động thu gom rác thải được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại), nhóm 38121 (Thu gom rác thải y tế) và nhóm 38129 (Thu gom rác thải độc hại khác);
- Cho thuê ô tô chuyên dụng không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49332: Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;
- Vận tải hàng nặng, vận tải container;
- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động vận chuyển đồ đạc gia đình thiết bị văn phòng....;
- Cho thuê ô tô (trừ ô tô chuyên dụng) có kèm người lái để vận chuyển hàng hóa.
Loại trừ:
- Chở gỗ trong rừng như một phần của hoạt động đốn gỗ được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Hoạt động của bến bãi để bốc dỡ hàng được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển được phân vào nhóm 52299 (Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu);
- Bưu chính và chuyển phát được phân vào nhóm 53100 (Bưu chính) và nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Cho thuê ô tô tải không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác).
49333: Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng mô tô, xe máy có gắn động cơ.
Loại trừ:
- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe máy không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49334: Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng xe cải tiến, xe bò/ngựa kéo hoặc xe súc vật kéo khác.
Loại trừ:
- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe máy không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49339: Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác chưa được phân loại vào đâu.
494 - 4940 - 49400: Vận tải đường ống
Nhóm này gồm: Vận tải khí, khí hóa lỏng, xăng dầu, nước, chất lỏng khác, bùn than và những hàng hóa khác qua đường ống.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của trạm bơm.
Loại trừ:
- Phân phối khí tự nhiên hoặc khí đã xử lý, nước hoặc hơi nước được phân vào nhóm 35202 (Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống), nhóm 3530 (Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá), 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Vận tải nước, chất lỏng... bằng xe bồn được phân vào nhóm 49331 (Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng).
50: VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
Ngành này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hóa bằng đường thủy, theo lịch trình hoặc không. Hoạt động của tàu thuyền kéo hoặc đẩy, tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan, phà, tàu xuồng taxi cũng được phân loại trong ngành này. Mặc dù vị trí địa lý được coi là yếu tố phân biệt giữa vận tải biển và vận tải đường thủy nội địa, nhưng trong thực tế, loại tàu thuyền được sử dụng lại là yếu tố quyết định. Vận tải bằng tàu thuyền đi biển được phân vào nhóm 501 (Vận tải ven biển và viễn dương) vận tải sử dụng thuyền khác được phân vào nhóm 502 (Vận tải đường thủy nội địa).
Loại trừ: Hoạt động của nhà hàng và quán bar trên bong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.
501: Vận tải ven biển và viễn dương
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hóa trên những loại tàu thuyền được thiết kế để hoạt động ven biển hoặc viễn dương.
Nhóm này cũng gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hóa ở những hồ lớn... khi sử dụng những loại tàu thuyền tương tự như tàu thuyền đi biển.
5011: Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách ven biển và viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan;
- Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu, thuyền có kèm thủy thủ đoàn cho vận tải ven biển và viễn dương (ví dụ đối với tàu đánh cá).
Loại trừ:
- Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh))) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện;
- Hoạt động của các “casino nổi” được phân vào nhóm 92002 (Hoạt động cá cược và đánh bạc) nếu hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện
50111: Vận tải hành khách ven biển
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách ven biển, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan;
- Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thủy thủ đoàn cho vận tải ven biển (ví dụ đối với tàu thuyền đánh cá).
Loại trừ:
- Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh))) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện;
- Hoạt động của các “casino nổi” được phân vào nhóm 92002 (Hoạt động cá cược và đánh bạc) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.
50112: Vận tải hành khách viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thủy thủ đoàn cho vận tải viễn dương (ví dụ đối với tàu đánh cá).
Loại trừ: Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh))) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.
5012: Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa ven biển hoặc viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...
Loại trừ:
- Lưu kho hàng hóa được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);
- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển).
50121: Vận tải hàng hóa ven biển
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa ven biển, theo lịch trình hoặc không;
- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...
Loại trừ:
- Lưu kho hàng hóa được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);
- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển).
50122: Vận tải hàng hóa viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa viễn dương, theo lịch trình hoặc không;
- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...
Loại trừ:
- Lưu kho hàng hóa được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);
- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển).
502: Vận tải đường thủy nội địa
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hóa trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch, bằng tàu loại không phù hợp để đi biển hoặc bằng phương tiện cơ giới khác (phà, thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ) và phương tiện thô sơ (thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ).
5021: Vận tải hành khách đường thủy nội địa
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch bằng phương tiện cơ giới và thô sơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu thuyền có thủy thủ đoàn, cho thuê ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
50211: Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (phà, thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thủy thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kênh, rạch.
50212: Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: Thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
5022: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch bằng phương tiện cơ giới và thô sơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thủy thủ đoàn, cho thuê ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
50221: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thủy thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kênh, rạch.
50222: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
51: VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
Ngành này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hóa bằng máy bay.
Loại trừ:
- Phun thuốc hoặc hóa chất cho cây trồng bằng máy bay được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt);
- Đại tu máy bay hoặc động cơ máy bay được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
- Hoạt động của sân bay được phân vào nhóm 52231 (Dịch vụ điều hành bay) và nhóm 52239 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không);
- Quảng cáo trên không (chữ hoặc hình quảng cáo trên nền trời được tạo ra từ những vệt khói của máy bay) được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Chụp ảnh trên không được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh).
511 - 5110: Vận tải hành khách hàng không
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng đường không các chuyến bay thường lệ và không thường lệ;
- Vận tải hành khách các chuyến bay chở thuê;
- Vận tải hành khách các chuyến bay ngắm cảnh, thăm quan.
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hành khách;
- Hoạt động hàng không như: Vận tải hành khách của các câu lạc bộ hàng không cho mục đích giáo dục hoặc vui chơi.
51101: Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng đường không các chuyến bay theo lịch trình và tuyến thường xuyên, cố định
51109: Vận tải hành khách hàng không loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách các chuyến bay chở thuê với các địa điểm theo yêu cầu của khách hàng, các chuyến bay ngắm cảnh, thăm quan.
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hành khách.
- Hoạt động hàng không như: Vận tải hành khách của các câu lạc bộ hàng không cho mục đích giáo dục hoặc vui chơi.
512 - 5120: Vận tải hàng hóa hàng không
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng đường không các chuyến bay thường lệ hoặc không thường lệ;
- Vận tải hàng hóa bằng đường không các chuyến bay không theo lịch trình;
- Phóng vệ tinh và tàu vũ trụ.
Nhóm này cũng gồm: Thuê máy bay có người lái để vận tải hàng hóa.
51201: Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng đường không các chuyến bay theo lịch trình và tuyến thường xuyên, cố định.
51209: Vận tải hàng hóa hàng không loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa tới các địa điểm theo yêu cầu của khách hàng
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hàng hóa.
52: KHO BÃI VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CHO VẬN TẢI
Ngành này gồm: Hoạt động kho bãi và hoạt động hỗ trợ cho vận tải, như hoạt động điều hành tại các bến bãi ô tô, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, hầm đường bộ, cầu, hoạt động của các đại lý vận tải và bốc xếp hàng hóa...
521 - 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ, kho bãi đối với các loại hàng hóa trong hầm chứa, bể chứa, kho chứa hàng hóa thông thường, kho đông lạnh,..
Nhóm này cũng gồm: Lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan.
Loại trừ:
- Bến, bãi đỗ ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Hoạt động kho bãi thuộc sở hữu của đơn vị hoặc đơn vị thuê và tự điều hành được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Cho thuê bãi trống, đất trống được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê).
52101: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan
Nhóm này gồm: Hoạt động của các kho ngoại quan: Lưu giữ, kho bãi đối với các hàng hóa trong nước đã làm xong thủ tục xuất khẩu thông thường nhưng chưa đưa ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan, chưa làm thủ tục nhập khẩu thông thường với cơ quan hải quan Việt Nam.
52102: Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho (trừ kho ngoại quan) có lắp đặt thiết bị đông lạnh để bảo quản hàng hóa, thường là hàng thực phẩm tươi sống (trừ hoạt động của kho ngoại quan)
52109: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác
Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hàng hoá tiêu dùng, máy móc, thiết bị...
522: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
Nhóm này gồm: Hoạt động hỗ trợ vận tải hành khách hoặc hàng hóa như hoạt động của các bến bãi ô tô, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, hầm đường bộ, cầu và các kết cấu hạ tầng giao thông khác hoặc các hoạt động bốc hàng hóa lên phương tiện, dỡ hàng từ phương tiện hoặc bốc từ phương tiện vận tải này để xếp lên phương tiện vận tải khác.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bảo dưỡng các công trình giao thông hoặc các thiết bị phục vụ hệ thống giao thông.
5221-52210: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
Loại trừ: Bốc xếp hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt)
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường sắt:
- Hoạt động của các nhà ga đường sắt;
- Hoạt động quản lý, điều độ mạng đường sắt;
- Bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu.
Loại trừ: Bốc dỡ hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt).
5222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
Nhóm này gồm:
- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường thủy;
- Hoạt động của cảng biển, cảng sông, bến tàu, cầu tàu;
- Hoạt động của các cửa ngầm đường thủy;
- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến;
- Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ;
- Hoạt động của trạm hải đăng.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển) và nhóm 52244 (Bốc xếp hàng hóa cảng sông);
- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
52221: Hoạt động điều hành cảng biển
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của cảng biển, bến tàu, cầu tàu.
52222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương
Nhóm này gồm:
- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa ven biển và viễn dương;
- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu thuyền cập bến;
- Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ đường biển;
- Hoạt động của trạm hải đăng.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng biển được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển);
- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
52223: Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của cảng, bến tàu, cầu tàu đường thủy nội địa: đường sông, hồ, kênh, rạch.
52224: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan tới vận tải đường thủy nội địa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch.
- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu thuyền cập bến.
- Hoạt động cứu hộ đường sông.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng sông được phân vào nhóm 52244 (Bốc xếp hàng hóa cảng sông).
- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
5223: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
Nhóm này gồm: Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa hàng không như:
- Hoạt động điều hành hành khách đi, đến tại ga hàng không;
- Hoạt động điều hành bay, kiểm soát không lưu;
- Hoạt động dịch vụ mặt đất ở sân bay...
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động cứu hoả và phòng chống cháy nổ tại sân bay.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không);
- Hoạt động của các trường đào tạo phi công và nhân viên hàng không được phân vào nhóm 85590 (Giáo dục khác chưa được phân vào đâu).
52231: Dịch vụ điều hành bay
Nhóm này bao gồm: Hoạt động điều hành bay, kiểm soát không lưu.
52232: Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không
Nhóm này bao gồm:
- Hoạt động điều hành hành khách đi, đến tại cảng hàng không.
- Hoạt động dịch vụ mặt đất cảng hàng không.
52239: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không
Nhóm này gồm: Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng hàng không như: hoạt động cứu hoả và phòng chống cháy nổ tại sân bay.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không);
- Hoạt động của các trường đào tạo phi công và nhân viên hàng không được phân vào nhóm 85590 (Giáo dục khác chưa được phân vào đâu).
5224: Bốc xếp hàng hóa
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên phương tiện vận tải hoặc dỡ hàng hóa hoặc hành lý của hành khách từ phương tiện vận tải;
- Bốc vác hàng hóa;
- Bốc, dỡ hàng hóa toa xe lửa.
Loại trừ: Hoạt động của các nhà ga đường sắt, bến bãi ô tô, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông được phân vào các nhóm từ 5221 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt) đến 5223 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không) với các phân nhóm tương ứng và 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ).
52241: Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu hỏa hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu hỏa;
- Bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt.
Loại trừ: Hoạt động của các nhà ga đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt).
52242: Bốc xếp hàng hóa đường bộ
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên ô tô hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ ô tô;
- Bốc vác hàng hóa tại bến, bãi đỗ ô tô.
Loại trừ: Hoạt động của các bến, bãi ô tô được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ).
52243: Bốc xếp hàng hóa cảng biển
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển;
- Bốc vác hàng hóa tại cảng biển.
Loại trừ: Hoạt động của các cảng biển được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển).
52244: Bốc xếp hàng hóa cảng sông
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu, thuyền và phương tiện vận tải đường sông, hồ, kênh, rạch hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ các phương tiện đó;
- Bốc vác hàng hóa.
Loại trừ: Hoạt động của các cảng sông được phân vào nhóm 52222 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương).
52245: Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ máy bay;
- Bốc vác hàng hóa.
Loại trừ: Hoạt động của các nhà ga hàng không, cảng hàng không được phân vào nhóm 52231 (Dịch vụ điều hành bay) và 52239 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không).
52249: Bốc xếp hàng hóa loại khác
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa tại các địa điểm như kho hàng, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại...
5225: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường bộ;
- Hoạt động của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hóa;
- Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc gara ôtô, bãi để xe đạp, xe máy;
- Lai dắt, cứu hộ đường bộ.
Nhóm này cũng gồm: Hoá lỏng khí để vận chuyển.
Loại trừ: Bốc dỡ hàng hóa đường bộ được phân vào nhóm 52242 (Bốc xếp hàng hóa đường bộ).
52251: Hoạt động điều hành bến xe
Nhóm này gồm:
- Hoạt động điều hành của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hóa.
52252: Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động quản lý, điều hành giao thông của các đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ.
52253: Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động quản lý, trông giữ tại các bãi, điểm đỗ ô tô, xe máy, các phương tiện đường bộ khác.
52259: Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động lai dắt, cứu hộ đường bộ
Nhóm này cũng bao gồm:
- Hoá lỏng khí để vận chuyển.
Loại trừ:
- Bốc dỡ hàng hóa đường bộ được phân vào nhóm 52242 (Bốc xếp hàng hóa đường bộ).
5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Nhóm này gồm:
- Gửi hàng;
- Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường không;
- Giao nhận hàng hóa;
- Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn;
- Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;
- Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển và hàng không;
- Môi giới thuê tàu biển và máy bay;
- Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa.
Loại trừ:
- Hoạt động chuyển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Bảo hiểm ôtô, tàu biển, máy bay vào bảo hiểm phương tiện giao thông khác được phân vào nhóm 65129 (Bảo hiểm phi nhân thọ khác);
- Hoạt động của các đại lý du lịch được phân vào nhóm 79110 (Đại lý du lịch);
- Hoạt động điều hành tua du lịch được phân vào nhóm 79120 (Điều hành tua du lịch);
- Hoạt động hỗ trợ du lịch được phân vào nhóm 79900 (Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch).
52291: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ sau đây được thực hiện theo ủy thác của chủ tàu.
Cụ thể:
- Làm thủ tục cho tầu vào/ra cảng; thu xếp tàu lai dắt, hoa tiêu, bố trí cầu bến, nơi neo đậu tàu biển để thực hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu;
- Thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu, hàng hóa và hành khách, chuẩn bị tài liệu, giấy tờ về hàng hóa/hành khách, thu xếp giao hàng cho người nhận hàng; làm thủ tục hải quan, biên phòng có liên quan đến tàu và thủ tục về bốc dỡ hàng hóa, hành khách lên xuống tàu;
- Thực hiện việc thu hộ, trả hộ tiền cước, tiền bồi thường, các khoản tiền khác; thu xếp việc cung ứng cho tàu biển tại cảng;
- Ký kết hợp đồng thuê tàu, làm thủ tục giao nhận tàu và thuyền viên; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa;
- Thực hiện các thủ tục liên quan đến tranh chấp hàng hải, các công việc khác theo ủy quyền.
- Các công việc phục vụ quá trình vận chuyển, giao nhận hàng hóa, vận chuyển hành khách và hành lý trên cơ sở hợp đồng vận chuyển bằng đường biển (kể cả hợp đồng vận tải đa phương thức).
- Cho thuê, nhận thuê hộ phương tiện vận tải biển, thiết bị bốc dỡ, kho tàng, bến bãi, cầu tầu và các thiết bị chuyên dùng hàng hải khác;
- Làm đại lý công-te-nơ (container).
- Giải quyết các công việc khác theo ủy quyền.
52292: Logistics
Nhóm này gồm:
- Hoạt động lập kế hoạch, tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa.
52299: Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ;
- Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;
- Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;
Loại trừ:
- Hoạt động chuyển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Bảo hiểm ôtô, tàu biển, máy bay và bảo hiểm phương tiện giao thông khác được phân vào nhóm 65129 (Bảo hiểm phi nhân thọ khác);
- Hoạt động của các đại lý du lịch được phân vào nhóm 79110 (Đại lý du lịch);
- Hoạt động điều hành tua du lịch được phân vào nhóm 79120 (Điều hành tua du lịch);
- Hoạt động hỗ trợ du lịch được phân vào nhóm 79900 (Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch).
53: BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT
Ngành này gồm: Hoạt động bưu chính và chuyển phát như nhận, vận chuyển và phân phát thư, bưu phẩm, bưu kiện theo các yêu cầu khác nhau. Phân phát nội vùng và dịch vụ nhắn tin cũng được tính vào ngành này.
531 - 5310 - 53100: Bưu chính
Nhóm này gồm: Các hoạt động bưu chính theo các quy định phổ biến và thống nhất. Hoạt động bưu chính sử dụng cơ sở hạ tầng chung để thực hiện việc nhận, phân loại, đóng gói và chuyển thư, bưu thiếp, báo, tạp chí, ấn phẩm quảng cáo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa hoặc tài liệu theo các tuyến và khu vực.
Nhóm này cũng gồm: Các dịch vụ khác nhằm hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động này như:
- Nhận, phân loại, vận chuyển và phân phối (trong nước hoặc quốc tế) thư, bưu phẩm, bưu kiện bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của bưu điện hoặc phương tiện vận tải công cộng;
- Nhận thư hoặc bưu phẩm, bưu kiện từ các hòm thư công cộng hoặc cơ sở bưu điện;
- Phân phối và phân phát thư, bưu phẩm, bưu kiện.
Loại trừ: Chuyển khoản bưu điện, tiết kiệm bưu điện và chuyển tiền bưu điện được phân vào nhóm 64190 (Hoạt động trung gian tiền tệ khác).
532 - 5320 - 53200: Chuyển phát
Nhóm này gồm:
- Nhận, phân loại, vận chuyển và phân phối (trong nước hoặc quốc tế) thư, bưu phẩm, bưu kiện của các doanh nghiệp không hoạt động theo giao ước dịch vụ chung. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải của doanh nghiệp hoặc các phương tiện vận tải công cộng;
- Phân phối và phân phát thư, bưu phẩm, bưu kiện.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ giao hàng tận nhà.
Loại trừ: Vận tải hàng hóa theo các phương thức vận tải được phân vào các nhóm 4912 (Vận tải hàng hóa đường sắt), 4933 (Vận tải hàng hóa bằng đường bộ), 5012 (Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương), 5022 (Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa), 5120 (Vận tải hàng hóa hàng không).
I: DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
Ngành này gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn ngày cho khách du lịch, khách vãng lai khác và cung cấp đồ ăn, đồ uống tiêu dùng ngay. Nhiều dịch vụ bổ sung cũng được quy định trong ngành này.
Loại trừ:
- Các hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn có thể được coi là nơi thường trú được phân loại vào hoạt động bất động sản (ngành L (Hoạt động kinh doanh bất động sản));
- Hoạt động chế biến thực phẩm, đồ uống nhưng chưa tiêu dùng được ngay hoặc được bán thông qua các kênh phân phối riêng biệt, cụ thể là qua hoạt động bán buôn và bán lẻ. Hoạt động chế biến thực phẩm nêu trên được phân loại vào ngành sản xuất, chế biến (ngành C (Công nghiệp chế biến, chế tạo)).
55: DỊCH VỤ LƯU TRÚ
Ngành này gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn cho khách du lịch, khách vãng lai khác. Cũng tính vào ngành này hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn cho sinh viên, công nhân và những đối tượng tương tự. Có những đơn vị chỉ cung cấp cơ sở lưu trú, nhưng cũng có những đơn vị cung cấp cả cơ sở lưu trú, dịch vụ ăn uống và/hoặc các phương tiện giải trí.
Loại trừ: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn được coi như cơ sở thường trú, ví dụ cho thuê căn hộ hàng tháng hoặc hàng năm được phân loại trong ngành bất động sản (ngành L (Hoạt động kinh doanh bất động sản)).
551 - 5510: Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú cho khách du lịch, khách trọ, hàng ngày hoặc hàng tuần, nhìn chung là ngắn hạn. Các cơ sở lưu trú bao gồm loại phòng thuê có sẵn đồ đạc, hoặc loại căn hộ khép kín có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn, có hoặc không kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp;
- Hoạt động của các cơ sở lưu trú như: khách sạn; biệt thự du lịch (resort); phòng hoặc căn hộ khách sạn; nhà khách, nhà nghỉ; nhà trọ, phòng trọ; chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động; làng sinh viên, ký túc xá sinh viên; nhà điều dưỡng.
Loại trừ: Cho thuê nhà, căn hộ, phòng ở có hoặc không trang bị đồ đạc nhằm mục đích ở lâu dài, thường là hàng tháng hoặc hàng năm được phân vào ngành 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê).
55101: Khách sạn
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, qui mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, bao gồm khách sạn được xây dựng thành khối (hotel), khách sạn nổi (floating hotel), khách sạn thương mại (commercial hotel), khách sạn nghỉ dưỡng (resort hotel), có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp.
55102: Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú:
- Biệt thự du lịch (tourist villa): là biệt thự thấp tầng, có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch;
- Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày (tourist apartment): Là căn hộ có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú.
55103: Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện tiêu chuẩn để xếp hạng khách sạn. Có thể kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt, là...
55104: Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách.
559 - 5590: Cơ sở lưu trú khác
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú tạm thời hoặc dài hạn là các phòng đơn, phòng ở chung hoặc nhà ở tập thể như ký túc xá sinh viên, nhà ở tập thể của các trường đại học; nhà trọ, nhà tập thể công nhân cho học sinh, sinh viên, người lao động nước ngoài và các đối tượng khác, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều trại du lịch.
55901: Ký túc xá học sinh, sinh viên
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng.
55902: Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại.
55909: Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ như: Nhà trọ cho công nhân, toa xe đường sắt cho thuê trọ, các dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú khác chưa kể ở trên.
56: DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Ngành này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn, uống cho khách hàng tại chỗ trong đó khách hàng được phục vụ hoặc tự phục vụ, khách hàng mua đồ ăn uống mang về hoặc khách hàng đứng ăn tại nơi bán. Trong thực tế, tính chất đồ ăn uống được bán là yếu tố quyết định chứ không phải nơi bán.
Loại trừ:
- Hoạt động cung cấp thực phẩm chưa tiêu dùng ngay được hoặc thực phẩm chế biến nhưng chưa thể coi là món ăn ngay được phân vào ngành 10 (Sản xuất chế biến thực phẩm) và ngành 11 (Sản xuất đồ uống);
- Hoạt động bán hàng thực phẩm không do người bán hoặc cơ sở của họ tự chế biến, không được xem như một bữa ăn hoặc món ăn có thể tiêu dùng ngay được phân vào ngành G (Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
561 - 5610: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tới khách hàng, trong đó khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về. Nhóm này cũng gồm hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong.
Cụ thể:
- Nhà hàng, quán ăn;
- Quán ăn tự phục vụ;
- Quán ăn nhanh;
- Cửa hàng bán đồ ăn mang về;
- Xe thùng bán kem;
- Xe bán hàng ăn lưu động;
- Hàng ăn uống trên phố, trong chợ.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác.
Loại trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
56101: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.
56102: Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi của hàng ăn nhanh
Nhóm này gồm:
Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại các cửa hàng thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh (fast-food chain).
56109: Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
Nhóm này gồm: Hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong như: Xe thùng bán kem và xe bán hàng ăn lưu động.
562: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng nhân các sự kiện như phục vụ tiệc hội nghị, tiệc gia đình, đám cưới... hoặc hợp đồng dịch vụ ăn uống cho một khoảng thời gian và hoạt động nhượng quyền dịch vụ ăn uống, ví dụ phục vụ ăn uống cho các sự kiện thể thao hoặc tương tự.
5621 - 56210: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
Nhóm này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, tại địa điểm mà khách hàng yêu cầu như tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác....
Loại trừ:
- Sản xuất đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn để bán lại được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán lẻ đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn được phân vào ngành 47 (Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
5629 - 56290: Dịch vụ ăn uống khác
Nhóm này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng;
- Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...;
- Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự;
- Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền.
- Hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp.
Loại trừ:
- Sản xuất đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn để bán lại được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán lẻ đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn được phân vào ngành 47 (Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
563 - 5630: Dịch vụ phục vụ đồ uống
Nhóm này gồm: Hoạt động chế biến và phục vụ đồ uống cho khách hàng tiêu dùng tại chỗ của các quán bar, quán karaoke, quán rượu; quán giải khát có khiêu vũ (trong đó cung cấp dịch vụ đồ uống là chủ yếu); hàng bia, quán bia; quán cafe, nước hoa quả, giải khát; dịch vụ đồ uống khác như: nước mía, nước sinh tố, quán chè, xe bán rong đồ uống...
Loại trừ:
- Bán lại đồ uống đã đóng chai, đóng lon, đóng thùng được phân vào các nhóm 4711 (Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp), 47230 (Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh), 47813 (Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ), 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của các vũ trường, câu lạc bộ khiêu vũ không phục vụ đồ uống được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
56301: Quán rượu, bia, quầy bar
Nhóm này gồm: Hoạt động của các quán rượu phục vụ khách hàng uống tại chỗ: rượu mạnh, rượu vang, rượu cocktail, bia các loại...
Loại trừ: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn và uống rượu, bia nhưng trong đó đồ ăn là chủ yếu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)).
56302 Quán cà phê, giải khát
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè đỗ đen, đỗ xanh...
56309: Dịch vụ phục vụ đồ uống khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của xe bán rong đồ uống.
J: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
58: HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
Ngành này gồm:
- Xuất bản sách, lịch, tờ rơi, từ điển, bộ sách giáo khoa, tập bản đồ, bản đồ, sơ đồ, biểu đồ; xuất bản báo, tạp chí, ấn phẩm định kỳ; xuất bản bản chỉ dẫn bưu điện và các xuất bản khác, cũng như xuất bản phần mềm;
- Xuất bản có bản quyền về nội dung (sản phẩm thông tin) và đưa nội dung này ra công chúng bằng cách tham gia (hoặc sắp xếp) hoạt động tái bản và phân phối nội dung này dưới nhiều dạng. Tất cả các dạng có thể của xuất bản (dạng in, dạng điện tử hay âm thanh, trực tuyến, là các sản phẩm đa phương tiện như sách tham chiếu CD - ROM...), trừ xuất bản các phim hình ảnh, đều nằm trong ngành này.
Loại trừ: Xuất bản tranh ảnh, băng video và phim trên đĩa DVD hoặc phương tiện tương tự và sản xuất các bản ghi copy cho thiết bị ghi âm thanh được phân vào ngành 59 (Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc); in ấn được phân vào nhóm 18110 (In ấn) và sản xuất hàng loạt các ấn phẩm âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
581: Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
Nhóm này gồm: Xuất bản sách, báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, xuất bản bản chỉ dẫn bưu điện và danh mục thư và các công việc khác như ảnh, khắc bản in, bưu thiếp, thời gian biểu, mẫu đơn, tranh quảng cáo, vẽ lại tranh nghệ thuật. Những công việc này được đặc trưng bởi sự thông minh sáng tạo trong quá trình phát triển riêng và chúng cần được bảo vệ bản quyền.
Loại trừ:
- Sản xuất quả địa cầu được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa phân vào đâu);
- Xuất bản các tài liệu quảng cáo được phân vào nhóm 58192 (Hoạt động xuất bản khác);
- Xuất bản sách nhạc và bản nhạc được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Các hoạt động của các tác giả độc lập được phân vào nhóm 749 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu) và nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
5811: Xuất bản sách
58111: Xuất bản sách trực tuyến
Nhóm này gồm:
- Xuất bản trực tuyến sách, lịch, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, kể cả xuất bản từ điển và bộ sách giáo khoa;
- Xuất bản trực tuyến tập bản đồ, bản đồ và các biểu đồ;
58112: Xuất bản sách khác
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản sách in hoặc dạng khác (trừ xuất bản trực tuyến).
Cụ thể:
- Xuất bản sách, lịch, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, kể cả xuất bản từ điển và bộ sách giáo khoa;
- Xuất bản tập bản đồ, bản đồ và các biểu đồ;
- Xuất bản sách dưới dạng băng từ;
- Xuất bản bộ sách giáo khoa... trên đĩa CD - ROM.
5812: Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
58121: Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến
Nhóm này gồm: Xuất bản trực tuyến danh mục các sự kiện hoặc thông tin, như: danh mục thư, niên giám điện thoại, các sách hướng dẫn và các tài liệu khác, như các hướng dẫn pháp luật, hướng dẫn sử dụng thuốc...
58122: Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác
Nhóm này gồm: Xuất bản in hoặc dạng khác (trừ trực tuyến) danh mục các sự kiện hoặc thông tin, như: danh mục thư, niên giám điện thoại, các sách hướng dẫn và các tài liệu khác, như các hướng dẫn pháp luật, hướng dẫn sử dụng thuốc...
5813: Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
58131: Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản trực tuyến báo chí, bao gồm báo quảng cáo cũng như các ấn phẩm định kỳ và báo chí khác. Việc xuất bản các chương trình đài phát thanh và truyền hình cũng được phân vào đây.
58132: Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản in hoặc dạng khác (trừ trực tuyến) báo chí, bao gồm báo quảng cáo cũng như các ấn phẩm định kỳ và báo chí khác. Các thông tin có thể được xuất bản dưới dạng in hoặc dạng báo điện tử, bao gồm cả Internet. Việc xuất bản các chương trình đài phát thanh và truyền hình cũng được phân vào đây.
5819: Hoạt động xuất bản khác
58191: Hoạt động xuất bản trực tuyến khác
Nhóm này gồm:
- Xuất bản trực tuyến catalog; ảnh, bản khắc và bưu thiếp; thiệp chúc mừng; mẫu đơn; áp phích quảng cáo, các bản sao chép tác phẩm nghệ thuật; tài liệu quảng cáo và các tài liệu khác;
- Xuất bản trực tuyến con số thống kê hoặc các thông tin khác.
Loại trừ:
- Bán lẻ phần mềm được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xuất bản báo quảng cáo được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
58192: Hoạt động xuất bản khác
Nhóm này gồm:
- Xuất bản in hoặc dạng khác catalog; ảnh, bản khắc và bưu thiếp; thiệp chúc mừng; mẫu đơn; áp phích quảng cáo, các bản sao chép tác phẩm nghệ thuật; tài liệu quảng cáo và các tài liệu in ấn khác;
Loại trừ:
- Bán lẻ phần mềm được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xuất bản báo quảng cáo được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
582 - 5820 - 58200: Xuất bản phần mềm
Nhóm này gồm:
- Xuất bản các phần mềm làm sẵn (không định dạng) như: Hệ thống điều hành; kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy vi tính.
- Xuất bản và phát hành các trò chơi điện tử trực tuyến.
Loại trừ:
- Tái sản xuất phần mềm được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Bán lẻ phần mềm không định dạng được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Sản xuất phần mềm nhưng không nhằm để xuất bản được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
59: HOẠT ĐỘNG ĐIỆN ẢNH, SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH, GHI ÂM VÀ XUẤT BẢN ÂM NHẠC
Ngành này gồm:
- Sản xuất phim các loại, chương trình truyền hình thuộc đề tài sân khấu và không phải sân khấu trên chất liệu là phim nhựa, băng video, đĩa hoặc chất liệu khác để chiếu trực tiếp trên rạp hát hoặc để chiếu trên truyền hình;
- Hoạt động hỗ trợ như biên tập, cắt phim hoặc lồng tiếng...;
- Hoạt động phát hành phim điện ảnh và phim khác cho các ngành khác;
- Hoạt động chiếu phim.
Ngành này cũng gồm:
- Mua và bán quyền phát hành phim điện ảnh hoặc phim khác;
- Hoạt động ghi âm, ví dụ như việc sản xuất các bản ghi âm thanh gốc, việc phát hành, quảng cáo và phân phối chúng; xuất bản âm nhạc cũng như việc ghi âm phục vụ hoạt động trong phòng ghi âm (studio) và các nơi khác.
591: Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
Nhóm này gồm:
- Sản xuất phim thuộc đề tài sân khấu và không phải sân khấu trên chất liệu là phim nhựa, băng video, đĩa hoặc phương tiện truyền thông khác, bao gồm phát hành kỹ thuật số, cho việc chiếu trực tiếp ở các rạp hoặc hát trên vô tuyến truyền hình;
- Hoạt động hỗ trợ như biên tập, cắt phim hoặc lồng tiếng…;
- Hoạt động phát hành phim điện ảnh và phim khác cho các ngành khác (như băng video, đĩa DVD,...); cũng như việc chiếu các loại phim này.
Nhóm này cũng gồm: Mua và bán quyền phát hành phim điện ảnh hoặc phim khác.
5911: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Nhóm này gồm:
- Việc sản xuất các phim điện ảnh, phim video, các chương trình truyền hình hoặc chương trình quảng cáo trên truyền hình.
Loại trừ:
- Nhân bản phim (không kể việc tái sản xuất phim điện ảnh cho phát hành sân khấu) cũng như việc tái sản xuất băng tiếng và băng hình, đĩa CD và DVD từ bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Bán buôn băng video, đĩa CD-s, DVD-s đã ghi được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn băng video, đĩa DVD-s trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán lẻ băng video, đĩa CD-s, DVD-s được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Hoạt động hậu kỳ được phân vào nhóm 59120 (Hoạt động hậu kỳ);
- Việc ghi âm và ghi sách vào băng được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Phát thanh truyền hình được phân vào nhóm 602 (Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao);
- Xử lý phim khác với ngành điện ảnh được phân vào nhóm 74200 (hoạt động nhiếp ảnh);
- Hoạt động của các tổ chức hoặc đại lý sân khấu tư nhân hoặc nghệ sỹ được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê băng video, đĩa DVD-s cho công chúng được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Thời gian thực tế (đồng thời) gắn liền với việc thuyết minh các chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc hội thảo, hội họp, v.v... được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của các diễn viên, người vẽ tranh biếm hoạ, các nhà đạo diễn, các nhà thiết kế sân khấu và các chuyên gia kỹ thuật khác được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
59111: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh trên chất liệu phim nhựa phục vụ việc chiếu trực tiếp tại các rạp chiếu phim hoặc chiếu phim lưu động.
59112: Hoạt động sản xuất phim video
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất phim video trên chất liệu băng, đĩa hoặc phương tiện khác.
59113: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất các chương trình truyền hình và chương trình quảng cáo, v.v... phục vụ cho việc phát các chương trình qua phương tiện truyền hình.
5912 - 59120: Hoạt động hậu kỳ
Nhóm này gồm: Hoạt động như biên tập, truyền phim /băng, đầu đề, phụ đề, giới thiệu phim (giới thiệu danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim...), thuyết minh, đồ họa máy tính, sản xuất các phim hoạt họa và các hiệu ứng đặc biệt về chuyển động, phát triển và xử lý phim điện ảnh, các hoạt động làm thử phim điện ảnh, hoạt động của các phòng thí nghiệm đặc biệt dành sản xuất phim hoạt họa.
Loại trừ:
- Nhân bản phim (không kể việc tái sản xuất phim điện ảnh cho phát hành sân khấu) cũng như việc tái sản xuất băng tiếng và băng hình, đĩa CD và DVD từ bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Bán buôn băng video, đĩa CD-s, DVD-s đã ghi được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn băng video, đĩa DVD-s trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán lẻ băng video, đĩa CD-s, DVD-s được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xử lý phim không phải cho ngành điện ảnh được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Cho thuê băng video, đĩa DVD-s cho công chúng được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Hoạt động của các diễn viên, người vẽ tranh biếm hoạ, các nhà đạo diễn, các nhà thiết kế sân khấu và các chuyên gia kỹ thuật khác được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
5913 - 59130: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Nhóm này gồm:
- Phát hành phim, băng video, đĩa DVD-s và các sản phẩm tương tự cho các sân khấu phim điện ảnh, mạng lưới và trạm truyền hình, các rạp chiếu bóng;
- Cấp bản quyền phát hành phim, băng video, đĩa DVD.
Loại trừ: Nhân bản phim cũng như tái sản xuất băng hình và băng tiếng, đĩa CD hoặc đĩa DVD từ các bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
5914: Hoạt động chiếu phim
Nhóm này gồm:
- Việc chiếu phim điện ảnh và phim video trong các rạp, ngoài trời hoặc các phương tiện chiếu phim khác;
- Hoạt động của các câu lạc bộ điện ảnh.
59141: Hoạt động chiếu phim cố định
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị chiếu bóng tại các rạp cố định, nơi có nhà chiếu phim, có chỗ ngồi xem, có các tiện nghi phục vụ người xem, có buồng đặt máy cố định, có chương trình hoạt động thường xuyên, có nơi bán vé và thu tiền (rạp dùng cho chiếu phim nhựa).
59142: Hoạt động chiếu phim lưu động
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đội chiếu bóng lưu động, đó là đơn vị điện ảnh có người chuyên trách, có kế hoạch, có chương trình chiếu bóng thường xuyên và có đủ phương tiện để chiếu bóng như: Máy chiếu, máy phát điện, thường xuyên chiếu phim phục vụ nhân dân (Đội chiếu bóng làm nhiệm vụ chiếu phim nhựa là chủ yếu).
592 - 5920 - 59200: Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất ghi âm gốc như ghi băng, đĩa CD;
- Phát hành, quảng cáo và phân phối băng ghi âm đến những người bán buôn, bán lẻ hoặc trực tiếp đến công chúng. Các hoạt động này có thể được thực hiện hoặc không được thực hiện cùng với việc sản xuất các băng ghi âm gốc trong cùng một đơn vị. Nếu không, đơn vị thực hiện các hoạt động này phải có quyền tái sản xuất và phân phối đối với bản ghi âm thanh gốc;
- Hoạt động ghi âm phục vụ các hoạt động trong trường quay hoặc các nơi khác, bao gồm cả việc sản xuất chương trình băng đài (không phải trực tiếp);
- Hoạt động xuất bản âm nhạc, như hoạt động đăng ký bản quyền cho tác phẩm âm nhạc, quảng cáo, ủy quyền và sử dụng các tác phẩm âm nhạc này vào việc ghi âm, phát thanh, truyền hình, điện ảnh, chương trình trực tiếp, in ấn và các phương tiện thông tin đại chúng khác. Những đơn vị tham gia trong các hoạt động này có thể sở hữu bản quyền hoặc các hoạt động như việc quản lý các bản quyền âm nhạc thay mặt cho các chủ sở hữu các bản quyền này;
- Xuất bản sách nhạc và bản nhạc.
60: HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
Ngành này gồm:
- Hoạt động xây dựng chương trình hoặc có quyền phân phối nội dung và phát các chương trình đó, như phát thanh, truyền hình và các chương trình dữ liệu về giải trí, thời sự, dự báo thời tiết, phỏng vấn...;
- Phát sóng các dữ liệu, điển hình là phát trên đài phát thanh và vô tuyến truyền hình. Việc phát sóng có thể được tiến hành bằng cách sử dụng các công nghệ khác nhau, qua không trung, qua vệ tinh, qua mạng dây cáp hoặc qua mạng internet;
- Sản xuất các chương trình chuyên sâu (phiên bản giới hạn như các bản tin thời sự, thể thao, giáo dục và các chương trình định hướng cho thanh niên) trên cơ sở phí hoặc thuê bao, đối với bên thứ ba, cho việc phát sóng tiếp theo đến công chúng.
Loại trừ: Việc phân phối các chương trình thuê bao cáp và thuê bao khác được phân vào ngành 61 (Viễn thông).
601 - 6010 - 60100: Hoạt động phát thanh
Nhóm này gồm:
- Phát thanh trong các phòng phát chương trình và các thiết bị để chuyển tiếp các chương trình đến công chúng, tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê bao;
- Hoạt động của mạng lưới phát thanh, như hoạt động thu và phát tiếng các chương trình tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê bao thông qua phát sóng qua không trung, qua dây cáp hoặc qua vệ tinh;
- Hoạt động phát thanh qua internet (trạm phát thanh internet);
- Phát sóng dữ liệu kết hợp với phát sóng phát thanh.
Loại trừ: Sản xuất chương trình phát thanh qua băng được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc).
602: Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao
Nhóm này gồm:
- Hoạt động xây dựng kênh chương trình truyền hình hoàn thiện từ những bộ phận chương trình được mua (ví dụ như phim truyện, phim tài liệu...), hoặc bộ phận chương trình tự sản xuất (như tin tức địa phương) hoặc kết hợp của các bộ phận đó;
- Các chương trình truyền hình hoàn thiện này có thể được phát sóng từ các đơn vị sản xuất hoặc sản xuất để chuyển giao cho người phân phối thứ ba, như các công ty dây cáp hoặc các nhà cung cấp truyền hình qua vệ tinh;
- Phát sóng dữ liệu kết hợp với phát sóng truyền hình.
6021 - 60210: Hoạt động truyền hình
Nhóm này gồm:
- Hoạt động phát sóng hình ảnh qua các kênh truyền hình cùng với âm thanh và dữ liệu thông qua các phòng phát sóng chương trình truyền hình và việc truyền đưa các chương trình qua làn sóng truyền hình công cộng. Những hoạt động trong nhóm này gồm việc đưa ra lịch trình của các chương trình và việc phát sóng các chương trình đó. Lịch trình các chương trình có thể tự làm hoặc thu từ các đơn vị khác;
- Hoạt động chuyển tiếp chương trình truyền hình tới các đài, trạm phát truyền hình, nơi sẽ lần lượt phát sóng các chương trình này tới công chúng theo lịch trình định trước.
Loại trừ: Việc sản xuất các chương trình truyền hình và các chương trình quảng cáo không kết hợp phát sóng được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình).
6022 - 60220: Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
Nhóm này gồm: Hoạt động phát triển kênh hoặc sắp xếp hình ảnh, âm thanh và chương trình dữ liệu cho việc truyền đưa trên cơ sở thuê bao tới người phân phối thứ ba, như tới các công ty truyền cáp hoặc tới nhà cung cấp truyền hình vệ tinh. Lịch trình các chương trình có thể tự làm hoặc thu từ nơi khác. Các chương trình này thường là chuyên về các loại như tin tức thời sự, thể thao, giáo dục, chương trình định hướng cho thanh niên và được phát sóng có thời lượng như: chương trình thuê bao các kênh thể thao, chương trình thuê bao các kênh điện ảnh và chương trình thuê bao các kênh thời sự.
Loại trừ:
- Việc sản xuất các yếu tố chương trình truyền hình (như điện ảnh, tư liệu, quảng cáo) được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Chuẩn bị lịch trình các chương trình bao gồm việc phát sóng các chương trình này qua sóng truyền hình công cộng trực tiếp đến người xem được phân vào nhóm 60210 (Hoạt động truyền hình);
- Tập hợp trọn gói các kênh và phân phối các kênh trọn gói đó qua dây cáp hoặc qua vệ tinh đến người xem được phân vào ngành 61 (Viễn thông).
61: VIỄN THÔNG
Ngành này gồm:
- Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông và các dịch vụ liên quan như truyền giọng nói, âm thanh, hình ảnh, dữ liệu, ký tự. Hệ thống truyền dẫn thực hiện các hoạt động trên có thể sử dụng công nghệ đơn hoặc kết hợp nhiều công nghệ. Điểm chung của các hoạt động được phân loại ở ngành này liên quan đến việc truyền tải nội dung mà không liên quan đến việc tạo ra sản phẩm đó. Tiêu chí để phân loại trong ngành này dựa trên hạ tầng thông tin được sử dụng để vận hành các hoạt động đó;
- Trong trường hợp truyền tín hiệu truyền hình, hoạt động truyền bao gồm trọn gói các kênh chương trình hoàn chỉnh được sản xuất trong ngành 60 để phát.
611 - 6110: Hoạt động viễn thông có dây
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông cho các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông có dây.
Loại trừ: Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu).
61101: Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
Nhóm này gồm:
- Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông có dây. Hệ thống truyền dẫn thực hiện các hoạt động trên có thể sử dụng công nghệ đơn hoặc kết hợp nhiều công nghệ;
- Điều hành, duy trì thiết bị chuyển mạch và truyền dẫn để cung cấp liên lạc giữa điểm này với điểm khác theo đường dây dẫn mặt đất, vi ba hoặc kết hợp giữa dây dẫn mặt đất và kết nối vệ tinh;
- Điều hành hệ thống phát bằng cáp (ví dụ phát dữ liệu và tín hiệu truyền hình);
- Cung cấp liên lạc điện báo và vô thanh khác bằng thiết bị thuộc sở hữu của họ.
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông có dây.
Loại trừ:
- Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu)
61102: Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng.
612 - 6120: Hoạt động viễn thông không dây
61201: Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
Nhóm này gồm:
- Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông không dây. Hệ thống truyền dẫn cung cấp truyền dẫn đa hướng theo sóng truyền phát trên không trung, có thể sử dụng công nghệ đơn hoặc kết hợp nhiều công nghệ. Hoạt động duy trì và điều hành nhắn tin di động và mạng viễn thông không dây khác.
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông không dây
Loại trừ: Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu).
61202: Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
Nhóm này gồm: Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông không dây (trừ vệ tinh) cho người sử dụng.
613 - 6130 - 61300: Hoạt động viễn thông vệ tinh
Nhóm này gồm: Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông vệ tinh.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động truyền phát âm thanh, hình ảnh hoặc các chương trình gốc nhận từ mạng cáp, đài truyền hình hoặc hệ thống đài phát thanh trong nước tới các hộ gia đình qua hệ thống vệ tinh. Các đơn vị được phân loại ở đây nhìn chung không tạo ra nội dung chương trình;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông vệ tinh.
Loại trừ: Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu).
619 - 6190: Hoạt động viễn thông khác
Nhóm này gồm:
- Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada;
- Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh;
- Cung cấp truy cập Internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng và ISP nhưng không do ISP sở hữu và vận hành, như truy cập Internet quay số (dial-up);
- Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet);
- Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ).
Loại trừ: Cung cấp dịch vụ truy cập internet của người điều hành hạ tầng viễn thông được phân vào nhóm 6110 (Hoạt động viễn thông có dây), 6120 (Hoạt động viễn thông không dây) và 61300 (Hoạt động viễn thông vệ tinh).
61901: Hoạt động của các điểm truy cập internet
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng.
Loại trừ: Hoạt động của các quán cà phê internet trong đó hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng chỉ có tính chất phụ thêm, được phân vào nhóm 56309 (Dịch vụ phục vụ đồ uống khác).
61909: Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada;
- Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh;
- Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại internet);
- Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ).
Loại trừ:
- Cung cấp dịch vụ truy cập internet của người điều hành hạ tầng viễn thông được phân vào nhóm 6110 (Hoạt động viễn thông có dây), nhóm 6120 (Hoạt động viễn thông không dây), nhóm 61300 (Hoạt động viễn thông vệ tinh);
- Hoạt động của các điểm truy cập internet được phân vào nhóm 61901 (Hoạt động của các điểm truy cập internet).
62: LẬP TRÌNH MÁY VI TÍNH, DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN MÁY TÍNH
Ngành này gồm: Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin: viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm; lập và thiết kế các hệ thống máy vi tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp; quản lý và điều hành hệ thống máy vi tính của khách hàng và công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia và các hoạt động khác có liên quan đến máy vi tính.
620: Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
6201 - 62010: Lập trình máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng.
Nhóm này cũng gồm: Lập trình các phần mềm nhúng.
Loại trừ:
- Phát hành các phần mềm trọn gói được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm);
- Lập và thiết kế hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm và công nghệ giao tiếp, kể cả trong trường hợp việc cung cấp phần mềm là một phần công việc tổng thể được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính).
6202 - 62020: Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hướng dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống.
Nhóm này cũng gồm: Quản lý và điều hành hệ thống máy tính của khách hàng và/hoặc công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia và các hoạt động khác có liên quan đến máy vi tính.
6209 - 62090: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm.
Loại trừ:
- Lập trình máy vi tính được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Tư vấn máy vi tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính);
- Quản trị hệ thống máy vi tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính);
- Xử lý dữ liệu và cho thuê (hosting) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
63: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN
Ngành này gồm: Hoạt động cổng thông tin, xử lý dữ liệu và cho thuê (hosting) và các hoạt động khác chủ yếu liên quan đến cung cấp thông tin.
631: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê, dịch vụ xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan, cung cấp các công cụ tìm kiếm và cổng khác cho internet.
6311 - 63110: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Nhóm này gồm:
- Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....
- Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng.
6312 - 63120: Cổng thông tin
Nhóm này gồm: Hoạt động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông trực tuyến cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ.
639: Dịch vụ thông tin khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các hãng thông tấn, thư viện, cơ quan văn thư lưu trữ và tất cả các hoạt động dịch vụ thông tin còn lại.
6391 - 63910: Hoạt động thông tấn
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp tin tức, phim ảnh cho các hãng truyền thông của các hãng thông tấn và các tổ chức cung cấp bài báo.
Loại trừ:
- Hoạt động của các phóng viên ảnh độc lập được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Hoạt động của các nhà báo độc lập được phân vào nhóm 9000 (Hoạt động của các nhà báo độc lập).
6399-63990: Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này bao gồm: Các hoạt động dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu như:
- Các dịch vụ thông tin qua điện thoại;
- Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí;
- Các dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí, v.v...
Loại trừ: Hoạt động của các trung tâm liên quan đến các cuộc gọi được phân vào nhóm 82200 (Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi).
K: HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
Ngành này gồm: Hoạt động dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tái bảo hiểm, bảo hiểm xã hội và các hoạt động tương tự như trung gian tài chính và các hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính khác.
Ngành này cũng gồm: Hoạt động nắm giữ tài sản như: Hoạt động của các công ty nắm giữ tài sản, hoạt động quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác.
64: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (TRỪ BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI)
Ngành này gồm: Hoạt động ngân hàng và hoạt động dịch vụ tài chính khác.
Loại trừ:
- Hoạt động bảo hiểm xã hội được phân vào nhóm (Bảo hiểm xã hội);
- Bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc).
641: Hoạt động trung gian tiền tệ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của ngân hàng trung ương về xây dựng các chính sách tiền tệ, phát hành tiền, quản lý hoạt động ngoại hối, kiểm soát dự trữ ngoại hối nhà nước, thanh tra hoạt động của các tổ chức ngân hàng...;
- Hoạt động của các đơn vị pháp nhân thường trú về lĩnh vực ngân hàng; trong đó chịu nợ trong tài khoản của mình để có được tài sản tiền tệ nhằm tham gia vào các hoạt động tiền tệ của thị trường. Bản chất hoạt động của các đơn vị này là chuyển vốn của người cho vay sang người đi vay bằng cách thu nhận các nguồn vốn từ người cho vay để chuyển đổi hoặc sắp xếp lại theo cách phù hợp với yêu cầu của người vay.
6411 - 64110: Hoạt động ngân hàng trung ương
Nhóm này gồm: Hoạt động của ngân hàng trung ương như:
- Phát hành tiền;
- Ngân hàng của các tổ chức tín dụng (nhận tiền gửi để thực hiện thanh toán bù trừ giữa các tổ chức tín dụng; tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng nhằm cung ứng tín dụng ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho nền kinh tế);
- Quản lý hoạt động ngoại hối và kiểm soát dự trữ ngoại hối nhà nước;
- Thanh tra hoạt động ngân hàng;
- Ngân hàng làm dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
6419 - 64190: Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của luật, các tổ chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật để kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán (trừ hoạt động cho thuê tài chính). Hoạt động của nhóm này bao gồm hoạt động của ngân hàng thương mại, ngân hàng phát triển, ngân hàng đầu tư, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác, công ty tài chính, quỹ tín dụng nhân dân, công ty dịch vụ tiết kiệm bưu điện, các tổ chức tài chính hợp tác phi lợi nhuận,...
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của ngân hàng tiết kiệm bưu điện và chuyển tiền bưu điện;
- Các tổ chức chuyên cấp tín dụng cho mua nhà nhưng cũng nhận tiền gửi.
- Hoạt động của tổ chức tài chính vi mô.
Loại trừ:
- Các tổ chức chuyên cấp tín dụng cho mua nhà nhưng không nhận tiền gửi được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác);
- Các hoạt động thanh toán và giao dịch bằng thẻ tín dụng được phân vào nhóm 66190 (Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu).
642 - 6420 - 64200: Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức nắm giữ tài sản Có của nhóm các công ty phụ thuộc và hoạt động chính của các tổ chức này là quản lý nhóm đó. Các tổ chức này không cung cấp bất kỳ dịch vụ nào khác cho các đơn vị mà nó góp cổ phần, không điều hành và quản lý các tổ chức khác.
Loại trừ: Hoạt động quản lý, kế hoạch chiến lược và ra quyết định của công ty, xí nghiệp được phân vào nhóm 70100 (Hoạt động của trụ sở văn phòng).
643 - 6430 - 64300: Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện cho các cổ đông hay những người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý. Các đơn vị này thu lãi, cổ tức và các thu nhập từ tài sản khác, nhưng có ít hoặc không có nhân viên và cũng không có thu nhập từ việc bán dịch vụ.
Loại trừ:
- Hoạt động quỹ và quỹ tín thác có doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ được phân vào các nhóm tương ứng trong Hệ thống ngành kinh tế;
- Hoạt động của công ty nắm giữ tài sản được phân vào nhóm 64200 (Hoạt động công ty nắm giữ tài sản);
- Bảo hiểm xã hội được phân vào nhóm 65300 (Bảo hiểm xã hội);
- Quản lý các quỹ được phân vào nhóm 66300 (Hoạt động quản lý quỹ).
649: Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Nhóm này gồm: Hoạt động dịch vụ tài chính trừ những tổ chức được quản lý bởi các thể chế tiền tệ.
Loại trừ: Bảo hiểm và trợ cấp hưu trí được phân vào ngành 65 (Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội trừ bảo đảm xã hội bắt buộc).
6491 - 64910: Hoạt động cho thuê tài chính
Nhóm này gồm: Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa bên cho thuê với bên thuê. Bên cho thuê cam kết mua máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn thuê đã được hai bên thỏa thuận.
Loại trừ: Hoạt động cho thuê vận hành được phân vào ngành 77 (Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính), tương ứng với loại hàng hóa cho thuê.
6492 - 64920: Hoạt động cấp tín dụng khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ tài chính chủ yếu liên quan đến việc hình thành các khoản cho vay của các thể chế không liên quan đến các trung gian tiền tệ (như là các công ty đầu tư vốn mạo hiểm, các ngân hàng chuyên doanh, các câu lạc bộ đầu tư). Các tổ chức này cung cấp các dịch vụ sau đây:
- Cấp tín dụng tiêu dùng;
- Tài trợ thương mại quốc tế;
- Cấp tài chính dài hạn bởi các ngân hàng chuyên doanh;
- Cho vay tiền ngoài hệ thống ngân hàng;
- Cấp tín dụng cho mua nhà do các tổ chức không nhận tiền gửi thực hiện;
- Dịch vụ cầm đồ.
Loại trừ:
- Hoạt động cấp tín dụng cho mua nhà của các tổ chức chuyên doanh nhưng cũng nhận tiền gửi được phân vào nhóm 64190 (Hoạt động trung gian tiền tệ khác);
- Hoạt động cho thuê vận hành được phân vào ngành 77 (Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính) tùy vào loại hàng hóa được thuê.
6499 - 64990: Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Nhóm này gồm: Các trung gian tài chính chủ yếu khác phân phối ngân quỹ trừ cho vay, bao gồm các hoạt động sau đây:
- Hoạt động bao thanh toán;
- Viết các thỏa thuận trao đổi, lựa chọn và ràng buộc khác;
- Hoạt động của các công ty thanh toán...
Loại trừ:
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính);
- Buôn bán chứng khoán thay mặt người khác được phân vào nhóm 66120 (Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán);
- Buôn bán, thuê mua và vay mượn bất động sản được phân vào ngành 68 (Hoạt động kinh doanh bất động sản);
- Thu thập hối phiếu mà không mua toàn bộ nợ được phân vào nhóm 82910 (Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng);
- Hoạt động trợ cấp bởi các tổ chức thành viên được phân vào nhóm 94990 (Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu).
65: BẢO HIỂM, TÁI BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (TRỪ BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC)
Ngành này gồm:
- Hoạt động về thu mua bảo hiểm và trả bảo hiểm hàng năm cho khách hàng, những chính sách bảo hiểm và phí bảo hiểm nhằm tạo nên một khoản đầu tư tài sản tài chính được sử dụng để ứng phó với những rủi ro trong tương lai;
- Chi trả bảo hiểm trực tiếp và tái bảo hiểm.
651: Bảo hiểm
Nhóm này gồm: Hoạt động về bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và tái bảo hiểm nhân thọ có hoặc không có yếu tố tiết kiệm.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của các đơn vị pháp nhân (quỹ, kế hoạch hoặc chương trình) được lập ra để cung cấp lợi ích thu nhập hưu trí bảo đảm cho người lao động hoặc các thành viên.
6511 - 65110: Bảo hiểm nhân thọ
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng và chi trả bảo hiểm hàng năm và các chính sách của bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm hỗn hợp (có hoặc không có yếu tố tiết kiệm).
6512-65120: Bảo hiểm phi nhân thọ
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ bảo hiểm khác trừ bảo hiểm nhân thọ như: bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại; bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ, đường biển, đường thủy nội địa, đường sắt và đường hàng không; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh; bảo hiểm nông nghiệp...
6513: Bảo hiểm sức khỏe
65131: Bảo hiểm y tế
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng bảo hiểm của khách hàng về khám chữa bệnh, chi trả các dịch vụ y tế và thuốc men cho người đóng bảo hiểm y tế được thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh quy định cho những người đóng bảo hiểm y tế đến khám và chữa bệnh.
65139: Bảo hiểm sức khỏe khác
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng bảo hiểm của khách hàng về tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, chi trả cho khách hàng những thiệt hại về sức khỏe trong phạm vi quy định.
652 - 6520 - 65200: Tái bảo hiểm
Nhóm này gồm: Các hoạt động bảo hiểm tất cả hoặc một phần rủi ro kết hợp với chính sách bảo hiểm lần đầu được thực hiện bởi một công ty bảo hiểm khác.
653 - 6530 - 65300: Bảo hiểm xã hội
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị pháp nhân (quỹ, kế hoạch hoặc chương trình) được lập ra để cung cấp thu nhập hưu trí người lao động hoặc các thành viên.
Nhóm này cũng gồm: Lập kế hoạch hưu trí với những lợi ích được xác định, cũng như những kế hoạch cá nhân mà những lợi ích được xác định thông qua sự đóng góp của các thành viên như: kế hoạch mang lại lợi ích cho người lao động; kế hoạch, quỹ hưu trí và kế hoạch hưu trí.
Loại trừ:
- Quản lý quỹ hưu trí được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Kế hoạch bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc).
66: HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC
Ngành này gồm: Việc cung cấp những dịch vụ có liên quan hoặc liên quan chặt chẽ đến các trung gian tài chính, nhưng bản thân nó không phải là trung gian tài chính. Việc phân tổ chính của ngành này là theo loại hình giao dịch tài chính hoặc việc phân quỹ.
661: Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
6611 - 66110: Quản lý thị trường tài chính
Nhóm này gồm: Việc tổ chức và giám sát thị trường tài chính trừ việc giám sát của nhà nước, như: giao dịch hợp đồng hàng hóa; giao dịch hợp đồng hàng hóa tương lai; giao dịch chứng khoán; giao dịch cổ phiếu; giao dịch lựa chọn hàng hóa hoặc cổ phiếu.
6612 - 66120: Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
Nhóm này gồm:
- Giao dịch trong thị trường tài chính thay mặt người khác (môi giới cổ phiếu) và các hoạt động liên quan;
- Môi giới chứng khoán;
- Môi giới hợp đồng hàng hóa;
- Hoạt động của cục giao dịch...
Loại trừ: Giao dịch với thị trường bằng tài khoản riêng được phân vào nhóm 64990 (Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu).
6619-66190: Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các hoạt động trợ giúp cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu:
- Các hoạt động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính, bao gồm giao dịch thẻ tín dụng;
- Hoạt động tư vấn đầu tư;
- Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp.
Nhóm này cũng gồm: Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng.
Loại trừ:
- Các hoạt động của đại lý bảo hiểm và môi giới được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Quản lý quỹ được phân vào nhóm 66300 (Hoạt động quản lý quỹ).
662: Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý (như môi giới) trong việc bán hợp đồng bảo hiểm và tiền đóng góp hàng năm hoặc cung cấp những lợi ích khác cho người lao động và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm, bảo hiểm xã hội như điều chỉnh bồi thường thiệt hại và quản lý người bán bảo hiểm.
6621 - 66210: Đánh giá rủi ro và thiệt hại
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ quản lý bảo hiểm, như việc định giá và thanh toán bồi thường bảo hiểm như:
- Định giá bồi thường bảo hiểm: điều chỉnh bồi thường; định giá rủi ro; đánh giá rủi ro và thiệt hại; điều chỉnh mức trung bình và mất mát;
- Thanh toán bồi thường bảo hiểm.
Loại trừ:
- Đánh giá bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất);
- Đánh giá cho những mục đích khác được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động điều tra được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ điều tra).
6622 - 66220: Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý và môi giới (trung gian bảo hiểm) bảo hiểm trong việc bán, thương lượng hoặc tư vấn về chính sách bảo hiểm.
6629 - 66290: Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
Nhóm này gồm: Các hoạt động có liên quan hoặc liên quan chặt chẽ đến bảo hiểm và trợ cấp hưu trí (trừ trung gian tài chính, điều chỉnh bồi thường và hoạt động của các đại lý bảo hiểm): quản lý cứu hộ; dịch vụ thống kê bảo hiểm.
Loại trừ: Hoạt động cứu hộ trên biển được phân vào nhóm 5222 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy nội địa).
663 - 6630 - 66300: Hoạt động quản lý quỹ
Nhóm này gồm: Hoạt động quản lý danh mục và quỹ trên cơ sở phí và hợp đồng cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc loại khác như: quản lý quỹ hưu trí, quản lý quỹ tương hỗ, quản lý quỹ đầu tư khác.
L: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Ngành này gồm: Hoạt động của chủ đất, các đại lý, các nhà môi giới trong những hoạt động sau: mua hoặc bán bất động sản, cho thuê bất động sản, cung cấp các dịch vụ về bất động sản khác như định giá bất động sản hoặc hoạt động của các đại lý môi giới bất động sản.
Ngành này cũng gồm:
- Sở hữu hoặc thuê mua tài sản được thực hiện trên cơ sở phí hoặc hợp đồng;
- Xây dựng cấu trúc, kết hợp với việc duy trì quyền sở hữu hoặc thuê mua cấu trúc này;
- Quản lý tài sản là bất động sản.
68: HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
681- 6810: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
68101: Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
Nhóm này gồm:
- Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở
Loại trừ:
- Phát triển xây dựng nhà cửa, công trình để bán được phân vào nhóm 41010 (Xây dựng nhà để ở) và 41020 (Xây dựng nhà không để ở).
- Chia tách và cải tạo đất được phân vào nhóm 42990 (Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác).
68102: Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
Nhóm này gồm:
- Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho,..
68103: Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở:
Nhóm này gồm:
- Cho thuê nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng để ở lâu dài, theo tháng hoặc theo năm.
- Hoạt động quản lý nhà, chung cư
Loại trừ:
- Hoạt động của khách sạn, nhà nghỉ, lều trại, cắm trại du lịch và những nơi không phải để ở khác hoặc phòng cho thuê ngắn ngày được phân vào nhóm 55101 (Khách sạn), nhóm 55102 (Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày), nhóm 55103 (Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày).
- Hoạt động của khách sạn và những căn hộ tương tự được phân vào nhóm 55101 (Khách sạn), nhóm 55102 (Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày).
68104: Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
Nhóm này gồm:
- Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho, trung tâm thương mại...
- Hoạt động điều hành, quản lý nhà và đất không phải để ở.
68109: Kinh doanh bất động sản khác
Bao gồm: các hoạt động kinh doanh bất động sản không thuộc các nhóm trên như cho thuê các khoảng không tại tòa nhà, hoạt động điều hành quản lý các tòa nhà thuộc Chính phủ...
682 -6820: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp các hoạt động kinh doanh bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng bao gồm các dịch vụ liên quan đến bất động sản như:
+ Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới.
+ Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Dịch vụ định giá bất động sản.
+ Sàn giao dịch bất động sản.
Loại trừ:
- Hoạt động pháp lý được phân vào nhóm 69101 (Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật).
- Dịch vụ hỗ trợ cơ sở vật chất được phân vào nhóm 81100 (Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp).
- Quản lý các cơ sở, như các cơ sở quốc phòng, nhà tù hoặc các cơ sở khác (trừ quản lý phương tiện máy vi tính) được phân vào nhóm 81100 (Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp).
68201: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp các hoạt động kinh doanh bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng bao gồm các dịch vụ liên quan đến bất động sản như:
+ Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới.
+ Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Dịch vụ định giá bất động sản.
+ Sàn giao dịch bất động sản.
68202: Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
M: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Ngành này gồm: Những hoạt động chuyên môn đặc thù, khoa học và công nghệ. Những hoạt động này đòi hỏi trình độ đào tạo cao, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn đối với người sử dụng.
69: HOẠT ĐỘNG PHÁP LUẬT, KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
Ngành này gồm: Đại diện luật pháp cho lợi ích của một bên đối với bên kia, dù có trước toà hoặc hội đồng xét xử hay không hoặc dưới sự giám sát của những người là thành viên của tòa như tư vấn và đại diện dân sự, tư vấn và đại diện hình sự...
Ngành này cũng gồm:
- Việc chuẩn bị các tài liệu pháp lý như thống nhất các điều khoản, thỏa thuận hợp tác hoặc các tài liệu tương tự liên quan đến việc thành lập công ty, bằng sáng chế và độc quyền, chuẩn bị chứng thư, di chúc, ủy quyền, cũng như các hoạt động của công chứng viên cộng đồng, công chứng viên luật dân sự, chấp hành viên, thẩm phán, thẩm phán viên và trọng tài kinh tế;
- Dịch vụ kiểm toán và kế toán như kiểm tra các sổ sách kế toán, thiết kế hệ thống kiểm toán, chuẩn bị bảng kê tài chính và kế toán.
691 - 6910: Hoạt động pháp luật
Nhóm này gồm:
- Đại diện luật pháp về lợi ích của một bên đối với bên kia, dù có trước toà hoặc hội đồng xét xử hay không hoặc dưới sự giám sát của những người là thành viên của tòa như tư vấn và đại diện dân sự, tư vấn và đại diện hình sự...;
- Các hoạt động khác của công chứng viên, thẩm phán, thẩm phán viên và trọng tài kinh tế.
Loại trừ: Hoạt động tòa án được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).
69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật
Nhóm này gồm: Đại diện pháp lý cho quyền lợi của một bên đối với bên kia, dù có trước tòa hoặc hội đồng xét xử khác hay không, hoặc có sự giám sát của những người là thành viên của tòa về:
- Tư vấn và đại diện trong vấn đề dân sự;
- Tư vấn và đại diện tội phạm hình sự;
- Tư vấn và đại diện có liên quan đến các vụ tranh chấp về lao động;
- Thống nhất các điều khoản, thoả thuận hợp tác hoặc các tài liệu tương tự liên quan đến thành lập công ty.
69102: Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý
Nhóm này gồm:
- Thống nhất các điều khoản, thoả thuận hợp tác hoặc các tài liệu tương tự liên quan đến thành lập công ty.
- Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý liên quan đến bản quyền, bằng phát minh, sáng chế, quyền tác giả;
- Các hoạt động liên quan đến các thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản, các văn bản thừa kế, di chúc,...
- Chuẩn bị tài liệu pháp lý liên quan đến các thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản (trừ chữ ký người dịch).
69109: Hoạt động pháp luật khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động khác của công chứng viên, thẩm phán, thẩm phán viên và trọng tài kinh tế, quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản. Hoạt động đăng ký tài sản, đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp, trao đổi thông tin về các biện pháp bảo đảm
692 - 6920 - 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Nhóm này gồm:
- Ghi các giao dịch thương mại của doanh nghiệp và cá nhân;
- Các công việc chuẩn bị hoặc kiểm toán các tài khoản tài chính;
- Kiểm tra các tài khoản và chứng nhận độ chính xác của chúng;
- Chuẩn bị tờ khai thuế thu nhập cá nhân và thu nhập doanh nghiệp;
- Hoạt động tư vấn và đại diện (trừ đại diện pháp lý) thay mặt khách hàng trước cơ quan thuế.
Loại trừ:
- Hoạt động chế biến dữ liệu và lập bảng được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và hoạt động liên quan);
- Tư vấn quản lý như thiết kế hệ thống kiểm toán, chương trình chi phí kiểm toán, cơ chế điều khiển quỹ được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Thu thập hối phiếu được phân vào nhóm 82910 (Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng).
70: HOẠT ĐỘNG CỦA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG; HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ
Ngành này gồm: Việc cung cấp tư vấn hoặc trợ giúp cho doanh nghiệp và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý như: lập kế hoạch và chiến lược; kế hoạch tài chính và ngân quỹ; mục tiêu và chính sách của thị trường; chính sách về nguồn nhân lực, thực thi kế hoạch; tiến độ sản xuất và kế hoạch giám sát.
Ngành này cũng gồm: Việc giám sát và quản lý các đơn vị khác của cùng công ty hay xí nghiệp, các hoạt động của trụ sở văn phòng.
701 - 7010 - 70100: Hoạt động của trụ sở văn phòng
Nhóm này gồm: Việc giám sát và quản lý những đơn vị khác của công ty hay xí nghiệp; lập chiến lược và kế hoạch tổ chức, ra quyết định của công ty hay xí nghiệp, thực hiện kiểm soát và quản lý hoạt động hàng ngày đối với các đơn vị liên quan.
Nhóm này bao gồm hoạt động của:
- Trụ sở văn phòng;
- Văn phòng quản lý trung tâm;
- Văn phòng tổng công ty;
- Văn phòng huyện và vùng;
- Văn phòng quản lý phụ trợ.
Loại trừ: Hoạt động của công ty tài chính, không tham gia vào việc quản lý được phân vào nhóm 64200 (Hoạt động công ty nắm giữ tài sản).
702 - 7020 - 70200: Hoạt động tư vấn quản lý
Nhóm này gồm: Việc cung cấp tư vấn, hướng dẫn và trợ giúp điều hành đối với doanh nghiệp và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý, như lập chiến lược và kế hoạch hoạt động, ra quyết định tài chính, mục tiêu và chính sách thị trường, chính sách nguồn nhân lực, thực thi và kế hoạch; tiến độ sản xuất và kế hoạch giám sát. Việc cung cấp dịch vụ kinh doanh này có thể bao gồm tư vấn, hướng dẫn hoặc trợ giúp hoạt động đối với doanh nghiệp hoặc các dịch vụ cộng đồng như:
- Quan hệ và thông tin cộng đồng;
- Hoạt động vận động hành lang;
- Thiết kế phương pháp kiểm toán hoặc cơ chế, chương trình chi phí kiểm toán, cơ chế điều khiển ngân quỹ;
- Tư vấn và giúp đỡ kinh doanh hoặc dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức, hoạt động hiệu quả, thông tin quản lý...
Loại trừ:
- Thiết kế phần mềm máy vi tính cho hệ thống kiểm toán được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Tư vấn và đại diện pháp lý được phân vào nhóm 6910 (Hoạt động pháp luật);
- Hoạt động kế toán, kiểm toán, tư vấn thuế được phân vào nhóm 69200 (Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế);
- Kiến trúc, tư vấn kỹ thuật và công nghệ khác được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động về kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan), 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động quảng cáo được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận);
- Dịch vụ sắp xếp và tư vấn giới thiệu việc làm được phân vào nhóm 78100 (Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm);
- Hoạt động tư vấn giáo dục được phân vào nhóm 85600 (Dịch vụ hỗ trợ giáo dục).
71: HOẠT ĐỘNG KIẾN TRÚC, KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Ngành này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ khởi thảo, dịch vụ kiểm định công trình, dịch vụ điều tra và lập bản đồ.
Ngành này cũng gồm: Dịch vụ kiểm tra phân tích lý hoá và công nghệ khác.
711 - 7110: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
71101: Hoạt động kiến trúc
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như:
- Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan;
- Thiết kế máy móc và thiết bị;
- Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông.
- Giám sát thi công xây dựng cơ bản.
Loại trừ:
- Kiểm tra kỹ thuật được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Các hoạt động nghiên cứu và phát triển liên quan đến kỹ thuật được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Trang trí nội thất được phân vào nhóm 74100 (Hoạt động thiết kế chuyên dụng).
71102: Hoạt động đo đạc và bản đồ
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ;
- Vẽ bản đồ và thông tin về không gian.
71103: Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
Nhóm này gồm:
- Điều tra địa vật lý, địa chấn, động đất;
- Hoạt động điều tra địa chất;
- Hoạt động điều tra đất đai và đường biên giới;
- Hoạt động điều tra thủy học;
- Hoạt động điều tra lớp dưới bề mặt.
Loại trừ:
- Khoan thăm dò liên quan đến khai khoáng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên) và nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Phát triển hoặc xuất bản kết hợp với phần mềm được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm) và nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Các hoạt động tư vấn máy tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính) và nhóm 62090 (Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính);
- Chụp ảnh trên không được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh).
71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Nhóm này gồm:
- Việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật khai khoáng, kỹ thuật hoá học, dược học, công nghiệp và nhiều hệ thống, kỹ thuật an toàn hoặc những dự án quản lý nước;
- Việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hoà, tủ lạnh, máy hút bụi và kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm, kỹ thuật âm thanh...
712 - 7120 - 71200: Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Nhóm này gồm: Việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm:
- Kiểm tra âm thanh và chấn động;
- Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất...;
- Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm;
- Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ...;
- Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy;
- Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: Môtô, ôtô, thiết bị điện...;
- Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn;
- Phân tích lỗi;
- Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...;
- Chứng nhận sản phẩm, bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử;
- Kiểm tra an toàn đường sá thường kỳ của xe có động cơ;
- Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy, đập...);
- Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát.
Loại trừ: Kiểm tra mẫu xét nghiệm động vật được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y).
72: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Ngành này bao gồm hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Trong đó:
Hoạt động nghiên cứu khoa học gồm: nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng.
Hoạt động phát triển công nghệ gồm: triển khai thực nghiệm và sản xuất thử nghiệm.
Nghiên cứu khoa học là hoạt động khám phá, phát hiện, tìm hiểu bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy; sáng tạo giải pháp nhằm ứng dụng vào thực tiễn. Trong đó:
- Nghiên cứu cơ bản là hoạt động nghiên cứu nhằm khám phá bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Nghiên cứu ứng dụng là hoạt động nghiên cứu vận dụng kết quả nghiên cứu khoa học nhằm tạo ra công nghệ mới, đổi mới công nghệ phục vụ lợi ích của con người và xã hội.
Phát triển công nghệ là hoạt động sử dụng kết quả nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng, thông qua việc triển khai thực nghiệm và sản xuất thử nghiệm để hoàn thiện công nghệ hiện có, tạo ra công nghệ mới. Trong đó:
- Triển khai thực nghiệm là hoạt động ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm công nghệ mới ở dạng mẫu.
- Sản xuất thử nghiệm là hoạt động ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm để sản xuất thử nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trước khi đưa vào sản xuất và đời sống.
Loại trừ: Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận).
721: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật
7211- 72110: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực toán học và thống kê;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học máy tính và thông tin;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực vật lý;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học trái đất và môi trường liên quan;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên khác.
7212- 72120: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật y học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học môi trường;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ nano.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật thực phẩm và đồ uống.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác.
Loại trừ: Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận).
7213- 72130: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học cơ sở;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học lâm sàng;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y tế;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực dược học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong y học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược khác;
7214- 72140: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác;
722: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
7221-72210: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực pháp luật;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học chính trị;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa lý kinh tế và xã hội;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thông tin đại chúng và truyền thông;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội khác.
7222-72220 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực ngôn ngữ học và văn học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác;
73: QUẢNG CÁO VÀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Ngành này gồm: Việc tạo ra những chiến dịch quảng cáo và sắp xếp các quảng cáo đó trên báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác cũng như việc thiết kế trình bày trên trang web.
731 - 7310 - 73100: Quảng cáo
Nhóm này gồm: Việc cung cấp tất cả các lĩnh vực của dịch vụ quảng cáo (thông qua năng lực của tổ chức hoặc hợp đồng phụ), bao gồm tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông, gồm:
- Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo: Sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, internet và các phương tiện truyền thông khác; đặt quảng cáo ngoài trời như: bảng lớn, panô, bảng tin, cửa sổ, phòng trưng bày, ô tô con và ôtô buýt...; quảng cáo trên không; phân phối các nguyên liệu hoặc mẫu quảng cáo; cung cấp các chỗ trống quảng cáo trên bảng lớn; thiết kế vị trí và trình bày trên trang web;
- Làm các chiến dịch quảng cáo và những dịch vụ quảng cáo khác có mục đích thu hút và duy trì khách hàng như: Khuếch trương quảng cáo; marketing điểm bán; quảng cáo thư trực tuyến; tư vấn marketing.
Loại trừ:
- Xuất bản các tài liệu quảng cáo được phân vào nhóm 5819 (Hoạt động xuất bản khác);
- Sản xuất tin nhắn thương mại trên đài, tivi hoặc phim được phân vào nhóm 59113 (Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình);
- Hoạt động liên quan đến công chúng được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận);
- Chụp ảnh quảng cáo được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Tổ chức triển lãm và trưng bày thương mại được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Các hoạt động thư trực tuyến (đề địa chỉ...) được phân vào nhóm 82990 (Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu).
732 - 7320 - 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Nhóm này gồm:
- Điều tra thị trường tiềm năng, sự chấp nhận, tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới, bao gồm kết quả phân tích thống kê;
- Điều tra thu thập ý kiến của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội, bao gồm kết quả phân tích thống kê.
74: HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC
Ngành này gồm:
- Việc cung cấp các dịch vụ khoa học và kỹ thuật chuyên môn (trừ hoạt động luật và kiểm toán; kiến trúc và kỹ thuật, kiểm tra và phân tích công nghệ, quản lý và tư vấn quản lý, nghiên cứu phát triển và quảng cáo);
- Công nghệ thủ công hoặc những phần liên quan đến công nghệ khác được đưa vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu).
741 - 7410 - 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Nhóm này gồm:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
- Dịch vụ thiết kế đồ thị;
- Hoạt động trang trí nội thất.
Loại trừ: Thiết kế kiến trúc và kỹ thuật được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
742 - 7420 - 74200: Hoạt động nhiếp ảnh
Nhóm này gồm:
- Chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại:
+ Chụp ảnh chân dung cho hộ chiếu, thẻ, đám cưới...,
+ Chụp ảnh cho mục đích thương mại, xuất bản, thời trang, bất động sản hoặc du lịch,
+ Chụp ảnh trên không,
+ Quay video: Đám cưới, hội họp...;
- Sản xuất phim:
+ Phát triển, in ấn và mở rộng từ bản âm hoặc phim chiếu bóng,
+ Phát triển phim và thử nghiệm in ảnh,
+ Rửa, khôi phục lại hoặc sửa lại ảnh;
- Hoạt động của phóng viên ảnh.
Nhóm này cũng gồm: Chụp dưới dạng vi phim các tư liệu.
Loại trừ:
- Xử lý phim ảnh liên quan đến điện ảnh và công nghiệp truyền hình được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Hoạt động vẽ bản đồ và thông tin về không gian được phân vào nhóm 71102 (Hoạt động đo đạc bản đồ).
749 - 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
74901: Hoạt động khí tượng thủy văn
Nhóm này gồm:
- Dự báo thời tiết;
- Đo lượng nước, độ ẩm, hoàn lưu bão...
74909: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các dịch vụ đa dạng phục vụ khách hàng tiêu dùng. Gồm những hoạt động có kỹ năng chuyên môn, khoa học và công nghệ:
- Hoạt động phiên dịch;
- Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ;
- Hoạt động của những nhà báo độc lập;
- Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;
- Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền);
- Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức...);
- Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng;
- Tư vấn chứng khoán;
- Tư vấn về nông học;
- Tư vấn về công nghệ khác;
- Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý...
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bởi các đại lý hoặc các đại lý thay mặt cá nhân thường liên quan đến việc tuyển dụng người cho điện ảnh, âm nhạc hoặc thể thao, giải trí khác hoặc sắp xếp sách, vở kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh... với nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất...
Loại trừ:
- Bán buôn xe có động cơ đã sử dụng qua đấu giá được phân vào nhóm 4511 (Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác) và nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);
- Hoạt động đấu giá qua mạng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet);
- Hoạt động của sàn đấu giá (bán lẻ) được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của môi giới bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất);
- Hoạt động kế toán được phân vào nhóm 69200 (Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế);
- Hoạt động tư vấn quản lý được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Thiết kế công nghiệp và máy móc được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Thiết kế quảng cáo trình diễn và quảng cáo khác nhau được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Thiết kế vị trí và hình thức thể hiện khác trên web được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Hoạt động triển lãm và hội chợ được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Hoạt động của các đấu giá viên độc lập được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);
- Quản lý các chương trình hành chính quản trị được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);
- Hướng dẫn tín dụng khách hàng và nợ được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác);
- Hoạt động các nhà viết sách khoa học và công nghệ được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí);
- Hoạt động của các nhà báo độc lập được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
75: HOẠT ĐỘNG THÚ Y
Ngành này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở chữa bệnh cho vật nuôi, ở đó động vật được nhốt để điều trị và giám sát trực tiếp của bác sĩ thú y có chuyên môn cao;
- Các hoạt động thăm khám, chữa bệnh cho động vật của các cơ quan thú y thực hiện khi kiểm tra các trại chăn nuôi, các cũi hoặc nhà chăn nuôi động vật, trong các phòng chẩn đoán, phẫu thuật hoặc ở một nơi nào đó.
Ngành này cũng gồm: Hoạt động cấp cứu động vật.
750 - 7500 - 75000: Hoạt động thú y
Nhóm này gồm:
- Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của gia súc;
- Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của vật nuôi.
Những hoạt động này được thực hiện bởi những bác sĩ thú y có chuyên môn cao trong các cơ sở chữa bệnh cho động vật nuôi, các hoạt động khám, chữa bệnh cho thú vật của cơ quan thú y được thực hiện khi kiểm tra các trại chăn nuôi, các cũi hoặc nhà chăn nuôi động vật, trong các phòng chẩn đoán, phẫu thuật hoặc ở một nơi nào đó.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của trợ giúp thú y hoặc những hỗ trợ khác cho bác sĩ thú y;
- Nghiên cứu chuyên khoa hoặc chẩn đoán khác liên quan đến động vật;
- Hoạt động cấp cứu động vật.
Loại trừ:
- Cung cấp thức ăn cho gia súc không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Xén lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Dịch vụ dồn, lùa gia súc, chăn nuôi trên đồng cỏ, thiến trâu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Hoạt động cho vật nuôi ăn không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 96390 (Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu).
N: HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
Ngành này gồm: Hoạt động hỗ trợ hoạt động kinh doanh nói chung. Các hoạt động ở đây khác với ngành M, vì mục đích chính không phải là chuyển giao những kiến thức chuyên môn.
77: CHO THUÊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ (KHÔNG KÈM NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN); CHO THUÊ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH; CHO THUÊ TÀI SẢN VÔ HÌNH PHI TÀI CHÍNH
Ngành này gồm: Việc thuê tài sản hữu hình và vô hình phi tài chính, bao gồm một loạt hàng hóa hữu hình, như ôtô, máy tính, hàng hóa tiêu dùng, máy móc và thiết bị công nghiệp, cho khách hàng thuê theo chu kỳ hoặc lâu dài.
Ngành này cũng gồm:
- Cho thuê xe có động cơ;
- Cho thuê thiết bị giải trí và thể thao, thiết bị cá nhân và gia đình;
- Cho thuê máy móc và thiết bị được sử dụng cho hoạt động kinh doanh, bao gồm thiết bị vận tải khác;
- Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính;
Loại trừ:
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính);
- Cho thuê bất động sản được phân vào ngành L (Hoạt động kinh doanh bất động sản);
- Cho thuê thiết bị có người điều khiển, xem nhóm tương ứng liên quan đến các hoạt động có thiết bị được phân vào ngành F (Xây dựng), ngành H (Vận tải).
771 - 7710: Cho thuê xe có động cơ
77101: Cho thuê ôtô
Nhóm này gồm:
- Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm);
- Cho thuê xe tải, bán rơmooc.
Loại trừ:
- Cho thuê xe ôtô có lái xe đi kèm được phân vào nhóm 493 (Vận tải đường bộ khác);
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính).
77109: Cho thuê xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Cho thuê xe giải trí, xe trượt tuyết...
772: Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình
Nhóm này gồm: Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình cũng như thuê các thiết bị giải trí và thể thao, băng video. Các hoạt động thường bao gồm việc thuê hàng hóa ngắn hạn mặc dù trong một số trường hợp hàng hóa có thể được thuê trong một thời gian dài.
7721 - 77210: Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
Nhóm này gồm: Cho thuê thiết bị giải trí và thể thao:
- Thuyền giải trí, canô, thuyền buồm;
- Xe đạp;
- Ghế và ô trên bờ biển;
- Thiết bị thể thao khác;
- Ván trượt tuyết.
Loại trừ:
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu được phân vào nhóm 77290 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác);
- Cho thuê thiết bị giải trí là toàn bộ yếu tố giải trí được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
7722 - 77220: Cho thuê băng, đĩa video
Nhóm này gồm: Cho thuê video, băng, CD, DVD...
7729 - 77290: Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Nhóm này gồm: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
- Sách, tạp chí;
- Máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư hoặc có sở thích riêng như các dụng cụ cho sửa chữa nhà;
- Hoa và cây;
- Thiết bị điện cho gia đình.
Loại trừ:
- Cho thuê xe con, xe tải và xe giải trí có động cơ không kèm người điều khiển được phân vào nhóm 7710 (Cho thuê xe có động cơ);
- Cho thuê đồ dùng giải trí và thể thao được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí);
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê xe máy và xe lưu động không kèm người điều khiển được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê đồ dùng văn phòng được phân vào nhóm 77303 (Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển);
- Cung cấp vải, đồng phục và những thứ liên quan bởi hiệu giặt là được phân vào nhóm 96200 (Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú).
773 - 7730: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp không kèm người điều khiển;
- Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển;
- Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển;
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa phân vào đâu được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh.
Loại trừ:
- Cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp kèm người điều khiển được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt), 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng kèm người điều khiển được phân vào ngành 43 (Hoạt động xây dựng chuyên dụng);
- Cho thuê thiết bị vận tải đường không có kèm người điều khiển được phân vào ngành 51 (Vận tải hàng không);
- Cho thuê thiết bị vận tải đường thủy có kèm người điều khiển được phân vào ngành 50 (Vận tải đường thủy);
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64190 (Hoạt động trung gian tiền tệ khác);
- Cho thuê bất động sản được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Cho thuê tài sản hữu hình được phân vào nhóm 77110 (Cho thuê xe có động cơ), 7720 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình), 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê sách được phân vào nhóm 77290 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác).
77301: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp không kèm người điều khiển;
- Cho thuê các sản phẩm được sản xuất thuộc nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp), như máy kéo nông nghiệp.
77302: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm: Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển:
- Xe cần trục;
- Dàn giáo, bệ, không phải lắp ghép hoặc tháo dỡ.
77303: Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm: Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển:
- Máy tính và thiết bị ngoại vi;
- Máy nhân bản, máy đánh chữ và máy tạo từ;
- Máy và thiết bị kế toán: Máy đếm tiền, máy tính điện tử...;
- Đồ văn phòng.
77304: Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người lái và phi hành đoàn.
77305: Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê tàu, thuyền và các kết cấu nổi không kèm người lái và thủy thủ đoàn.
77309: Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cho thuê không kèm người điều khiển, các thiết bị và đồ dùng hữu hình khác thường được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh:
+ Động cơ,
+ Dụng cụ máy,
+ Thiết bị khai khoáng và thăm dò dầu,
+ Thiết bị phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn,
+ Thiết bị sản xuất điện ảnh,
+ Thiết bị đo lường và điều khiển,
+ Máy móc công nghiệp, thương mại và khoa học khác;
- Cho thuê thiết bị vận tải đường bộ (trừ xe có động cơ) không kèm người điều khiển:
+ Môtô, xe lưu động, cắm trại...,
+ Động cơ tàu hỏa;
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê container;
- Cho thuê palet;
- Cho thuê động vật (như vật nuôi, ngựa đua).
774 - 7740 - 77400: Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Nhóm này gồm: Các hoạt động sử dụng tài sản phi tài chính có trả tiền bản quyền hoặc phí giấy phép cho người chủ tài sản. Sử dụng tài sản này có thể dưới nhiều dạng, như cho phép tái sản xuất, sử dụng tiếp quy trình hay sản phẩm, nhượng quyền...Người chủ hiện thời có thể hoặc không tạo ra những sản phẩm này.
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính (trừ bản quyền, như sách hoặc phần mềm);
- Nhận tiền nhuận bút hoặc phí giấy phép của việc sử dụng:
+ Bằng sáng chế,
+ Thương hiệu hoặc nhãn hiệu dịch vụ,
+ Nhãn hàng,
+ Quyền khai khoáng,
+ Thỏa thuận quyền kinh doanh,
+ Tài sản vô hình phi tài chính khác.
Loại trừ:
- Cấp bản quyền và quyền xuất bản được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản), 59 (Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Sản xuất, tái sản xuất và bản quyền phát hành (sách, phần mềm, phim) được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản), 59 (Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Cho thuê bất động sản được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Cho thuê tài sản hữu hình được phân vào nhóm 7710 (Cho thuê xe có động cơ), 772 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình), 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê sách được phân vào nhóm 77290 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác).
78: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Ngành này gồm: Các hoạt động tìm kiếm, tuyển chọn và thay thế lao động, cung cấp lao động theo yêu cầu của khách hàng theo kỳ hạn để bổ sung vào lực lượng lao động của khách hàng, các hoạt động cung cấp nguồn nhân lực và dịch vụ quản lý nguồn nhân lực với vai trò môi giới.
Ngành này cũng gồm:
- Hoạt động nghiên cứu quản lý và giới thiệu nghề nghiệp;
- Hoạt động của các công ty tuyển chọn diễn viên.
Loại trừ: Hoạt động của các tổ chức nghệ thuật được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu)
781 - 7810 - 78100: Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
Nhóm này gồm: Hoạt động lập danh sách, tuyển dụng lao động, giới thiệu việc làm, những người được giới thiệu không làm trong các công ty môi giới.
Nhóm này cũng gồm:
- Tìm kiếm, lựa chọn, giới thiệu và sắp xếp lao động bao gồm cả quản lý;
- Hoạt động của các hãng tìm kiếm diễn viên;
- Hoạt động của các hãng tuyển dụng lao động trên mạng.
Loại trừ: Hoạt động của các tổ chức nghệ thuật được phân vào nhóm 74900 (Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ khác chưa được phân vào đâu).
782 - 7820 - 78200: Cung ứng lao động tạm thời
Nhóm này gồm: Cung cấp lao động theo yêu cầu của khách hàng trong một thời gian hạn định để bổ sung vào lực lượng lao động của khách hàng, những người được tuyển dụng là lao động của khu vực dịch vụ lao động tạm thời. Tuy nhiên, các đơn vị được phân loại ở đây không thực hiện việc giám sát trực tiếp lao động của họ trong khi làm việc cho khách hàng.
783 - 7830: Cung ứng và quản lý nguồn lao động
78301: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
Nhóm này gồm: Các hoạt động cung cấp nguồn lao động dài hạn, ổn định, quản lý nguồn lao động trong nước, đại diện cho người lao động trong trường hợp liên quan đến việc thanh toán tiền lương, thuế và các vấn đề về tài chính hoặc nguồn lao động, nhưng họ không có trách nhiệm chỉ đạo và giám sát người lao động.
Loại trừ:
- Cung cấp nguồn lao động với vai trò giám sát hoặc quản lý kinh doanh phân vào nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với ngành kinh doanh đó;
- Cung cấp chỉ một yếu tố nguồn lao động phân vào nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với yếu tố đó.
78302: Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
Nhóm này gồm: Các hoạt động cung cấp nguồn lao động dài hạn, ổn định, quản lý nguồn lao động làm việc ở nước ngoài, đại diện cho người lao động trong trường hợp liên quan đến việc thanh toán tiền lương, thuế và các vấn đề về tài chính hoặc nguồn lao động, nhưng họ không có trách nhiệm chỉ đạo và giám sát người lao động.
Loại trừ:
- Cung cấp nguồn lao động với vai trò giám sát hoặc quản lý kinh doanh, được phân theo nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với ngành kinh doanh đó;
- Cung cấp chỉ một yếu tố nguồn lao động, xem nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với yếu tố nguồn lao động đó.
79: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐẠI LÝ DU LỊCH, KINH DOANH TUA DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ, LIÊN QUAN ĐẾN QUẢNG BÁ VÀ TỔ CHỨC TUA DU LỊCH
Ngành này gồm: Hoạt động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch, tua du lịch, dịch vụ vận tải và lưu trú cho khách du lịch và các hoạt động thu xếp, kết nối các tua đã được bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi các đại lý như điều hành tua, các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
Ngành này cũng gồm: Hoạt động hướng dẫn du lịch.
791: Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch, tua du lịch, dịch vụ vận tải và lưu trú cho khách du lịch và các hoạt động thu xếp, kết nối các tua đã được bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi các đại lý như điều hành tua.
7911 - 79110: Đại lý du lịch
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch, tua du lịch, dịch vụ vận tải và lưu trú cho khách du lịch...
7912 - 79120: Điều hành tua du lịch
Nhóm này gồm: Hoạt động thu xếp, kết nối các tua đã được bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi điều hành tua. Các tua du lịch có thể bao gồm một phần hoặc toàn bộ các nội dung: vận tải, dịch vụ lưu trú, ăn, tham quan các điểm du lịch như bảo tàng, di tích lịch sử, di sản văn hóa, nhà hát, ca nhạc hoặc các sự kiện thể thao.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động hướng dẫn du lịch.
799 - 7990 - 79900: Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Nhóm này gồm:
- Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao;
- Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng;
- Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác;
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch;
- Hoạt động xúc tiến du lịch.
Loại trừ:
- Đại lý du lịch và điều hành tua được phân vào các nhóm 79110 (Đại lý du lịch) và nhóm 79120 (Điều hành tua du lịch);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện như họp, hội nghị, họp báo được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại)
80: HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA BẢO ĐẢM AN TOÀN
Ngành này gồm: Các dịch vụ liên quan đến an toàn như: dịch vụ điều tra và thám tử; dịch vụ bảo vệ và tuần tra; nhận và chuyển tiền, biên lai và các tài sản giá trị khác với người và thiết bị bảo vệ đi kèm trong quá trình di chuyển; hoạt động của hệ thống báo động điện tử, như báo trộm hoặc cháy, hệ thống giám sát từ xa, thường bao gồm cả dịch vụ bán, lắp đặt và sửa chữa. Nếu những hoạt động này được thực hiện riêng biệt, thì được phân vào bán lẻ, xây dựng...
801 - 8010 - 80100: Hoạt động bảo vệ tư nhân
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ sau: dịch vụ tuần tra và bảo vệ, nhận và chuyển tiền, hóa đơn hoặc các tài sản có giá trị khác với người và thiết bị bảo vệ đi kèm những tài sản trên trong quá trình di chuyển.
Nhóm này cũng gồm:
- Dịch vụ xe bọc thép;
- Dịch vụ vệ sĩ;
- Dịch vụ máy dò tìm;
- Dịch vụ in dấu vân tay;
- Dịch vụ bảo vệ an toàn.
Loại trừ:
- Hoạt động an toàn được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).
802 - 8020 - 80200: Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
Nhóm này gồm:
- Giám sát hoặc giám sát từ xa của hệ thống báo động an toàn điện tử, như báo trộm hoặc báo cháy, bao gồm cả việc bảo dưỡng;
- Lắp đặt, sửa chữa, làm lại và điều chỉnh thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn.
Các đơn vị thực hiện hoạt động này cũng có thể tham gia vào việc bán thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn.
Loại trừ:
- Lắp đặt hệ thống báo động an toàn điện tử được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện);
- Bán thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn, không có kiểm tra, lắp đặt hoặc dịch vụ bảo dưỡng được phân vào nhóm 47599 (Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Tư vấn bảo đảm an toàn được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động trật tự an toàn được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Dịch vụ làm chìa khóa được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
803 - 8030 - 80300: Dịch vụ điều tra
Nhóm này gồm: Dịch vụ điều tra và thám tử. Các hoạt động của tất cả các thám tử tư nhân, thuộc các loại khách hàng hoặc mục đích điều tra đều nằm trong nhóm này.
81: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VỆ SINH NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH VÀ CẢNH QUAN
Ngành này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ như cung cấp dịch vụ làm sạch bên trong và bên ngoài của tất cả các loại công trình, làm sạch máy móc công nghiệp, tàu hỏa, xe buýt, máy bay,... làm sạch đường hoặc thùng đựng nước biển, tẩy uế và diệt trùng các tòa nhà, tàu thủy, tàu điện,... làm sạch chai, quét đường, cạo tuyết, cung cấp dịch vụ chăm sóc và bảo dưỡng cảnh quan, cùng với thiết kế cây xanh và/hoặc xây dựng (lắp đặt) phố đi bộ, sửa chữa tường, bàn, hàng rào và các cấu trúc tương tự.
811 - 8110 - 81100: Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Nhóm này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ tổng hợp cho cơ sở vật chất của khách hàng như làm sạch nội thất, bảo dưỡng, dọn dẹp rác, bảo vệ, gửi thư, lễ tân, giặt là và các dịch vụ có liên quan đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Những hoạt động này không liên quan hoặc không chịu trách nhiệm đến công việc hoặc hoạt động chính của khách hàng.
Loại trừ:
- Cung cấp chỉ một dịch vụ (như dịch vụ làm sạch thông thường) phân vào nhóm liên quan đến cung cấp dịch vụ;
- Cung cấp người quản lý và nhân viên hoạt động trọn gói theo yêu cầu của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, phân vào hoạt động của đơn vị;
- Cung cấp quản lý hoạt động của website và/hoặc xử lý dữ liệu được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính).
812: Dịch vụ vệ sinh
Nhóm này gồm: Các dịch vụ làm sạch nội thất nói chung đối với tất cả các khu nhà, làm sạch bên ngoài khu nhà, làm sạch đường, dịch vụ khử trùng và tẩy uế cho khu nhà và máy công nghiệp, làm sạch chai, quét đường, cào tuyết.
Loại trừ: Hoạt động diệt trừ sâu bệnh nông nghiệp, làm khô cát và các hoạt động tương tự cho bên ngoài công trình (xây dựng), giặt chăn và thảm, làm sạch rèm và vải (các dịch vụ khác). Làm sạch cho công trình mới sau xây dựng (xây dựng)
8121 - 81210: Vệ sinh chung nhà cửa
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động vệ sinh nói chung (không chuyên dụng) cho tất cả các loại công trình, như:
+ Văn phòng,
+ Căn hộ hoặc nhà riêng,
+ Nhà máy,
+ Cửa hàng,
+ Các cơ quan và các công trình nhà ở đa mục đích và kinh doanh khác,
Những hoạt động này chủ yếu là vệ sinh bên trong các công trình mặc dù chúng có thể bao gồm cả vệ sinh bên ngoài như cửa sổ hoặc hành lang.
Loại trừ: Dịch vụ vệ sinh bên trong các công trình chuyên dụng, như làm sạch ống khói, làm sạch, lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt).
8129 - 81290: Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình, bao gồm các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, cơ quan và các khu nhà đa mục tiêu khác;
- Dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà như làm sạch cửa sổ, làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống;
- Vệ sinh và bảo dưỡng bể bơi;
- Vệ sinh máy móc công nghiệp;
- Vệ sinh tàu hỏa, xe buýt máy bay...;
- Vệ sinh mặt đường và tàu chở dầu trên mặt biển;
- Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng;
- Quét đường và cào tuyết;
- Dịch vụ vệ sinh khu nhà và các công trình khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Tiêu diệt sâu bệnh nông nghiệp được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt);
- Vệ sinh ôtô, rửa xe được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
813 - 8130 - 81300: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Nhóm này gồm:
- Trồng cây, chăm sóc và duy trì:
+ Công viên và vườn hoa:
+ Nhà riêng và công cộng,
+ Công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ...),
+ Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang...),
+ Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng),
+ Tòa nhà công nghiệp và thương mại;
- Trồng cây xanh cho:
+ Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà),
+ Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf),
+ Vùng nước tĩnh và động (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải),
+ Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sáng.
Nhóm này cũng gồm:
- Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ;
- Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học.
Loại trừ:
- Sản phẩm thương mại và trồng cây thương mại được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan), nhóm 014 (Chăn nuôi), ngành 02 (Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Ươm cây (trừ ươm cây rừng) được phân vào nhóm 013 (Nhân và chăm sóc giống cây nông nghiệp);
- Hoạt động xây dựng cho mục đích tạo cảnh quan được phân vào ngành F (Xây dựng);
- Thiết kế cảnh quan và các hoạt động kiến trúc được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
82: HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH, HỖ TRỢ VĂN PHÒNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ KINH DOANH KHÁC
Ngành này gồm: Cung cấp dịch vụ hành chính văn phòng hàng ngày, cũng như các yếu tố hỗ trợ kinh doanh thường kỳ cho những người khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
Ngành này cũng gồm: Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh cho doanh nghiệp chưa được phân loại ở nơi nào khác. Ngành này không cung cấp nhân viên điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp.
821: Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng
Nhóm này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hành chính văn phòng hàng ngày như kế hoạch tài chính, sổ sách kế toán, phân bổ nhân lực và vật lực cho những người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
Nhóm này cũng gồm: Các hoạt động hỗ trợ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng những yếu tố hỗ trợ kinh doanh thường kỳ và hoạt động truyền thống.
Loại trừ: Hoạt động cung cấp nhân viên thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh. Những phần liên quan đến một khía cạnh riêng của hoạt động này được phân loại theo hoạt động cụ thể đó.
8211 - 82110: Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Nhóm này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, như lễ tân, kế hoạch tài chính, giữ sổ sách kế toán, dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư...cho những người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
Loại trừ:
- Việc cung cấp nhân viên thực hiện toàn bộ việc kinh doanh. Những hoạt động này được phân loại theo hoạt động kinh doanh mà nó thực hiện.
- Hoạt động chỉ liên quan đến một khía cạnh cụ thể của những hoạt động này được phân loại theo những hoạt động cụ thể của chúng.
8219: Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
82191: Photo, chuẩn bị tài liệu
Nhóm này gồm:
- Chuẩn bị tài liệu;
- Sửa tài liệu hoặc hiệu đính;
- Đánh máy, sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử;
- Viết thư hoặc tóm tắt;
- Photocopy;
- Lên kế hoạch;
- Dịch vụ sửa từ;
- Dịch vụ copy tài liệu khác không kèm với in, như in offset, in nhanh, in kỹ thuật số.
Loại trừ:
- In tài liệu (in offset, in nhanh...) được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Dịch vụ đánh máy tốc ký chuyên nghiệp như thư ký tòa được phân vào nhóm 82199 (Các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác);
- Dịch vụ đánh máy tốc ký công cộng được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu).
82199: Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ hỗ trợ thư ký;
- Ghi tài liệu và dịch vụ thư ký khác;
- Cung cấp dịch vụ thuê hộp thư thoại và dịch vụ chuyển phát thư khác (trừ quảng cáo thư trực tiếp);
- Dịch vụ gửi thư.
822 - 8220 - 82200: Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
Nhóm này gồm:
- Các cuộc gọi trong nước, trả lời các cuộc gọi từ khách hàng qua tổng đài viên, phân bổ cuộc gọi tự động, chuyển cuộc gọi tự động, hệ thống trả lời tương tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng, cung cấp sản phẩm thông tin, tiếp nhận phản ánh của khách hàng;
- Các cuộc gọi ra nước ngoài sử dụng phương thức đơn giản để bán hoặc tiếp thị hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng tiềm năng, đảm nhận việc nghiên cứu thị trường hoặc thăm dò dư luận và các hoạt động tương tự cho khách hàng.
823 - 8230 - 82300: Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Nhóm này gồm: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức.
829: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các hoạt động hỗ trợ các đại lý, quỹ tín dụng và các hoạt động phục vụ kinh doanh chưa được phân vào đâu
8291 - 82910: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
Nhóm này gồm: Các hoạt động thu hồi những khoản bồi thường và chuyển tiền thu hồi cho khách hàng, như dịch vụ thu hồi hối phiếu hoặc nợ.
Nhóm này cũng gồm: Các hoạt động thu thập thông tin, như lịch sử tín dụng hoặc lao động trong kinh doanh, cung cấp thông tin cho các thể chế tài chính, những người bán lẻ, và những người khác có yêu cầu đánh giá triển vọng của cá nhân và các doanh nghiệp.
8292 - 82920: Dịch vụ đóng gói
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động:
+ Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm,
+ Đóng gói đồ rắn,
+ Đóng gói bảo quản dược liệu,
+ Dán tem, nhãn và đóng dấu,
+ Bọc quà.
Loại trừ:
- Sản xuất nước uống nhẹ và sản xuất nước khoáng được phân vào nhóm 1104 (Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng);
- Hoạt động đóng gói có liên quan đến vận tải được phân vào nhóm 5229 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải).
8299 - 82990: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cung cấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như:
+ Dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký,
+ Dịch vụ tốc ký công cộng;
- Chú thích thời gian thực trình chiếu chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc họp;
- Địa chỉ mã vạch;
- Dịch vụ sắp xếp thư;
- Dịch vụ lấy lại tài sản;
- Máy thu tiền xu đỗ xe;
- Hoạt động đấu giá độc lập;
- Quản lý và bảo vệ trật tự tại các chợ.
- Hoạt động hỗ trợ khác cho kinh doanh chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo).
Loại trừ:
- Các hoạt động về chuẩn bị tài liệu được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác);
- Dịch vụ cung cấp phụ đề cho phim hoặc băng được phân vào nhóm 59120 (Hoạt động hậu kỳ).
O: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Ngành này gồm: Các hoạt động quản lý nhà nước: Bao gồm xây dựng và ban hành luật, nghị định, các văn bản dưới luật cũng như giám sát việc thi hành luật, an ninh quốc phòng, cư trú, ngoại giao và quản lý các chương trình của Chính phủ.
Ngành này cũng gồm:
- Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc;
- Đơn vị pháp nhân hoặc thể chế, bản thân nó chưa hẳn là yếu tố xác định cho một hoạt động có thuộc ngành này hay không, có những hoạt động thuộc cùng một lĩnh vực nhưng xét về bản chất thì không xếp ở ngành này, hoạt động đó được phân loại ở nơi khác trong ISIC. Ví dụ quản lý hệ thống trường học (các quy định, kiểm tra, chương trình giảng dạy) thuộc ngành này, nhưng bản thân việc dạy học không thuộc ngành này mà được xếp ở ngành P (Giáo dục và đào tạo), các cơ sở y tế (nhà tù hoặc bệnh viện quân đội được xếp vào ngành Q (Y tế). Một số hoạt động được mô tả trong ngành này có thể thuộc tổ chức phi chính phủ.
84: HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG, ĐỐI NGOẠI; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
841: Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội
8411: Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
84111: Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam nhằm xây dựng các đường lối chính sách về phát triển kinh tế - xã hội của đất nước để làm phương hướng cho Chính phủ đề ra các bước thực hiện cụ thể về phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, với phạm vi hoạt động bao gồm các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam chuyên trách ở Trung ương, ngành, địa phương và cơ sở;
- Hoạt động của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Phụ nữ Việt Nam và Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhằm vận động các thành viên trong tổ chức của mình thực hiện mọi chủ trương, đường lối của Đảng và Chính phủ trong từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Cụ thể như:
+ Hoạt động của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; phạm vi hoạt động bao gồm hoạt động của các tổ chức Công đoàn chuyên trách Trung ương, các địa phương, các ngành và cơ sở thuộc các Doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị sản xuất khác với nguồn vốn cho hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam: Phạm vi hoạt động bao gồm các hoạt động của các tổ chức Đoàn chuyên trách ở Trung ương, các ngành, các địa phương và cơ sở với nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của các tổ chức thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam: Phạm vi hoạt động bao gồm các hoạt động chuyên trách Hội Phụ nữ ở Trung ương, các ngành, các địa phương và cơ sở với nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: phạm vi hoạt động bao gồm hoạt động chuyên trách của Mặt trận Tổ quốc ở Trung ương và địa phương với nguồn vốn cho hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh,....
Loại trừ:
- Các hoạt động sản xuất (có tính thị trường và không có tính chất thị trường) do các tổ chức Đảng tiến hành. Các hoạt động sản xuất này sẽ được phân vào các nhóm thích hợp trong hệ thống ngành kinh tế. Cụ thể:
+ Các hoạt động xuất bản báo chí do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ),
+ Các hoạt động về giáo dục, đào tạo do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào các nhóm tương ứng trong ngành P (Giáo dục và đào tạo),
+ Các hoạt động nghiên cứu và triển khai do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào nhóm 722 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn);
- Các hoạt động sản xuất ra các sản phẩm vật chất và dịch vụ (có tính chất thị trường và phi thị trường) do các đơn vị thuộc tổ chức chính trị - xã hội thực hiện (nhu xuất bản báo chí, giáo dục, đào tạo...). Các hoạt động này sẽ được phân vào các nhóm tương ứng của hệ thống ngành kinh tế .
84112: Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
Nhóm này gồm: Quản lý các hoạt động chung (hành pháp, lập pháp, tư pháp, quản lý tài chính ở tất cả các cấp độ của Chính phủ) và giám sát hoạt động kinh tế - xã hội.
Nhóm này gồm:
- Quản lý lập pháp và hành pháp ở Trung ương, vùng và tỉnh;
- Quản lý và giám sát các vấn đề tài chính:
+ Quản lý hoạt động của hệ thống thuế,
+ Thu thuế về hàng hóa và giám sát các biểu hiện gian lận về thuế,
+ Quản lý hải quan;
- Cấp ngân quỹ và quản lý quỹ và nợ công:
+ Huy động, nhận tiền và quản lý việc chi tiêu chúng;
- Quản lý toàn bộ (dân sự) chính sách nghiên cứu, phát triển (R&D) và liên kết chúng;
- Quản lý và tổ chức toàn bộ kế hoạch kinh tế - xã hội và dịch vụ thống kê ở nhiều cấp độ của Chính phủ.
- Quản lý nhà nước về tôn giáo.
Loại trừ:
- Hoạt động của các tòa nhà thuộc sở hữu hoặc có liên quan đến chính phủ được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) nhằm tăng đời sống cá nhân và các quỹ liên quan được phân vào nhóm 84120 (Hoạt động quản lý nhà nước của các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc));
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) nhằm cải thiện bộ mặt và sức cạnh tranh của nền kinh tế được phân vào nhóm 84130 (Hoạt động quản lý nhà nước của các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành);
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) liên quan đến quốc phòng và các quỹ liên quan được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng).
8412 - 84120: Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Nhóm này gồm:
- Quản lý công về các chương trình nhằm cải thiện đời sống cá nhân như: Sức khỏe, giáo dục, văn hóa, thể thao, giải trí, môi trường, nhà ở và dịch vụ xã hội;
- Quản lý các dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) và các quỹ liên quan về các vấn đề trên.
Nhóm này cũng gồm:
- Việc tài trợ cho các hoạt động giải trí và văn hóa;
- Phân phối trợ cấp cho các nghệ sĩ;
- Quản lý chương trình cung cấp nước sạch;
- Quản lý việc thu gom rác thải và xử lý rác thải;
- Quản lý các chương trình bảo vệ môi trường;
- Quản lý các chương trình nhà ở.
Loại trừ:
- Xử lý nước thải, rác thải và tái chế được phân vào ngành 37 (Thoát nước và xử lý nước thải), 38 (Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu), 39 (Xử lý ô nhiễm và dịch vụ quản lý chất thải khác);
- Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động giáo dục được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động liên quan đến y tế được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Hoạt động thư viện và di tích được phân vào nhóm 91010 (Hoạt động thư viện và lưu trữ);
- Hoạt động của các bảo tàng và các khu văn hóa khác được phân vào nhóm 91020 (Hoạt động bảo tồn, bảo tàng);
- Hoạt động thể thao và giải trí khác được phân vào ngành 93 (Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí).
8413 - 84130: Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
Nhóm này gồm:
- Quản lý và quy định, bao gồm cả trợ cấp, cho các khu vực kinh tế khác nhau:
+ Nông nghiệp,
+ Sử dụng đất,
+ Nguồn năng lượng và khoáng chất,
+ Giao thông,
+ Liên lạc,
+ Khách sạn và du lịch,
+ Bán buôn và bán lẻ;
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) và các quỹ liên quan để cải thiện đời sống kinh tế;
- Quản lý giao dịch lao động thông thường;
- Thi hành chính sách đo lường phát triển vùng, như giảm thất nghiệp.
Loại trừ: Các hoạt động nghiên cứu và phát triển thực nghiệm được phân vào ngành 72 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ).
842: Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước
Nhóm này gồm: Hoạt động đối ngoại, quốc phòng và an ninh công cộng.
8421 - 84210: Hoạt động đối ngoại
Nhóm này gồm:
- Quản lý và điều hành hoạt động an ninh ngoại giao, đại sứ quán và lãnh sự quán đặt tại nước ngoài hoặc văn phòng của các tổ chức quốc tế của quốc gia đặt tại nước ngoài;
- Quản lý, điều hành và hỗ trợ thông tin, văn hóa ngoài phạm vi quốc gia;
- Trợ giúp nước ngoài, dù có qua tổ chức quốc tế hay không;
- Cung cấp trợ giúp về quân sự cho nước ngoài;
- Quản lý ngoại thương, tài chính và kỹ thuật quốc tế.
Loại trừ: Trợ giúp về thảm họa quốc tế hoặc tị nạn được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
8422 - 84220: Hoạt động quốc phòng
Nhóm này gồm:
- Quản lý, điều hành hoạt động quốc phòng về vùng đất, vùng biển, vùng trời như:
+ Lực lượng quân đội, hải quân, không quân,
+ Kỹ thuật, giao thông, liên lạc, do thám, hậu cần và các đơn vị phục vụ quốc phòng khác,
+ Các lực lượng dự bị và hỗ trợ cho quốc phòng,
+ Hậu cần (cung cấp trang thiết bị, quân nhu),
+ Hoạt động y tế cho quân nhân trên chiến trường;
- Quản lý, điều hành và hỗ trợ lực lượng quốc phòng;
- Hỗ trợ việc lập kế hoạch tác chiến và tiến hành diễn tập quân sự và an ninh nhân dân;
- Quản lý các dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) liên quan đến quốc phòng và các quỹ liên quan.
Loại trừ:
- Hoạt động nghiên cứu và phát triển thực nghiệm được phân vào ngành 72 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ);
- Cung cấp trợ giúp quân sự cho nước ngoài được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Hoạt động của tòa án quân sự được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Cung cấp vật tư cho trường hợp bị thiên tai sự cố bất thường được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Hoạt động giáo dục trong các trường quân sự được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học);
- Hoạt động của bệnh viện quân đội được phân vào nhóm 861 (Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế).
8423 - 84230: Hoạt động an ninh, trật tự, an toàn xã hội
Nhóm này gồm:
- Quản lý và điều hành lực lượng công an chính quy và hỗ trợ do chính quyền nhà nước hỗ trợ, ở các cảng, biên giới và lực lượng công an đặc biệt khác, bao gồm cảnh sát giao thông, đăng ký hộ tịch hộ khẩu, duy trì các bản theo dõi phạm nhân;
- Phòng chống hỏa hoạn;
- Quản lý và điều hành các đơn vị phòng chống hỏa hoạn chính quy và bổ trợ, giải cứu người và động vật, giúp đỡ nạn nhân thảm họa, lũ lụt, tai nạn giao thông...;
- Thực hành quyền công tố, kiểm soát việc giải quyết các vụ án hình sự, kiểm soát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật.
- Quản lý và điều hành về mặt hành chính các tòa án dân sự và hình sự, tòa án quân sự và hệ thống tòa án, bao gồm đại diện pháp luật và tư vấn thay mặt chính phủ;
- Thi hành phán quyết và phiên dịch luật;
- Xét xử dân sự;
- Điều hành nhà tù và cung cấp dịch vụ phục hồi nhân phẩm không phụ thuộc vào việc quản lý và điều hành thuộc chính phủ hoặc tư nhân trên cơ sở hợp đồng;
- Cung cấp việc hỗ trợ cấp cứu trong trường hợp có thảm họa.
Loại trừ:
- Phòng chống cháy rừng được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Cứu hỏa cháy dầu và xăng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy ở sân bay bởi các tổ chức không chuyên được phân vào nhóm 52239 (Hoạt động hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không);
- Tư vấn và đại diện dân sự, hình sự và các trường hợp khác được phân vào nhóm 69101 (Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật);
- Hoạt động của thư viện cảnh sát được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Quản lý và điều hành lực lượng quân đội được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Hoạt động của các trường học trong nhà tù được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động của các bệnh viện trong nhà tù được phân vào nhóm 861 (Hoạt động của bệnh viện, trạm y tế).
843 - 8430 - 84300: Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
Nhóm này gồm:
- Tài trợ và điều hành các chương trình bảo đảm xã hội của chính phủ:
+ Bảo hiểm ốm đau, thai sản, tai nạn nghề nghiệp và thất nghiệp,
+ Quản lý quỹ hưu trí,
+ Các chương trình bù đắp phần thiếu hụt thu nhập mất sức tạm thời, góa bụa, tử tuất,...
Loại trừ:
- Bảo đảm xã hội không bắt buộc được phân vào nhóm 65300 (Bảo hiểm xã hội);
- Cung cấp dịch vụ phúc lợi xã hội (không kèm nhà ở được phân vào nhóm 8810 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật), 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
P: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Ngành này gồm: Các hoạt động giáo dục, đào tạo ở mọi cấp độ cho mọi nghề được thực hiện bằng nhiều hình thức phù hợp bằng lời nói hoặc chữ viết cũng như qua phát thanh và truyền hình hoặc thông qua các phương tiện khác của truyền thông. Các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác nhau trong hệ thống trường học phổ thông ở các cấp khác nhau cũng như các chương trình xoá mù chữ, dạy học cho người đã trưởng thành...
Ngành này cũng gồm:
- Các học viện và các trường quân sự, các trường học trong nhà tù v.v... với mọi cấp độ phù hợp;
- Với mỗi cấp độ giáo dục ban đầu, các lớp học bao gồm cả giáo dục đặc biệt cho những học sinh có khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần. Hoạt động giáo dục của cả công lập và tư thục, việc dạy các kiến thức căn bản liên quan đến hoạt động thể thao và giải trí các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
85: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
851: Giáo dục mầm non
Nhóm này gồm: Hoạt động giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ ba tháng đến 6 tuổi.
8511- 85110: Giáo dục nhà trẻ
Nhóm này gồm: hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tháng tuổi đến ba tuổi, chăm sóc giúp cho trẻ em phát triển về thể chất, nhận thức, tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.
8512- 85120: Giáo dục mẫu giáo
Nhóm này gồm: hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi, giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một. Các hoạt động giáo dục này tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.
852: Giáo dục phổ thông
8521-85210: Giáo dục tiểu học
Nhóm này gồm:
- Giáo dục tiểu học được thực hiện trong năm năm học, từ lớp một đến hết lớp năm. Tuổi của học sinh vào học lớp một là sáu tuổi; Giáo dục tiểu học nhằm hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, năng lực của học sinh; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên trung học cơ sở.
- Việc giáo dục này nhìn chung được giáo dục cho trẻ nhỏ, tuy nhiên cũng bao gồm các chương trình xoá mù chữ trong hoặc ngoài hệ thống nhà trường, mà tương tự về nội dung như các chương trình của giáo dục tiểu học nhưng được dự định cho những người đã quá lớn tuổi để đi học tiểu học;
- Hoạt động giáo dục trẻ em trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và các hoạt động giáo dục trong các trường chuyên môn dạy trẻ em khuyết tật có chương trình tương đương cấp tiểu học;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh thiếu niên dân tộc, vùng cao, trường con em cán bộ.. .có chương trình tương đương cấp tiểu học.
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào ngành 855 (Giáo dục khác).
8522- 85220: Giáo dục trung học cơ sở
Nhóm này gồm:
- Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong bốn năm học, từ lớp sáu đến hết lớp chín. Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là mười một tuổi; Giáo dục trung học cơ sở nhằm củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; bảo đảm cho học sinh có học vấn phổ thông nền tảng và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông hoặc theo học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác hoặc tham gia vào cuộc sống lao động.
- Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao... có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
8523-85230: Giáo dục trung học phổ thông
Nhóm này gồm:
- Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong ba năm học, từ lớp mười đến hết lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là mười lăm tuổi; Giáo dục trung học phổ thông nhằm bảo đảm cho học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở; hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kỹ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp, học nghề hoặc tham gia vào cuộc sống lao động.
- Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao... có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông.
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
853: Giáo dục nghề nghiệp
Nhóm này gồm:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Loại trừ: các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, đáp ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ không cấp văn bằng chứng chỉ được phân vào mã 855 (Giáo dục khác).
8531-85310: Đào tạo sơ cấp
Nhóm này gồm:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
Loại trừ:
- Hoạt động đào tạo dạy nghề, chuyên môn dưới 3 tháng, dạy học cho người trưởng thành không cấp văn bằng chứng chỉ được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
- Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng được phân vào nhóm 85330 (Đào tạo cao đẳng) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học).
8532- 85320: Đào tạo trung cấp
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
Loại trừ:
- Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng được phân vào nhóm 85330 (Đào tạo cao đẳng) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học).
- Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác)
8533-85330: Đào tạo cao đẳng
Nhóm này gồm: Hoạt động đào tạo trình độ cao đẳng để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc. Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế được thực hiện từ 02 đến 03 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác)
854: Giáo dục đại học
8541-85410: Đào tạo đại học
Nhóm này gồm:
- Hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ ba đến năm năm học tập trung liên tục tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành để đạt được trình độ bậc 6 theo khung trình độ quốc gia. Không phân biệt hình thức đào tạo.
Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra được thiết kế phù hợp với ngành nghề đào tạo, đảm bảo cho sinh viên có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp, có thể tiếp tục học tập nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
8542- 85420: Đào tạo thạc sỹ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động về đào tạo và nâng cao trình độ trong các học viện, các trường đại học, thời gian đào tạo trung bình từ một đến hai năm học tập trung liên tục tùy theo từng chương trình đào tạo đối với người đã có bằng đại học để đạt được trình độ bậc 7 theo khung trình độ quốc gia.
Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra nhằm trang bị cho người học những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp chuyên sâu hoặc liên ngành.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác).
8543- 85430: Đào tạo tiến sỹ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đào tạo trình độ tiến sỹ, thời gian đào tạo trung bình từ ba đến bốn năm học tập trung liên tục tùy theo từng chương trình đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sỹ để đạt được trình độ bậc 8 theo khung trình độ quốc gia.
Chương trình đào tạo tùy thuộc vào từng ngành, chuyên ngành nghiên cứu đảm bảo cho nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp có kiến thức, thực hành và năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo các vấn đề khoa học - công nghệ, hướng dẫn người khác các hoạt động chuyên môn.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác).
855: Giáo dục khác
Nhóm này gồm: Giáo dục phổ thông nói chung và tiếp tục giáo dục dạy nghề, đào tạo chuyên môn. Phương tiện truyền đạt có thể bằng lời nói hoặc chữ viết trong các lớp học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc các phương tiện giao tiếp khác.
Nhóm này cũng gồm: Các trại huấn luyện và các trường dạy các hoạt động thể thao cho một nhóm hoặc cá nhân dạy ngoại ngữ, dạy mỹ thuật, kịch hoặc âm nhạc hoặc các lĩnh vực khác hoặc đào tạo chuyên ngành.
Loại trừ: Các hoạt động giáo dục đã được mô tả ở ngành 852 (Giáo dục phổ thông), 853 (Giáo dục nghề nghiệp), 854 (Giáo dục đại học)
8551 - 85510: Giáo dục thể thao và giải trí
Nhóm này gồm: Các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. Các trại huấn luyện thể thao ban ngày và ban đêm cũng bao gồm ở đây. Nó không bao gồm các học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau, như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các cơ sở giáo dục hoặc các phương tiện giảng dạy khác. Việc dạy học ở nhóm này được tổ chức một cách chính thức.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy các môn thể thao (ví dụ như bóng chày, bóng rổ, bóng đá, v.v...);
- Dạy thể thao, cắm trại;
- Hướng dẫn cổ vũ;
- Dạy thể dục;
- Dạy cưỡi ngựa;
- Dạy bơi;
- Huấn luyện viên, giáo viên và các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp;
- Dạy võ thuật;
- Dạy chơi bài;
- Dạy yoga.
Loại trừ: Giáo dục về văn hóa được phân vào nhóm 85520 (Giáo dục văn hóa nghệ thuật).
8552 - 85520: Giáo dục văn hóa nghệ thuật
Nhóm này gồm: Việc dạy về nghệ thuật, kịch và âm nhạc. Các đơn vị tiến hành giảng dạy ở nhóm này có thể là “các trường”, “các xưởng vẽ”, “các lớp học”, v.v... Các đơn vị này cung cấp một sự hướng dẫn được tổ chức chính thức, chủ yếu cho mục đích sở thích riêng, cho giải trí hoặc cho sự phát triển bản thân, nhưng việc giảng dạy này không dẫn đến được cấp bằng chuyên môn.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy piano và dạy các môn âm nhạc khác;
- Dạy hội hoạ;
- Dạy nhảy;
- Dạy kịch;
- Dạy mỹ thuật;
- Dạy nghệ thuật biểu diễn;
- Dạy nhiếp ảnh (trừ hoạt động mang tính thương mại).
8559 - 85590: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (Giáo dục phổ thông), 853 (Giáo dục nghề nghiệp), nhóm 854 (Giáo dục đại học). Không kể các trường học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác. Việc dạy học này không dẫn đến được cấp bằng tốt nghiệp trung học, hoặc bằng tốt nghiệp đại học.
Cụ thể:
- Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng;
- Các dịch vụ dạy kèm (gia sư);
- Giáo dục dự bị;
- Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém;
- Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn;
- Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại;
- Dạy đọc nhanh;
- Dạy về tôn giáo;
- Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe;
- Dạy bay;
- Đào tạo tự vệ;
- Đào tạo về sự sống;
- Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng;
- Dạy máy tính.
Loại trừ:
- Các chương trình dạy biết đọc biết viết cho người trưởng thành được phân vào nhóm 85210 (Giáo dục tiểu học), giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông được phân vào nhóm 85220-85230 (Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông);
- Các trường dạy lái xe cho những người làm nghề lái xe được phân vào nhóm 853 (Giáo dục nghề nghiệp);
- Giáo dục cao đẳng được phân vào 853 (Giáo dục nghề nghiệp), đại học và sau đại học được phân vào ngành 854 (Giáo dục đại học).
856 - 8560 - 85600: Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy:
+ Tư vấn giáo dục,
+ Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục,
+ Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục,
+ Dịch vụ kiểm tra giáo dục,
+ Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên.
Loại trừ: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm về khoa học xã hội và nhân văn được phân vào nhóm 722 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn).
Q: Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Ngành này gồm: Cung cấp các hoạt động y tế và các hoạt động trợ giúp xã hội. Các hoạt động này gồm một phạm vi rộng của các hoạt động, từ việc chăm sóc sức khoẻ của những người đã qua đào tạo về y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế khác, đến các hoạt động chăm sóc dân cư mà liên quan đến mức độ chăm sóc sức khoẻ đối với các hoạt động trợ giúp xã hội mà không liên quan đến chuyên môn về chăm sóc y tế.
86: HOẠT ĐỘNG Y TẾ
Ngành này gồm: Hoạt động của các bệnh viện ngắn hoặc dài hạn, các bệnh viện chuyên khoa hoặc đa khoa, phẫu thuật, bệnh viện tâm thần và chữa các chất nghiện, bệnh viện điều trị những người mắc bệnh kéo dài hoặc vừa khỏi bệnh, cơ sở phòng và điều trị lao phổi, nhà điều dưỡng, dưỡng trí viện, bệnh viện tâm thần, trung tâm phục hồi sức khoẻ, các cơ sở chữa bệnh phong và các cơ sở y tế khác mà có điều kiện chỗ ở và cam kết cung cấp việc chuẩn đoán và điều trị cho các bệnh nhân nội trú với bất kỳ điều kiện y tế đa dạng nào.
Ngành này cũng gồm: Việc tư vấn và chăm sóc y tế trong lĩnh vực y tế đa khoa và chuyên khoa thông qua các bác sỹ đa khoa, các chuyên gia y tế và các nhà phẫu thuật. Hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt và hoạt động phẫu thuật chỉnh răng. Hoạt động y tế mà không thực hiện ở các bệnh viện hoặc do các bác sỹ nhưng được thực hiện bởi những người hành nghề y mà được pháp luật thừa nhận để chữa bệnh.
861- 8610: Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
86101: Hoạt động của các bệnh viện
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa); nhà điều dưỡng, khu điều trị bệnh phong, các viện y tế khác vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú;
- Hoạt động của các cơ sở này chủ yếu hướng vào bệnh nhân nội trú, được thực hiện dưới sự giám sát trực tiếp của bác sỹ và các thầy thuốc giàu kinh nghiệm; với sự phục vụ của các nhân viên y tế và nhân viên trợ giúp y tế làm việc cho các cơ sở đó, sử dụng các phương tiện kỹ thuật, xét nghiệm để chẩn đoán, khám, điều trị và chăm sóc bệnh nhân.
Loại trừ:
- Thử nghiệm và kiểm tra mọi loại vật liệu và sản phẩm, trừ thuốc chữa bệnh được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Hoạt động thú y được phân vào mã 75000 (Hoạt động thú y);
- Hoạt động y tế đối với những người thuộc lực lượng vũ trang tại chiến trường được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Các hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng và các hoạt động về chỉnh răng được phân vào nhóm 86202 (Hoạt động của các phòng khám nha khoa);
- Dịch vụ tư vấn cá nhân cho các bệnh nhân nội trú được phân vào nhóm 86201 (Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa);
- Thử nghiệm thuốc được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu);
- Dịch vụ vận chuyển cứu thương được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động khác nhằm bảo vệ sức khoẻ con người được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).
86102: Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các cơ sở khám, chữa bệnh của xã/phường như trạm y tế, hộ sinh, bệnh xá... do xã/phường quản lý hoặc của tư nhân có qui mô như trạm y tế;
- Hoạt động của các bệnh xá của quân đội, nhà tù, cơ quan, trường học, doanh nghiệp thuộc các bộ/ngành.
862 - 8620: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Nhóm này gồm: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và phòng khám nha khoa mà bệnh nhân chủ yếu được khám và điều trị ngoại trú theo đơn của các bác sĩ, thầy thuốc giàu kinh nghiệm của phòng khám.
86201: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa
Nhóm này gồm
- Hoạt động khám, chữa bệnh, tư vấn và chăm sóc sức khoẻ trong lĩnh vực y tế đa khoa và chuyên khoa do các bác sỹ và các chuyên gia y tế, các nhà phẫu thuật đảm nhận;
- Hoạt động của các trung tâm kế hoạch hoá gia đình có cung cấp điều trị y tế như triệt sản hay sảy thai, không có tiện nghi ăn ở;
- Các hoạt động này có thể tiến hành ở phòng khám bệnh tư nhân, phòng khám bệnh của một nhóm bác sỹ và trong các phòng khám cho các bệnh nhân ngoại trú bệnh viện, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động cũng như tại nhà của bệnh nhân;
- Dịch vụ tư vấn cá nhân cho các bệnh nhân nội trú.
Loại trừ:
- Hoạt động y tế cho bệnh nhân nội trú được phân vào nhóm 86101 (Hoạt động của các bệnh viện);
- Hoạt động trợ giúp y tế như hoạt động của các bà đỡ, y tá và nhà vật lý trị liệu được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).
86202: Hoạt động của các phòng khám nha khoa
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các phòng khám nha khoa;
- Hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng;
- Hoạt động về chỉnh răng;
- Hoạt động phẫu thuật nha khoa;
- Hoạt động tư vấn, chăm sóc răng miệng.
Loại trừ: Sản xuất răng giả, hàm răng giả và các thiết bị lắp răng giả cho các phòng khám răng được phân vào mã 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
869: Hoạt động y tế khác
8691 - 86910: Hoạt động y tế dự phòng
Nhóm này gồm Hoạt động của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống HIV/AIDS, phòng và chống chiến tranh sinh học, hoá học, phóng xạ...
Loại trừ: Hoạt động của các cơ sở chữa bệnh được phân vào nhóm 86101 (Hoạt động của các bệnh viện), nhóm 86102 (Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế Bộ/ngành), nhóm 86201 (Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa), nhóm 86202 (Hoạt động của các phòng khám nha khoa), nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu), kể cả các cơ sở đó có tham gia vệ sinh phòng dịch trong các chiến dịch do Nhà nước huy động.
8692 - 86920: Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
Nhóm này gồm: Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng trên cả nước.
8699 - 86990: Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm
- Tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc của những người hành nghề trợ giúp y tế khác trong lĩnh vực đo thị lực, thủy liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động, phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu v.v... hoặc hoạt động khám chữa bệnh của các thầy thuốc chưa được phân vào đâu;
- Những hoạt động này có thể được tiến hành ở các phòng khám của các doanh nghiệp, trường học, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động, các tổ chức hội kín và trong các cơ sở y tế của dân cư ngoài các bệnh viện, cũng như trong các phòng tư vấn riêng, nhà của bệnh nhân hoặc bất cứ nơi nào khác. Các hoạt động này không liên quan đến điều trị y tế.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các nhân viên trợ giúp nha khoa như các nhà trị liệu răng miệng, y tá nha khoa trường học và vệ sinh viên răng miệng,...người có thể làm việc xa, nhưng vẫn dưới sự kiểm soát định kỳ của nha sỹ;
- Hoạt động của các phòng thí nghiệm y học như:
+ Phòng thí nghiệm X-quang và các trung tâm chẩn đoán qua hình ảnh khác,
+ Phòng thí nghiệm phân tích máu.
- Hoạt động của các ngân hàng máu, ngân hàng tinh dịch, ngân hàng các bộ phận cơ thể cấy ghép v.v...;
- Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân bằng bất cứ phương tiện nào gồm cả máy bay. Các dịch vụ này thường được thực hiện trong cấp cứu y tế.
Loại trừ:
- Sản xuất răng giả, hàm răng giả và các thiết bị lắp răng giả do các phòng thí nghiệm về nha khoa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Chuyển bệnh nhân, với việc không có thiết bị cứu sống cũng như không có nhân viên y tế được phân vào ngành 49 (Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống), 50 (Vận tải đường thủy), 51 (Vận tải hàng không);
- Kiểm nghiệm không thuộc y tế được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thức ăn được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật).
87: HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, ĐIỀU DƯỠNG TẬP TRUNG
Ngành này gồm: Việc chăm sóc dân cư kết hợp với điều dưỡng, giám sát hoặc các loại hình chăm sóc khác mà được yêu cầu bởi người dân. Điều kiện ăn ở là một phần quan trọng của qui trình chăm sóc và việc chăm sóc là sự pha trộn của dịch vụ y tế và dịch vụ xã hội, với dịch vụ y tế là lớn và một số mức độ của các dịch vụ chăm sóc.
871 - 8710: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở điều dưỡng và an dưỡng cung cấp dịch vụ bệnh nhân nội trú cho những người vừa bình phục từ phòng khám bệnh, có sức khoẻ yếu hoặc trong điều kiện cần kiểm tra và giám sát bởi nhân viên y tế, vật lý trị liệu và tập luyện phục hồi chức năng và nghỉ ngơi.
87101: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 81% trở lên do tình trạng thương tật, bệnh tật hoặc do hoàn cảnh đặc biệt không thể về sinh sống với gia đình thì được tổ chức nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng của tỉnh, thành phố nơi gia đình của thương bệnh binh cư trú.
87109: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác
Nhóm này gồm:
- Nhà dưỡng lão có sự chăm sóc điều dưỡng;
- Nhà an dưỡng;
- Nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng;
- Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng;
- Nhà điều dưỡng.
Loại trừ:
- Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Nhà dưỡng lão không có hoặc có sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già);
- Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
872 - 8720: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
87201: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần
Nhóm này gồm: Việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người bị chậm phát triển về trí não, bị bệnh tâm thần. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khoẻ và một số chăm sóc y tế. Nó cũng bao gồm cả việc cung cấp chăm sóc và điều trị cho các bệnh nhân có vấn đề về thần kinh.
Nhóm này cũng gồm:
- Nhà dưỡng bệnh tâm thần;
- Nhà tập trung cho người bị hoang tưởng, trầm cảm;
- Cơ sở cho người chậm phát triển trí óc;
- Nhà nghỉ cho bệnh nhân tâm thần và những người cần thời gian thích nghi trước khi trở về cuộc sống bình thường.
Loại trừ: Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung, như nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
87202: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người có vấn đề lạm dụng chất gây nghiện. Các cơ sở chăm sóc cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát bảo vệ và tư vấn sức khoẻ và một số chăm sóc y tế. Nó cũng bao gồm cả việc cung cấp chăm sóc tập trung và điều trị cho các bệnh nhân bị nghiện;
- Cơ sở chăm sóc và điều trị cho những người nghiện rượu hoặc nghiện ma tuý;
- Hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý: chữa trị, dạy nghề, tái hoà nhập cộng đồng cho các đối tượng đã cai nghiện.
873 - 8730: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
87301: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở cung cấp chăm sóc, điều dưỡng cho các đối tượng là người có công với cách mạng.
Loại trừ: Hoạt động nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh được phân vào nhóm 87101 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh).
87302: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người già, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người mà không muốn sống độc lập một mình. Việc chăm sóc bao gồm phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày, như dịch vụ quản gia. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu riêng khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các cơ sở trợ giúp cuộc sống;
- Hoạt động tiếp tục chăm sóc sức khoẻ cho những người về hưu;
- Nhà dành cho người già với sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu;
- Nhà nghỉ không có sự chăm sóc điều dưỡng.
Loại trừ:
- Nhà dành cho người già có sự chăm sóc điều dưỡng được phân vào nhóm 87109 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác);
- Hoạt động trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về y tế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
87303: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người khuyết tật. Việc chăm sóc bao gồm phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày, như dịch vụ quản gia. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu vực riêng khác.
Loại trừ: Hoạt động trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về y tế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
879 - 8790: Hoạt động chăm sóc tập trung khác
87901: Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở giáo dục, chữa trị, dạy nghề và tái hoà nhập cộng đồng cho các đối tượng mại dâm.
87909: Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp dịch vụ chăm sóc cho cá nhân hoặc dân cư loại trừ đối với người già và người bị khuyết tật, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người không muốn sống độc lập một mình;
- Hoạt động tại các cơ sở tập trung liên tục của các cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân cung cấp sự trợ giúp của xã hội đối với trẻ em và những nhóm người bị một số hạn chế về khả năng tự chăm sóc, nhưng ở đó sự điều trị y tế, hoặc sự giáo dục không phải là yếu tố quan trọng, bao gồm:
+ Trại mồ côi,
+ Các ký túc xá, nhà ở nội trú cho trẻ em,
+ Nhà ở tạm thời cho người vô gia cư,
+ Các cơ sở chăm sóc cho các bà mẹ chưa kết hôn và con cái của họ.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng được phân vào nhóm 8710 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng);
- Hoạt động chăm sóc tập trung cho người già và người khuyết tật được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già) và nhóm 87303 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật);
- Hoạt động cho, nhận con nuôi được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác);
- Hoạt động giúp đỡ về chỗ ở tạm thời ngắn hạn cho các nạn nhân gặp thảm hoạ được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
88: HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHÔNG TẬP TRUNG
Ngành này gồm: Cung cấp một cách trực tiếp các dịch vụ trợ giúp xã hội đa dạng đối với khách hàng. Các hoạt động ở ngành này không bao gồm các dịch vụ ăn ở, loại trừ trên cơ sở tạm thời.
881 - 8810: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
88101: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương, bệnh binh)
Nhóm này gồm: Hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với người có công (trừ thương, bệnh binh) trong phong trào đền ơn, đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v... nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này.
88102: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh
Nhóm này gồm: Hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với thương binh, bệnh binh trong phong trào đền ơn, đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v... nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này.
88103: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật
Nhóm này gồm: Dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho người già và người khuyết tật tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó và được thực hiện bởi các cơ quan tổ chức nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân, các tổ chức tự giúp đỡ trên phạm vi quốc gia hay địa phương và bởi các chuyên gia để cung cấp các dịch vụ tư vấn:
- Hoạt động thăm hỏi đối với người già và người khuyết tật;
- Hoạt động chăm sóc ban ngày đối với người già và những người trưởng thành bị khuyết tật;
- Hoạt động hướng dẫn đào tạo và đào tạo lại nghề nghiệp cho những người bị khuyết tật, những người mà sự giáo dục bị hạn chế.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động tương tự như những hoạt động đã được mô tả ở nhóm này nhưng thực hiện ở các cơ sở tập trung được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già), nhóm 87303 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật).
889 - 8890 - 88900: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
Nhóm này gồm: Dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, dịch vụ cho người tị nạn, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho cá nhân và gia đình tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó và được thực hiện bởi các cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân, các tổ chức cứu trợ thảm hoạ và các tổ chức tự giúp đỡ trên phạm vi quốc gia hay địa phương và bởi các chuyên gia để cung cấp các dịch vụ tư vấn:
- Các hoạt động bảo vệ và dìu dắt trẻ em và thanh thiếu niên;
- Hoạt động cho, nhận con nuôi;
- Hoạt động ngăn chặn bạo lực đối với trẻ em và những người khác;
- Các dịch vụ tư vấn chi tiêu gia đình, tư vấn hôn nhân và gia đình, tư vấn đi vay và cho vay;
- Hoạt động cộng đồng và chòm xóm giúp đỡ nhau;
- Hoạt động cứu trợ đối với nạn nhân gặp thảm hoạ, người tị nạn, người nhập cư v.v... bao gồm việc làm nhà tạm hoặc lâu dài cho họ;
- Hoạt động hướng dẫn đào tạo và đào tạo lại nghề nghiệp cho những người thất nghiệp, những người mà sự giáo dục bị hạn chế;
- Các cơ sở ban ngày phục vụ người vô gia cư và các nhóm người yếu sức khoẻ khác trong xã hội;
- Hoạt động từ thiện như gây quĩ hoặc các hoạt động ủng hộ khác nhằm trợ giúp xã hội.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động tương tự như những hoạt động đã được mô tả ở nhóm này nhưng thực hiện ở các cơ sở tập trung được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
R: NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
Ngành này gồm: Phạm vi rộng của các hoạt động đa dạng về văn hóa, vui chơi giải trí công cộng nói chung, bao gồm trình diễn nghệ thuật trực tiếp, hoạt động về bảo tàng, đánh bạc, hoạt động thể thao và các hoạt động giải trí khác.
90: HOẠT ĐỘNG SÁNG TÁC, NGHỆ THUẬT VÀ GIẢI TRÍ
900 - 9000 - 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở và việc cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu về thưởng thức văn hóa và giải trí cho khách hàng. Nó bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, tham dự, việc trình diễn trực tiếp, các sự kiện hoặc các các cuộc triển lãm dành cho công chúng; việc cung cấp các kỹ năng nghệ thuật, kỹ năng sáng tác hoặc kỹ thuật cho việc sản xuất các sản phẩm nghệ thuật và các buổi trình diễn trực tiếp.
Nhóm này cũng gồm:
- Tổ chức các buổi trình diễn kịch trực tiếp, các buổi hoà nhạc và opera hoặc các tác phẩm khiêu vũ và các tác phẩm sân khấu khác:
+ Hoạt động của các nhóm, gánh xiếc, hoặc các công ty, ban nhạc, dàn nhạc,
+ Hoạt động của các nghệ sỹ đơn lẻ như các tác giả, diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất, nhạc sỹ, nhà diễn thuyết, hùng biện hoặc dẫn chương trình, người thiết kế sân khấu và các chủ thầu, v.v..
+ Hoạt động của các nhà hát các phòng hoà nhạc và các cơ sở nghệ thuật khác,
+ Hoạt động của các nhà điêu khắc, hoạ sỹ, người vẽ tranh biếm hoạ, thợ chạm khắc, thợ khắc axit v.v..
+ Hoạt động của các nhà văn, cho mọi đối tượng bao gồm cả viết hư cấu và viết về kỹ thuật v.v..
+ Hoạt động của các nhà báo độc lập,
+ Phục chế các tác phẩm nghệ thuật như vẽ lại v.v....
- Hoạt động của các nhà sản xuất hoặc các nhà thầu về các sự kiện trình diễn nghệ thuật trực tiếp, có hoặc không có cơ sở.
Loại trừ:
- Phục hồi cửa sổ kính bị đổi màu được phân vào nhóm 23101 (Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng);
- Làm tượng, không phải nguồn gốc từ nghệ thuật được phân vào nhóm 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá);
- Phục chế đàn organ và các nhạc cụ lâu đời khác được phân vào nhóm 33190 (Sửa chữa thiết bị khác);
- Phục hồi lại các di tích và các công trình lịch sử được phân vào nhóm 41020 (Xây dựng nhà không để ở);
- Hoạt động sản xuất phim điện ảnh và phim video được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình) và 59120 (Hoạt động hậu kỳ);
- Hoạt động của các rạp chiếu bóng được phân vào nhóm 5914 (Hoạt động chiếu phim);
- Hoạt động của các tổ chức hoặc các đại lý nghệ thuật hoặc sân khấu cá nhân được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động về bố trí, sắp xếp được phân vào nhóm 78100 (Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm);
- Hoạt động của các tổ chức bán vé được phân vào nhóm 79900 (Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch);
- Hoạt động của mọi loại bảo tàng được phân vào nhóm 91020 (Hoạt động bảo tồn, bảo tàng);
- Hoạt động thể thao, các trò tiêu khiển và giải trí được phân vào nhóm 93 (Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí);
- Phục chế đồ đạc trong nhà (trừ phục chế ở bảo tàng) được phân vào nhóm 95240 (Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự).
91: HOẠT ĐỘNG CỦA THƯ VIỆN, LƯU TRỮ, BẢO TÀNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA KHÁC
Ngành này gồm: Hoạt động của các thư viện và các nơi lưu trữ văn thư; Hoạt động của mọi loại bảo tàng, của các vườn bách thú bách thảo; việc bảo tồn di tích lịch sử; hoạt động bảo tồn thiên nhiên. Nhóm này còn bao gồm cả việc bảo tồn và trưng bày các đồ vật, các khu và các kỳ quan thiên nhiên mang tính lịch sử, văn hóa và giáo dục (ví dụ như các di sản thế giới, v.v...)
Loại trừ: Các hoạt động thể thao và vui chơi giải trí như hoạt động của các bãi tắm và các công viên giải trí được phân vào ngành 93 (Hoạt động thể thao, vui chơi, giải trí).
910: Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác
9101 - 91010: Hoạt động thư viện và lưu trữ
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp sách báo, tranh ảnh, tài liệu, thông tin do các thư viện và cơ quan lưu trữ quốc gia, các phòng đọc, phòng nghe - nhìn thực hiện. Phạm vi hoạt động bao gồm tổ chức thu thập (chuyên môn hoá và không chuyên môn hoá), làm thư mục, tìm kiếm theo yêu cầu cung cấp thông tin, hoặc cất giữ sách, báo, tạp chí, phim, đĩa, băng, bản đồ... Đối tượng phục vụ của các hoạt động này là các sinh viên, các nhà nghiên cứu khoa học, các chính khách, các hội viên hoặc đông đảo quần chúng quan tâm.
9102 - 91020: Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
Nhóm này gồm: Các hoạt động khai thác, sử dụng bảo tàng các loại như bảo tàng cách mạng, bảo tàng lịch sử, bảo tàng nghệ thuật, bảo tàng khoa học và kỹ thuật, bảo tàng đồ trang sức, đồ gốm, y phục và đồ dùng, bảo tàng kiến trúc...bao gồm cả hoạt động bảo tồn các ngôi nhà, các di tích và các công trình lịch sử.
Loại trừ:
- Hoạt động nâng cấp và trùng tu các khu di tích lịch sử và các công trình xây dựng được phân vào ngành F (Xây dựng);
- Khôi phục các tác phẩm nghệ thuật và các vật thể thu thập đưa vào bảo tàng được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí);
- Hoạt động thư viện và lưu trữ được phân vào nhóm 91010 (Hoạt động thư viện và lưu trữ).
9103 - 91030: Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú, bao gồm cả vườn thú dành cho trẻ em;
- Hoạt động giữ gìn thiên nhiên, kể cả bảo tồn cuộc sống hoang dã...
Loại trừ:
- Dịch vụ làm đẹp phong cảnh và làm vườn được phân vào nhóm 81300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan);
- Hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
92: HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ, CÁ CƯỢC VÀ ĐÁNH BẠC
Ngành này gồm: Hoạt động của các cơ sở đánh bạc như sòng bạc, phòng chơi bài và các máy chơi trò chơi video và cung cấp các dịch vụ đánh bạc như chơi xổ số và cá cược các cuộc đua.
920-9200: Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
92001: Hoạt động xổ số
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các công ty và các đại lý xổ số.
- Bán lẻ vé số (bán lẻ qua đại lý hưởng hoa hồng).
92002: Hoạt động cá cược và đánh bạc
Nhóm này gồm: Các hoạt động cá cược và đánh bạc.
Cụ thể:
- Khai thác các máy đánh bạc dùng đồng xu;
- Khai thác các máy chơi trò chơi dùng đồng xu;
- Hoạt động của các trang web đánh bạc ảo;
- Đánh cá ngựa và các hoạt động cá cược khác;
- Cá cược sau đường đua;
- Hoạt động của sòng bạc.
93: HOẠT ĐỘNG THỂ THAO, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
Ngành này gồm: Cung cấp các hoạt động vui chơi giải trí và thể thao (trừ hoạt động của các bảo tàng, bảo tồn các khu di tích lịch sử, các vườn bách thú, bách thảo và hoạt động giữ gìn thiên nhiên; các hoạt động cá cược và đánh bạc).
Loại trừ: Các hoạt động nghệ thuật kịch, âm nhạc và các hoạt động nghệ thuật và giải trí khác như việc tổ chức các buổi trình diễn kịch trực tiếp, các buổi hoà nhạc và các tác phẩm khiêu vũ, opera và các tác phẩm sân khấu khác được phân vào ngành 90 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
931: Hoạt động thể thao
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở thể thao; hoạt động của các đội hoặc các câu lạc bộ mà tham gia chủ yếu vào các sự kiện thể thao trực tiếp trước khán giả phải mua vé; các vận động viên độc lập tiến hành tham gia vào các sự kiện thể thao hoặc các cuộc đua trực tiếp trước khán giả phải mua vé; những người chủ của những người tham gia vào các cuộc đua như đua xe ô tô, đua chó, đua ngựa,...chủ yếu là những người đã đưa các vận động viên tham gia vào các cuộc đua hoặc các sự kiện thể thao thu hút khán giả khác; các huấn luyện viên thể thao cung cấp các dịch vụ về chuyên dụng để hỗ trợ cho các vận động viên tham gia vào các sự kiện thể thao hoặc các cuộc thi đấu; những người điều hành đấu trường và sân vận động; các hoạt động khác về tổ chức, thúc đẩy, hoặc quản lý các sự kiện thể thao khác chưa được phân vào đâu.
9311 - 93110: Hoạt động của các cơ sở thể thao
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời (trong nhà hoặc ngoài trời có hoặc không có mái che, có hoặc không có chỗ ngồi cho khán giả):
+ Sân vận động bóng đá, khúc côn cầu, criket, bóng chày,
+ Đường đua ô tô, đua chó, đua ngựa,
+ Bể bơi và sân vận động,
+ Đường đua và các sân vận động,
+ Đấu trường thể thao và sân vận động mùa đông,
+ Sàn đấm bốc,
+ Sân golf,
+ Sân tennis,
+ Đường chơi bowling;
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà và ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở đó;
- Gồm cả việc quản lý và cung cấp nhân viên cho hoạt động của các cơ sở này.
Loại trừ:
- Cho thuê các thiết bị thể thao và giải trí được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi, giải trí);
- Hoạt động của công viên và bãi biển được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu);
9312 - 93120: Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp và nghiệp dư, giúp cho các hội viên của câu lạc bộ có cơ hội tham gia vào các hoạt động thể thao.
Cụ thể:
- Câu lạc bộ bóng đá;
- Câu lạc bộ bowling;
- Câu lạc bộ bơi lội;
- Câu lạc bộ chơi golf;
- Câu lạc bộ đấm bốc;
- Câu lạc bộ đấu vật, phát triển thể chất;
- Câu lạc bộ thể thao mùa đông;
- Câu lạc bộ chơi cờ;
- Câu lạc bộ đường đua;
- Câu lạc bộ bắn súng.
Loại trừ:
- Dạy thể thao do các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Hoạt động của các cơ sở thể thao được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao có các cơ sở của mình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).
9319 - 93190: Hoạt động thể thao khác
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà tổ chức các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở;
- Hoạt động của các vận động viên và những người chơi thể thao bằng tài khoản sở hữu cá nhân, trọng tài, người bấm giờ v.v...;
- Hoạt động của các liên đoàn thể thao và các ban điều lệ;
- Hoạt động liên quan đến thúc đẩy các sự kiện thể thao;
- Hoạt động của các chuồng nuôi ngựa đua, các chuồng nuôi chó và các gara ô tô;
- Hoạt động của các khu săn bắt và câu cá thể thao;
- Hoạt động hỗ trợ cho câu cá và săn bắn mang tính thể thao hoặc giải trí.
Loại trừ:
- Cho thuê các thiết bị thể thao được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi, giải trí);
- Hoạt động của các nơi dạy thể thao và trò chơi được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Hoạt động của các hướng dẫn viên, giáo viên và huấn luyện viên thể thao được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời mang tính chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư của các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao) hoặc 93120 (Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao);
- Hoạt động của công viên và bãi biển được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
932: Hoạt động vui chơi giải trí khác
Nhóm này gồm: Phạm vi rộng các đơn vị có khả năng hoạt động hoặc cung cấp các dịch vụ để thoả mãn nhu cầu giải trí đa dạng của khách hàng. Gồm các hoạt động giải trí đa dạng hấp dẫn, như lái máy móc, đi trên nước, các trò chơi, các buổi biểu diễn, triển lãm theo chủ đề và các chuyến dã ngoại. Trừ các hoạt động thể thao và nghệ thuật kịch, âm nhạc và các loại hình nghệ thuật và giải trí khác.
9321 - 93210: Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
Nhóm này gồm: Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề bao gồm các hoạt động đa dạng và hấp dẫn như lái máy móc, đi trên nước, các trò chơi, các buổi biểu diễn, triển lãm theo chủ đề và các khu vui chơi dã ngoại.
9329 - 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề);
- Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che.v.v…;
- Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền;
- Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí;
- Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên;
- Hoạt động của các sàn nhảy;
- Hoạt động của các phòng hát karaoke.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà thầu khoán các sự kiện trình diễn trực tiếp nhưng không phải là các sự kiện nghệ thuật hoặc thể thao, có hoặc không có cơ sở.
Loại trừ:
- Câu cá trên biển được phân vào nhóm 5011 (Vận tải hành khách ven biển và viễn dương) và 5021 (Vận tải hành khách đường thủy nội địa);
- Cung cấp địa điểm và phương tiện để nghỉ nghơi trong thời gian ngắn cho các du khách trong các công viên và rừng giải trí và các địa điểm cắm trại được phân vào nhóm 55902 (Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm);
- Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào nhóm 5630 (Dịch vụ phục vụ đồ uống);
- Khu vườn cây leo, địa điểm cắm trại, cắm trại vui chơi, khu săn bắn và câu cá được phân vào nhóm 55902 (Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm).
S. HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
94: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI, TỔ CHỨC KHÁC
Ngành này gồm: Hoạt động của các tổ chức đại diện cho quyền lợi của những nhóm cụ thể hoặc đề xuất ý tưởng ra công chúng. Những tổ chức này thường xuyên có một nhóm thành viên, nhưng hoạt động của họ có thể liên quan hoặc đem lại lợi ích cả cho những người không phải là thành viên. Điều cơ bản trong phần này là xác định được mục đích mà các hiệp hội này hoạt động, xác định được lợi ích của người chủ, những cá nhân làm việc độc lập và hội đồng khoa học (nhóm 941 (Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp)), lợi ích của người lao động (nhóm 942 (Hoạt động của công đoàn)) hoặc hoạt động của tôn giáo, chính trị, văn hóa, giáo dục (nhóm 949 (Hoạt động của các tổ chức khác)).
941: Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức thúc đẩy lợi ích cho các thành viên của hiệp hội kinh doanh và nghề nghiệp. Trong trường hợp tổ chức thành viên chuyên nghiệp, nó cũng bao gồm hoạt động thúc đẩy lợi ích chuyên nghiệp của thành viên.
9411 - 94110: Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào việc phát triển và sự thịnh vượng của doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc thương mại cụ thể, bao gồm làm trang trại hoặc vùng địa lý cụ thể trong một vùng phát triển kinh tế và khí hậu hoặc chính trị mà không phụ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh;
- Hoạt động của các liên đoàn của các doanh nghiệp đó;
- Hoạt động của phòng thương mại, phường hội và tổ chức tương tự;
- Phổ biến thông tin, đại diện trước cơ quan nhà nước, quan hệ quần chúng và đàm phán lao động.
Loại trừ: Hoạt động của tổ chức công đoàn được phân vào nhóm 9420 (Hoạt động của công đoàn).
9412 - 94120: Hoạt động của các hội nghề nghiệp
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào một lĩnh vực nhất định như tổ chức y tế, pháp lý, kế toán, kỹ thuật, kiến trúc...;
- Hoạt động của các hội chuyên gia tham gia vào khoa học, học thuyết hoặc văn hóa, như hội viết văn, họa sỹ, tạo hình, nhà báo...;
- Phổ biến thông tin, thiết lập và giám sát chuẩn thực hành, đại diện trước cơ quan nhà nước và đàm phán lao động;
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của hội đoàn cho người có học vấn.
Loại trừ: Hoạt động giáo dục của các tổ chức này được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo).
942 - 9420 - 94200: Hoạt động của công đoàn
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức nghiệp đoàn (nếu luật pháp cho phép thành lập) nhằm bảo đảm quyền lợi của đoàn viên (tiền lương, giờ lao động...) là người lao động trong các nghiệp đoàn mà họ tham gia sản xuất ngoài hệ thống thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Nguồn kinh phí cho những người tham gia điều hành các tổ chức nghiệp đoàn này là từ đóng góp của đoàn viên trong các tổ chức nghiệp đoàn đó.
Loại trừ: Hoạt động của các tổ chức công đoàn chuyên trách có nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước được phân vào mã 84111 (Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội).
949: Hoạt động của các tổ chức khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức (loại trừ tổ chức kinh doanh và nghiệp chủ, tổ chức nghề nghiệp, công đoàn) hoạt động vì lợi ích của các thành viên.
9491 - 94910: Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các tổ chức tôn giáo (Thiên chúa giáo, Phật giáo...) cung cấp dịch vụ trực tiếp cho người theo đạo trong nhà thờ, đền, chùa, giáo đường hoặc các nơi khác;
- Hoạt động của các tổ chức cung cấp cho các nhà tu;
- Hoạt động ẩn dật tu hành.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ lễ tang tôn giáo.
Loại trừ:
- Giáo dục của các tổ chức trên được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động của các tổ chức y tế này được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Hoạt động lao động xã hội bởi các tổ chức này được phân vào ngành 87 (Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung), 88 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung).
9499 - 94990: Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Hoạt động của các hội đặc thù theo sở thích của hội viên mà các hội viên đó tự nguyện tổ chức thành lập với nguồn kinh phí cho hoạt động của hội do mọi hội viên đóng góp: hội cổ động bóng đá, hội cây cảnh, hội nuôi chim...
95: SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Ngành này gồm: Hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng máy tính để bàn, máy tính xách tay, thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in... Nhóm này cũng bao gồm hoạt động sửa chữa thiết bị liên lạc như máy fax, hàng điện tử tiêu dùng như radio, casette, thiết bị/dụng cụ điện gia đình, giày dép, hàng da và giả da, giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự, quần áo và trang phục khác, hàng thể thao, nhạc cụ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác.
Loại trừ: Hoạt động sửa chữa máy móc, thiết bị y tế và thiết bị chẩn đoán bệnh có màn hình hiển thị, thiết bị đo lường và xét nghiệm, thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị ra đa hoặc định vị vật dưới nước bằng âm hoặc siêu âm được phân vào nhóm 33130 (Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học).
951: Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy vi tính, thiết bị ngoại vi và thiết bị liên lạc.
9511 - 95110: Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử như: Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;
- Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay;
- Ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác;
- Ổ đĩa quang (CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW);
- Máy in;
- Bộ vi xử lý;
- Bàn phím;
- Chuột máy tính, cần điều khiển, bi xoay;
- Modem trong và modem ngoài;
- Thiết bị đầu cuối máy tính chuyên dụng;
- Máy chủ;
- Máy quét, kể cả máy quét mã vạch;
- Đầu đọc thẻ smart;
- Máy chiếu.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng:
+ Bộ xuất/nhập như máy đọc tự động; bộ tích điểm bán hàng, không chạy bằng cơ,
+ Máy tính cầm tay.
Loại trừ: Sửa chữa và bảo dưỡng modem thiết bị truyền dẫn được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc).
9512 - 95120: Sửa chữa thiết bị liên lạc
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc như:
- Điện thoại cố định;
- Điện thoại di động;
- Modem thiết bị truyền dẫn;
- Máy fax;
- Thiết bị truyền thông tin liên lạc;
- Radio hai chiều;
- Ti vi thương mại và máy quay video.
952: Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình.
9521 - 95210: Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng:
- Ti vi, radio, casette;
- Đầu máy video;
- Đầu đĩa CD;
- Máy quay video loại gia đình.
- Sửa chữa dàn âm ly, dàn âm thanh các loại.
9522 - 95220: Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình:
- Tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ...
- Thiết bị làm vườn, máy cắt tỉa...
Loại trừ:
- Sửa chữa công cụ điện cầm tay được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa hệ thống điều hoà trung tâm được phân vào nhóm 43222 (Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hòa không khí).
9523 - 95230: Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
Nhóm này gồm: Sửa chữa giày, dép các loại, va li và đồ da tương tự.
9524 - 95240: Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
Nhóm này gồm: Sửa chữa, làm mới, đánh bóng giường, tủ, bàn, ghế, kể cả đồ dùng văn phòng.
9529 - 95290: Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa xe đạp;
- Sửa chữa quần áo;
- Sửa chữa đồ trang sức;
- Sửa chữa đồng hồ, dây, hộp đồng hồ...;
- Sửa chữa dụng cụ thể dục, thể thao (trừ súng thể thao);
- Sửa chữa nhạc cụ, sách, đồ dùng cá nhân và gia đình khác.
Loại trừ:
- Chạm khắc công nghiệp lên kim loại được phân vào nhóm 25920 (Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại);
- Sửa chữa công cụ điện cầm tay được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa súng thể thao và giải trí được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa đồng hồ thời gian, thiết bị đóng dấu thời gian, đóng dấu ngày, khóa và các thiết bị có ghi thời gian được phân vào nhóm 33130 (Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học).
96: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC
961 - 9610 - 96100: Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Nhóm này gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...)
962 - 9620 - 96200: Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
Nhóm này gồm:
- Giặt khô, giặt ướt, là... các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt;
- Nhận và trả đồ giặt cho khách hàng;
- Giặt chăn, ga, gối đệm, màn, rèm cho khách hàng, kể cả dịch vụ nhận, trả tại địa chỉ do khách yêu cầu.
Nhóm này cũng gồm: Sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ đính lại khuy, thay fecmotuy...) quần áo và hàng dệt khác khi giặt là cho khách hàng.
Loại trừ:
- Cho thuê quần áo, trừ quần áo bảo hộ, kể cả khi giặt các quần áo này gắn liền với cho thuê được phân vào nhóm 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);
- Sửa chữa quần áo như là một hoạt động độc lập, tách riêng được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
963: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
9631 - 96310: Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Nhóm này gồm:
- Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ;
- Cắt, tỉa và cạo râu;
- Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm...
Loại trừ: Làm tóc giả được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
9632 - 96320: Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
Nhóm này gồm
- Dịch vụ địa táng, hoả táng, điện táng các dịch vụ có liên quan khác;
- Bảo quản thi hài, khâm liệm và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng;
- Dịch vụ nhà tang lễ;
- Bán đất xây mộ hoặc cho thuê đất đào mộ;
- Trông coi nghĩa trang.
Loại trừ: Hoạt động dịch vụ tang lễ mang tính chất tín ngưỡng, tôn giáo được phân vào nhóm 94910 (Hoạt động của các tổ chức tôn giáo).
9633 - 96330: Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
Nhóm này gồm: Hoạt động mang tính xã hội như môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi...
9639 - 96390: Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ đánh giày, khuân vác, giúp việc gia đình;
- Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh;
- Các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằng đồng xu như: Máy cân, máy kiểm tra huyết áp...
Loại trừ:
- Hoạt động thú y được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
- Hoạt động của các trung tâm thể dục, thể hình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).
T: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
97: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH
970 - 9700 - 97000: Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
Nhóm này gồm:
- Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình như trông trẻ, nấu ăn, quản gia, làm vườn, gác cổng, giặt là, chăm sóc người già, lái xe, trông nom nhà cửa, gia sư, người giám hộ, thư ký...;
- Việc làm thuê trong các hộ gia đình định rõ bởi người đi thuê trong việc tổng điều tra hoặc nghiên cứu công việc, kể cả người đi thuê là người độc thân. Giá trị sản phẩm được tạo ra trong hoạt động này được tính là làm thuê trong các hộ gia đình.
Loại trừ: Cung cấp dịch vụ như nấu ăn, làm vườn... do các nhà cung cấp độc lập (công ty hoặc tư nhân) được phân vào loại dịch vụ tương ứng.
98: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
Ngành này gồm:
- Sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng trong các hộ gia đình;
- Các hộ gia đình được phân loại ở đây khi nó có thể xác định được hoạt động chính cho hoạt động tự tiêu dùng của hộ gia đình. Nếu hộ gia đình tham gia vào hoạt động thị trường (sản xuất ra hàng hóa để bán) thì nó có được phân loại vào ngành hoạt động thị trường chủ yếu trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân.
981 - 9810 - 98100: Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình. Những hoạt động này bao gồm trồng trọt, chăn nuôi (những hoạt động này chưa thể hiện trong điều tra của ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản), sản xuất đồ dùng trong gia đình như: Rổ rá, nong nia, quần áo, mũ, nón và các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng khác. Nếu hộ gia đình cũng tham gia vào việc sản xuất sản phẩm để bán ra thị trường thì hộ gia đình được phân loại vào ngành sản xuất hàng hóa tương ứng trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Nếu hộ gia đình chủ yếu tham gia vào sản xuất hàng hóa tự tiêu dùng (những hoạt động này chưa thể hiện trong điều tra của ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản, khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, xây dựng...), thì hộ gia đình được phân loại vào hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng trong các hộ gia đình.
982 - 9820 - 98200: Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng của các hộ gia đình kể cả việc nấu ăn, giảng dạy, chăm sóc thành viên trong gia đình hoặc các dịch vụ vận tải và các dịch vụ khác phục vụ cho bản thân gia đình. Nếu các hộ gia đình tham gia vào việc sản xuất sản phẩm dịch vụ bán ra thị trường thì các hộ được phân loại vào ngành sản xuất tương ứng trong Hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam, nếu các hộ chủ yếu tham gia vào sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng thì các hộ được phân loại vào hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng trong hộ gia đình ở nhóm này.
U: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
99: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
990 - 9900 - 99000: Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức quốc tế như Liên Hợp quốc và các cơ quan chuyên trách của nó, các hội đồng thuộc khu vực như Quỹ Tiền tệ quốc tế, Ngân hàng Thế giới, Hệ thống tiêu dùng thế giới, Tổ chức Phát triển và hợp tác kinh tế, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, Cộng đồng châu Âu, Hiệp hội tự do thương mại châu Âu...
Loại trừ: Hoạt động của phái đoàn ngoại giao và tòa đại sứ của các nước khác.
THE PRIME MINISTER No. 27/2018/QD-TTg |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, July 06, 2018 |
DECISION
On promulgation of Vietnam’s standard industrial classification of economic activities
Pursuant to the Law on Organization of the Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Statistics Law dated November 23, 2015;
At the request of the Minister of Planning and Investment;
The Prime Minister hereby promulgates the Decision on Vietnam’s standard industrial classification of economic activities.
Article 1. Scope of regulation
This Decision regulates the Vietnam’s standard industrial classification of economic activities, including the List (in the Appendix I hereof) and contents (in the Appendix II hereof) that are uniformly used in state statistical activities.
Article 2. Subjects of application
This Decision applies to organizations and individuals as prescribed by the 2015 Statistics Law.
Article 3. The Vietnam’s standard industrial classification of economic activities, including the List and contents
To issue together with this Decision the Vietnam’s standard industrial classification of economic activities.
1. The List of Vietnam’s standard industrial classification of economic activities includes 5 levels:
- Level 1 includes 21 sectors hierarchically designated by alphabetical letters from A to U;
- Level 2 includes 88 sectors, each of which is assigned a two-digit code according to the corresponding level-1 sector;
- Level 3 includes 242 sectors, each of which is assigned a three-digit code according to the corresponding level-2 sector;
- Level 4 includes 486 sectors, each of which is assigned a four-digit code according to the corresponding level-3 sector;
- Level 5 includes 734 sectors, each of which is assigned a five-digit code according to the corresponding level-4 sector.
2. The Vietnam’s standard industrial classification of economic activities clarifies economic activities with factors arranged into specific sections as follows:
- Inclusive: Economic activities that are included in an industry sector;
- Exclusive: Economic activities that are not included in an industry sector but belong to other industry sectors.
Article 4. Effect
This Decision takes effect from August 20, 2018.
The Prime Minister’s Decision No. 10/2007/QD-TTg dated January 23, 2007, issuing the system of economic branches of Vietnam, ceases to be effective from the effective date of this Decision.
Article 5. Implementation organization
Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies and Presidents of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities are responsible for the implementation of this Decision./.
The Prime Minister
Nguyen Xuan Phuc
APPENDIX I
(Issued together with Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 06, 2018, of the Prime Minister)
Level 1 |
Level 2 |
Level 3 |
Level 4 |
Level 5 |
Description |
A |
|
|
|
|
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING |
|
01 |
|
|
|
Agriculture and related service activities |
|
|
011 |
|
|
Growing of annual crops |
|
|
|
0111 |
01110 |
Growing of rice |
|
|
|
0112 |
01120 |
Growing of maize and other cereals |
|
|
|
0113 |
01130 |
Growing of starchy root and tuber crops |
|
|
|
0114 |
01140 |
Growing of sugar cane |
|
|
|
0115 |
01150 |
Growing of tobacco and aztec tobacco |
|
|
|
0116 |
01160 |
Growing of fiber crops |
|
|
|
0117 |
01170 |
Growing of oilseed crops |
|
|
|
0118 |
|
Growing of vegetables, leguminous crops and flowers |
|
|
|
|
01181 |
Growing of vegetables |
|
|
|
|
01182 |
Growing of leguminous crops |
|
|
|
|
01183 |
Growing of annual flowers |
|
|
|
0119 |
|
Growing of other annual crops |
|
|
|
|
01191 |
Growing of spices |
|
|
|
|
01192 |
Growing of annual drug and pharmaceutical and aromatic crops |
|
|
|
|
01199 |
Growing of other remaining annual crops |
|
|
012 |
|
|
Growing of perennial crops |
|
|
|
0121 |
|
Growing of fruits |
|
|
|
|
01211 |
Growing of grapes |
|
|
|
|
01212 |
Growing of tropical and subtropical fruits |
|
|
|
|
01213 |
Growing of orange, tangerine and hesperidia |
|
|
|
|
01214 |
Growing of apples, plums and stone fruits |
|
|
|
|
01215 |
Growing of longan, litchi, rambutan fruits |
|
|
|
|
01219 |
Growing of other fruit plants |
|
|
|
0122 |
01220 |
Growing of oleaginous fruits |
|
|
|
0123 |
01230 |
Growing of cashew trees |
|
|
|
0124 |
01240 |
Growing of pepper trees |
|
|
|
0125 |
01250 |
Growing of rubber trees |
|
|
|
0126 |
01260 |
Growing of coffee trees |
|
|
|
0127 |
01270 |
Growing of tea trees |
|
|
|
0128 |
|
Growing of perennial spices, pharmaceutical and aromatic crops |
|
|
|
|
01281 |
Growing of perennial spices |
|
|
|
|
01282 |
Growing of perennial drug and pharmaceutical and aromatic crops |
|
|
|
0129 |
|
Growing of other perennial crops |
|
|
|
|
01291 |
Growing of perennial plants for ornamental purposes |
|
|
|
|
01299 |
Growing of other remaining perennial crops |
|
|
013 |
|
|
Propagation and growing of agricultural cultivars |
|
|
|
0131 |
01310 |
Annual plant seedling propagation and care |
|
|
|
0132 |
01320 |
Perennial plant seedling propagation and care |
|
|
014 |
|
|
Animal production |
|
|
|
0141 |
|
Raising of buffaloes and cows and breeding of buffaloes and cows |
|
|
|
|
01411 |
Breeding of buffaloes and cows |
|
|
|
|
01412 |
Raising of buffaloes and cows |
|
|
|
0142 |
|
Raising of horses, donkeys and mules and breeding of horses and donkeys |
|
|
|
|
01421 |
Breeding of horses and donkeys |
|
|
|
|
01422 |
Raising of horses, donkeys and mules |
|
|
|
0144 |
|
Raising of goats and sheep and breeding of goats, sheep, deers and sambar deers |
|
|
|
|
01441 |
Breeding of goats, sheep, deers and sambar deers |
|
|
|
|
01442 |
Raising of goats, sheep, deers and sambar deers |
|
|
|
0145 |
|
Raising of pigs and breeding of pigs |
|
|
|
|
01451 |
Breeding of pigs |
|
|
|
|
01452 |
Raising of pigs |
|
|
|
0146 |
|
Raising of poultry |
|
|
|
|
01461 |
Operation of poultry hatcheries and breeding of poultry |
|
|
|
|
01462 |
Raising of chickens |
|
|
|
|
01463 |
Raising of ducks, muscovy ducks and geese |
|
|
|
|
01469 |
Raising of other poultry |
|
|
|
0149 |
01490 |
Raising of other animals |
|
|
015 |
0150 |
01500 |
Mixed crop-livestock farming |
|
|
016 |
|
|
Support activities to agriculture |
|
|
|
0161 |
01610 |
Support activities for crop production |
|
|
|
0162 |
01620 |
Support activities for animal production |
|
|
|
0163 |
01630 |
Post-harvest crop activities |
|
|
|
0164 |
01640 |
Seed processing for propagation |
|
|
017 |
0170 |
01700 |
Hunting, trapping and related service activities |
|
02 |
|
|
|
Forestry and related service activities |
|
|
021 |
0210 |
|
Silviculture and other forestry activities and propagation of forest trees |
|
|
|
|
02101 |
Silviculture and cultivation of forestry for wood |
|
|
|
|
02102 |
Silviculture and cultivation of forestry for bamboo forestry |
|
|
|
|
02103 |
Silviculture and cultivation of other forestry |
|
|
|
|
02104 |
Growing of forest seedlings |
|
|
022 |
0220 |
02200 |
Wood logging |
|
|
023 |
|
|
Extraction and gathering of non-wood forest products |
|
|
|
0231 |
02310 |
Extraction of non-wood forest products |
|
|
|
0232 |
02320 |
Gathering of non-wood forest products |
|
|
024 |
0240 |
02400 |
Support services to forestry |
|
03 |
|
|
|
Fishing and aquaculture |
|
|
031 |
|
|
Fishing |
|
|
|
0311 |
03110 |
Marine fishing |
|
|
|
0312 |
03120 |
Inland fishing |
|
|
032 |
|
|
Aquaculture |
|
|
|
0321 |
|
Marine aquaculture |
|
|
|
|
03211 |
Fish farming |
|
|
|
|
03212 |
Shrimp farming |
|
|
|
|
03213 |
Farming of other fisheries |
|
|
|
|
03214 |
Breeding of marine fisheries |
|
|
|
0322 |
|
Inland aquaculture |
|
|
|
|
03221 |
Fish farming |
|
|
|
|
03222 |
Shrimp farming |
|
|
|
|
03223 |
Farming of other fisheries |
|
|
|
|
03224 |
Breeding of inland fisheries |
B |
|
|
|
|
MINING AND QUARRYING |
|
05 |
|
|
|
Mining of hard coal and lignite |
|
|
051 |
0510 |
05100 |
Mining and gathering of hard coal |
|
|
052 |
0520 |
05200 |
Mining and gathering of lignite |
|
06 |
|
|
|
Extraction of crude petroleum and natural gas |
|
|
061 |
0610 |
06100 |
Extraction of crude petroleum |
|
|
062 |
0620 |
06200 |
Extraction of natural gas |
|
07 |
|
|
|
Mining of metal ores |
|
|
071 |
0710 |
07100 |
Mining of iron ores |
|
|
072 |
|
|
Mining of non-ferrous metal ores (except precious metal ores) |
|
|
|
0721 |
07210 |
Mining of uranium and thorium ores |
|
|
|
0722 |
|
Mining of other non-ferrous metal ores |
|
|
|
|
07221 |
Mining of bauxite ores |
|
|
|
|
07229 |
Mining of other non-ferrous metal ores not elsewhere classified (hereinafter referred to as “n.e.c”) |
|
|
073 |
0730 |
07300 |
Mining of precious metal ores |
|
08 |
|
|
|
Other mining and quarrying |
|
|
081 |
0810 |
|
Quarrying of stone, sand, gravel and clay |
|
|
|
|
08101 |
Quarrying of stone |
|
|
|
|
08102 |
Quarrying of sand and gravel |
|
|
|
|
08103 |
Quarrying of clay |
|
|
089 |
|
|
Mining and quarrying n.e.c |
|
|
|
0891 |
08910 |
Mining of chemical and fertilizer minerals |
|
|
|
0892 |
08920 |
Extraction gathering of peat |
|
|
|
0893 |
08930 |
Extraction of salt |
|
|
|
0899 |
08990 |
Mining and quarrying n.e.c |
|
09 |
|
|
|
Mining support service activities |
|
|
091 |
0910 |
09100 |
Support activities for petroleum and natural gas extraction |
|
|
099 |
0990 |
09900 |
Support activities for other mining and quarrying |
C |
|
|
|
|
MANUFACTURING |
|
10 |
|
|
|
Manufacture of food products |
|
|
101 |
1010 |
|
Processing and preserving of meat and meat products |
|
|
|
|
10101 |
Slaughtering of livestock and poultry |
|
|
|
|
10102 |
Processing and preserving of meat |
|
|
|
|
10109 |
Processing and preserving of meat products |
|
|
102 |
1020 |
|
Processing and preserving of fisheries and fishery products |
|
|
|
|
10201 |
Processing and preserving of frozen fisheries |
|
|
|
|
10202 |
Processing and preserving of dried fisheries |
|
|
|
|
10203 |
Processing and preserving of fish sauce |
|
|
|
|
10209 |
Processing and preserving of other fishery products |
|
|
103 |
1030 |
|
Processing and preserving of fruit and vegetables |
|
|
|
|
10301 |
Manufacture of fruit or vegetable juices |
|
|
|
|
10309 |
Processing and preserving of other fruits and vegetables |
|
|
104 |
1040 |
|
Manufacture of vegetable and animal oils and fats |
|
|
|
|
10401 |
Manufacture of animal oils and fats |
|
|
|
|
10402 |
Manufacture of vegetable oils and margarine |
|
|
105 |
1050 |
10500 |
Manufacture of dairy products |
|
|
106 |
|
|
Milling and manufacture of flour |
|
|
|
1061 |
|
Milling and manufacture of meal |
|
|
|
|
10611 |
Milling |
|
|
|
|
10612 |
Manufacture of meal |
|
|
|
1062 |
10620 |
Manufacture of starches and starch products |
|
|
107 |
|
|
Manufacture of other food products |
|
|
|
1071 |
10710 |
Manufacture of bakery products |
|
|
|
1072 |
10720 |
Manufacture of sugar |
|
|
|
1073 |
10730 |
Manufacture of cocoa, chocolate and sugar confectionery |
|
|
|
1074 |
10740 |
Manufacture of macaroni, noodles and similar farinaceous products |
|
|
|
1075 |
|
Manufacture of prepared meals and dishes |
|
|
|
|
10751 |
Manufacture of prepared meals and dishes from meat |
|
|
|
|
10752 |
Manufacture of prepared meals and dishes from fisheries |
|
|
|
|
10759 |
Manufacture of other prepared meals and dishes |
|
|
|
1076 |
10760 |
Manufacture of tea |
|
|
|
1077 |
10770 |
Manufacture of coffee |
|
|
|
1079 |
10790 |
Manufacture of other food products n.e.c |
|
|
108 |
1080 |
10800 |
Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals |
|
11 |
110 |
|
|
Manufacture of beverages |
|
|
|
1101 |
11010 |
Distilling, rectifying and blending of spirits |
|
|
|
1102 |
11020 |
Manufacture of wines |
|
|
|
1103 |
11030 |
Manufacture of malt liquors and malt |
|
|
|
1104 |
|
Manufacture of non-alcoholic beverages, and mineral waters |
|
|
|
|
11041 |
Production of mineral waters and other bottled waters |
|
|
|
|
11042 |
Manufacture of non-alcoholic beverages |
|
12 |
120 |
1200 |
|
Manufacture of tobacco products |
|
|
|
|
12001 |
Manufacture of tobacco |
|
|
|
|
12009 |
Manufacture of products of tobacco substitutes |
|
13 |
|
|
|
Manufacture of textiles |
|
|
131 |
|
|
Spinning, weaving and finishing of textiles |
|
|
|
1311 |
13110 |
Spinning of textile fibers |
|
|
|
1312 |
13120 |
Weaving of textiles |
|
|
|
1313 |
13130 |
Finishing of textiles |
|
|
139 |
|
|
Manufacture of other textiles |
|
|
|
1391 |
13910 |
Manufacture of knitted, crocheted and non-woven fabrics |
|
|
|
1392 |
13920 |
Manufacture of made-up textile articles, except apparel |
|
|
|
1393 |
13930 |
Manufacture of carpets and rugs |
|
|
|
1394 |
13940 |
Manufacture of cordage, rope, twine and netting |
|
|
|
1399 |
13990 |
Manufacture of other textiles n.e.c |
|
14 |
|
|
|
Manufacture of wearing apparel |
|
|
141 |
1410 |
14100 |
Manufacture of wearing apparel, except fur apparel |
|
|
142 |
1420 |
14200 |
Manufacture of articles of fur |
|
|
143 |
1430 |
14300 |
Manufacture of knitted and crocheted apparel |
|
15 |
|
|
|
Manufacture of leather and related products |
|
|
151 |
|
|
Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery |
|
|
|
1511 |
15110 |
Tanning and dressing of leather; dressing and dyeing of fur |
|
|
|
1512 |
15120 |
Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness |
|
|
152 |
1520 |
15200 |
Manufacture of footwear |
|
16 |
|
|
|
Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials; |
|
|
161 |
1610 |
|
Sawmilling, planning and preserving of wood |
|
|
|
|
16101 |
Sawmilling and planning of wood |
|
|
|
|
16102 |
Preserving of wood |
|
|
162 |
|
|
Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials |
|
|
|
1621 |
16210 |
Manufacture of veneer, plywood and veneer panels |
|
|
|
1622 |
16220 |
Manufacture of builders’ carpentry and joinery |
|
|
|
1623 |
16230 |
Manufacture of wooden containers |
|
|
|
1629 |
|
Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw |
|
|
|
|
16291 |
Manufacture of other wood products |
|
|
|
|
16292 |
Manufacture of products of forest products (except wood), shichitoi and plaiting materials |
|
17 |
170 |
|
|
Manufacture of paper and paper products |
|
|
|
1701 |
17010 |
Manufacture of pulp, paper and paperboard |
|
|
|
1702 |
|
Manufacture of corrugated paper and paperboard and of containers of paper and paperboard |
|
|
|
|
17021 |
Manufacture of containers of paper and paperboard |
|
|
|
|
17022 |
Manufacture of corrugated paper and paperboard |
|
|
|
1709 |
17090 |
Manufacture of other articles of paper and paperboard n.e.c |
|
18 |
|
|
|
Printing and reproduction of recorded media |
|
|
181 |
|
|
Printing and service activities related to printing |
|
|
|
1811 |
18110 |
Printing |
|
|
|
1812 |
18120 |
Service activities related to printing |
|
|
182 |
1820 |
18200 |
Reproduction of recorded media |
|
19 |
|
|
|
Manufacture of coke and refined petroleum products |
|
|
191 |
1910 |
19100 |
Manufacture of coke |
|
|
192 |
1920 |
19200 |
Manufacture of refined petroleum product |
|
20 |
|
|
|
Manufacture of chemicals and chemical products |
|
|
201 |
|
|
Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms |
|
|
|
2011 |
|
Manufacture of basic chemicals |
|
|
|
|
20111 |
Manufacture of industrial gas |
|
|
|
|
20112 |
Manufacture of dyes and pigments |
|
|
|
|
20113 |
Manufacture of other basic inorganic chemicals |
|
|
|
|
20114 |
Manufacture of other basic organic chemicals |
|
|
|
|
20119 |
Manufacture of other basic chemicals |
|
|
|
2012 |
20120 |
Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds |
|
|
|
2013 |
|
Manufacture of plastics and synthetic rubber in primary forms |
|
|
|
|
20131 |
Manufacture of plastics in primary forms |
|
|
|
|
20132 |
Manufacture of synthetic rubber in primary forms |
|
|
202 |
|
|
Manufacture of other chemical products |
|
|
|
2021 |
20210 |
Manufacture of pesticides and other agrochemical products |
|
|
|
2022 |
|
Manufacture of paints, varnishes and similar coatings, printing ink and mastics |
|
|
|
|
20221 |
Manufacture of paints, varnishes and similar coatings, and mastics |
|
|
|
|
20222 |
Manufacture of printing ink |
|
|
|
2023 |
|
Manufacture of cosmetics, soap and detergents, cleaning and polishing preparations and toilet preparations |
|
|
|
|
20231 |
Manufacture of cosmetics |
|
|
|
|
20232 |
Manufacture of soap and detergents, cleaning and polishing preparations and toilet preparations |
|
|
|
2029 |
20290 |
Manufacture of other chemical products n.e.c |
|
|
203 |
2030 |
20300 |
Manufacture of man-made fibers |
|
21 |
|
|
|
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products |
|
|
210 |
2100 |
|
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products |
|
|
|
|
21001 |
Manufacture of pharmaceuticals |
|
|
|
|
21002 |
Manufacture of medicinal chemical and botanical products |
|
22 |
|
|
|
Manufacture of rubber and plastics products |
|
|
221 |
|
|
Manufacture of rubber products |
|
|
|
2211 |
22110 |
Manufacture of rubber tires and tubes; retreading and rebuilding of rubber |
|
|
|
2219 |
22190 |
Manufacture of other rubber products |
|
|
222 |
2220 |
|
Manufacture of plastics products |
|
|
|
|
22201 |
Manufacture of containers of plastics |
|
|
|
|
22209 |
Manufacture of other plastics products |
|
23 |
|
|
|
Manufacture of other non-metallic mineral products |
|
|
231 |
2310 |
|
Manufacture of glass and glass products |
|
|
|
|
23101 |
Manufacture of flat glass and flat glass products |
|
|
|
|
23102 |
Manufacture of hollow glass and hollow glass products |
|
|
|
|
23103 |
Manufacture of glass fibers and glass fiber products |
|
|
|
|
23109 |
Manufacture of other glass and glass products |
|
|
239 |
|
|
Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c |
|
|
|
2391 |
23910 |
Manufacture of refractory products |
|
|
|
2392 |
23920 |
Manufacture of clay building materials |
|
|
|
2393 |
23930 |
Manufacture of other porcelain and ceramic products |
|
|
|
2394 |
|
Manufacture of cement, lime and plaster |
|
|
|
|
23941 |
Manufacture of cement |
|
|
|
|
23942 |
Spinning of lime |
|
|
|
|
23943 |
Manufacture of plaster |
|
|
|
2395 |
23950 |
Manufacture of concrete and articles of concrete, cement and plaster |
|
|
|
2396 |
23960 |
Cutting, shaping and finishing of stone |
|
|
|
2399 |
23990 |
Manufacture of other non-metallic mineral products n.e.c. |
|
24 |
|
|
|
Manufacture of metals |
|
|
241 |
2410 |
24100 |
Manufacture of iron, steel and cast iron |
|
|
242 |
2420 |
|
Manufacture of precious and non-ferrous metals |
|
|
|
|
24201 |
Manufacture of precious metals |
|
|
|
|
24202 |
Manufacture of non-ferrous metals |
|
|
243 |
|
|
Casting of metals |
|
|
|
2431 |
24310 |
Casting of iron and steel |
|
|
|
2432 |
24320 |
Casting of non-ferrous metals |
|
25 |
|
|
|
Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment |
|
|
251 |
|
|
Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators |
|
|
|
2511 |
25110 |
Manufacture of structural metal products |
|
|
|
2512 |
25120 |
Manufacture of tanks, reservoirs and containers of metal |
|
|
|
2513 |
25130 |
Manufacture of steam generators, except central heating hot water boilers |
|
|
252 |
2520 |
25200 |
Manufacture of weapons and ammunition |
|
|
259 |
|
|
Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities |
|
|
|
2591 |
25910 |
Forging, pressing, stamping and roll-forming of metal; powder metallurgy |
|
|
|
2592 |
25920 |
Machining; treatment and coating of metals |
|
|
|
2593 |
25930 |
Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware |
|
|
|
2599 |
|
Manufacture of other fabricated metal products n.e.c. |
|
|
|
|
25991 |
Manufacture of metal utensils for use in the kitchen, toilet and canteen |
|
|
|
|
25999 |
Manufacture of the remaining fabricated metal products n.e.c. |
|
26 |
|
|
|
Manufacture of computer, electronic and optical products |
|
|
261 |
2610 |
26100 |
Manufacture of electronic components and boards |
|
|
262 |
2620 |
26200 |
Manufacture of computers and peripheral equipment |
|
|
263 |
2630 |
26300 |
Manufacture of communication equipment |
|
|
264 |
2640 |
26400 |
Manufacture of consumer electronics |
|
|
265 |
|
|
Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks |
|
|
|
2651 |
26510 |
Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment |
|
|
|
2652 |
26520 |
Manufacture of watches and clocks |
|
|
266 |
2660 |
26600 |
Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment |
|
|
267 |
2670 |
26700 |
Manufacture of optical instruments and photographic equipment |
|
|
268 |
2680 |
26800 |
Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs |
|
27 |
|
|
|
Manufacture of electrical equipment |
|
|
271 |
2710 |
|
Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus |
|
|
|
|
27101 |
Manufacture of electric motors and generators |
|
|
|
|
27102 |
Manufacture of transformers and electricity distribution and control apparatus |
|
|
272 |
2720 |
27200 |
Manufacture of batteries and accumulators |
|
|
273 |
|
|
Manufacture of wiring and wiring devices |
|
|
|
2731 |
27310 |
Manufacture of fiber optic cables |
|
|
|
2732 |
27320 |
Manufacture of other electronic and electric wires and cables |
|
|
|
2733 |
27330 |
Manufacture of wiring devices |
|
|
274 |
2740 |
27400 |
Manufacture of electric lighting equipment |
|
|
275 |
2750 |
27500 |
Manufacture of domestic appliances |
|
|
279 |
2790 |
27900 |
Manufacture of other electrical equipment |
|
28 |
|
|
|
Manufacture of machinery and equipment n.e.c. |
|
|
281 |
|
|
Manufacture of general-purpose machinery |
|
|
|
2811 |
28110 |
Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines |
|
|
|
2812 |
28120 |
Manufacture of fluid power equipment |
|
|
|
2813 |
28130 |
Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves |
|
|
|
2814 |
28140 |
Manufacture of bearings, gears, gearing and driving elements |
|
|
|
2815 |
28150 |
Manufacture of ovens, furnaces and furnace burners |
|
|
|
2816 |
28160 |
Manufacture of lifting and handling equipment |
|
|
|
2817 |
28170 |
Manufacture of office machinery and equipment (except computers and peripheral equipment) |
|
|
|
2818 |
28180 |
Manufacture of hand tools with electric motor or pneumatic drive |
|
|
|
2819 |
28190 |
Manufacture of other general-purpose machinery |
|
|
282 |
|
|
Manufacture of special-purpose machinery |
|
|
|
2821 |
28210 |
Manufacture of agricultural and forestry machinery |
|
|
|
2822 |
28220 |
Manufacture of metal-forming machinery and machine tools |
|
|
|
2823 |
28230 |
Manufacture of machinery for metallurgy |
|
|
|
2824 |
28240 |
Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction |
|
|
|
2825 |
28250 |
Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing |
|
|
|
2826 |
28260 |
Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production |
|
|
|
2829 |
|
Manufacture of other special-purpose machinery |
|
|
|
|
28291 |
Manufacture of machinery for producing building materials |
|
|
|
|
28299 |
Manufacture of other special-purpose machinery n.e.c |
|
29 |
|
|
|
Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
291 |
2910 |
29100 |
Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
292 |
2920 |
29200 |
Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers |
|
|
293 |
2930 |
29300 |
Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles |
|
30 |
|
|
|
Manufacture of other transport equipment |
|
|
301 |
|
|
Building of ships and boats |
|
|
|
3011 |
30110 |
Building of ships and floating structures |
|
|
|
3012 |
30120 |
Building of pleasure and sporting boats |
|
|
302 |
3020 |
30200 |
Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock |
|
|
303 |
3030 |
30300 |
Manufacture of air and spacecraft and related machinery |
|
|
304 |
3040 |
30400 |
Manufacture of military fighting vehicles |
|
|
309 |
|
|
Manufacture of transport equipment n.e.c. |
|
|
|
3091 |
30910 |
Manufacture of motorcycles |
|
|
|
3092 |
30920 |
Manufacture of bicycles and invalid carriages |
|
|
|
3099 |
30990 |
Manufacture of other transport equipment n.e.c. |
|
31 |
310 |
3100 |
|
Manufacture of furniture |
|
|
|
|
31001 |
Manufacture of wooden furniture |
|
|
|
|
31002 |
Manufacture of metal furniture |
|
|
|
|
31009 |
Manufacture of furniture made of other materials |
|
32 |
|
|
|
Other manufacturing |
|
|
321 |
|
|
Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles |
|
|
|
3211 |
32110 |
Manufacture of jewelry and related articles |
|
|
|
3212 |
32120 |
Manufacture of bijouterie and related articles |
|
|
322 |
3220 |
32200 |
Manufacture of musical instruments |
|
|
323 |
3230 |
32300 |
Manufacture of sporting equipment |
|
|
324 |
3240 |
32400 |
Manufacture of games and toys |
|
|
325 |
3250 |
|
Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies |
|
|
|
|
32501 |
Manufacture of medical and dental instruments and supplies |
|
|
|
|
32502 |
Manufacture of orthopedic and rehabilitation instruments |
|
|
329 |
3290 |
32900 |
Other manufacturing n.e.c. |
|
33 |
|
|
|
Repair, maintenance and installation of machinery and equipment |
|
|
331 |
|
|
Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment |
|
|
|
3311 |
33110 |
Repair of fabricated metal products |
|
|
|
3312 |
33120 |
Repair of machinery and equipment |
|
|
|
3313 |
33130 |
Repair of electronic and optical equipment |
|
|
|
3314 |
33140 |
Repair of electrical equipment |
|
|
|
3315 |
33150 |
Repair and maintenance of transport equipment, except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles |
|
|
|
3319 |
33190 |
Repair of other equipment |
|
|
332 |
3320 |
33200 |
Installation of industrial machinery and equipment |
D |
|
|
|
|
MANUFACTURE AND DISTRIBUTION OF ELECTRICITY, GAS, HOT WATER, STEAM AND AIR CONDITIONING |
|
35 |
|
|
|
Manufacture and distribution of electricity, gas, hot water, steam and air conditioning |
|
|
351 |
|
|
Electric power generation, transmission and distribution |
|
|
|
3511 |
|
Electric power generation |
|
|
|
|
35111 |
Hydroelectricity |
|
|
|
|
35112 |
Coal-fired power |
|
|
|
|
35113 |
Gas-fired power |
|
|
|
|
35114 |
Nuclear power |
|
|
|
|
35115 |
Wind power |
|
|
|
|
35116 |
Solar power |
|
|
|
|
35119 |
Other types of electricity |
|
|
|
3512 |
|
Electricity transmission and distribution |
|
|
|
|
35121 |
Electric power transmission |
|
|
|
|
35122 |
Electric power distribution |
|
|
352 |
3520 |
|
Production of gas; distribution of gaseous fuels through mains |
|
|
|
|
35201 |
Manufacture of gas |
|
|
|
|
35202 |
Distribution of gaseous fuels through mains |
|
|
353 |
3530 |
|
Manufacture and supply of steam, hot water, air conditioning and ice |
|
|
|
|
35301 |
Manufacture and supply of steam, hot water and air conditioning |
|
|
|
|
35302 |
Manufacture of ice |
E |
|
|
|
|
WATER SUPPLY; WASTE AND WASTEWATER MANAGEMENT AND TREATMENT ACTIVITIES |
|
36 |
360 |
3600 |
36000 |
Water collection, treatment and supply |
|
37 |
370 |
3700 |
|
Water drainage and wastewater treatment |
|
|
|
|
37001 |
Water drainage |
|
|
|
|
37002 |
Wastewater treatment |
|
38 |
|
|
|
Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery |
|
|
381 |
|
|
Waste collection |
|
|
|
3811 |
38110 |
Collection of non-hazardous waste |
|
|
|
3812 |
|
Collection of hazardous waste |
|
|
|
|
38121 |
Collection of medical waste |
|
|
|
|
38129 |
Collection of other hazardous waste |
|
|
382 |
|
|
Treatment and disposal of waste |
|
|
|
3821 |
38210 |
Treatment and disposal of non-hazardous waste |
|
|
|
3822 |
|
Treatment and disposal of hazardous waste |
|
|
|
|
38221 |
Treatment and disposal of medical waste |
|
|
|
|
38229 |
Treatment and disposal of other hazardous waste |
|
|
383 |
3830 |
|
Materials recovery |
|
|
|
|
38301 |
Recovery of metal waste |
|
|
|
|
38302 |
Recovery of non-metal waste |
|
39 |
390 |
3900 |
39000 |
Remediation activities and other waste management services |
F |
|
|
|
|
CONSTRUCTION |
|
41 |
410 |
|
|
Construction of buildings |
|
|
|
4101 |
41010 |
Construction of residential buildings |
|
|
|
4102 |
41020 |
Construction of non-residential buildings |
|
42 |
|
|
|
Civil engineering |
|
|
421 |
|
|
Construction of roads and railways |
|
|
|
4211 |
42110 |
Construction of railways |
|
|
|
4212 |
42120 |
Construction of roads |
|
|
422 |
|
|
Construction of utility projects |
|
|
|
4221 |
42210 |
Construction of electrical works |
|
|
|
4222 |
42220 |
Construction of water supply and drainage works |
|
|
|
4223 |
42230 |
Construction of telecommunications and communication constructions |
|
|
|
4229 |
42290 |
Construction of other utility projects |
|
|
429 |
|
|
Construction of other civil engineering projects |
|
|
|
4291 |
42910 |
Construction of hydraulic structures |
|
|
|
4292 |
42920 |
Construction of mining and quarrying facilities |
|
|
|
4293 |
42930 |
Construction of manufacturing facilities |
|
|
|
4299 |
42990 |
Construction of other civil engineering projects |
|
43 |
|
|
|
Specialized construction activities |
|
|
431 |
|
|
Demolition and site preparation |
|
|
|
4311 |
43110 |
Demolition |
|
|
|
4312 |
43120 |
Site preparation |
|
|
432 |
|
|
Electrical, plumbing and other construction installation activities |
|
|
|
4321 |
43210 |
Electrical installation |
|
|
|
4322 |
|
Plumbing, heat and air-conditioning installation |
|
|
|
|
43221 |
Plumbing installation |
|
|
|
|
43222 |
Heat and air-conditioning installation |
|
|
|
4329 |
43290 |
Other construction installation |
|
|
433 |
4330 |
43300 |
Building completion and finishing |
|
|
439 |
4390 |
43900 |
Other specialized construction activities |
G |
|
|
|
|
WHOLESALE AND RETAIL TRADE; REPAIR OF MOTOR VEHICLES, MOTORCYCLES AND OTHER MOTOR VEHICLES |
|
45 |
|
|
|
Sale and repair of motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles |
|
|
451 |
|
|
Sale of motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
|
4511 |
|
Wholesale of motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
|
|
45111 |
Wholesale of small cars (with 9 or fewer seats) |
|
|
|
|
45119 |
Wholesale of other motor vehicles |
|
|
|
4512 |
45120 |
Retail sale of small cars (with 9 or fewer seats) |
|
|
|
4513 |
|
Activities of commission agents for motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
|
|
45131 |
Activities of commission agents for small cars (with 9 or fewer seats) |
|
|
|
|
45139 |
Other activities of commission agents for other motor vehicles |
|
|
452 |
4520 |
45200 |
Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
453 |
4530 |
|
Sale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
|
|
45301 |
Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
|
|
45302 |
Retail sale of motor car (with 9 or fewer seats) parts and accessories |
|
|
|
|
45303 |
Activities of commission agents for parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles |
|
|
454 |
|
|
Sale, maintenance and repair of motorcycles and related parts and accessories |
|
|
|
4541 |
|
Sale of motorcycles |
|
|
|
|
45411 |
Wholesale of motorcycles |
|
|
|
|
45412 |
Retail sale of motorcycles |
|
|
|
|
45413 |
Activities of commission agents for motorcycles |
|
|
|
4542 |
45420 |
Maintenance and repair of motorcycles |
|
|
|
4543 |
|
Sale of motorcycle parts and accessories |
|
|
|
|
45431 |
Wholesale of motorcycle parts and accessories |
|
|
|
|
45432 |
Retail sale of motorcycle parts and accessories |
|
|
|
|
45433 |
Activities of commission agents for motorcycles parts and accessories |
|
46 |
|
|
|
Wholesale (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles) |
|
|
461 |
4610 |
|
Commission agents, brokers and auction agents |
|
|
|
|
46101 |
Activities of commission agents involved in the sale of goods |
|
|
|
|
46102 |
Activities of brokers involved in buying and selling goods |
|
|
|
|
46103 |
Activities of agents involved in the auctioning of goods |
|
|
462 |
4620 |
|
Wholesale of agricultural raw materials (except wood, bamboo) and live animals |
|
|
|
|
46201 |
Wholesale of paddy, corn and other cereals |
|
|
|
|
46202 |
Wholesale of flowers and plants |
|
|
|
|
46203 |
Wholesale of live animals |
|
|
|
|
46204 |
Wholesale of feed and related ingredients for cattle, poultry and aquatic animals |
|
|
|
|
46209 |
Wholesale of other agricultural and forestry materials (except wood, bamboo) |
|
|
463 |
|
|
Wholesale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco |
|
|
|
4631 |
46310 |
Wholesale of rice, wheat, other cereals and wheat flour |
|
|
|
4632 |
|
Wholesale of food |
|
|
|
|
46321 |
Wholesale of meat and meat products |
|
|
|
|
46322 |
Wholesale of fishery products |
|
|
|
|
46323 |
Wholesale of vegetable and fruits |
|
|
|
|
46324 |
Wholesale of coffee |
|
|
|
|
46325 |
Wholesale of tea |
|
|
|
|
46326 |
Wholesale of sugar, milk and dairy products, confectionery, grain mill products, starch products |
|
|
|
|
46329 |
Wholesale of other food |
|
|
|
4633 |
|
Wholesale of beverages |
|
|
|
|
46331 |
Wholesale of alcoholic beverages |
|
|
|
|
46332 |
Wholesale of non-alcoholic beverages |
|
|
|
4634 |
46340 |
Wholesale of tobacco and aztec tobacco products |
|
|
464 |
|
|
Wholesale of household goods |
|
|
|
4641 |
|
Wholesale of textiles, clothing and footwear |
|
|
|
|
46411 |
Wholesale of textiles |
|
|
|
|
46412 |
Wholesale of carpets, rugs, cordage, rope, twine, netting and other textile products |
|
|
|
|
46413 |
Wholesale of clothing |
|
|
|
|
46414 |
Wholesale of footwear |
|
|
|
4649 |
|
Wholesale of other household products |
|
|
|
|
46491 |
Wholesale of luggage, handbags, leather articles or imitation leather |
|
|
|
|
46492 |
Wholesale of pharmaceuticals and medical goods |
|
|
|
|
46493 |
Wholesale of perfumeries, cosmetics and toilet preparations |
|
|
|
|
46494 |
Wholesale of porcelain, ceramic and glass products |
|
|
|
|
46495 |
Wholesale of electric lighting equipment and household appliances |
|
|
|
|
46496 |
Wholesale of furniture and the like |
|
|
|
|
46497 |
Wholesale of books, newspapers, magazines and stationery |
|
|
|
|
46498 |
Wholesale of sporting equipment |
|
|
|
|
46499 |
Wholesale of other household goods n.e.c |
|
|
465 |
|
|
Wholesale of machinery, equipment and supplies |
|
|
|
4651 |
46510 |
Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software |
|
|
|
4652 |
46520 |
Wholesale of electronic and telecommunications equipment and parts |
|
|
|
4653 |
46530 |
Wholesale of agricultural machinery, equipment and supplies |
|
|
|
4659 |
|
Wholesale of other machinery and equipment |
|
|
|
|
46591 |
machinery and equipment for mining, quarrying and construction |
|
|
|
|
46592 |
Wholesale of machinery, electrical equipment and electric materials (motors, generators, transformers, wires) |
|
|
|
|
46593 |
Wholesale of machinery for textile, apparel and leather production |
|
|
|
|
46594 |
Wholesale of office machinery and equipment (except computers and peripheral equipment) |
|
|
|
|
46595 |
Wholesale of medical equipment and machinery |
|
|
|
|
46599 |
Wholesale of other machinery, equipment and parts n.e.c |
|
|
466 |
|
|
Other specialized wholesale |
|
|
|
4661 |
|
Wholesale of solid, liquid and gaseous fuels and related products |
|
|
|
|
46611 |
Wholesale of coke and other solid materials |
|
|
|
|
46612 |
Wholesale of crude oil |
|
|
|
|
46613 |
Wholesale of petroleum, oil and related products |
|
|
|
|
46614 |
Wholesale of gas and related products |
|
|
|
4662 |
|
Wholesale of metals and metal ores |
|
|
|
|
46621 |
Wholesale of metal ores |
|
|
|
|
46622 |
Wholesale of iron and steel |
|
|
|
|
46623 |
Wholesale of other metals |
|
|
|
|
46624 |
Wholesale of gold and other precious metals |
|
|
|
4663 |
|
Wholesale of construction materials and other installation supplies |
|
|
|
|
46631 |
Wholesale of bamboo, rough wood and processed wood |
|
|
|
|
46632 |
Wholesale of cement |
|
|
|
|
46633 |
Wholesale of bricks, sand, stone, gravel |
|
|
|
|
46634 |
Wholesale of construction glass |
|
|
|
|
46635 |
Wholesale of paint and varnish |
|
|
|
|
46636 |
Wholesale of paving slabs and sanitary equipment |
|
|
|
|
46637 |
Wholesale of hardware |
|
|
|
|
46639 |
Wholesale of construction materials and other installation equipment |
|
|
|
4669 |
|
Other specialized wholesale n.e.c |
|
|
|
|
46691 |
Wholesale of pesticides, fertilizers and other agricultural chemicals |
|
|
|
|
46692 |
Wholesale of other chemicals (except for agricultural use) |
|
|
|
|
46693 |
Wholesale of plastic materials in primary forms |
|
|
|
|
46694 |
Wholesale of rubber |
|
|
|
|
46695 |
Wholesale of textile yarn and fibers |
|
|
|
|
46696 |
Wholesale of textile and footwear supplies |
|
|
|
|
46697 |
Wholesale of metal and non-metal waste and scrap |
|
|
|
|
46699 |
Other remaining specialized wholesale n.e.c |
|
|
469 |
4690 |
46900 |
Non-specialized wholesale trade |
|
47 |
|
|
|
Retail trade, (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles) |
|
|
471 |
|
|
Retail sale in non-specialized stores |
|
|
|
4711 |
|
Retail sale in non-specialized stores with food, beverages, tobacco or aztec tobacco predominating |
|
|
|
|
47111 |
Retail sale in supermarkets |
|
|
|
|
47112 |
Retail sale in minimarkets |
|
|
|
|
47119 |
Retail sale in other non-specialized stores |
|
|
|
4719 |
|
Other retail sale in non-specialized stores |
|
|
|
|
47191 |
Retail sale in supermarkets |
|
|
|
|
47192 |
Retail sale in minimarkets |
|
|
|
|
47199 |
Retail sale in other non-specialized stores |
|
|
472 |
|
|
Retail sale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco in specialized stores |
|
|
|
4721 |
47210 |
Retail sale of food in specialized stores |
|
|
|
4722 |
|
Retail sale of food products in specialized stores |
|
|
|
|
47221 |
Retail sale of meat and meat products in specialized stores |
|
|
|
|
47222 |
Retail sale of fish, other seafood and products thereof in specialized stores |
|
|
|
|
47223 |
Retail sale of vegetables and fruits in specialized stores |
|
|
|
|
47224 |
Retail sale of sugar, milk and dairy products, confectionery, grain mill products, starch products in specialized stores |
|
|
|
|
47229 |
Retail sale of other food products in specialized stores |
|
|
|
4723 |
47230 |
Retail sale of beverages in specialized stores |
|
|
|
4724 |
47240 |
Retail sale of tobacco products in specialized stores |
|
|
473 |
4730 |
47300 |
Retail sale of automotive fuel in specialized stores |
|
|
474 |
|
|
Retail sale of information and communications equipment in specialized stores |
|
|
|
4741 |
|
Retail sale of computers, peripheral units, software and telecommunications equipment in specialized stores |
|
|
|
|
47411 |
Retail sale of computers, peripheral units and software in specialized stores |
|
|
|
|
47412 |
Retail sale of telecommunications equipment in specialized stores |
|
|
|
4742 |
47420 |
Retail sale of audio and video equipment in specialized stores |
|
|
475 |
|
|
Retail sale of other household equipment in specialized stores |
|
|
|
4751 |
|
Retail sale of textiles, knitting yarn, sewing thread and other fabrics in specialized stores |
|
|
|
|
47511 |
Retail sale of textiles in specialized stores |
|
|
|
|
47519 |
Retail sale of wool, knitting yarn, sewing thread and other fabrics in specialized stores |
|
|
|
4752 |
|
Retail sale of hardware, paints, glass and other construction installation equipment in specialized stores |
|
|
|
|
47521 |
Retail sale of hardware in specialized stores |
|
|
|
|
47522 |
Retail sale of paints, varnishes and lacquers in specialized stores |
|
|
|
|
47523 |
Retail sale of construction glass in specialized stores |
|
|
|
|
47524 |
Retail sale of concrete, bricks, sand, stone, gravel and other building materials in specialized stores |
|
|
|
|
47525 |
Retail sale of paving slabs and sanitary equipment in specialized stores |
|
|
|
|
47529 |
Retail sale of other construction installation equipment in specialized stores |
|
|
|
4753 |
47530 |
Retail sale of carpets, rugs, wall and floor coverings in specialized stores |
|
|
|
4759 |
|
Retail sale of electrical household appliances, furniture and the like, lighting equipment and other household articles n.e.c in specialized stores |
|
|
|
|
47591 |
Retail sale of electrical household appliances and lighting equipment in specialized stores |
|
|
|
|
47592 |
Retail sale of furniture and the like in specialized stores |
|
|
|
|
47593 |
Retail sale of household articles of porcelain, ceramic and glass in specialized stores |
|
|
|
|
47594 |
Retail sale of musical instruments in specialized stores |
|
|
|
|
47599 |
Retail sale of other remaining household articles and equipment n.e.c in specialized stores |
|
|
476 |
|
|
Retail sale of cultural and recreation goods in specialized stores |
|
|
|
4761 |
47610 |
Retail sale of books, newspapers, magazines and stationary in specialized stores |
|
|
|
4762 |
47620 |
Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores |
|
|
|
4763 |
47630 |
Retail sale of sporting equipment in specialized stores |
|
|
|
4764 |
47640 |
Retail sale of games and toys in specialized stores |
|
|
477 |
|
|
Retail sale of other goods in specialized stores |
|
|
|
4771 |
|
Retail sale of clothing, footwear, leather articles and imitation leather in specialized stores |
|
|
|
|
47711 |
Retail sale of clothing in specialized stores |
|
|
|
|
47712 |
Retail sale of footwear in specialized stores |
|
|
|
|
47713 |
Retail sale of luggage, handbags, leather articles or imitation leather in specialized stores |
|
|
|
4772 |
|
Retail sale of pharmaceutical and medical goods, cosmetic and toilet articles in specialized stores |
|
|
|
|
47721 |
Retail sale of pharmaceutical and medical goods in specialized stores |
|
|
|
|
47722 |
Retail sale of perfumeries, cosmetics and toilet articles in specialized stores |
|
|
|
|
47723 |
Sale of oriental medicines and “thuốc nam” (traditional Vietnamese medicine) in specialized stores |
|
|
|
4773 |
|
Other retail sale of new goods in specialized stores |
|
|
|
|
47731 |
Retail sale of flowers, ornamental plants, ornamental fish, ornamental birds and pet animals in specialized stores |
|
|
|
|
47732 |
Retail sale of gold, silver, precious stones and semi-precious stones and jewelry in specialized stores |
|
|
|
|
47733 |
Retail sale of souvenirs, wickerwork articles and handicrafts in specialized stores |
|
|
|
|
47734 |
Retail sale of paintings, photographs and other works of art (except antiques) in specialized stores |
|
|
|
|
47735 |
Retail sale of household fuel oil, bottled gas, coal and fuel wood in specialized stores |
|
|
|
|
47736 |
Retail sale of clocks, watches and glasses in specialized stores |
|
|
|
|
47737 |
Retail sale of cameras and photographic materials in specialized stores |
|
|
|
|
47738 |
Retail sale of bicycles and accessories in specialized stores |
|
|
|
|
47739 |
Other retail sale of new goods n.e.c in specialized stores |
|
|
|
4774 |
|
Retail sale of second-hand goods in specialized stores |
|
|
|
|
47741 |
Retail sale of second-hand clothing in specialized stores |
|
|
|
|
47749 |
Retail sale of other second-hand goods in specialized stores |
|
|
478 |
|
|
Retail sale via stalls or markets |
|
|
|
4781 |
|
Retail sale of food, beverages and tobacco products via stalls or markets |
|
|
|
|
47811 |
Retail sale of food via stalls or markets |
|
|
|
|
47812 |
Retail sale of dried food, industrial food, milk and sugar confectionary via stalls or markets |
|
|
|
|
47813 |
Retail sale of beverages via stalls or markets |
|
|
|
|
47814 |
Retail sale of tobacco products via stalls or markets |
|
|
|
|
47815 |
Retail sale of fresh and frozen livestock and poultry meat via stalls or markets |
|
|
|
|
47816 |
Retail sale of fresh and frozen fishery products via stalls or markets |
|
|
|
|
47817 |
Retail sale of vegetables and fruits via stalls or markets |
|
|
|
|
47818 |
Retail sale of cooked food via stalls or markets |
|
|
|
|
47819 |
Retail sale of other food products n.e.c |
|
|
|
4782 |
|
Retail sale via stalls or markets of textiles, clothing and footwear |
|
|
|
|
47821 |
Retail sale of textiles via stalls or markets |
|
|
|
|
47822 |
Retail sale of clothing via stalls or markets |
|
|
|
|
47823 |
Retail sale of footwear via stalls or markets |
|
|
|
4783 |
47830 |
Retail sale of information and communications equipment via stalls or markets |
|
|
|
4784 |
|
Retail sale of other household equipment via stalls or markets |
|
|
|
|
47841 |
Retail sale of hardware, paints, glass and other construction installation equipment via stalls or markets |
|
|
|
|
47842 |
Retail sale of carpets, rugs, wall and floor coverings via stalls or markets |
|
|
|
|
47843 |
Retail sale of electrical household appliances, furniture and the like, lighting equipment and other household articles n.e.c via stalls or markets |
|
|
|
4785 |
47850 |
Retail sale of cultural and recreation goods via stalls or markets |
|
|
|
4789 |
|
Retail sale of other goods via stalls or markets |
|
|
|
|
47891 |
Retail sale of cosmetics and toilet articles via stalls or markets |
|
|
|
|
47892 |
Retail sale of porcelain and glass via stalls or markets |
|
|
|
|
47893 |
Retail sale of flowers and ornamental plants via stalls or markets |
|
|
|
|
47894 |
Retail sale of gold, silver, precious stones and semi-precious stones and jewelry via stalls or markets |
|
|
|
|
47895 |
Retail sale of souvenirs, wickerwork articles and handicrafts via stalls or markets |
|
|
|
|
47896 |
Retail sale of clocks, watches and glasses via stalls and markets |
|
|
|
|
47897 |
Retail sale of bicycles and accessories via stalls and markets |
|
|
|
|
47898 |
Retail sale of second-hand goods via stalls or markets |
|
|
|
|
47899 |
Retail sale of other goods n.e.c via stalls or markets |
|
|
479 |
|
|
Retail trade not in stores, stalls or markets |
|
|
|
4791 |
47910 |
Retail sale via mail order houses or via Internet |
|
|
|
4799 |
47990 |
Other retail sale not in stores, stalls or markets |
H |
|
|
|
|
TRANSPORTATION AND STORAGE |
|
49 |
|
|
|
Land transport and transport via railways and via pipelines |
|
|
491 |
|
|
Transport via railways |
|
|
|
4911 |
49110 |
Passenger rail transport |
|
|
|
4912 |
49120 |
Freight rail transport |
|
|
492 |
|
|
Passenger transport by buses |
|
|
|
4921 |
49210 |
Passenger transport by urban buses |
|
|
|
4922 |
49220 |
Passenger transport by urban, suburban and inter-provincial buses |
|
|
|
4929 |
49290 |
Passenger transport by other buses |
|
|
493 |
|
|
Other land transport |
|
|
|
4931 |
|
Urban and suburban passenger land transport (except transport via buses) |
|
|
|
|
49311 |
Land transport of passengers by underground and elevated railways |
|
|
|
|
49312 |
Passenger transport by taxi |
|
|
|
|
49313 |
Passenger transport by motorcycles and other motor vehicles |
|
|
|
|
49319 |
Other urban and suburban passenger land transport (except transport by buses) |
|
|
|
4932 |
|
Other passenger land transport |
|
|
|
|
49321 |
Passenger transport by provincial and inter-provincial cars |
|
|
|
|
49329 |
Other passenger land transport n.e.c. |
|
|
|
4933 |
|
Freight transport by road |
|
|
|
|
49331 |
Freight transport by special-purpose motor vehicles |
|
|
|
|
49332 |
Freight transport by other motor vehicles (except special-purpose motor vehicles) |
|
|
|
|
49333 |
Freight transport by other motor vehicles |
|
|
|
|
49334 |
Freight transport by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
49339 |
Other road freight transport |
|
|
494 |
4940 |
49400 |
Transport via pipelines |
|
50 |
|
|
|
Water transport |
|
|
501 |
|
|
Sea and coastal water transport |
|
|
|
5011 |
|
Sea and coastal passenger water transport |
|
|
|
|
50111 |
Coastal passenger water transport |
|
|
|
|
50112 |
Sea passenger water transport |
|
|
|
5012 |
|
Sea and coastal freight water transport |
|
|
|
|
50121 |
Coastal freight water transport |
|
|
|
|
50122 |
Sea freight water transport |
|
|
502 |
|
|
Inland water transport |
|
|
|
5021 |
|
Inland passenger water transport |
|
|
|
|
50211 |
Inland passenger water transport by power-driven means |
|
|
|
|
50212 |
Inland passenger water transport by non-motorized vehicles |
|
|
|
5022 |
|
Inland freight water transport |
|
|
|
|
50221 |
Inland freight water transport by power-driven vehicles |
|
|
|
|
50222 |
Inland freight water transport by non-motorized vehicles |
|
51 |
|
|
|
Air transport |
|
|
511 |
5110 |
|
Passenger air transport |
|
|
|
|
51101 |
Transport of passengers by air over regular routes and on regular schedules |
|
|
|
|
51109 |
Other passenger air transport |
|
|
512 |
5120 |
|
Freight air transport |
|
|
|
|
51201 |
Freight air transport by air over regular routes and on regular schedules |
|
|
|
|
51209 |
Other freight air transport |
|
52 |
|
|
|
Warehousing and support activities for transportation |
|
|
521 |
5210 |
|
Warehousing and storage |
|
|
|
|
52101 |
Warehousing and storage of goods in bonded warehouses |
|
|
|
|
52102 |
Warehousing and storage of goods in refrigerated warehouses (except bonded warehouses) |
|
|
|
|
52109 |
Warehousing and storage of goods in other warehouses |
|
|
522 |
|
|
Support activities for transportation |
|
|
|
5221 |
52210 |
Service activities incidental to rail transportation |
|
|
|
5222 |
|
Service activities incidental to water transportation |
|
|
|
|
52221 |
Operation of harbors |
|
|
|
|
52222 |
Service activities incidental to sea and coastal transportation |
|
|
|
|
52223 |
Operation of inland ports |
|
|
|
|
52224 |
Service activities incidental to inland water transport |
|
|
|
5223 |
|
Service activities incidental to air transportation |
|
|
|
|
52231 |
Air navigation services |
|
|
|
|
52232 |
Services related to operation of airports |
|
|
|
|
52239 |
Service activities incidental to air transportation |
|
|
|
5224 |
|
Cargo handling |
|
|
|
|
52241 |
Railway cargo handling |
|
|
|
|
52242 |
Road cargo handling |
|
|
|
|
52243 |
Seaport cargo handling |
|
|
|
|
52244 |
River port water cargo handling |
|
|
|
|
52245 |
Air cargo handling |
|
|
|
|
52249 |
Other cargo handling |
|
|
|
5225 |
|
Service activities incidental to land transportation |
|
|
|
|
52251 |
Operation of bus stations |
|
|
|
|
52252 |
Management and operation of expressways, bridges and road tunnels |
|
|
|
|
52253 |
Management of road vehicle parking lots |
|
|
|
|
52259 |
Service activities incidental to land transport |
|
|
|
5229 |
|
Other transportation support activities |
|
|
|
|
52291 |
Shipping agency/freight forwarding services |
|
|
|
|
52292 |
Logistics activities |
|
|
|
|
52299 |
Other transportation support activities n.e.c |
|
53 |
|
|
|
Postal and courier activities |
|
|
531 |
5310 |
53100 |
Postal activities |
|
|
532 |
5320 |
53200 |
Courier activities |
I |
|
|
|
|
ACCOMMODATION AND FOOD SERVICE ACTIVITIES |
|
55 |
|
|
|
Accommodation |
|
|
551 |
5510 |
|
Short-term accommodation activities |
|
|
|
|
55101 |
Hotels |
|
|
|
|
55102 |
Villas and apartments providing short-term accommodation |
|
|
|
|
55103 |
Guesthouses and hostels providing short-term accommodation |
|
|
|
|
55104 |
Motels, rooms for rent and similar lodging establishments |
|
|
559 |
5590 |
|
Other accommodation |
|
|
|
|
55901 |
Student residences |
|
|
|
|
55902 |
Trailer parks, tents and bivouac facilities |
|
|
|
|
55909 |
Other accommodation n.e.c. |
|
56 |
|
|
|
Food and beverage service activities |
|
|
561 |
5610 |
|
Restaurants and mobile food service activities |
|
|
|
|
56101 |
Restaurants (except fast-food restaurants) |
|
|
|
|
56102 |
Fast-food restaurants |
|
|
|
|
56109 |
Other mobile food service activities |
|
|
562 |
|
|
Event catering and other food service activities |
|
|
|
5621 |
56210 |
Provision of food services based on contractual arrangements with the customer |
|
|
|
5629 |
56290 |
Other food service activities |
|
|
563 |
5630 |
|
Beverage serving activities |
|
|
|
|
56301 |
Taverns and bars |
|
|
|
|
56302 |
Coffee shops |
|
|
|
|
56309 |
Other beverage serving activities |
J |
|
|
|
|
INFORMATION AND COMMUNICATION |
|
58 |
|
|
|
Publishing activities |
|
|
581 |
|
|
Publishing of books, periodicals and other publishing activities |
|
|
|
5811 |
|
Book publishing |
|
|
|
|
58111 |
Publishing of e-books |
|
|
|
|
58112 |
Publishing of other books |
|
|
|
5812 |
|
Publishing of directories and mailing lists |
|
|
|
|
58121 |
Publishing of directories and online mailing lists |
|
|
|
|
58122 |
Publishing of other directories and mailing lists |
|
|
|
5813 |
|
Publishing of newspapers, journals and periodicals |
|
|
|
|
58131 |
Publishing of online newspapers, journals and periodicals |
|
|
|
|
58132 |
Publishing of other newspapers, journals and periodicals |
|
|
|
5819 |
|
Other publishing activities |
|
|
|
|
58191 |
Other online publishing activities |
|
|
|
|
58192 |
Other publishing activities |
|
|
582 |
5820 |
58200 |
Software publishing |
|
59 |
|
|
|
Motion picture, video and television program production, sound recording and music publishing activities |
|
|
591 |
|
|
Motion picture, video and television program activities |
|
|
|
5911 |
|
Motion picture, video and television program production activities |
|
|
|
|
59111 |
Motion picture production activities |
|
|
|
|
59112 |
Video production activities |
|
|
|
|
59113 |
Television program activities |
|
|
|
5912 |
59120 |
Post-production activities |
|
|
|
5913 |
59130 |
Motion picture, video and television program distribution activities |
|
|
|
5914 |
|
Motion picture projection activities |
|
|
|
|
59141 |
Theatrical film projection activities |
|
|
|
|
59142 |
Non-theatrical film projection activities |
|
|
592 |
5920 |
59200 |
Sound recording and music publishing activities |
|
60 |
|
|
|
Programming and broadcasting activities |
|
|
601 |
6010 |
60100 |
Radio broadcasting |
|
|
602 |
|
|
Television programming and subscription programming |
|
|
|
6021 |
60210 |
Television broadcasting |
|
|
|
6022 |
60220 |
Cable, satellite and other subscription programming |
|
61 |
|
|
|
Telecommunications |
|
|
611 |
6110 |
|
Wired telecommunications activities |
|
|
|
|
61101 |
Provision of direct wired telecommunications services |
|
|
|
|
61102 |
Provision of wired telecommunications services using access and network capacity from owners and operators of networks |
|
|
612 |
6120 |
|
Wireless telecommunications activities |
|
|
|
|
61201 |
Provision of direct wireless telecommunications services |
|
|
|
|
61202 |
Provision of wireless telecommunications services using access and network capacity from owners and operators of networks |
|
|
613 |
6130 |
61300 |
Satellite telecommunications activities |
|
|
619 |
6190 |
|
Other telecommunications activities |
|
|
|
|
61901 |
Internet access points |
|
|
|
|
61909 |
Other telecommunications activities n.e.c |
|
62 |
620 |
|
|
Computer programming, consultancy and related activities |
|
|
|
6201 |
62010 |
Computer programming activities |
|
|
|
6202 |
62020 |
Computer consultancy and computer system management |
|
|
|
6209 |
62090 |
Other information technology and computer service activities |
|
63 |
|
|
|
Information service activities |
|
|
631 |
|
|
Data processing, hosting and related activities; web portals |
|
|
|
6311 |
63110 |
Data processing, hosting and related activities |
|
|
|
6312 |
63120 |
Web portals |
|
|
639 |
|
|
Other information service activities |
|
|
|
6391 |
63910 |
News agency activities |
|
|
|
6399 |
63990 |
Other information service activities n.e.c |
K |
|
|
|
|
FINANCIAL, BANKING AND INSURANCE ACTIVITIES |
|
64 |
|
|
|
Financial service activities (except insurance and social insurance) |
|
|
641 |
|
|
Monetary intermediation |
|
|
|
6411 |
64110 |
Central banking |
|
|
|
6419 |
64190 |
Other monetary intermediation |
|
|
642 |
6420 |
64200 |
Activities of holding companies |
|
|
643 |
6430 |
64300 |
Trusts, funds and similar financial entities |
|
|
649 |
|
|
Other financial service activities (except insurance and social insurance) |
|
|
|
6491 |
64910 |
Financial leasing |
|
|
|
6492 |
64920 |
Other credit granting |
|
|
|
6499 |
64990 |
Other financial service activities n.e.c (except insurance and social insurance) |
|
65 |
|
|
|
Insurance, reinsurance and social insurance, except compulsory social security) |
|
|
651 |
|
|
Insurance |
|
|
|
6511 |
65110 |
Life insurance |
|
|
|
6512 |
65120 |
Non-life insurance |
|
|
|
6513 |
|
Healthcare insurance |
|
|
|
|
65131 |
Health insurance |
|
|
|
|
65139 |
Other health insurance |
|
|
652 |
6520 |
65200 |
Reinsurance |
|
|
653 |
6530 |
65300 |
Social insurance |
|
66 |
|
|
|
Other financial activities |
|
|
661 |
|
|
Activities auxiliary to financial service (except insurance and social insurance) |
|
|
|
6611 |
66110 |
Administration of financial markets |
|
|
|
6612 |
66120 |
Security and commodity contracts brokerage |
|
|
|
6619 |
66190 |
Activities auxiliary to financial service activities n.e.c |
|
|
662 |
|
|
Activities auxiliary to insurance and social insurance |
|
|
|
6621 |
66210 |
Risk and damage evaluation |
|
|
|
6622 |
66220 |
Activities of insurance agents and brokers |
|
|
|
6629 |
66290 |
Other activities auxiliary to insurance and social insurance |
|
|
663 |
6630 |
66300 |
Fund management activities |
L |
|
|
|
|
REAL ESTATE ACTIVITIES |
|
68 |
|
|
|
Real estate activities |
|
|
681 |
6810 |
|
Trading of own or rented property and land use rights |
|
|
|
|
68101 |
Buying and selling of residential buildings and residential land use right |
|
|
|
|
68102 |
Buying and selling of non-residential buildings and non-residential land use right |
|
|
|
|
68103 |
Renting, operating and management of residential buildings and land |
|
|
|
|
68104 |
Renting, operating and management of non-residential buildings and land |
|
|
|
|
68109 |
Other real estate activities |
|
|
682 |
6820 |
|
Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning |
|
|
|
|
68201 |
Real estate and land use right consultancy and brokerage |
|
|
|
|
68202 |
Real estate and land use right auctioning |
M |
|
|
|
|
PROFESSIONAL, SCIENTIFIC AND TECHNICAL ACTIVITIES |
|
69 |
|
|
|
Legal and accounting activities |
|
|
691 |
6910 |
|
Legal activities |
|
|
|
|
69101 |
Legal consultancy and legal representation |
|
|
|
|
69102 |
General counselling and advising, preparation of legal documents |
|
|
|
|
69109 |
Other legal activities |
|
|
692 |
6920 |
69200 |
Accounting, bookkeeping and auditing activities; tax consultancy |
|
70 |
|
|
|
Activities of head offices; management consultancy activities |
|
|
701 |
7010 |
70100 |
Activities of head offices |
|
|
702 |
7020 |
70200 |
Management consultancy activities |
|
71 |
|
|
|
Architectural and engineering activities; technical testing and analysis |
|
|
711 |
7110 |
|
Architectural and engineering activities and related technical consultancy |
|
|
|
|
71101 |
Architectural and engineering activities |
|
|
|
|
71102 |
Geodetic surveying and mapping service activities |
|
|
|
|
71103 |
Geologic and hydrologic surveying activities |
|
|
|
|
71109 |
Other related technical consultancy |
|
|
712 |
7120 |
71200 |
Technical testing and analysis |
|
72 |
|
|
|
Scientific research and development |
|
|
721 |
|
|
Research and experimental development on natural sciences and engineering |
|
|
|
7211 |
72110 |
Research and experimental development on natural sciences |
|
|
|
7212 |
72120 |
Research and experimental development on engineering and technology |
|
|
|
7213 |
72130 |
Research and experimental development on medical sciences |
|
|
|
7214 |
72140 |
Research and experimental development on agricultural sciences |
|
|
722 |
|
|
Research and experimental development on social sciences and humanities |
|
|
|
7221 |
72210 |
Research and experimental development on social sciences |
|
|
|
7222 |
72220 |
Research and experimental development on humanities |
|
73 |
|
|
|
Advertising and market research |
|
|
731 |
7310 |
73100 |
Advertising |
|
|
732 |
7320 |
73200 |
Market research and public opinion polling |
|
74 |
|
|
|
Other professional, scientific and technical activities |
|
|
741 |
7410 |
74100 |
Specialized design activities |
|
|
742 |
7420 |
74200 |
Photographic activities |
|
|
749 |
7490 |
|
Other professional, scientific and technical activities n.e.c. |
|
|
|
|
74901 |
Hydro-meteorological activities |
|
|
|
|
74909 |
Remaining professional, scientific and technical activities n.e.c. |
|
75 |
750 |
7500 |
75000 |
Veterinary activities |
N |
|
|
|
|
ADMINISTRATIVE AND SUPPORT SERVICE ACTIVITIES |
|
77 |
|
|
|
Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible |
|
|
771 |
7710 |
|
Renting and leasing of motor vehicles |
|
|
|
|
77101 |
Renting and leasing of automobiles |
|
|
|
|
77109 |
Renting and leasing of other motor vehicles |
|
|
772 |
|
|
Renting and leasing of personal and household goods |
|
|
|
7721 |
77210 |
Renting and leasing of recreational and sports goods |
|
|
|
7722 |
77220 |
Renting of video tapes and disks |
|
|
|
7729 |
77290 |
Renting and leasing of other personal and household goods |
|
|
773 |
7730 |
|
Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operator |
|
|
|
|
77301 |
Renting and operational leasing of agricultural and forestry machinery and equipment without operator |
|
|
|
|
77302 |
Renting and operational leasing of construction and civil-engineering machinery and equipment without operator |
|
|
|
|
77303 |
Renting and operational leasing of office machinery and equipment (including computers) without operator |
|
|
|
|
77304 |
Renting and operational leasing of airplanes and air transport equipment without operator |
|
|
|
|
77305 |
Renting and operational leasing of ships, boats and floating structures without operator |
|
|
|
|
77309 |
Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators n.e.c |
|
|
774 |
7740 |
77400 |
Renting and leasing of non-financial intangible |
|
78 |
|
|
|
Employment activities |
|
|
781 |
7810 |
78100 |
Activities of employment placement agencies |
|
|
782 |
7820 |
78200 |
Temporary employment agency activities |
|
|
783 |
7830 |
|
Provision and management of human resources |
|
|
|
|
78301 |
Local human resources provision and management |
|
|
|
|
78302 |
Overseas human resources provision and management |
|
79 |
|
|
|
Travel agency, tour operator and related activities |
|
|
791 |
|
|
Travel agency and tour operator activities |
|
|
|
7911 |
79110 |
Travel agency activities |
|
|
|
7912 |
79120 |
Tour operator activities |
|
|
799 |
7990 |
79900 |
Reservation service and related activities |
|
80 |
|
|
|
Security and investigation activities |
|
|
801 |
8010 |
80100 |
Private security activities |
|
|
802 |
8020 |
80200 |
Security systems service activities |
|
|
803 |
8030 |
80300 |
Investigation activities |
|
81 |
|
|
|
Services to buildings and landscape activities |
|
|
811 |
8110 |
81100 |
Combined facilities support activities |
|
|
812 |
|
|
Cleaning activities |
|
|
|
8121 |
81210 |
General cleaning of buildings |
|
|
|
8129 |
81290 |
Industrial cleaning activities and specialized cleaning activities for buildings |
|
|
813 |
8130 |
81300 |
Landscape care and maintenance service activities |
|
82 |
|
|
|
Office administrative, office support and other business support activities |
|
|
821 |
|
|
Office administrative and support activities |
|
|
|
8211 |
82110 |
Combined office administrative service activities |
|
|
|
8219 |
|
Photocopying, document preparation and other specialized office support activities |
|
|
|
|
82191 |
Photocopying and document preparation |
|
|
|
|
82199 |
Other specialized office support activities |
|
|
822 |
8220 |
82200 |
Activities of call centers |
|
|
823 |
8230 |
82300 |
Organization of conventions and trade shows |
|
|
829 |
|
|
Other business support service activities n.e.c. |
|
|
|
8291 |
82910 |
Activities of collection agencies and credit bureaus |
|
|
|
8292 |
82920 |
Packaging activities |
|
|
|
8299 |
82990 |
Other remaining business support service activities n.e.c. |
O |
|
|
|
|
ACTIVITIES OF VIETNAM’S COMMUNIST PARTY, SOCIO-POLITICAL ORGANIZATIONS, STATE MANAGEMENT AND NATIONAL DEFENCE AND SECURITY; COMPULSORY SOCIAL SECURITY |
|
84 |
|
|
|
Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management, national defense and security, foreign relations and compulsory social security |
|
|
841 |
|
|
Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management and economic and social policy administration |
|
|
|
8411 |
|
Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, general state management and combined economic administration |
|
|
|
|
84111 |
Activities of Vietnam’s Communist Party and socio-political organizations |
|
|
|
|
84112 |
General state management and combined economic administration |
|
|
|
8412 |
84120 |
State management of health care, education, cultural services and other social services (excluding compulsory social security) |
|
|
|
8413 |
84130 |
State management of specialized economic sectors |
|
|
842 |
|
|
Provision of services to the nation as a whole |
|
|
|
8421 |
84210 |
Foreign affairs |
|
|
|
8422 |
84220 |
National defense activities |
|
|
|
8423 |
84230 |
Public order and safety activities |
|
|
843 |
8430 |
84300 |
Compulsory social security activities |
P |
|
|
|
|
EDUCATION AND TRAINING |
|
85 |
|
|
|
Education and training |
|
|
851 |
|
|
Preschool education (for infants from the age of three months to six years) |
|
|
|
8511 |
85110 |
Preschool education (for infants from the age of three months to three years) |
|
|
|
8512 |
85120 |
Preschool education (for infants from the age of three years to six years) |
|
|
852 |
|
|
General education |
|
|
|
8521 |
85210 |
Primary education |
|
|
|
8522 |
85220 |
Lower secondary education |
|
|
|
8523 |
85230 |
Upper secondary education |
|
|
853 |
|
|
Vocational education |
|
|
|
8531 |
85310 |
Basic-level training |
|
|
|
8532 |
85320 |
Intermediate-level training |
|
|
|
8533 |
85330 |
College-level training |
|
|
854 |
|
|
Higher education |
|
|
|
8541 |
85410 |
University training |
|
|
|
8542 |
85420 |
Master training |
|
|
|
8543 |
85430 |
Doctoral training |
|
|
855 |
|
|
Other education |
|
|
|
8551 |
85510 |
Sports and recreation education |
|
|
|
8552 |
85520 |
Cultural education |
|
|
|
8559 |
85590 |
Other education n.e.c. |
|
|
856 |
8560 |
85600 |
Educational support activities |
Q |
|
|
|
|
HUMAN HEALTH AND SOCIAL WORK ACTIVITIES |
|
86 |
|
|
|
Human health activities |
|
|
861 |
8610 |
|
Hospital and health station activities |
|
|
|
|
86101 |
Hospital activities |
|
|
|
|
86102 |
Health station and ministerial and sectoral medical activities |
|
|
862 |
8620 |
|
Medical and dental practice activities |
|
|
|
|
86201 |
Medical practice activities |
|
|
|
|
86202 |
Dental practice activities |
|
|
869 |
|
|
Other medical activities |
|
|
|
8691 |
86910 |
Preventive medicine activities |
|
|
|
8692 |
86920 |
Orthopedic and rehabilitation centers |
|
|
|
8699 |
86990 |
Other human health activities n.e.c |
|
87 |
|
|
|
Residential care and nursing activities |
|
|
871 |
8710 |
|
Nursing care facilities |
|
|
|
|
87101 |
Nursing care facilities for wounded and sick soldiers |
|
|
|
|
87109 |
Other nursing care facilities |
|
|
872 |
8720 |
|
Residential care activities for mental retardation, mental health and substance abuse |
|
|
|
|
87201 |
Residential care activities for mental retardation and mental health |
|
|
|
|
87202 |
Health care activities for substance abuse |
|
|
873 |
8730 |
|
Health care activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care |
|
|
|
|
87301 |
Health care activities for the persons having rendered meritorious services (excluding wounded and sick soldiers) |
|
|
|
|
87302 |
Health care activities for the elderly |
|
|
|
|
87303 |
Health care activities for the disabled |
|
|
879 |
8790 |
|
Other residential care activities |
|
|
|
|
87901 |
Medical treatment and rehabilitation activities for prostitutes |
|
|
|
|
87909 |
Other residential care activities n.e.c |
|
88 |
|
|
|
Social work activities without accommodation |
|
|
881 |
8810 |
|
Social work activities without accommodation for the persons having rendered meritorious services, wounded and sick soldiers, the elderly and disabled |
|
|
|
|
88101 |
Social work activities without accommodation for the persons having rendered meritorious services (excluding wounded and sick soldiers) |
|
|
|
|
88102 |
Social work activities without accommodation for wounded and sick soldiers |
|
|
|
|
88103 |
Social work activities without accommodation for the elderly and disabled |
|
|
889 |
8890 |
88900 |
Other social work activities without accommodation |
R |
|
|
|
|
ARTS, ENTERTAINMENT AND RECREATION |
|
90 |
900 |
9000 |
90000 |
Creative, arts and entertainment activities |
|
91 |
|
|
|
Libraries, archives, museums and other cultural activities |
|
|
910 |
|
|
Libraries, archives, museums and other cultural activities |
|
|
|
9101 |
91010 |
Library and archives activities |
|
|
|
9102 |
91020 |
Conservation activities and museums |
|
|
|
9103 |
91030 |
Botanical and zoological gardens and nature reserves activities |
|
92 |
920 |
9200 |
|
Lottery, betting and gambling activities |
|
|
|
|
92001 |
Lottery activities |
|
|
|
|
92002 |
Betting and gambling activities |
|
93 |
|
|
|
Sports activities and amusement and recreation activities |
|
|
931 |
|
|
Sports activities |
|
|
|
9311 |
93110 |
Operation of sports facilities |
|
|
|
9312 |
93120 |
Activities of sports clubs |
|
|
|
9319 |
93190 |
Other sports activities |
|
|
932 |
|
|
Other amusement and recreation activities |
|
|
|
9321 |
93210 |
Activities of amusement parks and theme parks |
|
|
|
9329 |
93290 |
Other amusement and recreation activities n.e.c. |
S |
|
|
|
|
OTHER SERVICE ACTIVITIES |
|
94 |
|
|
|
Activities of other associations and organizations |
|
|
941 |
|
|
Activities of business associations, employers and professional organizations |
|
|
|
9411 |
94110 |
Activities of business associations and employers |
|
|
|
9412 |
94120 |
Activities of professional organizations |
|
|
942 |
9420 |
94200 |
Activities of trade unions |
|
|
949 |
|
|
Activities of other organizations |
|
|
|
9491 |
94910 |
Activities of religious organizations |
|
|
|
9499 |
94990 |
Activities of other organizations n.e.c |
|
95 |
|
|
|
Repair of computers, personal and household goods |
|
|
951 |
|
|
Repair of computers and communication equipment |
|
|
|
9511 |
95110 |
Repair of computers and peripheral equipment |
|
|
|
9512 |
95120 |
Repair of communication equipment |
|
|
952 |
|
|
Repair of personal and household goods |
|
|
|
9521 |
95210 |
Repair of audiovisual and consumer electronics |
|
|
|
9522 |
95220 |
Repair of household appliances and goods |
|
|
|
9523 |
95230 |
Repair of footwear and leather goods |
|
|
|
9524 |
95240 |
Repair of furniture and home furnishings |
|
|
|
9529 |
95290 |
Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods n.e.c |
|
96 |
|
|
|
Other personal service activities |
|
|
961 |
9610 |
96100 |
Steam bath, massage and health improvement services (excluding except sports activities) |
|
|
962 |
9620 |
96200 |
Washing and (dry-) cleaning of textile and fur products |
|
|
963 |
|
|
Other personal service activities n.e.c |
|
|
|
9631 |
96310 |
Hairdressing and shampooing |
|
|
|
9632 |
96320 |
Funeral service activities |
|
|
|
9633 |
96330 |
Wedding service activities |
|
|
|
9639 |
96390 |
Other remaining personal service activities n.e.c |
T |
|
|
|
|
ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS AS EMPLOYERS; GOODS-PRODUCING AND SERVICES-PRODUCING ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS FOR OWN USE |
|
97 |
970 |
9700 |
97000 |
Activities of households as employers |
|
98 |
|
|
|
Goods- and services-producing activities of households for own use |
|
|
981 |
9810 |
98100 |
Goods-producing activities of households for own use |
|
|
982 |
9820 |
98200 |
Services-producing activities of households for own use |
U |
|
|
|
|
ACTIVITIES OF INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND BODIES |
|
99 |
990 |
9900 |
99000 |
Activities of international organizations and bodies |
21 |
88 |
242 |
486 |
734 |
|
APPENDIX II
CONTENTS OF THE VIETNAM’S STANDARD INDUSTRIAL CLASSIFICATION OF ECONOMIC ACTIVITIES
(Issued together with Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 6, 2018 of the Prime Minister)
I. DEFINITIONS ABOUT ECONOMIC ACTIVITY AND ECONOMIC SECTOR
1. Economic activity: means the process of using materials, machinery, equipment, labor, technology, information networks etc. to create new goods or services so that each economic activity is characterized by the production process, input and output.
2. Economic sector: Theoretically, it would be best if each activity constitutes an industry, so the industry portfolio is the list of economic activities. In practice, however, the industry category under this optimal standard is not determined by the abundance, complexity and volatility of economic activities. Thus, the economic sector in Vietnam’s Standard Industrial Classification of Economic Activities is the set of similar economic activities based on three criteria ranked in the order of priority below:
- Process and production technology of economic activity;
- Input materials that economic activities use to create products;
- Characteristics of products produced by economic activity.
The economic sector of Vietnam classifies economic activities based on the nature of economic activity, so it is important to note the following:
- Not based on type of ownership, type of organization, method or size of production activities. For example, for footwear production, regardless of whether the activity is owned by the public or private, the type of organization is independent or dependent, or the individual business is conducted in the handcrafted or machine-made form, with a large or small scale, are classified in the sub-class "Footwear", code 15200.
- The term "economic sector" differs from the concept of "management sector": The economic sector in Vietnam’s Standard Industrial Classification of Economic Activities is formed by economic activities taking place in the economic territory of Vietnam, regardless of these economic activities are managed by anyone; in contrast, the management sector consists of economic activities under the management of certain units (ministries, state management departments, etc.), regardless of the economic activity. Thus the management sector may include one or more economic sectors.
- The concept of economic sector should also be distinguished from the concept of occupation. The economic sector is associated with the economic unit, where workers work with different occupations. Labor by economic sector reflects the economic activity of each individual in the overall activity of the unit; workers' occupations reflect their specific skills and occupations at the unit. For example, an employee who works as an accountant in the unit that has a main activity, "manufacture of tobacco" where the worker is classified as a tobacco worker but his/her occupation is accountant.
II. CONTENTS OF VIETNAM’S STANDARD INDUSTRIAL CLASSIFICATION OF ECONOMIC ACTIVITIES
A: AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
01: AGRICULTURE AND RELATED SERVICE ACTIVITIES
011: Growing of non-perennial crops
This group includes the growing of non-perennial crops that do not last for more than one growing season.
0111 – 01110: Growing of rice
This class includes: All forms of growing (transplanting) of rice: Wet rice, dry rice.
0112-01120: Growing of maize and cereals for grain
This class includes: All forms of growing maize and cereals for grain such as: wheat, barley, sorghum, millets.
This class excludes: Growing of maize for fodder, see 0119 (Growing of other non-perennial plants).
0113 - 01130: Growing of tubers
This class includes: All forms of growing of tubers with high content of starch such as: sweet potatoes, potatoes, cassava, taro, yams, edible canna, etc.
0114—01140: Growing of sugar cane
This class includes: All forms of growing sugar cane for production of sugar, honey, direct consumption.
0115 – 01150: Growing of tobacco, pipe tobacco
This class includes: All form of growing tobacco, pipe tobacco to roll cigarettes (cigar) and process tobacco and pipe tobacco.
This class excludes: Processing of tobacco, see 1200 (manufacture of tobacco products).
0116—01160: Growing of fiber crops
This class includes: Growing of cotton, jute, kenaf, flax and other fiber crops.
0117-01170: Growing of oil seeds
This class includes: Growing of oil seeds such as: soya beans, groundnuts, sesame seed, castor bean, rapeseed, sunflower seed, safflower seed, mustard seed, and other oil seeds.
0118: Growing of leguminous crops and flowers
01181: Growing of vegetables
This sub-class includes: Growing of vegetables such as:
- Growing of leafy vegetables such as: Cabbages, morning glories, cauliflowers, broccoli, lettuce, asparagus, glebionis coronaria, water dropwort, celery and other leafy vegetables;
- Growing of fruit-bearing vegetables such as: Watermelons, cucumbers, wax gourds, pumpkins, tomatoes, chillies, other melons and fruit-bearing vegetables;
- Growing of root, bulb or tuberous vegetables such as: Kohlrabies, carrots, turnips, onions, garlics, leeks, corianders, chives, other root, bulb or tuberous vegetables;
- Growing of sugar beets;
- Growing of mushrooms.
This sub-class excludes:
- Growing of spices, see 01281 (growing of perennial spices) and 01282 (growing of perennial pharmaceutical and aromatic crops);
- Gathering of wild fruits such as: Fungi, forest fungi, wild vegetables, wild fruits, etc., see 02320 (Gathering of non-wood forest products).
- Mushroom propagation, see 01310 (Non-perennial plant propagation).
01182: Growing of legumious crops
This sub-class includes: All forms of growing of legumious crops: Black beans, mung beans, yellow beans, faba bean, green peas, etc.
This sub-class excludes: Growing of soya beans, see 01170 (Growing of oil seeds).
01183: Growing of non-perennial flowers
This sub-class includes: Growing of non-perennial crops for flowers, branches, stems, leaves, roots for the needs of living, ornament, environmental cultural purposes, etc.
0119: Growing of other non-perennial crops
01191: Growing of non-perennial spices
This sub-class includes: Growing of plants mainly used as spices, such as chillies, ginger, curcuma, etc.
This sub-class excludes: Growing of perennial spices, see 01281 (Growing of perennial spices)
01192: Growing of pharmaceutical and aromatic crops
This sub-class includes: Growing of pharmaceutical and aromatic crops for pharmaceuticals industry or raw medicines (southern or northern medicines) such as: Artichokes, wormwoods, peppermint, purple fruited pea eggplant, celastrus hindsii, semen coicis, etc. and production of aromatics.
01199: Growing of other remaining non-perennial crops
This sub-class includes: The growing of non-perennial crops not elsewhere classified from 0111 to 0119, including: Growing of fodder such as: Maize, grass, natural pasture care; growing of water-fern for pig farming; growing of plants for green manure; growing of lotus, etc.
012: Growing of perennial crops
This group includes the growing of perennial crops that lasts for more than one growing seasons or last for one growing season but continuously giving products for a numerous season.
0121: Growing of fruits
0121: Growing of grapes
This sub-class includes: Growing of wine grapes and table grapes.
This sub-class excludes: Manufacture of wine, see 11020 (Manufacture of wine).
0121: Growing of tropical and subtropical fruits
This sub-class includes: Growing of mangoes, bananas, papayas, figs, dates, blue dragon, and other tropical and subtropical fruits.
01213: Growing of citrus fruits
This sub-class includes: Growing of oranges, lemons and limes, tangerines, mandarins and clementines, grapefruit and pomelo, other citrus fruits.
01214: Growing of pome fruits and stone fruits
This sub-class includes: Growing of apples, plums, apricots, cherries, pears, other pome fruits and stone fruits.
01215: Growing of longan, litchis and rambutans
This sub-class includes: Growing of longan, litchies and rambutans.
01219: Growing of other fruits
This sub-class includes: Growing of fruits not elsewhere classified from 01211 and 01215, including: Growing of bush fruits and edible nuts such as berries, raspberries, strawberries, chestnuts, walnuts, etc.
This sub-class excludes: Growing of cashews, see 01230 (Growing of cashews).
0122-01220: Growing of oleaginous fruits
This class includes: Growing of coconuts, olives, oil palms, other oleaginous fruits.
0123—01230: Growing of cashews
This class includes: The growing of cashews.
0124—01240: Growing of pepper trees
This class includes: The growing of peppers.
0125—01250: Growing of rubber trees
This class includes: The growing of rubber trees, for latex and little processing of dry rubber latex.
0126—01260: Growing of coffee trees
This class includes: The growing of coffee trees.
0127—01270: Growing of tea trees
This class includes: The growing of tea trees.
0128: Growing of spices, pharmaceutical, and aromatic crops
01281: Growing of perennial spices
This sub-class includes: Growing of spices mainly cloves, vanilla, etc.
This sub-class excludes: Growing of pepper trees, see 01240 (Growing of pepper trees).
01282: Growing of perennial pharmaceutical and aromatic crops
This sub-class includes: Growing of perennial crops used in pharmacy or perfumery: Providing materials for pharmaceuticals industry or raw medicines (southern or northern medicines) such as: jasmine, anise, adlay millets, false ginseng, ginseng, bastard cardamom, etc.
This sub-class excludes:
Growing of cinnamon, cardamon, etc., see 02103 (Silviculture and other forestry activities).
0129: Growing of perennial crops
01291: Growing of perennial ornamental plants
This sub-class includes: Growing of ornamental plants for living, beauty, environment, and culture purposes.
01299: Growing of other remaining perennial crops
This sub-class includes: Growing of other perennial crops not elsewhere classified from 0121 to 0128, including: White mulberry, java olive tree, areca, betel, etc.
013: Plant propagation
0131 - 01310: Non-perennial plant propagation
This class includes:
Seed production activities, nursing of annual crops such as:
rice seed production; cabbage, cauliflower, tomato, mushroom etc.
0132 - 01320: Perennial plant propagation
This class includes:
- The production of perennial seedlings such as cuttings, shoots, grafts, seedlings for direct propagation of seedlings or shoots from grafted seedlings to shoots to produce the final seedlings.
- Nursing, implanting, cutting branches and cutting branches of ornamental plants.
This class excludes: Forest tree nurseries, see 02104 (Forest tree nurseries).
014: Animal production
This group includes raising of animals (except aquatic animals).
This group excludes:
- Breading support services, quarantine, veterinary care, see 01620 (Farm animal boarding and care);
- Slaughtering and processing, outside husbandry facilities, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- Production of hides, skins and furs, see 14200 (Manufacture of articles of fur).
0141: Raising and breeding of cattle and buffaloes
01411: Breeding of cattle and buffaloes
This sub-class includes:
- Raising cattle and buffaloes for breeding;
- Production of bovine semen.
01412: Raising of cattle and buffaloes
This sub-class includes:
- Raising of cattle and buffaloes for meat or plowing;
- Production of raw cow milk from cows or buffaloes;
This sub-class excludes:
- Processing of milk, outside husbandry facilities, see 10500 (Milk processing and dairy products).
0142: Raising of horses, asses, mules and breeding of horses and asses
01421: Breeding of horses, asses
This sub-class includes:
- Raising of horses, asses for breeding (including breeding of racing horses);
- Production of equine semen
01422: Raising of horses, asses, mules
- Raising of horses, asses, mules for meat, plowing, milk.
This sub-class excludes:
- Operation of racing, see 93190 (Other sports activities).
0144: Raising of sheep and goat, breeding of sheep, goats, deer
01441: Breeding of sheep and goats, deer
This sub-class includes:
- Raising of sheep and goats, deer for breeding;
- Production of semen of sheep, goats, deer.
01442: Raising of sheep, goats, deer
This sub-class includes:
- Raising of sheep, goats, deer for meat;
- Production of raw sheep or goat milk;
- Raising of sheep for wool.
This sub-class excludes:
- Sheep shearing on a fee or contract basis, see 01620 (Support activities for animal production);
- Production of pulled wool, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- Processing of milk, see 10500 (Processing and preserving of milk and milk products).
0145: Raising and breeding of swine/pigs
01451: Breeding of swine (pigs)
This sub-class includes:
- Raising swine (pigs) for breeding;
- Production of swine/pig semen.
01452: Raising of swine (pigs)
This sub-class includes:
- Raising swine/pigs for meat or milk.
This sub-class excludes:
- Quarantine, care and breastfeeding, see 06120 (Farm animal boarding and care).
- Slaughtering and processing of pork outside the farms, see 1010 (Processing and preserving meat and meat products).
0146: Raising of poultry
01461: Incubation and breeding of poultry
This sub-class includes:
- Operation of poultry hatcheries for breeding animals and fertilized eggs.
01462: Raising of chickens
This sub-class includes: Raising of chickens for meat and eggs.
01463: Raising of ducks, geese
This sub-class includes: Raising of ducks and geese for meat and eggs.
01469: Raising of other poultry
This sub-class includes: Raising of ostriches, raising of quails, pigeons.
0149 – 01490: Raising of other animals
This class includes:
- Raising and breeding of domestic animals and other pet animals (except fish): dogs, cats, rabbits, reptile, insects;
- Raising and breeding of bees, production of honey;
- Raising of silk worms, production of silk worm cocoons;
- Production of fur skins, reptile skins from ranching operation.
This class excludes:
- Raising and domesticating animals from farms, see 01620;
- Production of hides and skins originating from hunting and trapping, see 01700 (Hunting, trapping and related services activities);
- Operation of frog farms, crocodile farms, tortoise farms, see 03222 (Freshwater aquaculture);
- Training of pet animals, see 91030 (Botanical and zoological gardens and nature reserves activities).
015 – 0150 – 01500: Mixed farming
This group includes: The combined production of crops and animals, such as not any production of crops or animals in a given unit exceeds 66% of overall farming operation.
This group excludes: Mixed crop farming or mixed animal farming, classified as main activity (main activity is an activity with more than 66% of production value).
016: Support activities to agriculture
0161 – 01610: Support activities for crop production
This class includes:
Specialized outsourcing activities on a fee or contract basis:
- Treatment of crops;
- Crop spraying, pest and disease control for crops, growth stimulation, insurance for crops;
- Cutting and trimming of perennial crops;
- Working the soil, seeding, transplanting, harvesting;
- Pest control in connection with plant varieties;
- Checking of seeds, cultivars;
- Renting agricultural machinery with operators;
- Irrigation and drainage activities in service of cultivation.
This class excludes:
- Post-harvest crop activities, see 01630 (Post-harvest crop activities);
- Activities of agronomists and agricultural economists, see 7490 (Other professional, scientific and technical activities not elsewhere classified);
- Organization of agricultural shows and fairs, see 82300 (Organization of conventions and trade shows);
- Landscape architecture, see 71101 (Architectural activities).
0162 – 01620: Support activities for animal production
This class includes:
Specialized outsourcing activities on a fee or contract basis:
- Activities to promote propagation, growth and output of animals;
- Herd testing services, droving services, neutering cattle and poultry, coop cleaning, etc.
- Activities related to artificial insemination;
- Sheep shearing;
- Droving services, pasture rental services;
- Raising and domesticating of animals;
- Sorting and cleaning of poultry eggs, animal skinning and related activities;
- Shoeing of horses, horse care.
This class excludes:
- Animal care, animal slaughtering control, medical examination and treatment of animals, see 75000 (Veterinary activities);
- Renting of animals, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified);
- Service activities to promote commercial hunting and trapping, see 01700 (Hunting, trapping and related services activities);
- Caring and raising of birds, pets, see 91030 (Botanical and zoological gardens and nature reserves activities);
- Operation of racing stables, see 93190 (Other sports activities).
0163 - 01630: Post-harvest crop activities
This class includes:
- Preparation of crops for sale, i.e. cleaning, grading, little processing, disinfecting;
- Cotton ginning;
- Preparation of tobacco leaves, pipe tobacco;
- preparation of cocoa beans, etc.;
This class excludes:
- Preparation of agricultural products by the producer, see groups 011 (Growing of non-perennial crops) or 012 (Growing of perennial crops);
- Rolling and drying of tobacco, see 1200 (Manufacture of tobacco products);
- Marketing activities of commission merchants and cooperative associations, see group 461 (Agents, broker, auction);
- Wholesale of agricultural raw materials, see 462 (Wholesale of agricultural or forest materials (except for wood, bamboo) and live animals).
0164 - 01640: Seed processing for propagation
This class includes: Activities aimed at improving the propagation quality of seed through the removal of non-seed materials, undersized, mechanically or insect-damaged and immature seeds as well as removing the seed moisture to a safe level for seed storage. This activity includes the drying, cleaning, grading and treating of seeds until they are marketed, impossible failure revoke.
This class excludes:
- Growing of seeds, see groups 011 (Growing of non-perennial crops) and 012 (Growing of perennial crops);
- Genetic-based research to develop or modify new forms of seeds, see 721 (Research and experimental development on natural sciences and engineering);
- Processing of seeds to obtain oil, see 10402 (Manufacture of vegetable and animal oils and fats).
017 - 0170 – 01700: Hunting, trapping and related services activities
This group includes:
- Hunting and trapping on a commercial basis;
- Taking of animals for food, fur, skin, or for use in research, in zoos or as pets;
- Production of fur skins, reptile or bird skins from hunting or trapping activities;
- Catching of sea mammals such as walrus and seal;
- Bird nest harvesting activities in the cave, building houses for swallows;
- Domesticating animals hunted at zoos;
- Service activities to stimulate hunting and trapping on a commercial basis;
This group excludes:
- Production of fur skins, reptile or bird skins from ranching operations, see group 14200 (Manufacture of articles of fur);
- Catching of whales, sharks, see 03110 (Marine fishing);
- Production of hides and skins originating from slaughterhouses, see 14200 (Manufacture of articles of fur);
- Hunting for sport or recreation and related service activities, 93190 (Other sports activities).
02: FORESTRY AND RELATED SERVICE ACTIVITIES
This division includes the production of logging and non-wood forest products for the forest-based manufacturing industries as well as the gathering of wild-growing forest products. Besides the production of timber, forestry activities result in products that undergo little processing, such as round wood, branchy wood, fire wood, charcoal or peeled wood. These activities can be carried out in natural or planted forests.
021 - 0210: Silviculture, forest care and cultivation
This group includes activities to develop, maintain and conserve biodiversity of forest types; includes centralized forestation, zoning for regeneration combined with Silviculture, nursery of newly planted forests not meeting the forest standards. The above activities are carried out in production forests, protective forests and special-use forests. This group also includes forestry seedling nursery activities; scattering of commercially-available scattered forest trees in areas that do not meet forest standards.
This group excludes: Growing and care of trees at parks, amusement parks, see 80300 (Services to buildings and landscape activities).
02101: Silviculture and caring of standing timber
This sub-class includes:
- Silviculture and caring of the forest for the purpose of timber for construction (house building, planking, etc.), household furniture, pit pillar, railway sleepers, as paper materials, plywood, etc.
- Forest regeneration.
02102: Silviculture and caring of bamboo forest
This sub-class includes: Silviculture and care of bamboo, cassava forests for construction purposes, as raw material for household wares and handicrafts, as raw materials for paper and bamboo, channels, vines for bamboo shoots.
02103: Silviculture and caring of other forests
This sub-class includes:
Silviculture and caring of forests not mentioned above.
In specific:
- Growing of shade trees, firewood, specialty trees (chestnut, pine, etc.);
- Growing of protective forests: watershed protection, protection of water, protection of ecological environment, wind, sand and coastal wave protection, etc.
- Growing of specialized forests: To be used for research, scientific experimentation, nature conservation and biodiversity conservation, national forest gardens, historical and cultural relics protection, scenic places, etc.
02104: Forest tree nurseries
This sub-class includes: Propagating forest tree seedlings for centralized Silviculture and growing of scattered forest trees for production, protection and special purpose purposes, etc.
022-0220-02200: Logging
This group includes:
- Production of round wood for forest-based manufacturing industries;
- Production of round wood used in an unprocessed form such as house poles, fence posts and railway sleepers, etc.
- Production of charcoal in the forest (using traditional methods).
023: Extraction, gathering of non-wood forest products
0231- 02310: Extraction of non-wood forest products
This class includes:
- Extraction of bamboo, specialty trees, rattan, etc.
- Extraction of other products such as lac, resin originating from forest trees, specialty forest trees, etc.
- Extraction of firewood.
0232 - 02320: Gathering of non-wood forest products
This class includes:
- Gathering of wild growing materials such as: fruits, berries, nuts, oleaginous fruits, wild mushrooms, wild vegetables, natural fruits;
- Gathering of other products from natural forests, etc.
This class excludes: Growing of mushrooms, gathering of shiitake, straw mushroom, see 01181 (Growing of vegetables).
024 – 0240 – 02400: Support services to forestry
This group includes:
carrying out part of the forestry operation on a fee or contract basis.
In specific:
- Irrigation and drainage activities in service of forestry;
- Activities of contracting forestry works (digging, planting, caring, harvesting, etc.);
- Forest protection, forest pest control;
- Forestry inventories;
- Forest management, forest fire fighting and protection;
- Other support services to forestry (renting of forest machinery with operators, etc.);
- Transport of logs and forest productions to the forest gate.
- Little processing of timber within the forest.
- Raising of, rescue, caring of forest animals and plants.
This g excludes: Nursing of breeds for Silviculture, see 02104 (Forest tree nurseries).
03. FISHING AND AQUACULTURE
This division includes capture fishery and aquaculture, from marine, brackish water or freshwater environments.
Also included are activities that are normally integrated in the process of production for own account (e.g. seeding oysters for pearl production).
This division does not include: building and repairing of ships and boats (3011, 3315); sport or recreational fishing activities (9319); processing of fish, crustaceans or mollusks is excluded, whether at land-based plants or on factory ships (1020).
031: Fishing
0311 - 03110: Marine fishing
This class includes:
- Fishing;
- Taking of marine crustaceans and mollusks;
- Whale catching;
- Taking of marine aquatic animals: turtles, sea urchins etc.
- Gathering of other marine organisms and materials: Natural pearls, sponges, coral and algae;
- Exploiting of natural marine aquatic breeds;
- Activities of vessels engaged both in fishing and in processing and preserving of fish.
This class excludes:
- Capturing of marine mammals, except whales, e.g. walruses, seals, see 01700 (Hunting, trapping and related services activities);
- Bird nest harvesting activities in the cave, building houses for swallows, see 01700 (Hunting, trapping and related services activities);
- Processing of aquatic animals on factory ships or in factories ashore, see 1020 (Processing and preserving of aquatic animals and products of aquatic animals);
- Renting of cargo ships with operators (e.g. for ships carrying fishes, shrimps, etc.), see 50121 (Sea and coastal freight water transport); - Fishing inspection, protection and patrol services, see 84230 (Public order and safety activities);
- Fishing practiced for sport or recreation and related services, 93190 (Other sports activities);
- Knit, net repair, see 13940 (Manufacture of cordage, rope, twine and netting);
- Repair of fishing boats, see 33150 (Repair and maintenance of transport equipment, except motor cars, motorbikes, mopeds, and other motor vehicles)).
0312-03120: Freshwater fishing
This class includes:
- Taking of fishes, shrimps, and other aquatic animals in lagoons, ponds, lakes, rivers, streams inland.
- Gathering of animals living in freshwater and brackish inland for materials.
This class excludes:
- Fishing practiced for sport or recreation and related services, see 93190 (Other sports activities);
- Fishing inspection, protection and patrol services, see 84230 (Public order and safety activities).
032: Aquaculture
Involving the culturing or farming (including harvesting) of aquatic organisms (fish, mollusks, crustaceans, plants, crocodiles, alligators and amphibians); this group includes aquaculture in marine, brackish water, freshwater. This group also include aquatic nurseries.
0321: Marine aquaculture
This class includes:
Aquaculture of aquatic organisms in marine (mudflat, coastal, offshore).
This class includes:
03211: Fish farming
This sub-class includes farming of fishes (groupers, salmons, etc.), including ornamental fish.
03212: Shrimp farming
This sub-class includes farming of shrimps (lobsters, giant tiger prawns, white leg shrimps, etc.)
03213: Farming of other aquatic animals
This sub-class includes culture of crustaceans (crabs, etc.), bivalves and other mollusks (oysters, mussels, sweet snails, etc.) and other aquatic animals (seaweed, algae, etc.).
03214: Marine seed production
This sub-class includes the breeding, nursing and domestication of aquatic species (fish, shrimp and other aquatic products) for the purpose of sale for commercial purposes, aquaculture, aquaculture in saline environments.
This sub-class also includes:
- Aquaculture activities in salt water filled tanks or reservoirs;
- Operation of marine worm farms.
This class excludes:
- Operation of frog farms, crocodile farms, tortoise farms, see 03222 (Freshwater aquaculture).
0322: Freshwater aquaculture
This class includes aquaculture of aquatic animals in freshwater such as lagoons, ponds, lakes, rivers, streams, paddy fields, etc.); aquaculture of other aquatic animals in brackish water (lagoons, estuary), resulting from mixing of seawater with fresh water due to changes in tides.
This class includes:
03221: Fish farming
03222: Shrimp farming
03223: Farming of other aquatic animals: culture of freshwater crustaceans (crabs, etc.), bivalves, other mollusks and other aquatic animals (snails, etc.) and other aquatic animals.
03224: Freshwater seed production
This sub-class includes the breeding, nursing and domestication of aquatic species (fish, shrimp and other aquatic products) for the purpose of sale for commercial purposes, aquaculture, aquaculture in freshwater, brackish water.
This sub-class also includes:
- Farming of ornamental fish;
- Farming of tortoises, frogs, crocodiles.
B: MINING AND QUARRYING
This section includes: the extraction of minerals occurring naturally as solids (coal and ores), liquids (crude petroleum) or gases (natural gas). Extraction can be achieved by different methods such as underground or surface mining, seabed mining etc.;
This section also includes:
- Supplementary activities aimed at preparing the crude materials for marketing, for example, crushing, cutting, cleaning, sorting, heating ore, liquefaction of gas and solid fuels. These operations are often carried out by the units that extracted the resource and/or others located nearby.
- Mining activities are classified into divisions, groups and classes on the basis of the principal mineral produced. Divisions 05, 06 are concerned with mining and quarrying of fossil fuels (hard coal, peat, petroleum, gas); divisions 07, 08 concern metal ores, various minerals and quarry products;
Some of the technical operations of this section, particularly related to the extraction of hydrocarbons, may also be carried out for third parties by specialized units as an industrial service, which is reflected in division 09 (Mining support service activities).
This section excludes:
- The processing of the extracted materials, see section C (Manufacturing);
- The usage of the extracted materials without a further transformation for construction purposes, see section F (Construction);
- Bottling of natural spring and mineral waters at springs and wells, see class 1104 (Manufacture of soft drinks and production of mineral water);
- The crushing, grinding or otherwise treating certain earths, rocks and minerals not carried out in conjunction with mining and quarrying, see sub-class 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified);
- The collection, purification and distribution of water, see sub-class 36000 (Water collection, treatment and supply)
- Site preparation activities for mining, see class 43120 (Site preparation);
- Geophysical, geologic and seismic surveying activities, see class 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
05: MINING OF COAL AND LIGNITE
This division includes: the extraction of solid mineral fuels through underground or open-cast mining and includes operations (e.g. cleaning, sorting, compressing and other steps necessary for transportation etc.) leading to a marketable product.
This division excludes: Coking, see 19100 (Manufacture of coke oven products), services incidental to coal or lignite mining, see 09100 (Support activities for crude petroleum and natural gas extraction) or see 09900 (Support activities for other mining and quarrying).
051 – 0510 - 05100: Mining of hard coal
This group includes:
- Mining of hard coal: underground or surface mining, including mining through liquefaction methods;
- cleaning, sizing, grading, pulverizing, compressing etc. of lignite to improve quality of lignite or facilitate transport or storage;
- recovery of hard coal from culm banks.
This class excludes:
- lignite mining, see 05200 (Mining and agglomeration of lignite);
- Peat digging and agglomeration of peat, see 08920 (Extraction and agglomeration of peat);
- Test drilling for hard coal mining, see 09900 (Support activities for other mining and quarrying);
- Support activities for hard coal mining, see 09900 (Support activities for other mining and quarrying);
- Manufacture hard coal briquettes or solid fuels, see 19100 (Manufacture of coke oven products);
- Production of briquette or solid fuels containing lignite, peat, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Work performed to develop or prepare properties for coal mining, see 43120 (Site preparation).
052 – 0520 - 05200: Mining of lignite
This group includes:
- Mining of lignite (brown coal): underground or surface mining, including mining through liquefaction methods;
- washing, dehydrating, pulverizing, compressing and agglomeration of lignite to improve quality or facilitate transport or storage.
This group excludes:
- Hard coal mining, see 05100 (Mining of hard coal);
- Peat digging and agglomeration of peat, see 08920 (Extraction and agglomeration of peat);
- Test drilling for hard coal mining, see 09900 (Support activities for other mining and quarrying);
- Support activities for lignite mining, see 09900 (Support activities for other mining and quarrying);
- Manufacture of fossil coal containing lignite, peat, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Work performed to develop or prepare properties for coal mining, see 43120 (Site preparation).
06: EXTRACTION OF CRUDE PETROLEUM AND NATURAL GAS
This division includes:
- Production of crude petroleum, the mining and extraction of oil from oil shale and oil sands and the production of natural gas and recovery of hydrocarbon liquids;
- Activities of operating and developing oil and gas field properties.
This division also includes:
- Activities as drilling, “spudding in”, completing and equipping wells, operating separators, emulsion breakers, desilting equipment and field gathering lines for crude petroleum and all other activities in the preparation of oil and gas up to the point of shipment from the producing property.
This division excludes:
- Support activities for petroleum and gas extraction, such as oil and gas field services, performed on a fee or contract basis, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- Oil and gas well exploration, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- Test drilling and boring activities, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- The refining of petroleum products, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Geophysical, geologic and seismic surveying activities, see class 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
061 – 0610 - 06100: Extraction of crude petroleum
This group includes: Extraction of crude petroleum oils.
This group also includes:
- Extraction of bituminous or oil shale and tar sand;
- Production of crude petroleum from bituminous shale and sand;
- Processes to obtain crude oils: decantation, desalting, dehydration, stabilization, defilements, etc.
This group excludes:
- Support activities for petroleum and gas extraction, such as oil and gas field services, performed on a fee or contract basis, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- Oil and gas well exploration, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- The refining of crude petroleum products, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Recovery of liquefied petroleum gases in the refining of petroleum, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Transport of oil and natural gas via pipelines, see 49400 (Transport via pipeline).
062 – 0620 - 06200: Extraction of natural gas
This group includes:
- Production of natural gas;
- Extraction of condensates;
- Draining and separation of liquid hydrocarbon fractions;
- Gas desulphurization;
This group also includes: Mining of hydrocarbon liquids, obtained through liquefaction or pyrolysis.
This group excludes:
- Support activities for petroleum and gas extraction, such as oil and gas field services, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- Oil and gas well exploration, see 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction);
- Recovery of liquefied petroleum gases in the refining of petroleum, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Manufacture of industrial gases, see 20111 (Manufacture of industrial gases);
- Transport of oil and natural gas via pipelines, see 49300 (Transport via pipeline).
07: MINING OF METAL ORES
This division includes: mining for metallic minerals (ores), performed through underground or open-cast extraction, seabed mining etc. Also included are ore dressing and beneficiating operations, such as crushing, grinding, washing, sorting, gravity separation or flotation operations.
This group excludes:
- The roasting of iron pyrites, see 20119 (Manufacture of basic chemicals);
- The production of aluminum oxide, see 24202 (Manufacture of non-ferrous metals);
- The operation of blast furnaces, see 24100 (Manufacture of basic iron and steel), 24202 (Manufacture of non-ferrous metals).
071 – 0710 - 07100: Mining of iron ores
This group includes:
- Mining of ores valued chiefly for iron content.
- Beneficiation and agglomeration of iron ores.
This group excludes: Extraction and preparation of pyrites and pyrrhotite (except roasting), see 08910 (Mining of chemical and fertilizer minerals).
072: Mining of non-ferrous metal ores (except for precious metal ores)
This group includes: The mining of non-ferrous metal ores.
0721 - 07210: Mining of uranium and thorium ores
This group includes:
- Mining of ores chiefly valued for uranium and thorium content: pitchblende;
- Concentration of such ores.
This group excludes:
- Enrichment of uranium and thorium ores, see 20113 (Manufacture of other basic chemicals);
- Production of uranium metal from pitchblende or other ores, see 24202 (Manufacture of non-ferrous metals);
- Smelting and refining of uranium, see 24202 (Manufacture of non-ferrous metals).
0722: Mining of non-ferrous metal ores
07221: Mining of bauxite ores
This sub-class includes: Mining and preparation of bauxite ores.
07229: Mining of non-ferrous metal ores not elsewhere classified
This sub-class includes: Mining of aluminum, copper, lead, zinc, tin, manganese, chrome, nickel, cobalt, molybdenum, tantalum, vanadium.
This sub-class excludes:
- Mining and preparation of uranium and thorium ores, see 07210 (Mining of uranium and thorium ores);
- Production of aluminum oxide and mattes of nickel or of copper, see 24202 (Manufacture of non-ferrous metals).
073 – 0730 - 07300: Mining of precious metal ores
This group includes: Mining and preparation of precious metal ores: Gold, silver, platinum.
08: OTHER MINING AND QUARRYING
This division includes: extraction from a mine or quarry, but also dredging of alluvial deposits, rock crushing and the use of salt marshes. The products are used most notably in construction (e.g. sands, stones etc.), manufacture of materials (e.g. gypsum, clay, calcium etc.), manufacture of chemicals etc. This division excludes: Processing (except crushing, grinding, cutting, sorting, cleaning, and mixing) of the minerals extracted.
081 - 0810: Quarrying of stone, sand, gravel, and clay
08101: Quarrying of stone
This sub-class includes:
- Quarrying, rough trimming and sawing of monumental and building stone such as marble, granite, sandstone etc.
- Quarrying, crushing and breaking of limestone for manufacture of building materials, road construction;
- Mining of chalk for re-factory materials;
- Breaking and crushing of stone.
08102: Quarrying of sand, gravel
This sub-class includes:
- Extraction and dredging of industrial sand, sand for construction and manufacture of materials;
08103: Mining of clays
This sub-class includes:
- Mining of clays, kaolin;
- Mining of clays, refractory clays and ceramic.
This sub-class excludes:
- Mining of bituminous sand, see 06100 (Extraction of crude petroleum);
- Mining of chemical and fertilizer minerals, see 08910 (Mining of chemical and fertilizer minerals);
- Production of calcined dolomite, see 2394 (Manufacture of cement, lime and plaster);
- Cutting, shaping and finishing of stone, see 23960 (Cutting, shaping and finishing of stone).
089: Mining and quarrying not elsewhere classified
0891 - 08910: Mining of chemical and fertilizer minerals
This class includes:
- Mining of natural nitrogen salts, natural potassium salts, or natural phosphates;
- Mining of native Sulphur;
- Extraction and preparation of pyrites and pyrrhotite, except roasting;
- Mining of natural barium Sulphate and carbonate (barytes and witherite), natural borates, natural magnesium sulphates (kieserite);
- Mining of earth colours, fluorspar and other minerals valued chiefly as a source of chemicals.
This class also includes: Guano mining.
This class excludes:
- Extraction of salt, see 08930 (Extraction of salt);
- Roasting of iron pyrites, see 20119 (Manufacture of other basic chemicals);
- Manufacture of synthetic fertilizers and nitrogen compounds, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds).
0892 - 08920: Extraction and agglomeration of peat
This class includes:
- Peat digging;
- Peat agglomeration.
This class excludes:
- Service activities incidental to peat mining, see 09900 (Support activities for other mining and quarrying);
- Manufacture of articles of peat, see 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified).
0893 – 08930: Extraction of salt
This class includes:
- Extraction of rock salt, grinding and screening of salt;
- Salt production by evaporation of sea water or other saline waters;
- Crushing, purification and refining of salt by the producer.
This class excludes:
- Processing of salt into food-grade salt, e.g. iodized salt, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- Potable water production by evaporation of saline water, see 36000 (Water collection, treatment and supply).
0899 - 08990: Mining and quarrying not elsewhere classified
This class includes:
Mining and quarrying of various minerals and materials not elsewhere classified:
+ abrasive materials, asbestos, natural graphite, steatite (talc), feldspar etc.
+ gemstones, quartz, mica etc.
09: MINING SUPPORT SERVICE ACTIVITIES
This division includes: This division includes specialized support services incidental to mining provided on a fee or contract basis. It includes exploration services through traditional prospecting methods such as: taking core samples and making geological observations as well as drilling, test-drilling or redrilling for oil wells, metallic and non-metallic minerals. Other typical services cover building oil and gas well foundations, cementing oil and gas well casings, cleaning, bailing and swabbing oil and gas wells, draining and pumping mines, overburden removal services at mines.
091 - 0910 – 09100: Support activities for petroleum and natural gas extraction
This group includes:
Oil and gas extraction service activities provided on a fee or contract basis:
+ exploration services in connection with petroleum or gas extraction, e.g. traditional prospecting methods, such as making geological observations at prospective sites,
+ directional drilling; “spudding in”; derrick erection in situ, repairing and dismantling; cementing oil and gas well casings; pumping of wells; plugging and abandoning wells etc.
+ liquefaction and regasification of natural gas for purpose of transport, done at the mine site,
+ draining and pumping services, on a fee or contract basis,
+ test drilling in connection with petroleum or gas extraction.
This group also includes: Oil and gas field firefighting services.
This group excludes:
- Service activities performed by operators of oil or gas fields, see 06100 (Extraction of crude petroleum) and 06200 (Extraction of natural gas);
- Specialized repair of mining machinery, see 33120 (Repair of machinery);
- Liquefaction and regasification of natural gas for purpose of transport, done off the mine site, see 5225 (Service activities incidental to land transportation);
- Geophysical, geologic and seismic surveying activities, see class 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
099 - 0990 - 09900: Support activities for other mining and quarrying
This group includes:
- Support services on a fee or contract basis, required for mining activities of divisions 05, 07 and 08;
- Exploration services, e.g. traditional prospecting methods, such as taking core samples and making geological observations at prospective sites;
- Draining and pumping services, on a fee or contract basis;
- Test drilling and test hole boring.
This group excludes:
- Operating mines or quarries on a contract or fee basis, see division 05 (Mining of coal and lignite), 07 (Mining of metal ores) or 08 (Other mining and quarrying);
- Specialized repair of mining machinery, see 33120 (Repair of machinery);
- Geophysical surveying services, on a contract or fee basis, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
C: MANUFACTURING
This section includes the physical or chemical transformation of materials, substances, or components into new products, although this cannot be used as the single universal criterion for defining manufacturing (see remark on processing of waste below). The materials, substances, or components transformed are raw materials that are products of agriculture, forestry, fishing, mining or quarrying as well as products of other manufacturing activities. Substantial alteration, renovation or reconstruction of goods is generally considered to be manufacturing. Units engaged in manufacturing are often described as plants, factories or mills and characteristically use power-driven machines and materials-handling equipment. However, units that transform materials or substances into new products by hand or in the worker’s home and those engaged in selling to the general public of products, such as bakeries and custom tailors, are also included in this section. Manufacturing units may process materials or may contract with other units to process their materials for them. Both types of units are included in manufacturing.
The output of a manufacturing process may be finished in the sense that it is ready for utilization or consumption, or it may be semi-finished in the sense that it is to become an input for further manufacturing. For example, the output of alumina refining is the input used in the primary production of aluminum; primary aluminum is the input to aluminum wire drawing; and aluminum wire is the input for the manufacture of fabricated wire products.
Assembly of the component parts of manufactured products is considered manufacturing. This includes the assembly of manufactured products from either self-produced or purchased components.
Manufacture of specialized components and parts of, and accessories and attachments to, machinery and equipment is, as a general rule, classified in the same class as the manufacture of the machinery and equipment for which the parts and accessories are intended. Manufacture of unspecialized components and parts of machinery and equipment, e.g. engines, pistons, electric motors, electrical assemblies, valves, is classified in the appropriate class of manufacturing, without regard to the machinery and equipment in which these items may be included. However, making specialized components and accessories by molding or extruding plastics materials is included in class 2220 (Manufacture of plastics products). Assembly of the component parts of manufactured products is considered manufacturing. This includes the assembly of manufactured products from either self-produced or purchased components.
The recovery of waste, i.e. the processing of waste into secondary raw materials is classified in class 3830 (Materials recovery). While this may involve physical or chemical transformations, this is not considered to be a part of manufacturing. The primary purpose of these activities is considered to be the treatment or processing of waste and they are therefore classified in Section E (Water supply; sewerage, waste management and remediation activities). However, the manufacture of new final products (as opposed to secondary raw materials) is classified in manufacturing, even if these processes use waste as an input. For example, the production of silver from film waste is considered to be a manufacturing process.
Specialized maintenance and repair of industrial, commercial and similar machinery and equipment is, in general, classified in division 33 (Repair, maintenance and installation of machinery and equipment). However, the repair of computers and personal and household goods is classified in division 95 (Repair of computers and personal and household goods), while the repair of motor vehicles in garage is classified in division 45 (Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles).
The installation of machinery and equipment, when carried out as a specialized activity, is classified in 33200 (Installation of industrial machinery and equipment).
Remark: The boundaries of manufacturing and the other sectors of the classification system can be somewhat blurry. As a general rule, the activities in the manufacturing section involve the transformation of materials into new products. Their output is a new product. However, the definition of what constitutes a new product can be somewhat subjective.
As clarification, the following activities are considered manufacturing in VSIC:
- Milk pasteurizing and bottling, see 10500 (Manufacture of dairy products);
- Fresh fish processing (fish filleting), not done on a fishing boat, see 1020 (Processing and preserving of fish, crustaceans and mollusks);
- Printing and related activities, see 181 (Printing and service activities related to printing);
- Manufacture of concrete and ready-mixed concrete production, see 23950 (Manufacture of articles of concrete, cement and plaster);
- Leather converting, see 15110 (Tanning and dressing of leather; dressing and dyeing of fur);
- Wood preserving, see 1610 (Sawmilling and planning of wood);
- Electroplating, plating, metal heat treating, and polishing, see 25920 (Machining; treatment and coating of metals);
- Rebuilding or remanufacturing of machinery (e.g. automobile engines, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles);
- Tyre retreading, see 22110 (Manufacture of rubber tires and tubes; retreading and rebuilding of rubber tires).
Conversely, there are activities that, although sometimes involving transformation processes, are classified in other sections of VSIC; in other words, they are not classified in section C (Manufacturing). They include:
- logging, classified in section A (Agriculture, forestry and fishing);
- beneficiating of agricultural products, classified in section A (Agriculture, forestry and fishing);
- beneficiating of ores and other minerals, classified in section B (Mining and quarrying);
- construction of structures and fabricating operations performed at the site of construction, classified in section F (Construction);
- Activities of breaking bulk and redistribution in smaller lots, including packaging, repackaging or bottling of products, such as liquors or chemicals; introduced to customers on the computer, classified into every part, are classified to section G (Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles).
10: MANUFACTURE OF FOOD PRODUCTS
This division includes: the processing of the products of agriculture, forestry and fishing into food for humans or animals. It also includes the production of various intermediate products that are not directly food products, the activity often generates associated products of greater or lesser value (for example, hides from slaughtering, or oilcake from oil production).
This division also includes: This division is organized by activities dealing with different kinds of products: meat, fish, fruit and vegetables, fats and oils, milk products, grain mill products, animal feeds and other food products. Production can be carried out for own account, as well as for third parties, as in custom slaughtering.
Some activities are considered manufacturing (for example, those performed in bakeries, pastry shops, and prepared meat shops etc. which sell their own production) even though there is retail sale of the products in the producers’ own shop. However, where the processing is minimal and does not lead to a real transformation, the unit is classified to section G (Wholesale and retail trade; repair of motor cars, motorbikes, mopeds and other motor vehicles).
Production of animal feeds from slaughter waste or by-products is classified in 10800 (Manufacture of prepared feeds for livestock, poultry and aquatic animals). Processing food and beverage waste into secondary raw material is classified to 3830 (Materials recovery), and disposal of food and beverage waste in 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste).
101 – 1010: Processing and preserving of meat and meat products
This group includes: Processing and preserving of meat and meat products.
This group excludes:
- Manufacture of prepared frozen meat and poultry dishes, see 10751 (Manufacture of prepared meat meals and dishes);
- Processing of soup containing meat, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- Wholesale trade of meat, see 463 (Wholesale of food, beverages and tobacco);
- Packaging of meat, see 82920 (Packaging activities).
10101: Slaughtering of cattle and poultry
- Slaughtering and processing engaged in killing, packing and preserving meat: beef, pork, poultry, lamb, rabbit, mutton, camel, etc.
This sub-class also includes:
- Slaughtering of whales on land or on specialized vessels;
10102: Processing and preserving of meat
- Production of fresh, chilled or frozen meat, in carcasses;
- Production of fresh, chilled or frozen meat, in cuts;
- Production of fresh, chilled or frozen meat, in individual portions.
- Processing of whales on land or on specialized vessels;
- Production of hides and skins originating from slaughterhouses, including fellmonger activities;
- Rendering of lard and other edible fats of animal origin;
- Processing of animal offal;
- Production of feathers and down.
10109: Processing and preserving of meat products
This sub-class includes:
- Production of dried, salted or smoked meat;
- Production of meat products: Sausages, pâtés, ham.
102 – 1020: Processing and preserving of meat and meat products
This group includes:
- preparation and preservation of fish, crustaceans and mollusks: freezing, drying, smoking, salting, immersing in brine, canning etc.
- production of fish, crustacean and mollusk products: cooked fish, fish fillets, roes, caviar, caviar substitutes etc.
- production of fishmeal for human consumption or animal feed;
- production of meals and soluble from fish and other aquatic animals unfit for human consumption.
This group also includes:
- activities of vessels engaged only in the processing and preserving of fish;
- processing of seaweed.
This group excludes:
- processing of whales on land or specialized vessels, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- production of oils and fats from marine material, see 10401 (Manufacture of animal oils and fats);
- manufacture of prepared frozen fish dishes, see 10752 (Manufacture of prepared meals and dishes);
- Manufacture of fish soup, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified).
10201: Preparation and preservation of frozen aquatic animals:
This sub-class includes:
- Preparation of frozen aquatic animals;
- Preservation of aquatic animals, almost using frozen method.
10202: Preparation and preservation of dried aquatic animals:
This sub-class includes:
- Preparation of dried aquatic animals;
- Preservation of aquatic animals, mainly drying, smoking, salting and canning.
10203: Processing and preserving of fish sauce:
This sub-class includes: Processing and preserving of fish and other live aquatic animals.
10209: Processing and preserving of other aquatic animal products
This sub-class includes: Processing and preserving of other aquatic animal products not elsewhere classified.
103 - 1030: Processing and preserving of fruit and vegetables
10301: Manufacture of juice
This sub-class includes:
Manufacture of non-concentrate juice from vegetables and fruits, non-fermented and non-alcoholic.
- Manufacture of mixed juice from vegetables and fruits.
10309: Processing and preserving of other fruit and vegetables
This sub-class includes:
- Manufacture of food consisting chiefly of fruit or vegetables, except ready-made dishes in frozen form;
- Preserving of fruit, nuts or vegetables: freezing, drying, immersing in oil etc.
- Manufacture of fruit or vegetable food products;
- Manufacture of jams;
- Manufacture of thick jam, marmalade and table jellies;
- Processing and preserving of potatoes: manufacture of prepared frozen potatoes; manufacture of dehydrated mashed potatoes; manufacture of potato snacks and crisps, and manufacture of potato flour;
- Roasting of nuts;
- Manufacture of nut foods and pastes.
This sub-class also includes:
- Peeling of potatoes;
- Peeling of cashew nuts, peanuts;
- Manufacture of bean sprouts;
- Production of concentrates from fresh fruits and vegetables;
- Manufacture of perishable prepared foods of fruit and vegetables, such as: salads, peeled or cut vegetables, tofu (bean curd).
This sub-class excludes:
- Manufacture of flour or meal of dried leguminous vegetables, see 1061 (Manufacture of grain mill products);
- Preservation of fruit and nuts in sugar, see 10730 (Manufacture of cocoa, chocolate and sugar confectionery);
- Manufacture of prepared vegetable dishes, see 10759 (Manufacture of prepared meals and dishes);
- Manufacture of artificial concentrates, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified).
104 - 1040: Manufacture of vegetable and animal oils and fats
This group includes:
- the manufacture of crude and refined oils and fats from vegetable or animal materials.
This group excludes:
- Rendering and refining of lard and other edible animal fats, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- Wet corn milling, see 10620 (Manufacture of starches and starch products);
- Manufacture of essential oils, see 20290 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- Treatment of oil and fats by chemical processes, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified).
10401: Manufacture of animal oils and fats
This sub-class includes:
- Manufacture of animal fats, except for rendering and refining of lard and other edible animal fats (poultry);
This sub-class also includes:
- manufacture of non-edible animal oils and fats;
- extraction of fish and dolphin oils.
- manufacture of compound cooking fats.
10402: Manufacture of vegetable oils and margarine:
- manufacture of crude vegetable oils: olive oil, soya-bean oil, palm oil, sunflower-seed oil, cotton-seed oil, rape, colza or mustard oil, linseed oil etc.
- manufacture of non-defatted flour or meal of oilseeds, oil nuts or oil kernels;
- manufacture of refined vegetable oils: olive oil, soya-bean oil etc.
- processing of vegetable oils: boiling, dehydration, hydrogenation etc.
- manufacture of margarine;
- manufacture of mélanges and similar spreads;
This sub-class also includes:
- production of cotton linters, oilcakes and other residual products of oil production.
105 – 1050 – 10500: Manufacture of dairy products
This group includes:
- manufacture of fresh liquid milk, pasteurized, sterilized, homogenized and/or ultra-heat treated;
- manufacture of milk-based drinks;
- manufacture of cream from fresh liquid milk, pasteurized, sterilized, homogenized;
- manufacture of dried or concentrated milk whether or not sweetened;
- manufacture of milk or cream in solid form;
- manufacture of butter;
- manufacture of yoghurt;
- manufacture of cheese and curd;
- whey;
- manufacture of casein or lactose;
- manufacture of ice cream and other edible ice such as sorbet.
This group excludes:
- production of raw milk (cattle), see 01412 (Raising of cattle and buffaloes);
- production of raw milk (sheep, goats, horses, asses, etc.), see 01442 (Raising of sheep and goats);
- manufacture of butter milk and butter products, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- activities of ice cream parlors, see 5610 (Restaurants and mobile food service activities).
106: Manufacture of grain mill products
This group includes:
- This group includes the milling of flour or meal from grains or vegetables, the milling, cleaning and polishing of rice, as well as the manufacture of flour mixes or doughs from these products.
This group also includes: wet milling of corn and vegetables and the manufacture of starch and starch products.
1061: Manufacture of grain mill products
10611: Grain milling
This sub-class includes: rice milling: production of husked, milled, polished, glazed, parboiled or converted rice.
10612: Manufacture of flours
This sub-class includes:
- Manufacture of flours: production of flour, groats, meal or pellets of wheat, rye, oats, maize (corn) or other cereal grains;
- Manufacture of flours;
- Vegetable milling: production of flour or meal of dried leguminous vegetables, of roots or tubers, or of edible nuts;
- Manufacture of cereal breakfast foods;
- Manufacture of flour mixes and prepared blended flour and dough for bread, cakes, biscuits or pancakes.
This sub-class excludes:
- manufacture of potato flour and meal, see 1030 (Processing and preserving of fruit and vegetables);
- Wet corn milling, see 10620 (Manufacture of starches and starch products).
1062 - 10620: Manufacture of starches and starch products
This class includes:
- manufacture of starches from rice, potatoes, maize etc.
- wet corn milling;
- manufacture of glucose, glucose syrup, maltose, inulin etc.
- manufacture of gluten;
- manufacture of tapioca and tapioca substitutes prepared from starch;
- manufacture of corn oil.
This class excludes:
- manufacture of lactose (milk sugar), see 10500 (Processing and preserving of milk and milk products);
- production of cane or beet sugar, see 10720 (Manufacture of sugar).
107: Manufacture of other food products
This group includes: This group includes the production of a variety of food products not included in previous groups of this division.
In specific:
the production of bakery products, sugar and confectionery, macaroni, noodles and similar products, prepared meals and dishes, coffee, tea and spices, as well as perishable and specialty food products.
1071 - 10710: Manufacture of bakery products
This class includes:
manufacture of bakery products such as:
- manufacture of fresh, frozen or dry bakery products;
- manufacture of bread and rolls;
- manufacture of fresh pastry, cakes, pies, tarts etc.
- manufacture of rusks, biscuits and other “dry” bakery products;
- manufacture of snack products (cookies, crackers, pretzels etc.), whether sweet or salted;
- manufacture of corn cake;
- manufacture of krupuk;
- manufacture of frozen bakery products: pancakes, waffles, rolls etc.
This class excludes:
- manufacture of farinaceous products (pastas), see 10740 (Manufacture of macaroni, noodles, couscous and similar farinaceous products);
- manufacture of potato snacks, see 1030 (Processing and preserving of fruit and vegetables);
- heating up of bakery items for immediate consumption, see division 56 (Food and beverage service activities).
1072 – 10720: Manufacture of sugar
This class includes:
- manufacture or refining of sugar (sucrose) and sugar substitutes from the juice of cane, beet and sugar originating from other sugar-containing plants. refining of raw sugar into refined sugar (RE). manufacture of sugar syrups, sugar substitutes from the juice of cane, beet, maple and palm;
- manufacture of liquid sugar;
- manufacture of molasses;
This class excludes: manufacture of glucose, glucose syrup, maltose, see 10620 (Manufacture of starches and starch products).
1073 - 10730: Manufacture of cocoa, chocolate and sugar confectionery
This class includes:
- manufacture of cocoa, cocoa butter, cocoa fat, cocoa oil;
- manufacture of chocolate and chocolate confectionery;
- manufacture of sugar confectionery: caramels, white chocolate, cachous, nougats, fondant;
- manufacture of chewing gum;
- preserving in sugar of fruit, nuts, fruit peels and other parts of plants;
- manufacture of confectionery lozenges and pastilles.
This class excludes: production of sucrose sugar, see 10720 (Manufacture of sugar).
1074 - 10740: Manufacture of macaroni, noodles, couscous and similar farinaceous products
This class includes:
- manufacture of pastas such as macaroni and noodles, whether or not cooked or stuffed;
- manufacture of couscous;
- manufacture of canned or frozen pasta products;
This class excludes: Manufacture of soup containing pasta, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified).
1075: Manufacture of prepared meals and dishes
This class includes: This class includes the manufacture of ready-made (i.e. prepared, seasoned and cooked) meals and dishes. These dishes are processed to preserve them, such as in frozen or canned form. These dishes are usually packaged and labeled for re-sale, i.e. this class does not include the preparation of meals for immediate consumption, such as in restaurants.
This class excludes:
- Wholesale trade of ready-made dishes and meals, see 463 (Wholesale of food, beverages and tobacco);
- Retail sale of ready-made dishes in stores, see 4711 (Retail sale in non-specialized stores with food, beverages or tobacco predominating), 47210 (Retail sale of food in specialized stores);
- airline catering services 56290 (Other food service activities).
10751: Manufacture of prepared meat meals and dishes
This sub-class includes:
- manufacture of canned stews and vacuum-prepared meals;
10752: Manufacture of prepared meals and dishes from aquatic animals
This sub-class includes:
- manufacture of canned stews and vacuum-prepared meals;
10759: Manufacture of prepared meals and dishes
- manufacture of prepared dishes (for lunch and dinner);
- manufacture of dishes of vegetables;
- manufacture of frozen preserved pizza.
1076 - 10760: Manufacture of tea:
This class includes:
- blending of tea and mate;
- manufacture of extracts and preparations based on tea or mate;
1077 - 10770: Manufacture of coffee:
- decaffeinating and roasting of coffee;
- production of coffee products: ground coffee, soluble coffee, extracts and concentrates of coffee;
- manufacture of coffee substitutes;
1079 - 10790: Manufacture of other food products not elsewhere classified
This class includes:
- manufacture of soups and broths;
- manufacture of special foods, such as: infant formula, follow up milks and other follow up foods, baby foods, foods containing homogenized ingredients;
- manufacture of spices, sauces and condiments: mayonnaise, mustard flour and prepared mustard;
- manufacture of vinegar;
- manufacture of artificial honey and caramel;
- manufacture of perishable prepared foods, such as: sandwiches, fresh (uncooked) pizza.
This class also includes:
- manufacture of herb infusions (mint, vervain, chamomile etc.);
- manufacture of yeast;
- manufacture of extracts and juices of meat, fish, crustaceans or mollusks;
- manufacture of skimmed milk and butter;
- manufacture of egg products, egg albumin;
- processing of salt into food-grade salt, e.g. iodized salt;
- manufacture of artificial concentrates;
- little processing, purification, drying of bird nest;
- manufacture of functional foods.
This class excludes:
- growing of spice crops, see 0128 (Growing of perennial spices, aromatic, drug and pharmaceutical crops);
- manufacture of inulin, see 10620 (Manufacture of starches and starch products);
- manufacture of frozen pizza, see 10750 (Manufacture of prepared meals and dishes).
- manufacture of spirits, beer, wine and soft drinks, see division 11 (Manufacture of beverages);
- preparation of botanical products for pharmaceutical use, see 2100 (Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products).
108 – 1080 – 10800: Manufacture of prepared feeds for livestock, poultry and aquatic animals
This group includes:
- manufacture of prepared feeds for pets, including dogs, cats, birds, fish etc.
- manufacture of prepared feeds for farm animals, including animal feed concentrates and feed supplements;
- preparation of unmixed (single) feeds for farm animals.
This group also includes: treatment of slaughter waste to produce animal feeds.
This group excludes:
- production of fishmeal for animal feed, see 1020 (Processing and preserving of aquatic animals and aquatic animal products);
- production of oilseed cake, see 10402 (Manufacture of vegetable oils and butter);
- activities resulting in by-products usable as animal feed without special treatment, e.g. oilseeds, see 10402 (Manufacture of vegetable oils and butter), grain milling residues, see 1061 (Manufacture of grain mill products).
11: MANUFACTURE OF BEVERAGES
This division includes: the manufacture of beverages, such as nonalcoholic beverages and mineral water, manufacture of alcoholic beverages mainly through fermentation, beer and wine, and the manufacture of distilled alcoholic beverages.
This division excludes:
- the production of fruit and vegetable juices, see 1030 (Processing and preserving of fruit and vegetables);
- manufacture of milk-based drinks, see 10500 (Processing and preserving of milk and milk products);
- manufacture of coffee, see 10770 (Manufacture of coffee);
- manufacture of tea, see 10760 (Manufacture of tea);
110: Manufacture of beverages
1101 - 11010: Distilling, rectifying and blending of spirits
This class includes:
- manufacture of distilled, potable, alcoholic beverages: whisky, gin, liqueurs, “mixed drinks” etc.
- blending of distilled spirits;
- production of neutral spirits.
This class excludes:
- manufacture of denatured ethyl alcohol, see 20114 (Manufacture of other basic chemicals);
- manufacture of non-distilled alcoholic beverages, see 11020 (Manufacture of wines), 11030 (Manufacture of malt liquors and malt);
- merely bottling and labeling, see 463 (Wholesale of food, beverages and tobacco), if performed as part of wholesale) and 82920 (Packaging activities), if performed on a fee or contract basis.
1102 – 11020: Manufacture of wines
This class includes:
- manufacture of wine;
- manufacture of sparkling wine;
- manufacture of wine from concentrated grape must;
- manufacture of fermented but not distilled alcoholic beverages: sake, cider, perry, mead, other fruit wines and mixed beverages containing alcohol;
- manufacture of vermouth and the like.
This class also includes:
- blending of wine;
- manufacture of low or non-alcoholic wine.
This class excludes:
- manufacture of vinegar, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- merely bottling and labeling, see 463 (Wholesale of food, beverages and tobacco), if performed as part of wholesale) and 82920 (Packaging activities), if performed on a fee or contract basis.
1103 - 11030: Manufacture of malt liquors and malt
This class includes:
- manufacture of malt liquors, such as beer, ale, porter and stout;
- manufacture of malt;
- manufacture of low alcohol or non-alcoholic beer.
1104: Manufacture of soft drinks, mineral waters
11041: Production of mineral waters and other bottled waters
This sub-class includes: production of natural mineral waters and other bottled waters.
11042: Manufacture of soft drinks
This sub-class includes:
- manufacture of non-alcoholic beverages, except non-alcoholic beer and wine;
- manufacture of soft drinks: non-alcoholic flavored waters: lemonade, orangeade, cola, fruit drinks, tonic waters etc.
This sub-class excludes:
- the production of fruit and vegetable juices, see 1030 (Processing and preserving of fruit and vegetables);
- manufacture of milk-based drinks, see 10500 (Processing and preserving of milk and milk products);
- manufacture of coffee, see 10770 (Manufacture of coffee);
- manufacture of tea, see 10760 (Manufacture of tea);
- Manufacture of non-alcoholic wine, see 11020 (Manufacture of wine);
- manufacture of non-alcoholic beer, see 11030 (Manufacture of malt liquors and malt);
- merely bottling and labeling, see 463 (Wholesale of food, beverages and tobacco), if performed as part of wholesale) and 82920 (Packaging activities), if performed on a fee or contract basis.
12: MANUFACTURE OF TOBACCO PRODUCTS
This division includes: the processing of an agricultural product, tobacco, into a form suitable for final consumption.
120 - 1200: Manufacture of tobacco products
12001: Manufacture of tobacco products
This sub-class includes:
- processing of tobacco leaves into tobacco yarns;
- manufacture of tobacco and tobacco products: cigarettes;
- manufacture of “homogenized” or “reconstituted” tobacco.
This sub-class excludes:
- growing of tobacco, see 01150 (Growing of tobacco, pipe tobacco).
- preliminary processing of tobacco, see 01630 (Post-harvest crop activities).
12009: Manufacture of products of tobacco substitutes
This sub-class includes:
- manufacture of cigars, pipe tobacco, chewing tobacco, snuff.
13: MANUFACTURE OF TEXTILES
This division includes: textile weaving, finishing of textiles and wearing apparel, manufacture of made-up textile articles, except apparel (e.g. household linen, blankets, rugs, cordage etc.). Growing of natural fibers is covered under division 01 (Crop and related service activities), while manufacture of synthetic fibers is a chemical process classified in class 20300 (Manufacture of man-made fibers). Manufacture of wearing apparel is covered in division 14 (Manufacture of wearing apparel), implied factor unalike.
131: Spinning, weaving and finishing of textiles
This group includes: the manufacture of textiles, including preparatory operations, the spinning of textile fibers and the weaving of textiles. This can be done from varying raw materials, such as silk, wool, other animal, vegetable or man-made fibers, paper or glass etc.
This class also includes: the finishing of textiles and wearing apparel, i.e. bleaching, dyeing, dressing and similar activities.
1311 - 13110: Preparation and spinning of textile fibers
This class includes:
- preparatory operations on textile fibers: reeling and washing of silk; degreasing and carbonizing of wool; dyeing of wool fleece; carding and combing of all kinds of animal, vegetable and man-made fibers;
- spinning and manufacture of yarn or thread for weaving or sewing, for the trade or for further processing;
- texturizing, twisting, folding, cabling and dipping of synthetic or artificial filament yarns;
- manufacture of broad cotton fabrics, woolen fabrics, silk fabrics, linen including synthetic or artificial filament yarns;
- manufacture of paper yarn.
This class excludes:
- preparatory operations carried out in combination with agriculture or farming, see division 01 (Crop and related service activities);
- retting of plants bearing vegetable textile fibers (jute, flax, coir etc.), see 01160 (Growing of fiber crops);
- cotton ginning, see 01630 (Post-harvest crop activities);
- manufacture of synthetic or artificial fibers and tows, manufacture of single yarns (including high-tenacity yarn and yarn for carpets) of synthetic or artificial fibers, see 20300 (Manufacture of man-made fibers);
- manufacture of glass fibers, see 23103 (Manufacture of glass fibers and glass fibers products).
1312 - 13120: Weaving of textiles
This class includes:
- manufacture of broad woven cotton-type, woolen-type, worsted-type or silk-type fabrics, including from mixtures or artificial or synthetic yarns;
- manufacture of other broad woven fabrics, using flax, ramie, hemp, jute, bast fibers and special yarns;
- manufacture of woven pile or chenille fabrics, terry toweling, gauze etc.;
- manufacture of woven fabrics of glass fibers;
- manufacture of woven fabrics of carbon and aramid threads;
- manufacture of imitation fur by weaving.
This class excludes:
- manufacture of knitted and crocheted fabrics, see 13930 (Manufacture of carpets and rugs);
- manufacture of non-woven fabrics and felts, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified);
- manufacture of narrow fabrics, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified);
- manufacture of knitted and crocheted fabrics, see 13910 (Manufacture of knitted and crocheted and other non-woven fabrics).
1313 - 13130: Finishing of textiles
This class includes:
- bleaching and dyeing of textile fibers, yarns, fabrics and textile articles, including wearing apparel;
- dressing, drying, steaming, shrinking, mending, sanforizing, mercerizing of textiles and textile articles, including wearing apparel;
- bleaching of jeans;
- pleating and similar work on textiles;
- waterproofing, coating, rubberizing or impregnating of garments;
- silk-screen printing on textiles and wearing apparel.
This class excludes: manufacture of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber, where rubber is the chief constituent, see 22190 (Manufacture of other rubber products).
139: Manufacture of other textiles
This group includes: manufacture of products produced from textiles, except wearing apparel, such as made-up textile articles, carpets and rugs, rope, narrow woven fabrics, trimmings etc.
1391 - 13910: Manufacture of knitted and crocheted and other non-woven fabrics
This class includes:
- manufacture and processing of knitted or crocheted fabrics:
+ pile and terry fabrics,
+ net and window furnishing type fabrics knitted on Raschel or similar machines,
+ other knitted or crocheted fabrics;
- manufacture of imitation fur by knitting.
- embroidery on fabric, embroidery of other garments (except embroidery of wearing apparel).
This class excludes:
- manufacture of net and window furnishing type fabrics of lace knitted on Raschel or similar machines, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified);
- manufacture of knitted and crocheted apparel, see 14300 (Manufacture of knitted and crocheted apparel).
1392 - 13920: Manufacture of made-up textile articles, except apparel
This class includes:
- manufacture, of made-up articles of any textile material, including:
+ blankets, including travelling rugs
+ bed, table, toilet or kitchen linen
+ quilts, eiderdowns, cushions, pouffes, pillows, sleeping bags etc.
- manufacture of made-up furnishing articles:
+ curtains, valances, blinds, bedspreads, furniture or machine covers
+ tarpaulins, tents, camping goods, sails, sunblinds, loose covers for cars, machines or furniture
+ flags, banners, pennants etc.
+ cloths, dishcloths and similar articles, life jackets, parachutes.
This class also includes:
- manufacture of electric blankets;
- manufacture of hand-woven tapestries;
- manufacture of tire covers.
This class excludes: manufacture of textile articles for technical use, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified).
1393 – 13930: Manufacture of carpets and rugs
This class includes:
- manufacture of textile floor coverings: carpets, rugs and mats, tiles;
- manufacture of needle-loom felt floor coverings.
This class excludes:
- manufacture of mats and matting of plaiting materials, see 1629 Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials);
- manufacture of floor coverings of cork, see 1629 Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials);
- manufacture of resilient floor coverings, such as vinyl, linoleum, see 2220 (Manufacture of plastics products).
1394 - 13940: Manufacture of cordage, rope, twine and netting
This class includes:
- manufacture of twine, cordage, rope and cables of textile fibers or strip or the like, whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics;
- manufacture of knotted netting of twine, cordage or rope;
- manufacture of products of rope or netting: fishing nets, ships’ fenders, unloading cushions, loading slings, rope or cable fitted with metal rings etc.
This class excludes:
- manufacture of hairnets, see 1410 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- Manufacture of wire rope, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified).
1399 - 13990: Manufacture of other food products not elsewhere classified
This class includes:
all activities related to the manufacture of textiles or textile products, not specified elsewhere in division 12 or 13.
In specific:
- manufacture of narrow woven fabrics, including fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive,
- manufacture of labels, badges etc.
- manufacture of ornamental trimmings: braids, tassels, pompons etc.
- manufacture of felt,
- manufacture of tulles and other net fabrics, and of lace and embroidery, in the piece, in strips or in motifs,
- manufacture of fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics,
- manufacture of metallized yarn or gimped yarn, rubber thread and cord covered with textile material, textile yarn or strip covered, impregnated, coated or sheathed with rubber or plastics,
- manufacture of tyre cord fabric of high-tenacity man-made yarn,
- manufacture of other treated or coated fabrics: tracing cloth, canvas prepared for use by painters, buckram and similar stiffened textile fabrics etc.
- manufacture of diverse textile articles: gas mantles fabrics,
- manufacture of hose piping, transmission or conveyor belts or belting (whether or not reinforced with metal or other material),
- manufacture of automotive trimmings,
- manufacture of pressure sensitive cloth-tape,
- manufacture of artists’ canvas boards and tracing cloth,
- manufacture of shoe-lace,
- manufacture of powder puffs and mitts,
- sewing of rice bag, oversewing of clothes
This class excludes:
- manufacture of floor coverings, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel);
- manufacture of textile wadding and articles of wadding: sanitary towels, tampons etc., see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified);
- manufacture of transmission or conveyor belts of textile fabric, yarn or cord impregnated, coated, covered or laminated with rubber, where rubber is the chief constituent, see 22190 (Manufacture of other rubber products);
- manufacture of plates or sheets of cellular rubber or plastic combined with textiles for rein-forcing purposes only, see 22190 (Manufacture of other rubber products), 2220 (Manufacture of plastics products);
- Manufacture of cloth of woven metal wire, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified).
14: MANUFACTURE OF WEARING APPAREL
This division includes: all tailoring (ready-to-wear or made-to-measure), in all materials (e.g. leather, fabric, knitted and crocheted fabrics etc.), of all items of clothing (e.g. outerwear, underwear for men, women or children; work, city or casual clothing etc.) and accessories. There is no distinction made between clothing for adults and clothing for children, or between modern and traditional clothing.
141 – 1410 - 14100: Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
This group includes:
- manufacture of wearing apparel, the material used may be of any and may be coated, impregnated or rubberized.
- manufacture of wearing apparel made of leather or composition leather, including leather industrial work accessories such as welder’s leather aprons;
- manufacture of work wear;
- manufacture of other outerwear made of woven, knitted or crocheted fabric, non-woven etc. for men, women and children: coats, suits, ensembles, jackets, trousers, skirts etc.
- manufacture of underwear and nightwear made of woven, knitted or crocheted fabric, lace etc. for men, women and children: shirts, T-shirts, underpants, briefs, pajamas, nightdresses, dressing gowns, blouses, slips, brassieres, corsets etc.
- manufacture of babies’ garments, swimwear, ski suits;
- manufacture of hats and caps;
- manufacture of other clothing accessories: gloves, belts, cravats, ties, hairnets, shawls;
- manufacture of festival wearing apparel;
- manufacture of headgear of fur skins;
- manufacture of footwear of textile material without applied soles;
- manufacture of parts of the products listed.
This group excludes:
- Production of wearing apparel of fur skins (except headgear), see 14200 (Manufacture of articles of fur);
- manufacture of footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- manufacture of wearing apparel of rubber or plastics not assembled by stitching but merely sealed together, see 22190 (Manufacture of other rubber products), 22209 (Manufacture of other plastics products);
- manufacture of leather sports gloves and sports headgear, see 32300 (Manufacture of sports goods);
- manufacture of safety headgear (except sports headgear), see 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified);
- manufacture of fire-resistant and protective safety clothing, see 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified);
- repair of wearing apparel, see 95290 (Repair of other personal and household goods).
142 – 1420 – 14200: Manufacture of articles of fur
This group includes:
manufacture of articles made of fur skins:
+ fur wearing apparel and clothing accessories,
+ assemblies of fur skins such as “dropped” fur skins, plates, mats, strips etc.
+ diverse articles of fur skins: rugs, unstuffed pouffes, industrial polishing cloths.
This group excludes:
- production of raw fur skins, see groups 014 (Animal production) and 01700 (Hunting, trapping and related services activities);
- production of raw hides and skins, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- manufacture of imitation furs (long-hair cloth obtained by weaving or knitting), see 13110 (Preparation and spinning of textile fibers), 13120 (Weaving of textiles);
- manufacture of fur hats, see 1410 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of apparel trimmed with fur, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- Leather converting, see 15110 (Tanning and dressing of leather; dressing and dyeing of fur);
- manufacture of boots or shoes containing fur parts, see 15200 (Manufacture of footwear).
143 - 1430 – 14300: Manufacture of knitted and crocheted apparel
This group includes:
- manufacture of knitted or crocheted wearing apparel and other made-up articles directly into shape: pullovers, cardigans, jerseys, waistcoats and similar articles;
- manufacture of hosiery, including socks, tights and pantyhose.
This group excludes: manufacture of knitted and crocheted fabrics, see 13910 (Manufacture of knitted and crocheted and other non-woven fabrics).
15: MANUFACTURE OF LEATHER AND RELATED PRODUCTS
This division includes: dressing and dyeing of fur and the transformation of hides into leather by tanning or curing and fabricating the leather into products for final consumption. It also includes the manufacture of similar products from other materials (imitation leathers or leather substitutes), such as rubber footwear, textile luggage etc. The products made from leather substitutes are included here, since they are made in ways similar to those in which leather products are made (e.g. luggage) and are often produced in the same unit.
151: Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery and harness; dressing and dyeing of fur
This group includes: the manufacture of leather and fur and products thereof.
1511 – 15110: Tanning and dressing of leather; dressing and dyeing of fur
This class includes:
- tanning, dyeing and dressing of hides and skins;
- manufacture of chamois dressed, parchment dressed, patent or metallized leathers;
- manufacture of composition leather;
- scraping, shearing, plucking, currying, tanning, bleaching and dyeing of fur skins and hides with the hair on.
This class excludes:
- production of hides and skins as part of ranching, see group 014 (Animal production);
- production of hides and skins as part of slaughtering, see 1010 (Processing and preserving of meat and meat products);
- manufacture of leather apparel, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of imitation leather not based on natural leather, see 22190 (Manufacture of other rubber products), 2220 (Manufacture of plastics products).
1512 - 15120: Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness
This class includes:
- manufacture of luggage, handbags and the like, of leather, composition leather or any other material, such as plastic sheeting, textile materials, vulcanized fiber or paper-board, where the same technology is used as for leather;
- manufacture of saddlery and harness;
- manufacture of non-metallic watch bands (e.g. fabric, leather, plastic);
- manufacture of diverse articles of leather or composition leather: driving belts, packing etc.
- manufacture of shoe-lace, of leather;
- manufacture of horse whips and riding crops.
This class excludes:
- manufacture of leather apparel, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of leather gloves and hats, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- manufacture of saddles for bicycles, see 30920 (Manufacture of bicycles and invalid carriages);
- manufacture of precious metal watch bands, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles);
- manufacture of non-precious metal watch bands, see 32120 (Manufacture of imitation jewelry and related articles);
- manufacture of linemen’s safety belts and other belts for occupational use, see 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified).
152 – 1520 - 15200: Manufacture of footwear
This group includes:
- manufacture of footwear for all purposes, of any material, by any process, including molding;
- manufacture of leather parts of footwear: manufacture of uppers and parts of uppers, outer and inner soles;
- manufacture of gaiters, leggings and similar articles;
- embroidery and printing on shoes;
- Production of finished wood shoes;
- Footwear processing with other materials (Eva foam, imitation leather etc.)
This group excludes:
- manufacture of footwear of textile material without applied soles, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of plastic footwear parts, see 2220 (Manufacture of plastics products);
- manufacture of rubber boot and shoe heels and soles and other rubber footwear parts, see 22190 (Manufacture of other rubber products);
- manufacture of wooden shoe parts (e.g. heels and lasts), see 1629 (Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials).
16: Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of articles of straw and plaiting materials
This division includes: the manufacture of wood products, such as lumber, plywood, veneers, wood containers, wood flooring, wood trusses, and prefabricated wood buildings. The production processes include sawing, planning, shaping, laminating, and assembling of wood products starting from logs that are cut into bolts, or lumber that may then be cut further, or shaped by lathes or other shaping tools. The lumber or other transformed wood shapes may also be subsequently planed or smoothed, and assembled into finished products, such as wood containers.
This division excludes: the manufacture of furniture, see 3100 (Manufacture of furniture), or the installation of wooden fittings and the like, see 43300 (Building completion and finishing).
161 – 1610: Sawmilling and planning of wood
This group includes: Sawmilling and planning of wood.
This group excludes:
- logging and production of wood in the rough, see 02210 (Logging).
- manufacture of veneer sheets thin enough for use in plywood, boards and panels, see 16210 (Manufacture of veneer sheets and wood-based panels).
- manufacture of shingles and shakes, beadings and moldings, see 16220 (Manufacture of builders’ carpentry and joinery).
16101: Sawmilling and planning of wood
This sub-class includes:
- sawing, planning and machining of wood;
- slicing, peeling or chipping logs;
- manufacture of wooden railway sleepers;
- manufacture of unassembled wooden flooring;
- manufacture of wood wool, wood flour, chips, particles.
16102: Preserving of wood
This sub-class includes:
- drying of wood.
- impregnation or chemical treatment of wood with preservatives or other materials.
162: Manufacture of products of wood, cork, straw (except beds, cabinets, tables, chairs); and plaiting materials
This group includes: manufacture of products of wood, cork, straw or plaiting materials, including basic shapes as well as assembled products.
1621 – 16210: Manufacture of veneer sheets and wood-based panels
This group includes:
- manufacture of veneer sheets thin enough to be used for veneering, making plywood or other purposes:
+ smoothed, dyed, coated, impregnated, reinforced (with paper or fabric backing),
+ made in the form of motifs,
- manufacture of plywood, veneer panels and similar laminated wood boards and sheets;
- manufacture of particle board and fiberboard;
- manufacture of densified wood;
- manufacture of glue laminated wood, laminated veneer wood.
1622 - 16220: Manufacture of builders’ carpentry and joinery
This class includes:
- manufacture of wooden goods intended to be used primarily in the construction industry:
+ beams, rafters, roof struts,
+ glue-laminated or metal connected prefabricated wooden roof trusses,
+ doors, windows, shutters and their frames, whether or not containing metal fittings, such as hinges, locks etc.
+ stairs, railings,
+ wooden beadings and moldings, shingles and shakes,
+ parquet floor blocks, strips, assembled into panels.
- manufacture of prefabricated buildings, or elements thereof, predominantly of wood;
- manufacture of mobile homes;
- manufacture of wood partitions (except free standing).
This class excludes:
- manufacture of unassembled wooden flooring, see 1610 (Sawmilling and planning of wood);
- manufacture of kitchen cabinets, bookcases, wardrobes etc., see 3100 (Manufacture of furniture);
- manufacture of wood partitions, free standing, see 3100 (Manufacture of furniture).
1623 – 16230: Manufacture of wooden containers
This class includes:
- manufacture of packing cases, boxes, crates, drums and similar packing of wood;
- manufacture of pallets, box pallets and other load boards of wood;
- manufacture of barrels, vats, tubs and other coopers’ products of wood;
- manufacture of wooden cable-drums.
- manufacture of wooden caskets.
This class excludes:
- manufacture of luggage, see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of cases of plaiting materials, see 1629 (Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials).
1629: Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials
This class includes: manufacture of various wood products, manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials.
This class excludes:
- manufacture of mats or matting of textile materials, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel);
- manufacture of luggage, see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of wooden footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- Manufacture of matches, see 20290 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- manufacture of clock cases, see 26520 (Manufacture of watches and clocks);
- manufacture of wooden spools and bobbins that are part of textile machinery, see 28260 (Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production);
- manufacture of furniture, see 3100 (Manufacture of furniture);
- manufacture of wooden toys, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of brushes and brooms, see 32900 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- manufacture of cork life preservers, see 32900 (Manufacture of other food products not elsewhere classified).
1629: Manufacture of other products of wood
This class includes:
- manufacture of various wood products:
+ wooden handles and bodies for tools, brooms, brushes,
+ wooden boot or shoe parts or wooden clothes hangers,
+ household utensils and kitchenware of wood, domestic appliances,
+ wooden statutes and ornaments, wood marquetry, inlaid wood
+ wooden cases for jewelry, cutlery and similar articles,
+ wooden spools, cops, bobbins, sewing thread reels and similar articles of turned wood,
+ other articles of wood.
- manufacture of fire logs, made of pressed wood or substitute materials like coffee or soybean grounds;
- manufacture of wooden mirror and picture frames;
- manufacture of wooden frames for artists’ canvases;
- manufacture of wooden boot or shoe parts (e.g. heels, lasts);
- wooden handles for umbrellas, canes and similar;
- wooden blocks for the manufacture of smoking pipes;
- Carved wooden pictures.
16292: Manufacture of other products of wood; manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials
This sub-class includes:
- natural cork processing, manufacture of agglomerated cork;
- manufacture of articles of natural or agglomerated cork, including floor coverings;
- manufacture of plaits and products of plaiting materials: mats, matting, screens, cases etc.
- manufacture of basket-ware and wickerwork.
- manufacture of souvenirs such as paintings, ashtrays, flowers etc. made of bamboo.
17: MANUFACTURE OF PAPER AND PAPER PRODUCTS
This division includes:
the manufacture of pulp, paper and converted paper products. The manufacture of these products is grouped together because they constitute a series of vertically connected processes. More than one activity is often carried out in a single unit. There are essentially three activities: The manufacture of pulp involves separating the cellulose fibers from other impurities in wood or used paper. The manufacture of paper involves matting these fibers into a sheet. Converted paper products are made from paper and other materials by various cutting and shaping techniques, including coating and laminating activities. The paper articles may be printed (e.g. wallpaper, gift wrap etc.)
The production of pulp, paper and paperboard in bulk is included in class 1701 (Manufacture of pulp, paper and paperboard).
170: Manufacture of paper and paper products
1701 - 17010: Manufacture of pulp, paper and paperboard
This class includes:
- manufacture of bleached, semi-bleached or unbleached paper pulp by mechanical, chemical (dissolving or non-dissolving) or semi-chemical processes;
- manufacture of cotton-linters pulp;
- removal of ink and manufacture of pulp from waste paper;
- manufacture of paper and paperboard intended for further industrial processing;
- further processing of paper and paperboard:
+ coating, covering and impregnating of paper and paperboard,
+ manufacture of creped or crinkled paper,
+ manufacture of laminates and foils,
- manufacture of handmade paper;
- manufacture of newsprint and other printing or writing paper;
- manufacture of cellulose wadding and webs of cellulose fibers;
- manufacture of carbon paper or stencil paper in rolls or large sheets.
This class excludes:
- manufacture of corrugated paper and paperboard, see 1702 (Manufacture of corrugated paper and paperboard and of containers of paper and paperboard);
- manufacture of further-processed articles of paper, paperboard or pulp, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified);
- manufacture of coated or impregnated paper, where the coating or impregnant is the main ingredient, see class in which the manufacture of the coating or impregnant is classified;
- manufacture of abrasive paper, see 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified);
- manufacture of life vest, see 32900 (Manufacture of other food products not elsewhere classified).
1702: Manufacture of corrugated paper and paperboard and of containers of paper and paperboard
17021: Manufacture of corrugated paper and paperboard
This sub-class includes:
- manufacture of corrugated paper and paperboard;
- manufacture of containers of solid board;
- manufacture of other containers of paper and paperboard;
- manufacture of sacks and bags of paper;
- manufacture of office box files and similar articles.
This class excludes: manufacture of envelopes, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified).
17022: Manufacture of corrugated paper and paperboard
This sub-class includes:
- manufacture of corrugated paper and paperboard.
- manufacture of containers of corrugated paper or paperboard.
This class excludes: manufacture of molded or pressed articles of paper pulp, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified).
1709 – 17090: Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified
This class includes:
- manufacture of household and personal hygiene paper and cellulose wadding products:
+ cleansing tissues,
+ sanitary towels and tampons, napkins and napkins liners for babies,
+ cups, dishes and trays.
- manufacture of textile wadding and articles of wadding: sanitary towels, tampons etc.
- manufacture of printing and writing paper ready for use;
- manufacture of computer printout paper ready for use;
- manufacture of self-copy paper ready for use;
- manufacture of duplicator stencils and carbon paper ready for use;
- manufacture of gummed or adhesive paper ready for use;
- manufacture of envelopes and letter-cards;
- manufacture of registers, accounting books, binders, albums and similar educational and commercial stationery;
- manufacture of boxes, pouches, wallets and writing compendiums containing an assortment of paper stationery;
- manufacture of wallpaper and similar wall coverings, including vinyl-coated and textile wallpaper;
- manufacture of labels;
- manufacture of filter paper and paperboard;
- manufacture of paper and paperboard bobbins, spools, cops;
- manufacture of egg trays and other molded pulp packaging products;
- manufacture of paper novelties;
- manufacture of joss paper.
This class excludes:
- The production of paper and paperboard in bulk is included in class 17010 (Manufacture of pulp, paper and paperboard);
- printing on paper products, see 18110 (Printing);
- manufacture of playing cards, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of games and toys of paper or paperboard, see 32400 (Manufacture of games and toys).
18: PRINTING AND REPRODUCTION OF RECORDED MEDIA
This division includes:
printing of products, such as newspapers, books, periodicals, business forms, greeting cards, and other materials, and associated support activities, such as bookbinding, plate-making services, and data imaging. The support activities included here are an integral part of the printing industry, and a product (a printing plate, a bound book, or a computer disk or file).
Processes used in printing include a variety of methods for transferring an image from a plate, screen, or computer file to a medium, such as paper, plastics, metal, textile articles, or wood. The most prominent of these methods entails the transfer of the image from a plate or screen to the medium through lithographic, gravure, screen or flexographic printing. Often a computer file is used to directly ‘’drive’’ the printing mechanism to create the image or electrostatic and other types of equipment (digital or non-impact printing).
Though printing and publishing can be carried out by the same unit (a newspaper, for example).
This division also includes: the reproduction of recorded media, such as compact discs, video recordings, software on discs or tapes, records etc.
This division excludes: publishing activities, see division 58 (Publishing activities).
181: Printing and service activities related to printing
This group includes: printing of products, such as newspapers, books, periodicals, business forms, greeting cards, and other materials, and associated support activities, such as bookbinding, plate-making services, and data imaging. Printing can be done using various techniques and on different materials.
1811 – 18110: Printing
This class includes:
- printing of newspapers, magazines and other periodicals, books and brochures, music and music manuscripts, maps, atlases, posters, advertising catalogues, prospectuses and other printed advertising, postage stamps, taxation stamps, documents of title, cheques and other security papers, diaries, calendars, business forms and other commercial printed matter, personal stationery and other printed matter by letterpress, offset, photogravure, flexographic and other printing presses, duplication machines, computer printers, embossers;
- printing directly onto textiles, plastic, glass, metal, wood and ceramics;
- The material printed is typically copyrighted.
This class also includes: printing on labels or tags (lithographic, gravure printing, flexographic printing, other).
This class excludes:
- silk-screen printing on textiles and wearing apparel, see 13130 (Finishing of textiles);
- manufacture of molded or pressed articles of paper pulp, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified);
- publishing of printed matter, see group 581 (Publishing of books, periodicals and other publishing activities);
- photocopying of documents, see 8219 (Photocopying, document preparation and other specialized office support activities).
1812 - 18120: Service activities related to printing
This class includes:
- binding of printed sheets, e.g. into books, brochures, magazines, catalogues etc., by folding, assembling, stitching, gluing, collating, basting, adhesive binding, trimming, gold stamping;
- composition, typesetting, phototypesetting, pre-press data input including scanning and optical character recognition, electronic make-up;
- plate-making services including image setting and plate-setting (for the printing processes letterpress and offset);
- engraving or etching of cylinders for gravure;
- plate processes direct to plate (also photopolymer plates);
- preparation of plates and dies for relief stamping or printing;
- production of proofs;
- artistic work including preparation of litho stones and prepared woodblocks;
- production of reprographic products;
- design of printing products e.g. sketches, layouts, dummies;
- other graphic activities such as die-sinking or die-stamping, Braille copying, punching and drilling, embossing, varnishing and laminating, collating and insetting, creasing.
182 – 1820 - -18200: Reproduction of recorded media
This class includes:
- reproduction from master copies of gramophone records, compact discs and tapes with music or other sound recordings;
- reproduction from master copies of records, compact discs and tapes with motion pictures and other video recordings;
- reproduction from master copies of software and data on discs and tapes.
This class excludes:
- reproduction of printed matter, see 18110 (Printing);
- publishing of software, see 58200 (Software publishing);
- production and distribution of motion pictures, video tapes and movies on DVD or similar media, see 5911 (Motion picture, video and television program production activities), 59120 (Motion picture, video and television program post-production activities), 59130 (Motion picture, video and television program distribution activities);
- production of master copies for records or audio material, see 59130 (Motion picture, video and television program distribution activities);
- reproduction of motion picture film for theatrical distribution, see 59200 (Production of master copies for records or audio material).
19: MANUFACTURE OF COKE AND REFINED PETROLEUM PRODUCTS
This division includes: the transformation of crude petroleum and coal into usable products. The dominant process is petroleum refining, which involves the separation of crude petroleum into component products through such techniques as cracking and distillation.
This division also includes: the manufacture for own account of characteristic products (e.g. coke, butane, propane, petrol, kerosene, fuel oil etc.) as well as processing services (e.g. custom refining). This division includes the manufacture of gases such as ethane, propane and butane as products of petroleum refineries.
This class excludes:
manufacture of such gases in other units, see 2011 (Manufacture of basic chemicals), manufacture of industrial gases, see 2011 (Manufacture of basic chemicals); extraction of natural gas (methane, ethane, butane or propane), 06200 (Extraction of natural gas), and manufacture of fuel gas, other than petroleum gases (e.g. coal gas, water gas, producer gas, gasworks gas), 35201 (Manufacture of gas). The manufacture of petrochemicals from refined petroleum is classified in division 20 (Manufacture of chemicals and chemical products).
191 – 1910 – 19100: Manufacture of coke oven products
This class includes:
- operation of coke ovens;
- production of coke and semi-coke;
- production of pitch and pitch coke;
- production of coke oven gas;
- production of crude coal and lignite tars;
- agglomeration of coke.
192 – 1920 – 19200: Manufacture of refined petroleum products
This class includes:
manufacture of liquid or gaseous fuels or other products from crude petroleum, bituminous minerals or their fractionation products. Petroleum refining involves one or more of the following activities: fractionation, straight distillation of crude oil, and cracking.
In specific:
- production of motor fuel: gasoline, kerosene etc.
- production of fuel: light, medium and heavy fuel oil, refinery gases such as ethane, propane, butane etc.
- manufacture of oil-based lubricating oils or greases, including from waste oil;
- manufacture of products for the petrochemical industry and for the manufacture of road coverings;
- manufacture of various products: white spirit, Vaseline, paraffin wax, petroleum jelly etc.
- manufacture of hard-coal and lignite fuel briquettes;
- manufacture of petroleum briquettes;
- blending of biofuels, i.e. blending of alcohols with petroleum (e.g. gasohol).
20: MANUFACTURE OF CHEMICALS AND CHEMICAL PRODUCTS
This division includes:
the transformation of organic and inorganic raw materials by a chemical process and the formation of products. It distinguishes the production of basic chemicals that constitute the first industry group from the production of intermediate and end products produced by further processing of basic chemicals that make up the remaining industry classes.
201: Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
This class includes: manufacture of basic chemical products, fertilizers and associated nitrogen compounds, as well as plastics and synthetic rubber in primary forms.
2011: Manufacture of basic chemicals
This class includes: manufacture of chemicals using basic processes, such as: thermal cracking and distillation. The output of these processes are usually separate chemical elements or separate chemically defined compounds.
20111: Manufacture of industrial gases
This sub-class includes:
- manufacture of liquefied or compressed inorganic industrial or medical gases:
+ elemental gases,
+ liquid or compressed air,
+ refrigerant gases,
+ mixed industrial gases,
+ inert gases such as carbon dioxide,
+ isolating gases.
20112: manufacture of dyes and pigments
This sub-class includes:
- manufacture of dyes and pigments from any source in basic form or as concentrate.
This sub-class also includes:
- manufacture of like-kind products such as optical brighteners
20113: Manufacture of other basic chemicals
This sub-class includes:
+ manufacture of chemical elements;
+ manufacture of inorganic acids except nitric acid;
+ manufacture of alkalis, lyes and other inorganic bases except ammonia;
+ production of distilled water;
+ manufacture of other inorganic compounds.
This sub-class also includes:
- enrichment of uranium and thorium ores;
20114: Manufacture of other basic chemicals
This sub-class includes:
+ acyclic hydrocarbons, saturated and unsaturated,
+ cyclic hydrocarbons, saturated and unsaturated,
+ acyclic and cyclic alcohols,
+ mono- and polycarboxylic acids, including acetic acid,
+ other oxygen-function compounds, including aldehydes, ketones, quinones and dual or poly oxygen-function compounds,
+ synthetic glycerol,
+ nitrogen-function organic compounds, including amines,
+ fermentation of sugarcane, corn or similar to produce alcohol and esters,
+ other organic compounds.
20119: Manufacture of other basic chemicals
This sub-class includes:
- roasting of iron pyrites;
- sulfur of all kinds, other than sublimed sulfur, precipitated sulfur and colloidal sulfur;
- production of charcoal from trees and timber (except for manual charcoal burning in the forest),
- oils and other products of the distillation of coal tar at high temperatures and the like.
This class excludes:
- extraction of methane, ethane, butane or propane, see 06200 (Extraction of natural gas);
- manufacture of fuel gases such as ethane, butane or propane in a petroleum refinery, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- manufacture of nitrogenous fertilizers and nitrogen compounds, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds);
- manufacture of ammonia, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds);
- manufacture of ammonium chloride, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds);
- manufacture of nitrites and nitrates of potassium, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds);
- manufacture of ammonium carbonates, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds);
- manufacture of plastics in primary forms, see 2013 (Manufacture of plastics and synthetic rubber in primary forms);
- manufacture of synthetic rubber in primary forms, see 2013 (Manufacture of plastics and synthetic rubber in primary forms);
- manufacture of prepared dyes and pigments, see 2022 (Manufacture of paints, varnishes and similar coatings, printing ink and mastics);
- manufacture of crude glycerol, see 2023 (Manufacture of soap and detergents, cleaning and polishing preparations, perfumes);
- manufactures of natural essential oils, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified);
- manufacture of aromatic distilled waters, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified);
- manufacture of salicylic and O-acetylsalicylic acids, see 2100 (Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products).
2012 – 20120: Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds
This class includes:
- manufacture of fertilizers:
+ straight or complex nitrogenous, phosphatic or potassic fertilizers,
+ urea, crude natural phosphates and crude natural potassium salts.
- manufacture of associated nitrogen products:
+ nitric and sulphonitric acids, ammonia, ammonium chloride, ammonium carbonate, nitrites and nitrates of potassium.
This class also includes:
- manufacture of potting soil with peat as main constituent;
- manufacture of potting soil mixtures of natural soil, sand, clays and minerals;
- manufacture of beehive charcoal;
- manufacture of husk charcoal, sintered coal.
This class excludes:
- mining of guano, see 08910 (Mining of chemical and fertilizer minerals);
- manufacture of agrochemical products, such as pesticides, see 20210 (Manufacture of pesticides and other agrochemical products);
- operation of compost dumps, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste).
2013: Manufacture of plastics and synthetic rubber in primary forms
This class includes: manufacture of resins, plastics materials and non-vulcanizable thermoplastic elastomers, the mixing and blending of resins on a custom basis, as well as the manufacture of non-customized synthetic resins.
This class excludes:
- manufacture of artificial and synthetic fibers, filaments and yarn, see 20300 (Manufacture of man-made fibers);
- shredding of plastic products, see 3830 (Materials recovery);
20131: Manufacture of plastics in primary forms
This sub-class includes:
- Manufacture of plastics in primary forms:
+ polymers, including those of ethylene, propylene, styrene, vinyl chloride, vinyl acetate and acrylics,
+ polyamides,
+ phenolic and epoxide resins and polyurethanes,
+ alkyd and polyester resins and polyethers,
+ silicones,
+ ion-exchangers based on polymers.
20132: Manufacture of synthetic rubber in primary forms
This sub-class includes:
- Manufacture of synthetic rubber in primary forms:
+ synthetic rubber,
+ factice,
- manufacture of mixtures of synthetic rubber and natural rubber or rubber-like gums (e.g. balata).
This sub-class also includes: manufacture of cellulose and its chemical derivatives.
202: Manufacture of other chemical products
This group includes: the manufacture of chemical products, such as: paints and inks, soap, cleaning preparations, perfumes and toilet preparations, chemical preparations for photographic uses (including film and sensitized paper), composite diagnostic preparations etc.
2021 – 20210: Manufacture of pesticides and other agrochemical products
This class includes:
- manufacture of insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides;
- manufacture of anti-sprouting products, plant growth regulators;
- manufacture of disinfectants (for agricultural and other use);
- manufacture of other agrochemical products not elsewhere classified.
This class excludes: manufacture of fertilizers and nitrogen compounds, see 20120 (Manufacture of fertilizers and nitrogen compounds).
2022: Manufacture of paints, varnishes and similar coatings, printing ink and mastics
20221: Manufacture of paints, varnishes and similar coatings and mastics
This sub-class includes:
- manufacture of paints and varnishes, enamels or lacquers;
- manufacture of prepared pigments and dyes, opacifiers and colors;
- manufacture of vitrifiable enamels and glazes and engobes and similar preparations;
- manufacture of mastics;
- manufacture of caulking compounds and similar non-refractory filling or surfacing preparations;
- manufacture of organic composite solvents and thinners;
- manufacture of prepared paint or varnish removers
20222: Manufacture of printing ink
This sub-class includes: manufacture of printing ink.
This sub-class excludes:
- manufacture of dyestuffs and pigments, see 20112 (Manufacture of dyes and pigments);
- manufacture of writing and drawing ink, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified).
2023: Manufacture of soap and detergents, cleaning and polishing preparations, perfumes
20231: Manufacture of cosmetics
This sub-class includes:
- perfumes and toilet preparations,
- beauty and make-up preparations,
- sunburn prevention and suntan preparations,
- manicure and pedicure preparations,
- shampoos, hair lacquers, waving and straightening preparations,
- dentifrices and preparations for oral hygiene, including denture fixative preparations,
- shaving preparations, including pre-shave and aftershave preparations,
- deodorants and bath salts,
- depilatories.
20232: Manufacture of soap and detergents, cleaning and polishing preparations
This sub-class includes:
- manufacture of soap;
- manufacture of paper, wadding, felt etc. coated or covered with soap or detergent;
- manufacture of crude glycerol;
- manufacture of surface-active preparations:
+ washing powders in solid or liquid form and detergents,
+ dish-washing preparations,
+ textile softeners.
- manufacture of cleaning and polishing products:
+ preparations for perfuming or deodorizing rooms,
+ artificial waxes and prepared waxes,
+ polishes and creams for leather,
+ polishes and creams for wood,
+ polishes for coachwork, glass and metal.
+ scouring pastes and powders: paper, wadding etc. coated or covered with these.
This sub-class excludes:
- manufacture of separate, chemically defined compounds, see 20113 (Manufacture of other basic chemicals);
- manufacture of glycerol, synthesized from petroleum products, see 20114 (Manufacture of other basic chemicals);
- extraction and refining of natural essential oils, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified).
2029 - 20290: Manufacture of other chemical products not elsewhere classified
This class includes:
- manufacture of propellant powders;
- manufacture of explosives and pyrotechnic products, including percussion caps, detonators, signaling flares etc.
- manufacture of gelatin and its derivatives, glues and prepared adhesives, including rubber-based glues and adhesives;
- manufacture of extracts of natural aromatic products;
- manufacture of resinoids;
- manufacture of aromatic distilled waters;
- manufacture of mixtures of odoriferous products for the manufacture of perfumes or food;
- manufacture of photographic plates, films, sensitized paper and other sensitized unexposed materials;
- manufacture of chemical preparations for photographic uses;
- manufacture of various chemical products:
+ peptones, peptone derivatives, other protein substances and their derivatives,
+ essential oils,
+ chemically modified oils and fats,
+ materials used in the finishing of textiles and leather,
+ powders and pastes used in soldering, brazing or welding,
+ substances used to pickle metal,
+ prepared additives for cements,
+ activated carbon, lubricating oil additives, prepared rubber accelerators, catalysts and other chemical products for industrial use,
+ anti-knock preparations, antifreeze preparations,
+ composite diagnostic or laboratory reagents;
- manufacture of writing and drawing ink;
- manufacture of matches;
- manufacture of aromatic kinds etc.
- manufacture of mushroom embryos;
This sub-class excludes:
- manufacture of chemically defined products in bulk, see 2011 (Manufacture of basic chemicals);
- manufacture of distilled water, see 20113 (Manufacture of other basic chemicals);
- manufacture of synthetic aromatic products, see 2011 (Manufacture of basic chemicals);
- manufacture of printing ink, see 2022 (Manufacture of paints, varnishes and similar coatings, printing ink and mastics);
- manufacture of perfumes and toilet preparations, see 2023 (Manufacture of soap and detergents, cleaning and polishing preparations, perfumes);
- manufacture of asphalt-based adhesives, see 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified).
203 - 2030 – 20300: Manufacture of man-made fibers
This group includes:
- manufacture of synthetic or artificial filament tow;
- manufacture of synthetic or artificial staple fibers, not carded, combed or otherwise processed for spinning;
- manufacture of synthetic or artificial filament yarn, including high-tenacity yarn;
- manufacture of synthetic or artificial monofilament or strip.
This group excludes:
- spinning of synthetic or artificial fibers, see 13110 (Manufacture of textile fibers);
- manufacture of yarns made of man-made staple, see 13110 (Manufacture of textile fibers).
21: MANUFACTURE OF PHARMACEUTICALS, MEDICINAL CHEMICAL AND BOTANICAL PRODUCTS
210 – 2100: Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
This group includes: manufacture of basic pharmaceutical products and pharmaceutical preparations, manufacture of pharmaceuticals and medicinal chemicals.
This class excludes:
- manufacture of herb infusions (mint, vervain, chamomile), see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- wholesale of pharmaceuticals, see 4649 (Wholesale of other household products);
- retail sale of pharmaceuticals, see 4772 (Retail sale of pharmaceutical and medical goods, cosmetic and toilet articles in specialized stores);
- Packaging of pharmaceuticals, see 82920 (Packaging activities);
- manufacture of bone reconstruction, bone reconstruction cements, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies);
- research and development for pharmaceuticals and biotech pharmaceuticals, see 721 (Research and experimental development on natural sciences and engineering).
21001: Manufacture of medicaments
This sub-class includes:
- manufacture of medicaments:
+ antisera and other blood fractions,
+ vaccines,
+ diverse medicaments, including homeopathic preparations.
- manufacture of chemical contraceptive products for external use and hormonal con-traceptive medicaments;
- manufacture of medical diagnostic preparations, including pregnancy tests;
- manufacture of radioactive in-vivo diagnostic substances;
21002: Manufacture of medicinal chemical and botanical products
This sub-class includes:
- manufacture of medicinal active substances to be used for their pharmacological properties in the manufacture of medicaments: antibiotics, basic vitamins, salicylic and O-acetylsalicylic acids etc.
- manufacture of medicinal chemicals.
This sub-class also includes:
- manufacture of refined sugar;
- manufacture of medical impregnated wadding, gauze, bandages, dressings etc.
- preparation of botanical products (grinding, grading, milling) for pharmaceutical use.
22: MANUFACTURE OF RUBBER AND PLASTICS PRODUCTS
This division includes: manufacture of rubber and plastics products. This division is characterized by the raw materials used in the manufacturing process. However, this does not imply that the manufacture of all products made of these materials is classified here.
221: Manufacture of rubber products
2211 - 22110: Manufacture of rubber tires and tubes; retreading and rebuilding of rubber tires
This class includes: manufacture of rubber tires for vehicles, equipment, mobile machinery, aircraft, toy, furniture and other uses:
+ pneumatic tires,
+ solid or cushion tires.
- manufacture of inner tubes for tires;
- manufacture of interchangeable tyre treads, tyre flaps, “camelback” strips for retreading tires etc.;
- tyre rebuilding and retreading.
This class excludes:
- manufacture of tube repair materials, see 22190 (Manufacture of other rubber products);
- tyre and tube repair, fitting or replacement, see 45200 (Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles).
2219 – 22190: Manufacture of other rubber products
This class includes:
- manufacture of other products of natural or synthetic rubber, unvulcanized, vulcanized or hardened:
+ rubber plates, sheets, strip, rods, profile shapes,
+ tubes, pipes and hoses,
+ rubber conveyor or transmission belts or belting,
+ rubber hygienic articles: sheath contraceptives, teats, hot water bottles etc.
+ rubber articles of apparel (if only sealed together, not sewn),
+ rubber floor coverings,
+ rubber cables and thread,
+ rubberized yarn and fabrics,
+ rubber rings, fittings and seals,
+ rubber roller coverings,
+ inflatable rubber mattresses,
+ inflatable balloons.
- manufacture of rubber brushes;
- manufacture of hard rubber pipe stems;
- manufacture of hard rubber combs, hair pins, hair rollers, and similar.
This sub-class also includes:
- manufacture of rubber repair materials;
- manufacture of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber, where rubber is the chief constituent;
- manufacture of rubber waterbed mattresses;
- manufacture of rubber bathing caps and aprons;
- manufacture of rubber wet suits and diving suits;
- manufacture of rubber sex articles.
- manufacture of natural rubber carpets.
This sub-class excludes:
- manufacture of tyre cord fabrics, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified);
- manufacture of apparel of elastic fabrics, see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of rubber footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- manufacture of glues and adhesives based on rubber, see 20290 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- manufacture of “camelback” strips, see 22110 (Manufacture of rubber tires and tubes; retreading and rebuilding of rubber);
- manufacture of inflatable rafts and boats, see 30110 (Building of ships and floating structures) and 30120 (Building of pleasure and sporting boats);
- manufacture of rubber sports requisites, except apparel, see 32300 (Manufacture of sports goods);
- manufacture of rubber games and toys (including children’s wading pools, inflatable children rubber boats, inflatable rubber animals, balls and the like), see 32400 (Manufacture of games and toys);
- reclaiming of rubber, see 3830 (Materials recovery).
222 – 2220: Manufacture of plastics products
22201: Manufacture of containers of plastics
This sub-class includes:
- manufacture of plastic articles for the packing of goods:
plastic bags, sacks, containers, boxes, cases, carboys, bottles etc.
22209: Manufacture of other plastics products
This sub-class includes:
the processing of new or spent plastics resins into inter-mediate or final products, using such processes as compression molding, extrusion molding, injection molding, blow molding and casting. For most of these, the production process is such that a wide variety of products can be made.
In specific:
- manufacture of semi-manufactures of plastic products: plastic plates, sheets, blocks, film, foil, strip etc. (whether self-adhesive or not);
- manufacture of finished plastic products: plastic tubes, pipes and hoses; hose and pipe fittings;
- manufacture of builders’ plastics ware: plastic doors, windows, frames, shutters, blinds, skirting boards, tanks, reservoirs, plastic floor, wall or ceiling coverings in rolls or in the form of tiles, plastic baths, shower baths, washbasins.
- manufacture of plastic tableware, kitchenware and toilet articles;
- manufacture of cellophane film or sheet;
- manufacture of resilient floor coverings, such as vinyl, linoleum etc.;
- manufacture of artificial stone;
- manufacture of adhesive tape;
- manufacture of diverse plastic products: plastic headgear, insulating fittings, parts of lighting fittings, office or school sup-plies, articles of apparel (if only sealed together, not sewn), fittings for furniture, statuettes, transmission and conveyer belts, self-adhesive tapes of plastic, plastic wall paper, plastic shoe lasts, plastic cigar and cigarette holders, combs, plastics hair curlers, plastics novelties, and others.
This sub-class excludes:
- manufacture of plastic luggage, see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of plastic footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- manufacture of plastics in primary forms, see 2013 (Manufacture of plastics and synthetic rubber in primary forms);
- manufacture of articles of synthetic or natural rubber, see group 22190 (Manufacture of other rubber products);
- manufacture of plastic furniture, see 31009 (Manufacture of furniture made of other materials);
- manufacture of mattresses of uncovered cellular plastic, see 31009 (Manufacture of furniture made of other materials);
- manufacture of plastic sports requisites, see 32300 (Manufacture of sports goods);
- manufacture of plastic games and toys, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of plastic medical and dental appliances, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies);
- manufacture of plastic ophthalmic goods, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies);
- manufacture of plastics hard hats and other personal safety equipment of plastics, see 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified).
23: MANUFACTURE OF OTHER NON-METALLIC MINERAL PRODUCTS
This division includes: manufacturing activities related to a single substance of mineral origin. This division includes the manufacture of glass and glass products (e.g. flat glass, hollow glass, fibers, technical glassware etc.), ceramic products, tiles and baked clay products, and cement and plaster, from raw materials to finished articles. The manufacture of shaped and finished stone and other mineral products is also included in this division.
231 - 2310: Manufacture of glass and glass products
This group includes:
manufacture of glass in all forms, made by any process and the manufacture of articles of glass:
23101: Manufacture of flat glass and products thereof
This sub-class includes:
- manufacture of wired, colored or tinted flat glass;
- manufacture of toughened or laminated flat glass;
- manufacture of glass paving blocks;
- manufacture of glass mirrors;
- manufacture of multiple-walled insulating units of glass.
23102: Manufacture of hollow glass and products thereof
This sub-class includes:
- manufacture of bottles and other containers of glass or crystal;
- manufacture of drinking glasses and other domestic glass or crystal articles;
- manufacture of glass in rods or tubes.
23103: Manufacture of glass fibers and products thereof
- manufacture of glass fibers, including glass wool and non-woven products thereof;
23109: Manufacture of other glass and products thereof
- manufacture of laboratory, hygienic or pharmaceutical glassware;
- manufacture of clock or watch glasses, optical glass and optical elements not optically worked;
- manufacture of glassware used in imitation jewelry;
- manufacture of glass insulators and glass insulating fittings;
- manufacture of glass envelopes for lamps;
- manufacture of glass figurines.
This sub-class excludes:
- manufacture of woven fabrics of glass yarn, see 13120 (Weaving of textiles);
- manufacture of optical elements optically worked, see 26700 (Manufacture of optical instruments and photographic equipment);
- manufacture of fiber optic cable for data transmission or live transmission of images, see 27310 (Manufacture of fiber optic cables);
- manufacture of glass toys, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of syringes and other medical laboratory equipment, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
239: Manufacture of non-metallic mineral products not elsewhere classified
This group includes: manufacture of intermediate and final products from mined or quarried non-metallic minerals, such as sand, gravel, stone or clay.
2391 - 23910: Manufacture of refractory products
This class includes:
- manufacture of refractory mortars, concretes, cements.
- manufacture of refractory ceramic goods:
+ heat-insulating ceramic goods of siliceous fossil meals.
+ refractory bricks, blocks and tiles.
+ retorts, crucibles, muffles, nozzles, tubes, pipes.
This class also includes: manufacture of refractory articles containing magnesite, dolomite or chromite.
2392 - 23920: Manufacture of clay building materials
This class includes:
- manufacture of non-refractory ceramic hearth or wall tiles, mosaic cubes;
- manufacture of non-refractory ceramic flags and paving;
- manufacture of structural non-refractory clay building materials: manufacture of ceramic bricks, roofing tiles, chimney pots etc.
- manufacture of flooring blocks in baked clay;
- manufacture of ceramic sanitary fixtures.
This class excludes:
- manufacture of artificial stone (e.g. cultured marble), see 2220 (Manufacture of plastics products);
- manufacture of refractory ceramic products, see 23910 (Manufacture of refractory products).
2393 – 23930: Manufacture of other porcelain and ceramic products
This class includes:
- manufacture of ceramic tableware and other domestic or toilet articles;
- manufacture of statuettes and other ornamental ceramic articles;
- manufacture of electrical insulators and insulating fittings of ceramics;
- manufacture of ceramic laboratory, chemical and industrial products;
- manufacture of ceramic pots, jars and similar articles of a kind used for conveyance or packing of goods;
- manufacture of ceramic furniture;
- manufacture of ceramic products not elsewhere classified.
This class excludes:
- manufacture of artificial stone (e.g. cultured marble), see 2220 (Manufacture of plastics products);
- manufacture of refractory ceramic goods, see 23910 (Manufacture of refractory products);
- manufacture of ceramic building materials, see 23920 (Manufacture of clay building materials);
- manufacture of ceramic sanitary fixtures, see 23920 (Manufacture of clay building materials);
- manufacture of imitation jewelry, see 32120 (Manufacture of imitation jewelry and related articles);
- manufacture of ceramic toys, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of artificial teeth, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
2394: Manufacture of cement, lime and plaster
This class includes:
- manufacture of clinkers and hydraulic cements, including Portland, aluminous cement, slag cement and superphosphate cements;
- manufacture of quicklime, slaked lime and hydraulic lime;
- manufacture of calcined dolomite;
- manufacture of plasters of calcined gypsum or calcined sulphate.
This class excludes:
- manufacture of refractory mortars, concrete etc., see 23910 (Manufacture of refractory products);
- Manufacture of articles of cement, see 23950 (Manufacture of articles of concrete, cement and plaster);
- Manufacture of articles of plaster, see 23950 (Manufacture of articles of concrete, cement and plaster);
- manufacture of ready-mixed and dry-mix concrete and mortars, see 23950 (Manufacture of articles of concrete, cement and plaster);
- manufacture of cements used in dentistry, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
23941: Manufacture of cement
This sub-class includes: manufacture of clinkers and hydraulic cements, including Portland, aluminous cement, slag cement and superphosphate cements.
23942: Manufacture of lime
This sub-class includes: manufacture of quicklime, slaked lime and hydraulic lime;
23943: Manufacture of plaster
This sub-class includes:
- manufacture of calcined dolomite;
- manufacture of plasters of calcined gypsum or calcined sulphate.
2395 – 23950: Manufacture of articles of concrete, cement and plaster
This class includes:
- manufacture of precast concrete, cement or artificial stone articles for use in construction: tiles, flagstones, bricks, boards, sheets, panels, pipes, posts etc.
- manufacture of prefabricated structural components for buildings or civil engineering of cement, concrete or artificial stone;
- manufacture of plaster articles for use in construction: boards, sheets, panels;
- manufacture of building materials of vegetable substances (wood wool, straw, reeds, rushes) agglomerated with cement, plaster or other mineral binder;
- manufacture of articles of asbestos-cement or cellulose fiber-cement or the like: corrugated sheets, other sheets, panels, tiles, tubes, pipes, reservoirs, troughs, basins, sinks, jars, furniture, window frames;
- manufacture of other articles: statuary, furniture, bas- and haut-reliefs, vases, flowerpots etc.
- manufacture of powdered mortars;
- manufacture of ready-mix and dry-mix concrete and mortars.
This class excludes:
- manufacture of manufacture of refractory cements and mortars, see 23910 (Manufacture of refractory products);
2396 - 23960: Cutting, shaping and finishing of stone
This class includes:
- cutting, shaping and finishing of stone for use in construction, in cemeteries, on roads, as roofing;
- manufacture of stone furniture;
- manufacture of gravestone.
This class excludes:
- production of rough cut stone, i.e. quarrying activities, see 0810 (Quarrying of stone, sand, gravel and clay);
- production of millstones, abrasive stones and similar products, see 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified);
- activities of sculptors, see 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
2399 - 23990: Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified
This class includes:
- manufacture of millstones, sharpening or polishing stones and natural or artificial abrasive products, including abrasive products on a soft base (e.g. sandpaper);
- manufacture of textile fibers and non-metallic mineral plates, apparel, hat, footwear, paper, plaits, cordage, etc.
- manufacture of friction material and unmounted articles thereof with a base of mineral substances or of cellulose;
- manufacture of mineral insulating materials: slag wool, rock wool and similar mineral wools; exfoliated vermiculite, expanded clays and similar heat-insulating, sound-insulating or sound-absorbing materials;
- manufacture of articles of diverse mineral substances: worked mica and articles of mica, of peat, of graphite (other than electrical articles);
- manufacture of articles of asphalt or similar material, e.g. asphalt-based adhesives, coal tar pitch;
- carbon and graphite fibers and products (except electrodes and electrical applications).
This class excludes: manufacture of glass wool and non-woven glass wool products, see 23103 (Manufacture of glass fibers and glass fibers products).
24: MANUFACTURE OF BASIC METALS
This division includes:
This division includes the activities of smelting and/or refining ferrous and non-ferrous metals from ore, pig or scrap, using electrometallurgical and other process metallurgic techniques. This division also includes the manufacture of metal alloys and super-alloys by introducing other chemical elements to pure metals. The output of smelting and refining, usually in ingot form, is used in rolling, drawing and extruding operations to make products such as plate, sheet, strip, bars, rods, wire, tubes, pipes and hollow profiles, and in molten form to make castings and other basic metal products.
241 – 2410 - 24100: Manufacture of basic iron and steel
This group includes:
operations of conversion by reduction of iron ore, production of molten or hardened pig iron; conversion of pig iron to steel; production of ferrolloy, steel, sheet production (e.g. plates, sheets, strips, wire) and production of steel in ingots or hollow.
- operation of blast furnaces, steel converters, rolling and finishing mills;
- production of pig iron and spiegeleisen in pigs, blocks or other primary forms;
- production of ferro-alloys;
- production of ferrous products by direct reduction of iron and other spongy ferrous products, production of iron of exceptional purity by electrolysis or other chemical processes;
- production of granular iron and iron powder;
- production of steel in ingots or other primary forms;
- production of semi-finished products of steel;
- manufacture of hot-rolled and cold-rolled flat-rolled products of steel;
- manufacture of hot-rolled bars and rods of steel;
- manufacture of hot-rolled open sections of steel;
- manufacture of steel bars and solid sections of steel by cold drawing, grinding or turning;
- manufacture of open sections by progressive cold forming on a roll mill or folding on a press of flat-rolled products of steel;
- manufacture of wire of steel by cold drawing or stretching;
- manufacture of sheet piling of steel and welded open sections of steel;
- manufacture of railway track materials (unassembled rails) of steel;
- manufacture of seamless tubes, pipes and hollow profiles of steel, by hot rolling, hot extrusion or hot drawing, or by cold drawing or cold rolling;
- manufacture of welded tubes and pipes of steel, by cold or hot forming and welding, delivered as welded or further processed by cold drawing or cold rolling or manufactured by hot forming, welding and reducing;
- manufacture of tube fittings of steel, such as: flat flanges and flanges with forged collars, fittings.
This group excludes:
- manufacture of tubes, pipes and hollow profiles and of tube or pipe fittings of cast-iron, see 24310 (Casting of iron and steel);
- manufacture of seamless tubes and pipes of steel by centrifugal casting, see 24310 (Casting of iron and steel);
- manufacture of tube or pipe fittings of cast-steel, see 24310 (Casting of iron and steel);
242 - 2420: Manufacture of basic precious and other non-ferrous metals
24201: Manufacture of basic precious metals
This sub-class includes:
- production and refining of unwrought or wrought precious metals: gold, silver, platinum etc. from ore and scrap;
- production of precious metal alloys;
- production of precious metal semi-products;
- production of silver rolled onto base metals;
- production of gold rolled onto base metals or silver;
- production of platinum and platinum group metals rolled onto gold, silver or base metals;
- production of aluminum from alumina.
- manufacture of precious jewelry, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles).
24202: Manufacture of non-ferrous metal
This sub-class includes:
- production of aluminum from alumina;
- production of aluminum from electrolytic refining of aluminum waste and scrap;
- production of aluminum alloys;
- semi-manufacturing of aluminum;
- production of lead, zinc and tin from ores;
- production of lead, zinc and tin from electrolytic refining of lead, zinc and tin waste and scrap;
- production of lead, zinc and tin alloys;
- semi-manufacturing of lead, zinc and tin;
- production of copper from ores;
- production of copper from electrolytic refining of copper waste and scrap;
- production of copper alloys;
- manufacture of fuse wire or strip;
- semi-manufacturing of copper;
- production of chrome, manganese, nickel etc. from electrolytic and aluminothermic refining of chrome, manganese, nickel etc., waste and scrap;
- production of alloys of chrome, manganese, nickel etc.
- semi-manufacturing of chrome, manganese, nickel etc.
- production of mattes of nickel, etc.
- production of uranium metal from pitchblende or other ores;
- smelting and refining of uranium;
This sub-class also includes:
- manufacture of wire of these metals by drawing;
- production of aluminum oxide (alumina);
- production of aluminum wrapping foil;
- manufacture of aluminum (tin) foil laminates made from aluminum (tin) foil as primary component;
This sub-class excludes:
- casting of non-ferrous metals, see 24320 (Casting of non-ferrous metals);
243: Casting of metals
This group includes: manufacture of semi-finished products and various castings by a casting process.
This group excludes:
manufacture of finished cast products such as:
+ boilers and radiators, see 25120 (Manufacture of tanks, reservoirs and containers of metal),
+ cast household items, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified).
2431 – 24310: Casting of iron and steel
This class includes:
the activities of iron and steel foundries:
+ casting of semi-finished iron products,
+ casting of grey iron castings,
+ casting of spheroidal graphite iron castings,
+ casting of malleable cast-iron products,
+ casting of semi-finished steel products,
+ casting of steel castings,
+ manufacture of tubes, pipes and hollow profiles and of tube or pipe fittings of cast-iron,
+ manufacture of seamless tubes and pipes of steel by centrifugal casting,
+ manufacture of tube or pipe fittings of cast-steel.
2432 – 24320: Casting of non-ferrous metals
This class includes:
- casting of semi-finished products of aluminum, magnesium, titanium, zinc etc.
- casting of light metal castings,
- casting of heavy metal castings,
- casting of precious metal castings,
- die-casting of non-ferrous metal castings.
25: MANUFACTURE OF FABRICATED METAL PRODUCTS, EXCEPT MACHINERY AND EQUIPMENT
This division includes: This division includes the manufacture of “pure” metal products (such as parts, containers and structures), usually with a static, immovable function, as opposed to the following divisions 26-30, which cover the manufacture of combinations or assemblies of such metal products (sometimes with other materials) into more complex units that, unless they are purely electrical, electronic or optical, work with moving parts. The manufacture of weapons and ammunition is also included in this division.
This division excludes:
- specialized repair and maintenance activities, see group (Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment);
- installation of specialized machinery and equipment, see 3320 (Installation of industrial machinery and equipment).
251: Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
This group includes: manufacture of structural metal products (such as metal frame-works or parts for construction), as well as metal container-type objects (such as reservoirs, tanks, central heating boilers) and steam generators.
2511 - 25110: Manufacture of structural metal products
This class includes:
- manufacture of metal frameworks or skeletons for construction and parts thereof (towers, masts, trusses, bridges etc.);
- manufacture of industrial frameworks in metal (frameworks for blast furnaces, lifting and handling equipment etc.);
- manufacture of prefabricated buildings mainly of metal: site huts, modular exhibition elements etc.
- manufacture of metal doors, windows and their frames, shutters and gates;
- metal room partitions for floor attachment.
This class excludes:
- manufacture of parts for marine or power boilers, see 25130 (Manufacture of steam generators, except central heating hot water boilers);
- manufacture of assembled railway track fixtures, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified);
- manufacture of sections of ships, see 30110 (Building of ships and floating structures).
2512 – 25120: Manufacture of tanks, reservoirs and containers of metal
This class includes:
- manufacture of reservoirs, tanks and similar containers of metal, of types normally installed as fixtures for storage or manufacturing use;
- manufacture of metal containers for compressed or liquefied gas;
- manufacture of central heating boilers and radiators.
This class excludes:
- manufacture of metal casks, drums, cans, pails, boxes etc. of a kind normally used for carrying and packing of goods (regardless of size), see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified);
- manufacture of transport containers, see 2920 (Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers);
- manufacture of tanks (armored military vehicles), see 30400 (Manufacture of military fighting vehicles).
2513 - 25130: Manufacture of steam generators, except central heating hot water boilers
This class includes:
- manufacture of steam or other vapor generators;
- manufacture of auxiliary plant for use with steam generators: condensers, economizers, super heaters, steam collectors and accumulators;
- manufacture of nuclear reactors, except isotope separators;
- manufacture of parts for marine or power boilers.
This class excludes:
- manufacture of central heating hot-water boilers and radiators, see 25120 (Manufacture of tanks, reservoirs and containers of metal);
- manufacture of boiler-turbine sets, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines);
- manufacture of isotope separators, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery).
252 – 2520 - 25200: Manufacture of weapons and ammunition
This group includes:
- manufacture of heavy weapons (artillery, mobile guns, rocket launchers, torpedo tubes, heavy machine guns);
- manufacture of small arms (revolvers, shotguns, light machine guns);
- manufacture of air or gas guns and pistols;
- manufacture of war ammunition;
This group also includes:
- manufacture of hunting, sporting or protective firearms and ammunition;
- manufacture of explosive devices such as bombs, mines and torpedoes.
This group excludes:
- manufacture of percussion caps, detonators or signaling flares, see 20290 (Manufacture of other chemical products not elsewhere classified);
- manufacture of cutlasses, swords, bayonets, see 25930 (Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware);
- manufacture of armored vehicles for the transport of banknotes or valuables, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles);
- manufacture of space vehicles, see 30300 (Manufacture of air and spacecraft and related machinery);
- manufacture of tanks and other fighting vehicles, see 30400 (Manufacture of military fighting vehicles).
259: Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
This group includes: general activities for the treatment of metal, such as forging or pressing, plating, coating, engraving, boring, polishing, welding etc., which are typically carried out on a fee or contract basis. This group also includes the manufacture of a variety of metal products, such as cutlery; metal hand tools and general hardware; cans and buckets; nails, bolts and nuts; metal household articles; metal fixtures; ships propellers and anchors; assembled railway track fixtures etc. for a variety of household and industrial uses.
2591 - 25910: Forging, pressing, stamping and roll-forming of metal; powder metallurgy
This class includes:
- forging, pressing, stamping and roll-forming of metal
- powder metallurgy: production of metal objects directly from metal powders by heat treatment (sintering) or under pressure.
This class excludes: production of metal powder, see 2410 (Manufacture of iron, steel and cast iron), 2420 (Manufacture of precious and non-ferrous metals).
2592 – 25920: Machining; treatment and coating of metals
This class includes:
- plating, anodizing etc. of metals
- heat treatment of metals;
- deburring, sandblasting, tumbling, cleaning of metals;
- coloring and engraving of metals;
- non-metallic coating of metals: plasticizing, enameling, lacquering etc.
- hardening, buffing of metals;
- boring, turning, milling, eroding, planning, lapping, broaching, levelling, sawing, grinding, sharpening, polishing, welding, splicing etc. of metalwork pieces;
- cutting of and writing on metals by means of laser beams.
This class excludes:
- rolling precious metals onto base metals or other metals, see 24201 (Manufacture of precious metals);
- activities of farriers, see 01620 (Support activities for animal production);
2593 - 25930: Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware
This class includes:
- manufacture of domestic cutlery such as knives, forks, spoons etc.
- manufacture of other articles of cutlery: cleavers and choppers, razors and razor blades, scissors and hair clippers;
- manufacture of knives and cutting blades for machines or for mechanical appliances;
- manufacture of hand tools such as pliers, screwdrivers;
- manufacture of non-power-driven agricultural hand tools;
- manufacture of saws and saw blades, including circular saw blades and chainsaw blades;
- manufacture of interchangeable tools for hand tools, whether or not power-operated, or for machine tools: drills, punches, milling cutters;
- manufacture of press tools;
- manufacture of blacksmiths’ tools: forges, anvils etc.
- manufacture of molding boxes and molds (except ingot molds);
- manufacture of vices, clamps;
- manufacture of padlocks, locks, keys, hinges and the like, hardware for buildings, furniture, vehicles etc.
- manufacture of cutlasses, swords, bayonets etc.
This class excludes:
- manufacture of hollowware (pots, kettles etc.), dinnerware (bowls, platters etc.) or flatware (plates, saucers etc.), see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified);
- manufacture of power-driven hand tools, see 28180 (Manufacture of hand tools with electric motor or pneumatic drive);
- manufacture of ingot molds, see 28230 (Manufacture of machinery for metallurgy);
- manufacture of cutlery of precious metal, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles).
2599: Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified
25991: Manufacture of metal utensils for use in the kitchen, toilet and canteen
This sub-class includes:
- manufacture of tins and cans for food products, collapsible tubes and boxes;
- manufacture of metal household articles: flatware: plates, saucers etc., hollowware: pots, kettles etc., dinnerware: bowls, platters etc., saucepans, frying pans and other non-electrical utensils for use at the table or in the kitchen, small hand-operated kitchen appliances and accessories;
- manufacture of baths, sinks, washbasins and similar articles.
25999: Manufacture of remaining fabricated metal products not elsewhere classified
This sub-class includes:
- manufacture of metal goods for office use, except furniture;
- manufacture of safes, strongboxes, armored doors etc.
- manufacture of foil bags;
- manufacture of pails, cans, drums, buckets, boxes;
- manufacture of tins and cans for food products, collapsible tubes and boxes;
- manufacture of screw machine products;
- manufacture of motors (except watch motors): leaf motor, helical motor, torsion bar motor;
- manufacture of metal cable, plaited bands and similar articles;
- manufacture of uninsulated metal cable or insulated cable not capable of being used as a conductor of electricity;
- manufacture of articles made of wire: barbed wire, wire fencing, grill, netting, cloth etc.
- manufacture of nails and pins;
- manufacture of rivets, washers and similar non-threaded products;
- manufacture of screw products;
- manufacture of bolts, screws, nuts and similar threaded products;
- manufacture of springs (except watch springs): leaf springs, helical springs, torsion bar springs;
- manufacture of chain, except power transmission chain;
- manufacture of various metal articles:
+ ship propellers and blades thereof,
+ anchors,
+ bells,
+ assembled railway track fixtures,
+ clasps, buckles, hooks;
- manufacture of permanent metallic magnets;
- manufacture of metal vacuum jugs and bottles;
- manufacture of metal badges and metal military insignia;
- manufacture of metal hair curlers, metal umbrella handles and frames, combs.
This sub-class excludes:
- manufacture of tanks and reservoirs, see 25120 (Manufacture of tanks, reservoirs and containers of metal);
- manufacture of swords, bayonets, see 25930 (Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware);
- manufacture of clock or watch springs, see 26520 (Manufacture of watches and clocks);
- manufacture of wire and cable for electricity transmission, see 27320 (Manufacture of other electronic and electric wires and cables);
- manufacture of power transmission chain, see 28140 (Manufacture of bearings, gears, gearing and driving elements);
- manufacture of shopping carts, see 30990 (Manufacture of other transport equipment not elsewhere classified);
- manufacture of metal furniture, see 31009 (Manufacture of furniture made of other materials);
- manufacture of sports goods, see 32300 (Manufacture of sports goods);
- manufacture of games and toys, see 32400 (Manufacture of games and toys).
26: MANUFACTURE OF COMPUTER, ELECTRONIC AND OPTICAL PRODUCTS
This division includes:
manufacture of computers, computer peripherals, communications equipment, and similar electronic products, as well as the manufacture of components for such products.
Production processes of this division are characterized by the design and use of integrated circuits and the application of highly specialized miniaturization technologies.
This division also includes:
the manufacture of consumer electronics, measuring, testing, navigating, and control equipment, irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment, optical instruments and equipment, and the manufacture of magnetic and optical media.
261 – 2610 - 26100: Manufacture of electronic components and boards
This group includes: manufacture of semiconductors and other components for electronic applications.
In specific:
- manufacture of capacitors, electronic;
- manufacture of resistors, electronic;
- manufacture of microprocessors;
- manufacture of bare printed circuit boards;
- manufacture of electron tubes;
- manufacture of electronic connectors;
- manufacture of integrated circuits;
- manufacture of diodes, transistors and related discrete devices;
- manufacture of inductors (e.g. chokes, coils, transformers), electronic component type;
- manufacture of electronic crystals and crystal assemblies;
- manufacture of solenoids, switches and transducers for electronic applications;
- manufacture of dice or wafers, semiconductor, finished or semi-finished;
- manufacture of interface cards (e.g. sound, video, controllers, network);
- manufacture of display components (plasma, polymer, LCD);
- manufacture of light emitting diodes (LED);
- manufacture of printer cables, monitor cables, USB cables, etc.
This group excludes:
- printing of smart cards, see 18110 (Printing);
- manufacture of modems (carrier equipment), see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of computer and television displays, see 26200 (Manufacture of computers and peripheral equipment), 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of X-ray tubes and similar irradiation devices, see 26600 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment);
- manufacture of optical equipment and instruments, see 26700 (Manufacture of optical instruments and photographic equipment);
- manufacture of similar devices for electrical applications, see division 27 (Manufacture of electrical equipment);
- manufacture of lighting ballasts, see 27101 (Manufacture of electric motors and generators);
- manufacture of electrical relays, see 27101 (Manufacture of electric motors and generators);
- manufacture of electrical wiring devices, see 27330 (Manufacture of wiring devices);
- manufacture of complete equipment is classified elsewhere based on complete equipment classification.
262 – 2620 - 26200: Manufacture of computers and peripheral equipment
This group includes:
manufacture and/or assembly of electronic computers, such as mainframes, desktop computers, laptops and computer servers; and computer peripheral equipment, such as storage devices and input/output devices (printers, monitors, keyboards), important fact mistake. Computers can be analog, digital, or hybrid. Digital computers, the most common type, are devices that do all of the following: (1) store the processing program or programs and the data immediately necessary for the execution of the program, (2) can be freely programed in accordance with the requirements of the user, (3) perform arithmetical computations specified by the user and (4) execute, without human intervention, a processing program that requires the computer to modify its execution by logical decision during the processing run. Analog computers are capable of simulating mathematical models and comprise at least analog control and programming elements.
In specific:
- manufacture of desktop computers;
- manufacture of laptop computers;
- manufacture of computer servers;
- manufacture of hand-held computers (e.g. PDA);
- manufacture of magnetic disk drives, flash drives and other storage devices;
- manufacture of optical (e.g. CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW) disk drives;
- manufacture of printers;
- manufacture of monitors;
- manufacture of keyboards;
- manufacture of all types of mice, joysticks, and trackball accessories;
- manufacture of computer interfaces;
- manufacture of scanners, including bar code scanners;
- manufacture of smart card readers;
- manufacture of virtual reality helmets;
- manufacture of computer projectors;
This group also includes:
- manufacture of computer terminals, like automatic teller machines (ATM’s), point-of-sale (POS) terminals, not mechanically operated;
- manufacture of multi-function office equipment, such as fax-scanner-copier combinations.
This group excludes:
- reproduction of recorded media, see 18200 (Reproduction of recorded media);
- manufacture of electronic components and electronic assemblies used in computers and peripherals, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of internal/external computer modems, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of interface cards, modules and assemblies, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of modems, carrier equipment, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of digital communication switches, data communications equipment (e.g. bridges, routers, gateways), see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of consumer electronic devices, such as CD players and DVD players, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of television monitors and displays, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of video game consoles, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of blank optical and magnetic media for use with computers or other devices, see 26800 (Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs).
263 - 2630 – 26300: Manufacture of communication equipment
This group includes:
- manufacture of telephone and data communications equipment used to move signals electronically over wires or through the air such as radio and television broadcast and wireless communications equipment;
- manufacture of central office switching equipment;
- manufacture of cordless telephones;
- manufacture of private branch exchange (PBX) equipment;
- manufacture of telephone and facsimile equipment, including telephone answering machines;
- manufacture of data communications equipment, such as bridges, routers, and gate-ways;
- manufacture of transmitting and receiving antenna;
- manufacture of cable television equipment;
- manufacture of pagers;
- manufacture of cellular phones;
- manufacture of mobile communication equipment;
- manufacture of radio and television studio and broadcasting equipment, including television cameras;
- manufacture of modems, carrier equipment;
- manufacture of burglar and fire alarm systems, sending signals to a control station;
- manufacture of radio and television transmitters;
- manufacture of infrared devices (e.g. remote controls).
This group excludes:
- manufacture of computers and computer peripheral equipment, see 26200 (Manufacture of computers and peripheral equipment);
- manufacture of consumer audio and video equipment, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of electronic components and subassemblies used in communications equipment, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of internal/external computer modems (PC-type), see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of electronic scoreboards, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment).
- manufacture of traffic lights, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment).
264 - 2640 – 26400: Manufacture of consumer electronics
This group includes:
- manufacture of electronic audio and video equipment for home entertainment, motor vehicle, public address systems and musical instrument amplification;
- manufacture of video cassette recorders and duplicating equipment;
- manufacture of televisions;
- manufacture of television monitors and displays;
- manufacture of audio recording and duplicating systems;
- manufacture of stereo equipment;
- manufacture of radio receivers;
- manufacture of speaker systems;
- manufacture of household-type video cameras;
- manufacture of jukeboxes;
- manufacture of amplifiers for musical instruments and public address systems;
- manufacture of microphones;
- manufacture of CD and DVD players;
- manufacture of karaoke machines;
- manufacture of headphones (e.g. radio, stereo, computer);
- manufacture of video game consoles.
This group excludes:
- reproduction of recorded media (computer media, sound, video, etc.), see 18200 (Reproduction of recorded media);
- manufacture of computers peripheral devices and computer monitors, see 26200 (Manufacture of computers and peripheral equipment);
- manufacture of telephone answering machines, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of paging equipment, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of remote control devices (radio and infrared), see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of cameras and other radio, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of broadcast studio equipment such as reproduction equipment, transmit-ting and receiving antennas, commercial video cameras, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of electronic games with fixed (non-replaceable) software, see 32400 (Manufacture of games and toys).
265: Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
This group includes: manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment for various industrial and non-industrial purposes, including time-based measuring devices such as watches and clocks and related devices.
2651 - 26510: Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment
This class includes:
manufacture of search, detection, navigation, guidance, aeronautical and nautical systems and instruments; automatic controls and regulators for applications, such as heating, air-conditioning, refrigeration and appliances; instruments and devices for measuring, displaying, indicating, recording, transmitting and controlling industrial process variables, such as temperature, humidity, pressure, vacuum, combustion, flow, level, viscosity, density, acidity, concentration and rotation; totalizing (i.e. registering) fluid meters and counting devices; instruments for measuring and testing the characteristics of electricity and electrical signals; instruments and instrumentation systems for laboratory analysis of the chemical or physical composition or concentration of samples of solid, fluid, gaseous or composite material and other measuring and testing instruments and parts thereof.
In specific:
- manufacture of aircraft engine instruments;
- manufacture of automotive emissions testing equipment;
- manufacture of meteorological instruments;
- manufacture of physical properties testing and inspection equipment;
- manufacture of polygraph machines;
- manufacture of instruments for measuring and testing electricity and electrical signals (including for telecommunications);
- manufacture of radiation detection and monitoring instruments;
- manufacture of surveying instruments;
- manufacture of thermometers liquid-in-glass and bimetal types (except medical);
- manufacture of humidistats;
- manufacture of hydronic limit controls;
- manufacture of flame and burner control;
- manufacture of spectrometers;
- manufacture of pneumatic gauges;
- manufacture of consumption meters (e.g. water, gas);
- manufacture of flow meters and counting devices;
- manufacture of tally counters;
- manufacture of mine detectors, pulse (signal) generators; metal detectors;
- manufacture of search, detection, navigation, aeronautical and nautical equipment, including sonobuoys;
- manufacture of GPS devices;
- manufacture of environmental controls and automatic controls for appliances;
- manufacture of measuring and recording equipment (e.g. flight recorders);
- manufacture of motion detectors;
- manufacture of laboratory analytical instruments (e.g. blood analysis equipment);
- manufacture of laboratory distillation equipment, centrifuges, ultrasound machines;
- manufacture of laboratory scales, balances, incubators;
- manufacture of miscellaneous laboratory apparatus such as radioactive detector, detector, moisture meter, meteorological measurement.
This class excludes:
- manufacture of telephone answering machines, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of irradiation equipment, see 26600 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment);
- manufacture of optical measuring and checking devices and instruments, see 26700 (Manufacture of optical instruments and photographic equipment);
- manufacture of dictating machines, see 28170 (Manufacture of computers and peripheral equipment);
- manufacture of simple mechanical measuring device (tapes, compass) classified according to the main materials used;
- installation of industrial process control equipment, see 33200 (Installation of industrial machinery and equipment).
2652 - 26520: Manufacture of watches and clocks
This class includes:
- manufacture of watches and clocks of all kinds, including instrument panel clocks;
- manufacture of watch and clock cases, including cases of precious metals;
- manufacture of time-recording equipment and equipment for measuring, recording and otherwise displaying intervals of time with a watch or clock movement or with synchronous motor, such as:
+ parking meters,
+ time clocks,
+ time/date stamps,
+ process timers.
- manufacture of time switches and other releases with a watch or clock movement or with synchronous motor: time locks;
- manufacture of components for clocks and watches:
+ movements of all kinds for watches and clocks,
+ springs, jewels, dials, hands, plates, bridges and other parts,
+ clock case with all materials.
This class excludes:
- manufacture of non-metal watch bands (textile, leather, plastic), see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of watch bands of precious metal, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles);
- manufacture of watch bands of non-precious metal, see 32120 (Manufacture of imitation jewelry and related articles).
266 – 2660 - 26600: Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment
This group includes:
manufacture of electro mechanic and electrotherapeutic equipment such as magnetic resonance imaging equipment, medical ultrasound equipment, hearing aids, electrocardiographs, electrocardiographs, irradiation apparatus and tubes, e.g. industrial, medical diagnostic, medical therapeutic, research, scientific. Irradiation may be in form of beta-, gamma, X-ray and other ionizing irradiation.
In specific:
- manufacture of irradiation apparatus and tubes (e.g. industrial, medical diagnostic, medical therapeutic, research, scientific):
- manufacture of X-ray equipment;
- manufacture of CT scanners;
- manufacture of PET scanners;
- manufacture of magnetic resonance imaging (MRI) equipment;
- manufacture of medical laser equipment;
- manufacture of electro medical endoscopic equipment;
- manufacture of food and milk irradiation equipment.
This class excludes: manufacture of tanning beds, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery).
267 - 2670 – 26700: Manufacture of optical instruments and photographic equipment
This group includes:
manufacture of optical instruments and lenses, such as binoculars, microscopes (except electron, proton), telescopes, prisms and lenses (except ophthalmic); the coating or polishing of lenses (except ophthalmic); the mounting of lenses (except ophthalmic) and the manufacture of photographic equipment such as cameras and light meters.
In specific:
- manufacture of optical mirrors;
- manufacture of optical gun sighting equipment;
- manufacture of optical positioning equipment;
- manufacture of optical magnifying instruments;
- manufacture of optical machinist’s precision tools;
- manufacture of optical comparators;
- manufacture of film cameras and digital cameras;
- manufacture of motion picture and slide projectors;
- manufacture of overhead transparency projectors;
- manufacture of optical measuring and checking devices and instruments (e.g. fire control equipment, photographic light meters, range finders);
- manufacture of optical microscopes, binoculars and telescopes;
- manufacture of laser assemblies.
This group excludes:
- manufacture of computer projectors, see 26200 (Manufacture of computers and peripheral equipment);
- manufacture of commercial TV and video cameras, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of household-type video cameras, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of electron and proton microscopes, see 26600 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment);
- manufacture of photocopy machinery, see 28170 (Manufacture of computers and peripheral equipment);
- manufacture of ophthalmic goods, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
268 - 2680 – 26800: Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
This group includes: manufacture of magnetic and optical recording media, such as blank magnetic audio and video tapes, blank magnetic audio and video cassettes, blank optical discs and hard drive media, etc.
This group excludes: reproduction of recorded media (computer media, sound, video, etc.), see 18200 (Reproduction of recorded media).
27: MANUFACTURE OF ELECTRICAL EQUIPMENT
This division includes: manufacture of products that generate, distribute and use electrical power. Also included is the manufacture of electrical lighting, signaling equipment and electric household appliances.
This division excludes: manufacture of electronic products, see division 26 (Manufacture of computer, electronic and optical products).
271 - 2710: Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
This group includes: manufacture of power, distribution and specialty transformers; electric motors, generators and motor generator sets; switchgear and switchboard apparatus; relays and industrial controls. The electrical equipment manufactured in this class is for distribution level voltages.
This group excludes:
- manufacture of electronic component-type transformers and switches, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of environmental controls and industrial process control instruments, see 26510 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment);
- manufacture of switches for electrical circuits, such as pushbutton and snap switches, see 27330 (Manufacture of wiring devices);
- manufacture of electric welding and soldering equipment, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of state inverters, rectifiers and converters, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of turbine-generator sets, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines);
- manufacture of starting motors and generators for internal combustion engines, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles).
27101: Manufacture of electric motors and generators
This sub-class includes:
- manufacture of distribution transformers, electric;
- manufacture of arc-welding transformers;
- manufacture of fluorescent ballasts (i.e. transformers);
- manufacture of electric motors (except internal combustion engine starting motors)
- manufacture of power generators (except battery charging alternators for internal combustion engines);
- manufacture of motor generator sets (except turbine generator set units).
27102: Manufacture of transformers and electricity distribution and control apparatus
This sub-class includes:
- manufacture of substation transformers for electric power distribution;
- manufacture of transmission and distribution voltage regulators;
- manufacture of control panels for electric power distribution;
- manufacture of power circuit breakers;
- manufacture of control panels for electric power distribution;
- manufacture of duct for electrical switchboard apparatus;
- manufacture of electric fuses;
- manufacture of power switching equipment;
- manufacture of electric power switches (except pushbutton, snap, solenoid, tumbler);
- manufacture of prime mover generator sets;
- rewinding of armatures on a factory basis.
272 – 2720 - 27200: Manufacture of batteries and accumulators
This group includes: manufacture of non-rechargeable and rechargeable batteries.
In specific:
- manufacture of batteries and accumulators: cells containing manganese dioxide, mercuric dioxide, silver oxide etc.
- manufacture of electric accumulators, including parts thereof: separators, containers, covers;
- manufacture of lead acid batteries;
- manufacture of NiCad batteries;
- manufacture of NiMH batteries;
- manufacture of lithium batteries;
- manufacture of dry cell batteries;
- manufacture of wet cell batteries.
273: Manufacture of wiring and wiring devices
This group includes: manufacture of current-carrying wiring devices and non-current-carrying wiring devices for wiring electrical circuits regardless of material.
This group also includes: the insulating of wire and the manufacture of fiber optic cables.
2731 - 27310: Manufacture of fiber optic cables
This class includes: manufacture of fiber optic cable for data transmission or live transmission of images.
This class excludes:
- manufacture of glass fibers or strand, see 23103 (Manufacture of glass fibers and glass fibers products);
- manufacture of optical cable sets or assemblies with connectors or other attachments, see depending on application, e.g. 26100 (Manufacture of electronic components and boards); \.
2732 – 27320: Manufacture of other electronic and electric wires and cables
This class includes: manufacture of insulated wire and cable, made of steel, copper, aluminum.
This class excludes:
- manufacture (drawing) of wire, see 24100 (Manufacture of iron, steel and cast iron), 24202 (Manufacture of non-ferrous metals);
- manufacture of computer cables, printer cables, USB cables and similar cable sets or assemblies, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of cable sets, wiring harnesses and similar cable sets or assemblies for auto-motive applications, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles).
2733 - 27330: Manufacture of wiring devices
This class includes:
- manufacture of current-carrying and non-current-carrying wiring devices for electrical circuits regardless of material,
In specific:
- manufacture of bus bars, electrical conductors (except switchgear-type);
- manufacture of GFCI (ground fault circuit interrupters);
- manufacture of lamp holders;
- manufacture of lightning arrestors and coils;
- manufacture of switches for electrical wiring (e.g. pressure, pushbutton, snap, tumbler switches);
- manufacture of electrical outlets and sockets;
- manufacture of boxes for electrical wiring (e.g. junction, outlet, switch boxes);
- manufacture of cables, machinery, electric;
- manufacture of electrical conduit and fitting;
- manufacture of transmission pole and line hardware;
- manufacture of plastic noncurrent-carrying wiring devices including plastic junction boxes, face plates, and similar, plastic pole line fittings.
This class excludes:
- manufacture of ceramic insulators, see 23930 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of electronic component-type connectors, sockets and switches, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
274 – 2740 - 27400: Manufacture of electric lighting equipment
This group includes:
manufacture of electric light bulbs and tubes and parts and components thereof (except glass blanks for electric light bulbs), electric lighting fixtures and lighting fixture components (except current-carrying wiring devices). this group also includes: manufacture of non-electrical lighting equipment.
In specific:
- manufacture of discharge, incandescent, fluorescent, ultra-violet, infrared etc. lamps, fixtures and bulbs;
- manufacture of ceiling lighting fixtures;
- manufacture of chandeliers;
- manufacture of table lamps (i.e. lighting fixture);
- manufacture of Christmas tree lighting sets;
- manufacture of electric fireplace logs;
- manufacture of flashlights;
- manufacture of electric insect lamps;
- manufacture of lanterns (e.g. carbide, electric, gas, gasoline, kerosene);
- manufacture of spotlights (except vehicles);
- manufacture of street lighting fixtures (except traffic signals);
- manufacture of lighting equipment for transportation equipment (e.g. for motor vehicles, aircraft, boats).
This group excludes:
- manufacture of glassware and glass parts for lighting fixtures, see 2310 (Manufacture of glass and glass products);
- manufacture of current-carrying wiring devices for lighting fixtures, see 27330 (Manufacture of wiring devices);
- manufacture of ceiling fans or bath fans with integrated lighting fixtures, see 27500 (Manufacture of domestic appliances);
- manufacture of electrical signaling equipment such as traffic lights and pedestrian signal-ling equipment, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment).
275 - 2750 – 27500: Manufacture of domestic appliances
This group includes:
manufacture of small electric appliances and electric housewares, household-type fans, household-type vacuum cleaners, electric household-type floor care machines, household-type cooking appliances, household-type laundry equipment, household-type refrigerators, upright and chest freezers and other electrical and non-electrical household appliances, such as dishwashers, water heaters and garbage disposal units. This group includes the manufacture of appliances with electric, gas or other fuel sources.
In specific:
- manufacture of domestic electric appliances: refrigerators, freezers, dishwashers, washing and drying machines, vacuum cleaners, floor polishers, waste disposers, grinders, blenders, juice squeezers, tin openers, electric shavers, electric toothbrushes and other electric personal care device, knife sharpeners, ventilating or recyling hoods;
- manufacture of domestic electro thermic appliances: electric water heaters, electric blankets, electric dryers, combs, brushes, curlers, electric smoothing irons, space heaters and household-type fans, electric ovens, microwave ovens, cookers, hotplates, toasters, coffee makers, fry pans, roasters, grills, hoods, electric heating resistors etc.
- manufacture of domestic non-electric cooking and heating equipment:
+ non-electric space heaters, cooking ranges, grates, stoves, water heaters, cooking appliances, plate warmers.
This group excludes:
- manufacture of commercial and industrial refrigerators and freezers, room air-conditioners, attic fans, permanent mount space heaters and commercial ventilation and exhaust fans, commercial-type cooking equipment; commercial-type laundry, dry-cleaning and pressing equipment; commercial, industrial and institutional vacuum cleaners, see division 28 (Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified);
- manufacture of household-type sewing machines, see 28260 (Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production);
- installation of central vacuum cleaning systems, 43290 (Other construction installation).
279 – 2790 - 27900: Manufacture of other electrical equipment
This group includes:
manufacture of miscellaneous electrical equipment other than motors, generators and transformers, batteries and accumulators, wires and wiring devices, lighting equipment or domestic appliances.
In specific:
- manufacture of battery chargers, solid-state;
- manufacture of door opening and closing devices, electrical;
- manufacture of electric bells;
- manufacture of extension cords, from insulating wire;
- manufacture of ultrasonic cleaning machines (except laboratory and dental);
- manufacture of solid state inverters, rectifying apparatus, fuel cells, regulated and unregulated power supplies;
- manufacture of uninterruptible power supplies (UPS);
- manufacture of surge suppressors;
- manufacture of appliance cords, extension cords, and other electrical cord sets with insulated wire and connectors;
- manufacture of carbon and graphite electrodes, contacts, and other electrical carbon and graphite products;
- manufacture of particle accelerators;
- manufacture of electrical capacitors, resistors, condensers and similar components;
- manufacture of handheld soldering irons;
- manufacture of electromagnets;
- manufacture of sirens;
- manufacture of electronic scoreboards;
- manufacture of electrical signaling equipment such as traffic lights and pedestrian signaling equipment;
- manufacture of electrical insulators (except glass or porcelain), base metal cables;
- manufacture of electrical equipment and structures for internal combustion engines;
- manufacture of electrical welding equipment, including handheld welding machine.
This group excludes:
- manufacture of porcelain electrical insulators, see 23930 (Manufacture of other porcelain and ceramic products);
- manufacture of carbon and graphite fibers and products, see 23990 (Manufacture of other non-metallic mineral products not elsewhere classified);
- manufacture of electronic component-type rectifiers, voltage regulating integrated circuits, power converting integrated circuits, electronic capacitors, electronic resistors and similar devices, see 26100 (Manufacture of electronic components and boards);
- manufacture of transformers, motors, generators, switchgear, relays and industrial controls, see 2710 (Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus);
- manufacture of batteries, see 27200 (Manufacture of batteries and accumulators);
- manufacture of communication and energy wire, current-carrying and non-current-carry-in wiring devices, see 27330 (Manufacture of wiring devices);
- manufacture of lighting equipment, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of household-type appliances, see 27500 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of non-electrical welding and soldering equipment, see 28190 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of carbon and graphite fibers, see 28190 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of motor vehicle electrical equipment, such as generators, alternators, spark plugs, ignition wiring harnesses, power window and door systems, voltage regulators, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of mechanical and electromechanical signaling, safety and traffic control equipment for railways, tramways, inland waterways, roads, parking facilities, airfields, see 30200 (Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock).
28: MANUFACTURE OF MACHINERY AND EQUIPMENT NOT ELSEWHERE CLASSIFIED
This division includes: manufacture of machinery and equipment that act independently on materials either mechanically or thermally or perform operations on materials (such as handling, spraying, weighing or packing), including their mechanical components that produce and apply force, and any specially manufactured primary parts. This includes the manufacture of fixed and mobile or hand-held devices, regardless of whether they are designed for industrial, building and civil engineering, agricultural or home use. The manufacture of special equipment for passenger or freight transport within demarcated premises also belongs within this division.
This division also includes:
- the manufacture of other special-purpose machinery, not covered elsewhere in the classification, whether or not used in a manufacturing process, such as fairground amusement equipment, automatic bowling alley equipment, etc.
- manufacture of metal products for general use (division 25), associated control devices, computer equipment, measurement and testing equipment, electricity distribution and control apparatus (divisions 26 and 27) and general-purpose motor vehicles (divisions 29 and 30).
281: Manufacture of general-purpose machinery
This group includes: the manufacture of general-purpose machinery, i.e. machinery that is being used in a wide range of VSIC industries. This can include the manufacture of components used in the manufacture of a variety of other machinery or the manufacture of machinery that support the operation of other businesses.
2811 - 28110: Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines
This class includes:
- manufacture of internal combustion piston engines, except motor vehicle, aircraft and cycle propulsion engines:
+ marine engines,
+ railway engines.
- manufacture of pistons, piston rings, carburetors and such for all internal combustion engines, diesel engines;
- manufacture of inlet and exhaust valves of internal combustion engines;
- manufacture of turbines and parts thereof:
+ steam turbines and other vapor turbines,
+ hydraulic turbines, waterwheels and regulators thereof,
+ wind turbines,
+ gas turbines, except turbojets or turbo propellers for aircraft propulsion,
+ manufacture of boiler-turbine sets,
+ manufacture of turbine-generator sets.
This class excludes:
- manufacture of electric generators (except turbine generator sets), see 2710 (Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus);
- manufacture of prime mover generator sets (except turbine generator sets), see 2710 (Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus);
- manufacture of electrical equipment and components of internal combustion engines, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of motor vehicle, aircraft or cycle propulsion engines, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles), 30300 (Manufacture of air and spacecraft and related machinery), 30910 (Manufacture of motorcycles);
- manufacture of turbojets and turbo propellers, see 30300 (Manufacture of air and spacecraft and related machinery).
2812 - 28120: Manufacture of fluid power equipment
This class includes:
- manufacture of hydraulic and pneumatic components (including hydraulic pumps, hydraulic motors, hydraulic and pneumatic cylinders, hydraulic and pneumatic valves, hydraulic and pneumatic hose and fittings);
- manufacture of air preparation equipment for use in pneumatic systems;
- manufacture of fluid power systems;
- manufacture of hydraulic transmission equipment.
This class excludes:
- manufacture of compressors, see 28130 (Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves);
- manufacture of pumps and valves for non-fluid power applications, see 28130 (Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves);
- manufacture of mechanical transmission equipment, see 28140 (Manufacture of bearings, gears, gearing and driving elements).
2813 – 28130: Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves
This class includes:
- manufacture of air or vacuum pumps, air or other gas compressors;
- manufacture of pumps for liquids whether or not fitted with a measuring device;
- manufacture of pumps designed for fitting to internal combustion engines: oil, water and fuel pumps for motor vehicles etc.
This class also includes:
- manufacture of industrial taps and valves, including regulating valves and intake taps;
- manufacture of sanitary taps and valves;
- manufacture of heating taps and valves;
- manufacture of hand pumps.
This class excludes:
- manufacture of valves of unhardened vulcanized rubber, glass or of ceramic materials, see 22190 (Manufacture of other rubber products), 2310 (Manufacture of glass and glass products) or 23930 (Manufacture of other porcelain and ceramic products);
- manufacture of hydraulic transmission equipment, see 28120 (Manufacture of fluid power equipment);
- manufacture of inlet and exhaust valves of internal combustion engines, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines).
2814 – 28140: Manufacture of bearings, gears, gearing and driving elements
This class includes:
- manufacture of ball and roller bearings and parts thereof;
- manufacture of mechanical power transmission equipment:
+ transmission shafts and cranks: camshafts, crankshafts, cranks etc.
+ bearing housings and plain shaft bearings.
- manufacture of gears, gearing and gear boxes and other speed changers;
- manufacture of clutches and shaft couplings;
- manufacture of flywheels and pulleys;
- manufacture of articulated link chain;
- manufacture of power transmission chain.
This class excludes:
- manufacture of other chain, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified);
- manufacture of (electromagnetic) clutches, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of sub-assemblies of power transmission equipment identifiable as parts of vehicles or aircraft, see divisions 29 (Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles) and 30 (Manufacture of other transport equipment).
2815 - 28150: Manufacture of ovens, furnaces and furnace burners
This class includes:
- manufacture of electrical and other industrial and laboratory furnaces and ovens, including incinerators;
- manufacture of burners;
- manufacture of permanent mount electric space heaters, electric swimming pool heaters, permanent mount non-electric household heating equipment, such as solar heating, steam heating, oil heat and similar furnaces and heating equipment;
- manufacture of electric household-type furnaces (electric forced air furnaces, heat pumps, etc.), non-electric household forced air furnaces.
This class also includes: manufacture of mechanical stokers, grates, ash dischargers etc.
This class excludes:
- manufacture of household ovens, see 27500 (manufacture of domestic appliances);
- manufacture of agricultural dryers, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of bakery ovens, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of dryers for wood, paper pulp, paper or paperboard, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery);
- manufacture of medical, surgical or laboratory sterilizers, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies);
- manufacture of (dental) laboratory furnaces, see 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
2816 - 28160: Manufacture of lifting and handling equipment
This class includes:
- manufacture of hand-operated or power-driven lifting, handling, loading or unloading machinery:
+ pulley tackle and hoists, winches, capstans and jacks.
+ derricks, cranes, mobile lifting frames etc.
+ works trucks, whether or not fitted with lifting or handling equipment, whether or not self-propelled, of the type used in factories,
+ mechanical manipulators and industrial robots specifically designed for lifting, hand ling, loading or unloading.
- manufacture of conveyors, etc.
- manufacture of lifts, escalators and moving walkways;
- manufacture of parts specialized for lifting and handling equipment.
This class excludes:
- manufacture of continuous-action elevators and conveyors for underground use, see 28240 (Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction);
- manufacture of mechanical shovels, excavators and shovel loaders, see 28240 (Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction);
- manufacture of industrial robots for multiple uses, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery);
- manufacture of crane-lorries, floating cranes, railway cranes, see 30110 (Building of ships and floating structures, 30200 (Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock);
- installation of lifts and elevators, see 43290 (Other construction installation).
2817 - 28170: Manufacture of office machinery and equipment (except computers and peripheral equipment)
This class includes:
- manufacture of calculating machines;
- manufacture of adding machines, cash registers;
- manufacture of calculators, electronic or not;
- manufacture of postage meters, mail handling machines (envelope stuffing, sealing and addressing machinery; opening, sorting, scanning), collating machinery;
- manufacture of labeling machines;
- manufacture of typewriters;
- manufacture of stenography machines;
- manufacture of office-type binding equipment (i.e. plastic or tape binding);
- manufacture of cheque writing machines;
- manufacture of coin counting and coin wrapping machinery;
- manufacture of pencil sharpeners;
- manufacture of staplers and staple removers;
- manufacture of voting machines;
- manufacture of hole punches;
- manufacture of cash registers, mechanically operated;
- manufacture of tally counters;
- manufacture of photocopy machines;
- manufacture of toner cartridges;
- manufacture of blackboards; white boards and marker boards;
- manufacture of dictating machines.
This class excludes: manufacture of computers and computer peripheral equipment, see 26200 (Manufacture of computers and peripheral equipment).
2818 - 28180: Manufacture of hand tools with electric motor or pneumatic drive
This class includes:
manufacture of hand tools, with self-contained electric or non-electric motor or pneumatic drive, such as:
+ circular or reciprocating saws,
+ drills and hammer drills,
+ hand held power sanders,
+ pneumatic nailers,
+ buffers,
+ routers,
+ grinders,
+ staplers,
+ pneumatic rivet guns,
+ planers,
+ shears and nibblers,
+ impact wrenches,
+ powder actuated nailers.
2819 - 28190: Manufacture of other general-purpose machinery
This class includes:
- manufacture of industrial refrigerating or freezing equipment, including assemblies of major components;
- manufacture of air-conditioning machines, including for motor vehicles;
- manufacture of non-domestic fans;
- manufacture of weighing machinery such as platform scales, other weights, etc.
- manufacture of filtering or purifying machinery and apparatus for liquids;
- manufacture of equipment for projecting, dispersing or spraying liquids or powders: spray guns, fire extinguishers, sandblasting machines, steam cleaning machines etc.
- manufacture of packing and wrapping machinery: filling, closing, sealing, capsuling or labeling machines etc.
- manufacture of machinery for cleaning or drying bottles and for aerating beverages;
- manufacture of distilling or rectifying plant for petroleum refineries, chemical industries, beverage industries etc.
- manufacture of heat exchangers;
- manufacture of machinery for liquefying air or gas;
- manufacture of gas generators;
- manufacture of calendaring or other rolling machines and cylinders thereof (except for metal and glass);
- manufacture of centrifuges (except cream separators and clothes dryers);
- manufacture of gaskets and similar joints made of a combination of materials or layers of the same material;
- manufacture of automatic goods vending machines;
- manufacture of parts for general-purpose machinery;
- manufacture of attic ventilation fans (gable fans, roof ventilators, etc.);
- manufacture of levels, tape measures and similar hand tools, machinists’ precision tools (except optical);
- manufacture of non-electrical welding and soldering equipment.
This class excludes:
- manufacture of sensitive (laboratory-type) balances, see 26510 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment);
- manufacture of domestic refrigerating or freezing equipment, see 27500 (manufacture of domestic appliances);
- manufacture of domestic fans, see 27500 (manufacture of domestic appliances);
- manufacture of electric welding and soldering equipment, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of agricultural spraying machinery, see 28210 (Manufacture of agricultural and forestry machinery);
- manufacture of metal or glass rolling machinery and cylinders thereof, see 28230 (Manufacture of machinery for metallurgy) , 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery);
- manufacture of agricultural dryers, machinery for filtering or purifying food, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of cream separators, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of commercial clothes dryers, see 28260 (Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production);
- manufacture of textile printing machinery, see 28260 (Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production).
282: Manufacture of special-purpose machinery
This group includes: the manufacture of special-purpose machinery, i.e. machinery for exclusive use in a VSIC industry or a small cluster of VSIC industries. While most of these are used in other manufacturing processes, such as food manufacturing or textile manufacturing, this group also includes the manufacture of machinery specific for other (non-manufacturing industries), such as aircraft launching gear or amusement park equipment.
2821 – 28210: Manufacture of agricultural and forestry machinery
This class includes:
- manufacture of tractors used in agriculture and forestry;
- manufacture of walking (pedestrian-controlled) tractors;
- manufacture of mowers, including lawnmowers;
- manufacture of agricultural self-loading or self-unloading trailers or semi-trailers;
- manufacture of agricultural machinery for soil preparation, planting or fertilizing: ploughs, manure spreaders, seeders, harrows etc.
- manufacture of harvesting or threshing machinery: harvesters, threshers, sorters etc.
- manufacture of milking machines;
- manufacture of spraying machinery for agricultural use;
- manufacture of diverse agricultural machinery: poultry-keeping machinery, bee-keeping machinery, equipment for preparing fodder etc. machines for cleaning, sorting or grading eggs, fruit etc.
This class excludes:
- manufacture of non-power-driven agricultural hand tools, see 25930 (Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware);
- manufacture of conveyors for farm use, see 28160 (Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production);
- manufacture of power-driven hand tools, see 28180 (Manufacture of hand tools with electric motor or pneumatic drive);
- manufacture of cream separators, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of machinery to clean, sort or grade seed, grain or dried leguminous vegetables, see 28250 (Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing);
- manufacture of road tractors for semi-trailers, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles);
- manufacture of road trailers or semi-trailers, see 29200 (Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers).
2822 - 28220: Manufacture of metal-forming machinery and machine tools
This class includes:
- manufacture of machine tools for working metals and other materials (wood, bone, stone, hard rubber, hard plastics, cold glass etc.), including those using a laser beam, ultrasonic waves, plasma arc, magnetic pulse etc.
- manufacture of machine tools for turning, drilling, milling, shaping, planning, boring, grinding etc.
- manufacture of stamping or pressing machine tools;
- manufacture of punch presses, hydraulic presses, hydraulic brakes, drop hammers, forging machines etc.
- manufacture of draw-benches, thread rollers or machines for working wires;
- manufacture of stationary machines for nailing, stapling, gluing or otherwise assembling wood, cork, bone, hard rubber or plastics etc.
- manufacture of stationary rotary or rotary percussion drills, filing machines, riveters, sheet metal cutters etc.
- manufacture of presses for the manufacture of particle board and the like;
- manufacture of electroplating machinery.
This class also includes: manufacture of parts and accessories for the machine tools listed above: work holders, dividing heads and other special attachments for machine tools.
This class excludes:
- manufacture of interchangeable tools for hand tools or machine tools (drills, punches, dies, taps, milling cutters, turning tools, saw blades, cutting knives etc.), see 25930 (Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware);
- manufacture of electric hand held soldering irons and soldering guns, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of hand tools, see 28180 (Manufacture of hand tools with electric motor or pneumatic drive);
- manufacture of machinery used in metal mills or foundries, see 28230 (Manufacture of machinery for metallurgy);
- manufacture of machinery for mining and quarrying, see 28240 (Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction).
2823 - 28230: Manufacture of machinery for metallurgy
This class includes:
- manufacture of machines and equipment for handling hot metals;
- converters, ingot molds, ladles, casting machines;
- manufacture of metal-rolling mills and rolls for such mills.
This class excludes:
- manufacture of draw-benches, see 28220 (Manufacture of metal-forming machinery and machine tools);
- manufacture of molding boxes and molds (except ingot molds), see 25930 (Manufacture of cutlery, hand tools and general hardware);
- manufacture of machines for forming foundry molds, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery).
2824 - 28240: Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction
This class includes:
- manufacture of continuous-action elevators and conveyors for underground use;
- manufacture of boring, cutting, sinking and tunneling machinery (whether or not for underground use);
- manufacture of machinery for treating minerals by screening, sorting, separating, washing, crushing etc.
- manufacture of concrete and mortar mixers;
- manufacture of earth-moving machinery: bulldozers, angle-dozers, graders, scrapers, levelers, mechanical shovels, shovel loaders etc.
- manufacture of pile drivers and pile extractors, mortar spreaders, bitumen spreaders, concrete surfacing machinery etc.
- manufacture of track laying tractors and tractors used in construction or mining;
- manufacture of bulldozer and angle-dozer blades;
- manufacture of off-road dumping trucks.
This class excludes:
- manufacture of lifting and handling equipment, see 28160 (Manufacture of lifting and handling equipment);
- manufacture of other tractors, see 28210 (Manufacture of agricultural and forestry machinery), 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles);
- manufacture of machine tools for working stone, including machines for splitting or clearing stone, see 28220 (Manufacture of metal-forming machinery and machine tools);
- manufacture of concrete-mixer lorries, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles).
2825 - 28250: Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing
This class includes:
- manufacture of agricultural dryers;
- manufacture of machinery for the dairy industry:
+ cream separators,
+ milk processing machinery (e.g. homogenizers),
+ milk converting machinery (e.g. butter chums, butter workers and molding machines),
+ cheese-making machines (e.g. homogenizers, molders, presses) etc.
- manufacture of machinery for the grain milling industry:
+ machinery to clean, sort or grade seeds, grain or dried leguminous vegetables (win-nowers, sieving belts, separators, grain brushing machines etc.)
+ machinery to produce flour and meal etc. (grinding mills, feeders, sifters, bran cleaners, blenders, rice hullers, pea splitters).
- manufacture of presses, crushers etc. used to make wine, cider, fruit juices etc.
- manufacture of machinery for the bakery industry or for making macaroni, spaghetti or similar products:
- bakery ovens, dough mixers, dough-dividers, molders, slicers, cake depositing machines etc.
- manufacture of machines and equipment to process diverse foods:
machinery to make confectionery, cocoa or chocolate; to manufacture sugar; for breweries; to process meat or poultry; to prepare fruit, nuts or vegetables; to prepare fish, shellfish or other seafood,
+ machinery for filtering and purifying,
+ other machinery for the industrial preparation or manufacture of food or drink.
- manufacture of machinery for the extraction or preparation of animal or vegetable fats or oils;
- manufacture of machinery for the preparation of tobacco and for the making of cigarettes or cigars, or for pipe or chewing tobacco or snuff;
- manufacture of machinery for the preparation of food in hotels and restaurants.
This class excludes:
- manufacture of food and milk irradiation equipment, see 26600 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment);
- manufacture of packing, wrapping and weighing machinery, see 28190 (Manufacture of other general-purpose machinery);
- manufacture of cleaning, sorting or grading machinery for eggs, fruit or other crops (except seeds, grains and dried leguminous vegetables), see 28210 (Manufacture of agricultural and forestry machinery).
2826 - 28260: Manufacture of machinery for textile, apparel and leather production
This class includes:
- manufacture of textile machinery:
+ machines for preparing, producing, extruding, drawing, texturing or cutting man-made textile fibers, materials or yarns,
+ machines for preparing textile yarns: reelers, warpers and related machines etc.
+ weaving machines (looms), including hand looms,
+ knitting machines,
+ machines for making knotted net, tulle, lace, braid etc.
- manufacture of auxiliary machines or equipment for textile machinery: dobbies, jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms, spindles and spindle flyers etc.
- manufacture of textile printing machinery;
- manufacture of machinery for fabric processing: machinery for washing, bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile fabrics;
- manufacture of laundry machinery: ironing machines, including fusing presses;
- manufacture of sewing machines, sewing machine heads and sewing machine needles (whether or not for household use);
- manufacture of machines for producing or finishing felt or non-woven;
- manufacture of leather machines: machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather.
This class excludes:
- manufacture of paper or paperboard cards for use on jacquard machines, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified);
- manufacture of domestic washing and drying machines, see 27500 (manufacture of domestic appliances);
- manufacture of calendaring machines, see 28190 (Manufacture of other general-purpose machinery);
- manufacture of machines used in bookbinding, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery).
2829: Manufacture of other special-purpose machinery
This class includes: the manufacture of special-purpose machinery not elsewhere classified.
This class excludes:
- manufacture of household-type appliances, see 27500 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of photocopy machines, see 28170 (Manufacture of office machinery and equipment (except computers and peripheral equipment);
- manufacture of machinery or equipment to work hard rubber, hard plastics or cold glass, see 28220 (Manufacture of metal-forming machinery and machine tools);
- manufacture of ingot molds, see 28230 (Manufacture of machinery for metallurgy).
28291: Manufacture of machinery for producing building materials
This sub-class includes: manufacture of tile making machines, floor or wall tiles, pottery and porcelain powders; synthetic materials, pipes, graphite electrodes etc.
28299: manufacture of special-purpose machinery not elsewhere classified.
This sub-class includes:
- manufacture of machinery for making paper pulp;
- manufacture of paper and paperboard making machinery;
- manufacture of dryers for wood, paper pulp, paper or paperboard;
- manufacture of machinery producing articles of paper or paperboard;
- manufacture of machinery for working soft rubber or plastics or for the manufacture of products of these materials: extruders, molders, pneumatic tyre making or retreading machines and other machines for making a specific rubber or plastic product;
- manufacture of printing and bookbinding machines and machines for activities supporting printing on a variety of materials;
- manufacture of semi-conductor manufacturing machinery;
- manufacture of industrial robots performing multiple tasks for special purposes;
- manufacture of diverse special-purpose machinery and equipment:
+ machines to assemble electric or electronic lamps, tubes (valves) or bulbs,
+ machines for production or hot-working of glass or glassware, glass fiber or yarn,
+ machinery or apparatus for isotopic separation.
- manufacture of tire alignment and balancing equipment; balancing equipment (except wheel balancing);
- manufacture of central greasing systems;
- manufacture of aircraft launching gear, aircraft carrier catapults and related equipment;
- manufacture of tanning beds;
- manufacture of automatic bowling alley equipment (e.g. pin-setters);
- manufacture of roundabouts, swings, shooting galleries and other fairground amusements.
29: MANUFACTURE OF MOTOR VEHICLES AND OTHER MOTOR VEHICLES
This division includes: the manufacture of motor vehicles for transporting passengers or freight. The manufacture of various parts and accessories, as well as the manufacture of trailers and semi-trailers, is included here.
The maintenance and repair of vehicles produced in this division are classified in 45200 (Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles).
291 - 2910 - 29100: Manufacture of motor cars and motor vehicles
This group includes:
- manufacture of passenger cars;
- manufacture of commercial vehicles: vans, lorries, over-the-road tractors for semi-trailers etc.
- manufacture of buses, trolley-buses and coaches;
- manufacture of motor vehicle engines;
- manufacture of chassis fitted with engines;
- manufacture of other motor vehicles:
+ snowmobiles, golf carts, amphibious vehicles,
+ fire engines, street sweepers, travelling libraries, armored cars etc.
+ concrete-mixer lorries,
+ ATVs, go-carts and similar including race cars.
This group also includes: factory rebuilding of motor vehicle engines.
This group excludes:
- manufacture of lighting equipment for motor vehicles, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of pistons, piston rings and carburetors, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines);
- manufacture of agricultural tractors, see 28210 (Manufacture of agricultural and forestry machinery);
- manufacture of tractors used in construction or mining, see 28240 (Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction);
- manufacture of off-road dumping trucks, see 28240 (Manufacture of machinery for mining, quarrying and construction);
- manufacture of bodies for motor vehicles, see 29200 (Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers);
- manufacture of electrical parts for motor vehicles, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of parts and accessories for motor vehicles, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of tanks and other military fighting vehicles, see 30400 (Manufacture of military fighting vehicles;.
- maintenance, repair and alteration of motor vehicles, see 45200 (Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles).
292 - 2920 - 29200: Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
This group includes:
- manufacture of bodies, including cabs for motor vehicles;
- outfitting of all types of motor vehicles, trailers and semi-trailers;
- manufacture of trailers and semi-trailers: for transport of goods: tankers, for transport of passengers: caravan trailers;
- manufacture of containers for carriage by one or more modes of transport.
This group excludes:
- manufacture of trailers and semi-trailers specially designed for use in agriculture, see 28210 (Manufacture of agricultural and forestry machinery);
- manufacture of parts and accessories of bodies for motor vehicles, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- manufacture of vehicles drawn by animals, see 30990 (Manufacture of other transport equipment not elsewhere classified).
293 - 2930 - 29300: Manufacture of parts and accessories for motor vehicles
This group includes:
- manufacture of diverse parts and accessories for motor vehicles: brakes, gearboxes, axles, road wheels, suspension shock absorbers, radiators, silencers, exhaust pipes, catalytic converters, clutches, steering wheels, steering columns and steering boxes;
- manufacture of parts and accessories of bodies for motor vehicles: safety belts, airbags, doors, bumpers;
- manufacture of car seats;
- manufacture of motor vehicle electrical equipment, such as generators, alternators, spark plugs, ignition wiring harnesses, power window and door systems, assembly of purchased gauges into instrument panels, voltage regulators, etc.
This group excludes:
- manufacture of tires, see 22110 (Manufacture of rubber tires and tubes; retreading and rebuilding of rubber);
- manufacture of rubber hoses and belts and other rubber products, see 22190 (Manufacture of other rubber products);
- manufacture of batteries for vehicles, see 27200 (Manufacture of batteries and accumulators);
- manufacture of lighting equipment for motor vehicles, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of pistons, piston rings and carburetors, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines);
- manufacture of pumps for motor vehicles and engines, see 28130 (Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves);
- maintenance, repair and alteration of motor vehicles, see 45200 (Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles).
30: MANUFACTURE OF OTHER TRANSPORT EQUIPMENT
This division includes: manufacture of transportation equipment such as ship building and boat manufacturing, the manufacture of railroad rolling stock and locomotives, air and spacecraft and the manufacture of parts thereof.
301: Building of ships and boats
This group includes: the building of ships, boats and other floating structures for transportation and other commercial purposes, as well as for sports and recreational purposes.
3011 - 30110: Building of ships and floating structures
This class includes: the building of ships, except vessels for sports or recreation, and the construction of floating structures.
In specific:
- building of commercial vessels: passenger vessels, ferry boats, cargo ships, tankers, tugs etc.
- building of warships;
- building of fishing boats and fish-processing factory vessels.
This class also includes:
- building of hovercraft (except recreation-type hovercraft),
- construction of drilling platforms, floating or submersible;
- construction of floating structures: floating docks, pontoons, coffer-dams, floating landing stages, buoys, floating tanks, barges, lighters, floating cranes, non-recreational inflatable rafts etc.
- manufacture of sections for ships and floating structures.
This class excludes:
- manufacture of parts of vessels, other than major hull assemblies:
+ manufacture of sails, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel),
+ manufacture of ships’ propellers, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified),
+ manufacture of iron or steel anchors, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified),
+ manufacture of marine engines, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines).
- manufacture of navigational instruments, see 26510 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment);
- manufacture of lighting equipment for ships, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of amphibious motor vehicles, see 29100 (Manufacture of motor cars and motor vehicles);
- manufacture of inflatable boats or rafts for recreation, see 30120 (Building of pleasure and sporting boats);
- specialized repair and maintenance of ships and floating structures, see 33150 (Repair and maintenance of transport equipment, except motor cars, motorbikes, mopeds, and other motor vehicles));
- ship-breaking, see 3830 (Materials recovery);
- interior installation of boats, see 43300 (Building completion and finishing).
3012 - 30120: Building of pleasure and sporting boats
This class includes:
- manufacture of inflatable boats and rafts;
- building of sailboats with or without auxiliary motor;
- building of motor boats;
- building of recreation-type hovercraft;
- manufacture of personal watercraft;
- manufacture of other pleasure and sporting boats: canoes, kayaks, rowing boats, skiffs.
This class excludes:
- manufacture of parts of pleasure and sporting boats:
+ manufacture of sails, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel),
+ manufacture of iron or steel anchors, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified),
+ manufacture of marine engines, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines),
- manufacture of sailboards and surfboards, see 32300 (Manufacture of sports goods),
- maintenance, repair or alteration of pleasure boats, see 33150 (Repair and maintenance of transport equipment, except motor cars, motorbikes, mopeds, and other motor vehicles)).
302 - 3020 - 30200: Manufacture of railway locomotives and rolling stock
This group includes:
- manufacture of electric, diesel, steam and other rail locomotives;
- manufacture of self-propelled railway or tramway coaches, vans and trucks, maintenance or service vehicles;
- manufacture of railway or tramway rolling stock, not self-propelled: passenger coaches, goods vans, tank wagons, self-discharging vans and wagons, workshop vans, crane vans, tenders etc.
- manufacture of specialized parts of railway or tramway locomotives or of rolling stock: bogies, axles and wheels, brakes and parts of brakes; hooks and coupling devices, buffers and buffer parts; shock absorbers; wagon and locomotive frames; bodies; corridor connections etc.
This group also includes:
- manufacture of mechanical and electromechanical signaling, safety and traffic control equipment for railways, tramways, inland waterways, roads, parking facilities, airfields etc.
- manufacture of mining locomotives and mining rail cars;
- manufacture of railway car seats.
This group excludes:
- manufacture of unassembled rails, see 24100 (Manufacture of iron, steel and cast iron);
- manufacture of assembled railway track fixtures, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified).
- manufacture of electric motors, see 2710 (Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus);
- manufacture of electrical signaling, safety or traffic-control equipment, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of engines and turbines, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines).
303 - 3030 - 30300: Manufacture of air and spacecraft and related machinery
This group includes:
- manufacture of airplanes for the transport of goods or passengers, for use by the defense forces, for sport or other purposes;
- manufacture of helicopters;
- manufacture of gliders, hang-gliders;
- manufacture of dirigibles and hot air balloons;
- manufacture of parts and accessories of the aircraft of this class:
+ major assemblies such as fuselages, wings, doors, control surfaces, landing gear, fuel tanks, nacelles etc.
+ airscrews, helicopter rotors and propelled rotor blades,
+ motors and engines of a kind typically found on aircraft,
+ parts of turbojets and turboprops for aircraft,
- manufacture of aircraft launching accessories, brake parts.
- manufacture of ground flying trainers;
- manufacture of spacecraft and launch vehicles, satellites, planetary probes, orbital stations, shuttles;
- manufacture of intercontinental ballistic missiles (ICBM) and similar missiles.
This group also includes:
- overhaul and conversion of aircraft or aircraft engines;
- manufacture of aircraft seats.
This group excludes:
- manufacture of parachutes, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel);
- manufacture of military ordinance and ammunition, see 25200 (Manufacture of weapons and ammunition);
- manufacture of telecommunication equipment for satellites, see 26300 (Manufacture of communication equipment);
- manufacture of aircraft instrumentation and aeronautical instruments, see 26510 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment);
- manufacture of air navigation systems, see 26510 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment);
- manufacture of lighting equipment for aircraft, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of ignition parts and other electrical parts for internal combustion engines, see 27900 (Manufacture of other electrical equipment);
- manufacture of pistons, piston rings and carburetors, see 28110 (Manufacture of engines and turbines, except aircraft, vehicle and cycle engines);
- manufacture of aircraft launching gear, aircraft carrier catapults and related equipment, see 2829 (Manufacture of other special-purpose machinery).
304 - 3040 - 30400: Manufacture of military fighting vehicles
This group includes:
- manufacture of tanks;
- manufacture of armored amphibious military vehicles;
- manufacture of other military fighting vehicles.
This group excludes: manufacture of weapons and ammunitions, see 25200 (Manufacture of weapons and ammunition).
309: Manufacture of transport equipment not elsewhere classified
This group includes: the manufacture of transport equipment other than motor vehicles and rail, water, air or space transport equipment and military vehicles.
3091 - 30910: Manufacture of motorcycles
This class includes:
- manufacture of motorcycles, mopeds and cycles fitted with an auxiliary engine;
- manufacture of engines for motorcycles;
- manufacture of sidecars;
- manufacture of parts and accessories for motorcycles;
This class excludes:
- manufacture of bicycles, see 30920 (Manufacture of bicycles and invalid carriages);
- manufacture of invalid carriages, see 30920 (Manufacture of bicycles and invalid carriages).
3092 - 30920: Manufacture of bicycles and invalid carriages
This class includes:
- manufacture of non-motorized bicycles and other cycles, including (delivery) tricycles, tandems, children’s bicycles and tricycles;
- manufacture of parts and accessories of bicycles;
- manufacture of invalid carriages with or without motor;
- manufacture of parts and accessories of invalid carriages;
- manufacture of baby carriages.
This class excludes:
- manufacture of bicycles with auxiliary motor, see 30910 (Manufacture of motorcycles);
- manufacture of wheeled toys designed to be ridden, including plastic bicycles and tricycles, see 32400 (Manufacture of games and toys).
3099 - 30990: Manufacture of other transport equipment not elsewhere classified
This class includes:
- manufacture of vehicles drawn by animals: sulkies, donkey-carts, hearses etc.
- luggage trucks, handcarts, sledges, shopping carts and the like.
This class excludes:
- works trucks, whether or not fitted with lifting or handling equipment, whether or not self-propelled, of the type used in factories (including hand trucks and wheelbarrows), see 28160 (Manufacture of lifting and handling equipment);
- decorative restaurant carts, such as a desert cart, food wagons, see 3100 (Manufacture of furniture).
31: MANUFACTURE OF FURNITURE
This division includes:
the manufacture of furniture and related products of any material except stone, concrete and ceramic. The processes used in the manufacture of furniture are standard methods of forming materials and assembling components, including cut-ting, molding and laminating. The design of the article, for both aesthetic and functional qualities, is an important aspect of the production process.
Some of the processes used in furniture manufacturing are similar to processes that are used in other segments of manufacturing. For example, cutting and assembly occurs in the production of wood trusses that are classified in division 16 (Manufacture of wood and wood products). However, the multiple processes distinguish wood furniture manufacturing from wood product manufacturing. Similarly, metal furniture manufacturing uses techniques that are also employed in the manufacturing of roll-formed products classified in division 25 (Manufacture of fabricated metal products). The molding process for plastics furniture is similar to the molding of other plastics products. However, the manufacture of plastics furniture tends to be a specialized activity.
310 - 3100: Manufacture of furniture
31001: Manufacture of wooden furniture
This class includes: the manufacture of furniture of any kind, wooden for any place and various purposes.
In specific:
- manufacture of chairs and seats for offices, workrooms, hotels, restaurants, public and domestic premises;
- manufacture of chairs and seats for theatres, cinemas;
- manufacture of wooden chairs and seats;
- manufacture of sofas, sofa beds and sofa sets;
- manufacture of wooden garden chairs and seats;
- manufacture of special wooden furniture for shops: counters, display cases, shelves etc.
- manufacture of wooden office furniture;
- manufacture of wooden kitchen furniture;
- manufacture of wooden furniture for bedrooms, living rooms, gardens etc.
- manufacture of wooden cabinets for sewing machines, televisions etc.
- manufacture of laboratory benches, stools and other laboratory seating, laboratory furniture (e.g. cabinets and tables);
- manufacture of wooden furniture for health, surgery, dentists, and veterinary;
- manufacture of wooden furniture for churches, schools, restaurants;
This class also includes:
- finishing such as upholstery of chairs and seats;
- finishing of furniture such as spraying, painting, polishing and upholstering;
- manufacture of mattress supports;
- processing of structures of altar products.
31002: Manufacture of metal furniture
This class includes:
the manufacture of furniture of any kind, metal for any place and various purposes.
31009: Manufacture of furniture, other materials
This sub-class includes:
the manufacture of furniture of any kind, any material (except wood, concrete or ceramic) for any place and various purposes:
This sub-class excludes:
- manufacture of pillows, pouffes, cushions, quilts and eiderdowns, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel);
- manufacture of inflatable rubber mattresses, see 22190 (Manufacture of other rubber products);
- manufacture of furniture of ceramics, concrete and stone, see23930 (Manufacture of other porcelain and ceramic products), 23950 (Manufacture of articles of concrete, cement and plaster), 23960 (Cutting, shaping and finishing of stone);
- manufacture of lighting fittings or lamps, see 27400 (Manufacture of electric lighting equipment);
- manufacture of car seats, railway seats, aircraft seats, see 29300 (Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles), 30200 (Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock), 30300 (Manufacture of air and spacecraft and related machinery);
- blackboards, see 28170 (Manufacture of office machinery and equipment (except computers and peripheral equipment);
- modular furniture attachment and installation, partition installation, laboratory equipment furniture installation, see 43300 (Building completion and finishing).
32: OTHER MANUFACTURING
This division includes: the manufacture of a variety of goods not covered in other parts of the classification. Since this is a residual division, production processes, input materials and use of the produced goods can vary widely and usual criteria for grouping classes into divisions have not been applied here.
321: Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
This group includes: manufacture of jewelry and imitation jewelry articles.
3211 - 32110: Manufacture of jewelry and related articles
This class includes:
- production of worked pearls;
- production of precious and semi-precious stones in the worked state, including the working of industrial quality stones and synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones;
- working of diamonds;
- manufacture of jewelry of precious metal or of base metals clad with precious metals, or precious or semi-precious stones, or of combinations of precious metal and precious or semi-precious stones or of other materials;
- manufacture of goldsmiths’ articles of precious metals or of base metals clad with precious metals: dinnerware, flatware, hollowware, toilet articles, office or desk articles, articles for religious use etc.
- manufacture of technical or laboratory articles of precious metal (except instruments and parts thereof): crucibles, spatulas, electroplating anodes etc.
- manufacture of precious metal watch bands, wristbands, watch straps and cigarette cases;
- manufacture of coins, including coins for use as legal tender, whether or not of precious metal;
This class also includes: engraving of personal precious and non-precious metal products.
This class excludes:
- manufacture of non-metallic watch bands (e.g. leather, plastic), see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of articles of base metal plated with precious metal (except imitation jewelry), see division 25 (Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment);
- manufacture of watchcases, see 2652 (Manufacture of watches and clocks);
- manufacture of non-precious metal watch bands, see 32120 (Manufacture of imitation jewelry and related articles);
- manufacture of imitation jewelry, see 32120 (Manufacture of imitation jewelry and related articles).
3212 - 32120: Manufacture of imitation jewelry and related articles
This class includes:
- manufacture of costume or imitation jewelry:
+ rings, bracelets, necklaces, and similar articles of jewelry made from base metals plated with precious metals,
+ jewelry containing imitation stones such as imitation gems stones, imitation diamonds etc.
- manufacture of metal watch bands (except precious metal).
This class excludes:
- manufacture of jewelry made from precious metals or clad with precious metals, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles);
- manufacture of jewelry containing genuine gem stones, see 32110 (Manufacture of imitation jewelry and related articles);
- manufacture of precious metal watch bands, see 32110 (Manufacture of jewelry and related articles).
322 - 3220 -32200: Manufacture of musical instruments
This group includes:
- manufacture of stringed instruments;
- manufacture of keyboard stringed instruments, including automatic pianos;
- manufacture of keyboard pipe organs, including harmoniums and similar keyboard instruments with free metal reeds;
- manufacture of accordions and similar instruments, including mouth organs;
- manufacture of wind instruments;
- manufacture of percussion musical instruments;
- manufacture of musical instruments, the sound of which is produced electronically;
- manufacture of musical boxes;
- manufacture of instrument parts and accessories: metronomes, tuning forks, pitch pipes, cards, discs and rolls for automatic mechanical instruments etc.
This group also includes: manufacture of whistles, call horns and other mouth-blown sound signaling instruments.
This class excludes:
- reproduction of pre-recorded sound and video tapes and discs, see 18200 (Reproduction of recorded media);
- manufacture of microphones, amplifiers, loudspeakers, headphones and similar components, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of record players, tape recorders and the like, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of toy musical instruments, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- restoring of organs and other historic musical instruments, see 33190 (Repair of other equipment);
- publishing of pre-recorded sound and video tapes and discs, see 59200 (Sound recording and music publishing activities);
- piano tuning, see 95290 (Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods not elsewhere classified).
323 - 3230 - 32300: Manufacture of sports goods
This group includes: the manufacture of sporting and athletic goods (except apparel and footwear).
In specific:
- manufacture of articles and equipment for sports, outdoor and indoor games, of any material:
+ hard, soft and inflatable ball;
+ rackets, bats and clubs;
+ skis, bindings and poles;
+ sailboards and surfboards;
+ requisites for sport fishing, including landing nets;
+ requisites for hunting, mountain climbing etc.
+ leather sports gloves and sports headgear;
+ ice skates, roller skates etc.
+ bows and crossbows;
+ gymnasium, fitness centre or athletic equipment;
This group excludes:
- + manufacture of boat sails, see 13920 (Manufacture of made-up textile articles, except apparel);
- manufacture of sports apparel, see 1410 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel));
- manufacture of saddlery and harness, see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of whips and riding crops, see 15120 (Manufacture of luggage, handbags and the like, saddlery and harness);
- manufacture of sports footwear, see 15200 (Manufacture of footwear);
- manufacture of sporting weapons and ammunition, see 25200 (Manufacture of weapons and ammunition);
- manufacture of metal weights as used for weightlifting, see 2599 (Manufacture of other fabricated metal products not elsewhere classified);
- manufacture of sports vehicles other than toboggans and the like, see divisions 29 (Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles) and 30 (Manufacture of other transport equipment);
- manufacture of boats, see 30120 (Building of pleasure and sporting boats);
- manufacture of billiard tables, see 32400 (Manufacture of games and toys);
- manufacture of ear and noise plugs (e.g. for swimming and noise protection), see 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified).
324 - 3240 - 32400: Manufacture of games and toys;
This group includes:
manufacture of dolls, toys and games (including electronic games), scale models and children’s vehicles (except metal bicycles and tricycles).
In specific:
- manufacture of dolls and doll garments, parts and accessories;
- manufacture of action figures;
- manufacture of wheeled toys designed to be ridden, including plastic bicycles and tricycles;
- manufacture of toy musical instruments;
- manufacture of articles for funfair, table or parlor games;
- manufacture of playing cards;
- manufacture of coin-operated games, billiards, special tables for casino games, etc.
- manufacture of electronic games: chess etc.
- manufacture of reduced-size (“scale”) models and similar recreational models, electrical trains, construction sets etc.
- manufacture of puzzles etc.
This group excludes:
- manufacture of video game consoles, see 26400 (Manufacture of consumer electronics);
- manufacture of bicycles, see 30920 (Manufacture of bicycles and invalid carriages);
- writing and publishing of software for video game consoles, see 58200 (Software publishing), 62010 (Computer programming activities);
325 - 3250: Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
This group includes:
the manufacture of laboratory apparatus, surgical and medical instruments, surgical appliances and supplies, dental equipment and supplies, orthodontic goods, dentures and orthodontic appliances.
This group excludes: manufacture of wheelchairs, see 30920 (Manufacture of bicycles and invalid carriages).
32501: Manufacture of medical and dental instruments and supplies
This sub-class includes:
- manufacture of surgical drapes;
- manufacture of dental fillings and cements (except denture adhesives), dental wax and other dental plaster preparations;
- manufacture of dental laboratory furnaces;
- manufacture of laboratory ultrasonic cleaning machinery;
- manufacture of laboratory sterilizers, laboratory centrifuges;
- manufacture of medical, surgical, dental or veterinary furniture, such as:
+ operating tables;
+ examination tables;
+ hospital beds with mechanical fittings;
+ dentists’ chairs;
- manufacture of bone plates and screws, syringes, needles, catheters, cannula, etc.
- manufacture of dental instruments (including dentists’ chairs incorporating dental equipment);
- manufacture of artificial teeth, bridges, etc., made in dental labs;
- manufacture of glass eyes;
- manufacture of medical thermometers;
- manufacture of ophthalmic goods, eyeglasses, sunglasses, lenses ground to prescription, contact lenses, safety goggles;
32502: Manufacture of orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
This sub-class includes:
manufacture of orthopedic devices such as: Crutches, belts and surgical belts, paper and orthopedic corsets, braces and other bones; equipment for the benefit of the sick person, for example: aids for people with disabilities, hearing aids for the deaf
manufacture of prosthetic arms/hands and other prosthetic devices etc.
329 - 3290 - 32900: Other manufacturing not elsewhere classified
This group includes:
- manufacture of protective safety equipment such as:
+ manufacture of fire-resistant and protective safety clothing;
+ manufacture of linemen’s safety belts and other belts for occupational use
+ manufacture of cork life preservers;
+ manufacture of plastics hard hats and other personal safety equipment of plastics (e.g. athletic helmets);
+ manufacture of fire-fighting protection suits;
+ manufacture of metal safety headgear and other metal personal safety devices,
+ manufacture of ear and noise plugs (e.g. for swimming and noise protection),
+ manufacture of gas masks;
- manufacture of brooms and brushes, including brushes constituting parts of machines, hand-operated mechanical floor sweepers, mops and feather dusters, paint brushes, paint pads and rollers, squeegees and other brushes, brooms, mops etc.
- manufacture of shoe and clothes brushes;
- manufacture of pens and pencils of all kinds whether or not mechanical;
- manufacture of pencil leads;
- manufacture of date, sealing or numbering stamps, hand-operated devices for printing, or embossing labels, hand printing sets, prepared typewriter ribbons and inked pads;
- manufacture of globes;
- manufacture of umbrellas, sun-umbrellas, walking sticks, seat-sticks;
- manufacture of buttons, press-fasteners, snap-fasteners, press-studs, slide fasteners;
- manufacture of cigarette lighters;
- manufacture of articles of personal use: smoking pipes, scent sprays, vacuum flasks and other vacuum vessels for personal or household use, wigs, false beards, eyebrows;
- manufacture of miscellaneous articles: candles, tapers and the like; bouquets, wreaths and floral baskets; artificial flowers, fruit and foliage; jokes and novelties; hand sieves and hand riddles; tailors’ dummies etc.
- taxidermy activities;
- stamp making.
This group excludes:
- manufacture of lighter wicks, see 13990 (Manufacture of other textiles not elsewhere classified);
- manufacture of work wear and service apparel (e.g. laboratory coats, work overalls, uniforms), see 14100 (Manufacture of wearing apparel, except fur apparel);
- manufacture of paper novelties, see 17090 (Manufacture of other articles of paper and paperboard not elsewhere classified).
33: REPAIR AND INSTALLATION OF MACHINERY AND EQUIPMENT
This division includes:
- the specialized repair of goods produced in the manufacturing sec-tor with the aim to restore machinery, equipment and other products to working order. The provision of general or routine maintenance (i.e. servicing) on such products to ensure they work efficiently and to prevent breakdown and unnecessary repairs is included;
- specialized repair and maintenance activities. A substantial amount of repair is also done by manufacturers of machinery, equipment and other goods, in which case the classification of units engaged in these repair and manufacturing activities is done according to the value-added principle which would often assign these combined activities to the manufacture of the good. The same principle is applied for combined trade and repair;
- The rebuilding or remanufacturing of machinery and equipment is considered a manufacturing activity and included in other divisions of this section;
- Repair and maintenance of goods that are utilized as capital goods as well as consumer goods is typically classified as repair and maintenance of household goods (e.g. office and household furniture repair, see 95240 (Repair of furniture and home furnishings).
This division also includes: the specialized installation of machinery. However, the installation of equipment that forms an integral part of buildings or similar structures, such as installation of electrical wiring, installation of escalators or installation of air-conditioning systems, is classified as construction.
This division excludes:
- the cleaning of industrial machinery, see 81290 (Industrial cleaning activities and specialized cleaning activities for buildings);
- the repair and maintenance of computers, communications equipment and household goods, see 951 (Repair of computers and communication equipment);
- the repair and maintenance of domestic appliances, see 952 (Repair of personal and household goods).
331: Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
This group includes: the specialized repair of goods produced in the manufacturing sector with the aim to restore these metal products, machinery, equipment and other products to working order.
This group also includes: general or routine maintenance (i.e. servicing) on such products to ensure they work efficiently and to prevent breakdown and unnecessary repairs.
This group excludes:
- rebuilding or remanufacturing of machinery and equipment, see corresponding class in divisions 25-31;
- the cleaning of industrial machinery, see 81290 (Industrial cleaning activities and specialized cleaning activities for buildings);
- the repair and maintenance of computers, communications equipment and household goods, see 951 (Repair of computers and communication equipment);
- the repair and maintenance of domestic appliances, see 952 (Repair of personal and household goods).
3311 - 33110: Repair of fabricated metal products
This class includes:
- the repair and maintenance of fabricated metal products of division 25 (Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment):
+ repair of metal tanks, reservoirs and containers;
+ repair and maintenance for pipes and pipelines;
+ mobile welding repair;
+ repair of steel shipping drums;
+ repair and maintenance of steam or other vapor generators;
- repair and maintenance of auxiliary plant for use with steam generators: condensers, economizers, super heaters, steam collectors and accumulators;
- repair and maintenance of nuclear reactors, except isotope separators;
- repair and maintenance of parts for marine or power boilers;
- platework repair of central heating boilers and radiators;
- repair and maintenance of fire arms and ordnance (including repair of sporting and recreational guns);
- repair and maintenance of cargo trucks, materials handling equipment etc.
This class excludes:
- repair of central heating systems, see 4322 (Plumbing, heat and air-conditioning installation);
- repair of mechanical locking devices, safes, see 80200 (Security systems service activities).
3312 - 33120: Repair of machinery
This class includes:
the repair and maintenance of industrial machinery and equipment like sharpening or installing commercial and industrial machinery blades and saws; the provision of welding (e.g. automotive, general) repair services; the repair of agricultural and other heavy and industrial machinery and equipment (e.g. forklifts and other materials handling equipment, machine tools, commercial refrigeration equipment, construction equipment and mining machinery), comprising machinery and equipment of division 28 (Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified).
In specific:
- repair and maintenance of non-automotive engines;
- repair and maintenance of pumps and related equipment;
- repair and maintenance of fluid power equipment;
- repair of valves;
- repair of gearing and driving elements;
- repair and maintenance of industrial process furnaces;
- repair and maintenance of materials handling equipment;
- repair and maintenance of commercial refrigeration equipment and air purifying equipment;
- repair and maintenance of commercial-type general-purpose machinery;
- repair of other power-driven hand-tools;
- repair and maintenance of metal cutting and metal forming machine tools and accessories;
- repair and maintenance of other machine tools;
- repair and maintenance of agricultural tractors;
- repair and maintenance of agricultural machinery and forestry and logging machinery;
- repair and maintenance of metallurgy machinery;
- repair and maintenance of mining, construction, and oil and gas field machinery;
- repair and maintenance of food, beverage, and tobacco processing machinery;
- repair and maintenance of textile apparel, and leather production machinery;
- repair and maintenance of papermaking machinery;
- repair and maintenance of other special-purpose machinery of division 28 (Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified);
- repair and maintenance of weighing equipment;
- repair and maintenance of vending machines;
- repair and maintenance of cash registers;
- repair of calculators, electronic or not;
- repair of typewriters;
- repair and maintenance of photocopy machines;
This class excludes:
installation, repair and maintenance of furnaces and other heating equipment, see 4322 (Plumbing, heat and air-conditioning installation).
3313 - 33130: Repair of electronic and optical equipment
This class includes:
the repair and maintenance of goods produced in groups 265 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks), 266 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment) and 267 (Manufacture of optical instruments and photographic equipment), except those that are considered household goods;
- repair and maintenance of the measuring, testing, navigating and control equipment of group 265 (Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks), such as:
+ aircraft engine instruments;
+ automotive emissions testing equipment;
+ meteorological instruments;
+ physical, electrical and chemical properties testing and inspection equipment;
+ surveying instruments;
+ radiation detection and monitoring instruments;
This class also includes:
- repair and maintenance of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment of class 2660 (Manufacture of irradiation, electro medical and electrotherapeutic equipment), such as:
+ magnetic resonance imaging equipment;
+ medical ultrasound equipment;
+ pacemakers;
+ hearing aids;
+ electrocardiographs;
+ electro medical endoscopic equipment;
+ irradiation apparatus;
- repair and maintenance of optical instruments and equipment of class 26700 (Manufacture of optical instruments and photographic equipment), such as: binoculars, microscopes (except electron and proton microscopes), telescopes, prisms and lenses (except ophthalmic), photographic equipment.
This class excludes:
- repair and maintenance of photocopy machines, see 33120 (Repair of machinery and equipment);
- repair and maintenance of computers and peripheral equipment, see 95110 (Repair of computers and communication equipment);
- repair and maintenance of computer projectors, see 95110 (Repair of computers and communication equipment);
- repair and maintenance of communication equipment, see 95120 (Repair of computers and communication equipment);
- repair and maintenance of commercial TV and video cameras, see 95120 (Repair of communication equipment);
- repair of household-type video cameras, see 9521952 (Repair of personal and household goods);
- repair of watches and clocks, see 95290 (Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods not elsewhere classified).
3314 - 33140: Repair of electrical equipment
This class includes:
the repair and maintenance of goods of division 27, except those in class 2750 (Manufacture of domestic appliances).
In specific:
- repair and maintenance of power, distribution, and specialty transformers,
- repair and maintenance of electric motors, generators, and motor generator sets,
- repair and maintenance of switchgear and switchboard apparatus,
- repair and maintenance of relays and industrial controls,
- repair and maintenance of primary and storage batteries;
- repair and maintenance of electric lighting equipment;
- repair and maintenance of current-carrying wiring devices and non-current-carrying wiring devices for wiring electrical circuits;
This class excludes:
- repair and maintenance of computers and peripheral equipment, see 95110 (Repair of computers and peripheral equipment);
- repair and maintenance of telecommunications equipment, see 95120 (Repair of communication equipment);
- repair and maintenance of consumer electronics, see 95210 (Repair of audiovisual and consumer electronics);
- repair of watches and clocks, see 95290 (Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods not elsewhere classified).
3315 - 33150: Repair of transport equipment, except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles
This class includes:
- the repair and maintenance of transport equipment of division 30 (Manufacture of other transport equipment), except motorcycles and bicycles. However, the factory rebuilding or overhaul of ships, locomotives, railroad cars and aircraft is classified in division 30 Manufacture of other transport equipment);
- repair and routine maintenance of ships;
- repair and maintenance of pleasure boats;
- repair and maintenance of locomotives and railroad cars (except factory rebuilding or factory conversion);
- repair and maintenance of aircraft (except factory conversion, factory overhaul, factory rebuilding);
- repair and maintenance of aircraft engines;
- repair of animal drawn buggies and wagons;
- repair of boats.
This class excludes:
- factory rebuilding of ships, see 301 (Building of ships and boats);
- factory rebuilding of locomotives and railroad cars, see 30200 (Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock);
- Factory rebuilding of aircraft, see 30300 (Manufacture of air and spacecraft and related machinery);
- Ship scaling, dismantling, see 3830 (Materials recovery);
- Repair and maintenance of motorcycles, see 454 (Sale, maintenance and repair of motorcycles and related parts and accessories);
- Repair of bicycles and invalid carriages, see 95290 (Repair of other personal and household goods).
3319 - 33190: Repair of other equipment
This class includes: the repair and maintenance of equipment not covered in other groups of this class.
In specific:
- Repair of fishing nets, including mending;
- Repair or ropes, riggings, canvas and tarps;
- Repair of fertilizer and chemical storage bags;
- Repair or reconditioning of wooden pallets, shipping drums or barrels, and similar items;
- Repair of pinball machines and other coin-operated games, bowling alley equipment and the like;
- Restoring of organs and other historical musical instruments;
This class excludes:
- Repair of household and office type furniture, furniture restoration, see 95240 (Repair of furniture and home furnishings);
- Repair of bicycles and invalid carriages, see 95290 (Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods not elsewhere classified);
- Repair and alteration of clothing, see 95290 (Repair of bicycles, watches, clocks and other personal and household goods not elsewhere classified);
332 - 3320 - 33200: Installation of industrial machinery and equipment
This group includes:
The specialized installation of machinery. However, the installation of equipment that forms an integral part of buildings or similar structures, such as installation of escalators, electrical wiring, burglar alarm systems or air-conditioning systems, is classified as construction.
In specific:
- Installation of industrial machinery in industrial plant;
- Installation of industrial process control equipment;
- Dismantling large-scale machinery and equipment;
- Machine rigging;
- Installation of bowling alley equipment etc.
D: ELECTRICITY, GAS, STEAM AND AIR CONDITIONING SUPPLY
This section includes:
- The activity of providing electric power, natural gas, steam, hot water and the like through a permanent infrastructure (network) of lines, mains and pipes. The dimension of the network is not decisive; also included are the distribution of electricity, gas, steam, hot water and the like in industrial parks or residential buildings.
- The operation of electric and gas utilities, which generate, control and distribute electric power or gas. Also included is the provision of steam and air-conditioning supply.
This section excludes:
- The operation of water and sewerage utilities, see 36 (Water collection, treatment and supply), 37 (Water drainage and wastewater treatment);
- The (typically long-distance) transport of gas through pipelines.
35: ELECTRICITY, GAS, STEAM AND AIR CONDITIONING SUPPLY
351: Electric power generation, transmission and distribution
3511: Electric power generation
This class includes: generation of bulk electric power, such as operation of generation facilities that produce electric energy, including thermal, nuclear, hydroelectric, gas turbine, diesel etc.
This division excludes: production of electricity through incineration of waste, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste).
35111: Hydroelectricity
- This sub-class includes production of electricity through water power;
35112: Coal-fired power
- This sub-class includes production of electricity through coal;
35113: Gas-fired power
- This sub-class includes production of electricity through natural gas;
35114: Nuclear power
- This sub-class includes production of electricity through nuclear power;
35115: Wind power
- This sub-class includes production of electricity through wind power;
35116: Solar power
- This sub-class includes production of electricity through solar power;
35119: Other types of electricity
- This sub-class includes production of electricity through other types of power, not elsewhere classified: wave, tidal, diesel etc.
3512: Electric power transmission and distribution
This class includes: the transmission from generating facilities to distribution centers and distribution to end users.
35121: Electric power transmission
This sub-class includes:
- Operation of transmission systems that convey the electricity from the generation facility to the distribution system;
- Operation of electricity and transmission capacity exchanges for electric power;
35122: Electric power distribution
This sub-class includes:
- Operation of distribution systems (i.e. consisting of lines, poles, meters, and wiring) that convey electric power received from the generation facility or the transmission system to the final consumer;
- Sale of electricity to the user;
- Activities of electric power brokers or agents that arrange the sale of electricity via power distribution systems operated by others;
352-3520: Manufacture of gas; distribution of gaseous fuels through mains
This group includes:
- The manufacture of gas and the distribution of natural or synthetic gas to the consumer through a system of mains. Gas marketers or brokers, which arrange the sale of natural gas over distribution systems operated by others, are included.
- The separate operation of gas pipelines, typically done over long distances, connecting producers with distributors of gas, or between urban centers, is excluded from this class and classified with other pipeline transport activities.
This group excludes:
- Operation of coke ovens, see 19100 (Manufacture of coke oven products);
- Manufacture of refined petroleum products, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- Manufacture of industrial gases, see 20111 (Manufacture of industrial gases);
- Wholesale of gaseous fuels, see 4661 (Wholesale of solid, liquid and gaseous fuels and related products);
- Retail sale of bottled gas, see 4773 (Other retail sale of new goods in specialized stores);
- Direct selling of fuel, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets);
- (Long-distance) transportation of gases by pipelines, see 49400 (Transport via pipeline);
35201: Manufacture of gas
This sub-class includes:
- Production of gas for the purpose of gas supply by carbonation of coal, from by-products of agriculture or from waste;
- Manufacture of gaseous fuels with a specified calorific value, by purification, blending and other processes from gases of various types including natural gas;
35202: Distribution of gaseous fuels through mains
This sub-class includes:
- Transportation, distribution and supply of gaseous fuels of all kinds through a system of mains;
- Sale of gas to the user through mains;
- Activities of gas brokers or agents that arrange the sale of gas over gas distribution systems operated by others;
- Commodity and transport capacity exchanges for gaseous fuels;
This sub-class excludes:
- Operation of coke ovens, see 19100 (Manufacture of coke oven products);
- manufacture of refined petroleum products, see 19200 (Manufacture of refined petroleum products);
- manufacture of industrial gases, see 20111 (Manufacture of industrial gases);
- wholesale of gaseous fuels, see 4661 (Wholesale of solid, liquid and gaseous fuels and related products);
- retail sale of bottled gas, see 4773 (Other retail sale of new goods in specialized stores);
- Direct selling of fuel, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets);
- (long-distance) transportation of gases by pipelines, see 49400 (Transport via pipeline);
353 - 3530: Manufacture and supply of steam, hot water, air conditioning and ice
353 - 3530: Manufacture and supply of steam, hot water, and air conditioning
This sub-class includes:
- Production, collection and distribution of steam and hot water for heating, power and other purposes;
- Production and distribution of cooled air;
- Production and distribution of chilled water for cooling purposes.
This sub-class excludes: production of ice, including ice for food and non-food (e.g. cooling) purposes, see 35302 (Manufacture of ice).
35302: Manufacture of ice
This sub-class includes: production of ice, for food or cooling purposes.
E: WATER SUPPLY; SEWERAGE, WASTE MANAGEMENT AND REMEDIATION ACTIVITIES
This section includes: activities related to the management (including collection, treatment and disposal) of various forms of waste, such as solid or non-solid industrial or household waste, as well as contaminated sites. The output of the waste or sewage treatment process can either be disposed of or become an input into other production processes. Activities of water supply are also grouped in this section, since they are often carried out in connection with, or by units also engaged in, the treatment of sewage.
36: WATER COLLECTION, TREATMENT AND SUPPLY
This division includes: the collection, treatment and distribution of water for domestic and industrial needs. Collection of water from various sources, as well as distribution by various means is included.
360 - 3600 - 36000: Water collection, treatment and supply
- Collection of water from rivers, lakes, wells etc.
- Collection of rain water;
- Purification of water for water supply purposes;
- Treatment of water for industrial and other purposes;
- desalting of sea or ground water to produce water as the principal product of interest;
- Distribution of water through mains, by trucks or other means;
- Operation of irrigation canals;
This group excludes:
- Operation of irrigation equipment for agricultural purposes, see 01610 (Support activities for crop production),
- Treatment of wastewater in order to prevent pollution, see 3700 (Water drainage and wastewater treatment),
- (long-distance) transportation of water by pipelines, see 49400 (Transport via pipeline);
37: WATER DRAINAGE AND WASTEWATER TREATMENT
This division includes: the operation of sewer systems or sewage treatment facilities that collect, treat, and dispose of sewage.
370 - 3700: Water drainage and wastewater treatment
37001: Water drainage
- operation of sewer systems or sewer treatment facilities (pipelines, sewers, channels, canals, regulating lakes etc.), pumping stations for rainwater and wastewater drainage, waste water treatment works and other auxiliary works for the purpose of collecting and transporting, drainage of rain water, waste water, anti-flood and waste water treatment;
- collecting and transporting of human or industrial wastewater from one or several users, as well as rain water by means of sewerage networks, collectors, tanks and other means of transport (sewage vehicles etc.);
- repair and maintenance of sewer system.
37002: Wastewater treatment
This sub-class includes:
- Operation of sewer systems or sewer treatment facilities;
- Treatment of wastewater (including human and industrial wastewater) by sewer systems or sewer treatment facilities;
- Maintenance and cleaning of sewers and drains.
38: WASTE COLLECTION, TREATMENT AND DISPOSAL ACTIVITIES; MATERIALS RECOVERY
This division includes: the collection, treatment, and disposal of waste materials. This also includes local hauling of waste materials and the operation of materials recovery facilities (i.e. those that sort recoverable materials from a waste stream).
381: Waste collection
This group includes: the collection of waste from households and businesses by means of refuse bins, wheeled bins, containers, etc. It includes collection of non-hazardous and hazardous waste e.g. waste from households, used batteries, used cooking oils and fats, waste oil from ships and used oil from garages, as well as construction and demolition waste.
3811 - 38110: Collection of non-hazardous waste
This class includes:
- collection of non-hazardous solid waste (i.e. garbage) within a local area, such as collection of waste from households and businesses by means of refuse bins, wheeled bins, containers etc. may include mixed recoverable materials;
- collection of recyclable materials;
- collection of used cooking oils and fats;
- collection of refuse in litter-bins in public places;
- collection of construction and demolition waste;
- collection and removal of debris such as brush and rubble;
- collection of waste output of textile mills;
- operation of waste transfer stations for non-hazardous waste;
This class excludes:
- collection of hazardous waste, see 3812 (Collection of hazardous waste);
- operation of landfills for the disposal of non-hazardous waste, see 3821 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- operation of facilities where commingled recoverable materials such as paper, plastics, etc. are sorted into distinct categories, see 3830 (Materials recovery);
3812: Collection of hazardous waste
This class includes: the collection of solid and non-solid hazardous waste, i.e. explosive, oxidizing, flammable, toxic, irritant, carcinogenic, corrosive, infectious and other sub-stances and preparations harmful for human health and environment. It may also entail identification, treatment, packaging and labeling of waste for the purposes of transport.
This class excludes: remediation and clean up of contaminated buildings, mine sites, soil, ground water, e.g. asbestos removal, see 39000 (Remediation activities and other waste management services).
38121: Collection of medical waste
This sub-class includes: collection of waste from heath facilities.
38129: Collection of hazardous waste
This sub-class includes:
- the collection of solid and non-solid hazardous waste, i.e. explosive, oxidizing, flammable, toxic, irritant, carcinogenic, corrosive, infectious and other sub-stances and preparations harmful for human health and environment;
- used oil from shipment or garages;
- bio-hazardous waste;
- used batteries;
- operation of waste transfer stations for hazardous waste;
382: Waste treatment and disposal
This group includes: the disposal and treatment prior to disposal of various forms of waste by different means, such as waste treatment of organic waste with the aim of disposal; treatment and disposal of toxic live or dead animals and other contaminated waste; treatment and disposal of transition radioactive waste from hospitals, etc.; dumping of refuse on land or in water; burial or ploughing-under of refuse; disposal of used goods such as refrigerators to eliminate harmful waste; disposal of waste by incineration or combustion. Included is also the generation of electricity resulting from waste incineration processes.
This group excludes: treatment and disposal of wastewater, see 3700 (Water drainage and wastewater treatment),
3821 - 38210: Treatment and disposal of non-hazardous waste
This class includes:
the disposal, treatment prior to disposal and other treatment of solid or non-solid non-hazardous waste, such as:
+ operation of landfills for the disposal of non-hazardous waste;
+ disposal of non-hazardous waste by combustion or incineration or other methods, with or without the resulting production of electricity or steam, substitute fuels, biogas, ashes or other by-products for further use;
+ treatment of organic waste for disposal;
+ production of compost from organic waste;
This class excludes:
- incineration and combustion of hazardous waste, see 38229 (Treatment and disposal of other hazardous waste);
- operation of facilities where commingled recoverable materials such as paper, plastics, used beverage cans and metals, are sorted into distinct categories, see 3830 (Materials recovery);
- decontamination, clean up of land, water; toxic material abatement, see 39000 (Remediation activities and other waste management services).
3822: Treatment and disposal of hazardous waste
This class includes: the disposal and treatment prior to disposal of solid or non-solid hazardous waste, including waste that is explosive, oxidizing, flammable, toxic, irritant, carcinogenic, corrosive or infectious and other substances and preparations harmful for human health and environment.
This class excludes:
- incineration of non-hazardous waste, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- decontamination, clean up of land, water; toxic material abatement, see 39000 (Remediation activities and other waste management services);
- reprocessing of nuclear fuels, see 2011 (Manufacture of basic chemicals);
38221: Treatment and disposal of medical waste
This sub-class includes: the treatment and disposal of waste from heath facilities.
38229: Treatment and disposal of other hazardous waste
This sub-class includes:
- operation of facilities for treatment of hazardous waste;
- treatment and disposal of toxic live or dead animals and other contaminated waste;
- incineration of hazardous waste;
- disposal of used goods such as refrigerators to eliminate harmful waste;
- treatment, disposal and storage of radioactive nuclear waste including:
+ treatment and disposal of transition radioactive waste, i.e. decaying within the period of transport, from hospitals;
+ encapsulation, preparation and other treatment of nuclear waste for storage;
383 - 3830: Materials recovery
This group includes: processing of metal and non-metal waste and scrap and other articles into secondary raw materials for various purposes. the processing usually involves a mechanical or chemical transformation process. recovery of materials from waste streams in the form of: separating and sorting recoverable materials from non-hazardous waste streams (i.e. garbage); separating and sorting of commingled recoverable materials, such as paper, plastics, used beverage cans and metals, into distinct categories;
This group excludes:
- manufacture of new final products from (whether or not self-produced) secondary metal raw materials, such as spinning yarn from garnetted stock, making pulp from paper waste, retreading tyres or production of metal from metal scrap, see corresponding classes in section C (Manufacturing);
- reprocessing of nuclear fuels, see 2011 (Manufacture of basic chemicals);
- treatment and disposal of non-hazardous waste, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- treatment of organic waste for disposal, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- energy recovery from non-hazardous waste incineration processes, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- disposal of used goods such as refrigerators to eliminate harmful waste, see 3822 (Treatment and disposal of hazardous waste);
- treatment and disposal of transition radioactive waste from hospitals etc., see 3822 (Treatment and disposal of hazardous waste);
- treatment and disposal of toxic, contaminated waste, see 3822 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- dismantling of automobiles, computers, televisions and other equipment to obtain and re-sell usable parts, see section G (Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles);
- wholesale of recoverable materials, see 4669 (Other specialized wholesale not elsewhere classified).
38301: Recovery of metal waste
This sub-class includes:
- mechanical crushing of metal waste such as used cars, washing machines, bikes etc. with subsequent sorting and separation;
- dismantling of automobiles, computers, televisions and other equipment for materials recovery;
- mechanical reduction of large iron pieces such as railway wagons;
- shredding of metal waste, end-of-life vehicles;.
- other methods of mechanical treatment as cutting, pressing to reduce the volume;
- ship-breaking;
38302: Recovery of non-metal waste
This sub-class includes:
- reclaiming metals out of photographic waste, e.g. fixer solution or photographic films and paper;
- reclaiming of rubber such as used tires to produce secondary raw material;
- sorting and pelleting of plastics to produce secondary raw material for tubes, flower pots, pallets and the like;
- processing (cleaning, melting, grinding) of plastic or rubber waste to granulates;
- crushing, cleaning and sorting of glass;
- crushing, cleaning and sorting of other waste such as demolition waste to obtain secondary raw material;
- processing of used cooking oils and fats into secondary raw materials;
- processing of other food, beverage and tobacco waste and residual substances into secondary raw materials;
39: REMEDIATION ACTIVITIES AND OTHER WASTE MANAGEMENT SERVICES
This division includes: the provision of remediation services, i.e. the cleanup of contaminated buildings and sites, soil, surface or ground water.
390 - 3900 - 39000: Remediation activities and other waste management services
This group includes:
- decontamination of soils and groundwater at the place of pollution, either in situ or ex situ, using e.g. mechanical, chemical or biological methods;
- decontamination of industrial plants or sites, including nuclear plants and sites;
- decontamination and cleaning up of surface water following accidental pollution, e.g. through collection of pollutants or through application of chemicals;
- cleaning up of oil spills and other pollutions on land, in surface water, in ocean and seas, including coastal areas;
- asbestos, lead paint, and other toxic material abatement;
- other specialized pollution-control activities;
This group excludes:
- treatment and disposal of non-hazardous waste, see 38210 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- treatment and disposal of hazardous waste, see 3822 (Treatment and disposal of non-hazardous waste);
- outdoor sweeping and watering of streets etc., see 81290 (Industrial cleaning activities and specialized cleaning activities for buildings).
F: CONSTRUCTION
This section includes:
general construction and specialized construction activities for buildings and civil engineering works. It includes new work, repair, additions and alterations, the erection of prefabricated buildings or structures on the site and also construction of a temporary nature.
General construction is the construction of: entire dwellings, office buildings, stores and other public and utility buildings, farm buildings etc. Construction of civil engineering works includes: motorways, streets, bridges, tunnels, railways, airfields, harbors and other water projects, irrigation systems, sewerage systems, industrial facilities, pipelines and electric lines, sports facilities etc. This work can be carried out on own account or on a fee or contract basis. Portions of the work or sometimes even the whole practical work can be subcontracted out. A unit that carries the overall responsibility for a construction project is classified here. Also included is the repair of building and engineering works.
This section includes: the complete construction of buildings (division 41), the complete construction of civil engineering works (division 42), as well as specialized construction activities, if carried out only as a part of the construction process (division 43).
- The renting of construction equipment with operator is classified with the specific construction activity carried out with this equipment.
This section also includes: the development of building projects for buildings or civil engineering works by bringing together financial, technical and physical means to realize the construction projects for later sale. If these activities are carried out not for later sale of the construction projects, but for their operation (e.g. renting of space in these buildings, manufacturing activities in these plants), the unit would not be classified here, but according to its operational activity, i.e. real estate, manufacturing etc.
41-410: CONSTRUCTION OF BUILDINGS
This division includes:
the construction of complete residential or non-residential buildings, on own account for sale or on a fee or contract basis. Outsourcing parts or even the whole construction process is possible. If only specialized parts of the construction process are carried out, the activity is classified in division 43 (Specialized construction activities).
4101- 41010: Construction of buildings
This class includes:
- construction of all types of residential buildings:
+ single-family houses,
+ multi-family buildings, including high-rise buildings.
- remodeling or renovating existing residential structures;
This class excludes:
- architectural and engineering activities, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy);
- project management activities related to construction, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4102- 41020: Construction of all types of non-residential buildings
This class includes:
- construction of all types of non-residential buildings:
+ buildings for industrial production, e.g. factories, workshops, etc.
+ hospitals, schools, office buildings,
+ hotels, stores, shopping malls, restaurants;
+ airport buildings;
+ indoor sports facilities;
+ parking garages, including underground parking garages;
+ warehouses;
+ religious buildings;
- assembly and erection of prefabricated constructions on the site;
This class excludes:
- erection of complete prefabricated constructions from self-manufactured parts not of concrete, see divisions 16 (Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials) and division 25 (Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment);
- construction of industrial facilities, except buildings, see 42930 (Construction of manufacturing facilities);
- architectural and engineering activities, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy);
- project management activities related to construction, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
42: CIVIL ENGINEERING
This division includes:
general construction for civil engineering objects. It includes new work, repair, additions and alterations, the erection of pre-fabricated structures on the site and also construction of temporary nature;
Included is the construction of heavy constructions such as motorways, streets, bridges, tunnels, railways, airfields, harbors and other water projects, irrigation systems, sewer-age systems, industrial facilities, pipelines and electric lines, outdoor sports facilities, etc. This work can be carried out on own account or on a fee or contract basis. Portions of the work and sometimes even the whole practical work can be subcontracted out.
421: Construction of roads and railways
This group includes:
- construction of motorways, streets, roads, other vehicular and pedestrian ways;
- surface work on streets, roads, highways, bridges or tunnels:
+ asphalt paving of roads;
+ road painting and other marking;
+ installation of crash barriers, traffic signs and the like;
- construction of bridges, including those for elevated highways;
- construction of tunnels;
- construction of railways and subways;
- construction of airfield runways;
This group excludes:
- installation of street lighting and electrical signals, see 43210 (Electrical installation);
- architectural and engineering activities, see 71101 (Architectural and engineering);
- project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4211- 42110: Construction of railways
This class includes:
- construction of railways (including railway bridges);
- construction of railway tunnels;
- construction of subways;
- railway painting;
- installation of railway crash barriers, traffic signs and the like;
This class excludes:
- installation of street lighting and electrical signals, see 43210 (Electrical installation);
- architectural and engineering activities, see 71101 (Architectural and engineering);
- project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4212- 42120: Construction of roads
This class includes:
- construction of motorways, streets, roads, other vehicular and pedestrian ways;
- surface work on streets, roads, highways, bridges or tunnels:
+ road surface work: asphalt paving of roads, spreading concrete etc.
+ road painting and other marking,
+ installation of crash barriers, traffic signs and the like;
- construction of bridges, including entire bridge (excluding railway bridges);
- construction of tunnels;
- construction of subways;
- construction of airfield runways, aircraft stands.
This class excludes:
- installation of street lighting and electrical signals, see 43210 (Electrical installation);
- architectural and engineering activities, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy);
- project management activities related to construction, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
422: Construction of utility projects
This class includes:
- the construction of distribution lines and related buildings and structures that are integral part of these systems:
+ long-distance pipelines, communication and power lines;
+ urban pipelines, urban communication and power lines; ancillary urban works;
- water main and line construction:
+ irrigation systems (canals);
+ reservoirs;
- construction of:
sewer systems, including repair;
+ sewage disposal plants;
+ pumping stations;
+ power plants;
- water well drilling;
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4221- 42210: Construction of power works
This class includes:
- the construction of transmission and distribution lines and related buildings and structures that are integral part of these systems:
+ long-distance power lines, grids.
+ urban power lines and grids, underground power cables and ancillary urban works;
+ electrical substations;
- power plants;
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4222- 42220: Construction of water supply and drainage works
This class includes:
- water main and line construction:
+ irrigation systems (canals);
+ reservoirs;
- construction of:
+ sewer systems, including repair;
+ sewage disposal plants;
+ pumping stations;
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4223-42230: Construction of communication works
This class includes:
- construction of communication lines and related buildings and structures that are integral part of these systems:
+ communication lines and networks.
+ pole, drain lines, tanks to pull information cables and ancillary works.
- construction of radio stations, radio and television broadcasting stations and relevant works.
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4229-42290: Construction of other utility projects
This class includes:
- construction of mud treatment plants.
- construction of other utility projects not elsewhere classified.
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
429: Construction of other civil engineering projects
This group includes:
- construction of industrial facilities, except buildings, such as:
+ refineries;
+ chemical plants;
- construction of water projects such as:
+ waterways, harbor and river works, pleasure ports (marinas), locks, etc.
+ dams and dykes;
- dredging of waterways;
- construction of tunnels;
- construction of other works, except buildings, such as: outdoor sports facilities;
This class also includes: land subdivision with land improvement (e.g. adding of roads, utility infrastructure etc.);
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4291-42910: Construction of water projects
This class includes:
- construction of water projects such as:
+ waterways, harbor and river works, pleasure ports (marinas), locks, etc.
+ dams and dykes;
- dredging of waterways;
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4292-42920: Construction of mining and quarrying projects
This class includes:
- construction of mining and quarrying facilities, except buildings, such as:
+ refineries;
+ coal mining and ore facilities, etc.
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4293 – 42930: Construction of manufacturing facilities
This class includes:
- construction of manufacturing facilities, except buildings, such as:
+ Plants manufacturing basic chemical, medicinal chemistry, botanical product and other chemicals.
+ building material plants.
+ food manufacturing plants etc.
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
4299-42990: Construction of other civil engineering projects
This class includes:
- construction of other works, except buildings, such as: outdoor sports facilities;
- land subdivision with land improvement (e.g. adding of roads, utility infrastructure etc.);
This class excludes: project management activities related to civil engineering works, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy).
43: SPECIALIZED CONSTRUCTION ACTIVITIES
This division includes:
specialized construction activities, i.e. the construction of parts of buildings and civil engineering works without responsibility for the entire project. These activities are usually specialized in on aspect common to different structures, requiring specialized skills or equipment, such as pile driving, foundation work, carcass work, concrete work, brick laying, stone setting scaffolding, roof covering, etc. The erection of steel structures is included, provided that the parts are not produced by the same unit. Specialized construction activities are mostly carried out under subcontract, but especially in repair construction it is done directly for the owner of the property. Also included are building finishing and building completion activities.
Included is the installation of all kind of utilities that make the construction function as such. These activities are usually performed at the site of the construction, although parts of the job may be carried out in a special shop. Included are activities such as plumbing, installation of heating and air-conditioning systems, antennas, alarm systems and other electrical work, sprinkler systems, elevators and escalators, etc. Also included are insulation work (water, heat, sound), sheet metal work, commercial refrigerating work, the installation of illumination and signalling systems for roads, railways, airports, harbors, etc. Also included is the repair of the same type as the above-mentioned activities.
Building completion activities encompass activities that contribute to the completion or finishing of a construction such as: glazing, plastering, painting, floor and wall tiling or covering with other materials like parquet, carpets, wallpaper, etc., floor sanding, finish carpentry, acoustical work, cleaning of the exterior, etc. Also included is the repair of the same type as the above-mentioned activities.
The renting of construction equipment with operator is classified with the associated construction activity.
431: Demolition and site preparation
This group includes: activities of preparing a site for subsequent construction activities, including the removal of previously existing structures.
4311 - 43110: Demolition
This class includes: demolition or wrecking of buildings and other structures;
4312 - 43120: Site preparation
This class includes: the preparation of sites for subsequent construction activities. In specific:
- clearing of building sites;
- earth moving: excavation, landfill, levelling and grading of construction sites, trench digging, rock removal, blasting, etc.
- drilling, boring and core sampling for construction, geophysical, geological or similar purposes;
- site preparation for mining: overburden removal and other development and preparation of mineral properties and sites, except oil and gas sites;
- building site drainage;
- drainage of agricultural or forestry land;
- mine detecting and the like (including exploring) at construction site.
This class excludes:
- drilling of production oil or gas wells, see 06100 (Extraction of crude petroleum); 06200 (Extraction of natural gas);
- decontamination of soil, see 39000 (Remediation activities and other waste management services);
- water well drilling, see 42200 (Construction of water supply and drainage works);
- shaft sinking, see 43900 (Other specialized construction activities);
- oil and gas field exploration, geophysical, geological and seismic surveying, see 7110 (Architectural and engineering activities and related technical consultancy);
432: Electrical, plumbing and other construction installation activities
This group includes: installation activities that support the functioning of a building as such, including installation of electrical systems, plumbing (water, gas and sewage systems), heat and air-conditioning systems, elevators etc.
4321 – 43210: Electrical installation
This class includes:
the installation of electrical systems in all kinds of buildings and civil engineering structures. In specific:
+ electrical wiring and fittings;
+ telecommunications wiring;
+ computer network and cable television wiring, including fibre optic;
+ satellite dishes;
+ lighting systems;
+ fire alarms;
+ burglar alarm systems;
+ street lighting and electrical signals;
+ airport runway lighting;
This class also includes: connecting of electric appliances and household equipment;
This class excludes: construction of communications and power transmission lines, see 42230 (Construction of telecommunications and communication constructions).
4322: Plumbing, heat and air-conditioning installation
This class includes:
installation of plumbing, heating and air-conditioning systems, including additions, alterations, maintenance and repair.
In specific:
- heating systems (electric, gas and oil);
- furnaces, cooling towers;
- non-electric solar energy collectors;
- plumbing and sanitary equipment;
- ventilation, refrigeration or air-conditioning equipment and ducts;
- gas fittings;
- steam piping;
- fire sprinkler systems;
- lawn sprinkler systems;
- duct work installation;
This class excludes: installation of electric baseboard heating, see 43210 (Electrical installation);
43221: Plumbing installation
This sub-class includes:
installation of plumbing and drainage pipes in the house or other construction works, including additions, alterations, maintenance and repair;
In specific:
+ plumbing and sanitary equipment;
+ steam piping;
+ fire sprinkler systems;
+ lawn sprinkler systems;
+ Plumbing installation.
43222: Heat and air-conditioning installation
This sub-class includes:
installation of heating and air-conditioning systems, including additions, alterations, maintenance and repair. In specific:
- heating systems (electric, gas and oil);
- furnaces, cooling towers;
- non-electric solar energy collectors;
- ventilation, refrigeration or air-conditioning equipment and ducts;
- gas fittings;
- steam pumping;
- duct work installation;
4329 – 43290: Other construction installation
This class includes:
- the installation of equipment other than electrical, plumbing, heating and air-conditioning systems or industrial machinery in buildings and civil engineering works, including maintenance and repair.
- installation of buildings or other construction projects of:
+ elevators, escalators;
+ automated and revolving doors;
+ lighting conductors;
+ vacuum cleaning systems;
+ sound system;
+ thermal, sound or vibration insulation;
This class excludes: installation of industrial machinery, see 3320 (Installation of industrial machinery and equipment).
433 - 4330 - 43300: Building completion and finishing
This group encompass activities that contribute to the completion or finishing of a construction such as:
- application in buildings or other construction projects of interior and exterior plaster or stucco, including related lathing materials;
- installation of doors (except automated and revolving), windows, door and window frames, of wood or other materials;
- installation of fitted kitchens, staircases, shop fittings and the like;
- installation of furniture;
- interior completion such as ceilings, wooden wall coverings, movable partitions, etc.
- laying, tiling, hanging or fitting in buildings or other construction projects of:
+ ceramic, concrete or cut stone wall or floor tiles, ceramic stove fitting,
+ parquet and other wooden floor coverings;
+ carpets and linoleum floor coverings, including of rubber or plastic,
+ terrazzo, marble, granite or slate floor or wall coverings etc.
+ wallpaper;
- interior and exterior painting of buildings;
- painting of civil engineering structures;
- installation of glass, mirrors, etc.
- cleaning of new buildings after construction;
- other building completion work not elsewhere classified;
- interior installation of shops, mobile homes, boats etc.
This class excludes:
- painting of roads, see 421 (Construction of roads and railways).
- installation of automated and revolving doors, see 43290 (Other construction installation).
- general interior cleaning of buildings and other structures, see 81210 (General cleaning of buildings);
- specialized interior and exterior cleaning of buildings, see 81290 (Industrial cleaning activities and specialized cleaning activities for buildings);
- activities of interior decoration designers, see 74100 (Specialized design activities).
439 - 4390 - 43900: Other specialized construction activities
This group includes:
- construction activities specializing in one aspect common to different kind of structures, requiring specialized skill or equipment:
+ construction of foundations, including pile driving;
+ damp proofing and water proofing works;
+ de-humidification of buildings;
+ shaft sinking;
+ erection of non-self-manufactured steel elements;
+ steel bending;
+ bricklaying and stone setting;
+ roof covering for residential buildings;
+ scaffolds and work platform erecting and dismantling, excluding renting of scaffolds and work platforms;
+ erection of chimneys and industrial ovens;
+ work with specialist access requirements necessitating climbing skills and the use of related equipment, e.g. working at height on tall structures;
- subsurface work;
- construction of outdoor swimming pools;
- steam cleaning, sand blasting and similar activities for building exteriors;
- renting of cranes with operator;
This class excludes: renting of construction machinery and equipment without operator, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
G: WHOLESALE AND RETAIL TRADE; REPAIR OF MOTOR VEHICLES AND MOTORCYCLES
This division includes:
wholesale and retail sale (i.e. sale without transformation) of any type of goods and the rendering of services incidental to the sale of these goods. Wholesaling and retailing are the final steps in the distribution of goods. Goods bought and sold are also referred to as merchandise.
Sale without transformation is considered to include the usual operations (or manipulations) associated with trade, for example sorting, grading and assembling of goods, mixing (blending) of goods (for example sand), bottling (with or without preceding bottle cleaning), packing, breaking bulk and repacking for distribution in smaller lots, storage (whether or not frozen or chilled), cleaning and drying of agricultural products, cutting out of wood fibreboards or metal sheets as secondary activities.
Division 45 includes all activities related to the sale and repair of motor vehicles and motorcycles, while divisions 46 and 47 include all other sale activities. The distinction between division 46 (Wholesale, except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles) and division 47 (Retail trade, except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles) is based on the predominant type of customer.
Wholesale is the resale (sale without transformation) of new and used goods to retailers, to industrial, commercial, institutional or professional users, or to other wholesalers, or involves acting as an agent or broker in buying goods for, or selling goods to, such persons or companies. The principal types of businesses included are: merchant wholesalers, i.e. wholesalers who take title to the goods they sell, such as wholesale merchants or jobbers, industrial distributors, exporters, importers, and cooperative buying associations, sales branches and sales offices (but not retail stores) that are maintained by manufacturing or mining units apart from their plants or mines for the purpose of marketing their products and that do not merely take orders to be filled by direct shipments from the plants or mines. Also included are merchandise brokers, commission merchants and agents and assemblers, buyers and cooperative associations engaged in the marketing of farm products. Wholesalers frequently physically assemble, sort and grade goods in large lots, break bulk, repack and redistribute in smaller lots, for example pharmaceuticals; store, refrigerate, deliver and install goods, engage in sales promotion for their customers and label design.
Retailing is the resale (sale without transformation) of new and used goods mainly to the general public for personal or household consumption or utilization, by shops, department stores, stalls, mail-order houses, door-to-door sales persons, hawkers and peddlers, consumer cooperatives, auction houses etc. Most retailers take title to the goods they sell, but some act as agents for a principal and sell either on consignment or on a commission basis.
45: WHOLESALE AND RETAIL TRADE AND REPAIR OF MOTOR VEHICLES AND MOTORCYCLES
This division includes:
- all activities (except manufacture and renting) related to motor vehicles and motorcycles, including lorries and trucks, such as the wholesale and retail sale of new and second-hand vehicles, the repair and maintenance of vehicles and the wholesale and retail sale of parts and accessories for motor vehicles and motorcycles.
This division also includes: activities such as washing, polishing of vehicles and other motor vehicles.
This division excludes: the retail sale of automotive fuel and lubricating or cooling products or the renting of motor vehicles or motorcycles.
451: Sale of motor vehicles
This group includes: wholesale, retail and motor vehicle agents of automobiles and other motor vehicles.
4511: Wholesale of motor vehicles
This class includes: Wholesale of motor vehicles, new and used vehicles.
45111: Wholesale of automobiles (9 seats or fewer)
This sub-class includes: Wholesale of automobiles (9 seats or fewer), new and used vehicles:
This sub-class excludes:
- Wholesale of parts and accessories for automobiles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- renting of automobiles with operators, see 49329 (Other passenger land transport not elsewhere classified);
- renting of automobiles (9 seats or fewer) without operators, see 77101 (Renting of motor vehicles).
45119: Wholesale of other motor vehicles
This sub-class includes:
wholesale of other motor vehicles, new and used:
- passenger cars, 12 seats or more, including special-purpose vehicles such as ambulances;
- lorries, including special-purpose vehicles such as tank trucks, refrigerated trucks, trailers and semi-trailers;
- special-purpose motor vehicles: garbage trucks, road sweeper lorries, water spraying trucks, concrete-mixing trucks etc.;
- vehicles whether or not fitted with overhead lifting equipment, used in factories, warehouses, airfields, wharfs, railway stations.
This sub-class excludes:
- Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- renting of passenger cars with operators, see 49321 (Passenger transport by provincial and inter-provincial cars) and renting of passenger cars without operators, see 77109 (Renting of other motor vehicles);
- renting of lorries, special-purpose motor vehicles, other motor vehicles with operators, see 4933 (Freight transport by road) with corresponding sub-class;
- renting of lorries, special-purpose motor vehicles, other motor vehicles without operators, see 77109 (Renting of other motor vehicles).
4512 - 45120: Retail sale of automobiles (9 seats or fewer)
This class includes: retail sale of automobiles, 9 seats or fewer excluding seat for operators, new and used:
This class excludes:
- Retail sale of parts and accessories for automobiles, see 45302 (Retail sale of parts and accessories for automobiles (9 seats or fewer));
- renting of automobiles with operators, see 49321 (Passenger transport by provincial and inter-provincial cars);
- renting of automobiles without operators, see 77101 (Renting of automobiles).
4513: Commission agents for automobiles and other motor vehicles
This class includes: activities of wholesale, retail agents, brokers, auction agents of automobile and other motor vehicles.
This class excludes:
- the wholesale of automobiles and motor vehicles, see 4511 (Wholesale of automobiles and other motor vehicles) and retail sale of automobiles and other motor vehicles, see 4512 (Retail sale of automobiles (9 seats or fewer));
- wholesale, retail agents, brokers, auction of other goods, see 4610 (Commission agents, brokers and auction agents);
- Retail sale of automobiles and other motor vehicles by non-store commission agents, see 4799 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
45131: Retail sale of automobiles (9 seats or fewer)
This sub-class includes: wholesale, retail agents, brokers, auction agents of automobiles (9 seats or fewer without operators), new and used:
This sub-class excludes:
- wholesale of this kind of automobile, see 45111 (Wholesale of small cars (with 9 or fewer seats) and retail sale, see 45120 (Retail sale of small cars (with 9 or fewer seats));
- Retail sale of automobiles 9 seats or fewer by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
45139: Commission agents for other motor vehicles
This sub-class includes: activities of wholesale, retail agents, brokers, auction agents of other motor vehicles, new and used.
In specific:
- passenger cars, 9 seats or more, including special-purpose vehicles such as ambulances, prisoner vehicles, funeral cars;
- lorries, including special-purpose vehicles such as tank trucks, refrigerated trucks, trailers and semi-trailers;
- special-purpose motor vehicles: tank trucks, rescue vehicles, fire trucks, garbage trucks, road sweeper lorries, water-spraying trucks, concrete-mixing trucks, X-ray screening trucks etc.
This sub-class excludes:
- wholesale of other motor vehicles, see 45119 (Wholesale of other motor vehicles);
- Retail sale of other motor vehicles by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
452 - 4520 – 45200: Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles
This group includes:
- maintenance and repair of motor vehicles:
+ mechanical and electrical repairs, electronic ignition systems repair;
+ ordinary servicing;
+ bodywork repair;
+ repair of motor vehicle parts;
+ washing, polishing, spraying and painting;
+ repair of screens and windows;
+ repair of motor vehicle seats;
+ type and tube repair, fitting or replacement;
+ anti-rust treatment;
+ installation of parts and accessories not as part of the manufacturing process;
- maintenance and repair of other motor vehicles:
+ repair of mechanical and electrical parts of other motor vehicles;
+ ordinary servicing;
+ bodywork repair;
+ washing, polishing, spraying and painting;
+ type and tube repair, fitting or replacement;
+ anti-rust treatment;
+ installation of parts and accessories not as part of the manufacturing process;
This group excludes:
- retreading and rebuilding of tyres of motor vehicles, see 22110 (Manufacture of rubber tyres and tubes; retreading and rebuilding of rubber);
453 - 4530: Sale of motor vehicle parts and accessories
This group includes: wholesale and retail sale of all kinds of parts, and accessories of motor vehicles and others.
45301: Wholesale of motor vehicle parts and accessories
This group includes: Wholesale of all kinds of parts, components, supplies, tools and accessories for motor vehicles, such as: rubber tires and inner tubes for tires, spark plugs, batteries, lighting equipment and electrical parts, etc.
This group excludes: Wholesale of engine fuel, see 46613 (Wholesale of solid, liquid and gaseous fuels and related products);
45302: Retail of spare parts and accessories of automobiles (9 seats or fewer)
This sub-class includes: retail sale, including sale via orders, by post or on the Internet of spare parts, components of automobiles, 9 seats or fewer such as: inner tubes, tires, accumulators, lighting equipment and electrical parts, car furniture and other motor vehicles etc.
This sub-class excludes: retail sale of automotive fuel, see 47300 (Retail sale of automotive fuel in specialized stores).
45303: Activities of commission agents for parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
This sub-class includes: activities of wholesale, retail agents, brokers, auction agents of automobile spare parts and other motor vehicles.
This sub-class excludes:
- wholesale of spare parts and accessories of automobiles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles); retail sale of spare parts and accessories of automobiles, 9 seats or fewer, see 45302 (Retail sale of motor car (with 9 or fewer seats) parts and accessories );
- wholesale, retail agents, brokers, auction of other goods, see 4610 (Commission agents, brokers and auction agents);
- Retail sale of spare parts of automobiles, motorcycles and other motor vehicles by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
454: Sale, maintenance and repair of motorcycles and related parts and accessories
4541: Sale of motorcycles
This class includes: Wholesale, retail sale and commission agents of motorcycles.
45411: Wholesale of motorcycles
This sub-class includes: wholesale of new or used motorcycles.
This sub-class excludes:
- Wholesale of parts and accessories for motorcycles, see 45431 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- wholesale of bicycles (including electric bicycles) and spare parts of bicycles, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified);
- Renting of motorcycles, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
45412: Retail sale of motorcycles
This sub-class includes: retail sale of new and used motorcycles, including sale via orders by post or on the Internet.
This sub-class excludes:
- Retail sale of parts and accessories for motorcycles, see 45432 (Retail sale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- Retail sale of bicycles (including electric bicycles) and spare parts of bicycles, see 47738 (Retail sale of bicycles and spare parts in specialized stores);
- Renting of motorcycles, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
45413: Activities of commission agents for motorcycles
This sub-class includes: wholesale and retail sale agents, brokerage, auction of new and used motorcycles.
This sub-class excludes:
- Retail sale of parts and accessories for motorcycles, see 45432 (Retail sale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- Retail sale of bicycles (including electric bicycles) and spare parts of bicycles, see 47738 (Retail sale of bicycles and spare parts in specialized stores);
- Renting of motorcycles, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified);
- Retail sale of motorcycles by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
4542 - 45420: Maintenance and repair of motorcycles
This class includes:
- mechanical and electrical repairs, electronic ignition systems repair;
- ordinary servicing;
- Repair of frame, shaft, cushion of motorcycles;
- repair of other motor vehicle parts;
- washing, polishing, spraying and painting;
- water pump service, decal stickers;
- type and tube repair, fitting or replacement;
- anti-rust treating;
- replacement of parts and accessories not as part of the manufacturing process.
This class excludes: retreading and rebuilding of tyres of motor vehicles, see 22110 (Manufacture of rubber tyres and tubes; retreading and rebuilding of rubber tyres).
4543: Sale of parts and accessories of motorcycles
This class includes: Wholesale, retail sale and agent of parts and accessories of motorcycles.
45431: Wholesale of parts and accessories of motorcycles
This sub-class includes: Wholesale of spare parts, components, tools and accessories of motorcycles such as: inner tubes, tires, boots, accumulators, spark plug, lighting equipment etc.
This sub-class excludes:
- wholesale of bicycles parts, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified);
- wholesale of automotive fuel, see 46613 (Wholesale of petrol and oil and related products).
45432: Retail sale of parts and accessories of motorcycles
This sub-class includes: retail sale, including sale via orders, by post or on the Internet of spare parts, components of motorcycles such as: inner tubes, tires, boots, accumulators, spark plug, lighting equipment etc.
This sub-class excludes:
- retail sale of automotive fuel, see 47300 (Retail sale of automotive fuel in specialized stores);
- retail sale of bicycle parts, see 4773 (Other retail sale of new goods in specialized stores).
45433: Sale of parts and accessories of motorcycles by agents
This sub-class includes: activities of wholesale, retail agents, brokers, auction agents of automobile spare parts and other motorcycles.
This sub-class excludes:
- Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles, see 45431 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles), and retail sale of these products, see 45432 (Retail sale of motorcycle parts and accessories);
- wholesale of bicycle parts, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified) and retail sale of bicycle parts, see 47738 (Retail sale of bicycles and bicycle parts in specialized stores);
- Renting of motorcycles, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified);
- Retail sale of motorcycle parts and accessories by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets).
46: WHOLESALE TRADE, EXCEPT OF MOTOR VEHICLES AND MOTORCYCLES
This division includes:
activities of wholesale and agents related to domestic wholesale trade as well as international wholesale trade (import/export).
Wholesale is the resale (sale without transformation) of new or used goods to retailers, business-to-business trade, such as industrial, commercial, institutional or professional users, or resale to other wholesalers, or involves acting as an agent or broker in buying goods for, or selling goods to, such persons or companies. The principal types of businesses included are merchant wholesalers:, such as wholesale merchants or jobbers, industrial distributors, exporters, importers, and cooperative buying associations, sales branches and sales offices (but not retail stores) that are maintained by manufacturing or mining units apart from their plants or mines for the purpose of marketing their products and that do not merely take orders to be filled by direct shipments from the plants or mines Also included are merchandise brokers, commission merchants and agents and assemblers, buyers and cooperative associations engaged in the marketing of farm products.
Wholesalers frequently physically assemble, sort and grade goods in large lots, break bulk, repack and redistribute in smaller lots, for example pharmaceuticals; store, refrigerate, deliver and install goods, engage in sales promotion for their customers and label design.
This division excludes:
- the wholesale of motor vehicles, caravans and motorcycles, see 45111 (Wholesale of small cars (with 9 or fewer seats)), 45411 (Wholesale of motorcycles) and 45119 (Wholesale of other motor vehicles);
- Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles), 45431 (Wholesale of motorcycle parts and accessories);
- the renting and leasing of goods, see division 77 (Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible);
- the packing of solid goods and bottling of liquid or gaseous goods, including blending and filtering, for third parties, see 82920 (Packaging activities);
461- 4610: Commission agents, brokers and auction agents
46101: Activities of commission agents involved in the sale of goods
This sub-class includes:
- activities of commission agents and all other wholesalers who trade on behalf and on the account of others; such agents involved in the sale of:
+ agricultural raw materials, live animals, textile raw materials and semi-finished goods;
+ fuels, ores, metals and industrial chemicals, including fertilizers;
+ food, beverages and tobacco;
+ textiles, clothing, fur, footwear and leather goods;
+ timber and building materials;
+ machinery, including office machinery and computers, industrial equipment, ships and aircraft;
+ furniture, household goods and hardware;
- activities of wholesale auctioneering houses;
This division excludes:
- wholesale trade in own name, see groups 4620 (Wholesale of agricultural raw materials (except wood, bamboo) and live animals) to 4690 (Non-specialized wholesale trade);
- activities of commission agents, brokers, auction agents related to automobiles with 9 or fewer seats, see 45131 (Activities of commission agents for automobiles (with 9 or fewer seats)), other motor vehicles, see 45139 (Other activities of commission agents for other motor vehicles), motorcycles see 45413 (Activities of commission agents for motorcycles);
- Activities of commission agents, brokerage, auctions of spare parts and accessories of motor vehicles, see 45303 (Agents of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles), 45433 (Agents of motorcycle parts and accessories);
- Retail sale by non-store commission agents, see 47990 (Other retail sale not in stores, stalls or markets);
- Activities of insurance agents, see 66220 (Activities of insurance agents and brokers);
- Activities of real estate agents, see 6820 (Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning).
46102: Activities of brokers involved in buying and selling goods
This sub-class includes: Activities of brokers involved in buying and selling goods: traders which are brokers of buyers and sellers of the following goods:
- agricultural raw materials, live animals, textile raw materials and semi-finished goods;
- fuels, ores, metals and industrial chemicals, including fertilizers;
- food, beverages and tobacco;
- textiles, clothing, fur, footwear and leather goods;
- timber and building materials;
- machinery, including office machinery and computers, industrial equipment, ships and aircraft;
- furniture, household goods and hardware.
This sub-class excludes:
- activities of insurance agents and brokers, see 66220 (Activities of insurance agents and brokers);
- Activities of real estate brokers, see 6820 (Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning).
46103: Auction of goods
This sub-class includes: Activities of sellers on their own account or engaging auctioneers in selling following goods to choose the buyer paying the highest price:
- agricultural raw materials, live animals, textile raw materials and semi-finished goods;
- fuels, ores, metals and industrial chemicals, including fertilizers;
- food, beverages and tobacco;
- textiles, clothing, fur, footwear and leather goods;
- timber and building materials;
- machinery, including office machinery and computers, industrial equipment, ships and aircraft;
- furniture, household goods and hardware.
This sub-class excludes: Activities of auction of real estate and land use rights, see 6820 (Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning).
462 - 4620: Wholesale of agricultural or forest materials (except for wood, bamboo) and live animals
This group includes:
- wholesale of grains and seeds;
- wholesale of oleaginous fruits;
- wholesale of flowers and plants;
- wholesale of unmanufactured tobacco;
- wholesale of live animals;
- wholesale of hides and skins;
- wholesale of leather;
- wholesale of agricultural material, waste, residues and by-products used for animal feed;
This group excludes: wholesale of textile fibres, see 46695 (Wholesale of textile yarn and fibers).
46201: Wholesale of paddy, corn and other cereals
This sub-class includes: Wholesale of paddy, corn, and other cereals, including a kind used for seeds.
46202: Wholesale of flowers and plants
This sub-class includes: Wholesale of flowers and plants, including ornamental plants and those used for seeds
4620waste 3: Wholesale of live animals
This sub-class includes: Wholesale of live livestock and poultry, including a kind used for breeding (including aquatic breeds).
46204: Wholesale of feed and related ingredients for cattle, poultry and aquatic animals
This sub-class includes:
- wholesale of feed for livestock, poultry and aquatic animals;
- wholesale of semi-finished products, scrap, waste from agricultural products for processing feed for livestock, poultry and aquatic animals.
- Wholesale of related ingredients for cattle, poultry and aquatic animals
This sub-class excludes: wholesale of pet food, see 46329 (Wholesale of other food).
46209: Wholesale of agricultural or forest materials (except for wood, bamboo)
This sub-class includes:
- wholesale of oleaginous fruits;
- wholesale of unmanufactured tobacco;
- wholesale of hides and skins;
- wholesale of leather;
- wholesale of other agricultural raw materials not elsewhere classified.
This sub-class excludes:
- wholesale of wood, bamboo, see 46631 (Wholesale of bamboo, rough wood and processed wood);
- wholesale of textile fibres, see 46695 (Wholesale of textile yarn and fibers).
463: Wholesale of food, beverages and tobacco
This group includes: wholesale of food, fresh or processed food, alcoholic or non-alcoholic drinks and tobacco.
4631 - 46310: Wholesale of rice, wheat, other cereal, wheat flour
This class includes: wholesale of rice, wheat, other cereal, wheat flour
This class also includes:
- collecting, sorting, polishing, packing of rice associated with local wholesale and export.
- collecting, sorting, packing of wheat, other cereal, wheat flour associated with local wholesale and export.
This class excludes: Milling, polishing, parboiling rice, not associated with wholesale 10611 (Milling).
4632: Wholesale of food
This class includes: wholesale of meat and meat products, aquatic animals, fruits and vegetables, coffee, tea, sugar, dairy and dairy products, confectionery and products processed from cereal, flour, starch etc.
This class excludes:
- buying wines in barrels and then bottled without transformation, see 46331 (Wholesale of alcoholic drinks);
- wholesale of pet food, see 46329 (Wholesale of other food);
- blending wines or distilling spirits, see 1101 (Distilling, rectifying and blending of spirits) and 1102 (Manufacture of wines).
46321: Wholesale of meat and meat products
This sub-class includes:
- wholesale of meat of livestock and poultry, fresh, frozen and prepared;
- wholesale of products from meat of livestock and poultry, meat organs from livestock and poultry.
This sub-class excludes: wholesale of live livestock and poultry, see 46203 (Wholesale of live animals).
46322: Wholesale of aquatic animals
This sub-class includes: wholesale of aquatic animals, fresh, frozen and prepared such as fishes, crustaceans, molluscs, other invertebrates.
46323: Wholesale of fruits and vegetables
This sub-class includes:
- wholesale of vegetables and fruits, fresh, frozen and processed, vegetable juices;
- wholesale of fruits, fresh, frozen and processed, fruit juices.
46324: Wholesale of coffee
This sub-class includes: wholesale of coffee beans, whether or not roasted, coffee powder.
46325: Wholesale of tea
This sub-class includes: wholesale of black tea, green tea, whether or not processed, packed, including small packaged tea, used by dipping tea pack into water (Lipton, Dimate etc.).
46326: Wholesale of sugar, dairy and dairy products, confectionery and products processed from cereal, flour, starch
This sub-class includes:
- wholesale of sugar, bakery products, sugar confectionery, chocolate, cacao etc.;
- wholesale of fresh liquid milk, milk powder, condensed milk etc. and dairy products such as butter, cheese etc.;
- wholesale of instant noodle and other products processed from cereal, flour, starch.
46329: Wholesale of other food
This sub-class includes:
- wholesale of eggs and egg products;
- wholesale of fats and oils of animals and vegetables;
- wholesale of pepper and other spices;
- wholesale of pet food.
4633: Wholesale of beverages
This class includes: wholesale of alcoholic and non-alcoholic beverages.
46331: Wholesale of alcoholic beverages
This sub-class includes:
- wholesale of spirits;
- wholesale of wines;
- wholesale of beer.
This sub-class also includes:
- buying wines in barrels and then bottled without transformation;
- wines and beer contain low or no concentrations of alcohol.
This sub-class excludes: blending wines or distilling spirits, see 11010 (Distilling, rectifying and blending of spirits) and 11020 (Manufacture of wines).
46332: Wholesale of non-alcoholic beverages
This sub-class includes:
- wholesale of non-alcoholic soft drinks, containing sweetening matter, whether or not aerated such as: coca-cola, pepsi cola, orange juice, lemonade, other fruit juice etc.;
- wholesale of natural spring and mineral waters or bottled pured water.
This sub-class excludes:
- wholesale of vegetable juices, fruit juices, see 46323 (Wholesale of fruits and vegetables);
- Wholesale of beverages basically containing milk, see 46326 (Whole sale of sugar, milk and dairy products, confectionery, grain mill products, starch products in specialized stores);
- wholesale of coffee and tea products, see 46324 (Wholesale of coffee) and 46325 (Wholesale of tea);
- Wholesale of wines and non-alcoholic beers, see 46331 (Wholesale of alcoholic drinks).
4634 - 46340: Wholesale of tobacco products
This class includes: wholesale of cigarettes, cigars, other tobacco apparel products.
This class excludes: wholesale of leaf tobacco, see 46209 (Wholesale of other agricultural and forestry materials (except wood, bamboo)).
464: Wholesale of household articles
This group includes: wholesale of household articles, including textile fabrics.
4641: Wholesale of textiles, clothing, footwear
This class includes: wholesale of textiles, textile fabrics, clothing and other apparel, footwear etc.
46411: Wholesale of textiles
This sub-class includes: wholesale of woven fabrics, knitted fabrics, other special woven fabrics.
46412: Wholesale of carpets, mattress, blankets, net curtains, bed sheets, cushions and other woven fabrics.
This sub-class includes:
- wholesale of carpets, rugs;
- wholesale of blankets, mattress, net curtains, bed sheets, cushions, and other bedding sets;
- wholesale of sewing thread, embroidery and other woven fabrics.
This sub-class excludes: wholesale of textile fibres, see 46695 (Wholesale of textile yarn and fibers).
46413: Wholesale of clothing
This sub-class includes:
- wholesale of clothing, including sportswear, for men and boys;
- wholesale of clothing, including sportswear, for women and girls;
- wholesale of clothing accessories such as: scarf, gloves, socks, ties etc.;
- wholesale of apparel made of fur skins, leather and leather substitutes.
This sub-class excludes: wholesale of leather and leather substitutes, see 4649 (Wholesale of other household products).
46414: Wholesale of footwear
This sub-class includes: wholesale of footwear, made of all materials.
4649: Wholesale of other household articles
46491: Wholesale of suitcases, bags, purses, leather and leather substitutes
This sub-class includes: wholesale of suitcases, bags, purses, belts, travel accessories etc. made of leather, leather substitutes and other materials.
46492: Wholesale of pharmaceuticals and medical goods
This sub-class includes:
- wholesale of modern medicines;
- wholesale of medical goods: Cotton, gauze, ambulance kits, syringes etc.;
- wholesale of medical equipment, household type: Blood pressure monitor, hearing aids etc.
- sale of veterinary medicines.
46493: Wholesale of perfumery, cosmetics and toilet articles
This sub-class includes:
- wholesale of perfumery, scents;
- wholesale of cosmetics: lipsticks, face powder, cream, eye makeup preparations and other make-up, eye cosmetics etc.;
- toilet articles: Soap, shampoo, shower gel, deodorant, paper towels, diapers, toilet paper etc.
46494: Wholesale of glassware, china and pottery
This sub-class includes:
- wholesale of household utensils, china and pottery;
- wholesale of household utensils, glassware.
46495: Wholesale of electrical household appliances, lights and articles for lighting
This sub-class includes:
- wholesale of lights and articles of lighting;
- wholesale of electric equipment, household type: electric fan, electric cooker, electric kettle, microwave, refrigerator, air conditioning, iron, hairdryer etc.
This sub-class excludes:
- wholesale of audio and video equipment and other electronic equipment, see 46520 (Wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment);
- wholesale of electric hot water heaters, erected in construction, see 46639 (Wholesale of construction materials and other installation equipment);
- wholesale of computers and computer peripheral equipment, see 46510 (Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software).
46496: Wholesale of household furniture
This sub-class includes:
- wholesale of furniture, made of wood, rattan and other materials;
- wholesale of the like: bookshelves etc., made of wood, rattan and other materials.
This sub-class excludes: wholesale of office furniture, see 46594 (Wholesale of office machinery, equipment (except computers and computer peripheral equipment)).
46497: Wholesale of books, newspapers, journals, stationery
This sub-class includes:
- wholesale of books, including textbooks;
- wholesale of newspapers, journals, postcards and other publications;
- wholesale of stationery.
This sub-class excludes: wholesale of office furniture, see 46594 (Wholesale of office machinery, equipment (except computers and computer peripheral equipment)).
46498: Wholesale of sporting equipment
This sub-class includes:
- wholesale of equipment for physical training;
- wholesale of equipment for sports.
This sub-class excludes:
- wholesale of sportswear, see 46413 (Wholesale of apparel);
- wholesale of sneakers, see 46414 (Wholesale of footwear).
46499: Wholesale of other household articles not elsewhere classified
This sub-class includes:
- wholesale of haberdashery: needles, sewing thread etc.
- wholesale of umbrellas;
- wholesale of cutlery;
- wholesale of bicycles and bicycle parts;
- wholesale of optical and photographic products (e.g. sunglasses, binoculars);
- wholesale of CD, DVD tapes, discs, recorded;
- wholesale of watches, clocks and jewelry;
- wholesale of musical instruments, toys and games.
This sub-class excludes:
- wholesale of blank CDs, DVDs, see 46520 (Wholesale of electronic and telecommunications equipment and parts);
- wholesale of stationery, see 46497 (Wholesale of books, journals, stationery).
465: Wholesale of other machinery and equipment and spare parts
This group includes: wholesale of computers, telecommunication devices, specialized machines for manufacturing industry and other apparatus.
4651 – 46510: Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software
This class includes:
- wholesale of computers, computer peripheral equipment;
- wholesale of software.
This sub-class excludes:
- wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment, see 46520 (Wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment);
- wholesale of office furniture (except computers and computer peripheral equipment), see 46594 (Wholesale of office machinery, equipment (except computers and computer peripheral equipment));
- wholesale of machinery, equipment controlled by computers, see corresponding class 4659.
4652 - 46520: Wholesale of electronic and telecommunications equipment and parts
This class includes:
- wholesale of electronic valves and tubes;
- wholesale of semiconductor devices;
- wholesale of integrated circuits and microchips;
- wholesale of printed circuits;
- wholesale of blank audio and video tapes and diskettes, magnetic and optical disks (CDs, DVDs);
- wholesale of telephone and communications equipment;
- wholesale of televisions, radios, wired and wireless equipment;
- wholesale of CD, DVD players.
This class excludes:
- wholesale of recorded audio and video tapes, CDs, DVDs, see 4649 (Wholesale of other household products);
- wholesale of computers and computer peripheral equipment, see 46510 (Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software).
4653 - 46530:Wholesale of agricultural machinery, equipment and supplies;
This class includes:
- wholesale of agricultural machinery and equipment:
+ ploughs, manure spreaders, seeders;
+ harvesters, threshers;
+ milking machines;
+ bee-keeping machines, egg hatchers, poultry-keeping machines;
+ tractors used in agriculture and forestry;
- lawn mowers.
4659: Wholesale of other machinery and equipment
This class includes:
- wholesale of office machinery and equipment, except computers and computer peripheral equipment;
- wholesale of office furniture;
- wholesale of transport equipment except motor vehicles, motorcycles and bicycles;
- wholesale of production-line robots;
- wholesale of wires and switches and other installation equipment for industrial use;
- wholesale of other electrical material such as electrical motors, transformers;
- wholesale of machine tools of any type and for any material;
- wholesale of other machinery not elsewhere classified for use industry, trade and navigation and other services;
- wholesale of computer-controlled machine tools;
- wholesale of computer-controlled machinery for the textile industry and of computer-controlled sewing and knitting machines;
- wholesale of measuring instruments and equipment.
This class excludes:
- wholesale of motor vehicles, trailers and caravans, other motor vehicles see 45111 (Wholesale of small cars (with 9 or fewer seats)), 45119 (Wholesale of other motor vehicles);
- Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- wholesale of motorcycles, see 45411 (Wholesale of motorcycles);
- wholesale of bicycles, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified);
- wholesale of computers and computer peripheral equipment, see 46510 (Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software);
- wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment, see 46520 (Wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment).
46591: Wholesale of machinery, equipment and parts for mining and quarrying and construction
This sub-class includes: wholesale of machinery, equipment and parts for mining of coal, ores, extraction of oil and gas such as drills, pressers, crushers, air compressor, etc.
46592: Wholesale of machinery, electrical equipment and electric materials (motors, generators, transformers, wires)
This sub-class includes: Wholesale of machinery, electrical equipment and electrical materials: motor generator sets, generators, electric motors, transformers, electrical wires whether or not insulated, relays, fuses, other circuits.
46593: Wholesale of machinery for textile, apparel and leather production
This sub-class includes:
- Wholesale of machinery, equipment and parts for textile industry such as: twisting machines, carding/combing machines, weaving machines (looms) etc.;
- Wholesale of machinery, equipment and parts for garment industry such as: fabric-cutting machine, sewing machine, buttoning machine, buttonhole sewing machine etc.
- Wholesale of machinery, equipment and parts for leather and footwear industry.
This sub-class also includes: wholesale of machinery, equipment, spare parts for textiles and garments, leather and footwear industries controlled by computers.
46594: Wholesale of office machinery and equipment, except computers and computer peripheral equipment
This sub-class includes:
- wholesale of office furniture, made of all materials;
- wholesale of office machinery and equipment and spare parts: photocopier, projector, paper shredder, fax etc.
This sub-class excludes: wholesale of computers and computer peripheral equipment, see 46510 (Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software).
46595: Wholesale of other medical machinery, equipment
This sub-class includes: wholesale of machinery, equipment used in medicine, dentistry, for diagnosis and treatment.
46599: Wholesale of other machinery and equipment not elsewhere classified
This sub-class includes:
- wholesale of transport equipment except motor vehicles, motorcycles and bicycles;
- wholesale of production-line robots;
- wholesale of machine tools of any type and for any material;
- wholesale of other machinery not elsewhere classified for use industry, trade and navigation and other services.
This sub-class also includes:
- wholesale of computer-controlled machine tools;
- wholesale of measuring instruments and equipment.
This sub-class excludes:
- wholesale of motor vehicles, trailers and caravans, other motor vehicles see 45111 (Wholesale of small cars (with 9 or fewer seats)), 45119 (Wholesale of other motor vehicles);
- Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles, see 45301 (Wholesale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles);
- wholesale of motorcycles, see 45411 (Wholesale of motorcycles);
- wholesale of bicycles, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified);
- wholesale of computers and computer peripheral equipment, see 46510 (Wholesale of computers, computer peripheral equipment and software);
- wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment, see 46520 (Wholesale of electronic parts and telephone and communication equipment).
466: Other specialized wholesale
This class includes: the wholesale of intermediate products, except for agricultural, typically not for household use, not elsewhere classified.
4661: Wholesale of solid, liquid and gaseous fuels and related products
This class includes: wholesale of fuels, greases, lubricants, oils such as:
- charcoal, coal, coke, fuel wood, naphtha;
- crude petroleum, crude oil, diesel fuel, petrol and oil fuel, kerosene;
- liquefied petroleum gases, butane and propane gas;
- lubricating oils and greases, refined petroleum products.
46611: Wholesale of coke and other solid materials
This sub-class includes: wholesale of coal, lignite, peat, charcoal, coke, fuel wood, naphtha.
46612: Wholesale of crude petroleum
This class includes: wholesale of petroleum, unrefined crude petroleum.
46613: Wholesale of petroleum, oil and related products
This sub-class includes:
- wholesale of refined petroleum and oil: petrol, diesel, mazout, aeroplane fuel, heating oil, kerosene;
- wholesale of lubricants, lubricating greases, other refined petroleum products.
46614: Wholesale of gases and related products
This sub-class includes: wholesale of petroleum gases, liquefied butane and propane.
4662: Wholesale of metals and metal ores
This class includes:
- wholesale of ferrous and non-ferrous metal ores;
- wholesale of ferrous and non-ferrous metals in primary forms;
- wholesale of ferrous and non-ferrous semi-finished metal products;
- wholesale of gold and other precious metals.
This class excludes:
- wholesale of metal scrap, see 46697 (Wholesale of metal and non-metal waste and scrap).
46621: Wholesale of metal ores
This sub-class includes:
- wholesale of ferrous metal ores;
- wholesale of copper, lead, aluminium, zinc and other non-ferrous metal ores.
46622: Wholesale of iron and steel
This sub-class includes:
- wholesale of cast iron, spiegel iron in ingots;
- wholesale of iron and steel in primary forms and semi-finished products: steel in ingots, sheets, strips, in T-shape, in L-shape.
This sub-class excludes: wholesale of domestic appliances of iron or steel, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified).
46623: Wholesale of other metal ores
This sub-class includes: wholesale of copper, lead, aluminum, zinc and other non-ferrous metals in primary forms and semi-finished products: in ingots, sheets, strips, shape.
This sub-class excludes: wholesale of domestic appliances of non-ferrous metals, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified).
46624: Wholesale of gold, silver and other precious metals
This sub-class includes:
- wholesale of gold, silver in powder form, flakes, bars, ingot etc.
- wholesale of other precious metals.
This sub-class excludes: wholesale of jewelry of gold, silver and other precious metals, see 46499 (Wholesale of other household products not elsewhere classified).
4663: Wholesale of construction materials, equipment and supplies
This class includes:
- wholesale of wood, bamboo in the rough;
- wholesale of products of primary processing of wood;
- wholesale of paint and varnish;
- wholesale of construction materials such as: sand, gravel;
- wholesale of wallpaper and floor coverings;
- wholesale of flat glass;
- wholesale of hardware and locks;
- wholesale of fittings and fixtures;
- wholesale of hot water heaters;
- wholesale of sanitary equipment: baths, washbasins, toilets and other sanitary porcelain;
- wholesale of sanitary installation equipment: tubes, pipes, fittings, taps, T-pieces, connections, rubber pipes etc.
- wholesale of hand-held tools: hammers, saws, screwdrivers and other hand tools.
46631: Wholesale of bamboo, rough wood and processed wood
This sub-class includes:
- wholesale of bamboo;
- wholesale of rough wood and processed wood.
46632: Wholesale of cement
This sub-class includes:
- wholesale of black cement, white cement;
- wholesale of clinker.
46633: Wholesale of bricks, tiles sand, stone, gravel
This sub-class includes:
- wholesale of bricks, roofing tiles;
- wholesale of stone, sand, gravel;
- wholesale of other construction materials.
This sub-class excludes: wholesale of stone slabs, see 46636 (Wholesale of ceramic tiles and sanitary equipment).
46634: Wholesale of construction glass
This sub-class includes: wholesale of flat glass, used as partitions, windows, doors etc. in construction.
46635: Wholesale of paint, varnish
This sub-class includes:
- wholesale of paint, varnish for wood or iron and steel;
- wholesale of putty, wall paint, ceiling paint, waterproof powder.
46636: Wholesale of ceramic tiles and sanitary equipment
This sub-class includes:
- wholesale of flooring tiles, wall tiles;
- wholesale of hot water heaters;
- wholesale of sanitary equipment: baths, wash-basins, toilets, bath equipment, other sanitary equipment etc.
46637: Wholesale of hardware
This sub-class includes:
- wholesale of hardware: locks, latches, window and door handles etc.
- wholesale of hand-held tools: hammers, saws, screwdrivers and other hand tools.
46639: Wholesale of other construction materials, equipment and supplies
This sub-class includes:
- wholesale of fittings and fixtures;
- wholesale of sanitary installation equipment: tubes, pipes, fittings, taps, T-pieces, connections, rubber pipes etc.
4669: Other specialized wholesale not elsewhere classified
This class includes:
- wholesale of industrial chemicals: aniline, printing ink, essential oils, industrial gases, chemical glues, colouring matter, synthetic resin, methanol, paraffin, scents and flavourings, soda, industrial salt, acids and sulphurs etc.
- wholesale of fertilizers and agrochemical products;
- wholesale of plastic materials in primary forms;
- wholesale of rubber;
- wholesale of textile fibres etc.
- wholesale of paper in bulk;
- wholesale of precious stones;
- wholesale of metal and non-metal waste and scrap and materials for recycling, including collecting, sorting, separating, stripping of used goods in order to obtain reusable parts (e.g. dismantling of old automobiles, computers, televisions etc.), packing and repacking, storage and delivery, but without a real transformation process. Additionally, the purchased and sold waste has a remaining value.
This class excludes:
- collection of household and industrial waste, see 3811 (Collection of non-hazardous waste);
- treatment of waste, not for a further use in an industrial manufacturing process, but with the aim of disposal, see 382 (Treatment and disposal of waste);
- processing of waste and scrap and other articles into secondary raw material when a real transformation process is required (the resulting secondary raw material is fit for direct use in an industrial manufacturing process, but is not a final product), see 3830 (Materials recovery);
- dismantling of automobiles, computers, televisions and other equipment for materials recovery, see 38301 (Metal material recovery);
- shredding of cars by means of a mechanical process, see 38301 (Metal material recovery);
- ship-breaking, see 38301 (Metral material recovery);
- retail sale of second-hand goods, see 47749 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
46691: Wholesale of pesticides, fertilizers and other agricultural chemicals
This sub-class includes:
- wholesale of fertilizers;
- wholesale of pesticides;
- wholesale of other agricultural chemicals: herbicides, anti-sprouting products, growth stimulants, other chemicals used in agriculture.
46692: Wholesale of other agricultural chemicals (except for agricultural use)
This sub-class includes: wholesale of industrial chemicals: aniline, printing ink, essential oils, industrial gases, chemical glues, colouring matter, synthetic resin, methanol, paraffin, scents and flavourings, soda, industrial salt, acids and sulphurs etc.
46693: Wholesale of plastic materials in primary forms
This sub-class includes: wholesale of plastic materials in primary forms: grain, powder, paste.
46694: Wholesale of rubber
This sub-class includes: wholesale of rubber materials (natural or synthetic rubber).
46695: Wholesale of silk, textile fibres
This sub-class includes:
- wholesale of silk, textile fibres;
- wholesale of twisted textile fibres.
46696: Wholesale of apparel and footwear ancillary materials
This sub-class includes:
- wholesale of apparel ancillary materials: interlining, shoulder pad, canvas, zipper etc.
- wholesale of footwear ancillary materials: uppers, insoles, soles, nails etc.
46697: Wholesale of metal and non-metal waste and scrap
This sub-class includes: wholesale of metal or non-metal waste and scrap and materials for recycling, including collecting, sorting, separating, stripping of used goods in order to obtain reusable parts (e.g. dismantling of old cars, computer, TVs etc.), packing and repacking, storage and delivery, but without a real transformation process. Additionally, the purchased and sold waste has a remaining value.
This sub-class excludes:
- collection of household and industrial waste, see 38110 (Collection of non-hazardous waste);
- treatment of waste, not for a further use in an industrial manufacturing process, but with the aim of disposal, see 382 (Treatment and disposal of waste);
- processing of waste and scrap and other articles into secondary raw material when a real transformation process is required (the resulting secondary raw material is fit for direct use in an industrial manufacturing process, but is not a final product), see 38301 (Metal material recovery) in case of metals or 38302 (Non-metal material recovery) in case of non-metals;
- dismantling of automobiles, computers, televisions and other equipment for materials recovery, see 38301 (Metal material recovery);
- shredding of cars by means of a mechanical process, see 38301 (Metal material recovery);
- ship-breaking, see 38301 (Metral material recovery);
- retail sale of second-hand goods, see 4774 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
46699: Other remaining specialized wholesale not elsewhere classified
This sub-class includes:
- wholesale of paper in bulk;
- wholesale of precious stones;
- wholesale of other products not elsewhere classified.
469 - 4690 - 46900: Non-specialized wholesale trade
This group includes: wholesale of a variety of goods without any particular specialization;
47: RETAIL TRADE, EXCEPT OF MOTOR VEHICLES AND MOTORCYCLES
This division includes:
the resale (sale without transformation) of new and used goods mainly to the general public for personal or household consumption or utilization, by shops, department stores, stalls, mail-order houses, hawkers and peddlers, consumer cooperatives etc.
Retail trade is classified first by type of sale outlet. Retail trade is classified by retail trade in stores, groups 471 (Retail sale in non-specialized stores) to 477 (Retail sale of specialized stores); retail trade not in stores, see 478 (Retail sale via stalls or markets) and 479 (Retail trade not in stores, stalls or markets).
retail sale in store includes retail sale of second-hand goods, see 4774 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores). For retail sale in stores, there exists a further distinction between specialized retail sale, see groups 472 (Retail sale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco in specialized stores) to 477 (Retail sale of other goods in specialized stores) and non-specialized retail sale, see group 471 (Retail sale in non-specialized stores). The above groups are further subdivided to classes, sub-classes by the range of products sold.
Sale not via stores is subdivided according to the forms of trade, such as retail sale via stalls and markets, see group 478 (Retail sale via stalls or markets) and other non-store retail sale, e.g. mail order, online, door-to-door, by vending machines etc., see group 479 (Retail trade not in stores, stalls or markets).
The goods sold in this division are limited to goods usually referred to as consumer goods or retail goods. Therefore goods not usually entering the retail trade, such as ores, industrial machinery etc., are excluded. This division also includes units engaged primarily in selling to the general public, from displayed goods, products such as personal computers, stationery, paint or timber, although these sales may not be for personal or household use. Some processing of goods may be involved, but only incidental to selling, e.g. sorting or repackaging of goods, installation of a domestic appliance etc.
This division also includes: the retail sale by commission agents and activities of retail auctioning houses.
This division excludes:
- sale of farmers’ products by farmers, see division 01 (Crop and related service activities);
- manufacture and sale of goods, which is generally classified as manufacturing in divisions 10-32;
- sale of motor vehicles, motorcycles and their parts, see division 45 (Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles);
- trade in ores, crude petroleum, industrial chemicals, iron and steel and industrial machinery and equipment, see division 46 (Wholesale (except cars, motorcycles and other motor vehicles));
- sale of food and drinks for consumption on the premises and sale of takeaway food, see division 56 (Food and beverage service activities);
- renting of personal and household goods to the general public, see group 772 (Renting and leasing of personal and household goods).
471: Retail sale in non-specialized stores
This group includes: the retail sale of a variety of product lines in the same unit (non-specialized stores), such as supermarkets or department stores.
4711: Retail sale in non-specialized stores with food, beverages or tobacco predominating
This class includes: retail sale of a large variety of goods of which, however, food products, beverages or tobacco should be predominant, such as: retail sale activities of general stores that have, apart from their main sales of food products, beverages or tobacco, several other types of goods such as wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics etc.
47111: Retail sale in supermarkets
This sub-class includes:
retail sale of a large variety of goods in supermarkets of which, however, food products, beverages or tobacco should be predominant. Retail sale activities of general stores that have, apart from their main sales of food products, beverages or tobacco, several other types of goods such as wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics etc.
47112: Retail sale in minimarkets
Retail sale of a large variety of goods in minimarkets, convenience stores of which, however, food products, beverages or tobacco should be predominant. Retail sale activities of general stores that have, apart from their main sales of food products, beverages or tobacco, several other types of goods such as wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics etc.
47119: Retail sale in other non-specialized stores
Retail sale of a large variety of goods in other non-specialized stores of which, however, food products, beverages or tobacco should be predominant. Retail sale activities of general stores that have, apart from their main sales of food products, beverages or tobacco, several other types of goods such as wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics etc.
4719: Other retail sale in non-specialized stores
47191: Retail sale in supermarkets
This sub-class includes:
retail sale activities of supermarkets carrying a general line of goods: including wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics, jewelry, toys, sports goods, food, of which food products, beverages or tobacco should be predominant.
47192: Retail sale in minimarkets
This sub-class includes:
retail sale of a large variety of goods in minimarkets, convenience stores carrying a general line of goods: including wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics, jewelry, toys, sports goods, food, of which food products, beverages or tobacco should be predominant.
47199: Retail sale in other non-specialized stores
This sub-class includes:
retail sale of a large variety of goods in non-specialized stores, department stores (except supermarkets, shopping malls, convenience stores) carrying a general line of goods: including wearing apparel, furniture, appliances, hardware, cosmetics, jewelry, toys, sports goods, food, of which food products, beverages or tobacco should be predominant.
472: Retail sale in specialized stores with food, beverages or tobacco
This group includes: Retail sale in specialized stores with food, beverages or tobacco.
4721 - 47210: Retail sale of food in specialized stores
This class includes:
- retail sale of specialized stores with rice, wheat, wheat flour, corn etc.
This class excludes:
- Milling, polishing, parboiling rice 10611 (Milling);
- manufacture of rice flour, wheat flour, corn flour, see 10612 (Manufacture of flours).
4722: Retail sale of food in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- fruits and vegetables, fresh, frozen, preserved, processed;
- dairy products and eggs;
- meat and products from meat of livestock and poultry, fresh, frozen and processed;
- seafood, fresh, frozen and processed;
- bakery products, confectionery, goods processed from flour, starch;
- other food products.
47221: Retail sale of meat and meat products in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- meat of livestock and poultry and poultry meat, fresh, chilled or frozen;
- edible offal of livestock and poultry, fresh, chilled or frozen;
- meat and edible offal of livestock and poultry, prepared or preserved (in brine, dried, smoked etc.);
- meals and flours of meat and meat offal.
47222: Retail sale of fish, other seafood and products thereof in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- fish, fresh, chilled or frozen, dried, or otherwise prepared or processed;
- lobsters, shrimps, prawns, crabs and other crustaceans, fresh, chilled, frozen, dried or otherwise prepared or processed;
- cuttle fish, octopus and other molluscs, invertebrates, fresh, chilled, frozen, dried or otherwise prepared or processed;
- Other aquatic products.
47223: Retail sale of vegetables and fruits in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- vegetables, fresh, chilled or otherwise preserved;
- fruits, fresh, chilled or otherwise preserved;
- vegetable juices, fruit juices.
47224: Retail sale of sugar, milk and dairy products, confectionery, grain mill products, starch products in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- sugar;
- milk of all kinds and dairy products (butter, cheese etc.);
- eggs;
- confectionery;
- grain mill products, starch products such as instant noodle, congee, spaghetti, rice sheet etc.
47229: Retail sale of other food products in specialized stores
This sub-class includes: retail sale of other food products not elsewhere classified in specialized stores such as: coffee powder, instant coffee, tea etc.
4723 - 47230: Retail sale of beverages in specialized stores
This class includes: retail sale of alcoholic beverages and non-alcoholic beverages in specialized stores (not for consumption on the premises) such as:
- retail sale of alcoholic beverages: spirits, wines, beer;
- retail sale of non-alcoholic beverages: soft drinks, containing sweetening matter, whether or not aerated such as: Coca-Cola, Pepsi Cola, orange juice, lemonade, other fruit juice etc.;
- retail sale of natural spring and mineral waters or bottled pure water.
This sub-class also includes: retail sale of wines and beer contain low or no concentrations of alcohol.
This sub-class excludes:
- retail sale of vegetable juices, fruit juices, see 47223 (Retail sale of vegetables and fruits in specialized stores);
- Retail sale of beverages basically containing milk, see 47224 (Retail sale of sugar, milk and dairy products, confectionery, grain mill products, starch products in specialized stores);
- retail sale of coffee powder, tea, see 47229 (Retail sale of other food products in specialized stores);
- beverage preparations for consumption on the premises, see division 56 (Food and beverage service activities);
4724 - 47240: Retail sale of tobacco products in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- cigarettes, cigars;
- pipe tobacco;
473 - 473 - 47300: Retail sale of automotive fuel in specialized stores
This group includes: retail sale in specialized stores of:
- fuel for motor vehicles and motorcycles;
This sub-class also includes: retail sale of lubricating products and cooling products for motor vehicles and motorcycles.
This sub-class excludes:
- wholesale of automotive fuel, see 46613 (Wholesale of petrol and oil and related products);
- retail sale of liquefied petroleum gases for cooking or heating, see 4773 (Retail sale of household fuel oil, bottled gas, coal and fuel wood in specialized stores);
474: Retail sale of information and communications equipment in specialized stores
This group includes: retail sale of information and communications equipment, such as computers and peripheral equipment, telecommunications equipment and consumer electronics, by specialized stores.
4741: Retail sale of computers, peripheral units, software and telecommunications equipment in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- computers;
- computer peripheral equipment;
- video game consoles;
- non-customized software, including video games;
- telecommunication equipment.
This class excludes: retail sale of blank tapes and disks, see 4762 (Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores).
47411: Retail sale of computers, peripheral units, software in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- computers;
- computer peripheral equipment; printers, scanners etc.
- video game consoles;
- non-customized software, including video games.
This class excludes: retail sale of blank tapes and disks, see 47620 (Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores).
47412: Retail sale of telecommunication equipment in specialized stores
This class includes: retail sale of telecommunication equipment in specialized stores:
- fixed telephone, mobile phone, fax machine, other telecommunications equipment: sim cards, phone cards, phone recharge etc.
4742 - 47420: Retail sale of audio and video equipment in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- radios, cassettes, televisions;
- speakers, stereo speakers;
- music players;
- CD and DVD players and recorders.
475: Retail sale of other household equipment in specialized stores
This group includes: retail sale in specialized stores of household equipment, such as:
- textiles, hardware, carpets, electrical appliances of furniture etc.
4751: Retail sale of textiles, knitting yarn, sewing thread and other fabrics in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- textiles;
- knitting yarn;
- basic materials for rug, tapestry or embroidery making;
- other textiles;
- haberdashery: needles, sewing thread etc.
This class excludes: retail sale of clothing, see 47711 (Retail sale of apparel in specialized stores).
47511: Retail sale of textiles in specialized stores
This sub-class includes: 47511: Retail sale of textiles in specialized stores
47519: Retail sale of textiles, knitting yarn, sewing thread and other fabrics in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- knitting yarn;
- basic materials for rug, tapestry or embroidery making;
- other textiles;
- haberdashery: needles, sewing thread etc.
This sub-class excludes: retail sale of made-up clothing, see 47711 (Retail sale of apparel in specialized stores).
4752: Retail sale of hardware, paints, glass and other building materials in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- hardware;
- paints, varnishes and lacquers;
- flat glass;
- other building materials such as bricks, wood, sanitary equipment;
- do-it-yourself material and equipment.
This class also includes: retail sale in specialized stores of:
- lawn mowers;
- sauna.
47521: Retail sale of hardware in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of hardware: locks, latches, window and door handles etc.
- retail sale of hand-operated tools: hammers, saws, screwdrivers and other hand tools.
47522: Retail sale of paints, varnishes in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of paint, varnish for wood or iron and steel;
- retail sale of putty, wall paint, ceiling paint, waterproof powder etc.
47523: Retail sale of architectural glass in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of flat glass, used as partitions, windows, doors etc. in construction.
47524: Retail sale of cements, bricks, stones, sand, gravel, iron and steel and other building materials in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of cements, bricks, roofing tiles;
- retail sale of stone, sand, gravel;
- retail sale of iron and steel;
- retail sale of other construction materials.
This sub-class excludes: retail sale of stone slabs, see 47525 (Retail sale of ceramic tiles, sanitary equipment in specialized stores).
47525: Retail sale of ceramic tiles, sanitary equipment in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of flooring tiles, wall tiles;
- retail sale of hot water heaters;
- retail sale of sanitary equipment: baths, wash-basins, toilets, bath equipment, other sanitary equipment.
47529: Retail sale of other building materials in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of fittings and fixtures;
- retail sale of sanitary installation equipment: tubes, pipes, fittings, taps, T-pieces, connections, rubber pipes etc.
4753 - 47530: Retail sale of carpets, rugs, wall and floor coverings in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of carpets, rugs, blankets, mattress;
- retail sale of curtains and net curtains;
- retail sale of wallpaper and floor coverings.
This class excludes: retail sale of cork floor tiles, see 47525 (Retail sale of ceramic tiles, sanitary equipment in specialized stores).
4759: Retail sale of electrical household appliances, furniture, lighting equipment and other household articles not elsewhere classified in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of household furniture;
- retail sale of articles for lighting;
- retail sale of household utensils and cutlery, crockery; glassware, china and pottery;
- retail sale of wooden, cork and wickerwork goods;
- retail sale of household appliances;
- retail sale of musical instruments;
- retail sale of security systems, such as locking devices, safes, and vaults, without installation or maintenance services;
- retail sale of household articles and equipment not elsewhere classified.
This class excludes: retail sale of antiques, see 47749 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
47591: Retail sale of electrical household appliances, articles for lighting in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of electrical household appliances: rice cooker, electric kettle, electric plug, fan, refrigerator, washing machine etc.;
- retail sale of articles for lighting.
47592: Retail sale of household furniture and the like in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of household furniture of any kinds of material;
- retail sale of the like: shelves, bookshelves etc.
47593: Retail sale of household utensils, glassware china and pottery in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of household utensils, china and pottery;
- retail sale of household utensils, glassware.
This sub-class excludes: retail sale of antiques, glassware, china and pottery, see 47749 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
47594: Retail sale of musical instruments in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of musical instruments: piano, trumpet, drum etc.
47599: Retail sale of other remaining household articles not elsewhere classified in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of other household articles, wooden, cord and wickerwork;
- retail sale of cutlery, kitchenware;
- retail sale of security systems, such as locking devices, safes, and vaults, without installation or maintenance services;
- retail sale of household articles and equipment not elsewhere classified.
476: Retail sale of cultural and recreation goods in specialized stores
This group includes: retail sale in specialized stores of:
- cultural and recreation goods, such as books, newspapers, music and video recordings, sporting equipment, games and toys.
4761 - 47610: Retail sale of books, newspapers and stationary in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of books of all kinds;
- retail sale of newspapers and stationery;
- retail sale of stationery: fountain pens, ball-point pens, pencils, folders etc.
This class excludes: retail sale of old and antiquarian books, see 47749 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
4762 – 47620: Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of musical records, audio tapes, compact discs and cassettes, whether or not recorded;
- retail sale of video tapes and DVDs, whether or not recorded.
4763 - 47630: Retail sale of sporting equipment in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of sports goods, fishing gear, camping goods, boats and bicycles.
4764 - 47640: Retail sale of games and toys in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of games and toys, made of all materials.
This class excludes:
- retail sale of video game consoles, see 47411 (Retail sale of computers, peripheral equipment and software in specialized stores);
- retail sale of non-customized software, including video games, see 47411 (Retail sale of computers, peripheral equipment and software in specialized stores).
477: Retail sale of other goods in specialized stores
This group includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale in specialized stores carrying a particular line of products not included in other parts of the classification, such as: clothing, footwear and leather articles, pharmaceutical and medical goods, watches, souvenirs, cleaning materials, flowers and pets, and others.
This group also includes: the retail sale of used goods in specialized stores.
4771: Retail sale of clothing, footwear and leather and leatherette articles in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of articles of clothing;
- retail sale of articles of fur;
- retail sale of clothing accessories such as gloves, socks, ties, braces etc.
- retail sale of footwear;
- retail sale of leather goods and leather substitutes;
- retail sale of travel accessories of leather and leather substitutes;
This class excludes: retail sale of textiles, see 4751 (Retail sale of textiles, knitting yarn, sewing thread and other fabrics in specialized stores).
47711: Retail sale of articles of clothing in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of articles of clothing;
- retail sale of articles of fur;
- retail sale of clothing accessories such as gloves, socks, ties, braces etc.
47712: Retail sale of footwear in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of shoes, including sneakers, wooden shoes, slippers, made of all materials.
47713: Retail sale of bags, purses, leather and leather substitutes in specialized stores
This sub-class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of school bags, briefcases, handbags, purses etc., made of leather, leather substitutes or other materials;
- retail sale of backpacks, suitcases, travel accessories of leather, leather and other materials;
- retail sale of leather and leather substitutes.
4772: Retail sale of pharmaceutical and medical goods, cosmetic and toilet articles in specialized stores
This class includes: retail sale in specialized stores of:
- retail sale of pharmaceuticals;
- retail sale of medical and orthopaedic goods;
- retail sale of perfumery, cosmetics and toilet articles.
47721: Retail sale of pharmaceutical and medical goods in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of western medicines (including veterinary medicines),
- retail sale of medical and orthopaedic goods.
47722: Retail sale of perfumery, cosmetics and toilet articles in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of perfumery;
- retail sale of cosmetics: lipsticks, face powder, cream, eye makeup preparations and other make-up;
- retail sale of toilet articles: shampoo, shower gel, scented tissues etc.
47723: Sale of oriental medicines, Vietnamese traditional medicines in specialized stores
This sub-class includes:
- sale of oriental medicines, Vietnamese traditional medicines.
4773: Retail sale of other goods in specialized stores
This class includes:
- retail sale of photographic, optical and precision equipment;
- retail sale of eyeglasses, including activities of opticians for retail sale of glasses such as short-sightedness or long-sightedness optometry, ophthalmology instruments;
- retail sale of watches, clocks and jewelry;
- retail sale of flowers, plants, seeds, fertilizers, pet animals and pet food;
- retail sale of souvenirs, wicker goods, handicrafts, religious articles and goods for other religious purposes;
- retail sale of pictures, statues and other artworks for commercial purpose;
- retail sale of household fuel oil, bottled gas, coal and fuel wood;
- retail sale of cleaning materials such as brooms, brushes, wiping cloth etc.;
- retail sale of weapons and ammunition for hunting or sports purposes;
- retail sale of stamps and coins;
- retail sale of non-food products not elsewhere classified.
47731: Retail sale of ornamental flowers, plants, fishes, birds, pet animals in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of flowers, plants;
- retail sale of man-made flowers, branches, leaves;
- retail sale of ornamental fishes, birds, pet animals, pet food and articles
- retail sale of fertilizers, seeds, and land for plants.
47732: Retail sale of gold, silver, precious stones, jewelry in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of gold, silver, precious stones and semi-precious stones;
- retail sale of jewelry of gold, silver, precious stones and semi-precious stones.
47733: Retail sale of souvenirs, wicker goods, handicrafts in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of souvenirs in form of lacquer painting, sculpture: Lacquer painting, mosaic painting, other souvenirs by lacquer, mosaic;
- retail sale of wicker goods of bamboo, rattan and other wickerwork goods;
- retail sale of other handicrafts: souvenirs, made of wood, horns, tortoise shell, coral etc.
47734: Retail sale of paintings, pictures and other artworks (except antiques) in specialized stores
This sub-class includes: retail sale of paintings (except lacquer painting, mosaic painting), prints, pictures, statues, other artworks, mass produced for commercial purpose.
This sub-class excludes: antiques, see 47749 (Retail sale of other second-hand goods in specialized stores).
47735: Retail sale of household fuel oil, bottled gas, coal in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of kerosene;
- retail sale of bottled gas;
- retail sale of coal, firewood.
47736: Retail sale of watches, clocks, glasses in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of wall-mounted clocks, desk clocks, watches and other personal clocks or watches;
- retail sale of glasses: short-sighted glasses, long-sighted glasses, sunglasses, dustproof glasses etc. including optometry, ophthalmology for retail sale of eyeglasses.
retail sale of photographic, optical and photographic materials in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of cameras;
- retail sale of goods for cameras such as photographic film, camera batteries, memory cards etc.;
- retail sale of other photographic materials such as photographic paper, chemicals and printing materials, developing film etc. 47738: Retail sale of bicycles and spare parts in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of bicycles, including electric bicycles;
- retail sale of spare parts of bicycles, including spare parts of electric bicycles.
47739: Retail sale of other goods not elsewhere classified in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of religious articles and goods for other religious purpose;
- retail sale of cleaning materials such as brooms, brushes, wiping cloth etc.;
- retail sale of weapons and ammunition for hunting or sports purposes;
- retail sale of stamps and coins;
- retail sale of non-food products not elsewhere classified.
4774: Retail sale of second-hand goods in specialized stores
47741: Retail sale of second-hand articles of clothing in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of second-hand clothing (including sports clothing);
- retail sale of garment accessories: second-hand scarf, gloves etc.
47749: Retail sale of other second-hand goods in specialized stores
This sub-class includes:
- retail sale of old books, magazines, including rent;
- retail sale of other second-hand goods;
- retail sale of antiques;
- activities of auctioneering houses.
This sub-class excludes:
- retail sale of second-hand automobiles, motorcycles and other motor vehicles, see 45120 (Retail sale of automobiles (9 seats or fewer)) and 45412 (Retail sale of automobiles, motorcycles);
- activities of Internet auctions and other non-store auctions (retail), see 47910 (Retail sale via mail order houses or via Internet) and 47990 (Other retail sale not elsewhere classified);
- Activities of pawn shops, see 64920 (Other credit granting).
478: Retail sale via stalls or markets
This group includes: retail sale of any kind of new or second hand product in stall, kiosk, counter at a fixed marketplace in a usually movable stall either along a public road.
4781: Retail sale via stalls and markets of food, beverages and tobacco products
This class includes: retail sale via stalls and markets of rice, corn, food, beverages and tobacco products.
This class excludes:
- retail sale of prepared food, beverages for immediate consumption (street hawking, peddling), see 56109 (Mobile food services activities).
47811: Retail sale via stalls and markets of food
This sub-class includes: retail sale via stalls or markets of rice, corn.
47812: Retail sale via stalls and markets of dried food, industrial good, milk sugar, confectionery
This sub-class includes:
- Retail sale via stalls and markets of dried food, industrial good;
- retail sale via stalls and markets of milk sugar, confectionery.
47813: Retail sale via stalls or markets of beverages
This sub-class includes:
- retail sale via stalls or markets of alcoholic and non-alcoholic drinks.
This sub-class excludes:
- retail sale of prepared beverages for immediate consumption at the stalls or take away such as fruit juices, smoothie, sugarcane juice, tea, instant coffee etc., see 56302 (Coffee shops).
47814: Retail sale via stalls and markets of tobacco products
This sub-class includes: retail sale of cigarettes, cigars, other tobacco products.
47815: Retail sale via stalls and markets of fresh, frozen livestock and poultry
This sub-class includes:
- Retail sale via stalls and markets of fresh, frozen livestock.
- Retail sale via stalls and markets of fresh, frozen poultry.
47816: Retail sale via stalls and markets of fresh, frozen aquatic animals
This sub-class includes:
- retail sale via stalls and markets of fresh aquatic animals.
- retail sale via stalls and markets of frozen aquatic animals.
47817: Retail sale via stalls or markets of fruits and vegetables
This sub-class includes:
- retail sale via stalls and markets of vegetables of all kinds.
- retail sale via stalls and markets of fruits of all kinds.
47818: Retail sale via stalls and markets of cooked food
This sub-class includes:
- retail sale via stalls and markets of cooked food of all kinds.
47819: Retail sale of other food products not elsewhere classified
This sub-class includes:
- retail sale via stalls and markets of other food not elsewhere classified.
4782: Retail sale via stalls and markets of textiles, ready-to-wear, footwear
This class includes:
- retail sale of other textiles;
- retail sale of articles of clothing;
- retail sale of footwear.
47821: Retail sale via stalls and markets of textiles
This sub-class includes:
- retail sale of fabrics;
- retail sale of other textiles: knitting yarn, needles, sewing thread etc.
47822: Retail sale via stalls and markets of articles of clothing
This sub-class includes:
- retail sale of articles of clothing;
- retail sale of articles of fur;
- retail sale of garment accessories: gloves, socks, scarf, ties etc.
47823: Retail sale via stalls and markets of footwear
This sub-class includes: retail sale of shoes, including sneakers, wooden shoes, slippers, made of all materials.
4783-47830: Retail sale via stalls and markets of information and communications equipment
This class includes:
- retail sale via stalls and markets of information and communications equipment, such as computers and peripheral equipment, telecommunications equipment and consumer electronics.
4784: Retail sale via stalls and markets of other household equipment
47841: Retail sale via stalls and markets of hardware, paints, glass and other building materials
This sub-class includes:
retail sale of:
- hardware: locks, latches, window and door handles etc.
- paints, varnishes and lacquers.
- flat glass.
- other building materials such as bricks, wood, sanitary equipment.
- do-it-yourself material and equipment.
This sub-class also includes:
retail sale of:
- lawn mowers
- sauna.
47842: Retail sale via stalls and markets of carpets, rugs, wall and floor coverings
This sub-class includes:
retail sale of:
- retail sale of carpets, rugs, blankets, mattress.
- retail sale of curtains and net curtains.
- retail sale of wallpaper and floor coverings.
This sub-class excludes:
- retail sale of cork floor tiles, see 47841 (Retail sale via stalls and markets of ceramic tiles, sanitary equipment in specialized stores).
47843: Retail sale via stalls and markets of electrical household appliances, furniture, lighting equipment and other household articles not elsewhere classified
This sub-class includes:
- retail sale of household furniture.
- retail sale of articles for lighting.
- retail sale of household utensils and cutlery, crockery; glassware, china and pottery.
- retail sale of wooden, cork and wickerwork goods.
- retail sale of household appliances.
- retail sale of musical instruments.
- retail sale of security systems, such as locking devices, safes, and vaults, without installation or maintenance services.
- retail sale of household articles and equipment not elsewhere classified.
This sub-class excludes:
- retail sale of antiques, see 47898 (Retail sale via stalls and markets of second-hand goods).
4785-47850: Retail sale via stalls and markets of cultural and recreation goods
This class includes:
- cultural and recreation goods, such as books, newspapers, music and video recordings, sporting equipment, games and toys.
4789: Retail sale via stalls and markets of other goods
This class includes:
- retail sale of perfumery, cosmetics and toilet articles;
- retail sale of carpets, rugs, blankets, mattress;
- retail sale of books, newspapers and magazines;
- retail sale of games and toys;
- retail sale of household articles and equipment, consumer electronics;
- retail sale of music and video recordings;
- retail sale of gold, silver, and precious and semi-precious stones, jewelry;
- retail sale of second-hand goods;
- retail sale of other goods not elsewhere classified.
47891: Retail sale via stalls and markets of cosmetics and toilet articles
This sub-class includes:
- retail sale of perfumery;
- retail sale of cosmetics: lipsticks, face powder, cream, eye makeup preparations and other make-up;
- retail sale of toilet articles: shampoo, shower gel, scented tissues etc.
47892: Retail sale via stalls and markets of glassware, china and pottery
This sub-class includes:
- retail sale of household utensils, china and pottery;
- retail sale of household utensils, glassware.
This sub-class excludes: retail sale of antique glassware, china and pottery, see 47898 (Retail sale via stalls and markets of second-hand goods).
47893: Retail sale via stalls and markets of flowers, plants
This sub-class includes:
- retail sale of flowers, plants;
- retail sale of artificial flowers, branches;
- retail sale of fertilizers.
47894: Retail sale via stalls and markets of gold, silver, precious and semi-precious stones, jewelry
This sub-class includes:
- retail sale of gold, silver, precious stones and semi-precious stones
- retail sale of jewelry of gold, silver, precious stones and semi-precious stones.
47895: Retail sale via stalls and markets of souvenirs, wicker goods, handicrafts
This sub-class includes:
- retail sale of souvenirs in form of lacquer painting, sculpture: Lacquer painting, mosaic painting, other souvenirs by lacquer, mosaic.
- retail sale of wicker goods of bamboo, rattan and other wickerwork goods.
- retail sale of other handicrafts: souvenirs, made of wood, horns, tortoise shell, coral etc.
47896: Retail sale via stalls and markets of clocks, watches and eyeglasses
This sub-class includes:
- retail sale of wall-mounted clocks, desk clocks, watches and other personal clocks or watches.
- retail sale of glasses: short-sighted glasses, long-sighted glasses, sunglasses, dustproof glasses etc. including optometry, ophthalmology for retail sale of eyeglasses.
47897: Retail sale via stalls and markets of bicycles and spare parts
This sub-class includes:
- retail sale of bicycles, including electric bicycles.
- retail sale of spare parts of bicycles.
47898: Retail sale via stalls and markets of second-hand goods
This sub-class includes:
- retail sale of second-hand clothing (including sports clothing).
- retail sale of garment accessories: second-hand scarf, gloves etc.
- retail sale of old books, magazines, including rent.
- retail sale of other second-hand goods
- retail sale of antiques
- activities of auctioneering houses.
This sub-class excludes:
- retail sale of second-hand automobiles, motorcycles and other motor vehicles, see 45120 (Retail sale of automobiles (9 seats or fewer)) and 45412 (Retail sale of automobiles, motorcycles).
- activities of Internet auctions and other non-store auctions (retail), see 47910 (Retail sale via mail order houses or via Internet) and 47990 (Other retail sale not elsewhere classified).
- Activities of pawn shops, see 64920 (Other credit granting).
47899: Retail sale via stalls and markets of other goods not elsewhere classified
This sub-class includes:
- retail sale of pet animals and pet food;
- retail sale of religious articles, joss paper and goods for other religious purpose;
- retail sale of cleaning materials such as brooms, brushes, wiping cloth etc.;
- retail sale of weapons and ammunition for hunting or sports purposes;
- retail sale of stamps and coins;
- retail sale of non-food products not elsewhere classified.
479: Retail trade not in stores, stalls or markets
This group includes: retail sale activities by mail order houses, over the Internet, through door-to-door sales, vending machines etc.
4791 - 47910: Retail sale via mail order houses or via Internet
This class includes retail sale activities via mail order houses or via Internet, i.e. retail sale activities where the buyer makes his choice on the basis of advertisements, catalogues, information provided on a website, models or any other means of advertising and places his order by mail, phone or over the Internet (usually through special means provided by a website). The products purchased can be either directly downloaded from the Internet or physically delivered to the customer.
This class includes:
- retail sale of any kind of product by mail order;
- retail sale of any kind of product over the Internet.
This class also includes:
- direct sale via television, radio and telephone;
- Internet retail auctions.
4799 - 47990: Other retail sale not in stores, stalls or markets
This class includes:
- retail sale of any kind of product in any way that is not included in previous classes: by direct sales or door-to-door sales persons; through vending machines etc.
- direct selling of fuel (heating oil, fire wood etc.), delivered directly to the customer’s premises;
- activities of non-store auctions (retail);
- retail sale by (non-store) commission agents.
H: TRANSPORTATION AND STORAGE
This section includes the provision of passenger or freight transport, whether scheduled or not, by rail, pipeline, road, water or air and associated activities such as terminal and parking facilities, cargo handling, storage etc.
This section also includes:
the renting of transport equipment with driver or operator. Also included are postal and courier activities.
This section excludes:
- major maintenance and repair of transportation equipment, other than automobiles, motorcycles and other motor vehicles, see 33150 (Repair and maintenance of transport equipment, except automobiles, motorbikes, mopeds, and other motor vehicles));
- the construction, maintenance and repair of roads, railroads, harbours, airfields, see 42110 (Construction of railways), 42120 (Construction of roads) and 42990 (Construction of civil engineering works);
- maintenance and repair of automobiles, motorcycles and other motor vehicles, see 4520 (Maintenance and repair of automobiles and other motor vehicles) and 4542 (Maintenance and repair of motorcycles);
- renting of transport equipment without driver or operator, see class 7710 (Renting of motor vehicles) and 7730 (Renting of machinery, equipment and other tangible goods without operator),
49: RAIL AND ROAD TRANSPORT AND TRANSPORT VIA PIPELINES
This division includes: the transport of passengers and freight via road and rail, as well as freight transport via pipelines.
491: Transport via railways
This group includes: rail transportation of passengers and/or freight using railroad rolling stock on mainline networks, usually spread over an extensive geographic area. Freight rail transport over short-line freight railroads is included here.
This group excludes:
- related activities such as switching and shunting, see 52210 (Service activities incidental to rail transportation);
- operation of railroad infrastructure, see 52210 (Service activities incidental to rail transportation).
4911 - 49110: Passenger rail transport
This class includes:
- passenger transport by inter-provincial railways;
- operation of sleeping cars or dining cars as an integrated operation of railway companies;
This class excludes:
- passenger transport by urban and suburban transit systems, see 49311 (Land transport of passengers by underground and elevated railways);
- passenger terminal activities, see 52210 (Service activities incidental to rail transportation);
- operation of sleeping cars or dining cars when operated by separate units, see 55909 (Other accommodation not elsewhere classified) and 56290 (Other food service activities).
4912 - 49120: Freight rail transport
This class includes: freight transport by inter-provincial, urban and suburban railways.
This class excludes:
- storage and warehousing, see 521 (Warehousing and storage);
- freight terminal activities, see 52210 (Service activities incidental to rail transportation);
- cargo handling, see 52241 (Railway cargo handling).
492: Passenger transport by buses
This group includes:
- Urban and suburban passenger transport by buses;
- The activities of a school bus under a transport contract with the school and a worker bus under a transport contract with the workplace.
4921- 49210: Urban passenger transport by buses
This class includes:
- The urban passenger transport by buses is carried out on scheduled routes normally following a fixed time schedule, entailing the picking up and setting down of passengers at normally fixed stops.
4922-49220: passenger transport by inter-urban and inter-provincial railways
This class includes:
- The inter-urban and inter-provincial passenger transport by buses is carried out on scheduled routes normally following a fixed time schedule, entailing the picking up and setting down of passengers at normally fixed stops
4929-49290: Passenger transport by other kinds of buses
This class includes:
- operation of school buses and buses for transport of employees on scheduled routes, normally following a fixed time schedule, entailing the picking up and settling down of passengers at normally fixed stops.
493: Other land transport
This class includes: the transport of passengers and freight via road and rail, other than transport by buses and railways.
4931: Urban and suburban passenger land transport (except transport by buses)
This class includes: land transport of passengers by urban or suburban transport systems. This may include different modes of land transport, such as: by motorbus, tramway, streetcar, trolley bus, underground and elevated railways etc. The transport is carried out on scheduled routes normally following a fixed time schedule, entailing the picking up and setting down of passengers at normally fixed stops.
This sub-class also includes:
- town-to-airport or town-to-station lines;
- operation of funicular railways, aerial cableways etc. if part of urban or suburban transit systems;.
This sub-class excludes:
- passenger transport by inter-provincial railways, see 49110 (Passenger rail transport);
49311: Land transport of passengers by underground and elevated railways
This class includes: Land transport of passengers by underground, above-ground and elevated railways for picking up and settling down of urban or suburban passengers.
49312: Passenger transport by taxis
This class includes:
- Passenger transport by taxis, including airport taxis.
- operation of ride-hailing vehicles.
49313: Passenger transport by motorcycles and other motor vehicles
This class includes:
- Passenger transport by motorcycles and other motor vehicles.
This sub-class excludes: Renting of motorcycles fitted with engines without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
49319: Other urban and suburban passenger land transport (except transport by buses)
This class includes:
- passenger transport by bicycles;
- passenger transport by pedicabs;
- passenger transport by animal-drawn vehicles etc.
This sub-class excludes: Renting of bicycles, pedicabs and other non-motorized vehicles without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
4932: Other land passenger transport
This class includes:
- provincial and inter-provincial passenger transport by coaches;
- renting of vehicles without operators for passenger transport, charters, excursions and other occasional coach services;
- operation of telfers, railways in the airfield, funicular railways.
- administration of passenger transport.
This sub-class excludes:
- Renting of vehicles without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified);
- ambulance transport, see 86990 (Other human health activities not elsewhere classified).
49321: Provincial and inter-provincial passenger transport by coaches
This class includes:
- provincial passenger transport by coaches: between urban and suburban districts in the same city or between districts in the same province;
- inter-provincial passenger transport by coaches;
- renting of coaches without operators for passenger transport, charters, excursions and other occasional coach services.
This sub-class excludes: Renting of coaches without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
49329: Other land passenger transport not elsewhere classified
This class includes: operation of railways in the airfield, funicular railways, aerial cableways.
4933: Freight transport by road
This class includes:
- all freight transport operations by road: logging haulage, stock haulage, transport of agro-forestry products and other ordinary goods;
- freight transport by specialized vehicles: tank trucks, chemical trucks, refrigerated trucks;
- heavy haulage, container haulage;
- transport of waste and waste materials, without collection or disposal.
This sub-class also includes:
- furniture removal;
- renting of trucks with driver;
- freight transport by man or animal-drawn vehicles.
This sub-class excludes:
- log hauling within the forest, as part of logging operations, see 02400 (Support services to forestry);
- distribution of water by trucks, see 36000 (Water collection, treatment and supply);
- operation of terminal facilities for handling freight, see 5225 (Service activities incidental to land transportation);
- crating and packing services for transport, see 52299 (Other transportation support activities not elsewhere classified);
- post and courier activities, see 53100 (Postal activities) and 53200 (Courier activities);
- waste transport as integrated part of waste collection activities, see 38110 (Collection of non-hazardous waste); 38121 (Collection of medical waste) and 38120 (Collection of other hazardous waste).
49331: Freight transport by specialized vehicles
This class includes:
- freight transport by tanker trucks;
- freight transport by chemical trucks;
- freight transport by refrigerated trucks for storage of fresh goods;
- renting of special-purpose vehicles with operators for freight transport.
This sub-class excludes:
- distribution of water by trucks, see 36000 (Water collection, treatment and supply);
- waste transport as integrated part of waste collection activities, see 38110 (Collection of non-hazardous waste); 38121 (Collection of medical waste) and 38120 (Collection of other hazardous waste);
- Renting of special-purpose motor vehicles without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
49332: Freight transport by other motor vehicles (except special-purpose motor vehicles)
This class includes:
- all freight transport operations by road: logging haulage, stock haulage, transport of agro-forestry products and other ordinary goods;
- heavy haulage, container haulage;
- transport of waste and waste materials, without collection or disposal.
This sub-class also includes:
- household furniture and office equipment removal etc.
- renting of motor vehicles (special-purpose vehicles) with operators for freight transport.
This sub-class excludes:
- log hauling within the forest, as part of logging operations, see 02400 (Support services to forestry);
- operation of terminal facilities for handling freight, see 5225 (Service activities incidental to land transportation);
- crating and packing services for transport, see 52299 (Other transportation support activities not elsewhere classified);
- post and courier activities, see 53100 (Postal activities) and 53200 (Courier activities);
- renting of trucks without operators, see 77109 (Renting of other motor vehicles).
49333: Freight transport by other motor vehicles
This sub-class includes:
- freight transport by motorcycles fitted with engines.
k. This sub-class excludes:
- Renting of three-wheeled taxis, pedicabs, motorcycles without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
49334: Freight transport by non-motorized vehicles
This sub-class includes: freight transport by ox/horse-drawn vehicles or other animal-drawn vehicles.
This sub-class excludes:
- Renting of three-wheeled taxis, pedicabs, motorcycles without operators, see 77309 (Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators not elsewhere classified).
49339: Freight transport by other road vehicles
This sub-class includes: freight transport by other road vehicle not elsewhere classified.
494 - 4940 - 49400: Transport via pipeline
This group includes: transport of gases, liquefied gases, petrol and oil, other liquids, slurry and other commodities via pipelines.
This group also includes: operation of pump stations.
This group excludes:
- distribution of natural or manufactured gas, water or steam, see 35202 (Distribution of gaseous fuels through mains), 3530 (Manufacture and supply of steam, hot water, air conditioning and ice), 36000 (Water collection, treatment and supply);
- transport of water, liquids etc. by trucks, see 49331 (Freight transport by special-purpose motor vehicles).
50: WATER TRANSPORT
This division includes: the transport of passengers or freight over water, whether scheduled or not. Also included are the operation of towing or pushing boats, excursion, cruise or sightseeing boats, ferries, water taxis etc. Although the location is an indicator for the separation between sea and inland water transport, the deciding factor is the type of vessel used. All transport on sea-going vessels is classified in group 501 (Sea and coastal water transport) while transport using other vessels is classified in group 502 (Inland water transport).
This division excludes: restaurant and bar activities on board ships, see class 56101 (Restaurants (except fast-food restaurants)), 56301 (Taverns and bars), if carried out by separate units.
501: Sea and coastal water transport
This group includes: the transport of passengers or freight on vessels designed for operating on sea or coastal waters.
This group also includes: Also included is the transport of passengers or freight on great lakes etc. when similar types of vessels are used.
5011: Sea and coastal passenger water transport
This class includes:
- transport of passengers overseas and coastal waters, whether scheduled or not;
- operation of excursion, cruise or sightseeing boats;
- operation of ferries, water taxis.
This class also includes: renting of pleasure boats with crew for sea and coastal water transport (e.g. for fishing cruises).
This class excludes:
- restaurant and bar activities on board ships, see class 56101 (Restaurants (except fast-food restaurants)), 56301 (Taverns and bars), if carried out by separate units;
- operation of “floating casinos”, see 92002 (Betting and gambling activities), if carried out by separate units.
50111: Coastal passenger water transport
This sub-class includes:
- transport of passengers over coastal waters, whether scheduled or not;
- operation of excursion, cruise or sightseeing boats;
- operation of ferries, water taxis.
This sub-class also includes: renting of pleasure boats with crew for coastal water transport (e.g. for fishing cruises).
This sub-class excludes:
- restaurant and bar activities on board ships, see class 56101 (Restaurants (except fast-food restaurants)), 56301 (Taverns and bars), if carried out by separate units;
- operation of “floating casinos”, see 92002 (Betting and gambling activities), if carried out by separate units.
50112: Sea passenger water transport
This sub-class includes:
- transport of passengers overseas, whether scheduled or not;
- operation of excursion, cruise or sightseeing boats;
This sub-class also includes: renting of pleasure boats with crew for sea transport (e.g. for fishing cruises).
This sub-class excludes: restaurant and bar activities on board ships, see class 56101 (Restaurants (except fast-food restaurants)), 56301 (Taverns and bars), if carried out by separate units.
5012: Sea and coastal freight water transport
This class includes:
- transport of freight overseas and coastal waters, whether scheduled or not;
- transport by towing or pushing of barges, oil rigs etc.
This sub-class excludes:
- storage of freight, see 521 (Warehousing and storage);
- harbor operation and other auxiliary activities such as docking, pilotage, lighterage, vessel salvage, see 52221 (Operation of harbors);
- cargo handling, see 52243 (Harbor cargo handling).
50121: Coastal freight water transport
This sub-class includes:
- coastal freight water transport, whether scheduled or not;
- transport by towing or pushing of barges, oil rigs etc.
This sub-class excludes:
- storage of freight, see 521 (Warehousing and storage);
- harbor operation and other auxiliary activities such as docking, pilotage, lighterage, vessel salvage, see 52221 (Operation of harbors);
- cargo handling, see 52243 (Harbor cargo handling).
50122: Sea freight water transport
This sub-class includes:
- sea freight water transport, whether scheduled or not;
- transport by towing or pushing of barges, oil rigs etc.
This sub-class excludes:
- storage of freight, see 521 (Warehousing and storage);
- harbor operation and other auxiliary activities such as docking, pilotage, lighterage, vessel salvage, see 52221 (Operation of harbors);
- cargo handling, see 52243 (Harbor cargo handling).
502: Inland water transport
This group includes: the transport of passengers or freight on rivers, lakes, canals, involving vessels that are not suitable for sea transport or by other motor vehicles (ferries, boats, jolly boats fitted with engines) and non-motorized vehicles (boats, jolly boats not fitted with engines).
5021: Inland passenger water transport
This class includes: transport of passenger via rivers, canals, lakes by motor and non-motorized vehicles.
This class also includes: renting of pleasure boats with crew, renting of jolly boats with operators for inland water transport via rivers, lakes, including canals.
50211: Inland passenger water transport by motor vehicles
This sub-class includes: passenger transport via rivers, lakes, canals by vessels and other motor vehicles (ferries, boats, jolly boats fitted with engines).
This sub-class also includes: renting of pleasure boats with crew, renting of jolly boats with operators for inland water transport via rivers, lakes, including canals.
50212: Inland passenger water transport by non-motorized vehicles
This sub-class includes: transport of passenger via rivers, canals, lakes by motor and non-motorized vehicles: boats; jolly boats without fitted with engines.
This sub-class also includes: renting of pleasure boats with crew, renting of jolly boats with operators for inland water transport via rivers, lakes, including canals.
5022: Inland freight water transport
This class includes: transport of freight via rivers, canals, lakes by motor and non-motorized vehicles.
This class also includes: renting of pleasure boats with crew, renting of jolly boats with operators for inland water transport via rivers, lakes, including canals.
50221: Inland freight water transport by motor vehicles
This sub-class includes: freight transport via rivers, lakes, canals by vessels and other motor vehicles (ferries, boats, jolly boats fitted with engines).
This sub-class also includes: renting of boats with crew, renting of jolly boats with operators for inland water transport via rivers, lakes, including canals.
50222: Inland freight water transport by non-motorized vehicles
This sub-class includes: transport of freight via rivers, canals, lakes by non-motorized vehicles: boats; jolly boats without fitted with engines.
This sub-class also includes: renting of boats, jolly boats with operators for inland freight water transport via rivers, lakes, including canals.
51: AIR TRANSPORT
This division includes: the transport of passengers or freight by air or via space.
This division excludes:
- crop spraying using by aircraft, see 01610 (Support activities for crop production);
- overhaul of aircraft or aircraft engines, see 33150 (Repair and maintenance of transport equipment, except automobiles, motorbikes, mopeds, and other motor vehicles));
- operation of airports, see 52231 (Air navigation services) and 52239 (Service activities incidental to air transportation);
- aerial advertising (words or images on the skyline created from the smoke of the plane), see 73100 (Advertising);
- aerial photography, see 74200 (Photographic activities).
511 - 5110: Passenger air transport
This group includes:
- transport of passengers by air on regular and non-regular schedules;
- charter flights for passengers;
- scenic and sightseeing flights;
This group also includes:
- renting of air-transport equipment with operator for the purpose of passenger transportation;
- general aviation activities, such as: transport of passengers by aero clubs for instruction or pleasure.
51101: Transport of passenger by air over regular routes and on regular schedules
This sub-class includes:
- transport of passengers by air over regular routes and on regular schedules
51109: Other passenger air transport
This sub-class includes:
- passenger transport by charter flights to locations upon customers’ requests, scenic and sightseeing flights;
This sub-class also includes:
- renting of air-transport equipment with operator for the purpose of passenger transportation.
- general aviation activities, such as: transport of passengers by aero clubs for instruction or pleasure.
512 - 5120: Freight air transport
This group includes:
- transport of freight by air on regular or non-regular schedules;
- non-scheduled transport of freight by air;
- launching of satellites and space vehicles.
This sub-class also includes: renting of air-transport equipment with operator for the purpose of freight transportation.
51201: Transport of freight by air over regular routes and on regular schedules
This sub-class includes:
- transport of freight by air over regular routes and on regular schedules.
51209: Other freight air transport
This sub-class includes:
- freight transport to locations upon customers' requests
This sub-class also includes: renting of air-transport equipment with operator for the purpose of freight transportation.
52: WAREHOUSING AND SUPPORT ACTIVITIES FOR TRANSPORTATION
This division includes: warehousing and support activities for transportation, such as operating of transport infrastructure (e.g. airports, harbors, tunnels, bridges, etc.), the activities of transport agencies and cargo handling etc.
521 - 5210: Warehousing and storage
This group includes: operation of storage and warehouse facilities for all kind of goods: grain silos, storage tanks, general merchandise warehouses, refrigerated warehouses, etc.
This group also includes: storage of goods in bonded warehouses.
This group excludes:
- operation of terminal facilities for automobiles and other motor vehicles, see 5225 (Service activities incidental to land transportation);
- operation of self storage facilities, see 6810 (Trading of own or rented property and land use right);
- renting of vacant space, see 6810 (Trading of own or rented property and land use right).
52101: Warehouses and storage of goods in bonded warehouses
This sub-class includes: Operation of bonded warehouses: Warehousing and storage of domestic goods for which the ordinary customs formalities are completed but have not been taken abroad, goods brought from a foreign country to bonded warehouses for which the ordinary customs formalities are not completed.
52102: Warehouses and storage of goods in refrigerated warehouses (except bonded warehouse)
This sub-class includes: operation of storage facilities for goods at warehouses (except bonded warehouses) fitted with refrigerated equipment for storage, usually fresh food (except operation of bonded warehouses)
52109: Warehouses and storage of goods in other warehouses
This sub-class includes: operation of storage at general warehouses (except bonded warehouses and warehouses fitted with refrigerated equipment) for warehousing and storage of general merchandise goods such as manufacture materials, consumer goods, machinery and equipment etc.
522: Support activities for transportation
This group includes: activities supporting the transport of passengers or freight, such as operation of terminal facilities, airports, harbors, road tunnels, bridges and parts of the transport infrastructure or activities related to handling freight immediately before or after transport or between transport segments.
This group also includes: The operation and maintenance of all transport facilities is included.
5221-52210: Service activities incidental to rail transportation
This class excludes: cargo handling, see 52241 (Railway cargo handling).
This class includes: activities related to rail transport of passengers, animals or freight:
- operation of railway stations;
- operation of railway network dispatch;
- switching and shunting.
This class excludes: cargo handling, see 52241 (Railway cargo handling).
5222: Service activities incidental to water transportation
This class includes:
- activities related to water transport of passengers, animals or freight;
- operation of terminal facilities such as harbors and piers;
- operation of waterway locks;
- navigation, pilotage and berthing activities;
- lighterage, salvage activities;
- lighthouse activities.
This class excludes:
- cargo handling, see 52243 (Harbor cargo handling) and 52244 (River port water cargo handling);
- operation of marinas, see 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
52221: Operation of harbors
This sub-class includes:
- operation of terminal facilities such as harbors and piers.
52222: Service activities incidental to sea and coastal transportation
This sub-class includes:
- Activities related to see and coastal transport of passengers, animals or freight;
- Navigation, pilotage and berthing activities;
- Lighterage, salvage activities;
- Lighthouse activities.
This sub-class excludes:
- Cargo handling, see 52243 (Harbor cargo handling);
- Operation of marinas, see 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
52223: Operation of inland ports
This sub-class includes:
- Operation of inland terminal facilities such as ports and piers: via rivers, lakes, canals.
52224: Service activities incidental to inland water transport
This sub-class includes:
- Services activities incidental to transport of passengers, animals or freight via rivers, lakes, canals.
- Navigation, pilotage and berthing activities.
- salvage activities.
This sub-class excludes:
- Cargo handling, see 52244 (River port cargo handling).
- Operation of marinas, see 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
5223: Service activities incidental to air transportation
This class includes: activities related to air transport of passengers, animals or freight:
- Operation of terminal facilities such as airway terminals;
- Airport and air-traffic-control activities;
- Ground service activities on airfields etc.
This class also includes: firefighting and fire-prevention services at airports.
This class excludes:
- Cargo handling, see 52245 (Air cargo handling);
- Operation of flying schools, see 85590 (Other education not elsewhere classified).
52231: Air navigation services
This sub-class includes: airport and air-traffic-control activities.
52232: Service activities related to operation of airports
This sub-class includes:
- Operation of terminal facilities such as airway terminals.
- Ground service activities on airfields etc.
52239: Service activities incidental to air transportation
This sub-class includes: activities related to air transport of passengers, animals or freight: firefighting and fire-prevention services at airports.
This sub-class excludes:
- Cargo handling, see 52245 (Air cargo handling);
- Operation of flying schools, see 85590 (Other education not elsewhere classified).
5224: Cargo handling
This class includes:
- Loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of the mode of transport used for transportation;
- stevedoring;
- Loading and unloading of freight railway cars.
This class excludes: operation of terminal facilities such as railway stations, parks, airports, harbors, see 5221 (Service activities incidental to rail transportation), 5223 (Service activities incidental to air transportation) and 5225 (Service activities incidental to land transportation).
52241: Railway cargo handling
This sub-class includes:
- Loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of railroad rolling stocks;
- stevedoring.
This sub-class excludes: operation of railway stations, see 52210 (Service activities incidental to rail transportation).
52242: Land cargo handling
This sub-class includes:
- Loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of automobiles;
- stevedoring at parking lots.
This sub-class excludes: operation of parking lots, see 5225 (Service activities incidental to land transportation).
52243: Harbor cargo handling
This sub-class includes:
- Loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of vessels;
- stevedoring at harbors.
This sub-class excludes: operation of harbors, see 52221 (Operation of harbors).
52244: River port cargo handling
This sub-class includes:
- loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of watercraft and other means of transport via rivers, lakes, canals;
- stevedoring.
This sub-class excludes: operation of river ports, see 52222 (Service activities incidental to sea and coastal transportation).
52245: Air cargo handling
This sub-class includes:
- Loading and unloading of goods or passengers’ luggage irrespective of aircraft;
- stevedoring.
This sub-class excludes: operation of airway terminals, see 52231 (Air navigation services) and 52239 (Service activities incidental to air transportation).
52249: Other cargo handling
This sub-class includes:
- Cargo handling at depots, markets, supermarkets, shopping malls etc.
5225: Service activities incidental to land transportation
This sub-class includes:
- Activities related to land transport of passengers, animals or freight;
- Operation of parking lots, cargo handling locations;
- Control of roads, bridges, tunnels, parking lots, garages for bicycles and motorcycles;
- Road towage, salvage.
This sub-class also includes: liquefaction of natural gas for transport.
This sub-class excludes: road cargo handling, see 52242 (Road cargo handling).
52251: Operation of bus stations
This sub-class includes:
- Operation of terminal facilities for automobiles, cargo handling locations.
52252: Management and operation of expressways, bridges and road tunnels
This sub-class includes:
- Management and operation of expressways, bridges and road tunnels.
52253: Management of road vehicle parking lots
This sub-class includes:
- Operation of parking lots for automobiles, motorcycles and other road vehicles.
52259: Other service activities incidental to road transportation
This sub-class includes:
- Road towage, salvage.
This sub-class also includes:
- Liquefaction of natural gas for transport.
This sub-class excludes:
- Road cargo handling, see 52242 (Road cargo handling).
5229: Other service activities incidental to road transportation
This class includes:
- forwarding of freight;
- arranging or organizing of transport operations by rail, road, sea or air;
- Logistics activities;
- Issue and procurement of transport documents and waybills;
- Activities of customs agents;
- Activities of sea-freight forwarders and air-cargo agents;
- Brokerage for ship and aircraft space;
- Other related activities such as: temporary crating for the sole purpose of protecting the goods during transit, uncrating, sampling, weighing of goods.
This sub-class excludes:
- Courier activities, see 53200 (Courier activities);
- Provision of motor, marine, aviation and transport insurance, see 65129 (Other non-life insurance);
- Activities of travel agencies, see 79110 (Travel agencies);
- Activities of tour operators, see 79120 (Tour operator activities);
- Tourist assistance activities, see 79900 (Reservation service and related activities).
52291: Shipping agency/freight forwarding services
This sub-class includes: The following support activities are entrusted by ship-owners.
In specific:
- facilitating procedures for ships to enter/leave harbors; preparation of tugboats, pilotage, piers for handling freight, picking up passengers on board;
- notifying related parties of information related to vessels, goods and passengers, preparing documents on freight/passengers, delivery to consignees; facilitating customs procedures related to vessels and handling freight and picking up passengers on board;
- collecting charges, indemnities, other amounts; giving supply to vessels at harbors;
- signing charter party, facilitating procedures for receipt of vessels and seafarers; signing transport contract, handling freight contract;
- facilitating procedures in respect of maritime dispute, other tasks as assigned.
- Tasks for transportation, logistics activities, transport of passengers and baggage under transport contract by sea (including multimodal transport contract).
- renting or entrusted renting of sea transport, stevedoring vehicles, storage, terminal facilities, piers, and other specialized equipment;
- Container agents.
- handling of other tasks.
52292: Logistics
This sub-class includes:
- planning, designing and supporting operations of transportation, warehousing and distribution.
52299: Other transportation support activities not elsewhere classified
This sub-class includes:
- Brokerage for ship and aircraft space, road vehicles;
- Activities of air cargo agents;
- Activities of customs agents;
This sub-class excludes:
- Courier activities, see 53200 (Courier activities);
- Provision of motor, marine, aviation and transport insurance, see 65129 (Other non-life insurance);
- Activities of travel agencies, see 79110 (Travel agencies);
- Activities of tour operators, see 79120 (Tour operator activities);
- Tourist assistance activities, see 79900 (Reservation service and related activities).
53: POST AND COURIER ACTIVITIES
This division includes: postal and courier activities, such as pickup, transport and delivery of letters and parcels under various arrangements. Local delivery and messenger services are also included.
531 - 5310 - 53100: Postal activities
This group includes: activities of postal services operating under a universal service obligation. The activities include use of the universal service infrastructure, including retail locations, sorting and processing facilities, and carrier routes to pick up and deliver the letters, postcards, printed papers, parcels, goods or documents.
Also included are other services necessary to support the universal service obligation.
- Pickup, sorting, transport and delivery (domestic or international) of letter-post and (mail-type) parcels and packages by postal services operating under a universal service obligation. One or more modes of transport may be involved and the activity may be carried out with either self-owned (private) transport or via public transport.
- Collection of letter-mail and parcels from public letter-boxes or from post offices;
- Distribution and delivery of mail and parcels.
This group excludes: postal giro, postal savings activities and money order activities, see 64190 (Other monetary intermediation).
532 - 5320 - 53200: Courier activities
This group includes:
- Pickup, sorting, transport and delivery (domestic or international) of letter-post and (mail-type) parcels and packages by firms not operating under a universal service obligation. One or more modes of transport may be involved and the activity may be carried out with either self-owned (private) transport or via public transport;
- Distribution and delivery of mail and parcels.
This class also includes: home delivery services.
This group excludes: transport of freight, see (according to mode of transport) 4912 (Freight rail transport), 4923 (Freight transport by road), 5012 (Sea and coastal freight water transport), 5022 (Inland freight water transport), 5120 (Freight air transport).
I: ACCOMODATION AND FOOD SERVICE ACTIVITIES
This section includes: the provision of short-stay accommodation for visitors and other travelers and the provision of complete meals and drinks fit for immediate consumption. The amount and type of supplementary services provided within this section can vary widely.
This section excludes:
- The provision of long-term accommodation as primary residences, which is classified in real estate activities, see section L (Real estate activities);
- Also excluded is the preparation of food or drinks that are either not fit for immediate consumption or that are sold through independent distribution channels, i.e. through wholesale or retail trade activities. The preparation of these foods is classified in manufacturing, see section C (Processing and manufacturing).
55: ACCOMMODATION
This section includes: the provision of short-stay accommodation for visitors and other travelers. Also included is the provision of longer-term accommodation for students, workers and similar individuals. Some units may provide only accommodation while others provide a combination of accommodation, meals and/or recreational facilities.
This division excludes: activities related to the provision of long-term primary residences in facilities such as apartments typically leased on a monthly or annual basis classified in real estate, see section L (Real estate activities).
551 - 5510: Short term accommodation activities
This group includes:
- The provision of accommodation, typically on a daily or weekly basis, principally for short stay by visitors. This includes the provision of furnished accommodation in guest rooms and suites or complete self-contained units with kitchens, with or without daily or other regular housekeeping services, and may often include a range of additional services such as food and beverage services, parking, laundry services, swimming pools and exercise rooms, recreational facilities and conference and convention facilities.
- operations of accommodation such as: hotels; resort hotels; suite/apartment hotels; motels; guesthouses; pensions; accommodation on mobile cars; student villages, dormitories; sanitarium.
This group excludes: provision of homes and furnished or unfurnished flats or apartments for more permanent use, typically on a monthly or annual basis, see 6810 (Trading of own or rented property and land use rights).
55101: Hotels
This sub-class includes: provision of hotels from 1 to 5 stars, at least 15 bedrooms with necessary equipment, amenities and services for visitors, including hotels, floating hotels, commercial hotels, resort hotels, with daily housekeeping services, and often include a range of additional services such as food and beverage services, parking, laundry services, swimming pools and exercise rooms, recreational facilities and conference and convention facilities.
55102: Tourist villas or apartments
This sub-class includes: provision of accommodation:
- Tourist villa: is a low-rise villa, with garden, facilities, equipment, and services needed for tourists.
- Tourist apartment: is a furnished apartment, self-contained units with kitchens etc. for self-catering during stay.
55103: Guesthouses, motels for short term accommodation activities
This sub-class includes: provision of guesthouses, pensions with equipment, facilities, services need for visitors but not qualified as hotel. Also included are daily housekeeping services, food and beverage services, parking, laundry services etc.
55104: Pensions and similar short-stay accommodation
This sub-class includes: provision of pensions being citizens’ houses with rooms for tenants with equipment and facilities needed.
559 - 5590: Other accommodation
This group includes: provision of temporary or longer-term accommodation in single or shared rooms or collective dwelling house such as dormitories, tenements of universities; boarding houses, collective housing for workers, students, foreign workers and others, trailer parks, tents, bivouac facilities.
55901: Dormitories
This sub-class includes: provision of long-term accommodation (dormitories) for students of secondary schools, colleges or universities, operated by separate units.
55902: Trailer parks, tents and bivouac facilities
This sub-class includes: provision of short-stay accommodation, made of cloth, canvas is used for tourists in camping grounds, picnic.
55909: Other accommodation not elsewhere classified
This sub-class includes: provision of temporary or longer-term accommodation for tenants such as: workers’ pensions, railway sleeping cars, other accommodation not elsewhere classified.
56: FOOD AND BEVERAGE SERVICES
This section includes: food and beverage serving activities providing complete meals or drinks fit for immediate consumption, whether in traditional restaurants, self-service or take-away restaurants, whether as permanent or temporary stands with or without seating. Decisive is the fact that meals fit for immediate consumption are offered, not the kind of facility providing them.
This section excludes:
- The production of meals not fit for immediate consumption or not planned to be consumed immediately or of prepared food which is not considered to be a meal, see division 10 (Manufacture of food products) and 11 (Manufacture of beverages);
- Also excluded is the sale of not self-manufactured food that is not considered to be a meal or of meals that are not fit for immediate consumption, see section G (Wholesale and retail trade; repairs of automobiles, motorcycles and other motor vehicles).
561 - 5610: Restaurants and mobile food service activities
This group includes: the provision of food services to customers, whether they are served while seated or serve themselves from a display of items, whether they eat the prepared meals on the premises, take them out or have them delivered. This includes the preparation and serving of meals for immediate consumption from motorized vehicles or non-motorized carts.
This group includes activities of:
- Restaurants;
- Cafeterias;
- Fast-food restaurants;
- Take-out eating places;
- Ice cream truck vendors;
- Mobile food carts;
- Food preparation in market stalls.
This group also includes: restaurant and bar activities connected to transportation, when carried out by separate units.
This group excludes: concession operation of eating facilities, see 56290 (Other food service activities).
56101: Restaurants (except fast-food restaurants)
This sub-class includes: provision of food services to customers at restaurants. Customers are served while seated or serve themselves from a display of items, whether they eat the prepared meals on the premises, take them out or have them delivered.
56102: Restaurants of fast-food chain
This sub-class includes:
Provision of food services to customers at restaurants of fast-food chain.
56109: Mobile food services activities
This sub-class includes: the preparation and serving of meals for immediate consumption from motorized vehicles or non-motorized carts: ice cream truck vendors and mobile food carts.
562: Event catering and other food service activities
This group includes: catering activities for individual events such as conference, family parties, wedding parties etc. or for a specified period of time and the operation of food concessions, such as at sports or similar facilities.
5621 - 56210: Event catering
This class includes: the provision of food services based on contractual arrangements with the customer, at the location specified by the customer such as conference, wedding, family-related parties etc.
This class excludes:
- manufacture of perishable food items for resale, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- retail sale of perishable food items, see division 47 (Retail sale of (except automobiles, motorcycles and other motor vehicles).
5629 - 56290: Other food service activities
This class includes: the provision of food services based on contractual arrangements with the customer, for a specific period of time.
This class also includes:
- The operation of food concessions at sports and similar facilities, for a specific period of time. The food is often prepared in a central unit, then delivered to customers.
- Activities of food service contractors (e.g. for air carriers, passenger rail transport companies etc.;
- Operation of food concessions at sports and similar facilities;
- Operation of canteens or cafeterias (e.g. for factories, offices, hospitals or schools) on a concession basis;
- Industrial catering for factories.
This class excludes:
- manufacture of perishable food items for resale, see 10790 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- retail sale of perishable food items, see division 47 (Retail sale of (except automobiles, motorcycles and other motor vehicles).
563 - 5630: Beverage serving activities
This group includes: the preparation and serving of beverages for immediate consumption on the premises. This group includes activities of bars, karaoke, taverns; discotheques (with beverage serving predominant); beer parlors and pubs; coffee shops, fruit juice bars; mobile beverage vendors: sugar cane, smoothie, sweet soup, mobile beverage carts etc.
This group excludes:
- Reselling packaged/prepared beverages, see 4711 (Retail sale in non-specialized stores with food, beverages or tobacco predominating), 47230 (Retail sale of beverages in specialized stores), 47813 (Retail sale via stalls or markets of beverages), 47990 (Other retail sale not elsewhere classified);
- Operation of discotheques and dance floors without beverage serving, see 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
56301: Taverns and bars
This sub-class includes: activities of taverns for consumption on the premises: spirits, wines, cocktail, beer of all kinds etc.
This sub-class excludes: provision of food and liquor, beer, in which food is primarily classified in 56101 (Restaurants (except fast-food restaurants).
56302 Coffee shops
This sub-class includes:
- activities of shops and vendors, for consumption on the premises of beverages such as: coffee, smoothie, sugar cane, fruit juice, sweet soup etc.
56309: Beverage serving activities
This sub-class includes: activities of mobile beverage carts.
J: INFORMATION AND COMMUNICATION
58: PUBLISING ACTIVITIES
This division includes:
- the publishing of books, brochures, leaflets, dictionaries, encyclopaedias, atlases, maps and charts; publishing of newspapers, journals and periodicals; directory and mailing list and other publishing, as well as software publishing;
- Publishing includes the acquisition of copyrights to content (information products) and making this content available to the general public by engaging in (or arranging for) the reproduction and distribution of this content in various forms. All the feasible forms of publishing (in print, electronic or audio form, on the Internet, as multimedia products such as CD-ROM reference books etc.), except publishing of motion pictures, are included in this division.
This division excludes: the publishing of motion pictures, video tapes and movies on DVD or similar media and the production of master copies for records or audio material, see division 59 (Motion picture, video and television program production, sound recording and music publishing activities). Also excluded are printing, see 18110 (Printing) and the mass reproduction of recorded media, see 18200 (Reproduction of recorded media).
581: Publishing of books, periodicals and other publishing activities
This group includes: activities of publishing books, newspapers, magazines and other periodicals, directories and mailing lists, and other works such as photos, engravings, postcards, timetables, forms, posters and reproductions of works of art. These works are characterized by the intellectual creativity required in their development and are usually protected by copyright.
This group excludes:
- Production of globes, see 32900 (Manufacture of other food products not elsewhere classified);
- publishing of advertising material, see 58192 (Other publishing activities);
- publishing of music and sheet books, see 59200 (Sound recording and music publishing activities);
- Activities of independent authors, see 749 (Other professional, scientific and technical activities not elsewhere classified) and 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
5811: Book publishing
58111: Publishing books on the Internet
This sub-class includes:
- publishing of books, brochures, leaflets and similar publications, including publishing of dictionaries and encyclopaedias;
- publishing of atlases, maps and charts;
58112: Publishing of other books
This sub-class includes: publishing of books in print or other forms (except on the Internet).
In specific:
- publishing of books, brochures, leaflets and similar publications, including publishing of dictionaries and encyclopaedias;
- publishing of atlases, maps and charts;
- publishing of audio books;
- publishing of encyclopaedias etc. on CD-ROM.
5812: Publishing of directories and mailing lists
58121: Publishing of directories and mailing lists on the Internet
This sub-class includes: the publishing of lists of facts/information (databases) such as: mailing lists, telephone books, other directories and compilations, such as law soft, pharmaceutical compendia etc.
58122: Publishing of other directories and mailing lists
This sub-class includes: the publishing of lists of facts/information (databases) in print or other forms such as: mailing lists, telephone books, other directories and compilations, such as law, pharmaceutical compendia etc.
5813: Publishing of newspapers, journals and periodicals
58131: Publishing of newspapers, journals and periodicals on the Internet
This class includes: publishing of newspapers, including advertising newspapers and periodicals and other newspapers. Also included are publishing of radio and television schedules.
58132: Publishing of newspapers, journals and periodicals
This sub-class includes: publishing of newspapers, including advertising newspapers and periodicals and other newspapers in print or other forms. Publishing can be done in print or electronic form, including on the Internet. Also included are publishing of radio and television schedules.
5819: Other publishing activities
58191: Other online publishing activities
This sub-class includes:
- catalogs; photos, engravings and postcards; greeting cards; forms, posters, reproduction of works of art; advertising material and other printed matter;
- Online publishing of statistics or other information.
This sub-class excludes:
- retail sale of video game consoles, see 4741 (Retail sale of computers, peripheral equipment and software in specialized stores);
- publishing of advertising newspapers, see 5813 (Publishing of newspapers, journals and periodicals);
- Online provision of software (application hosting and application service provisioning), see 63110 (Data processing, hosting and related activities).
58192: Other publishing activities
This sub-class includes:
- catalogs; photos, engravings and postcards; greeting cards; forms, posters, reproduction of works of art; advertising material and other printed matter in print or other forms;
This sub-class excludes:
- retail sale of video game consoles, see 4741 (Retail sale of computers, peripheral equipment and software in specialized stores);
- publishing of advertising newspapers, see 5813 (Publishing of newspapers, journals and periodicals);
- Online provision of software (application hosting and application service provisioning), see 63110 (Data processing, hosting and related activities).
582 - 5820 - 58200: Software publishing
This group includes:
- Publishing of ready-made (non-customized) software: operating systems; business and other applications; computer games for all platforms.
- Publishing and distribution of online video games.
This group excludes:
- Reproduction of software, see 18200 (Reproduction of recorded media);
- retail sale of non-customized software, see 4741 (Retail sale of computers, peripheral equipment and software in specialized stores);
- Production of software not associated with publishing, see 62010 (Computer programming activities);
- Online provision of software (application hosting and application service provisioning), see 63110 (Data processing, hosting and related activities).
59: MOTION PICTURE, VIDEO AND TELEVISION PROGRAMME PRODUCTION, SOUND RECORDING AND MUSIC PUBLISHING ACTIVITIES
This division includes:
- production of theatrical and non-theatrical motion pictures whether on film, videotape or disc for direct projection in theatres or for broadcasting on television;
- supporting activities such as film editing, cutting, dubbing etc.;
- Distribution of motion pictures and other film productions to other industries;
- Film productions projection.
This division also includes:
- The buying and selling of distribution rights for motion pictures or other film productions;
- the sound recording activities, i.e. production of original sound master recordings, releasing, promoting and distributing them, publishing of music as well as sound recording service activities in a studio or elsewhere.
591: Motion picture, video and television program activities
This group includes:
- production of theatrical and non-theatrical motion pictures whether on film, videotape, DVD or other media, including digital distribution, for direct projection in theatres or for broadcasting on television;
- supporting activities such as film editing, cutting, dubbing etc.;
- Distribution of motion pictures or other film productions (video tapes, DVDs, etc.) to other industries; as well as their projection.
This group also includes: the buying and selling of distribution rights for motion pictures or other film productions.
5911: Motion picture, video and television program activities
This class includes:
- Production of motion pictures, videos, television programs or television commercials.
This class excludes:
- film duplicating (except reproduction of motion picture film for theatrical distribution) as well as reproduction of audio and video tapes, CDs or DVDs from master copies, see 18200 (Reproduction of recorded media);
- Wholesale of recorded video tapes, CDs, DVDs, see 46499 (Wholesale of other household goods not elsewhere classified);
- Wholesale of video tapes, blank DVDs, see 46520 (Wholesale of electronic and telecommunications equipment and parts);
- Retail trade of video tapes, CDs, DVDs, see 47620 (Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores);
- Post-production activities, see 5912 (Post-production activities);
- sound recording and recording of books on tape, see 59200 (Sound recording and music publishing activities);
- Television broadcasting, see 602 (Television programming and subscription programming);
- Film processing other than for the motion picture industry, see 74200 (Photographic activities);
- Activities of personal theatrical or artistic agents or agencies, see 74909 (Other remaining professional, scientific and technical activities not elsewhere classified);
- renting of video tapes, DVDs to the general public, see 77220 (Renting of video tapes and disks);
- Real-time (i.e. simultaneous) closed captioning of live television performances, meetings, conferences, etc., see 82990 (Other remaining business support service activities not elsewhere classified);
- Activities of own account actors, cartoonists, directors, stage designers and technical specialists, see 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
59111: Production of motion pictures
This sub-class includes: production of motion pictures films for direct projection in theatres or mobile projection.
59112: Production of video program
This sub-class includes: production of video program on tapes, discs or other media.
59113: Production of television program activities
This sub-class includes: production of television program and television commercials etc. for projection via television.
5912 - 59120: Post-production activities
This class includes: editing, titling, subtitling, credits, closed captioning, computer-produced graphics, animation and special effects, film/tape transfers, activities of motion picture film laboratories and activities of special laboratories for animated films.
This class excludes:
- film duplicating (except reproduction of motion picture film for theatrical distribution) as well as reproduction of audio and video tapes, CDs or DVDs from master copies, see 18200 (Reproduction of recorded media);
- Wholesale of recorded video tapes, CDs, DVDs, see 46499 (Wholesale of other household goods not elsewhere classified);
- Wholesale of video tapes, blank DVDs, see 46520 (Wholesale of electronic and telecommunications equipment and parts);
- Retail trade of video tapes, CDs, DVDs, see 47620 (Retail sale of music and video recordings (including blank tapes and discs) in specialized stores);
- Film processing other than for the motion picture industry, see 74200 (Photographic activities);
- renting of video tapes, DVDs to the general public, see 77220 (Renting of video tapes and disks);
- Activities of own account actors, cartoonists, directors, stage designers and technical specialists, see 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
5913 - 59130: Motion picture, video and television program distribution activities
This class includes:
- distributing film, video tapes, DVDs and similar productions to motion picture theatres, television networks and stations and exhibitors;
- Acquiring film, video tape and DVD distribution rights.
This class excludes: film duplicating (except reproduction of motion picture film for theatrical distribution) as well as reproduction of audio and video tapes, CDs or DVDs from master copies, see 18200 (Reproduction of recorded media);
5914: Motion picture projection activities
This class includes:
- Motion picture or videotape projection in cinemas, in the open air or in other projection facilities;
- Activities of cine-clubs.
59141: Motion picture fixed projection activities
This sub-class includes: The activities of cinemas in fixed theaters, where there is a cinema projector, have seating for viewing, have facilities for viewers, have fixed chambers, have regular programs of activity, have box offices (movie theaters).
59142: Motion picture mobile projection activities
This sub-class includes: Activities of mobile movie crews, which are specialized cinematographic units, have plans, regular programs and enough equipment for cinema such as projectors, generators, film screenings serving the public (the main film projection team is responsible for film projection).
592 - 5920 - 59200: Sound recording and music publishing activities
This group includes:
- Production of original (sound) master recordings, such as tapes, CDs;
- Distributing, advertising sound recordings to wholesalers, retailers or directly to the public. These activities can be whether or not carried out together with production of master copies of sound recordings in the same unit. Failing which, the unit engaged in these activities has rights to reproduce and distribute master copies of sound recordings;
- sounding recording service activities in a studio or elsewhere, including the production of taped (i.e. non-live) radio programming;
- music publishing, i.e. activities of acquiring and registering copyrights for musical compositions, promoting, authorizing and using these compositions in recording, radio, television, motion pictures, live performances, print and other media. Units engaged in these activities may own the copyright or act as administrator of the music copyrights on behalf of the copyright owners.
- publishing of music and sheet books.
60: PROGAMMING AND BROADCASTING ACTIVITIES
This division includes:
- activities of creating content or acquiring the right to distribute content and subsequently broadcasting that content, such as radio, television and data programs of entertainment, news, weather forecast, talk, etc.;
- Data broadcasting, typically integrated with radio or TV broadcasting. The broadcasting can be performed using different technologies, over-the-air, via satellite, via a cable network or via Internet.
- the production of programs that are typically narrowcast in nature (limited format, such as news, sports, education or youth-oriented programming) on a subscription or fee basis, to a third party, for subsequent broadcasting to the public.
This division excludes: the distribution of cable and other subscription programming, see division 61 (Telecommunications).
601 - 6010 - 60100: Radio broadcasting
This group includes:
- broadcasting audio signals through radio broadcasting studios and facilities for the transmission of aural programming to the public, to affiliates or to subscribers;
- Activities of radio networks, i.e. assembling and transmitting aural programming to the affiliates or subscribers via over-the-air broadcasts, cable or satellite;
- Radio broadcasting activities over the Internet (Internet radio stations);
- Data broadcasting integrated with radio broadcasting.
This group excludes: production of taped radio programming, see 59200 (Sound recording and music publishing activities);
602: Television programming and subscription programming
This group includes:
- Creation of a complete television channel program, from purchased program components (e.g. movies, documentaries etc.), self-produced program components (e.g. local news) or a combination thereof;
- This complete television program can be either broadcast by the producing unit or produced for transmission by third party distributors, such as cable companies or satellite television providers;
- Data broadcasting integrated with television broadcasting.
6021 - 60210: Television programming
This class includes:
- Broadcasting pictures via television channels along with audio and data via television broadcasting stations and transmitting programs via public television. Activities in this class include the scheduling of programs and the broadcasting of such programs. Schedule programs can be self-made or collected from other units;
- Transitioning TV programs to stations and broadcast stations, which will in turn broadcast these programs to the public on a predefined schedule.
This class excludes: production of television program and television commercials not integrated with broadcasting, see 5911 (Motion picture, video and television program production activities).
6022 - 60220: Cable, satellite and other subscription programming
This class includes: Channel development or arrangement of video, audio, and data programs for subscriber-to-third-party transmission, such as cable companies or satellite TV providers. Schedule programs can be self-made or collected from other units; These programs are often specialized in news, sports, education, youth oriented programs, and are broadcasted over a period of time such as sports channel subscription programs, rental programs including movie channels and subscription programs for news channels.
This class excludes:
- Production of television program elements (e.g. movies, documentaries, commercials), see 5911 (Motion picture, video and television program production activities);
- Preparation of programs including the broadcasting of these programs via public broadcasting to viewers, see 60210 (Television programming);
- Assembly of a package of channels and distribution of that package via cable or satellite to viewers, see division 61 (Telecommunications).
61: TELECOMMUNICATIONS
This division includes:
- The activities of providing telecommunications and related service activities, i.e. transmitting voice, data, text, sound and video. The transmission facilities that carry out these activities may be based on a single technology or a combination of technologies. The commonality of activities classified in this division is the transmission of content, without being involved in its creation. The breakdown in this division is based on the type of infrastructure operated;
- In the case of transmission of television signals this may include the bundling of complete programming channels (produced in division 60) in to program packages for distribution.
611 – 6110: Wired telecommunications activities
This group also includes:
- purchasing access and network capacity from owners and operators of networks and providing telecommunications services using this capacity to businesses and households;
- Provision of Internet access by the operator of the wired infrastructure.
This class excludes: telecommunications resellers (without providing additional services), see 61909 (Other telecommunications activities not elsewhere classified).
61101: Activities of providing wired telecommunications activities
This sub-class includes:
- operating, maintaining or providing access to facilities for the transmission of voice, data, text, sound and video using a wired communications infrastructure. The transmission facilities that carry out these activities may be based on a single technology or a combination of technologies;
- operating and maintaining switching and transmission facilities to provide point-to-point communications via landlines, microwave or a combination of landlines and satellite linkups;
- operating of cable distribution systems (e.g. for distribution of data and television signals);
- Furnishing telegraph and other non-vocal communications using own facilities.
- Provision of Internet access by the operator of the wired infrastructure.
This class excludes:
- Telecommunications resellers (without providing additional services), see 61909 (Other telecommunications activities not elsewhere classified).
61102: Provision of wired telecommunications services using access and network capacity from owners and operators of networks
This sub-class includes:
- purchasing access and network capacity from owners and operators of networks and providing telecommunications services using this capacity to users.
612 – 6120: Wireless telecommunications activities
61201: Activities of providing wireless telecommunications activities
This group includes:
- operating, maintaining or providing access to facilities for the transmission of voice, data, text, sound and video using a wireless communications infrastructure. The transmission facilities provide omni-directional transmission via airwaves and may be based on a single technology or a combination of technologies. Maintaining and operating paging as well as cellular and other wireless telecommunications networks.
- Provision of Internet access by the operator of the wireless infrastructure.
This group excludes: telecommunications resellers (without providing additional services), see 61909 (Other telecommunications activities not elsewhere classified).
61202: Provision of wireless telecommunications services using access and network capacity from owners and operators of networks
This sub-class includes: purchasing access and network capacity from owners and operators of networks and providing wireless telecommunications services (except satellite) using this capacity to users.
613 – 6130 - 61300: Satellite telecommunications activities
This group includes: operating, maintaining or providing access to facilities for the transmission of voice, data, text, sound and video using a satellite communications infrastructure.
This group also includes:
- delivery of visual, aural or textual programming received from cable networks, local television stations or radio networks to consumers via direct-to-home satellite systems. The units classified here do not generally originate programming material;
- Provision of Internet access by the operator of the satellite infrastructure.
This group excludes: telecommunications resellers (without providing additional services), see 61909 (Other telecommunications activities not elsewhere classified).
619 - 6190: Other telecommunications activities
This group includes:
- Provision of specialized telecommunications applications, such as satellite tracking, communications telemetry, and radar station operations;
- Operation of satellite terminal stations and associated facilities operationally connected with one or more terrestrial communications systems and capable of transmitting telecommunications to or receiving telecommunications from satellite systems;
- provision of Internet access over networks between the client and the ISP not owned or controlled by the ISP, such as dial-up Internet access;
- Provision of telecommunications services over existing telecom connections: VOIP (Voice Over Internet Protocol) provision;
- Telecommunications resellers (i.e. purchasing and reselling network capacity without providing additional services).
This class excludes: provision of Internet access by operators of telecommunications infrastructure, see 6110 (Wired telecommunications activities), 6120 (Wireless telecommunications activities) and 6130 (Satellite telecommunications activities).
61901: Internet access points
This sub-class includes: operation of Internet agents providing Internet access for customers.
This sub-class excludes: operation of internet cafes in which the provision of internet access services to customers is only ancillary, see 56309 (Other beverage services).
61909: Other telecommunications activities not elsewhere classified
This sub-class includes:
- Provision of specialized telecommunications applications, such as satellite tracking, communications telemetry, and radar station operations;
- Operation of satellite terminal stations and associated facilities operationally connected with one or more terrestrial communications systems and capable of transmitting telecommunications to or receiving telecommunications from satellite systems;
- Provision of telecommunications services over existing telecom connections: VOIP (Voice Over Internet Protocol) provision;
- Telecommunications resellers (i.e. purchasing and reselling network capacity without providing additional services).
This sub-class excludes:
- Provision of Internet access by operators of telecommunications infrastructure, see 6110 (Wired telecommunications activities), 6120 (Wireless telecommunications activities) and 61300 (Satellite telecommunications activities);
- Operation of Internet access points, see 61901 (Internet access points).
62: COMPUTER PROGRAMMING, CONSULTANCY AND RELATED ACTIVITIES
This division includes: the following activities of providing expertise in the field of information technologies: writing, modifying, testing and supporting software; planning and designing computer systems that integrate computer hardware, software and communication technologies; onsite management and operation of clients’ computer systems and/or data processing facilities; and other professional and technical computer-related activities.
620: Computer programming, consultancy and related activities
6201 - 62010: Computer programming activities
This class includes: the writing, modifying, testing and supporting of software according to the specific use requirements of each customer.
This class also includes: programming embedded software.
This sub-class excludes:
- publishing packaged software, see 58200 (Software publishing);
- planning and designing computer systems that integrate computer hardware, software and communication technologies, even though providing software might be an integral part, see 62020 (Computer consultancy and computer system management).
6202 - 62020: Computer consultancy and computer facilities management activities
This class includes: planning and designing of computer systems that integrate computer hardware, software and communication technologies. The units classified in this class may provide the hardware and software components of the system as part of their integrated services or these components may be provided by third parties or vendors. The units classified in this class often install the system and train and support the users of the system.
This class also includes: provision of on-site management and operation of clients’ computer systems and/or data processing facilities, as well as related support services.
6209 - 62090: Other information technology and computer service activities
This class includes: other information technology and computer related activities not elsewhere classified, such as: computer disaster recovery and software installation.
This sub-class excludes:
- Computer programming, see 62010 (Computer programming activities);
- Computer consultancy, see 62020 (Computer consultancy and computer system management);
- Computer facilities management, see 62020 (Computer consultancy and computer system management);
- Data processing and hosting, see 63110 (Data processing, hosting and related activities).
63: INFORMATION SERVICE ACTIVITIES
This division includes: the activities of web search portals, data processing and hosting activities, as well as activities that primarily supply information.
631: Data processing, hosting and related activities; web portals
This group includes: the provision of infrastructure for hosting, data processing services and related activities, as well as the provision of search facilities and other portals for the Internet.
6311 – 63110: Data processing, hosting and related activities
This class includes:
- Complete processing of data supplied by clients such as: entering, cleaning, synthesizing data, generating reports etc. from data supplied by clients.
- Provision of infrastructure for hosting communications infrastructure such as: domain hosting, web hosting etc.
- Related activities: general time-share provision of mainframe facilities to clients (servers, personal computers, mobile devices etc.)
6312 - 63120: Web portals
This class includes: operation of web sites that use a search engine to generate and maintain extensive databases of Internet addresses and content in an easily searchable format.
This class also includes: operation of other websites that act as portals to the Internet, such as media sites providing periodically updated content.
639: Other information service activities
This group includes: the activities of news agencies, libraries and archives and all other remaining information service activities.
6391 - 63910: News agency activities
This class includes: news syndicate and news agency activities furnishing news, pictures and features to the media;
This class excludes:
- Activities of independent photojournalists, see 74200 (Photographic activities);
- Activities of independent journalists, see 9000 (Activities of independent journalists).
6399-63990: Other information service activities not elsewhere classified
This class includes: other information service activities not elsewhere classified, such as:
- Telephone based information services;
- Information search services on a contract or fee basis;
- News clipping services, press clipping services, etc.
This class excludes: activities of call centers, see 82200 (Activities of call centers).
K: FINANCIAL AND INSURANCE ACTIVITIES
This section includes: financial service activities, including insurance, reinsurance and social insurance activities, financial intermediary activities and activities to support financial services.
This section also includes: the activities of holding assets, such as activities of holding companies and the activities of trusts, funds and similar financial entities.
64: FINANCIAL SERVICE ACTIVITIES, EXCEPT INSURANCE AND SOCIAL INSURANCE
This division includes: banking activities and other financial service activities.
This division excludes:
- Social insurance activities, classified in Social insurance;
- Compulsory social security, see 84300 (Activities of compulsory social security).
641: Monetary intermediation
This group includes:
- operations of central banking related to formulating monetary policy, issuing currency, managing foreign exchange, control of state foreign-exchange reserves, supervising banking operations etc.
- Operations of permanently residing legal entities in the field of banking; which is owed in its account to acquire monetary assets to engage in monetary operations of the market. The nature of the operation of these units is to transfer the lender's capital to the borrower by obtaining funds from the lender for conversion or reallocation in a way that is appropriate to the borrower's requirements.
6411 - 64110: Central banking
This class includes: activities of central banking:
- issuing the country’s currency;
- Banks of credit institutions (taking deposits that are used for clearance between credit institutions; refinancing credit institutions to provide short-term credit and payment facilities for the economy);
- Managing foreign exchange transactions and control of the foreign-exchange reserves;
- supervising banking operations;
- acting as banker to the Government.
6419 - 64190: Other monetary intermediation
This class includes: operations of enterprises being incorporated in accordance with soft law on credit institutions and other regulations to conduct monetary business, to provide banking services with the receiving of deposits and using deposits for credit extending and providing payment services (excluding financial leasing activities). These activities are generally carried out by commercial banks, development banks, investment banks, policy banks, cooperative banks, finance companies, people's credit funds, postal savings companies, non-profit financial institutions etc.
This class also includes:
- Postal savings bank and postal giro activities;
- credit granting for house purchase by specialized deposit-taking institutions.
- Microfinance institutions activities.
This class excludes:
- credit granting for house purchase by specialized non-depository institutions, see 64920 (Other credit granting);
- Credit card transaction processing and settlement activities, see 66190 (Activities auxiliary to financial service activities not elsewhere classified).
642 – 6420 - 64200: Activities of holding companies
This group includes: the activities of holding companies, i.e. units that hold the assets of a group of subsidiary corporations and whose principal activity is owning the group. The holding companies in this group do not provide any other service to the businesses in which the equity is held, i.e. they do not administer or manage other units.
This group excludes: active management of companies and enterprises, strategic planning and decision making of the company, see 70100 (Activities of head offices).
643 - 6430 - 64300: Trusts, funds and similar financial entities
This group includes: legal entities organized to pool securities or other financial assets, without managing, on behalf of shareholders or beneficiaries. These entities earn interest, dividends and other property income, but have little or no employment and no revenue from the sale of services.
This group excludes:
- Funds and trusts that earn revenue from the sale of goods or services, see VSIC class according to their principal activity;
- Activities of holding companies, see 64200 (Activities of holding companies);
- Social insurance activities, see 65300 (Social insurance);
- Management of funds, see 66300 (Management of funds).
649: Other financial service activities, except insurance and social insurance
This group includes: financial service activities other than those conducted by monetary institutions.
This group excludes: insurance and pension funding activities, see division 65 (Insurance, reinsurance and social insurance, except compulsory social security).
6491 - 64910: Financial leasing
This class includes: medium- and long-term credit through leasing of machinery, equipment, means of transportation and other personal property on a contract basis between tenant and lessee. The lessee undertakes to buy machinery, equipment, means of transportation and other personal property required by the lessee and acquire ownership of leased property. The lessee uses leased property and pay rents throughout the rental period agreed upon by both parties.
This group excludes: operational leasing, see division 77 (Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible), according to type of goods leased.
6492 – 64920: Other credit granting
This class includes: financial service activities primarily concerned with making loans by institutions not involved in monetary intermediation (such as joint venture, industrial banks, investment clubs). These entities provide the following types of services:
- granting of consumer credit;
- International trade financing;
- Provision of long-term finance to industry by industrial banks;
- Money lending outside the banking system;
- credit granting for house purchase by specialized non-depository institutions;
- Pawnshops and pawnbrokers;
This class excludes:
- credit granting for house purchase by specialized institutions that also take deposits, see 64190 (Other monetary intermediation);
- Operational leasing, see division 77 (Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible), according to type of goods leased.
6499 – 64990: Other financial service activities, except insurance and social insurance not elsewhere classified
This class includes: other financial service activities primarily concerned with distributing funds other than by making loans:
- factoring activities;
- Writing of swaps, options and other hedging arrangements;
- Activities of viatical settlement companies etc.
This class excludes:
- finance leasing, see 64910 (Finance leasing);
- Security dealing on behalf of others, see 66120 (Security and commodity contracts brokerage);
- Trade, leasing and renting of real estate property, see division 68 (Real estate activities);
- bill collection without debt buying up, see 82910 (Activities of collection agencies and credit bureaus);
- Grant-giving activities by membership organizations, see 94990 (Activities of other organizations not elsewhere classified).
65: INSURANCE, REINSURANCE AND SOCIAL INSURANCE, EXCEPT COMPULSORY SOCIAL SECURITY
This division includes:
- The underwriting annuities and insurance policies and investing premiums to build up a portfolio of financial assets to be used against future claims;
- Provision of direct insurance and reinsurance are included.
651: Insurance
This group includes: life insurance, non-life insurance, health insurance and life reinsurance with or without a substantial savings element.
This group also includes: activities of legal entities (funds, plans or program) organized to provide retirement income benefits guaranteed to employees or members.
6511 - 65110: Life insurance
This class includes: underwriting annuities and life insurance policies, whole life insurance, life insurance, death insurance, mixed insurance (with or without a substantial savings element).
6512 - 65120: Non-life insurance
This class includes: provision of insurance services other than life insurance: property insurance and damage insurance; motor, marine, inland waterway, rail and aviation insurance; business damage insurance; agriculture insurance etc.
6513: Health insurance
65131: Medical insurance
This class includes: receiving health insurance premiums from customers, pay for medical services and medicines for health insurance holders to be provided at health care providers.
65139: Other health insurance
This sub-class includes: receiving accident insurance and healthcare insurance premiums, pay for health damage as prescribed.
652 - 6520 - 65200: Reissuance
This group includes: activities of assuming all or part of the risk associated with existing insurance policies originally underwritten by other insurance carriers.
653 - 6530 - 65300: Social insurance
This group includes: activities of legal entities (funds, plans or program) organized to provide retirement income benefits exclusively for the sponsor’s employees or members.
This group also includes: pension plans with defined benefits, as well as individual plans where benefits are simply defined through the member’s contribution. Employee benefit plans, pension funds and plans.
This class excludes:
- Management of pension funds, see 84300 (Compulsory social security);
- Compulsory social security schemes, see 84300 (Activities of compulsory social security).
66: OTHER FINANCIAL ACTIVITIES
This division includes: the provision of services involved in or closely related to financial service activities, but not themselves providing financial services. The primary breakdown of this division is according to the type of financial transaction or funding served.
661: Activities auxiliary to financial service activities, except insurance and social insurance
6611 - 66110: Administration of financial markets
This class includes: operation and supervision of financial markets other than by public authorities, such as: commodity contracts exchanges; futures commodity contracts exchanges; securities exchanges; stock exchanges; stock or commodity options exchanges.
6612 - 66120: Security and commodity contracts brokerage
This class includes:
- Dealing in financial markets on behalf of others (e.g. stock broking) and related activities;
- Securities brokerage;
- Commodity contracts brokerage;
- Activities of bureaux de change etc.
This class excludes: dealing in markets on own account, see 64990 (Other financial service activities not elsewhere classified).
6619-66190: Activities auxiliary to financial service activities not elsewhere classified
This class includes: activities auxiliary to financial service activities not elsewhere classified, such as:
- Financial transaction processing and settlement activities, including for credit card transactions;
- Investment advisory services;
- Activities of mortgage advisers and brokers;
This class also includes: trustee, fiduciary and custody services on a fee or contract basis.
This class excludes:
- Activities of insurance agents and brokers, see 66220 (Activities of insurance agents and brokers);
- Management of funds, see 66300 (Management of funds).
662: Activities auxiliary to insurance and social insurance
This group includes: acting as agent (i.e. broker) in selling annuities and insurance policies or providing other employee benefits and insurance and pension related services such as claims adjustment and third party administration.
6621 - 66210: Risk and damage evaluation
This class includes: the provision of administration services of insurance, such as assessing and settling insurance claims.
- assessing insurance claims: claims adjusting; risk assessing; risk and damage evaluation; average and loss adjusting;
- settling insurance claims.
This class excludes:
- Appraisal of real estate, see 6820 (Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning);
- Appraisal for other purposes, see 7490 (Other professional, scientific and technical activities not elsewhere classified);
- Investigation activities, see 80300 (Investigation activities)
6622 - 66220: Activities of insurance agents and brokers
This class includes: activities of insurance agents and brokers (insurance intermediaries) in selling, negotiating or soliciting of annuities and insurance and reinsurance policies.
6629 - 66290: Other activities auxiliary to insurance and social insurance
This class includes: activities involved in or closely related to insurance and pension funding (except claims financial intermediary, adjusting and activities of insurance agents): salvage administration; actuarial services.
This class excludes: marine salvage activities, see 5222 (Service activities incidental to inland water transport).
663 - 6630 - 66300: Fund management activities
This group includes: portfolio and fund management activities on a fee or contract basis, for individuals, businesses and others: management of pension funds, management of mutual funds, management of other investment funds.
L: REAL ESTATE ACTIVITIES
This section includes the activities of lessors, agents and brokers in one or more of the following: selling or buying real estates, leasing real estates, providing other real estate services such as appraising real estate or acting as real estate brokers.
This section also includes:
- Purchasing or renting property on a fee or contract basis
- Building of structures, combined with maintaining ownership or leasing of such structures
- Real estate management
68: REAL ESTATE ACTIVITIES
681- 6810: Trading of own or rented property and land use rights
68101: Buying and selling dwellings and land use rights
This class includes:
- Activities of buying/selling dwellings and land use rights
Except:
- Development of building projects for sale, see class 41010 (Building dwellings) and class 41020 (Building non-residential buildings.
- Subdividing and improving of land, see class 42990 (building other civil engineering works).
68102: Buying and selling non-residential buildings and lands use rights
This class includes:
- Activities of buying/selling non-residential buildings and lands use rights, such as offices, stores, shopping malls, production buildings, exhibition halls, warehouses, etc.
68103: Leasing, operating and managing dwellings and land:
This class includes:
- Leasing of homes and furnished or unfurnished flats for more permanent use, typically on a monthly or annual basis
- Managing of homes and departments
Except:
- Operations of hotels, hostels, campgrounds and other non-residential buildings or short-stay rooms for rent, see class 55101 (Hotels), class 55102 (Villas or departments providing short-term accommodation), class 55103 (Hotel rooms or hostels providing short-term accommodation).
- Operation of hotels and similar buildings, see class 55101 (Hotels), class 55102 (Villas or departments providing short-term accommodation)
68104: Leasing, operating and managing non-residential buildings and land
This class includes:
- Leasing of non-residential buildings and land, such as offices, stores, shopping malls, production buildings, exhibition halls, warehouses, etc.
- Operating and managing non-residential buildings and land
68109: OTHER REAL ESTATE ACTIVITIES
Including: real estate activities which are not under the above classes, such as: leasing of the open spaces in the buildings, and operating and managing the governmental buildings, etc.
682 – 6820: Real estate consultancy, brokerage and auctioning, land use rights auctioning
This class includes:
- Provision of real estate activities on a fee or contract basis, including property-related services such as:
+ Activities of real estate agents and brokers
+ Intermediation in buying, selling and leasing of real estate on a fee or contract basis
+ Management of real estate on a fee or contract basis
+ Real estate appraisal services
+ Activities of real estate trading floors
Except:
- Legal activities, see class 69101 (Activities of legal representation or counseling).
- Facilities support services, see class 81100 (Combined support activities).
- Management of facilities, such as military bases, prisons and other facilities (except computer facilities management) see class 81100 (Combined support activities)
68201: Consultancy and brokerage of real estates and land use rights
This class includes:
- Provision of real estate activities on a fee or contract basis, including real estate services such as:
+ Activities of real estate agents and brokers
+ Intermediation in buying, selling or leasing of real estate on a fee or contract basis
+ Management of real estate on a fee or contract basis
+ Real estate appraisal services
+ Activities of real estate trading floors
68202: Auctioning of real estates and land use rights
This class includes:
- Provision of auctioning activities regarding real estate and land use rights on a fee or contract basis
M: PROFESSIONAL, SCIENTIFIC AND TECHNOLOGICAL ACTIVITIES
This section includes specialized professional, scientific and technological activities. These activities require a high degree of training, and make specialized knowledge and skills available to users.
69: LEGAL, ACCOUNTING AND AUDIT ACTIVITIES
This section includes the activities of legal representation of one party’s interest against another party, whether or not before courts or other judicial bodies by, or under supervision of, persons related to the court, such as advising and representation in civil cases and in criminal actions, etc.
This section also includes:
- Preparation of legal documents such as terms and articles, partnership agreements or similar documents in connection with company information, patents and copyrights, preparation of deeds, wills, trusts, as well as other activities of notaries public, civil law notaries, bailiffs, arbitrators, examiners and referees.
- Auditing and bookkeeping services such as reviewing of accounting records, designing audit systems, and preparing financial statements and bookkeeping.
691 – 6910: Legal activities
This class includes:
- Legal representation of one party’s interest against another party, whether or not before courts or other judicial bodies by, or under supervision of, persons related to the court, such as advising and representation in civil cases and in criminal actions, etc.
- Other activities of notaries, judges and referees.
Except: Law court activities, see class 84230 (Public order and safety activities)
69101: Legal representation and counseling
This section includes the activities of legal representation of one party’s interest against another party, whether or not before courts or other judicial bodies by, or under supervision of, persons related to the court:
- Advising and representation in civil cases
- Advising and representation in criminal cases
- Advising and representation in connection with labor disputes
- Arranging terms and articles, partnership agreements or similar documents in connection with company information
69102: General counseling and advising, preparation of legal documents
This class includes:
- Arranging of terms and articles, partnership agreements or similar documents in connection with company information
- General counseling and advising, preparation of legal documents related to copyrights and patents
- Activities of notarizing property mortgage contracts, wills, etc.
- Preparation of legal documents for making certified true copies and certifying signatures in such copies (except signatures of translators)
69109: Other legal activities
This class includes other activities of notaries, judges and referees in managing and liquidating the assets of enterprises or cooperatives during the bankruptcy process. And other activities such as registering for assets and security methods, and providing and exchanging information on such methods.
692 – 6920 – 69200: Accounting and auditing activities, tax consultancy
This class includes:
- Recording of commercial transactions of enterprises and individuals.
- Preparation or auditing of financial accounts
- Examination of accounts and certification of their accuracy
- Preparation of personal and business income tax returns
- Advisory activities and representation (except legal representation) on behalf of clients before tax authorities
Except:
- Data processing and tabulation activities see class 63110 (Data processing, hosting and related activities)
- Management consultancy, such as design of accounting systems, cost accounting programs, budgetary control procedures, see class 70200 (Management consultancy services)
- Bill collection, see class 82910 (Activities of collection agencies and credit bureaus)
70. ACTIVITIES OF HEAD OFFICES; MANAGEMENT CONSULTANCY ACTIVITIES
This section includes the provision of advice and assistance to businesses and other organizations on management issues: strategic planning; financial planning and budgeting; marketing objectives and policies; human resource policies, practicing of plans; production scheduling; and control planning.
This section also includes the activities of overseeing and managing of other units of the same company or enterprise, i.e. the activities of head offices.
701 – 7010 – 70100: Activities of head offices
This class includes the activities of:
- Head offices;
- Centralized administrative offices;
- Corporate offices
- District and regional offices
- Subsidiary management offices
Except: Activities of holding companies, not engaged in managing, see class 64200 (Activities of holding companies)
702 – 7020 – 70200: Management consultancy activities
This class includes the provision of advice, guidance and operational assistance to businesses and other organizations on management issues, such as strategic and organizational planning; decision areas that are financial in nature; marketing objectives and policies; human resource policies, practices and planning; production scheduling and control planning. This provision of business services may include advice, guidance or operational assistance to businesses and the public service regarding:
- Public relations and communication
- Lobbying activities
- Design of accounting methods or procedures, cost accounting programs, budgetary control procedures
- Advice and help to businesses or services in planning, organization, efficiency and management information, etc.
Except:
- Design of computer software for auditing systems, see class 62010 (Computer programming)
- Legal advice and representation see class 6910 (Legal activities)
- Accounting, auditing activities, tax consulting, see class 69200 (Accounting and auditing activities, tax consultancy)
- Architectural, engineering and other technological advisory activities, see class 7110 (Architectural and engineering activities and related activities), 7490 (Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified)
- Advertising activities, see class 73100 (Advertising)
- Market research and public opinion polling see class 73200 (Market research and public opinion polling)
- Employment placement and consulting services see class 78100 (Activities of employment agencies)
- Educational consulting activities see class 85600 (Educational support activities)
71: ACHITECTURAL ACTIVITIES, TECHNICAL TESTING AND ANALYSIS
This section includes the provision of architectural services, engineering services, drafting services, building inspection services, surveying and mapping services.
This section also includes the performance of physical, chemical and other technical testing services.
711 – 7110: Architectural activities and related technical consultancy
71101: Architectural activities
This class includes the provision of architectural services, engineering services, drafting services building inspection services, such as:
- Architectural consulting activities: building design and drafting; urban planning and landscape architecture.
- Design of machinery and equipment
- Engineering design and consulting services for projects involving civil engineering, hydraulic engineering, traffic engineering.
- Supervision of basic construction projects.
Except:
- Technical testing, see class 71200 (Technical testing and analysis)
- Research and development activities related to engineering, see class 721 (Scientific research and technological development on natural sciences and engineering.
- Interior decorating, see class 74100 (Specialized design activities)
71102: Cartographic surveying activities
This class includes:
- Cartographic surveying and drafting services
- Mapping and spatial information activities
71103: Geodetic surveying and water sourcing activities
This class includes:
- Geophysical and seismic surveying
- Geodetic surveying activities
- Land and boundary surveying activities
- Hydrologic surveying activities
- Subsurface surveying activities
Except:
- Test drilling in connection with mining operations, see class 09100 (Support activities for petroleum and natural gas extraction) and 09900 (Support activities for other mining)
- Development or publishing of associated software, see class 58200 (Software publishing) and 62010 (Computer programming)
- Activities of computer consultants, see class 62020 (Computer consultancy and computer system management) and 62090 (Other information technology and computer service activities)
- Aerial photography, see class 74200 (Photographic activities)
71109: Other related technical consultancy
This class includes:
- Project elaboration and realization relative to electrical and electronic engineering, mining engineering, chemical engineering, pharmaceutical engineering, industrial and systems engineering, safety engineering and water management. - Elaboration of projects using air conditioning, refrigeration, sanitary and pollution control engineering, acoustical engineering, etc.
712 – 7120 - 71200: Technical testing and analysis
This class includes the performance of physical, chemical and other analytical testing of all types of materials and products:
- Acoustics and vibration testing
- Testing of composition and purity of minerals, etc.
- Testing activities in the field of food hygiene, including veterinary testing and control in relation to food production
- Testing of physical characteristics and performance of materials, such as strength, durability, thickness, radioactivity, etc.
- Qualification and reliability testing
- Performance testing for complete machinery: motors, automobiles, electrical equipment, etc.
- Technical testing of welds and joints
- Failure analysis
- Testing and measuring of environmental indicators: air and water pollution, etc.
- Certification of products, including consumer goods, motor vehicles, aircraft, pressurized containers, nuclear plants.
- Periodic road-safety testing of motor vehicles
- Testing with use of models or mock-ups (e.g. aircraft, ships, dams, etc.)
- Operation of police laboratories
Except: Testing of animal specimens, see class 75000 (Veterinary activities)
72. SCIENTIFIC RESEARCH AND TECHNOLOGICAL DEVELOPMENT
This section includes scientific research and technological development activities.
In which:
The scientific research activities include basic research and applied research.
The technological development includes: experimental development and experimental production.
Scientific research aims to discover and understand the nature and laws of things and the natural, social and mental phenomenon; develop methods to practice in reality. In which:
- Basic research aims to discover the nature and laws of things and the natural, social and mental phenomenon.
- Applied research aims to apply the results of scientific research in producing new technology and innovating technology to benefit people and society.
Technological development aims to apply basic research and applied research in improving the existing technology and producing new technology through experimental development and production. In which:
- Experimental implementation aims to apply the results of scientific research and technological development in producing new technology products in form of modeling.
- Experimental production aims to apply the results of experimental implementation in producing experimental products, with the aim to improve new technology and new products before bringing them into production and using them in everyday life.
Except: market research, see class 73200 (Market research and public opinion polling)
732: Scientific research and technological development on natural sciences and engineering
7211 – 72110: Scientific research and technological development on natural sciences
This class includes:
- Scientific research and technological development on the fields of mathematics and statistics.
- Scientific research and technological development on the fields of computer science and information technology.
- Scientific research and technological development on the field of physics.
- Scientific research and technological development on the field of chemistry.
- Scientific research and technological development on the relevant fields of earth science and environment.
- Scientific research and technological development on the field of biology.
- Scientific research and technological development on other fields of natural sciences.
7212 – 72120: Scientific research and technological development on the fields of science and technology
This class includes:
- Scientific research and technological development on the field of civil engineering
- Scientific research and technological development on the field of electrical and information engineering.
- Scientific research and technological development on the field of mechanical engineering.
- Scientific research and technological development on the field of chemistry.
- Scientific research and technological development on the field of metallurgical and materials engineering.
- Scientific research and technological development on the field of medicine.
- Scientific research and technological development on the field environmental engineering.
- Scientific research and technological development on the field of environmental biotechnology.
- Scientific research and technological development on the field of environmental biotechnology.
- Scientific research and technological development on the field of nanotechnology.
- Scientific research and technological development on the field of food and beverage technology.
- Scientific research and technological development on other fields of science and technology.
Except: market research, see class 73200 (Market research and public opinion polling).
7213 – 72130: Scientific research and technological development on the field of medical pharmaceutical sciences
This class includes:
- Scientific research and technological development on the field of basic medicine.
- Scientific research and technological development on the field of basic medicine.
- Scientific research and technological development on the field of medicine.
- Scientific research and technological development on the field of pharmacy.
- Scientific research and technological development on the field of medical biotechnology.
- Scientific research and technological development on other fields of medical pharmaceutical sciences.
7214 – 72140: Scientific research and technological development on the field of agricultural science
This class includes:
- Scientific research and technological development on the field of cultivation
- Scientific research and technological development on the field of animal breeding.
- Scientific research and technological development on the field of veterinary.
- Scientific research and technological development on the forestry field.
- Scientific research and technological development on the field of aquaculture.
- Scientific research and technological development on the field of agricultural biotechnology.
- Scientific research and technological development on other fields of agricultural sciences.
722: Scientific research and technological development on the field of social sciences and humanities.
7221-72210: Scientific research and technological development on the field of social sciences
This class includes:
- Scientific research and technological development on the field of psychology.
- Scientific research and technological development on the fields of economics and business.
- Scientific research and technological development on the field of education sciences.
- Scientific research and technological development on the field of sociology.
- Scientific research and technological development on the law field.
- Scientific research and technological development on the field of political sciences.
- Scientific research and technological development on the field of economic and social geography.
- Scientific research and technological development on the field of media and communication.
- Scientific research and technological development on other fields of social sciences.
7222-72220: Scientific research and technological development on the field of human sciences
This class includes:
- Scientific research and technological development on the field of history and archaeology.
- Scientific research and technological development on the field of linguistics and literature.
- Scientific research and technological development on the field of philosophy, ethics and religions.
- Scientific research and technological development on the field of arts.
- Scientific research and technological development on other fields of human sciences.
73: ADVERTISING AND MARKET RESEARCH
This section includes the creation of advertising campaigns and placement of such advertising in magazines, newspapers, radio and television, or other media as well as the design of display structures and sites. .
731 – 7310 – 73100: Advertising
This class includes the provision of a full range of advertising services (through in-house capabilities or subcontracting), including counseling, creative services, production of advertising material, media planning, as follows:
- Creation and realization of advertising campaigns: creating and placing advertising in newspapers, magazines, radio, television, the Internet and other media; placing outdoor advertising, e.g. billboards, panels, bulletins, window dressing, showroom, car and bus, etc., aerial advertising; distribution of advertising material or samples; provision of advertising space on billboards; creation of stands and other display structures and sites.
- Conducting marketing campaigns and other advertising services aimed at attracting and retaining customers: promotion of products; point-of-sale marketing; direct mail advertising; marketing consulting.
Except:
- Publishing of advertising material, see class 58190 (Other publishing activities)
- Production of commercial messages for radio, television or film, see class 59113 (Television program and production activities)
- Public-relations activities, see class 70200 (Management consultancy activities)
- Market research, see class 73200 (Market research and public opinion polling)
- Advertising photography, see class 74200 (Photographic activities)
- Organizing of exhibitions and trade shows, see class 82300 (Trade promotion)
- Online mailing activities (e.g., filling addresses, etc.) see class 82990 (Other business support services not elsewhere classified)
732 – 7320 – 73200: Market research and public opinion polling
This class includes:
- Investigation into market potential, acceptance and familiarity of products and buying habits of consumers for the purpose of sales promotion and development of new products, including statistical analyses of the results).
- Investigation into collective opinions of the public about political, economic and social issues and statistical analysis.
74: OTHER PROFESSIONAL, SCIENTIFIC AND TECHNOLOGICAL ACTIVTIES
This group includes:
- Provision of specialized scientific and technical services (except legal and accounting activities, architecture and engineering activities, technological testing and analysis; management and management consultancy; research and development and advertising activities).
- Manual technologies or other technological activities are classified into class 74909 (Other professional, scientific and technology activities not elsewhere classified).
741 – 7410 – 74100: Specialized design activities
This class includes:
- Fashion design related to textiles, wearing apparel, shoes, jewelry, furniture and other interior decoration and other fashion goods as well as other personal or household goods.
- Graphic design activities
- Interior decoration activities
Except: architectural and engineering design, see class 7110 (Architectural activities and related technical consultancy).
742 – 7420 – 74200: Photographic activities
This class includes:
- Consumer and commercial photograph production:
+ Portrait photography for passports, ID cards, weddings, etc.
+ Photography for commercials, publishers, fashion, real estate or tourism.
+ Aerial photography
+Videotaping: weddings, meetings, etc.
- Film production:
+ Developing, printing and enlarging from negatives or cine-films
+ Film developing and photo print testing
+ Processing, restoration or retouching of photos
- Activities of photojournalists
This class also includes the activities of microfilming of documents.
Except:
- Processing film related to motion picture and television industries, see class 59111 (Motion picture production activities)
- Cartographic and spatial information activities, see class 71102 (Cartographic surveying activities).
749 – 7490: Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified
74901: Hydro-meteorological activities
This class includes:
- Weather forecasting.
- Measuring of water content, humidity, and storm circulation, etc.
74909: Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified
This class includes various services delivered to consumer clients. The activities require professional, scientific and technological skill levels:
- Translation and interpretation activities
- Activities of authors of scientific and technological books
- Activities of independent journalists.
-Business brokerage activities, i.e. purposeful arranging and sale of small and medium-sized businesses, including professional practices, but not including real estate brokerage.
- Patent brokerage activities (arranging for the purchase and sale of patents).
- Appraisal activities except appraisal of real estate and insurance (for antiques, jewelry, etc.)
- Bill settlement and freight rate information.
- Securities consulting.
- Agronomy consulting
- Other technological consulting.
- Activities of consultants except architecture, engineering and management consulting, etc.
This class also includes the activities carried out by agents or agencies on behalf of individuals usually involving the recruitment of personnel for motion picture, music production or other sports and entertainment attractions and the placement of books, plays, artworks, photographs, etc., with publishers or producers, etc.
Except:
- Wholesale of used motor vehicles by auctioning, see class 4511 (Wholesale of motor vehicles) and 45411 (Wholesale of motorcycles).
- Online auction activities (retail), see class 47910 (Retail sale via mail order or via internet).
- Activities of auctioning houses (retail), see class 47990 (Other retail sale not elsewhere classified).
- Activities of real estate brokers, see class 68200 (Real estate consultancy, brokerage and auctioning, land use right auctioning)
- Accounting activities, see class 69200 (Accounting and auditing activities, tax consultancy)
- Management consultancy activities, see class 70200 (Management consultancy activities).
- Architecture and engineering consultancy activities, see class 7110 (Architectural activities and related technical consultancy).
- Industrial and machinery design, see class 7110 (Architectural activities and related technical consultancy).
- Display of advertisement and other advertising design, see class 73100 (Advertising)
- Creation of stands and other display structures and sites, see class 73100 (Advertising).
- Activities of exhibitions and fairs, see class 82300 (Trade promotion).
- Activities of independent auctioneers, see class 82990 (Other business support service activities not elsewhere classified).
- Management of administrative programs, see class 82990 (Other business support service activities not elsewhere classified)
- Consumer credit and debt counseling see class 88900 (Other social work activities without accommodation)
- Activities of authors of scientific and technological books, see class 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
- Activities of independent journalists; see class 90000 (Creative, arts and entertainment activities).
75: Veterinary activities
This section includes:
- Provision of animal healthcare facilities where animals are confined to be treated and monitored directly by highly qualified veterinarians.
- These activities are carried out by veterinary units upon their examining farms, kennels or homes, in consulting and surgery rooms or elsewhere.
This section also includes animal ambulance activities.
750 – 7500 – 75000: Veterinary activities
This class includes:
- Animal healthcare and control activities for farm animals.
- Animal healthcare and control activities for pet animals.
These activities are carried out by highly qualified veterinarians working in animal healthcare facilities. Animal healthcare activities occur upon examinations of farms, kennels or homes, in consulting and surgery rooms or elsewhere.
This class also includes:
- Activities of veterinary assistants or other auxiliary veterinary personnel.
- Specialized research and other diagnostic activities pertaining to animals.
- Animal ambulance activities.
Except:
- Farm animal feeding without healthcare, see class 01620 (Animal husbandry services)
- Sheep shearing, see class 01620 (Animal husbandry services)
- Herding services, agistment services, cattle castration, see class 01620 (Animal husbandry services)
- Activities related to artificial insemination, see class 01620 (Animal husbandry services).
- Pet animal feeding activities without healthcare, see class 96390 (Other personal service activities not elsewhere classified).
N: ADMINISTRATIVE AND SUPPORT SERVICE ACTIVITIES
This section includes the activities that support general business operations. They are different from the activities in section M because their primary purpose is not the transfer of specialized knowledge.
77: LEASING OF MACHINERY AND EQUIPMENT (WITHOUT AN OPERATOR); LEASING OF PERSONAL AND HOUSEHOLD GOODS; LEASING OF NON-FINANCIAL INTANGIBLE ASSETS
This section includes the renting and leasing of tangible and non-financial intangible assets, including a wide array of tangible goods, such as automobiles, computers, consumer goods and industrial machinery and equipment to customers for a periodic or long-term rental.
This section also includes:
- Leasing of motor vehicles.
- Leasing of recreational and sports equipment and personal and household equipment.
- Leasing of machinery and equipment used for business operations, including other transport equipment.
- Leasing of non-financial intangible assets.
Except:
- Financial leasing, see class 64910 (Financial leasing)
- Leasing of real estate, under section L (Real estate activities)
- Leasing of equipment with operator, classified according to the activities carried out with this equipment, to section F (Construction) or section H (Transportation and storage)
Leasing of motor vehicles.
77101: Leasing of automobiles
This class includes:
- Leasing of passenger cars (without drivers).
- Leasing of trucks, selling of trailers
Except:
- Leasing of automobiles with drivers, see class 493 (Other land transport)
- Financial leasing, see class 64910 (Financial leasing)
772: Leasing of personal and household goods
This group includes the leasing of personal and household goods as well as renting of recreational and sports equipment and video tapes. Activities general include short-term renting of goods although in some instances, the goods may be leased for a longer period of time.
7721 – 77210: Leasing of sports and recreational equipment
This class includes the leasing of recreational and sports equipment:
- Pleasure boats, canoes, sailboats
- Bicycles
- Beach chairs and umbrellas.
- Other sports equipment.
- Skis.
- Renting of video tapes and discs, see class 77220 (Renting of video tapes and discs)
- Leasing of other personal and household goods not elsewhere classified, see class 77290 (Leasing of other personal and household goods). - Leasing of leisure equipment as an integral part of recreational facilities, see class 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
7722 - 77220: Renting of video tapes and discs
This class includes the renting of video tapes, CDs, DVDs, etc.
772: Leasing of other personal and household goods
This class includes the leasing of all kinds of (personal and household) goods, to households or businesses (except sports and recreational equipment)
- Textiles, wearing apparel and footwear
- Furniture, pottery, kitchenware, electrical appliances and housewares
- Jewelry, musical instruments, table and chairs, covering, costumes, etc.
- Books and magazines.
- Machinery and equipment used by amateurs or as a hobby, e.g. tools for home repairs
- Flowers and plants
- Electrical appliances for household use
- Leasing of cars, trucks and recreational vehicles without drivers, see class 7710 (Leasing of motor vehicles)
- Leasing of recreational and sports goods, see class 77210 (Leasing of sports and recreational goods)
- Renting of video tapes and discs, see class 77220 (Renting of video tapes and discs)
- Leasing of motor vehicles and caravans without drivers, see class 77309 (Leasing of other machinery, equipment and tangible goods not elsewhere classified)
- Leasing of office furniture, see class 77303 (Leasing of machinery and equipment, including computers) without operators)
- Provision of linen, work uniforms and related items by laundries, see class 96200 (Washing and cleaning of textile and fur products)
773 – 7730: Leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators
This class includes:
- Leasing of machinery and equipment for agriculture and forestry, without operators
- Leasing of machinery and equipment for construction and civil engineering, without operators
- Leasing of office machinery and equipment, without operators
- Leasing of other machinery, equipment and tangible goods, not elsewhere classified, e.g. business goods
Except:
- Leasing of agricultural and forestry machinery and equipment without operators, see class 01610 (Cultivation service activities), 02400 (Support services to forestry)
- Leasing of construction and civil engineering machinery and equipment with operators, see section 43 (Specialized construction activities)
- Leasing of air transport equipment with operators, see section 51 (Air transport)
- Leasing of water transport equipment with operators; see section 50 (Water transport).
- Financial leasing, see class 64190 (Other monetary intermediation)
- Leasing of real estate, see class 6810 (Trading of own or rented property and land use rights)
- Leasing of tangible assets, see class 77110 (Leasing of motor vehicles), 7720 (Leasing of personal and household goods) and 7730 (Leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators)
- Renting of video tapes and discs, see class 77220 (Renting of video tapes and discs)
- Book renting, see class 77290 (Leasing of other personal and household goods)
77301: Leasing of agricultural and forestry machinery and equipment without operators
This class includes:
- Leasing of machinery and equipment for agricultural and forestry, without operators
- Leasing of goods manufactured, e.g. agricultural tractors, see class 28210 (Manufacturing of agricultural and forestry machinery)
77302: Leasing of construction machinery and equipment, without operators
This group includes the leasing of machinery and equipment for construction and civil engineering without operators:
- Crane trucks
- Scaffolds and work platforms, without erection or dismantling
77303: Leasing of office machinery and equipment (including computers) without operators
This class includes the leasing of office machinery and equipment, without operators:
- Computers and peripheral equipment
- Duplicating machines, typewriters and word-processing machines
- Accounting machinery and equipment: cash registers, electronic calculators, etc.
- Office furniture
77304: Leasing of aircrafts without operators
This class includes:
- Leasing of aircrafts without pilots and aircrew.
77305: Leasing of ships and outriggers without operators
This class includes:
- Leasing of ships and outriggers without operators and ship crew.
77309: Leasing of machinery, equipment and other tangible goods not elsewhere classified
This class includes:
- Leasing of other equipment and tangible goods, without operators, for business activities:
+ Engines
+ Machine tools
+ Mining and oil-field equipment
+ Professional radio, television and communication equipment
+ Motion picture production equipment
+ Measuring and controlling equipment
+ Other industrial, commercial and scientific machinery
- Leasing of land transport equipment (except motor vehicles) without operators:
+ Motorcycles, caravans and campers, etc.
+ Railroad vehicles
This class also includes:
- Leasing of containers
- Leasing of pallets
- Renting of animals (e.g. domestic animals, racehorses).
774 - 7740 - 77400: Leasing of non-financial intangible assets
This class includes the activities of using non-financial intangible products on a basis of royalty or licensing fee paid to the owner of such products. The use of these products can take various forms, such as permission for reproduction, use in subsequent processes or products, operating businesses under a franchise, etc. The current owners may or may not have created these products.
This class also includes:
- Leasing non-financial intangible products (except copyrights of books or software).
- Receiving royalties or licensing fees for the use of:
+ Patents
+ Trademarks or service marks
+ Brand names
+ Right to mineral extraction
+ Franchise agreements
+ Other non-financial intangible goods
Except:
- Leasing of copyrights and publishing rights, see section 58 (publishing activities), 59 (Motion picture, television program production, sound recording and music publishing activities).
- Producing, reproducing and distributing copyrighted works (books, software, film), see section 58 (publishing activities), 59 (activities of filmmaking, producing television programs, recording and publishing music).
- Leasing of real estate, see class 6810 (Trading of own or rented property and land use rights).
- Leasing of tangible assets, see class 7710 (leasing of motor vehicles), 772 (leasing of personal or household goods), 7730 (leasing of other machinery, equipment and tangible goods with operators).
- Renting of video tapes and discs, see class 77220 (Renting of video tapes and discs)
- Book renting, see class 77290 (Leasing of other personal and household goods)
78: EMPLOYMENT ACTIVITIES
This section includes the activities of searching, selecting and replacing workers, supplying workers to clients' businesses at clients' requests for limited periods of time to supplement the workforce of the clients, and the workers' activities of providing human resources and human resource management services
This section also includes:
- Employment management research and referral
- Activities of theatrical casting agencies
Except: Activities of arts organizations, see class 74909 (Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified)
781 – 7810 – 78100: Activities of employment service agencies
This class includes the listing of employment vacancies and referring applicants for employment, where the individuals referred are not employees of the employment agencies.
This class also includes:
- Personnel search, selection referral and placement activities including management.
- Activities of theatrical casting agencies
- Activities of on-line employment placement agencies
Except: Activities of arts organizations, see class 74900 (Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified)
782 – 7820 – 78200: Supplying of temporary workers
This class includes the activities of supplying workers to clients’ businesses at clients’ requests for limited periods of time to supplement the workforce of the clients. The workers employed work in the sector of temporary employment services. However, units classified here do not supervise directly the workers’ occupational activities for the clients.
783 – 7830: Human resources provision and management
78301: Local human resources provision and management
This class includes the activities of supplying local workers and providing services for management of local workers at clients’ requests, representing employer of record for the employees on matters relating to payroll, taxes, and other fiscal and human resource issues, but the units involved are not responsible for direction and supervision of employees.
Except:
- Provision of human resources for executive or managerial positions, see the respective economic activity of the business.
- Provision of single human resource element, see the respective economic activity of the element.
78302: Overseas human resources provision and management
This class includes the activities of supplying local workers and providing services for management of overseas workers at overseas companies’ requests; representing employer of record for the employees on matters relating to payroll, taxes, and other fiscal and human resource issues, but the units involved are not responsible for direction and supervision of employees.
Except:
- Provision of human resources for executive or managerial positions, classified according to the respective economic activity of the business.
- Provision of single human resource element, see the respective economic activity of the employment.
79: TRAVEL AGENCY, TOUR OPERATOR AND RELATED SERVICE ACTIVITIES
This section includes the activities of units primarily engaged in selling travel products, tours, and transportation and accommodation services to the tourists and travelers. Also included are the activities of arranging and assembling tours that are sold through travel agencies or directly by agents such as tour operators, as well as other auxiliary services related to promotion and operation of tours.
This section also includes activities of tourist guides.
791: Travel agency and tour operator activities
This section includes the activities of agencies in selling travel products, tours, transportation and accommodation services to the tourists, other activities included are arranging and assembling tours that are sold through travel agencies or directly by agents such as tour operators.
7911 – 79110: Travel agencies
This section includes the activities of travel agencies in selling travel products, tours, transportation and accommodation services to tourists, etc.
7912 - 79120: Tour operators
This class includes the activities of arranging and assembling tours that are sold through travel agencies or directly by tour operators. These tours may include any or all of the following: transportation, accommodation, food, visits to museums, historical sites, cultural sites, theaters, musical or sporting events.
This section also includes activities of tourist guides.
799 – 7990 – 79900: Service activities for promotion and operation of tours
The activities in this class include:
- Provision of travel-related reservation services for transportation, hotels, restaurants, motor vehicle rentals, entertainment and sport.
- Provision of time-shared services.
- Selling of tickets for theater and sporting events and other entertainment events.
- Provision of support services such as travel information and guidance for tourists.
- Tour promotion.
Except:
- Activities of travel agencies and tour operators, see class 79110 (travel agencies) and class 79120 (tour operators)
- Organization and operation of events such as meetings, conventions and press conferences, see class 82300 (Trading promotion)
80: INVESTIGATION AND SECURITY ACTIVITIES
This section includes the safety-related services such as: investigation and detective services; guard and patrol services; picking up and delivering money, receipts and other valuable items with personnel and equipment to protect such properties while in transit; operation of electronic security alarm system, such as burglar and fire alarms, and security camera system, with sale, installment and repair services. If these services are provided separately, they shall be under class of retailing or construction activities, etc.
801 – 8010 – 80100: Private security activities
This class includes the following services: guard and patrol services, picking up and delivering money, receipts or valuable items with personnel and equipment to protect such properties while in transit.
Other activities in this class include:
- Armored car services
- Bodyguard services
- Detector machine services
- Fingerprinting services
- Security guard services
Except:
- Safety activities see class 84230 (public order and safety activities).
802 – 8020 – 80200: Security system services
This class includes:
- Monitoring or remote monitoring of electronic security alarm system such as burglar or fire alarms, including their maintenance.
- Installing, repairing, rebuilding and adjusting mechanical or electronic locking devices and safes.
The units undertake these activities may participate in the sale of mechanical or electronic locking devices and safes.
Except:
- Installation of electronic security alarm system; see class 43210 (electronic system installation)
- Sale of mechanical or electronic locking devices or safes without inspection, installation or maintenance services, see class 47599 (retail sale of household appliances in specialized stores, not elsewhere classified).
- Security consultancy services, see class 74909 (Other specialized scientific and technological activities, not elsewhere classified).
- Public order and safety activities, see class 84230 (public order and safety activities).
- Key duplication services, see class 95290 (Repair of bicycles, watches, personal and household properties not elsewhere classified).
803 – 8030 – 80300: Investigation services
This class includes investigation and detective services. All activities of all private detectives, according to the types of clients or purposes of investigation.
81: CLEANING SERVICES FOR BUILDINGS AND LANDSCAPES
This section includes: the interior and exterior cleaning of all types of buildings, cleaning of industrial machinery, trains, buses, airplanes, etc, cleaning of roads and sea tankers, disinfecting and exterminating of building, ships, trains, etc., bottle cleaning, street sweeping, snow removal, provision of landscape care and maintenance services, along with the design of landscape plans and/or construction (i.e. installation) of walkways, repair of walls, decks, fences and similar structures.
811 – 8110 – 81100: Combined support services
This class includes the combined support services which are provided for the facilities of customers such as furniture cleaning and maintenance, trash disposal, guard and security, mailing, reception, laundry and other related services to fulfill the clients’ requests. The units providing such services are not related to or responsible for the core business or activities of clients.
Except:
- Provision of only one support service (e.g. general interior cleaning), see the appropriate class corresponding with the service rendered.
- Provision of management and operating staff for the complete operation of a client's establishment such as a hotel, restaurant, hospital, see the class of the unit operated.
Provision of management and operation of the client’s website and/or data processing, see class 62020 (computer consultancy and computer system management).
812: Cleaning services
The activities in this class include general interior cleaning of all types of buildings, exterior cleaning of buildings, road cleaning, disinfecting and exterminating activities for buildings and industrial machinery, bottle cleaning, street sweeping and snow removal.
Except: Agricultural pest control, sandblasting and similar activities for building exteriors (construction), blanket washing and carpet shampooing, drapery and curtain cleaning (other services). Post-construction cleaning of new buildings (construction).
8121 – 81210: General cleaning of buildings
The activities in this class include:
- General (non-specialized) cleaning of all types of buildings, such as:
+ Offices
+ Apartments or houses
+ Factories
+ Shops
+ Other multi-unit residential and business buildings.
These activities cover mostly interior cleaning of buildings although they may also include cleaning of exterior areas such as windows or passageways.
Except: Specialized interior cleaning activities, such as chimney cleaning, cleaning of fireplaces, incinerators, boilers, ventilation ducts and other parts of ducts; see class 81290 (specialized industrial cleaning activities)
8129 – 81290: Specialized industrial cleaning activities
The activities in this class include:
- Exterior cleaning of all types of buildings, including offices, factories, stores and other multi-unit residential buildings.
- Specialized cleaning services for buildings, such as window cleaning, chimney cleaning or cleaning of fireplaces, incinerators, boilers, ventilation ducts and other parts of ducts.
- Cleaning or maintenance of swimming pools.
- Cleaning of industrial machinery.
- Cleaning of trains, buses and airplanes, etc.
- Cleaning of roads and oil vessels.
- Disinfecting and exterminating services.
- Street sweeping and snow removal.
- Other building cleaning activities not elsewhere classified.
Except:
- Agricultural pest control, see class 01610 (Cultivation service activities).
- Automobile cleaning and car wash, see class 45200 (Maintenance and repair of cars and motor vehicles).
813 – 8130 – 81300: Landscape care and maintenance services
The activities in this class include:
- Planting, care and maintenance of:
+ Parks and gardens for
+ Private and public housing.
+ Public or semi-public buildings (schools, hospitals, administrative buildings, churches, etc.)
+ Municipal grounds (parks, green areas, cemeteries, etc.)
+ Highway greenery (roads, railway lines, tramlines, ports).
+ Industrial and commercial buildings.
- Planting of greenery for:
+ Buildings (roof gardens, façade gardens, indoor gardens).
+ Sports grounds, play grounds and recreational parks (sports grounds, play grounds, lawns for sunbathing, golf courses).
+ Flowing and stationary water (basins, alternating wet areas, ponds, swimming pools, ditches, rivers, streams, plant sewage systems).
+ Plants for protection against noise, wind, erosion and dazzling.
Other activities in this class include:
- Design and auxiliary construction services.
- Working the soil in favorable agricultural and ecological conditions.
Except:
- Commercial production and planting for commercial production of plants, see section 01 (Agriculture and related services), class 014 (animal husbandry), and section 02 (Forestry and related services).
- Tree nurseries (except forest tree nurseries), see class 013 (Propagation and growing of agricultural cultivars).
- Construction activities for landscaping purposes, under section F (construction).
- Landscape design and agricultural activities, see class 7110 (agricultural activities and related technical consultancy).
82: ADMINISTRATIVE, OFFICE SUPPORT AND OTHER BUSINESS SUPPORT ACTIVITIES
This section includes the provision of day-to-day office administrative services and routine business support functions for others, on a fee or contract basis.
This section also includes the provision of business support services not elsewhere classified.
821: Office administrative and support activities
This section includes the provision of day-to-day office administrative services such as financial planning, book keeping, personnel and physical distribution for others on a fee or contract basis.
This class also includes the support activities on a fee or contract basis, which are routine business support functions and traditional operations.
Except: Provision of staff to carry out complete business operation. Units engaged in one particular aspect of these activities are classified according to that particular activity.
8211 – 82110: Combined office administrative services
This class includes the provision of a combination of day-to-day office services, such as reception, financial planning, book keeping, personnel and mail delivery services, etc., for others on a fee or contract basis.
Except:
- Provision of staff to carry out the complete business operation. The units engaged in these activities are classified according to the business activity performed.
- Provision of one particular aspect of these activities; classification is subject to the particular activity.
8219: Photocopying, document preparation and other office support activities
82191: Photocopying and document preparation
This class includes:
- Document preparation.
- Document editing and proofreading.
- Typewriting, word processing or desktop publishing.
- Letter or resume writing.
- Photocopying.
- Blueprinting.
- Word processing.
- Other document copying services without printing, such as offset printing, quick printing and digital printing.
Except:
- Document printing (offset printing, quick printing, etc.) see class 18110 (printing).
- Specialized stenotype services such as court reporting, see class 82199 (other specialized office support services).
- Public stenography services, see class 82990 (other business support services not elsewhere classified).
82199: Other office support services
This class includes:
- Secretarial support services.
- Transcriptions of documents and other secretarial services.
- Provision of mailbox rental and other mailing services (except direct mail advertising)
- Mailing services.
822 - 8220 - 82200: Activities of call centers
This class includes:
- Activities of inbound call centers, such as answering calls from clients by using human operators, automatic call distribution, computer telephone integration, interactive voice response system or other simple methods for receiving orders, providing product information and addressing clients’ complaints.
- Activities of outbound call centers using similar methods for selling or marketing goods or services to potential clients, undertaking market research activities or conducting surveys and undertaking similar activities for clients.
823 - 8230 - 82300: Trade promotion
This class includes the organization, promotion and/or management of events such as business and trade shows, product launch events and meetings, whether or not including the management and provision of staff to undertake organizational tasks.
829: Other business support services not elsewhere classified
This class includes the support activities of collection agencies, credit bureaus and other business support activities not elsewhere classified.
8291 – 82910: Activities of collection agencies and credit bureaus
This class includes the collection of payments for claims and remittance of such payments to clients, such as bill or debt collection services.
This class also includes activities of collecting information, such as credit and employment histories on businesses, providing information for financial institutions, retailers and other people who have a need to evaluate the creditworthiness of individuals and businesses.
8292 – 82920: Packaging services
This class includes:
- Packaging services on a fee or contract basis, whether or not these services including an automatic process:
+ Bottling of liquid, including beverages and food.
+ Packaging of solids.
+ Packaging for storage of pharmaceutical preparations.
+ Stamping, labeling and sealing.
+ Gift wrapping.
Except:
- Production of soft drinks and mineral water, see class 1104 (production of non-alcoholic beverages and mineral water).
- Packaging services related to transport, see class 5229 (other transportation support services).
8299 – 82990: Other business support services not elsewhere classified
This class includes:
- Provision of written report processing and stenotype services, such as:
+ Court reporting or stenotype recording services.
+ Public stenography services.
- Real-time closed captioning of television performances of meetings.
- Address bar coding services.
- Mail presorting services.
- Repossession services.
- Parking fee collection services.
- Activities of independent auctioneers.
- Management and public order activities at markets.
- Other business support activities not elsewhere classified (e.g. co-working spaces for innovative startup enterprises).
Except:
- Document preparation activities, see class 8219 (photocopying, document preparation and other specialized office support activities).
- Provision of film or tape subtitling services, see class 59120 (post-production services).
O: ACTIVITIES OF VIETNAM COMMUNITS PARTIES, SOCIAL-POLITICAL ORGANIZATIONS, STATE MANAGEMENT AND NATIONAL DEFENSE; COMPULSORY SOCIAL SECURITY
This section includes the state management activities: including the making and enactment of laws and their pursuant regulations, as well as the supervision of the implementation of laws, national defense, residence services, foreign affairs and the administration of governmental programs.
This section also includes:
- Compulsory social security activities.
- Legal or institutional status which is not, in itself, the determining factor for an activity to belong to this section. Activities being of a nature not suitable under this section, though occurring in a similar field, shall be classified elsewhere in the classification system. For example the administration of school system (regulations, exams, curricular) falls under this section, but the teaching itself does not, shall be classified into section P (Education and Training) instead, or medical units (in prisons or military hospitals) are classified into section Q (Health activities). Some activities described in this section may be undertaken by non-government organizations.
84: ACTIVITIES OF VIETNAM COMMUNITS PARTIES, SOCIAL-POLITICAL ORGANIZATIONS, STATE MANAGEMENT AND NATIONAL DEFENSE; COMPULSORY SOCIAL SECURITY
841: Activities of Vietnam Communist Party, social-political organizations, state management and social-economic policy administration
8411: Activities of Vietnam Communist Party, social-political organizations, general state management and combined economic administration
84111: Activities of Vietnam Communist Party and social-political organizations
This class includes:
- Activities of Vietnam Communist Party for developing policies toward national economic and social growth as directions for the Government to determine specific actions related to such growth. These activities involve specialized central units, sectional units, local units and grassroot units of Vietnam Communist Party.
- Activities of bodies under Vietnam General Confederation of Labor, Ho Chi Minh Communist Youth Union, Vietnam’s Women Union and Vietnam Fatherland Front for involving their members in implementation of every policy of the Vietnam Communist Party and the Government in each period of national social-economic growth. To be specific:
+ Activities of bodies under Vietnam General Confederation of Labor; these activities involve the specialized central units, local units, sectional and grassroot units of trade unions in state-owned enterprises and other state-funded businesses.
+ Activities of Vietnam Communist Youth Union: these activities involve the specialized central units, sectional units, local and grassroot units of the Youth Union, whose operations are mainly funded by State Budget.
+ Activities of Vietnam Women's Union: these activities involve specialized central units, sectional units, local and grassroot units of Vietnam Women's Union, whose operations are mainly funded by State Budget.
+ Activities of Vietnam Fatherland Front: these activities involve the specialized central units and local units of Vietnam Fatherland Front, whose operations are mainly funded by State Budget.
+ Farmer’s Union, Veteran, war veteran association etc.
Except:
- Manufacturing activities (whether or not involving market traits) undertaken by bodies of Vietnam Communist Party. These activities shall be classified accordingly in the industrial classification system. To be specific:
+ Newspaper publishing activities undertaken by bodies of Vietnam Communist Party, see class 5813 (publishing of newspapers, journals and periodicals).
+ Education and training activities provided by bodies of Vietnam Communist Party, classified accordingly in section P (education and training).
+ Research and development activities undertaken by bodies of Vietnam Communist Party, see class 722 (scientific research and technological development on social sciences and humanities).
- Manufacture of physical products and services (whether or not involving market traits) by units under social-political organizations (e.g. newspaper publishing, education and training, etc.). These activities shall be classified accordingly in the industrial classification system.
84112: General state management and combined economic administration activities
This class includes the activities of general public administration (i.e. law soft enforcement, legislation, financial administration at all echelons of the government) and supervision of social-economic activities.
This class includes:
- Legislative and executive administration of central, regional and provincial bodies.
- Administration and supervision of fiscal affairs:
+ Operation of taxation system.
+ Collection of taxes and duties on goods and investigation into tax violations.
+ Customs administration.
- Budget allocation and management of public funds and debts:
+ Raising and receiving moneys and managing their disbursements.
- Administration of overall (civil) research and development policies (R&D) and their connections.
- Administration and organization of overall social and economic planning and statistical services at various levels of the Government.
- State management of religions.
Except:
- Operations of the buildings owned by or related to the government, see class 6810 (Trading of own or rented property and land use rights).
- Administration of research and development policies (R&D) intended to improve personal well-being and associated funds, see class 84120 (state management of health care, education, cultural services and other social services (except compulsory social security)).
- Administration of research and development policies (R&D) intended to improve economic performance and competitiveness, see class 84130 (state management of specialized economic sections).
- Administration of research and development policies (R&D) related to national defense and of associated funds, see class 84220 (national defense activities).
8412 – 84120: State management of healthcare, education, cultural services and other social services (except compulsory social security)
This class includes:
- Public administration of programs aimed to improve personal well-being such as: health, education, culture, sports, recreation, environment, housing and social services.
- Administration of research and development policies (R&D) and associated funds for these areas.
This class also includes:
- Sponsoring of recreational and cultural activities.
- Distribution of grants to artists.
- Administration of clean water supply programs.
- Administration of waste collection and disposal operations.
- Administration of environmental protection programs.
- Administration of housing programs.
Except:
- Sewage and refuse disposal and recycling activities, see section 37 (sewerage), 38 (waste collection, treatment and disposal; materials recycling), 39 (pollution treatment and other waste management services).
- Compulsory social security activities, see class 84300 (compulsory social security activities).
- Educational activities, see section 85 (education and training).
- Health-related activities, see section 86 (health activities).
- Activities of libraries and archives, see class 91010 (activities of libraries and archives).
- Operations of museums and other cultural sites, see class 91020 (conservation activities, museums).
- Other sporting and recreational activities, see section 93 (sporting, amusement and recreational activities).
8413 – 84130: State management of specialized economic sections
This class includes:
- Administration and regulation, including subsidy allocation for different economic sections:
+ Agriculture
+ Land use
+ Energy and mineral sources
+ Transport
+ Communication
+ Hotels and tourism
+ Wholesale and retail trade
- Administration of research and development policies (R&D) and associated funds to improve economic performance
- Administration of general labor affairs.
- Implementation of the regional measurement and development policy, e.g. to reduce unemployment.
Except: Research and experimental development activities, see section 72 (Scientific research and technological development).
842: Provision of services for the whole country
This class includes service activities regarding foreign affairs, national defense and public safety.
8421 – 84210: Foreign affairs
This class includes:
- Administration and operation of diplomatic security activities, embassies and consulates located abroad or overseas offices of national organizations operating on global scale.
- Administration, operation and support for information and cultural services beyond national boundaries.
- Ad to foreign countries, whether through international organizations or not.
- Provision of military aid for foreign countries.
- Management of foreign trade, international financial and technical affairs.
Except: Support for international disasters or refugee aid, see class 88900 (Other social work activities without accommodation).
8422 – 84220: National defense activities
This class includes:
- Administration and operation of military defense affairs covering land, water and air, such as:
+ Forces of army, navy and air force.
+ Engineering, transport, communications, intelligence, logistics and other defense support forces.
+ Reserve and auxiliary forces for national defense.
+ Logistics (provision of equipment and military supplies).
+ Health activities for military personnel in the field.
- Administration, operation and support for defense forces.
- Support for combat planning and military and public security exercises.
- Administration of defense-related research and development (R&D) projects and associated funds.
Except:
- Research and experimental development activities, see section 72 (Scientific research and technological development).
- Provision of military aid for foreign countries, see class 84220 (national defense activities).
- Activities of military tribunals, see class 84230 (Public order and safety activities).
- Provision of supplies for natural disasters and emergencies, see class 84230 (public order and safety activities).
- Educational activities of military schools, see class 854 (tertiary education).
- Activities of military hospitals, see class 861 (activities of hospitals and clinics).
8423 - 84230: Public order and safety activities
This class includes:
- Administration and operation of regular and auxiliary police forces supported by the governmental authorities at ports and borders, and of other special police forces, including traffic operation, civil registration, maintenance of arrest records.
- Firefighting and prevention.
- Administration and operation of regular and auxiliary units in fire prevention, rescue of persons and animals, assistance in civic disasters, floods, road accidents, etc.
- Exercising of the right to initiate public prosecutions, control the settlements of criminal, administrative, civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes, and other disputes as prescribed by laws.
- Administration and operation of administrative aspects of civil and criminal law courts, military tribunals and the judicial system, including legal representation and counsel on behalf of the government.
- Enforcing of judgments and interpretation of the law.
- Arbitration of civil actions.
- Prison administration and provision of correctional services, whether their administration and operation is done by government units or by private units on a contract basis.
- Provision of emergency aid in case of disasters.
Except:
- Forestry fire-prevention, see class 02400 (forestry services).
- Oil and gas field firefighting, see class 09100 (Support activities for crude petroleum and natural gas extraction).
- Firefighting and fire prevention services at airports, which are provided by the non-specialized units, see class 52239 (Other support services for air transport).
- Consultancy and representation in civil, criminal and other cases, see class 69101 (legal representation and consultancy activities)
- Operation of police laboratories, see class 721 (Scientific research and technological development in natural sciences and engineering).
- Administration and operation of military forces, see class 84220 (national defense activities).
- Activities of prison schools, see section 85 (education and training).
- Activities of prison hospitals, see class 861 (activities of hospitals and clinics).
843 – 8430 – 84300: Compulsory social security
This class includes:
- Funding and operation of the government-provided social security programs:
+ Sickness, maternity, work accident and unemployment insurances.
+ Retirement pensions
+ Programs covering losses of income due to temporary disablement, widowhood, death, etc.
Except:
- Compulsory social security, see class 65300 (social insurance).
- Provision of social welfare services (without accommodation), see class 8810 (Social work activities without accommodation for persons having rendered meritorious services, wounded and sick soldiers, elderly and disabled), 88900 (other social work activities without accommodation).
P: EDUCATION AND TRAINING
This section includes the education and training activities at any level for any profession in oral or written forms as well as by radio or television or other means of communication. The educational activities by different educational institutions within the regular school system at different levels as well as literacy eradication and adult education programs, etc.
This section also includes:
- Military academies and schools, prison schools, etc., at respective levels.
- For each level of initial education, the classes include special education for students with physical or mental disability. Educational activities of both public and private institutions, fundamental instruction concerned with sports and recreational activities and education support activities.
85: EDUCATION AND TRAINING
851: Pre-primary education
This class includes pre-primary education activities of providing care and education for children from 3 months to 6 years of age.
8511 - 85110: Pre-school education
This class includes the educational activities for children from 3 months to 3 years of age; these activities aim to develop children’s physique, awareness and concentration in collective works and are designed to introduce children to a school-type environment.
8512 - 85120: Kindergarten education
This class includes the educational activities for children from 3 years to 6 years of age, aiming to develop children's physique, sentiments, intelligence, aesthetic sense and initial elements of their personalities, and prepare them for first grade. These educational activities focus on collective works and are designed to introduce children to a school-type environment.
852: Secondary education
8521-85210: Primary education
This class includes:
- Elementary education activities in 5 academic years, from first grade to fifth grade. Students enter first grade at the age of six; elementary education is the first foundation for developing students’ moral judgments, intelligence, physique, aesthetic sense and potential; prepare students for secondary school.
- Such education is generally provided for kids, however, the provision of literacy eradication programs within or outside the school system, which are similar to the contents of elementary education programs but are intended for those considered too old to enter primary schools, is also included.
- Also included is the provision of talent programs for kids in gifted schools (singing, dance, music, languages, sports, etc.) And primary-level programs suited for kids with special needs.
- Educational programs, at a similar primary-level, provided for adolescents in minority ethnic groups and remote areas or children of state officials, etc.
The education may be provided in classes or through radio, television broadcast, internet or correspondence.
Except: Adult education, see section 855 (other education)
8522 – 85220: Lower secondary education
This class includes:
- Provision of lower secondary education for students within 4 academic years, from sixth grade to ninth grade. Students must complete primary school before entering sixth grade. They enter sixth grade at the age of 11; the lower secondary education consolidates and develops the contents taught at primary education level; and ensures that students have basic secondary education and equips them with basic technical and career-oriented knowledge necessary to advance to upper secondary education or participate in primary or secondary training programs or other professional training programs, or to engage in working.
- Also included is the provision of talent programs for students in gifted schools (singing, dance, music, languages, sports, etc.) And lower secondary-level programs suited for students with special needs.
- Provision of lower secondary-level programs suited for adolescents who work and study at the same time and who come from minority ethnic groups, etc.
The education may be provided in classes or through radio, television broadcast, internet or correspondence.
Except: Adult education, see section 855 (other education)
8523 – 85230: Upper secondary education
This class includes:
- Provision of upper secondary education in 03 academic years, from tenth grade to twelfth grade. Students who enter tenth grade must have certificates of lower secondary education. They enter tenth grade at the age of 15; the upper secondary education consolidates and develops achievements gained from lower secondary education; and completes the general education and provides ordinary technical and career-oriented knowledge for students to bring into full play their potentials and choose the right directions, advance to tertiary education, professional secondary education and vocational education or to engage in working.
- Also included is the provision of talent programs for students in gifted schools (singing, dance, music, languages, sports, etc.) And upper secondary-level programs suited for students with special needs.
- Provision of upper secondary-level programs suited for adolescents who work and study at the same time and who are from minority ethnic groups, etc.
The education may be provided in classes or through radio, television broadcast, internet or correspondence.
Except: Adult education, see section 855 (other education)
853: Vocational education
This class includes:
Provision of education programs at primary, secondary and college levels.
Except: Other vocational education programs for workers, which satisfy the need for human resources in production, business and services that do not require certificates or qualifications, under code 855 (other education).
8531 – 85310: Primary vocational training
This class includes:
Provision of primary vocational education programs to learners, aiming to improve their ability in performing simple tasks of each job. The training period is from 03 months to less than 01 year and the actual minimum training time for learners, who have education background suited with their jobs, must be 300 hours.
Except:
- Specialized training programs of less than 3 months, which are provided for adults without certifications, see class 855 (other education).
- Technical and vocational college-level education, see class 85330 (college training) and university-level education, see class 854 (tertiary education).
8532 – 85320: Professional secondary training
This class includes:
- Provision of academic programs for learners who can do basic-level jobs and perform complicated tasks of their training major or profession; can apply engineering and technology in their jobs and work independently or in groups; the period of such training under fixed curriculum is from 01 to 02 academic years, with regards to learners who possess lower secondary diplomas, depending on each of their training major or profession.
Except:
- Technical and vocational college-level education, see class 85330 (college training) and university-level education, see class 854 (tertiary education).
- Except: Adult education, see section 855 (other education)
8533—85330: College training
This class includes: the provision of academic programs for learners who can do secondary-level jobs and solve issues common to their training major or profession; show creative potential, apply modern engineering and technology in their jobs, and provide guidance for people in their groups and supervise these people’s tasks. An academic program under fixed curriculum may take 02 to 03 years for learners who possess high school diplomas, or 01 to 02 years for learners who have graduated from high schools or vocational secondary schools in the same major or who have completed high school courses and passed high school exams.
Except: Adult education, see section 855 (other education)
854: Tertiary education
8541 – 85410: University training
This class includes:
- Activities of new and advanced training provided by academies and universities. An academic program may take 03 to 05 consecutive years, depending on each training major, with regards to holders of high school diplomas or professional secondary training diplomas and those who have completed high school courses and passed the high school exams according to the regulations of Ministry of Education and Training; this academic program may also take 01 to 02 years for holders of college degrees in the same major to achieve level 6 of national qualifications framework. Regardless of the form of training.
The training programs and their outcome standards are designed in accordance with each training major, with the aim to equip students with knowledge, skills, sense of self-reliance and professional responsibility to advance their studies to higher level.
8542 – 85420: Master’s programs
This class includes:
- Activities of advanced training programs in academies and universities. An average academic training period may take 01 to 02 consecutive years, depending on each type of training program, for holders of university degrees to achieve level 7 of national qualifications framework.
The training programs and their outcome standards are designed to equip students with deep or interdisciplinary knowledge, skills, sense of self-reliance and professional responsibility.
Except: Adult education, see section 855 (other education)
8543 – 85430: PhD programs
This class includes:
- Activities of PhD training programs which may take 03 to 04 consecutive academic years, depending on each training major, for holders of bachelor's or master's degrees to achieve level 8 of national qualifications framework.
Such training programs are designed according to each research major, with the aim to equip graduated researchers with knowledge and practical skills to conduct independent research, creatively solve scientific and technological issues, and give professional instructions to others.
Except: Adult education, see section 855 (other education).
855: Other education
This class includes the activities of general secondary education and continuing vocational education and professional training. Instruction may be oral or written and may be provided in classes or by radio, television, internet or other means of communications.
This class also includes training camps and schools that provide instruction in athletic activities for groups or individuals, foreign language instruction, instruction in the arts, dramas or music or other instruction, or specialized training.
Except: educational activities described in section 852 (secondary education), 853 (vocational education), 854 (tertiary education).
8551 – 85510: Sports and recreation education
This class includes the activities of camps and schools that provide instruction in athletic activities for groups or individuals. Also included are the day and night activities of sports camps. However, this class does not include the activities of academies, colleges and universities. The instruction may be given in diverse settings, such as at the units’ or clients’ training facilities, other educational institutions or by other means of teaching. The instruction provided in this class may be formally organized.
This class also includes:
- Sports instruction (e.g. Baseball, basketball, soccer, etc.)
- Sports and camping instructions.
- Cheerleading instruction.
- Gymnastic instruction.
- Horse riding instruction.
- Swimming instruction.
- Professional sports coaches, teachers and instructors.
- Martial arts instruction.
- Card game instruction.
- Yoga instruction.
Except: Cultural education, see class 85520 (cultural education).
8552 - 85520: Cultural education
This class includes the provision of instruction in arts, dramas and music. The units giving such instruction may be named “schools”, "studios”, “classes”, etc. These units provide formally organized instruction, mainly for hobby, recreational or self-development purposes, but such instruction does not lead to a professional diploma.
This class also includes:
- Piano and other music instruction.
- Painting instruction.
- Dance instruction.
- Drama instruction.
- Fine arts instruction.
- Performing arts instruction.
- Photography instruction (except commercial activities).
8559 – 85590: Other education not elsewhere classified
This class includes the provision of instruction and specialized training for adults, not comparable to general education in class 852 (secondary education), class 853 (vocational education), class 854 (tertiary education). This class does not include the activities of academies, colleges and universities. The instruction may be given in diverse settings, such as at the units or client’s training facilities, educational institutions, workplaces or homes, possibly through correspondence, television, internet, in classrooms or by other means. This instruction does not lead to high school diploma or undergraduate degree.
To be specific:
- Education by refresher course providers, which is not definable by level.
- Tutoring services.
- Academic preparation.
- Learning centers offering remedial courses.
- Professional examination review courses.
- Language instruction and communication skills instruction.
- Speed reading instruction.
- Religious instruction.
- Schools organized by bodies of Vietnam Communist Party and authorities.
This class also includes:
- Driving training for non-driver learners.
- Flying training.
- Self-protection training.
- Survival training.
- Public speaking training.
- Computer training.
Except:
- Adult literacy programs, see class 85210 (Primary education), lower secondary education and upper secondary education, see class 85220 - 85230 (lower secondary education and upper secondary education),
- Driving schools for occupational drivers, see class 853 (vocational education).
- College education, see class 853 (vocational education), university and post-graduate education, see class 854 (tertiary education).
856 – 8560 – 85600: Education support services
This class includes:
- Provision of non-instructional services that support educational processes or system.
+ Educational consulting.
+ Educational guidance counseling services.
+ Educational testing evaluation services.
+ Educational testing services.
+ Organization of student exchange programs.
Except: Research and experimental development on social sciences and humanities, see class 722 (Scientific research and technological development in the field of social sciences and humanities).
Q: HEALTH AND SOCIAL WORK ACTIVITIES
This section includes the provision of health and social work activities. This includes a wide range of activities, starting from health care provided by trained medical professionals in hospitals or other health facilities, to residential care activities that involve a degree of health care activities and to social work activities not involving the services of healthcare professionals.
86: HEALTH ACTIVITIES
This section includes the activities of short term or long term hospitals, general or specialty medical, surgical, psychiatric and substance abuse hospitals, sanatoria, preventoria (tuberculosis), medical nursing homes, asylums, mental hospital institutions, rehabilitation centers, leprosaria and other human health institutions which have accommodation facilities and which engage in providing diagnostic and medical treatment to inpatients with any of a wide variety of medical conditions.
This section also includes the activities of medical consultation and treatment in the field of general and specialized medicine by general practitioners and medical specialists and surgeons. Dental practice activities of a general or specialized nature and orthodontic activities. Health activities which are not performed by hospitals or by practicing medical doctors but by paramedical practitioners legally recognized to treat patients.
861 – 8610: Hospital and clinic activities
86101: Hospital activities
This class includes:
- Activities of (general and specialized) hospitals, nursing homes, leprosaria and other medical institutions that conduct studies and provide treatment to inpatients.
- These activities are chiefly directed to inpatients and are carried out under direct supervision of experienced medical doctors and medical practitioners; with services of medical and paramedical staff working in the same institutions, and with services of technical and laboratory facilities for diagnosing and treating patients.
Except:
- Testing and inspection of all types of materials and products, except medications, see class 71200 (technical examination and analysis).
- Veterinary activities, under code 75000 (Veterinary activities).
- Health activities for military personnel in the field, see class 84220 (national defense activities).
- Dental practice activities of general or specialized nature, such as dentistry, pediatric dentistry, oral pathology and orthodontic activities, see class 86202 (Dental practice activities).
- Private consultants' services for inpatients, see class 86201 (Medical practice activities).
- Drug testing, see class 86990 (Other health activities not elsewhere classified).
- Ambulance transport activities, see class 86990 (Other health activities not elsewhere classified).
- Other human health activities, see class 86990 (other health activities not elsewhere classified).
86102: Activities of medical units and ministerial/sectional medical units.
This class includes:
- Activities of communal or ward-level public health facilities, such as medical service units (health stations), maternity houses, medical clinics, etc., or privately operated facilities on a similar scale.
- Activities of medical clinics of the army, prisons, offices, schools and enterprises within the authority of ministries and authorities.
862 – 8620: Medical and dental practice activities
This class includes the activities of general and specialized medical clinics and dental clinics that chiefly provide diagnostic services and prescription treatment to outpatients through services of experienced medical doctors and medical practitioners.
86201: Medical practice activities
This class includes:
- Medical consultation and treatment in the field of general and specialized medicine by general practitioners and medical specialists and surgeons.
- Family planning centers providing medical treatment, such as sterilization and termination of pregnancy, without accommodation.
- These activities can be carried out in private practice, class practices and in hospital outpatient clinics, nursery home for the elderly, labor organizations as well as in patient's homes.
- Private consultants’ services to inpatients.
Except:
- Inpatient hospital activities, see class 86101 (Hospital activities).
- Paramedical activities such as those of midwives, nurses and physiotherapists, see class 86990 (Other health activities not elsewhere classified).
86202: Dental practice activities
This class includes:
- Activities of dental clinics.
- Dental practice activities of general or specialized nature, such as dentistry, pediatric dentistry, oral pathology.
- Orthodontic activities.
- Dental surgery activities.
- Dental consultation and care.
Except: Production of artificial teeth, denture and prosthetic appliances by dental laboratories, under code 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
869: Other health activities
8691 – 86910: Preventive medicine activities
This class includes activities of central and local units that carry out propaganda on sanitary affairs for epidemic prevention, injection, prevention of social (i.e. veneral) diseases, prevention of HIV/AIDS, prevention of germ warfare, chemical or radiological warfare, etc.
Except: Activities of medical facilities, see class 86101 (hospital activities), class 86102 (activities of medical units and ministerial/sectional medical units), class 86201 (medical and dental practice activities), class 86202 (dental practice activities), class 86990 (other health activities not elsewhere classified), also included are those that participate in sanitary activities for state-run epidemic prevention campaigns.
8692 – 86920: Orthopedic and rehabilitation centers
This class includes: activities of orthopedic and rehabilitation centers nationwide.
8699 – 86990: Other health activities not elsewhere classified
This class includes:
- All human health activities not elsewhere classified which are performed under supervision of nurses, midwives, physiotherapists or other paramedical practitioners in the field of optometry, hydrotherapy, medical message, occupational therapy, speech therapy, chiropody, homeopathy, chiropractic, acupuncture or healthcare activities by medical practitioners not elsewhere classified.
- These activities may be carried out in health clinics of enterprises, schools, nursing homes, labor organizations, fraternal organizations and in residential health facilities other than hospitals, as well as in private consulting rooms, patients’ homes or any other place. These activities do not involve medical treatment.
This class also includes:
- Activities of dental paramedical practitioners such as dental therapists, school dental nurses and dental hygienists, etc., who may work remote from, but are periodically supervised by dentists.
- Activities of medical laboratories, such as:
+ X-ray laboratories and other diagnostic imaging centers.
+ Blood analysis laboratories.
- Activities of blood banks, sperm banks, transplant organ banks, etc.
- Ambulance transport of patients by any mode of transport, including airplanes. These services are often provided during medical emergencies.
Except:
- Production of artificial teeth, denture and prosthetic appliances by dental laboratories, see class 32501 (Manufacture of medical and dental instruments and supplies).
- Transfer of patients, with neither equipment for lifesaving nor medical personnel, see section 49 (Land transport and transport via pipelines), 50 (water transport), 51 (air transport).
- Non-medical testing, see class 71200 (technical testing and analysis).
- Testing activities in the field of food hygiene, see class 71200 (Technical testing and analysis)
84: RESIDENTIAL CARE AND NURSING ACTIVITIES
This section includes the provision of residential care combined with either nursing, supervisory or other types of care as required by residents. Accommodation facilities are a significant part of the care process, and the care provided is a mix of health and social services of which health services are mainly provided together with only certain degrees of care services.
871 – 8710: Nursing care activities
This class includes the activities of nursing and convalescent facilities that provide inpatient services for people that are recovering, suffering poor health conditions, requiring examination and supervision by medical personnel, and undergoing physiotherapy, rehabilitation and rest.
87101: Nursing care facilities for wounded and sick soldiers
This class includes the activities of facilities providing nursing care for wounded or sick soldiers, persons entitled to wounded soldier’s benefits and deprived of 81% or more capacity to work due to injuries, diseases or special circumstances that inhibit their living with family. Such individuals shall be put under care by nursing care facilities in provinces and cities where their family is residing.
87109: Other nursing care facilities
This class includes:
- Homes for the elderly with nursing care.
- Convalescent homes.
- Rest homes with nursing care.
- Nursing care facilities.
- Nursing homes.
Except:
- In-home healthcare services, see class 86 (health activities).
- Homes for elderly with or without minimal nursing care, see class 87302 (health care activities for elderly).
- Social work activities with accommodation, such as orphanages or temporary homeless shelters, see class 87909 (other residential care activities not elsewhere classified).
872 – 8720: Health care activities for mental retardation, mental illness and substance abuse
87201: Health activities for mental retardation and mental illness
This class includes the provision of health care (but not licensed hospital care) for people with mental retardation and mental illness. Facilities that provide rooms, meals, protective supervision and counseling and some health care. Also included is the provision of health care and treatment for patients with mental health issues.
This class also includes:
- Psychiatric convalescent homes.
- Residential homes for the delusional and the emotionally disturbed.
- Mental retardation facilities.
- Mental health halfway houses.
Except: social work activities with accommodation, such as temporary homeless shelters, see class 87909 (other residential care activities not elsewhere classified).
87202: Healthcare activities for substance abuse
This class includes:
- Provision of care (but not licensed hospital care) for people with substance abuse problems. Facilities that provide rooms, meals, protective supervision and counseling and some healthcare. Also included is the provision of residential care and treatment for patients with substance abuse problems.
- Facilities for treatment of alcoholism and drug addiction.
- Activities of drug addiction rehabilitation facilities that provide recovering patients with treatment, vocational training, re-integration into society.
873 – 8730: Healthcare activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care
87301: Healthcare activities for persons having rendered meritorious services (except wounded or sick soldiers)
This class includes the activities of facilities providing health and nursing care for people with meritorious services to the revolution.
Except: Provision of health and nursing care for wounded or sick soldiers, see class 87101 (Nursing care facilities for wounded or sick soldiers).
87302: Healthcare activities for the elderly
This class includes the provision of care services for the elderly who are unable to fully care for themselves or who do not desire to live independently. The care typically includes room, board, supervision and assistance in daily living, such as housekeeping services. In some instances, these units still also provide skilled nursing care for residents in separate on-site facilities.
This class also includes:
- Activities of assisted-living facilities.
- Continuing care activities for retired people.
- Homes for the elderly with minimal nursing care.
- Rest homes without nursing care.
Except:
- Homes for the elderly with nursing care, see class 87109 (other nursing care facilities).
- Social work activities with accommodation where medical treatment or accommodation is not an important element, see class 87909 (other residential care activities not elsewhere classified).
87303: Healthcare activities for the disabled
This class includes the provision of healthcare activities for the disabled. The care includes room, board, supervision and assistance in daily living, such as housekeeping services. In some instances, these units still also provide skilled nursing care for residents in separate on-site facilities.
Except: Social work activities with accommodation where medical treatment or accommodation is not an important element, see class 87909 (other residential care activities not elsewhere classified).
879 – 8790: Other residential care activities
87901: Medical treatment and rehabilitation activities for prostitutes
This class includes activities of facilities that provide education, treatment, vocational training and social integration for prostitutes.
87909: Other residential care activities not elsewhere classified
This class includes:
- Provision of personal or residential care services for persons, except the elderly and the disabled, who are unable to fully care for themselves or who do not desire to live independently.
- Activities provided by governmental or private organizations on the round-the-clock basis directed to provide social assistance to children and special categories of persons with some limits on ability for self-care, but where medical treatment or education are not important elements, including:
+ Orphanages
+ Children’s dormitories and boarding homes
+ Temporary homeless shelters
+ Institutions that take care of unmarried mothers and their children
Except:
- Establishment and allocation of compulsory social security funds, see class 84300 (Compulsory social security).
- Activities of nursing care facilities, see class 8710 (Nursing care facilities).
- Residential care activities for the elderly or disabled, see class 87302 (Healthcare activities for the elderly) and class 87303 (Healthcare activities for the disabled).
- Adoption activities, see class 88900 (other social work activities without accommodation).
- Short-term shelter activities for disaster victims, see class 88900 (Other social work activities without accommodation).
88: SOCIAL WORK ACTIVITIES WITHOUT ACCOMODATION
This section includes the provision of a variety of social assistance services directly to clients. The activities in this section do not include accommodation services, except on a temporary basis.
881 – 8810: Social work activities without accommodation for persons having rendered meritorious services, wounded or sick soldiers, the elderly and disabled
88101: Social work activities without accommodation for persons having rendered meritorious services (except wounded or sick soldiers)
This class includes supports and assistance provided by public authorities, private organizations and individuals to the people having rendered meritorious services (except wounded or sick soldiers) through practical gratitude programs, such as giving gratitude houses, saving accounts, care, education, sponsorship, employment, etc., with the aim to stabilize the lives of these beneficiaries.
88102: Social work activities without accommodation for wounded and sick soldiers
This class includes supports and assistance of public provided by public authorities, private organizations and individuals to wounded and sick soldiers through practical gratitude programs, such as giving gratitude houses, saving accounts, care, education, sponsorship, employments, etc., with the aim to stabilize the lives of these beneficiaries.
88103: Social work activities without accommodation for the elderly and disabled
This class includes social, counseling, welfare, referral and similar services which are provided for the elderly and disabled at their homes or elsewhere and are carried out by governmental authorities or private organizations, national or local self-help organizations and by specialists providing counseling services.
- Visiting of the elderly and disabled.
- Day-care activities for the elderly and handicapped adults.
- Vocational habilitation and rehabilitation activities for disabled persons whose education is limited.
Except:
- Establishment and allocation of compulsory social security funds, see class 84300 (Compulsory social security).
- Activities similar to those described in this class but including accommodation, see class 87302 (Healthcare activities for the elderly), class 87303 (Healthcare activities for the disabled).
889 – 8890 – 88900: Other social work activities without accommodation
This class includes social, counseling, welfare, referral and similar services which are provided for individuals and families at their homes or elsewhere and are carried out by governmental authorities or private organizations, disaster recovery organizations, national or local self-help organizations and by specialists that provide counseling services.
- Activities of protecting and orienting children and adolescents.
- Adoption activities
- Activities of preventing violence against children and others.
- Counseling services for families finance, marital and family affairs, loans and lending.
- Community-based and neighborhood-based reciprocal activities.
- Relief activities for disaster victims, refugees, immigrants, etc., including provision of temporary or permanent shelters.
- Vocational habilitation and rehabilitation activities for unemployed persons whose education is limited.
- Day-care social activities for homeless and physically ill people.
- Philanthropic activities such as funding or other activities that provide social assistance.
Except:
- Establishment and allocation of compulsory social security funds, see class 84300 (Compulsory social security).
- Activities similar to those described in this class but including accommodation, see class 87909 (Other residential care activities not elsewhere classified).
R: ARTS, ENTERTAINMENT AND RECREATION
This section includes a wide range of activities catering for various cultural, entertainment and recreational interests of the general public, including live performances, operation of museum sites, gambling sports and recreation activities.
90: CREATIVE, ARTS AND ENTERTAINMENT ACTIVITIES
900 – 9000 – 90000: Creative, arts and entertainment activities
This class includes the operation of facilities and the provision of services that satisfy the cultural and entertainment interests of their customers. This includes the production and promotion of, and participation in, live performances, events or exhibits intended for public viewing; the provision of artistic, creative or technical skills for the production of artistic products and live performances.
This class also includes:
- Organization of live theatrical presentations, concerts and opera or dance productions and other stage productions:
+ Activities of groups, circuses or companies, orchestras or brands.
+ Activities of individual artists such as authors, actors, directors, producers, musicians, speakers or show hosts, stage-set designers and builders, etc.
+ Operation of concert and theatrical halls and other arts facilities.
+ Activities of sculptors, painters, cartoonists, engravers, etchers, etc.
+ Activities of writers, for all subjects including fictional writing, technical writing, etc.
Activities of independent journalists.
+ Restoring of works of arts such as paintings, etc.
- Activities of producers or contractors of arts live events, with or without facilities.
Except:
- Restoring of stained glass windows, see class 23101 (Manufacture of glass and glass products).
- Manufacture of statues other than artistic originals, see class 23960 (Cutting, shaping and finishing of stone).
- Restoring of organs and other historical instruments, see class 33190 (Repair of other equipment).
- Restoring of historical sites and buildings, see class 41020 (Construction of buildings).
- Motion picture and video production, see class 5911 (Motion picture, video and television programs production activities) and class 59120 (Post-production activities).
- Operation of cinemas, see class 5914 (Motion picture projection activities).
- Activities of personal theatrical or artistic agents or agencies, see class 74909 (Other professional, scientific and technological activities not elsewhere classified).
- Casting activities, see class 78100 (Activities of employment agencies).
- Activities of ticket agencies, see class 79900 (Tourism promotion and operation support activities).
- Operation of museums of all kinds, see class 91020 (Conservation activities and museums).
- Sports, amusement and recreation activities, see class 93 (Sports activities, amusement and recreational activities).
- Restoring of furniture (except museum-type restoration), see class 95240 (Repair of furniture and home furnishings).
91: LIBRARIES, ARCHIVES, MUSEUMS AND OTHER CULTURAL ACTIVITIES
This section includes the activities of libraries and archives; operation of museums of all kinds, botanical and zoological gardens; operation of historical sites and nature reserves activities. This class also includes the preservation and exhibition of objects, sites and natural wonders of historical, cultural or educational interest (e.g. world heritage sites, etc.).
Except: Sports and recreation activities, such as the operation of bathing beaches and recreation parks, see section 93 (Sports, entertainment and recreation activities).
910: Libraries, archives, museums and other cultural activities
9101 – 91010: Library and archive activities
This class includes the provision of books, newspapers, photos, documents and information provided by libraries and national archives, reading rooms, and audiovisual facilities. The activities include specialized and non-specialized collecting, making of folders, search of information on request, storing of books, newspapers, motion picture, discs, tapes, maps, etc. Such activities are intended for students, science researchers, politicians, members or the public.
9102 – 91020: Conservation activities and museums
This class includes the operation of museums of various types such as museums of revolution, history museums, art museums, science and technological museums, museums of jewelry, museums of ceramics, museums of costumes and furniture, architecture museums, etc., including the conservation of houses, historical sites and buildings.
Except:
- Renovation and restoration of historical sites and buildings, see section F (Construction).
- Restoration of works of art and museum collection objects, see class 90000 (creative, art and entertainment activities).
- Activities of libraries and archives, see class 91010 (Library and archive activities).
9103 – 91030: Botanical and zoological gardens and nature reserves activities
This class includes:
- Operation of botanical and zoological gardens, including children’s zoos.
- Operation of nature reserves, including wildlife preservation, etc.
Except:
- Landscape and gardening services, see class 81300 (Landscape care and maintenance service activities).
- Operation of sport fishing and hunting preserves, see class 93190 (other sports activities).
92: LOTTERY, BETTING AND GAMBLING ACTIVITIES
This class includes the operation of gambling facilities, such as casinos, bingo halls and video gaming terminals and the provision of gambling services, such as lotteries and off-track betting.
920 – 9200: Lottery, betting and gambling activities
92001: Lottery activities
This class includes:
- Operation of lottery companies and agencies.
- Retail of lottery tickets (retail on commission by lottery agencies).
92002: Gambling and betting activities
This class includes betting and gambling activities
To be specific:
- Operation (exploitation) of coin-operated gambling machines
- Operation (exploitation) of coin-operated gaming machines
- Operation of virtual gambling websites
- Horse racing bookmaking and other betting operations
- Off-track betting
- Operation of casinos
93: SPORTS, AMUSEMENT AND RECREATION ACTIVITIES
This section includes the provision of recreational, amusement and sports activities (except museum activities, preservation of historical sites, botanical and zoological gardens and nature reserve activities; and gambling and betting activities).
Except: dramatic arts, music and other arts and entertainment such as the production of live theatrical presentations, concerts and opera or dance production and other stage productions, see section 90 (Creative, arts and entertainment activities)
931: Sports activities
This class includes the operation of sports facilities; activities of sports teams or clubs primarily participating in live sports events before a paying audience; independent athletes engaged in participating in live sporting or racing events before a paying audience; owners of racing participants such as cars, dogs, horses, etc., primarily engaged in entering them in racing events or other spectator sports events; sports trainers providing specialized services to support participants in sports events or competitions; operators of arenas and stadiums; other activities of organizing, promoting or managing sports events, not elsewhere classified.
9311 – 93110: Operation of sports facilities
This class includes:
- Operation of facilities for indoor and outdoor sports events (open, closed or covered, with or without spectator seating):
+ Soccer, hockey, cricket and baseball stadiums
+ Racetrack for auto, dogs, horse races
+ Swimming pools and stadiums
+ Track and field stadiums
+ Winter sports arenas and stadiums
+ Boxing arenas
+ Golf courses
+ Tennis courts,
+ Bowling lanes
- Organization and operation of indoor and outdoor sports events for professionals or amateurs by organizations with own facilities.
- This class also includes managing and providing the staff to operate these facilities.
Except:
- Leasing of recreation and sports equipment, see class 77210 (Leasing of sports and recreational goods).
- Park and beach activities, see class 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
9312 - 93120: Activities of sports clubs
This class includes:
- Activities of professional, semi-professional or amateur sports clubs, which give their members the opportunity to engage in sporting activities.
To be specific:
- Soccer clubs
- Bowling clubs
- Swimming clubs
- Golf clubs
- Boxing clubs
- Wrestling and body-building clubs
- Winter sports clubs
- Chess clubs
- Track and field clubs
- Shooting clubs
Except:
- Sports instruction by individual teachers and trainers, see class 85510 (Sports and recreation education)
- Operation of sports facilities, see class 93110 (Operation of sports facilities)
- Organization and operation of indoor and outdoor sports events for professionals or amateurs by sports clubs with their own facilities see class 93110 (Operation of sports facilities).
9319 – 93190: Other sports activities
This class includes:
- Activities of producers or organizers of sports events, with or without facilities.
- Activities of individual own-account sportsmen and athletes, referees, timekeepers, etc.
- Activities of sports leagues and regulating bodies
- Activities related to promotion of sporting events
- Activities of racing stables, kennels and garages
- Operation of sport fishing and hunting preserves
- Support activities for sport or recreational hunting and fishing
Except:
- Leasing of recreation and sports equipment, see class 77210 (Leasing of sports and recreational goods).
- Activities of sport and game schools, see class 85510 (Sports and recreation education)
- Activities of sports instructors, teachers and coaches, see class 85510 (Sports and recreation education).
- Organization and operation of indoor and outdoor sports events for professionals or amateurs by sports clubs, with or without their own facilities, see class 93110 (Operation of sports facilities) or class 93120 (Activities of sports clubs).
- Park and beach activities, see class 93290 (Other amusement and recreation activities not elsewhere classified).
932: OTHER AMUSEMENT AND RECREATION ACTIVITIES
This class includes a wide range of units that operate facilities or provide services to meet the varied recreational interests of their customers. It includes the operation of a variety of attractions, such as mechanical rides, water rides, games, shows, theme exhibits and picnic grounds. This class excludes sports activities, dramatic art, music and other arts and entertainment activities.
9321 – 93210: Activities of amusement parks and theme parks
This class includes the activities of amusement parks or theme parks, including the operation of a variety of attractions, such as mechanical rides, water rides, games, shows, theme exhibits and picnic grounds.
9329 – 93290: Other amusement and recreation activities not elsewhere classified
This class includes:
- Other amusement and recreation activities (except amusement parks and theme parks).
- Activities of recreation parks, beaches, including renting of facilities such as bathhouses, lockers, chairs, umbrella poles, etc.
- Operation of recreation transport facilities, e.g. marinas.
- Leasing of leisure equipment as an integral part of recreational facilities.
- Fairs and shows of a recreational nature
- Operation of dance floors
- Operation of karaoke boxes
This class includes activities of directors or contractors of live events other than arts or sports events, with or without facilities.
Except:
- Marine fishing, see class 5011 (Coastal and sea passenger water transport) and class 5021 (Inland passenger water transport).
- Provision of space and facilities for short stay by visitors in recreational parks and forests and campgrounds, see class 55902 (trailer parks, tents and bivouac facilities)
- Beverage serving activities of discotheques see class 5630 (Beverage serving activities).
- Climbers gardens, campgrounds, recreational camps, hunting and fishing camps, see class 55902 (trailer parks, tents and bivouac facilities).
S: OTHER SERVICES
94: ACTIVITIES OF OTHER ASSOCIATIONS AND ORGANIZATIONS
This section includes activities of the organizations representing interests of specific groups or promoting ideas to the general public. These organizations usually have a constituency of members, but their activities may involve and benefit non-members as well. The primary breakdown of this section is determined by the purpose that these organizations serve, namely interests of employers, self-employed individuals and the scientific community see class 941 (Activities of business associations, employers and professional organizations), interest of employees see class 942 (Activities of trade unions) or promotion of religious, political, cultural, educational activities see class 949 (Activities of other organizations)).
941: Activities of business associations, employers and professional organizations
This class includes the activities of units that promote the interest of the members of business and employers organizations. In the case of professional membership organizations, it also includes the activities of promoting the professional interests of members.
9411 – 94110: Activities of business associations and employers organizations
This class includes:
- Activities of organizations whose members’ interests focus on the development and prosperity of enterprises in a particular line of business or trade, including farming, or on the economic growth and climate of a particular geographical area or political subdivision without regard for the line of business.
- Activities of federations of such enterprises.
- Activities of chambers of commerce, guilds and similar organizations.
- Dissemination of information, representation before government agencies, public relations and labor negotiations.
Except: Activities of trade unions, see class 9420 (Activities of trade unions).
9412 – 94120: Activities of professional organizations
This class includes:
- Activities of organizations whose members’ interests focus on a particular field, such as medical association, legal association, accounting association, engineering association and architects associations, etc.
- Activities of associations of specialists engaged in scientific, theoretical or cultural activities, such as associations of writers, painters, performers, journalists, etc.
- Dissemination of information, establishment and supervision of standards of practice, representation before government agencies and labor negotiations.
This class also includes the activities of learned societies.
Except: Education provided by these organizations, see section 85 (Education and training).
942 – 9420 – 94200: Activities of trade unions
This class includes the activities of trade unions (if they are legally established) that defend the interests (e.g. salary, work hours, etc.) of member workers in the enterprises where the workers engage in business activities outside the system of Vietnam General Confederation of Labor. The funds of these trade unions which are provided for their managing participants shall be formed from subscription fees of their members.
Except: Activities of specialized trade unions chiefly funded by the state budget, under code 84111 (Activities of Vietnam Communist Party, socio-political organizations).
949: Activities of other organizations
This class includes activities of organizations (except business and employer organizations, professional organizations, trade unions) that operate towards the benefits of their members.
9491 – 94910: Activities of religious organizations
This class includes:
- Activities of religious organizations (e.g. Christianity, Buddhism, etc.) that provide services directly to the worshippers in churches, temples, pagodas, cathedrals and other places.
- Activities of organizations providing supplies to monasteries and convents.
- Religious retreat activities.
This class also includes religious funeral services.
Except:
- Education provided by such organizations, see class 85 (Education and training).
- Health activities by such organizations, see section 86 (Health activities).
- Social work activities by such organizations, see section 87 (Residential care and nursing activities), section 87 (Social work activities without accommodation).
9499 – 94990: Activities of other organizations not elsewhere classified
This class includes the activities of organizations of specific nature affiliated to members’ hobbies, which are organized voluntarily and funded by the members: soccer fan clubs, ornamental plant clubs, bird clubs, etc.
95: REPAIR OF COMPUTERS, PERSONAL AND HOUSEHOLD GOODS
This section includes the repair and maintenance of desktops, laptops, peripheral equipment such as storage devices and printers, etc. This class also includes the repair of communication equipment such as fax machines, consumer electronics such as radios, cassette players, home appliances, footwear and genuine and imitation leather goods, furniture and home furnishings, clothing and other apparel, sporting goods, musical instruments, and other personal and household goods.
Except: Repair of medical and diagnostic machines and imaging equipment, measuring and testing instruments, laboratory instruments, radar and sonar and supersonic equipment, see class 33130 (Repair of electronic and optical equipment).
951: Repair of computers and communication equipment
This class includes the repair and maintenance of computers, peripheral equipment and communication equipment.
9511 - 95110: Repair of computers and peripheral equipment
This class includes:
- Repair of electronic equipment, such as computers and peripheral equipment
- Desktop computers and laptops
- Magnetic disk drivers and other storage devices
- Optical disk drivers (CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW)
- Printers
- Processing units
- Keyboards
- Mice, joysticks and trackballs
- Internal and external computer modems
- Dedicated computer terminals
- Computer servers
- Scanners, including bar code scanners
- Smart card readers
- Computer projectors
This class also includes:
- Repair and maintenance of:
+ Computer terminals like automatic teller machines (ATM’s); point-of-sale (POS), not mechanically operated
+ Hand-held computers (PDA’s)
Except: The repair and maintenance of carrier equipment modems, see class 95120 (Repair of communication equipment).
9512 – 95120: Repair of communication equipment
This class includes the repair and maintenance of communication equipment such as:
- Wired telephones
- Cellular telephones
- Carrier equipment modems
- Fax machines
- Communication transmission equipment
- Two-way radios
- Commercial TV and video cameras
952: Repair of personal and household goods
This class includes the repair of personal and household goods
9521 – 95210: Repair of audiovisual and consumer electronics
This class includes the repair and maintenance of audiovisual and consumer electronics
- Television, radio, cassette players
- Video players
- CD players
- Household-type video cameras
- Repair of various types of amplifiers and sound systems
9522 – 95220: Repair of household appliances and goods
This class includes the repair of household appliances and goods:
- Refrigerators, stoves, washing machines, pressing machines, clothes dryers, air conditioners, etc.
- Garden equipment, trimmers, etc.
Except:
- Repair of electrical hand tools, see class 33120 (Repair of machinery and equipment)
- Repair of central air conditioning system, see class 43222 (Heating and air-conditioning installation).
9523 - 95230: Repair of footwear and leather goods
This class includes the repair of shoes, sandals, luggage and leather goods.
9524 – 95240: Repair of furniture and home furnishings
This class includes the repairing, restoring and refinishing of furniture, including office furnishings.
9529 – 95290: Repair of bicycles, watches, personal and household goods not elsewhere classified
This class includes:
- Repair of bicycles
- Repair of clothing
- Repair of jewelry
- Repair of watches, clocks, etc.
- Repair of sporting goods (except sporting guns)
- Repair of musical instruments, books, personal and household goods
Except:
- Industrial engraving of metals, see class 26920 (Machining, treatment and coating of metals)
- Repair of electrical hand tools, see class 33120 (Repair of machinery and equipment)
- Repair of sporting and recreational guns, see class 33120 (Repair of machinery and equipment)
- Repair of time clocks, time stamps, date stamps, time clocks, and similar time recording devices, see class 33130 (Repair of electronic and optical equipment)
96: OTHER PERSONAL SERVICE ACTIVITIES
961 – 9610 – 96100: Steam bath, massage and health improvement services (except sports activities)
This class includes steam bath, massage, tanning, non-invasive cosmetic procedures (stomach flattening, body contouring, etc.).
962 – 9620 – 96200: Washing and cleaning of textile and fur products
This class includes:
- Dry-cleaning, washing, laundering, etc., of clothing (including fur) and textiles, by hands or by machines
- Laundry collection and delivery
- Cleaning of rug, sheet cover, pillow, drapery and curtain, including collection and delivery of items to client's premises
This class also includes the repair or minor alteration of garments or other textile articles (e.g. re-buttoning, zipper replacement, etc.) when done in connection with cleaning
Except:
- Renting of wearing apparel other than protective clothing, even if cleaning of the clothing is an integral part of the renting activity, see class 7730 (Leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operators)
- Repair of clothing as an independent activity, see class 95290 (Repair of bicycles, clocks, personal and household goods not elsewhere classified)
963: Other personal service activities not elsewhere classified
9631 – 96310: Hairdressing and shampooing
This class includes:
- Hair cutting, washing, setting, drying, dyeing, straightening and other hairdressing activities for men and women
- Shaving and beard trimming
- Facial massage, manicure, pedicure, make up, etc.
Except: Manufacture of wigs, see class 32900 (Other manufacturing not elsewhere classified)
9632 – 96320: Funeral service activities
This class includes:
- Burial, incineration, and electric cremation and related activities
- Embalming and mortician's activities and services for preparing the dead for burial, incineration or electric cremation
- Funeral parlors’ services
- Sale or renting of graves
- Maintenance of cemeteries
Except: Religious funeral service activities, see class 94910 (Activities of religious organizations)
9633 - 96330: Wedding service activities
This class includes activities of social nature, such as marriage brokerage, organizing and servicing of weddings and engagement events, etc.
9639 - 96390: Other personal service activities not elsewhere classified
This class includes:
- Shoe shiners, porters, home maids
- Pet care and training services
- Concession operation of coin-operated service machines: weighing machines, machines for checking blood pressure, etc.
Except:
- Veterinary activities, see class 75000 (Veterinary activities)
- Activities of fitness and bodybuilding centers, see class 93110 (Operation of sports activities)
T: ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS AS EMPLOYERS, GOODS-PRODUCING AND SERVICES-PRODUCING ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS FOR OWN USE
97: ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS AS EMPLOYERS
970- 9700-97000: Activities of household as employers
This class includes:
- Activities of household as employers such as babysitters, cooks, butlers, gardeners, gatekeepers, caregivers for the elderly, chauffeurs, caretakers, tutors, governesses, secretaries, etc.
- The employer states the household activity of personnel employed in censuses or studies, even though the employer is an individual. The product produced by this activity is consumed by the employing household.
Except: Provision of services such as cooking, gardening etc. by independent service providers (companies or individuals) see according to type of service
98: GOODS-PRODUCING AND SERVICE-PRODUCING ACTIVITIES OF HOUSEHOLD FOR OWN USE
This section includes:
- Subsistence goods-producing and services-producing activities of households
- Households should be classified here if it is possible to identify the primary activities for the subsistence activities of the households. If the household engages in market activities (i.e. producing goods for sale), it shall be classified according to the primary market activity carried out under Vietnam industrial classification system.
981 – 9810 – 98100: Goods-producing activities of households for own use
This class includes subsistence goods-producing activities of households. These activities include farming and breeding (these activities are not specified in the survey of agriculture, forestry and fisheries section, and production of household goods such as: baskets, clothing, hats and other goods for own subsistence. If households are also engaged in the production of marketed services, they shall be classified to the appropriate manufacturing industry of Vietnam’s industrial classification system. If households are principally engaged in a specific goods-producing subsistence activity, they are classified to the goods-producing activity of households for own use.
982 – 9820 – 98200: Services-producing activities of households for own use
This class includes subsistence services-producing activities of households. These activities include cooking, teaching, caring for household members, transportation and other services produced by the household for its own subsistence. If households are also engaged in the production of marketed services, they shall be classified to the appropriate manufacturing industry of Vietnam’s industrial classification system. If households are principally engaged in a services-producing subsistence activity, they are classified to the services-producing activity of households for own use under this group.
U: ACTIVITIES OF INTERNATIONAL ORGANIZATION AND BODIES
99: ACTIVITIES OF INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND BODIES
990 – 9900 – 99000: Activities of international organizations and bodies
This class includes the activities of international organizations such as the United Nations and specialized agencies of its system, regional bodies such as the International Monetary Fund, the World Bank, the Consumers International, the Organization for Economic Co-operation and Development, the Organization of Petroleum Exporting Countries, the European Communities, the European Free Trade Association, etc.
Except: Activities of diplomatic and consular missions by other countries.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây