Thông tư 04/2004/TT-BCA của Bộ Công an về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2004/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2004/TT-BCA |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Thế Tiệm |
Ngày ban hành: | 31/03/2004 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 04/2004/TT-BCA
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG AN SỐ 04/2004/TT-BCA NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 2004
VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 35/2003/NĐ-CP
NGÀY 04/4/2003 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH
MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Ngày 04 tháng 4 năm 2003 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP "Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy". Để thực hiện thống nhất trong cả nước, Bộ Công an hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Nghị định nêu trên như sau:
Khi thiết kế kỹ thuật đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy thì cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy sẽ cấp "Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy" theo mẫu PC1 Phụ lục 1 và đóng dấu "Đã thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy" theo mẫu PC2 Phụ lục 1 Thông tư này vào từng bản vẽ đã kiểm tra, đối chiếu.
- Giải pháp đảm bảo an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với các chất cháy dự kiến bố trí trên phương tiện;
- Điều kiện ngăn cháy, chống cháy lan:
- Giải pháp bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với hệ thống điện, hệ thống nhiên liệu và động cơ;
- Điều kiện thoát nạn, cứu người khi có cháy xảy ra;
- Hệ thống báo cháy, hệ thống chữa cháy và phương tiện chữa cháy khác.
- Hệ thống, thiết bị phát hiện và xử lý sự cố rò rỉ các chất khí, chất lỏng nguy hiểm về cháy, nổ.
Nội dung hồ sơ thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy được quy định như sau:
- Văn bản của chủ đầu tư đề nghị chấp thuận địa điểm xây dựng, trong đó nêu rõ đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình dự kiến xây dựng;
- Tài liệu hoặc bản vẽ thể hiện rõ địa điểm, hướng gió chủ đạo, các thông tin về địa hình của khu đất, về khí hậu, thuỷ văn, khoảng cách từ công trình dự kiến xây dựng đến các cơ sở, công trình xung quanh.
- Văn bản đề nghị thẩm duyệt của chủ đầu tư, trường hợp chủ đầu tư ủy quyền cho một đơn vị khác thực hiện thì phải có văn bản ủy quyền kèm theo;
- Bản sao quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chế tạo mới hoặc hoán cải phương tiện (có xác nhận của chủ đầu tư);
- Các bản vẽ và thuyết minh thể hiện những nội dung yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy quy định tại điểm d khoản 2 mục này;
- Tài liệu về thông số kỹ thuật của các thiết bị, phương tiện phòng cháy và chữa cháy được thiết kế lắp đặt và trang bị.
Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Cục Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy sẽ cùng với Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tiến hành kiểm tra thi công về phòng cháy và chữa cháy.
Các văn bản và hồ sơ nêu trên phải có đủ dấu, chữ ký của chủ đầu tư, chủ phương tiện, nhà thầu, đơn vị thiết kế, nếu thể hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch ra tiếng Việt; riêng các bản vẽ hoàn công của hệ thống phòng cháy và chữa cháy và của các hạng mục có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy chỉ dịch ra tiếng Việt những nội dung cơ bản theo yêu cầu của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy.
- Đơn đề nghị cấp "Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy" theo mẫu PC5 Phụ lục 1 Thông tư này;
- Bản sao "Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy" và văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở xây dựng mới hoặc cải tạo, phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy khi đóng mới hay hoán cải hoặc bản sao biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở và phương tiện giao thông cơ giới khác;
- Bản thống kê các phương tiện phòng cháy và chữa cháy, phương tiện thiết bị cứu người đã trang bị theo mẫu PC6 Phụ lục 1 Thông tư này;
- Quyết định thành lập đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở kèm theo danh sách những người đã qua huấn luyện về phòng cháy và chữa cháy;
- Phương án chữa cháy.
Đối với các đối tượng bị tạm đình chỉ hoạt động trong trường hợp có nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ do bị tác động, ảnh hưởng bởi các yếu tố khách quan, khi xét thấy nguy cơ đó không còn nữa thì làm văn bản thông báo cho người đã ra quyết định tạm đình chỉ hoạt động biết để tiến hành kiểm tra, xem xét quyết định việc phục hồi hoạt động. Đối với trường hợp bị tạm đình chỉ hoạt động bằng lời mà ngay sau đó nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ đã được khắc phục và được người ra quyết định tạm đình chỉ xác nhận thì cơ quan, tổ chức, cá nhân bị tạm đình chỉ không nhất thiết phải làm đơn hoặc công văn đề nghị cho phục hồi hoạt động;
Riêng trường hợp quyết định tạm đình chỉ bằng lời mà nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ được khắc phục hoặc loại trừ ngay sau đó thì việc quyết định phục hồi hoạt động được thực hiện bằng lời;
Các trường hợp bị tạm đình chỉ theo quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định 35/2003/NĐ-CP đã hết thời hạn tạm đình chỉ hoạt động (bao gồm cả thời gian gia hạn nếu có) mà cơ quan, tổ chức, chủ hộ gia đình, chủ phương tiện giao thông cơ giới, chủ rừng và cá nhân bị tạm đình chỉ hoạt động không khắc phục hoặc không thể khắc phục được nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ hoặc vi phạm về phòng cháy và chữa cháy và có nguy cơ cháy, nổ gây hậu quả nghiêm trọng thì người có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra, xem xét để quyết định việc đình chỉ hoạt động theo trình tự như sau:
Khi có yêu cầu thành lập Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập đề án trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cùng cấp phê duyệt, sau đó báo cáo Bộ trưởng Bộ Công an xem xét quyết định.
CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Việc bố trí Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy ở các đô thị hoặc khu vực cần bảo vệ thực hiên theo quy định tại các Điều 5.16 và Điều 7.16 Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam, tập I.
Việc huy động lực lượng, phương tiện và tài sản để chữa cháy phải theo đúng thẩm quyền quy định tại Điều 25 Nghị định 35/2003/NĐ-CP và được thực hiện như sau:
- Cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới có dưới 10 người thường xuyên làm việc thì tất cả những người làm việc tại cơ sở đó là thành viên đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và do những người lãnh đạo cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới đó làm đội trưởng, đội phó;
- Cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới có từ 10 người đến 50 người thường xuyên làm việc thì biên chế của đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở tối thiểu là 10 người, trong đó có 1 đội trưởng và các đội phó giúp việc;
- Cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới có trên 50 người đến 100 người thường xuyên làm việc thì biên chế của đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở tối thiểu là 15 người, trong đó có 1 đội trưởng và các đội phó giúp việc;
- Cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới có trên 100 người thường xuyên làm việc thì biên chế của đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở tối thiểu là 25 người, trong đó có 1 đội trưởng và các đội phó giúp việc;
- Phương tiện giao thông cơ giới, cơ sở có nhiều phân xưởng, bộ phận làm việc độc lập hoặc làm việc theo ca thì mỗi bộ phận, phân xưởng, mỗi ca làm việc có 1 tổ phòng cháy và chữa cháy cơ sở; biên chế của tổ phòng cháy và chữa cháy cơ sở tối thiểu từ 5 đến 7 người, trong đó có 1 tổ trưởng và các tổ phó giúp việc.
Giao Tổng Cục Cảnh sát hướng dẫn cụ thể về phân loại đội dân phòng và đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành.
- Từ 32 đến 48 giờ đối với đối tượng quy định tại điểm a, b, c và d khoản 1 mục này;
- Từ 16 đến 32 giờ đối với đối tượng quy định tại các điềm đ, e khoản 1 mục này;
- Đơn đề nghị kiểm định của chủ phương tiện phòng cháy và chữa cháy theo mẫu PC 23 Phụ lục 1 Thông tư này;
- Các tài liệu kỹ thuật của phương tiện phòng cháy và chữa cháy;
- Chứng nhận chất lượng phương tiện phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Chứng nhận xuất xưởng của phương tiện phòng cháy và chữa cháy. Hồ sơ đề nghị kiểm định nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch ra tiếng Việt và cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm định phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch đó.
Tổng Cục trưởng các Tổng cục, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo chức năng, nhiệm vụ của mình có nhiệm vụ phối hợp với Tổng Cục Cảnh sát tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công An (qua Tổng Cục Cảnh sát) để nghiên cứu hướng dẫn, chỉ đạo kịp thời.
PHỤ LỤC 1
QUY CÁCH CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 của Bộ Công an)
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM DUYỆT VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Người đại diện là ông/bà:………………………………..Chức danh:................................................... (1)................................................................................................................................................ CHỨNG NHẬN: (2)................................................................................................................................................ Địa điểm:...................................................................................................................................... Chủ đầu tư/chủ phương tiện:......................................................................................................... Đơn vị lập dự án/thiết kế:.............................................................................................................. Đã được thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy các nội dung sau:................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………. theo các tài liệu, bản vẽ ghi ở trang 2. Các yêu cầu kèm theo: (3) ............................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Nơi nhận: (1) Tên cơ quan Cảnh sát PCCC cấp giấy.
|
DANH MỤC
TÀI LIỆU, BẢN VẼ ĐÃ ĐƯỢC THẨM DUYỆT VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
SỐ TT |
TÊN TÀI LIỆU, BẢN VẼ |
KÝ HIỆU |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu PC2 |
MẪU DẤU THẨM DUYỆT
VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Mẫu A: Dành cho Cục Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
Quy cách mẫu A:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ…; |
- Kích thước: |
Chiều dài: 70mm; Chiều rộng: 40mm; |
- Khung viền: |
Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt; |
- Kiểu chữ: |
Bộ Công an: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In hoa, In đậm; Cục Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 8, In hoa, In đậm; Đã thẩm duyệt: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 13, In hoa, In đậm; Về phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In hoa, In đậm; Số: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In thường; Dấu chấm: Để co 9, Kiểu VnTime. |
Mẫu B: Dành cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quy cách mẫu B:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ…; |
- Kích thước: |
Chiều dài: 70mm; Chiều rộng: 40mm; |
- Khung viền: |
Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt; |
- Kiểu chữ: |
Công an: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 9, In hoa, In đậm; Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 7,5, In hoa, In đậm; Đã thẩm duyệt: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 13, In hoa, In đậm; Về Phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In hoa, In đậm; Số: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In thường; Dấu chấm: Để co 9, Kiểu VnTime. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC3 BH theo Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31-3-2004 |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
(1)..................................................................................................................................
Hồi………giờ…..ngày……..tháng……..năm………., tại......................................................
......................................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
......................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đã tiến hành kiểm tra.......................................................................................................
......................................................................................................................................
đối với............................................................................................................................
Tình hình và kết quả kiểm tra như sau:
(2)..................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
_________________
(1) Ghi nội dung kiểm tra về vấn đề gì.
(2) (Ghi phần trình bày của cơ sở, phần kiểm tra hồ sơ, phần kiểm tra thực tế, nội dung kiểm tra của từng vấn đề, xét đánh giá và kiến nghị kết luận).
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi…….giờ……..phút, ngày……..tháng……..năm……….., gồm…….trang được lập thành…….bản, mỗi bên liên quan giữ 01 bản, đã được đọc lại cho mọi người nghe, công nhận đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Xét hồ sơ đề nghị cấp “Giấy chứng nhận đủ điều kiện về PCCC” của ông/bà:.................................. …………………………………………………. Chức vụ:..................................................................... đại diện cho:................................................................................................................................. và biên bản kiểm tra các điều kiện về phòng cháy chữa cháy của.................................................... lập ngày……..tháng…….năm…….. (1)................................................................................................................................................ CHỨNG NHẬN: (2)................................................................................................................................................ Thuộc........................................................................................................................................... Địa chỉ:......................................................................................................................................... Tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận này có đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật để:................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Đồng thời ông/bà:………………………………………………có trách nhiệm duy trì liên tục điều kiện về PCCC đã chứng nhận của………………………………………. trong suốt quá trình hoạt động.
_________________ (1) Tên cơ quan Cảnh sát PCCC cấp giấy. (2) Tên cơ sở hoặc phương tiện giao thông cơ giới. (3) Chức danh người ký giấy.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC5 BH theo Thông tư số: 04/2004/TT-BCA ngày 31-3-2004 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Kính gửi: ………………………………………………………
Tôi là:………………………………………Chức vụ:...................................................................
CMND/hộ chiếu số:………………………do……………………………. cấp ngày……./……/.........
là đại diện cho:.....................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………Fax:...........................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số…………………………….ngày……tháng……năm............
Đăng ký kinh doanh số……………….....ngày……tháng……năm……..tại..................................
Số tài khoản:………………………………tại ngân hàng:...........................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét cấp “Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy”
Cho:......................................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Để:........................................................................................................................................
Tôi cam kết thực hiện, bảo đảm và duy trì liên tục các điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy theo quy định như đã được cơ quan Cảnh sát phòng cháy chữa cháy xác nhận; đồng thời có trách nhiệm thông báo kịp thời cho Quý cơ quan biết về những thay đổi có liên quan đến điều kiện về phòng cháy và chữa cháy đã được xác nhận.
|
..........,ngày…….tháng……..năm…… |
|
Mẫu PC6 |
BẢNG THỐNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
SỐ THỨ TỰ |
TÊN PHƯƠNG TIỆN |
CHỦNG LOẠI VÀ KÝ HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
NƠI BỐ TRÍ, LẮP ĐẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày…… tháng…… năm…… |
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; (1)………………………………………CHO PHÉP: Phương tiện:……………………………….Số BKS:........................................................................... Chủ phương tiện:.......................................................................................................................... Đại diện là ông/bà:…………………………Chức danh:..................................................................... CMND/hộ chiếu số:………………………do:…………… cấp ngày:.................................................... Được phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ ghi tại trang 2, đồng thời chủ phương tiện, người chỉ huy hoặc người điều khiển phương tiện phải có trách nhiệm duy trì các điều kiện về PCCC của phương tiện và chấp hành đầy đủ các quy định về PCCC trong suốt quá trình vận chuyển.
Chú ý: - Người điều khiển, người chỉ huy, người làm việc trên phương tiện phải có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy và phải xuất trình khi có thẩm quyền yêu cầu. - Giấy phép này phải xuất trình với cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, kiểm soát. - Sau khi hoàn thành việc vận chuyển phải nộp lại giấy phép cho cơ quan cấp. - Không để phương tiện chở chất hàng nguy hiểm về cháy, nổ ở nơi tập trung đông người. - Khi cần nghỉ lại đêm trên đường phải báo cho cơ quan công an sở tại biết. _____________________________ (1) Tên cơ quan Cảnh sát PCCC cấp giấy. (2) Chức danh người cấp giấy.
|
DANH MỤC
CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY NỔ ĐƯỢC PHÉP VẬN CHUYỂN
SỐ TT |
TÊN CHẤT, HÀNG |
KÝ HIỆU |
LOẠI |
GHI GHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu PC7A |
MẪU BIỂU TRƯNG CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ
Mặt trước
Mặt sau
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1. Khi vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ trên phương tiện phải dán biểu trưng “Chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ” trên kính chắn gió phía trước của phương tiện. Hết thời hạn cho phép vận chuyển phải nộp biểu trưng này cho cơ quan cấp. 2. Chỉ được chở loại chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ ghi trong giấy phép. 3. Ngoài chủ phương tiện, người điều khiển, người áp tải hàng, không được chở người và hàng hóa khác. 4. Phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông. 5. Phải duy trì đầy đủ các điều kiện về an toàn và phòng cháy chữa cháy của phương tiện trong suốt thời gian được phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ. 6. Có giá trị đến ngày…… tháng…… năm…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC8 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN CHẤT,
HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ
Kính gửi: ………………………………………………………….
Tên chủ phương tiện:.........................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………… Fax:.........................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số…………………… ngày…… tháng…… năm................
Đăng ký kinh doanh số…………………………………….. ngày…… tháng…… năm.................
tại.....................................................................................................................................
Số tài khoản:……………………………. tại ngân hàng:..........................................................
Họ tên người đại diện pháp luật:………………………………….. Chức danh:..........................
CMND/hộ chiếu số:……………………………… do:…………………… cấp ngày……/……/......
Hộ khẩu thường trú:...........................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ” cho phương tiện: …………………………………………………….. BKS:............................................................ được vận chuyển số lượng chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ (ghi tại trang 2).
Tôi cam kết phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ.
|
…………., ngày…… tháng…… năm…… |
DANH MỤC
CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY NỔ XIN PHÉP VẬN CHUYỂN
SỐ THỨ TỰ |
TÊN CHẤT, HÀNG |
KÝ HIỆU |
LOẠI |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC9 |
BIÊN BẢN VI PHẠM
QUY ĐỊNH VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Hôm nay hồi ……..giờ ……….phút, ngày…… tháng…… năm……… tại:......................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Lập biên bản vi phạm quy định về phòng cháy chữa cháy đối với..................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ hoặc đơn vị công tác:..............................................................................................
CMND/hộ chiếu số:…………………… do………………………… Cấp ngày …../……/........
Nội dung vi phạm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Yêu cầu:............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi ……giờ …… cùng ngày, được lập thành …… bản, mỗi bên liên quan giữ 01 bản, đã được đọc lại cho mọi người nghe, công nhận đúng và nhất trí ký tên dưới đây.
BÊN VI PHẠM |
NGƯỜI LÀM CHỨNG |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
____________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người lập biên bản.
…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC10 |
……….., ngày…… tháng…… năm………
QUYẾT ĐỊNH
TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG
(2)……………………………………………………………………..
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Căn cứ biên bản vi phạm quy định về phòng cháy chữa cháy lập ngày …… tháng …… năm ……….;
- Xét.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm đình hoạt động:..............................................................................................
............................................................................................................................................
trong thời gian ……… ngày, kể từ ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm.....................
đến ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm…………
Điều 2. Ông/bà:…………………………………………. là....................................................
có trách nhiệm thi hành Quyết định này và thực hiện các yêu cầu về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy./.
Nơi nhận: |
(2)…………………………………… |
____________________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người ra quyết định.
(2) Chức danh người ký quyết định.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC11 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: …………………………………………………………….
Đơn vị/cá nhân:..................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………… Fax:.........................................................
Họ tên người đại diện pháp luật:.........................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
CMND/hộ chiếu số: ……………………… do:…………………… cấp ngày……/……/...............
Hộ khẩu thường trú:...........................................................................................................
Sau khi thi hành Quyết định tạm đình chỉ số………………………, ngày ……… tháng ……… năm ……….. của……
Hiện tại:.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét gia hạn tạm đình chỉ hoạt động đối với...................................
.........................................................................................................................................
……………………… từ……….. giờ……….. ngày……… tháng………. năm.............
đến từ……….. giờ……….. ngày……… tháng………. năm…………..
Tôi xin cam đoan những điều nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
|
…………., ngày…… tháng…… năm…… |
…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC12 |
……….., ngày…… tháng…… năm………
QUYẾT ĐỊNH
GIA HẠN TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG
(2)……………………………………………………………………..
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Căn cứ Quyết định tạm đình chỉ hoạt động số...........................................................
ngày……. tháng…… năm…… của.............................................................................
- Căn cứ biên bản kiểm tra của…………………………………………. lập ngày……/……/ ;
- Xét thấy nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ/vi phạm nghiêm trọng quy định về phòng cháy chữa cháy của……………………tại...............................................................................
hiện vẫn chưa khắc phục được.
- Xét đơn đề nghị gia hạn tạm đình chỉ của..........................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn tạm đình chỉ hoạt động:.............................................................................
.........................................................................................................................................
……………………………………………… kể từ ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm
đến ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm…………
Điều 2. Ông/bà:…………………………………………. là.......................................................
có trách nhiệm thi hành ngay Quyết định này./.
Nơi nhận: |
(2)…………………………………… |
____________________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người ra quyết định.
(2) Chức danh người ký quyết định.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC13 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHO PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Đơn vị/cá nhân...................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………… Fax:.........................................................
Họ tên người đại diện pháp luật:.........................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
CMND/hộ chiếu số: ………………………… do:………………………… cấp ngày……/……/.....
Hộ khẩu thường trú:...........................................................................................................
Sau khi thi hành Quyết định tạm đình chỉ số ………………………, ngày ……… tháng ……… năm ……….. của…………
Hiện tại:.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét cho phục hồi hoạt động đối với.......................................
.........................................................................................................................................
kể từ……….. giờ……….. ngày……… tháng………. :năm …………..
Tôi xin cam đoan những điều nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/.
|
…………., ngày…… tháng…… năm…… |
…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC14 |
……….., ngày…… tháng…… năm………
QUYẾT ĐỊNH
PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG
(2)……………………………………………………………………..
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Căn cứ Quyết định tạm đình chỉ hoạt động số………………………………, ngày……./……/.....
của...........................................................................................................................
- Căn cứ biên bản kiểm tra của..............................................................................................
lập ngày……/……/……………….;
- Xét thấy nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ/vi phạm nghiêm trọng quy định về phòng cháy chữa cháy của……………………hiện đã được khắc phục.
- Xét đơn đề nghị phục hồi hoạt động của............................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phục hồi hoạt động:...............................................................................................
thuộc ................................................................................................................................
kể từ ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm …………
Điều 2. Ông/bà:…………………………………………. Chức danh:.................................
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
(2)…………………………………… |
____________________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người ra quyết định.
(2) Chức danh người ký quyết định.
…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC15 |
……….., ngày…… tháng…… năm………
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG
(2)……………………………………………………………………..
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Căn cứ Quyết định tạm đình chỉ hoạt động số……………………………, ngày……./……/.........
của...........................................................................................................................
- Căn cứ biên bản kiểm tra của.................................................................... lập ngày…… tháng…… năm……… thấy nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ/vi phạm nghiêm trọng quy định về phòng cháy chữa cháy của...............................................
tại ……………………………… hiện vẫn chưa được khắc phục.
- Xét………………………………………………………………………….. sau khi đã hết thời hạn tạm đình chỉ hoạt động nhưng không khắc phục/không thể khắc phục được và có nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ hoạt động:..................................................................................................
kể từ ……giờ …….ngày …….tháng ……...năm …………
Điều 2. Ông/bà:…………………………………………. là..........................................................
có trách nhiệm thi hành ngay Quyết định này./.
Nơi nhận: |
(2)…………………………………… |
____________________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người ra quyết định.
(2) Chức danh người ký quyết định.
|
Mẫu PC16 |
.......................................................................................
.......................................................................................
(1) |
|
Loại: (2) |
PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY
(3).....................................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ....................................................................................
(1) |
|
Loại: (2) |
PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY
(3).....................................................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:.....................................................................................
……, ngày…/…/…… |
……, ngày…/…/…… |
……, ngày…/…/…… |
A. ĐẶC ĐIỂM CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC CHỮA CHÁY
I. Vị trí địa lý:(7)
.........................................................................................................................................
II. Giao thông bên trong và bên ngoài:(8)
.........................................................................................................................................
III. Nguồn nước:(9)
THỨ TỰ |
NGUỒN NƯỚC |
Trữ lượng (m3) hoặc lưu lượng (l/s) |
Vị trí, khoảng cách nguồn nước (m) |
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* |
Bên trong: |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Bên ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tính chất, đặc điểm nguy hiểm về cháy, nổ, độc:(10)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. Lực lượng, phương tiện chữa cháy tại chỗ:(11)
1. Lực lượng:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Phương tiện chữa cháy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
B. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CHÁY LỚN PHỨC TẠP NHẤT
I. Giả định tình huống cháy:(12)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. Tính toán lực lượng, phương tiện chữa cháy:(13)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa cháy:(14)
THỨ TỰ |
Đơn vị huy động |
Điện thoại |
Số người huy động |
Số lượng, chủng loại phương tiện huy động |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kế hoạch triển khai chữa cháy:
1. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng tại chỗ:(15)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy:(16)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Nhiệm vụ cụ thể của các lực lượng khác:(17)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. Sơ đồ bố trí lực lượng, phương tiện để chữa cháy tình huống cháy lớn phức tạp nhất(18)
C. PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CHÁY CỤ THỂ(19)
THỨ TỰ |
Giả định tình huống và kết quả tính toán lực lượng, phương tiện chữa cháy |
Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa cháy |
Nhiệm vụ của các lực lượng |
||
Lực lượng tại chỗ |
Lực lượng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
Các lực lượng khác |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. BỔ SUNG, CHỈNH LÝ PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY(20)
SỐ THỨ TỰ |
Ngày, tháng, năm |
NỘI DUNG BỔ SUNG, CHỈNH LÝ |
Chữ ký của người có trách nhiệm xây dựng phương án |
|
|
|
|
Đ. THEO DÕI TÌNH HÌNH HỌC, THỰC TẬP PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY(21)
Ngày, tháng, năm |
Nội dung, hình thức học, thực tập |
Tình huống cháy |
Lực lượng, phương tiện tham gia |
Nhận xét, đánh giá kết quả |
|
|
|
|
|
E. CÁC SƠ ĐỒ TÌNH HUỐNG CHÁY ĐÃ LẬP VÀ THỰC TẬP(22)
HƯỚNG DẪN GHI PHƯƠNG ÁN CHỮA CHÁY
(1) – Độ mật: Đóng dấu “Mật”, “Tuyệt mật”, “Tối mật” theo quy định.
(2) – Loại: Ghi “A”, “B”, “C”.
(3) – Ghi tên của cơ sở, thôn, ấp, bản, tổ dân phố, khu rừng, phương tiện giao thông cơ giới đặc biệt theo văn bản giao dịch hành chính.
(4) – Chức danh người phê duyệt phương án chữa cháy.
(5) – Chức danh người đại diện lãnh đạo cơ quan, tổ chức cấp trên trực tiếp quản lý nơi xây dựng phương án chữa cháy.
(6) – Chức danh người có trách nhiệm xây dựng phương án chữa cháy theo quy định.
(7) – Vị trí địa lý: Ghi rõ các công trình, đường phố, sông, hồ… tiếp giáp.
(8) – Giao thông bên trong và bên ngoài: Ghi rõ các tuyến đường, những tác động ảnh hưởng đến việc lưu thông, khoảng cách đến đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quản lý địa bàn sở tại; đặc điểm giao thông nội bộ.
(9) – Nguồn nước: Thống kê tất cả các nguồn nước có thể phục vụ chữa cháy như: bể, hồ, ao, sông, ngòi, kênh, rạch, trụ, bến lấy nước, hố lấy nước…, ghi rõ khả năng lấy nước vào mùa mưa, mùa khô, phương án lấy nước hiệu quả; chỉ dẫn vị trí, khoảng cách tới các nguồn nước ở bên ngoài.
(10) – Tính chất, đặc điểm nguy hiểm về cháy, nổ, độc: Ghi rõ đặc điểm kiến trúc, xây dựng và bố trí các hạng mục công trình (số đơn nguyên, số tầng, bậc chịu lửa, diện tích mặt bằng, loại vật liệu của các cấu kiện xây dựng chủ yếu như tường, cột, trần, sàn, mái…; phân tích tính chất hoạt động, công năng sử dụng của các hạng mục công trình liên quan đến nguy hiểm cháy nổ độc, đặc điểm dây chuyền sản xuất, hạng sản xuất, số người thường xuyên có mặt…; nêu đặc điểm nguy hiểm cháy nổ của các chất cháy chủ yếu: Loại chất cháy, vị trí bố trí, sắp xếp, số lượng, khối lượng, vận tốc cháy, đặc điểm cháy, khả năng cháy lan ra khu vực xung quanh.
(11) – Lực lượng, phương tiện chữa cháy tại chỗ: Ghi rõ số đội viên phòng cháy chữa cháy trong và ngoài giờ làm việc, người phụ trách; chủng loại, số lượng, vị trí bố trí phương tiện chữa cháy (chỉ thống kê phương tiện chữa cháy đảm bảo chất lượng theo quy định); Lực lượng, phương tiện tại chỗ có thể huy động bổ sung.
(12) – Giả định tình huống cháy: Giả định tình huống cháy dễ dẫn đến cháy lan, cháy lớn gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản, gây khó khăn, phức tạp cho việc chữa cháy, cứu người mà cần phải huy động nhiều lực lượng và phương tiện mới có thể xử lý được. Ghi rõ thời điểm xảy cháy, điểm xuất phát cháy, nguyên nhân xảy cháy, chất cháy, thời gian cháy tự do; dự kiến khả năng lan truyền của đám cháy và những ảnh hưởng tác động tới việc chữa cháy như: Nhiệt độ, khói, khí độc, sụp đổ công trình…; dự kiến vị trí và số lượng người bị nạn.
(13) – Tính toán lực lượng, phương tiện chữa cháy: Tính diện tích cháy, diện tích chữa cháy, lượng nước chữa cháy cần thiết, lực lượng, phương tiện để làm mát, chữa cháy, cứu người…
(14) – Kế hoạch huy động lực lượng, phương tiện chữa cháy: Căn cứ vào kết quả tính toán ở (13) để ghi vào bảng huy động lực lượng phương tiện.
(15) – Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng tại chỗ: Ghi rõ nhiệm vụ của từng người, từng bộ phận trong việc báo cháy, cắt điện, triển khai chữa cháy, cứu người, cứu tài sản, đón tiếp các lực lượng được huy động đến, đảm bảo hậu cần cho các lực lượng tham gia chữa cháy trong trường hợp đám cháy kéo dài, bảo vệ hiện trường và khắc phục hậu quả vụ cháy.
(16) – Nhiệm vụ cụ thể của lực lượng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy: Ghi rõ nhiệm vụ của các tiểu đội, đơn vị trong việc nhận tin, điều động lực lượng phương tiện đến đám cháy, trinh sát đám cháy, chỉ huy chữa cháy, tham mưu tác chiến, bố trí lực lượng phương tiện để chữa cháy, cứu người…
(17) – Nhiệm vụ cụ thể của các lực lượng khác: Ghi rõ nhiệm vụ của các lực lượng khác như: Công an, quân đội, y tế, cấp nước…
(18) – Sơ đồ bố trí lực lượng phương tiện để chữa cháy tình huống cháy lớn phức tạp nhất: Vẽ mặt bằng tổng thể (riêng với nhà cao tầng phải có thêm mặt cắt đứng); các công trình, đường phố, sông, hồ… giáp ranh; hướng gió chủ đạo; giao thông nguồn nước bên trong và chỉ dẫn nguồn nước bên ngoài; kích thước công trình, khoảng cách giữa các hạng mục công trình; vị trí đám cháy; bố trí lực lượng, phương tiện để chữa cháy; hướng tấn công chính; vị trí ban chỉ huy… Các ký hiệu, hình vẽ trên sơ đồ thống nhất theo quy định.
(19) – Phương án xử lý một số tình huống cháy cụ thể: Giả định tình huống cháy đối với từng hạng mục công trình, có tính chất nguy hiểm về cháy nổ độc và việc tổ chức chữa cháy khác nhau; cách ghi nội dung từng tình huống cháy cụ thể tương tự như cách ghi của tình huống cháy lớn phức tạp nhất.
(20) – Bổ sung, chỉnh lý phương án chữa cháy: Ghi rõ trường hợp thay đổi có liên quan đến việc tổ chức chữa cháy nhưng chưa đến mức làm thay đổi cơ bản nội dung phương án chữa cháy. Trường hợp có thay đổi lớn cơ bản làm ảnh hưởng đến nội dung phương án thì phải tiến hành xây dựng lại.
(21) – Các sơ đồ tình huống cháy đã lập và thực tập: Các tình huống cháy đã thực tập đều phải vẽ sơ đồ bố trí lực lượng và phương tiện và kẹp vào phương án chữa cháy này.
Số: …………………./LHĐ.
|
NGƯỜI CHUYỂN LỆNH |
NGƯỜI RA LỆNH |
BẢN KÝ NHẬN
Họ tên:………………………… Chức vụ:……………………………… Điện thoại:
Đã nhận được “LỆNH HUY ĐỘNG LỰC LƯỢNG, PHƯƠNG TIỆN, TÀI SẢN ĐỂ CHỮA CHÁY “ (số…./LHĐ, ngày …/…/…)
hồi …… giờ…… phút, ngày…… tháng…… năm…… (Ký tên)
(Ghi rõ tên)
|
Mẫu PC17 |
|
…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
………………., ngày…… tháng…… năm…… |
|
LỆNH HUY ĐỘNG LỰC LƯỢNG,
PHƯƠNG TIỆN, TÀI SẢN ĐỂ CHỮA CHÁY
tại:.................................................................................................................................................
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Xét theo yêu cầu chữa cháy,
Tôi:…………………………………………… Chức vụ:....................................................................
Cơ quan, đơn vị: ..........................................................................................................................
Yêu cầu Ông/bà: ..........................................................................................................................
Đại diện cho cơ quan/tổ chức/hộ gia đình: ..................................................................................
Điều động ngay lực lượng, phương tiện, tài sản thuộc phạm vi quản lý của mình gồm:
+ Lực lượng: ....................................................................................................... người.
+ Phương tiện:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
+ Tài sản:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Có mặt tại: ............................................................................................................................
trước…. giờ…… phút, ngày…… tháng….. năm.................................................... để chữa cháy.
Ghi chú: |
NGƯỜI RA LỆNH HUY ĐỘNG |
|
Mẫu PC18 |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN
NGHIỆP VỤ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Mẫu 18A: Dành cho Cục Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
Mặt trước
Mặt sau
Mẫu 18B: Dành cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mặt trước:
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
Số………………………………….
|
Mặt sau
PHÒNG CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY Ông/bà:……………………… Năm sinh:………………... Nơi làm việc/thường trú:…………………………………. Đã được huấn luyện nghiệp vụ PCCC…………... ngày, từ……/……/…… đến……/……/……
Có giá trị sử dụng trên cả nước |
* Kích thước như Mẫu 18A
(1)………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC19 |
……….., ngày…… tháng…… năm………
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU ĐỘNG LỰC LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN THAM GIA
HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
(2)……………………………………………………………………..
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an;
- Theo đề nghị của.............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều động lực lượng và phương tiện của.................................................................
....................................................................................................................... gồm:
- Về người:........................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Về phương tiện:...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thời gian điều động: ……ngày, kể từ …. giờ…… ngày ……tháng …….năm … đến …… giờ…… ngày ……tháng ……. năm……
Đúng ………. giờ…….. ngày ……. tháng ……... năm…… có mặt tại:....................................
…………………………………………………… để..................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điều 2. Ông/bà:.................................................................................................................
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
(2)…………………………………… |
____________________
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan của người ra quyết định.
(2) Chức danh người ký quyết định.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC20 |
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Hồi…… giờ …… phút, ngày…… tháng…… năm…… tại:.....................................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đã tiến hành kiểm định chất lượng, chủng loại, mẫu mã, số phương tiện phòng cháy và chữa cháy ghi ở trang 2 và 3 của....................................................................................................................................
I. PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH:
1. Mẫu thử nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Kiểm định các thông số kỹ thuật của phương tiện phòng cháy chữa cháy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
Số thứ tự |
Tên phương tiện |
Ký mã hiệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm sản xuất |
Kết quả kiểm định các thông số kỹ thuật |
Yêu cầu về thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn, Catalog |
Nhận xét, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KẾT LUẬN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Biên bản được lập thành …….. bản.
NGƯỜI KIỂM ĐỊNH |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM ĐỊNH |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; - Căn cứ Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an; - Căn cứ kết quả kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy tại biên bản kiểm định ngày…… tháng…… năm…… của................................................................................................................. - Xét đề nghị của ………………………………………… về việc kiểm định phương tiện PCCC tại văn bản số:…………………………… ngày…… tháng…… năm………,
CỤC CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHỨNG NHẬN: Phương tiện/lô phương tiện:…………………………………………………………………… ghi tại trang 2 của .............................................................................................................................................. Tại thời điểm kiểm định, số phương tiện này bảo đảm các thông số kỹ thuật và được phép sử dụng trong công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
BẢNG THỐNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐÃ KIỂM ĐỊNH
Số thứ tự |
Tên phương tiện |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
Số hiệu kiểm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu PC22 |
MẪU DẤU, TEM THẨM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Mẫu A:
Quy cách mẫu A:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ, giấy…; |
- Kích thước: |
Chiều dài: 70mm; Chiều rộng: 40mm; Vạch chia cách mép trên 15mm; 1 nét, độ đậm nét 2pt; |
- Khung viền: |
Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt; |
- Kiểu chữ: |
Bộ Công an: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 10, In hoa, In đậm; Cục Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 7,5, In hoa, In đậm; Đã kiểm định: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 14, In hoa, In đậm; Số, Ngày tháng năm: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 13, In thường; Dấu chấm: Để co 9; |
Mẫu B:
Quy cách mẫu B:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ, giấy…; |
- Kích thước: |
Chiều dài: 35mm; Chiều rộng: 40mm; Vạch chia cách mép trên 8mm; 1 nét, độ đậm 2pt; |
- Khung viền: |
Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt; |
- Kiểu chữ: |
Bộ Công an: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 5, In hoa, In đậm; Cục Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 4, In hoa, In đậm; Đã kiểm định: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 6,5, In hoa, In đậm; Số, Ngày tháng năm: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 7, In thường; Dấu chấm: Để co 7; |
Mẫu C:
Quy cách mẫu C:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ, giấy…; |
- Kích thước: |
Chiều dài: 35mm; Chiều rộng: 10mm; |
- Khung viền: |
Kép 2 nét đều nhau; độ đậm nét 2pt; |
- Kiểu chữ: |
KĐ*PCCC: Kiểu chữ VnTime, Co chữ 16, In hoa, In đậm; |
Mẫu D:
Quy cách mẫu D:
- Chất liệu: |
Kim loại, gỗ, giấy…; |
- Kích thước: |
Đường kính vòng tròn trong 10mm; Đường kính vòng tròn ngoài 15mm; |
- Khung viền: |
Đường viền ngoài 1 nét độ đậm 1pt; Đường tròn trong 1 nét độ đậm 0.7pt; |
- Chữ KĐ: |
Kiểu chữ VnTime, Co chữ 15, In hoa, In đậm; |
- Kiểu chữ: |
Cục Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy: Kiểu chữ VnHelvetlnsH, Co chữ 7. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu PC23 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Kính gửi: …………………………………………………………………….
Đơn vị/cá nhân:....................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………… Fax:............................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số……………………………… ngày…… tháng…… năm.....
Đăng ký kinh doanh số……………. ngày…… tháng…… năm…… tại.......................................
Số tài khoản:………………………………………. tại ngân hàng:...............................................
Họ tên người đại diện pháp luật:……………………………….Chức danh:..................................
CMND/hộ chiếu số:……………………………… do:……………………… cấp ngày……/……/......
Hộ khẩu thường trú:..............................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan kiểm định và cấp “Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy” cho phương tiện/lô phương tiện:.................................................................................................. ghi tại trang 2.
|
…………., ngày…… tháng…… năm…… |
BẢNG THỐNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
Số thứ tự |
Tên phương tiện |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ KHI VẬN CHUYỂN PHẢI CÓ GIẤY PHÉP
(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an)
Số thứ tự |
Tên hàng |
Số UN (mã số Liên Hợp quốc) |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
1 |
Acetylene |
1001 |
3 |
239 |
2 |
1,2-Butadien, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
3 |
1,3-Butadien, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
4 |
Hỗn hợp của 1,3-Butadien và hydrocarbon, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
5 |
Butane |
1011 |
3 |
23 |
6 |
1-Butylene |
1012 |
3 |
23 |
7 |
Butylenes hỗn hợp |
1012 |
3 |
23 |
8 |
Trans-2-Butylene |
1012 |
3 |
23 |
9 |
Dichlorodifluoromethane (R21) |
1029 |
3 |
23 |
10 |
1,1-Difluorethane (R152a) |
1030 |
3 |
23 |
11 |
Dimethylamine, anhydrous |
1032 |
3 |
23 |
12 |
Dimethl ether |
1033 |
3 |
23 |
13 |
Chất Etan |
1035 |
3 |
23 |
14 |
Chất Etylamin |
1036 |
3 |
23 |
15 |
Clorua etylic |
1037 |
3 |
23 |
16 |
Ethylene, chất lỏng đông lạnh |
1038 |
3 |
223 |
17 |
Etylic metyla ête |
1039 |
3 |
23 |
18 |
Hợp chất etylen oxit và cacbon dioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87% |
1041 |
3 |
239 |
19 |
Hydro ở thể nén |
1049 |
3 |
23 |
20 |
Butila đẳng áp |
1055 |
3 |
23 |
21 |
Hợp chất P1, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
22 |
Hợp chất Methylacetylene và Propandien, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
23 |
Methylamine, thể khan |
1061 |
3 |
23 |
24 |
Methyl chloride |
1063 |
3 |
23 |
25 |
Dầu khí hóa lỏng |
1075 |
3 |
23 |
26 |
Propylene |
1077 |
3 |
23 |
27 |
Trimethylamine, thể khan |
1083 |
3 |
23 |
28 |
Vinyl bromide, hạn chế |
1085 |
3 |
239 |
29 |
Vinyl chloride, hạn chế và ổn định |
1086 |
3 |
239 |
30 |
Vinyl methyl ether, hạn chế |
1087 |
3 |
239 |
31 |
Acetal |
1088 |
3 |
33 |
32 |
Acetaldehyde |
1089 |
3 |
33 |
33 |
Acetone |
1090 |
3 |
33 |
34 |
Acetone dầu |
1091 |
3 |
33 |
35 |
Acrylonitrile, hạn chế |
1093 |
3+6.1 |
336 |
36 |
Ally bromide |
1099 |
3+6.1 |
336 |
37 |
Ally chloride |
1100 |
3+6 |
336 |
38 |
Amyl axetats |
1104 |
3 |
30 |
39 |
Pentanos |
1105 |
3 |
30 |
40 |
Pentanots |
1105 |
3 |
33 |
41 |
Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine) |
1106 |
3+8 |
339 |
42 |
Amylamine (sec-amylamine) |
1106 |
3+8 |
38 |
43 |
Amyl chloride |
1107 |
3 |
33 |
44 |
1-Pentene (n-Amyiene) |
1108 |
3 |
33 |
45 |
Amyl formates |
1109 |
3 |
30 |
46 |
n-Amyl methyl ketone |
1110 |
3 |
30 |
47 |
Amyl mercaptan |
1111 |
3 |
33 |
48 |
Amyl nitrate |
1112 |
3 |
30 |
49 |
Amyl nitrite |
1113 |
3 |
33 |
50 |
Benzene |
1114 |
3 |
33 |
51 |
Butanols |
1120 |
3 |
33 |
52 |
Butyl axetats |
1123 |
3 |
33 |
53 |
n-Butylamine |
1125 |
3+8 |
338 |
54 |
1-Bromobutane |
1126 |
3 |
33 |
55 |
n-Butyl bromide |
1126 |
3 |
33 |
56 |
Chloro butanes |
1127 |
3 |
33 |
57 |
n-Butyl formate |
1128 |
3 |
33 |
58 |
Butyraldehyde |
1129 |
3 |
33 |
59 |
Dầu Long não |
1130 |
3 |
30 |
60 |
Carbon disulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
61 |
Carbon sulphide |
1131 |
3+6.1 |
336 |
62 |
Các chất dính |
1133 |
3 |
33 |
63 |
Chlorobenzen |
1134 |
3 |
30 |
64 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
33 |
65 |
Crotonylene (2-Butyne) |
1144 |
3 |
339 |
66 |
Cyclohexane |
1145 |
3 |
33 |
67 |
Cyclopentane |
1146 |
3 |
33 |
68 |
Decahydronaphthalene |
1147 |
3 |
30 |
69 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học |
1148 |
3 |
30 |
70 |
Rượu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật |
1148 |
3 |
33 |
71 |
Dibutyl ether |
1149 |
3 |
30 |
72 |
1,2-Dichloroethylene |
1150 |
3 |
33 |
73 |
Dichloropentanes |
1152 |
3 |
30 |
74 |
Etylene glycol diethyl ether |
1153 |
3 |
30 |
75 |
Diethylamine |
1154 |
3.8 |
338 |
76 |
Diethyl ether (ethyl ether) |
1155 |
3 |
33 |
77 |
Diethyl ketone |
1156 |
3 |
33 |
78 |
Diisobutyl ketone |
1157 |
3 |
33 |
79 |
Diisopropylamine |
1158 |
3+8 |
338 |
80 |
Diiisopropyl ether |
1159 |
3 |
33 |
81 |
Dung dịch dimethylamine |
1160 |
3+8 |
338 |
82 |
Dimethyl carbonate |
1161 |
3 |
33 |
83 |
Dimethydichlorosilane |
1162 |
4+8 |
X338 |
84 |
Dimethyl sulphide |
1164 |
3 |
33 |
85 |
Dioxane |
1165 |
3 |
33 |
86 |
Dioxolane |
1166 |
3 |
33 |
87 |
Divinyl ether hạn chế |
1167 |
3 |
33 |
88 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng Ethanol (Ethyl Rượu cồn) hoặc ethwol (Rượu cồn Ethyl) gồm hơn 70% khối lượng cồn |
1169 |
3 |
30 |
89 |
Phương pháp Ethanol (Dung dịch Rượu cồn Ethyl) chứa trên 24% và dưới 70% lượng cồn |
1170 |
3 |
30 |
90 |
Ethylene glycol monoethyl ether |
1171 |
3 |
30 |
91 |
Ethylene glycol monoethyl ether axetat |
1172 |
3 |
30 |
92 |
Ethyl axetat |
1173 |
3 |
33 |
93 |
Ethyl benzene |
1175 |
3 |
33 |
94 |
Ethyl bocate |
1176 |
3 |
33 |
95 |
Ethylbutyl axetat |
1177 |
3 |
30 |
96 |
2-Ethylbutyraldehyde |
1178 |
3 |
33 |
97 |
Ethyl butylether |
1179 |
3 |
33 |
98 |
Ethyl butyrate |
1180 |
3 |
30 |
99 |
Ethyldichlorosilace |
1183 |
4.3+3+8 |
X338 |
100 |
1,2 Dichloroethane (Ethylene dichlorocide) |
1184 |
3+6.1 |
336 |
101 |
Ethylene glycol monomethyl ether |
1188 |
3 |
30 |
102 |
Ethylene glycol monomethyl ether axetat |
1189 |
3 |
30 |
103 |
Ethyl formate |
1190 |
3 |
33 |
104 |
Ocryl aldehydes (ethyl hexanldehydes) |
1191 |
3 |
30 |
105 |
Ethyl lactate |
1192 |
3 |
30 |
106 |
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) |
1193 |
3 |
33 |
107 |
Giải pháp Ethyl nitrite |
1194 |
3+6.1 |
336 |
108 |
Ethyl propionate |
1195 |
3 |
33 |
109 |
Ethyltrichlorosilane |
1196 |
3+8 |
X338 |
110 |
Chất lỏng dễ hấp thụ |
1197 |
3 |
30 |
111 |
Chất lỏng dễ hấp thụ |
1197 |
3 |
33 |
112 |
Formaldehyde dung dịch, dễ cháy |
1198 |
3+8 |
38 |
113 |
Dầu rượu tạp |
1201 |
3 |
30 |
114 |
Dầu rượu tạp |
1201 |
3 |
33 |
115 |
Dầu Diesel |
1202 |
3 |
30 |
116 |
Khí dầu |
1202 |
3 |
30 |
117 |
Dầu nóng (nhẹ) |
1202 |
3 |
30 |
118 |
Dầu bôi trơn máy |
1203 |
3 |
33 |
119 |
Heptanes |
1206 |
3 |
33 |
120 |
Hexaldehyde |
1207 |
3 |
30 |
121 |
Hexane |
1208 |
3 |
33 |
122 |
Isobutanol |
1212 |
3 |
30 |
123 |
Isobutyl axetat |
1213 |
3 |
30 |
124 |
Isobutylamine |
1214 |
3+8 |
338 |
125 |
Isooctenes |
1216 |
3 |
33 |
126 |
Isoprene, hạn chế |
1218 |
3 |
339 |
127 |
Isopropanol (isopropyl Rượu cồn) |
1219 |
3 |
33 |
128 |
Isopropyl axetat |
1220 |
3 |
33 |
129 |
Isopropylamine |
1221 |
3+8 |
338 |
130 |
Dầu lửa |
1223 |
3 |
30 |
131 |
Xe ton |
1224 |
3 |
30 |
132 |
Xe ton |
1224 |
3 |
33 |
133 |
Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
336 |
134 |
Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3+6.1 |
36 |
135 |
Mosityl oxide |
1229 |
3 |
30 |
136 |
Methanol |
1230 |
3+6.1 |
336 |
137 |
Methyl axetat |
1231 |
3 |
33 |
138 |
Methylamy axetat |
1233 |
3 |
30 |
139 |
Methylal |
1234 |
3 |
33 |
140 |
Dung dịch methylamine |
1235 |
3+8 |
338 |
141 |
Methylbutyrate |
1237 |
3 |
33 |
142 |
Methyldichlomsilane |
1242 |
4.3+3+8 |
X338 |
143 |
Methyl Formate |
1243 |
3 |
33 |
144 |
Methyl isobutyl ketone |
1245 |
3 |
33 |
145 |
Methyl isobutyl ketone, hạn chế |
1246 |
3 |
339 |
146 |
Methyl methacrylate monomer, hạn chế |
1247 |
3 |
339 |
147 |
Methyl propionate |
1248 |
3 |
33 |
148 |
Methyl propyl ketone |
1249 |
3 |
33 |
149 |
Mothyitrichlorosilme |
1250 |
3+8 |
X338 |
150 |
Octanes |
1262 |
3 |
33 |
151 |
Paraldehyde |
1264 |
3 |
30 |
152 |
Pentanes, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
153 |
Các chất sản phẩm có mùi thơm |
1266 |
3 |
30 |
154 |
Các chất sản phẩm có mùi thơm |
1266 |
3 |
33 |
155 |
Dầu thô Petrol |
1267 |
3 |
33 |
156 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
33 |
157 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
30 |
158 |
Dầu gỗ thông |
1272 |
3 |
30 |
159 |
n-Propnol |
1274 |
3 |
30 |
160 |
n-Propnol |
1274 |
3 |
33 |
161 |
Propionaldehyde |
1275 |
3 |
33 |
162 |
n-Propyl axetat |
1276 |
3 |
33 |
163 |
Propylamine |
1277 |
3+8 |
338 |
164 |
1-Chloropropane (Pryopyl chloride) |
1278 |
3 |
33 |
165 |
1,2-Dichloropropane |
1279 |
3 |
33 |
166 |
Propylene oxide |
1280 |
3 |
33 |
167 |
Propyl định hình |
1281 |
3 |
33 |
168 |
Pryridine |
1282 |
3 |
33 |
169 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
30 |
170 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
33 |
171 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
30 |
172 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
33 |
173 |
Chất thải Nát ri methylate |
1289 |
3+8 |
338 |
174 |
Chất thải Nát ri methylate |
1289 |
3+8 |
38 |
175 |
Tetraethyl silicate |
1292 |
3 |
30 |
176 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
30 |
177 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
33 |
178 |
Toluene |
1294 |
3 |
33 |
179 |
Trichlorosilane |
1295 |
4.3+3+8 |
X338 |
180 |
Triethylamine |
1296 |
3+8 |
338 |
181 |
Trimethylamine, dung dịch |
1297 |
3+8 |
338 |
182 |
Trimethylamine, dung dịch |
1297 |
3+8 |
38 |
183 |
Trimethylchlorosilane |
1298 |
3+8 |
X338 |
184 |
Vinyl axetat, hạn chế |
1301 |
3 |
339 |
185 |
Vinyl ethyl ether, hạn chế |
1302 |
3 |
339 |
186 |
Vinylidene chloride, hạn chế |
1303 |
3 |
339 |
187 |
Vinyl isobutyl ether, hạn chế |
1304 |
3 |
339 |
188 |
Vinyltrichlomsilane, hạn chế |
1305 |
3+8 |
X338 |
189 |
Wood preservatvies, dạng lỏng |
1306 |
3 |
30 |
190 |
Wood presevatvies, dạng lỏng |
1306 |
3 |
33 |
191 |
Xylenes |
1307 |
3 |
30 |
192 |
Xylenes |
1307 |
3 |
33 |
193 |
Ziconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
33 |
194 |
Ziconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
30 |
195 |
Bomeol |
1312 |
4.1 |
40 |
196 |
Calcium resminate |
1313 |
4.1 |
40 |
197 |
Calcium resinate, được hợp nhất |
1314 |
4.1 |
40 |
198 |
Cabalt resinate, dạng kết tủa |
1318 |
4.1 |
40 |
199 |
Ferrocerium |
1323 |
4.1 |
40 |
200 |
Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ |
1325 |
4.1 |
40 |
201 |
Hafnium bột, làm ướt |
1326 |
4.1 |
40 |
202 |
Hexa, methylenetetramine |
1328 |
4.1 |
40 |
203 |
Maganese resinate |
1330 |
4.1 |
40 |
204 |
Metaldehyde |
1332 |
4.1 |
40 |
205 |
Naphthalene thô hoặc tinh khiết |
1334 |
4.1 |
40 |
206 |
Phosphorus không tinh khiết |
1338 |
4.1 |
40 |
207 |
Phosphorus heptasulphide |
1339 |
4.1 |
40 |
208 |
Phosphorus pentasulphide |
1340 |
4.3 |
423 |
209 |
Phosphorus sesquisulphide |
1341 |
4.1 |
40 |
210 |
Phosphorus trisulphide |
1343 |
4.1 |
40 |
211 |
Silicon dạng bột, không tinh khiết |
1346 |
4.1 |
40 |
212 |
Sulphur |
1350 |
4.1 |
40 |
213 |
Titanium dạng bột, làm ướt |
1352 |
4.1 |
40 |
214 |
Ziconium dạng bột hoặc làm ướt |
1358 |
4.1 |
40 |
215 |
Copra |
1363 |
4.2 |
40 |
216 |
Diethyl Kẽm |
1366 |
4.2+4.3 |
X333 |
217 |
p-Nitrosodimethylaniline |
1369 |
4.2 |
40 |
218 |
Dimethyl Kẽm |
1370 |
4.2+4.3 |
X333 |
219 |
Chất xúc tác kim loại, ướt |
1378 |
4.2 |
40 |
220 |
Pentaborane |
1380 |
4.2+6.1 |
333 |
221 |
Phosphorus mầu trắng hoặc mầu vàng, khô |
1381 |
4.2+6.1 |
46 |
222 |
Postassium sulphide, anhydrous |
1382 |
4.2 |
40 |
223 |
Postassium sulphide, anhydrous, với ít hơn 30% nước của crystallisation |
1382 |
4.2 |
40 |
224 |
Nát ri dithionite (Nát ri hydrosulphite) |
1384 |
4.2 |
40 |
225 |
Nát ri sulphite, anhydrous |
1385 |
4.2 |
40 |
226 |
Nát ri sulphite, với ít hơn 30% nước của crystallisation |
1385 |
4.2 |
40 |
227 |
Amalgam kim loại kiềm |
1389 |
4.3 |
X423 |
228 |
Amides kim loại kiềm |
1390 |
|
|
229 |
Kim loại kiềm phân tán |
1391 |
4.3+3 |
X423 |
230 |
Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline |
1391 |
4.3+3 |
X423 |
231 |
Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline |
1392 |
4.3 |
X423 |
232 |
Ferrosilicon nhôm dạng bột |
1395 |
4.3+6.1 |
462 |
233 |
Caesium |
1407 |
4.3 |
X423 |
234 |
Ferrsilicon |
1408 |
4.3+6.1 |
462 |
235 |
Lithium |
1415 |
4.3 |
X423 |
236 |
Hợp chất kim loại potasium |
1420 |
4.3 |
X423 |
237 |
Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng |
1421 |
4.3 |
X423 |
238 |
Hợp chất potassium Nát ri |
1422 |
4.3 |
X423 |
239 |
Rubidium |
1423 |
4.3 |
X423 |
240 |
Nát ri |
1428 |
4.3 |
X423 |
241 |
Methylate nát ri |
1431 |
4.2+8 |
49 |
242 |
Zicronium hydrite |
1437 |
4.1 |
40 |
243 |
Acetonitrile (methyl cyanide) |
1468 |
3 |
33 |
244 |
Allyl iodide |
1723 |
3+9 |
338 |
245 |
Amyltrichlorosilane |
1728 |
9 |
X80 |
246 |
Propionyl chloride |
1815 |
3+8 |
338 |
247 |
Silicon tetrafiluoride, dạng nén |
1859 |
6.1+8 |
268 |
248 |
Vinyl filuoride, hạn chế |
1860 |
3 |
239 |
249 |
Ethyl crotonate |
1862 |
3 |
33 |
250 |
Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ tuabin |
1863 |
3 |
30 |
251 |
Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ tuabin |
1863 |
3 |
30 |
252 |
Decaborane |
1868 |
4.1+6.1 |
46 |
253 |
Magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
254 |
Hợp chất Magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
255 |
Titanium hydride |
1871 |
4.1 |
40 |
256 |
Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp |
1912 |
3 |
23 |
257 |
Butyl propinates |
1914 |
3 |
30 |
258 |
Cyclohexanone |
1915 |
3 |
30 |
259 |
Ethyl arylate, hạn chế |
1917 |
3 |
339 |
260 |
Isoprobenzene (Cumene) |
1918 |
3 |
30 |
261 |
Methyl acrylate, hạn chế |
1919 |
1 |
339 |
262 |
Nonanes |
1920 |
3 |
30 |
263 |
Propyleneimine, hạn chế |
1921 |
3+6.1 |
336 |
264 |
Pyprrolidine |
1922 |
3+8 |
331 |
265 |
Calcium dithionite |
1923 |
4.2 |
40 |
266 |
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether |
1928 |
4.3+3 |
X323 |
267 |
Potasium dithionite |
1929 |
4.2 |
40 |
268 |
Kẽm dithionite |
1931 |
9 |
90 |
269 |
Phế liệu zirconium |
1932 |
4.2 |
40 |
270 |
Dibromodifluoromethane |
1941 |
9 |
90 |
271 |
Khí dạng nén, độc, dễ cháy |
1954 |
3 |
23 |
272 |
Deuterium, dạng nén |
1957 |
3 |
23 |
273 |
1,1-Difluorothylene (R1132a) |
1959 |
3 |
239 |
274 |
Ethane, làm lạnh dạng lỏng |
1961 |
3 |
223 |
275 |
Ethyime, dạng nén |
1962 |
3 |
23 |
276 |
Hỗn hợp khí hydrocabon, nén |
1964 |
3 |
23 |
277 |
Butane (tên thương mại): xem hỗn hợp A, AO1, AO2, AO |
1965 |
3 |
23 |
278 |
Hỗn hợp khí hidrocacbon, hóa lỏng |
1965 |
3 |
23 |
279 |
Miture A, AO1, AO2, AO, AI BI, B2, B, C: xem hỗn hợp khí hidrocarbon hóa lỏng |
1965 |
3 |
23 |
280 |
Propane (tên thương mại): xem hỗn hợp C |
1965 |
3 |
23 |
281 |
Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng |
1966 |
3 |
223 |
282 |
IsoButane |
1969 |
3 |
23 |
283 |
Methane, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
284 |
Khí tự nhiên dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
285 |
Methane, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
286 |
Natund gas, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
287 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
36 |
288 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3+6.1 |
336 |
289 |
Rượu cồn, dễ cháy |
1987 |
3 |
33 |
290 |
Rượu cồn, dễ cháy |
1987 |
3 |
30 |
291 |
Aldehyde, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
336 |
292 |
Aldehyde, dễ cháy, chất độc |
1988 |
3+6.1 |
36 |
293 |
Aldehyde, dễ cháy |
1989 |
3 |
33 |
294 |
Aldehyde, dễ cháy |
1989 |
3 |
30 |
295 |
Benzldehyde |
1990 |
9 |
90 |
296 |
Chloroprene, hạn chế |
1991 |
3+6.1 |
336 |
297 |
Chất lỏng dễ cháy, chất độc |
1992 |
3+6.1 |
336 |
298 |
Chất lỏng dễ cháy, chất độc |
1992 |
3+6.1 |
36 |
299 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
33 |
300 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
30 |
301 |
Cobalt naphthenates, dạng bột |
2001 |
4.1 |
40 |
302 |
Alkyl kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước |
2003 |
4.2+4.3 |
X333 |
303 |
Magnesium diamide |
2004 |
4.2 |
40 |
304 |
Magnesium diphenyl |
2005 |
4.2+4.3 |
X333 |
305 |
Zirconium dạng bột, khô |
2008 |
4.2 |
40 |
306 |
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén |
2034 |
3 |
23 |
307 |
1,1.1-Trifluoroethane (R 143a) |
2035 |
3 |
23 |
308 |
2,2-Dimethylpropane |
2044 |
3 |
23 |
309 |
Isobutyraldehyde |
2045 |
3 |
33 |
310 |
Cymnes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes) |
2046 |
3 |
30 |
311 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
30 |
312 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
33 |
313 |
Dicyclopentadine |
2048 |
3 |
30 |
314 |
Diethylbenzenes (o-, m, p-) |
2049 |
3 |
30 |
315 |
Diisobutylene, isomeric hợp chất |
2050 |
3 |
33 |
316 |
Dipentene |
2052 |
3 |
30 |
317 |
Methyl isobutyl carbinol |
2053 |
3 |
30 |
318 |
Morpholine |
2054 |
3 |
30 |
319 |
Styrene monomer, hạn chế (Vinilbenzene) |
2055 |
3 |
39 |
320 |
Tetrahydrofuran |
2056 |
3 |
33 |
321 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
30 |
322 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
33 |
323 |
Valeraldehyde |
2058 |
3 |
33 |
324 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
30 |
325 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
33 |
326 |
Propadiene, hạn chế |
2200 |
3 |
239 |
327 |
Silane, dạng nén |
2203 |
3 |
23 |
328 |
Maneb |
2210 |
4.2+4.3 |
40 |
329 |
Chất điều chế Maneb |
2210 |
4.2+4.3 |
40 |
330 |
Hạt Polymeric được làm nở |
2211 |
|
90 |
331 |
Parafomaldehyde |
2213 |
4.1 |
40 |
332 |
Allyl glycidyl ether |
2219 |
3 |
30 |
333 |
Anisole (phmyl methyl ether) |
2222 |
3 |
30 |
334 |
n-Butyl methacrylate, hạn chế |
2227 |
3 |
39 |
335 |
Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-) |
2234 |
3 |
30 |
336 |
Chlorotoluenes (o-, m, p-) |
2238 |
3 |
30 |
337 |
Cycloheptane |
2241 |
3 |
33 |
338 |
Cycloheptane |
2242 |
3 |
33 |
339 |
Cyclohexyl axetat |
2243 |
3 |
30 |
340 |
Cyclopentanol |
2244 |
3 |
30 |
341 |
Cyclopentanone |
2245 |
3 |
30 |
342 |
Cyclopentene |
2246 |
3 |
33 |
343 |
n-Deccane |
2247 |
3 |
30 |
344 |
2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene) |
2251 |
3 |
339 |
345 |
1,2-Dimethoxyethne |
2252 |
3 |
33 |
346 |
Cyclohexene |
2256 |
3 |
33 |
347 |
Potassium |
2257 |
4.3 |
X423 |
348 |
Tripropylamine |
2260 |
3+9 |
39 |
349 |
Dimethylcyclohexanes |
2263 |
3 |
33 |
350 |
N,N-Dimethylfomamide |
2265 |
3 |
30 |
351 |
Dimethy-N-Propylamine |
2266 |
3+8 |
338 |
352 |
3,3-iminodipropylamine |
2269 |
8 |
50 |
353 |
Ethylamin dung dịch |
2270 |
3+8 |
338 |
354 |
Ethyl amil Xe ton |
2271 |
3 |
30 |
355 |
N-Ethyl-N-benzeyianiline |
2274 |
6.1 |
60 |
356 |
2-Ethylbutanol |
2275 |
3 |
30 |
357 |
2-Ethylhexylamine |
2276 |
3+8 |
38 |
358 |
Ethyl methacrylate |
2277 |
3 |
339 |
359 |
n-Heptene |
2278 |
3 |
33 |
360 |
Hexanols |
2282 |
3 |
30 |
361 |
Isobutyl methacrylate, hạn chế |
2283 |
3 |
39 |
362 |
Isobutyronitrile |
2284 |
3+6.1 |
336 |
363 |
Pentamethylheptane (isododecane) |
2286 |
3 |
30 |
364 |
Isoheptene |
2287 |
3 |
33 |
365 |
Isobexene |
2288 |
3 |
33 |
366 |
4.Methoxy-4-methylpentan-2-one |
2293 |
3 |
30 |
367 |
Mothylcyclohome |
2296 |
3 |
33 |
368 |
Mothylcyclohexanones |
2297 |
3 |
30 |
369 |
Methylcyclopentane |
2298 |
3 |
33 |
370 |
2-Methylheran |
2301 |
3 |
33 |
371 |
5-Methylhexan-2-one |
2302 |
3 |
30 |
372 |
Isopropenylbenzene |
2303 |
3 |
30 |
373 |
Naphthalene, dạng chảy |
2304 |
4.1 |
44 |
374 |
Niitrobenzotriflurides |
2306 |
6.1 |
60 |
375 |
Các chất metallic có thể kết hợp với nước |
2308 |
4.3 |
423 |
376 |
Octadiene |
2309 |
3 |
33 |
377 |
Pentan-2,4-dione |
2310 |
3+6.1 |
36 |
378 |
Isopetenes |
2311 |
3 |
33 |
379 |
Picolines |
2313 |
3 |
30 |
380 |
Polychlorinated biphenyls |
2315 |
9 |
90 |
381 |
Natri hydrosulphide hydrated |
2318 |
4.2 |
40 |
382 |
Terpene hydrocarbons |
2319 |
3 |
30 |
383 |
Triethyl phosphite |
2323 |
3 |
30 |
384 |
Triisobutylene (isbutylene trimer) |
2324 |
3 |
30 |
385 |
1,3,5-trimethyliylbenzene |
2325 |
3 |
30 |
386 |
Trimethyl phosphite |
2329 |
3 |
30 |
387 |
Undecane |
2330 |
3 |
30 |
388 |
Acetaldehyde oxime |
2332 |
3 |
30 |
389 |
Allyl axetat |
2333 |
3+6.1 |
336 |
390 |
Allyl ethyl ether |
2335 |
3+6.1 |
336 |
391 |
Allyl fomate |
2336 |
3+6.1 |
336 |
392 |
2-Broniobutane |
2339 |
3 |
33 |
393 |
Beenzotrifluoride |
2339 |
3 |
33 |
394 |
2-Bromethyl ethel ether |
2340 |
3 |
33 |
395 |
1-Bromo-3-methylbutane |
2341 |
3 |
30 |
396 |
Bromomethylpropanes |
2342 |
3 |
33 |
397 |
2-Bromopentane |
2343 |
3 |
33 |
398 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
33 |
399 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
30 |
400 |
3-Bromopropyne |
2345 |
3 |
33 |
401 |
Butanedione (diacetyl) |
2346 |
3 |
33 |
402 |
Butyl mercaptan |
2347 |
3 |
33 |
403 |
Butyl acrylates, hạn chế |
2348 |
3 |
39 |
404 |
Butyl methyl ether |
2350 |
3 |
33 |
405 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
33 |
406 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
30 |
407 |
Butyl vinyl ether, hạn chế |
2352 |
|
339 |
408 |
Butyryl chloride |
2353 |
3+8 |
338 |
409 |
Chloromethyl ethyl ether |
2354 |
3+6.1 |
336 |
410 |
2-chloopropane |
2356 |
3 |
33 |
411 |
Cyclooctatetraene |
2358 |
3 |
33 |
412 |
Diallylamine |
2359 |
3+8+6.1 |
338 |
413 |
Diallyl ether |
2360 |
3+6.1 |
336 |
414 |
Diisobutylamine |
2361 |
3+8 |
38 |
415 |
1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride) |
2362 |
3 |
33 |
416 |
Ethyl mercaptan |
2363 |
3 |
33 |
417 |
n-Propylbenzen |
2364 |
3 |
30 |
418 |
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) |
2366 |
3 |
30 |
419 |
Alpha-Methylvaleraldehyde |
2367 |
3 |
33 |
420 |
Alpha-Pinene |
2368 |
3 |
30 |
421 |
1-Hexene |
2370 |
3 |
33 |
422 |
1,2.Di-(dimethylamino) ethane |
2372 |
1 |
33 |
423 |
Diethoxymethane |
2373 |
3 |
33 |
424 |
3,3-Diethoxypropene |
2374 |
3 |
33 |
425 |
Diethyl sulphide |
2375 |
3 |
33 |
426 |
2,3-Dihydropyran |
2376 |
3 |
33 |
427 |
1,1-Dimethoxyethane |
2377 |
3 |
33 |
428 |
2-Dimethylaminoacetonitrile |
2378 |
3+6.1 |
336 |
429 |
1,3-Dimethylbutylamine |
2379 |
3+8 |
338 |
430 |
Dimethyidiethoxysilane |
2380 |
3 |
33 |
431 |
Dimethyl disulphide |
2381 |
3 |
33 |
432 |
Dipropylamine |
2383 |
3+8 |
338 |
433 |
Ethyl isobutyrate |
2385 |
3 |
33 |
434 |
Fluorobenzene |
2387 |
3 |
33 |
435 |
Fluorotoluenes |
2388 |
3 |
33 |
436 |
Furan |
2389 |
3 |
33 |
437 |
2-lodobutane |
2390 |
3 |
33 |
438 |
Iodomethylpropanes |
2391 |
3 |
33 |
439 |
Iodopropanes |
2392 |
3 |
30 |
440 |
Isobutyl formate |
2393 |
3 |
33 |
441 |
Di-n-propyl ether |
2394 |
3 |
33 |
442 |
Isobutyl propionate |
2394 |
3 |
33 |
443 |
Isobutyryl chloride |
2395 |
3+8 |
338 |
444 |
I-Ethylpiperidine |
2396 |
3+8 |
338 |
445 |
Methacrylaldehyde, hạn chế |
2396 |
3+6.1 |
336 |
446 |
3-Methybutan-2-one |
2397 |
3 |
33 |
447 |
Methyl tert-butyl ether |
2398 |
3 |
33 |
448 |
I-Methylpiperidine |
2399 |
3+8 |
338 |
449 |
Methyl isovalerate |
2400 |
3 |
33 |
450 |
Propannethiols (propyl mercaptans) |
2402 |
3 |
33 |
451 |
Isopropenyl axetat |
2403 |
3 |
33 |
452 |
Propionitrile |
2404 |
3+6.1 |
336 |
453 |
Isopropyl butyrate |
2405 |
3 |
30 |
454 |
Isopropyl isobutyrate |
2406 |
3 |
33 |
455 |
Isopropyl propionate |
2409 |
3 |
33 |
456 |
1,2,3,6-Tetrahydropyridine |
2410 |
3 |
33 |
457 |
Butyronitrile |
2411 |
3+6.1 |
336 |
458 |
Tetrahydrothiophene (thiolanne) |
2412 |
3 |
33 |
459 |
Tetrapropyl orthotitanate |
2413 |
3 |
30 |
460 |
Thiophene |
2414 |
3 |
33 |
461 |
Trimethyl borate |
2416 |
3 |
33 |
462 |
Bromotrifluoroethylene |
2419 |
3 |
23 |
463 |
Thioacetic acid |
2436 |
3 |
33 |
464 |
Stannic chloride pentahydrate |
2440 |
9 |
50 |
465 |
Lithium alkyls |
2445 |
4.2+4.3 |
X333 |
466 |
Phosphorus, mầu trắng hoặc mầu vàng dạng chảy |
2447 |
4.1 |
44 |
467 |
Sunphur, dạng chảy |
2448 |
4.1 |
44 |
468 |
Nitrogen trifluoride, dạng nén |
2451 |
2+05 |
25 |
469 |
Ethylacetylene, hạn chế |
2452 |
3 |
239 |
470 |
Ethyl fluoride (R161) |
2453 |
3 |
23 |
471 |
Methyl fluoride (R41) |
2454 |
3 |
23 |
472 |
2-Chloropropene |
2456 |
3 |
23 |
473 |
2,3-Dinethylbutane |
2457 |
3 |
23 |
474 |
Hexadiene |
2458 |
3 |
23 |
475 |
2-Methyl-1-butene |
2459 |
3 |
23 |
476 |
2-Methyl-1-butene |
2460 |
3 |
23 |
477 |
Methylpentadiene |
2461 |
3 |
23 |
478 |
Isocyanatesofisocyanate dung dịch, dễ cháy, chất độc |
2478 |
3+6.1 |
336 |
479 |
Isocyanatesofisocyanate dung dịch, dễ cháy, chất độc |
2478 |
3+6.1 |
36 |
480 |
Isopropyl isocyanate |
2483 |
3+6.1 |
336 |
481 |
Hexmethyleneimine |
2493 |
3+8 |
338 |
482 |
1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde |
2498 |
3 |
30 |
483 |
Bromobenzenet |
2514 |
3 |
30 |
484 |
I-Chloro-1, 1-difluorethane (R 142b) |
2517 |
3 |
23 |
485 |
Cyclooctadines |
2520 |
3 |
30 |
486 |
Ethyl orthoformate |
2524 |
3 |
30 |
487 |
Furfurylamine |
2526 |
3+8 |
38 |
488 |
Isobutyl acrylate, hạn chế |
2527 |
3 |
39 |
489 |
Isobutyl isobutyrate |
2528 |
3 |
30 |
490 |
Isobutyric acid |
2529 |
3+8 |
38 |
491 |
Isobutyric anhydride |
2530 |
3+8 |
38 |
492 |
4-Methylmorpholine |
2535 |
3+8 |
338 |
493 |
Methyltetrahydrofuran |
2536 |
3 |
33 |
494 |
Nitronaphthalete |
2538 |
4.1 |
40 |
495 |
Terpinolene |
2541 |
3 |
30 |
496 |
Hafnium dạng bột, khô |
2545 |
4.2 |
40 |
497 |
Titanium dạng bột, khô |
2546 |
4.2 |
40 |
498 |
Methylallyl chloride |
2554 |
3 |
33 |
499 |
2-Methylpentan-2-ol |
2560 |
3 |
30 |
500 |
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) |
2561 |
3 |
33 |
501 |
Asbestos mầu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite) |
2590 |
9 |
90 |
502 |
Cyclobutane |
2601 |
3 |
23 |
503 |
Cycloheptatriene |
2603 |
3+6.1 |
336 |
504 |
Methoxymethyl isocyanate |
2605 |
3+6.1 |
336 |
505 |
Acrolein, dimer, được làm ổn định |
2607 |
3 |
39 |
506 |
Nitropropanes |
2608 |
3 |
30 |
507 |
Triallylamine |
2610 |
3+8 |
38 |
508 |
Methyl propyl ether |
2612 |
3 |
33 |
509 |
Rượu cồn Methalyl |
2614 |
3 |
30 |
510 |
Ethyl propil ether |
2615 |
3 |
33 |
511 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
30 |
512 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
33 |
513 |
Methylcycloxanols |
2617 |
3 |
30 |
514 |
Viniltoluene, hạn chế (o-, m-, p-) |
2618 |
3 |
39 |
515 |
Amyl butyrates |
2620 |
3 |
30 |
516 |
Acetyl methyl carbinol |
2621 |
3 |
30 |
517 |
Glycidaldehyde |
2622 |
3+6.1 |
336 |
518 |
Magnesium cilicide |
2624 |
4.3 |
423 |
519 |
Diethylaminopropylamine |
2684 |
3+8 |
38 |
520 |
Dicyclohexylamonium nitrite |
2687 |
4.1 |
40 |
521 |
Dimithyldioxanes |
2707 |
3 |
30 |
522 |
Dimithyldioxanes |
2707 |
3 |
33 |
523 |
Butylbenzenes |
2709 |
3 |
30 |
524 |
Resinate kẽm |
2714 |
4.1 |
40 |
525 |
Resinate nhôm |
2715 |
4.1 |
40 |
526 |
Camphor, synthetic |
2717 |
4.1 |
40 |
527 |
Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
338 |
528 |
Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3+8 |
38 |
529 |
Tetramethylsilane |
2749 |
3 |
33 |
530 |
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane |
2752 |
3 |
30 |
531 |
Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất |
2805 |
4.3 |
423 |
532 |
Chất rắn có thể kết hợp với nước |
2813 |
4.3 |
423 |
533 |
Lithium ferrosilicon |
2830 |
4.3 |
423 |
534 |
Hydride Natri nhôm |
2835 |
4.3 |
423 |
535 |
Vinil butyrate, hạn chế |
2838 |
3 |
339 |
536 |
Butyraidoxime |
2840 |
3 |
30 |
537 |
Di-n-amylamine |
2841 |
3+6.1 |
36 |
538 |
Nitroethane |
2842 |
3 |
30 |
539 |
Calcium manganenes silicon |
2844 |
4.3 |
423 |
540 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ |
2845 |
4.2 |
333 |
541 |
Propylene tetramer |
2850 |
3 |
30 |
542 |
Borohydride nhôm |
2870 |
4.2+4.3 |
X333 |
543 |
Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ |
2878 |
4.1 |
40 |
544 |
Metal catalyst khô |
2881 |
4.2 |
40 |
545 |
Chất lỏng ăn mòn dễ cháy |
2924 |
3+8 |
338 |
546 |
Chất lỏng ăn mòn dễ cháy |
2924 |
3+9 |
38 |
547 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2925 |
4.1+8 |
48 |
548 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2926 |
4.1+6.1 |
46 |
549 |
Methyl 2-chloropionate |
2933 |
3 |
30 |
550 |
Isopropil 2-chloropropionate |
2934 |
3 |
30 |
551 |
Ethyl 2-chloropropionate |
2935 |
3 |
30 |
552 |
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines) |
2940 |
4.2 |
40 |
553 |
Tetrahydrofurfurylamine |
2943 |
3 |
30 |
554 |
N-Methylbutylamine |
2945 |
3+8 |
338 |
555 |
Isopropyl chloroaxetat |
2947 |
3 |
30 |
556 |
Magnesium hạt nhỏ, dạng màng |
2950 |
4.3 |
423 |
557 |
Boron trifluoride dimethyl etherate |
2965 |
4.3+3+8 |
382 |
558 |
Maneb chất điều chế, được làm ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
559 |
Maneb ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
560 |
Ethylene oxide và propylene hỗn hợp |
2983 |
3+6.1 |
336 |
561 |
Clorosilane, dễ cháy, ăn mòn |
2985 |
3+8 |
339 |
562 |
Clorosilane, ăn mòn, dễ cháy |
2986 |
9+3 |
X83 |
563 |
Clorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn |
2988 |
4.3+3+8 |
X339 |
564 |
Chì, phosphite, dibasic |
2989 |
4.1 |
40 |
565 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3049 |
4.2+4.3 |
X333 |
566 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3050 |
4.2+4.3 |
X333 |
567 |
Nhôm alkyls |
3051 |
4.2+4.3 |
X333 |
568 |
Nhôm alkyl hợp chất |
3052 |
4.2+4.3 |
X333 |
569 |
Magnesium alkyls |
3053 |
4.2+4.3 |
X333 |
570 |
Cyclohexyl mercaptan |
3054 |
3 |
30 |
571 |
Nhôm alkyl hydrides |
3076 |
4.2+4.3 |
X333 |
572 |
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường |
3077 |
9 |
90 |
573 |
Cerium |
3078 |
4.3 |
423 |
574 |
Metharylonitrile, hạn chế |
3079 |
3+6.1 |
336 |
575 |
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ |
3088 |
4.2 |
40 |
576 |
Kim loại dạng bột, dễ cháy |
3089 |
4.1 |
40 |
577 |
1-Methoxy-2-propanol |
3092 |
3 |
30 |
578 |
Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy |
3095 |
9+4.2 |
884 |
579 |
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3126 |
4.2+9 |
48 |
580 |
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3128 |
4.2+6.1 |
46 |
581 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
382 |
582 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3+8 |
X382 |
583 |
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3130 |
4.3+6.1 |
X362 |
584 |
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước độc |
3130 |
4.3+6.1 |
362 |
585 |
Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước ăn mòn |
3131 |
4.3+8 |
482 |
586 |
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước |
3134 |
4.3+6.1 |
462 |
587 |
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng |
3138 |
3 |
223 |
588 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
X323 |
589 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
323 |
590 |
Perfluoromrthylvinyl ether |
3153 |
3 |
23 |
591 |
Perfuoethylvinyl ether |
3154 |
3 |
23 |
592 |
Khí làm lỏng, dễ cháy |
3161 |
3 |
23 |
593 |
Titanium disulphide |
3174 |
4.2 |
40 |
594 |
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy |
3175 |
4.1 |
40 |
595 |
Chất rắn dễ cháy, nấu chảy |
3176 |
4.1 |
44 |
596 |
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ |
3178 |
4.1 |
40 |
597 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ |
3179 |
4.1+6.1 |
46 |
598 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3180 |
4.1+8 |
48 |
599 |
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ dễ cháy |
3181 |
4.1 |
40 |
600 |
Metal hydrides, dễ cháy |
3182 |
4.1 |
40 |
601 |
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ |
3183 |
4.2 |
30 |
602 |
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ |
3184 |
4.2+6.1 |
36 |
603 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
3185 |
4.2+8 |
38 |
604 |
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ |
3186 |
4.2 |
30 |
605 |
Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ |
3187 |
4.2+6.1 |
36 |
606 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn chất vô cơ |
3188 |
4.2+8 |
38 |
607 |
Kim loại dạng bột, tự cháy |
3189 |
4.2 |
40 |
608 |
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ |
3190 |
4.2 |
40 |
609 |
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3191 |
4.2+6.1 |
46 |
610 |
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3192 |
4.2+8 |
48 |
611 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ |
3194 |
4.2 |
333 |
612 |
Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước |
3203 |
4.2+4.3 |
X333 |
613 |
Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất |
3205 |
4.2 |
40 |
614 |
Cồn kim loại kiềm |
3206 |
4.2+8 |
48 |
615 |
Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
X323 |
616 |
Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3+3 |
323 |
617 |
Các chất kim loại có thể kết hợp với nước tự cháy |
3209 |
4.3+4.2 |
423 |
618 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
336 |
619 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3+6.1 |
36 |
620 |
Difluoromethane |
3252 |
3 |
23 |
621 |
Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy |
3256 |
3 |
30 |
622 |
Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy |
3257 |
9 |
99 |
623 |
Chất rắn nhiệt độ cao dễ cháy |
3258 |
9 |
99 |
624 |
Ethers |
3271 |
3 |
30 |
625 |
Ethers |
3271 |
3 |
33 |
626 |
Ethers |
3272 |
3 |
33 |
627 |
Ethers |
3272 |
3 |
33 |
628 |
Nitrles dễ cháy, chất độc |
3273 |
3+6.1 |
336 |
629 |
Alcholates dung dịch |
3274 |
3+9 |
338 |
630 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
3286 |
3+6.1+8 |
368 |
631 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
33 |
632 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
30 |
633 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
33 |
634 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
30 |
635 |
Thiourea dioxide |
3341 |
4.2 |
40 |
636 |
Xanthates |
3342 |
4.2 |
40 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây