Thông tư 39/2017/TT-BYT gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến cơ sở
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 39/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2017/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Tiến |
Ngày ban hành: | 18/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/10/2017, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 39/2017/TT-BYT quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở, gồm: Gói dịch vụ y tế cơ bản do quỹ bảo hiểm y tế chi trả và Gói dịch vụ y tế cơ bản phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu, dự phòng và nâng cao sức khỏe.
Cụ thể, Gói dịch vụ y tế cơ bản do quỹ bảo hiểm y tế chi trả áp dụng đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn, phòng khám bác sĩ gia đình độc lập, trạm y tế quân dân y và phòng khám quân dân y; gồm 76 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh, trong đó có: Khám bệnh; Tiêm; Băng bó vết thương; Thở oxy… và 241 loại thuốc, trong đó có: Thuốc thuộc nhóm thuốc gây mê, tê và oxy dược dụng; Thuốc giảm đau, chăm sóc giảm nhẹ, thuốc điều trị gút…
Gói dịch vụ y tế cơ bản phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu, dự phòng và nâng cao áp dụng tại trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các trạm y tế xã, phường, thị trấn để chăm sóc sức khỏe, dự phòng và nâng cao sức khỏe. Gói này gồm 17 nhóm dịch vụ chủ yếu, trong đó có: Các dịch vụ về tiêm chủng; Các dịch vụ khám, quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe; Các dịch vụ y tế học đường…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2017.
Xem chi tiết Thông tư39/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 39/2017/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 39/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội về đẩy mạnh chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế, tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở.
Thông tư này quy định về gói dịch vụ y tế cơ bản bao gồm các dịch vụ kỹ thuật, thuốc, hóa chất, vật tư để chăm sóc sức khỏe ban đầu, nâng cao sức khỏe, dự phòng và điều trị áp dụng đối với các cơ sở y tế tại tuyến y tế cơ sở (gồm tuyến huyện và tuyến xã) và mọi người dân.
Gói dịch vụ y tế cơ bản gồm “Gói dịch vụ y tế cơ bản do quỹ bảo hiểm y tế chi trả” và “Gói dịch vụ y tế cơ bản phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu, dự phòng và nâng cao sức khỏe”:
- Ưu tiên đầu tư cho các trạm y tế có khả năng cung cấp các dịch vụ thuộc cả hai gói dịch vụ y tế cơ bản, đặc biệt là các trạm y tế xã ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn; hạn chế đầu tư đối với các trạm y tế xã, phường, thị trấn gần trung tâm y tế huyện có hai chức năng hoặc gần các bệnh viện;
- Phù hợp với thực tế địa phương và các nhóm quy định tại Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế ban hành tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 4667/QĐ-BYT)
- Chỉ đạo các cơ sở y tế tổ chức cung cấp gói dịch vụ y tế cơ bản cho người có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn quản lý;
- Chỉ đạo Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội tỉnh thanh toán chi phí của các dịch vụ thuộc gói dịch vụ y tế cơ bản cho các cơ sở y tế theo quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Bảo đảm ngân sách và chỉ đạo các cơ sở y tế địa phương thực hiện các dịch vụ y tế cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, dự phòng và nâng cao sức khỏe cho người dân, chăm sóc sức khỏe cho các đối tượng ưu tiên theo quy định của pháp luật;
- Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định theo thẩm quyền về việc sử dụng nguồn ngân sách và các nguồn hợp pháp khác để cung cấp các dịch vụ y tế thuộc gói dịch vụ y tế cơ bản quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này.
- Huy động các nguồn kinh phí xã hội hóa cho các hoạt động chăm sóc sức khỏe, dự phòng và nâng cao sức khỏe.
- Tổ chức chỉ đạo, hướng dẫn cơ sở y tế tuyến xã cung cấp gói dịch vụ y tế cơ bản theo quy định của Thông tư này;
- Bảo đảm đủ thuốc, vật tư y tế, hóa chất, cho cơ sở y tế cung cấp gói dịch vụ y tế cơ bản;
- Phối hợp với các sở, ban, ngành và bảo hiểm xã hội các cấp thanh toán chi phí thực hiện các dịch vụ y tế thuộc gói dịch vụ y tế cơ bản cho các cơ sở y tế theo quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Tổ chức chỉ đạo, hướng dẫn việc cung ứng gói dịch vụ y tế cơ bản tại tuyến y tế cơ sở;
- Phối hợp với các sở, ban, ngành các cấp bảo đảm nguồn tài chính để thanh toán các chi phí thuộc gói dịch vụ y tế cơ bản cho các cơ sở y tế theo quy định của pháp luật có liên quan;
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội (Vụ Các VĐXH); - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, TTra, VP - Bộ Y tế; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KHTC(02), PC(02). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN
(Ban hành kèm Thông tư số 39/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mã số trong Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 21/2017/TT-BYT |
Mã số trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC |
Danh mục kỹ thuật |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
- |
|
Khám bệnh |
2. |
3.2387 |
37.8B00.0212 |
Tiêm trong da |
3. |
3.2388 |
37.8B00.0212 |
Tiêm dưới da |
4. |
3.2389 |
37.8B00.0212 |
Tiêm bắp thịt |
5. |
3.2390 |
37.8B00.0212 |
Tiêm tĩnh mạch |
6. |
3.2391 |
37.8B00.0215 |
Truyền tĩnh mạch |
7. |
1.6 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
8. |
1.51 |
|
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
9. |
1.218 |
37.8B00.0159 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
10. |
1.160 |
37.8B00.0210 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
11. |
1.64 |
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
12. |
1.275 |
|
Băng bó vết thương |
13. |
1.65 |
37.8B00.0071 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
14. |
1.158 |
37.8B00.0074 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
15. |
1.74 |
37.8B00.0120 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
16. |
- |
|
Thổi ngạt |
17. |
- |
|
Thở ôxy |
18. |
1.215 |
|
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
19. |
1.157 |
37.8D05.0508 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
20. |
1.269 |
|
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
21. |
1.270 |
|
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
22. |
1.0276 |
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
23. |
1.0277 |
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
24. |
1.5 |
|
Làm test phục hồi máu mao mạch |
25. |
- |
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
26. |
1.281 |
37.1E03.1510 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch |
27. |
23.201 |
|
Định lượng protein niệu |
28. |
22.279, 22.280, 22.283 |
|
Định nhóm máu ABO |
29. |
- |
|
Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm |
30. |
2.314 |
37.2A01.0001 |
Siêu âm ổ bụng |
31. |
21.14 |
37.3F00.1778 |
Điện tim thường |
32. |
2.10 |
|
Chọc tháo dịch màng phổi |
33. |
2.11 |
|
Chọc hút khí màng phổi |
34. |
2.243 |
|
Chọc tháo dịch ổ bụng |
35. |
2.14 |
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh) |
36. |
21.13 |
|
Nghiệm pháp dây thắt |
37. |
2.244 |
37.8B00.0103 |
Đặt ống sonde dạ dày |
38. |
2.247 |
37.8B00.0211 |
Đặt ống thông hậu môn |
39. |
2.339 |
37.8B00.0211 |
Thụt tháo |
40. |
2.243 |
37.8B00.0078 |
Chọc hút dịch ổ bụng |
41. |
3.1706 |
37.8D07.0782 |
Lấy dị vật kết mạc |
42. |
3.3827 |
37.8B00.0216 |
Khâu vết thương phần mềm |
43. |
3.3909 |
37.8D05.0505 |
Chích rạch áp xe nhỏ |
44. |
3.3826 |
37.8B00.0075 |
Thay băng, cắt chỉ |
45. |
3.4246 |
37.8B00.0198 |
Tháo bột các loại |
46. |
3.2119 |
37.8D05.0505 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
47. |
3.2120 |
37.8D08.0899 |
Làm thuốc tai |
48. |
3.1955 |
37.8D09.1029 |
Nhổ răng sữa |
49. |
3.2245 |
37.8B00.0216 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
50. |
3.3909 |
37.8D05.0505 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
51. |
3.3821 |
37.8B00.0216 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
52. |
14.206 |
37.8D07.0730 |
Bơm rửa lệ đạo |
53. |
14.207 |
37.8D07.0738 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
54. |
14.211 |
37.8D07.0842 |
Rửa cùng đồ (mắt) |
55. |
14.260 |
|
Đo thị lực |
56. |
15.222 |
37.8D08.0898 |
Khí dung mũi họng |
57. |
15.56 |
37.8D08.0882 |
Chọc hút dịch vành tai |
58. |
15.42 |
|
Chích áp xe lợi trẻ em |
59. |
13.33 |
37.8D06.0614 |
Đỡ đẻ thường (ngôi chỏm) |
60. |
13.34 |
|
Cắt và khâu tầng sinh môn |
61. |
13.166 |
37.8D06.0715 |
Soi cổ tử cung |
62. |
13.167 |
|
Làm thuốc âm đạo |
63. |
13.40 |
37.8D06.0629 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
64. |
13.37 |
|
Kiểm soát tử cung |
65. |
13.38 |
|
Bóc rau nhân tạo |
66. |
8.26 |
37.8C00.0222 |
Bó thuốc |
67. |
8.27 |
37.8C00.0228 |
Chườm ngải |
68. |
3.289 |
37.8C00.0224 |
Hào châm |
69. |
3.291 |
37.8C00.0224 |
Ôn châm |
70. |
8.10 |
37.8C00.0224 |
Chích lể |
71. |
8.5 |
37.8C00.0230 |
Điện châm |
72. |
3.4183 |
37.8C00.0271 |
Thủy châm |
73. |
8.9 |
37.8C00.0228 |
Cứu (bằng điếu ngải) |
74. |
8.483 |
37.8C00.0280 |
Xoa bóp, bấm huyệt bằng tay |
75. |
17.11 |
37.8C00.0237 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
76. |
17.53 |
37.8C00.0267 |
Tập vận động có trợ giúp |
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC THUỐC THUỘC GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN
(Ban hành kèm Thông tư số 39/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. DANH MỤC THUỐC THUỘC GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN
TT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG, DẠNG DÙNG |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. THUỐC GÂY MÊ, TÊ VÀ OXY DƯỢC DỤNG |
|
||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
|
2 |
Diazepam |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
3 |
Lidocain (hydroclorid) |
Tiêm |
|
4 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
|
5 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp |
|
6 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, CHĂM SÓC GIẢM NHẸ; THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT |
|
||
2.1. Thuốc giảm đau |
|
||
7 |
Diclofenac |
Uống |
|
8 |
Ibuprofen |
Uống |
|
9 |
Meloxicam |
Uống |
|
10 |
Morphin (hydroclorid, sulfat) |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu |
11 |
Paracetamol |
Uống, đặt |
|
12 |
Piroxicam |
Uống |
|
2.2. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ |
|
||
13 |
Amitriptylin |
Uống |
|
14 |
Dexamethason |
Uống |
|
15 |
Diazepam |
Tiêm, uống |
Dạng tiêm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
16 |
Docusat natri |
Uống |
|
17 |
Lactulose |
Uống |
|
2.3. Thuốc điều trị bệnh gút |
|
||
18 |
Allopurinol |
Uống |
|
19 |
Colehicin |
Uống |
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|
||
20 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
|
21 |
Alimemazin |
Uống |
|
22 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
Uống |
|
23 |
Dexamethason |
Uống |
|
24 |
Loratadin |
Uống |
|
25 |
Methyl prednisolon |
Tiêm |
|
26 |
Prednisolon |
Uống |
|
27 |
Promethazin (hydroclorid) |
Uống |
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
|
||
28 |
Acetylcystein |
Tiêm, uống |
|
29 |
Atropin (sulfat) |
Tiêm |
|
30 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) |
Tiêm |
|
31 |
DL-Methionin |
Uống |
|
32 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
|
33 |
Than hoạt |
Uốsng |
|
34 |
Xanh Methylen |
Tiêm |
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
|
||
35 |
Valproat natri |
Uống |
|
36 |
Diazepam |
Uống, tiêm |
Dạng tiêm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
37 |
Phenobarbital |
Uống, tiêm |
|
38 |
Phenytoin |
Uống |
|
6. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|
||
6.1. Thuốc trị giun, sán |
|
||
39 |
Albendazol |
Uống |
|
40 |
Mebendazol |
Uống |
|
41 |
Niclosamid |
Uống |
|
42 |
Praziquantel |
Uống |
|
43 |
Pyrantel |
Uống |
|
44 |
Praziquantel |
Uống |
|
45 |
Triclabendazol |
Uống |
|
6.2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
||
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
|
||
46 |
Amoxicilin |
Uống |
|
47 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Uống |
|
48 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
|
49 |
Benzalhin benzylpenicilin |
Tiêm |
|
50 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
|
51 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
|
52 |
Cefalexin |
Uống |
|
53 |
Cefixim |
Uống |
|
54 |
Cefuroxim |
Uống |
|
55 |
Cloxacilin |
Uống, tiêm |
|
56 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid |
|
||
57 |
Gentamicin |
Tiêm |
|
6.2.3. Thuốc nhóm chloramphenicol |
|
||
58 |
Cloramphenicol |
Uống |
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol |
|
||
59 |
Metronidazol |
Uống, đặt |
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid |
|
||
60 |
Clindamycin |
Uống |
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
|
||
61 |
Erythromycin |
Uống |
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
|
||
62 |
Ciprofloxacin |
Uống |
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
|
||
63 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
|
6.2.9. Thuốc nhóm nitrofuran |
|
||
64 |
Nitrofurantoin |
Uống |
|
6.2.10. Thuốc nhóm tetracyclin |
|
||
65 |
Doxycyclin |
Uống |
|
6.3. Thuốc chữa bệnh lao |
|
||
66 |
Ethambutol |
Uống |
|
67 |
Isoniazid |
Uống |
|
68 |
Pyrazinamid |
Uống |
|
69 |
Rifampicin |
Uống |
|
70 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
|
71 |
Streptomycin |
Tiêm |
|
72 |
Ethambutol + isoniazid |
Uống |
|
73 |
Ethambutol + isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
|
74 |
Ethambutol + isoniazid + rifampicin |
Uống |
|
75 |
Isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
|
6.4. Thuốc chống nấm |
|
||
76 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
|
77 |
Fluconazol |
Uống |
|
78 |
Griseofulvin |
Uống |
|
79 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo |
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
|
||
80 |
Diloxanid (furoat) |
Uống |
|
81 |
Metronidazol |
Uống |
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh sốt rét |
|
||
82 |
Amodiaquin |
Uống |
|
83 |
Cloroquin |
Uống |
|
84 |
Doxycyclin |
Uống |
|
85 |
Primaquin |
Uống |
|
86 |
Quinin |
Uống |
|
6.7. Thuốc chống virus |
|
||
87 |
Aciclovir |
Uống, dùng ngoài |
|
88 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
Thực hiện theo Hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS của Bộ Y tế. |
89 |
Efavirenz |
Uống |
|
90 |
Lamivudin |
Uống |
|
91 |
Nevirapin |
Uống |
|
92 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
|
93 |
Ritonavir |
Uống |
|
94 |
Zidovudin |
Uống |
|
95 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
|
96 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
|
97 |
Lamivudin + tenofovir + efavirenz |
Uống |
|
98 |
Lamivudin + zidovudin + nevirapin |
Uống |
|
99 |
Lamivudin + zidovudin |
Uống |
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
|
||
100 |
Ibuprofen |
Uống |
|
101 |
Paracetamol |
Uống |
|
102 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
|
8. THUỐC CHỐNG PARKINSON |
|
||
103 |
Biperideu |
Uống |
|
104 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
|
9. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
|
||
9.1. Thuốc chống thiếu máu |
|
||
105 |
Folic acid (vitamin B9) |
Uống |
|
106 |
Sắt sulfat (hay oxalat) |
Uống |
|
107 |
Sắt sulfat + folic acid |
Uống |
|
108 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin) |
Tiêm |
|
9.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|
||
109 |
Tranexamic acid |
Uống |
|
110 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
Uống, tiêm |
|
9.3. Dung dịch cao phân tử |
|
||
111 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
|
10. THUỐC TIM MẠCH |
|
||
10.1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|
||
112 |
Atenolol |
|
|
113 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
Uống, ngậm dưới lưỡi |
|
114 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
Uống, ngậm dưới lưỡi |
|
10.2. Thuốc chống loạn nhịp |
|
||
115 |
Amiodaron (hydroclorid) |
Uống |
|
116 |
Atenolol |
Uống |
|
117 |
Lidocain (hydroclorid) |
Tiêm |
|
118 |
Propranolol (hydroclorid) |
Uống |
|
119 |
Verapamil (hydroclorid) |
Uống |
|
120 |
Digoxin |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
121 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
|
10.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|
||
122 |
Amlodipin |
Uống |
|
123 |
Atenolol |
Uống |
|
124 |
Captopril |
Uống |
|
125 |
Enalapril |
Uống |
|
126 |
Furosemid |
Uống |
|
127 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
|
128 |
Methyldopa |
Uống |
|
129 |
Nifedipin |
Uống |
|
130 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
|
10.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|
||
131 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
|
10.5. Thuốc điều trị suy tim |
|
||
132 |
Digoxin |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
133 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
|
134 |
Enalapril |
|
|
135 |
Furosemid |
Uống, tiêm |
Dạng tiêm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
136 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
|
137 |
Spironolacton |
Uống |
|
10.6. Thuốc chống huyết khối |
|
||
138 |
Acetylsalicylic acid |
Uống |
|
10.7. Thuốc hạ lipid máu |
|
||
139 |
Atorvastatin |
Uống |
|
140 |
Fenofibrat |
Uống |
|
141 |
Simvastatin |
Uống |
|
11. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU |
|
||
11.1. Thuốc chống nấm |
|
||
142 |
Benzoic acid + Salicylic acid |
Dùng ngoài |
|
143 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
|
144 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
|
145 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
|
146 |
Ketoconazol |
Dùng ngoài |
|
147 |
Miconazol |
Dùng ngoài |
|
11.2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
||
148 |
Povidon iod |
Dùng ngoài |
|
149 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
|
11.3. Thuốc chống viêm, ngứa |
|
||
150 |
Betamethason |
Dùng ngoài |
|
151 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
|
152 |
Hydrocortison |
Dùng ngoài |
|
11.4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng |
|
||
153 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
|
11.5. Thuốc trị ghẻ |
|
||
154 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
|
12. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN |
|
||
155 |
Bari sulfat |
Uống |
|
13. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN |
|
||
156 |
Cồn 70 độ |
Dùng ngoài |
|
157 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
|
158 |
Povidon iod |
Dùng ngoài |
|
14. THUỐC LỢI TIỂU |
|
||
159 |
Furosemid |
Uống, tiêm |
Dạng tiêm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
160 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
|
161 |
Spironolacton |
Uống |
|
15. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
|
||
15.1. Thuốc trung hòa acid và các thuốc ức chế bài tiết acid |
|
||
162 |
Bismuth |
Uống |
|
163 |
Cimetidin |
Uống |
|
164 |
Famotidin |
Uống, tiêm |
|
165 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
|
166 |
Omeprazol |
Uống |
|
167 |
Ranitidin |
Uống |
|
15.2. Thuốc chống nôn |
|
||
168 |
Dexamethason |
Uống |
|
169 |
Metoclopramid |
Uống |
|
170 |
Promethazin (hydroclorid) |
Uống |
|
15.3. Thuốc chống co thắt |
|
||
171 |
Alverin (citrat) |
Uống, tiêm |
|
172 |
Atropin (sulfat) |
Uống, tiêm |
|
173 |
Hyoscin butylbromid |
Uống |
|
174 |
Papaverin hydroclorid |
Uống, tiêm |
|
15.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
|
||
175 |
Bisacodyl |
Uống |
|
176 |
Magnesi sulfat |
Uống |
|
15.5. Thuốc tiêu chảy |
|
||
a. Chống mất nước |
|
||
177 |
Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan |
Uống |
|
b. Chống tiêu chảy |
|
||
178 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
|
179 |
Berberin (hydroclorid) |
Uống |
|
180 |
Loperamid |
Uống |
|
181 |
Kẽm sulfat |
Uống |
|
15.6. Thuốc khác |
|
||
182 |
Amylase + lipase + protease |
Uống |
|
16. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT |
|
||
16.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
|
||
183 |
Dexamethason |
Uống |
|
184 |
Hydrocortison |
Uống |
|
185 |
Prednisolon acetat |
Uống |
|
16.2. Thuốc hạ đường huyết |
|
||
186 |
Gliclazid |
Uống |
|
187 |
Metformin |
Uống |
|
188 |
Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting) |
Tiêm |
Thực hiện theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế. |
189 |
Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting) |
Tiêm |
|
190 |
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting) |
Tiêm |
|
191 |
Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting) |
Tiêm |
|
17. HUYẾT THANH |
|
||
192 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
|
193 |
Huyết thanh kháng nọc rắn |
Tiêm |
|
18. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG |
|
||
18.1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng vi rút |
|
||
194 |
Aciclovir |
Tra mắt |
|
195 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
|
196 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
|
197 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
|
198 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
|
199 |
Ofloxacin |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
|
200 |
Tetracyclin (hydroclorid) |
Tra mắt |
|
201 |
Ciprofloxacin |
Nhỏ mắt |
|
18.2. Thuốc làm giãn đồng tử |
|
||
202 |
Atropin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
|
18.3. Thuốc tai, mũi, họng |
|
||
203 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
|
204 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
|
205 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi |
|
19. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON |
|
||
19.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ |
|
||
19.1.1. Thuốc thúc đẻ |
|
||
206 |
Oxytocin |
Tiêm |
|
19.1.2. Thuốc cầm máu sau đẻ |
|
||
207 |
Ergometrin (hydrogen maleat) |
Tiêm |
|
208 |
Oxytocin |
Tiêm |
|
209 |
Misoprostol |
Uống |
|
19.2. Thuốc chống đẻ non |
|
||
210 |
Papaverin |
Uống |
|
211 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
|
212 |
Nifedipin |
Uống |
|
20. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN |
|
||
20.1. Thuốc chống loạn thần |
|
||
213 |
Clorpromazin (hydroclorid) |
Uống |
|
214 |
Diazepam |
Uống, tiêm |
Dạng tiêm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
215 |
Haloperidol |
Uống |
|
216 |
Levomepromazin |
Uống |
|
20.2. Thuốc chống trầm cảm |
|
||
217 |
Amitriptylin (hydroclorid) |
Uống |
|
21. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
|
||
21.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
|
||
218 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
|
219 |
Budesonid |
Đường hô hấp |
|
220 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống, đường hô hấp |
|
221 |
Terbutalin |
Uống, đường hô hấp |
|
21.2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch |
|
||
222 |
Acetylcystcin |
Uống, tiêm |
|
223 |
Alimemazin |
Uống |
|
224 |
Bromhexin (hydroclorid) |
Uống |
|
21.3. Thuốc khác |
|
||
225 |
Dextromethorphan |
Uống |
|
22. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE |
|
||
22.1. Thuốc uống |
|
|
|
226 |
Natri clorid + natri citrat + kali clorid + glucose khan |
Uống |
|
227 |
Kali clorid |
Uống |
|
22.2. Thuốc tiêm truyền |
|
||
228 |
Glucose |
Tiêm |
|
229 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
|
230 |
Calci clorid |
Tiêm |
|
231 |
Natri clorid |
Tiêm |
|
232 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
|
22.3. Thuốc khác |
|
||
233 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
|
23. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ |
|
||
234 |
Calci gluconat |
Uống |
|
235 |
Vitamin A |
Uống |
|
236 |
Vitamin A + D |
Uống |
|
237 |
Vitamin B1 |
Uống, tiêm |
|
238 |
Vitamin B2 |
Uống |
|
239 |
Vitamin B6 |
Uống |
|
240 |
Vitamin C |
Uống |
|
241 |
Vitamin PP |
Uống |
|
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DANH MỤC THUỐC THUỘC GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN
1. Danh mục thuốc thuộc gói dịch vụ y tế cơ bản bao gồm:
a) 241 thuốc tại Mục I Phụ lục II.
b) Thuốc có chứa hoạt chất là đồng phân hóa học hoặc dạng muối khác và có cùng tác dụng điều trị với hoạt chất có trong Mục I Phụ lục II.
2. Đường dùng thuốc ghi trong danh mục được thống nhất như sau:
a) Đường uống bao gồm các thuốc uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;
b) Đường tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm vào các khoang của cơ thể;
c) Đường đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn-trực tràng;
d) Đường dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi, xoa ngoài, dán trên da, xịt ngoài da;
đ) Đường hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít, bột hít, xịt, khí dung;
e) Đường nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt.
g) Đường nhỏ mũi bao gồm các thuốc nhỏ mũi, xịt mũi.
3. Thuốc xếp nhóm này được chỉ định điều trị bệnh thuộc nhóm khác nếu có chỉ định điều trị phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHỦ YẾU THUỘC GÓI DỊCH VỤ Y TẾ CƠ BẢN PHỤC VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU, DỰ PHÒNG VÀ NÂNG CAO SỨC KHỎE
(Ban hành kèm Thông tư số 39/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Các dịch vụ về tư vấn, truyền thông, giáo dục, nâng cao sức khỏe, bao gồm ăn uống, nghỉ ngơi, tập luyện, sống khỏe, quản lý và phòng tránh stress,..;
2. Các dịch vụ về tiêm chủng;
3. Các dịch vụ khám, quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe;
4. Các dịch vụ về giám sát và phòng chống các bệnh, dịch truyền nhiễm;
5. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình;
6. Các dịch vụ về tư vấn, truyền thông dinh dưỡng và an toàn thực phẩm;
7. Các dịch vụ giáo dục, truyền thông và vận động nhân dân sử dụng nước sạch, bảo đảm vệ sinh môi trường, sử dụng nhà tắm, nhà tiêu hợp vệ sinh...;
8. Các dịch vụ về giám sát và phòng chống các bệnh không lây nhiễm;
9. Các dịch vụ về kiểm soát các yếu tố nguy cơ có hại cho sức khỏe, bao gồm phòng chống tác hại của thuốc lá, lạm dụng rượu bia,...;
10. Các dịch vụ về bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng;
11. Các dịch vụ về y tế học đường;
12. Các dịch vụ về bảo đảm máu an toàn và phòng, chống các bệnh về máu;
13. Quản lý sức khỏe các đối tượng ưu tiên: chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em, phụ nữ có thai...;
14. Các dịch vụ về phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng;
15. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà, bao gồm phục hồi chức năng, vật lý trị liệu, phòng chống ung thư;
16. Các dịch vụ khám sàng lọc, phát hiện các bệnh tật cho nhóm nguy cơ cao cho cộng đồng;
17. Cung cấp thuốc thiết yếu, bao gồm các tủ thuốc để bán thuốc.
THE MINISTRY OF HEALTH
Circular No. 39/2017/TT-BYT dated October 18, 2017 of the Ministry of Health on basic package of health services applied to grassroots health facilities
Pursuant to the Law on Health Insurance No. 25/2008/QH12 dated November 14, 2008 amended by the Law No. 46/2014/QH13 dated June 13, 2014;
Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of Ministry of Health;
Pursuant to the Resolution No. 68/2013/QH13 dated November 29, 2013 by the National Assembly on strict enforcement of regulations and policies on health insurance towards the universal health coverage;
At the request of the Director of the Department of Planning and Finance;
Minister of Health promulgates a Circular stipulating basic package of health services applied to grassroots health facilities.
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
This Circular stipulates the basic package of health services, comprising medical procedures, drugs, chemicals and supplies used for providing initial health care, health improvement, preventive and curative services, applied to grassroots health facilities (i.e. commune-level and district-level health facilities) and all citizens of Vietnam.
Article 2. Basic package of health services
The basic package of health services comprises “basic package of health services covered by health insurance fund” and “basic package of health services for initial health care, preventive and health improvement purposes". To be specific:
1. “Basic package of health services covered by health insurance fund” comprises medical procedures specified in the Appendix I and the list of drugs used by commune-level health facilities mentioned in the Appendix II enclosed herewith and is applied to medical stations of communes, wards, towns and equivalents, private GP or family clinics, military-civilian medical stations and military – civilian clinics (hereinafter referred to as “commune-level health facilities).
2. “Basic package of health services for initial health care, preventive and health improvement purposes” comprises essential medical services prescribed in the Appendix III enclosed herewith and is applied to medical centers of urban/sub-urban districts, towns or provincial cities (hereinafter referred to as "district-level medical centers”) and medical stations of communes, wards or towns so as to provide healthcare services, preventive and health improvement services.
3. The basic package of health services shall be updated for every 1-2 years or at the request of a competent authority.
Article 3. Payment for health services in the “Basic package of health services covered by health insurance fund” (Appendix I and Appendix II)
1. When a holder of health insurance card uses health services in the basic package of health services, he/she may enjoy health insurance benefits according to the insurance coverage scope and levels prescribed by the Law on Health Insurance and the regulations herein.
2. A holder of health insurance card may receive payments for his/her use of any medical procedures, drugs and supplies or any other services, which are not included in the basic package of health services as prescribed herein at any health facilities nationwide, from the relevant social insurance agencies in accordance with regulations of the Law on Health Insurance.
3. Prices of medical procedures shall be set in accordance with regulations on prices of medical services and the Joint Circular No. 37/2015/TTLT-BYT-BTC dated October 29, 2015 by Ministry of Health and Ministry of Finance on prices of medical services covered by health insurance fund and consistently applied to hospitals of same levels nationwide.
4. Prices of drugs or medical supplies shall be set in accordance with regulations on bidding for purchase of medicines and medical supplies.
Article 4. Payment for health services in the “Basic package of health services for initial health care, preventive and health improvement purposes” (Appendix III)
1. Healthcare, preventive and health improvement services that are provided as duties of the Population & Health Target Program shall be covered by funding of the Population & Health Target Program as prescribed in the Decision No. 1125/QD-TTg dated July 31, 2017 by the Prime Minister giving approval for the Population & Health Target Program in the 2016 – 2020 period. Sources of funding, expenditure items and levels shall be governed by regulations of the Ministry of Finance.
2. Payment for healthcare, preventive and health improvement services provided for persons who are eligible to have medical expenses paid by the Government in accordance with applicable laws shall be paid in accordance with the regulations of Ministry of Finance.
3. Healthcare, preventive and health improvement services other than those prescribed in Clauses 1, 2 of this Article shall be covered by the funding for healthcare services allocated by local-government budgets in accordance with regulations in the Prime Minister’s Decision No. 46/2016/QD-TTg dated October 19, 2016 on provision of estimates of recurrent expenditures of the state budget in 2017.
4. Health services other than those prescribed in Clauses 1, 2, 3 of this Article shall be covered by users in accordance with applicable regulations, private contributions and other legal sources of funding.
Article 5. Implementationorganization
1. The Social Security Administration of Vietnam shall instruct social insurance agencies at all levels to make full payments for health services in the “basic package of health services covered by health insurance fund” actually provided for patients who holding health insurance cards by health facilities in accordance with guidelines herein and relevant laws.
2. People’s Committees of provinces or central-affiliated cities shall instruct People’s Committees at lower levels, Provincial Departments of Health and related departments to:
a) allocate funding from local-government budget, funding of the National target program for development of advanced rural areas and other legal sources of funding (if any) to invest in material facilities and equipment of medical stations of communes, wards or towns in an effective manner. To be specific:
- give priority to medical stations capable of providing health services in both basic packages of health services, especially medical stations in remote regions or disadvantaged regions; limit investments in medical stations of communes, wards or towns near to two-functions medical centers of districts or near to hospitals;
- conform to local existing conditions and regulations in the Decision No. 4667/QD-BYT dated November 07, 2014 by Ministry of Health on promulgation of national criteria for health facilities of communes by 2020 (hereinafter referred to as the Decision No. 4667/QD-BYT).
b) arrange human resources for health facilities to provide health services in the basic package of health services. Instruct the application of two-ways rotation of medical staff in conformity with local conditions to improve knowledge and professional skills of medical staff of health facilities. Establish principles for arrangement of working schedule for medical staff that medical staff of medical centers of urban/sub-urban districts, towns or provincial cities must work at medical stations of communes or wards in certain days of the week and medical staff of medical stations of communes, wards or towns must work on rotation at medical centers of districts according to the plan and ensure financial resources to implement duties of the Decision No. 14/2013/QD-TTg dated February 20, 2013 by the Prime Minister on application of mechanism for fixed-term rotation of medical staff of health facilities;
c) With regard to the basic package of health services covered by health insurance fund, People’s Committees of provinces or central-affiliated cities shall:
- Instruct health facilities to provide the basic package of health services for holders of health insurance cards under the scope of its management;
- Instruct Provincial Departments of Health and Provincial Social Insurance Agencies to make payments for health services in the basic package of health services provided by health facilities in accordance with regulations herein and relevant laws;
d) With regard to the basic package of health services for initial health care, preventive and health improvement purposes, People’s Committees of provinces or central-affiliated cities shall:
- Ensure funding and instruct local health facilities to provide health services for initial health care, preventive and health improvement purposes for people as well as healthcare services for persons given priority as regulated by laws;
- Request the Provincial-level People’s Councils to make decision within their competence on use of funding from state budget and other legal sources of funding to provide health services in the basic package of health services prescribed in the Appendix III enclosed herewith.
- Mobilize contributions from private sectors to provide healthcare, preventive and health improvement services.
3. Provincial Departments of Health shall:
a) With regard to the basic package of health services covered by health insurance fund:
- Instruct health facilities of communes to provide services in the basic package of health services in compliance with regulations herein;
- Ensure that health facilities shall have enough drugs, medical supplies and chemicals to provide health services in the basic package of health services;
- Cooperate with provincial departments, competent authorities and social insurance agencies at all levels to make payments for health services in the basic package of health services provided by health facilities in accordance with regulations herein and relevant laws;
b) With regard to basic package of health services covered by state budget and other legal sources of funding:
- Instruct the provision of basic package of health services at grassroots health facilities;
- Cooperate with provincial departments and competent authorities at all levels to ensure funding to make payments for health services in the basic package of health services provided by health facilities in accordance with relevant laws;
c) Give advice to Provincial People s Committees about setting up the route for investment in material facilities and equipment of health facilities in conformity with current status of each health facility as well as regulations in the Decision No. 4667/QD-BYT;
d) Instruct and inspect health facilities so as to ensure that health services in the basic package of health services shall be provided in conformity with their professional and technical conditions and relevant laws;
dd) Cooperate with health facilities that are licensed and granted training codes to organize training or drilling courses so as to improve professional knowledge and skills of medical staff of health facilities providing basic package of health services.
4. Medical centers and health facilities of districts shall:
a) Provide health services in the basic package of health services in accordance with regulations herein;
b) Instruct medical stations of communes under the scope of their management to provide enough drugs, medical supplies and services in the basic package of health services;
c) Manage and inspect medical stations in providing health services in the basic package of health services to people, managing and using drugs and medical supplies, and make payment for medical stations in accordance with relevant laws.
5. Health facilities prescribed herein shall provide health services in the basic package of health services in accordance with the law.
Article 6.Effect
This Circular takes effect on December 01, 2017.
Article 7. Referenceprovisions
If legislative documents referred to herein are superseded or amended, the new ones shall prevail.
Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular shall promptly reported to the Ministry of Health (via Department of Planning & Finance) for consideration./.
The Minister
Nguyen Thi Kim Tien
APPENDIX I
LIST OF MEDICAL PROCEDURES IN THE BASIC PACKAGE OF HEALTH SERVICES
(Attached with the Circular No. 39/2017/TT-BYT dated October 18, 2017 by Minister of Health)
No. | Codes prescribed in the Circular No. 43/2013/TT-BYT, the Circular No. 21/2017/TT-BYT | Codes prescribed in the Joint Circular No. 37/2015/TTLT-BYT-BTC | Medical procedures |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. | - |
| Medical examination |
2. | 3.2387 | 37.8B00.0212 | Intradermal injection |
3. | 3.2388 | 37.8B00.0212 | Subcutaneous injection |
4. | 3.2389 | 37.8B00.0212 | Intramuscular injection |
5. | 3.2390 | 37.8B00.0212 | Intravenous injection |
6. | 3.2391 | 37.8B00.0215 | Intravenous infusion |
7. | 1.6 |
| Peripheral intravenous catheter insertion |
8. | 1.51 |
| Critical care and shock treatment up to 8 hours |
9. | 1.218 | 37.8B00.0159 | Gastric lavage in emergency cases |
10. | 1.160 | 37.8B00.0210 | Urinary bladder catheterization |
11. | 1.64 |
| Heimlich maneuver (abdominal thrusts) for adults and children |
12. | 1.275 |
| Wound dressings |
13. | 1.65 | 37.8B00.0071 | Ambu bag-mask ventilation |
14. | 1.158 | 37.8B00.0074 | Basic emergency skills to treat respiratory – circulation failure |
15. | 1.74 | 37.8B00.0120 | Single-dilator percutaneous tracheostomy for emergency treatment of choking |
16. | - |
| Breathing support |
17. | - |
| Oxygen breathing technique |
18. | 1.215 |
| Forced emesis for gastrointestinal decontamination of poisoned patient |
19. | 1.157 | 37.8D05.0508 | Fixation of rib fractures |
20. | 1.269 |
| Pressure bandaging in snakebite first aid |
21. | 1.270 |
| Tourniquets or haemostatic dressings |
22. | 1.0276 |
| Provisional fixation of bone fractures |
23. | 1.0277 |
| Cervical spine stabilization by splints |
24. | 1.5 |
| Capillary refill tests |
25. | - |
| Emergency cricothyrotomy |
26. | 1.281 | 37.1E03.1510 | Capillary blood glucose tests |
27. | 23.201 |
| Urinary protein quantification |
28. | 22.279, 22.280, 22.283 |
| ABO blood group determination |
29. | - |
| Sample collection and shipment |
30. | 2.314 | 37.2A01.0001 | Abdominal ultrasound |
31. | 21.14 | 37.3F00.1778 | Conventional ECG |
32. | 2.10 |
| Thoracentesis for removing fluid from the pleural space |
33. | 2.11 |
| Thorcentesis for removing air from the pleural space |
34. | 2.243 |
| Therapeutic abdominal paracentesis |
35. | 2.14 |
| Measuring asthma severity using peak flow meter |
36. | 21.13 |
| Tourniquet test |
37. | 2.244 | 37.8B00.0103 | Stomach tube placement |
38. | 2.247 | 37.8B00.0211 | Rectal tube placement |
39. | 2.339 | 37.8B00.0211 | Enema administration technique |
40. | 2.243 | 37.8B00.0078 | Diagnostic abdominal paracentesis |
41. | 3.1706 | 37.8D07.0782 | Conjunctival foreign body removal |
42. | 3.3827 | 37.8B00.0216 | Suturing of flesh wounds |
43. | 3.3909 | 37.8D05.0505 | Small abscess incision and drainage |
44. | 3.3826 | 37.8B00.0075 | Wound dressing, suture removal |
45. | 3.4246 | 37.8B00.0198 | Removal of plaster casts of various types |
46. | 3.2119 | 37.8D05.0505 | Incision and drainage of furuncle in external auditory canal |
47. | 3.2120 | 37.8D08.0899 | Administration of ear medications |
48. | 3.1955 | 37.8D09.1029 | Milk teeth removal |
49. | 3.2245 | 37.8B00.0216 | Simple suturing of wounds around head, face or neck |
50. | 3.3909 | 37.8D05.0505 | Incision and drainage of small abscesses on head or neck |
51. | 3.3821 | 37.8B00.0216 | Cutting necrotic tissues or wound debridement |
52. | 14.206 | 37.8D07.0730 | Lacrimal dilation and syringing |
53. | 14.207 | 37.8D07.0738 | Incision and drainage of an external stye, hordeolum and chalazion; conjunctival or eyelid abscess incision |
54. | 14.211 | 37.8D07.0842 | Eye orbital syringing |
55. | 14.260 |
| Optometry |
56. | 15.222 | 37.8D08.0898 | Nasal and oral inhalation |
57. | 15.56 | 37.8D08.0882 | Removing fluid from the pinna |
58. | 15.42 |
| Periodontal abscess incision and drainage for children |
59. | 13.33 | 37.8D06.0614 | Normal labour (vertex delivery) |
60. | 13.34 |
| Perineum cutting and suturing |
61. | 13.166 | 37.8D06.0715 | Pap test |
62. | 13.167 |
| Intravaginal administration |
63. | 13.40 | 37.8D06.0629 | Treatment of infected perineal stitches |
64. | 13.37 |
| Uterine massage |
65. | 13.38 |
| Manual placenta removal |
66. | 8.26 | 37.8C00.0222 | Herbal dressing |
67. | 8.27 | 37.8C00.0228 | Mugwort compress |
68. | 3.289 | 37.8C00.0224 | Dry needling |
69. | 3.291 | 37.8C00.0224 | Fire needle acupuncture |
70. | 8.10 | 37.8C00.0224 | Hemo-acupuncture |
71. | 8.5 | 37.8C00.0230 | Electro-acupuncture |
72. | 3.4183 | 37.8C00.0271 | Aqua-acupuncture |
73. | 8.9 | 37.8C00.0228 | Moxibustion (using moxa) |
74. | 8.483 | 37.8C00.0280 | Massage and acupressure therapy |
75. | 17.11 | 37.8C00.0237 | Infrared light therapy |
76. | 17.53 | 37.8C00.0267 | Active-assisted range of motion (ROM) exercises |
APPENDIX II
LIST OF DRUGS IN THE BASIC PACKAGE OF HEALTH SERVICES
(Attached with the Circular No. 39/2017/TT-BYT dated October 18, 2017 by Minister of Health)
I. LIST OF DRUGS IN THE BASIC PACKAGE OF HEALTH SERVICES
No. | NAME OF DRUG | ROUTE OF ADMINISTRATION | NOTE |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. ANAESTHETICS AND MEDICAL OXYGEN |
| ||
1 | Atropin sulfate | Injection |
|
2 | Diazepam | Injection | Drugs used in emergencies shall be covered by the health insurance fund |
3 | Lidocaine (hydride) | Injection |
|
4 | Lidocaine + epinephrine (adrenaline) | Injection |
|
5 | Medical oxygen | Respiratory tract |
|
6 | Procaine hydrocloride | Injection |
|
2. ANALGESICS, PALLIATIVE CARE MEDICINES; MEDICINES USED FOR GOUT |
| ||
2.1. Analgesics |
| ||
7 | Diclofenac | Oral administration |
|
8 | Ibuprofen | Oral administration |
|
9 | Meloxicam | Oral administration |
|
10 | Morphine (hydride, sulfate) | Injection | Drugs used in emergencies shall be covered by the health insurance fund |
11 | Paracetamol | Oral, rectal administration |
|
12 | Piroxicam | Oral administration |
|
2.2. Palliative care medicines |
| ||
13 | Amitriptyline | Oral administration |
|
14 | Dexamethasone | Oral administration |
|
15 | Diazepam | Injection, oral administration | Drugs taken by injection shall be covered by the health insurance fund. |
16 | Docusate sodium | Oral administration |
|
17 | Lactulose | Oral administration |
|
2.3. Medicines used for Gout |
| ||
18 | Allopurinol | Oral administration |
|
19 | Colchicine | Oral administration |
|
3. ANTIALLERGICS AND MEDICINES FOR TREATMENT OF ANAPHYLACTIC REACTIONS |
| ||
20 | Epinephrine (adrenalin) | Injection |
|
21 | Alimemazine | Oral administration |
|
22 | Chlorpheniramine (hydride maleate) | Oral administration |
|
23 | Dexamethasone | Oral administration |
|
24 | Loratadine | Oral administration |
|
25 | Methylprednisolone | Injection |
|
26 | Prednisolone | Oral administration |
|
27 | Promethazine (hydride) | Oral administration |
|
4. ANTIDOTES AND MEDICINES FOR POISONING CASES |
| ||
28 | Acetylcystein | Injection, oral administration |
|
29 | Atropine (sulfate) | Injection |
|
30 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydride) | Injection |
|
31 | DL-Methionine | Oral administration |
|
32 | Sodium thiosulfate | Injection |
|
33 | Activated charcoal | Oral administration |
|
34 | Methylene blue | Injection |
|
5. ANTISEIZURE DRUGS, ANTIEPILEPTICS |
| ||
35 | Sodium valproate | Oral administration |
|
36 | Diazepam | Oral, injection | Drugs taken by injection shall be covered by the health insurance fund. |
37 | Phenobarbital | Oral, injection |
|
38 | Phenytoin | Oral administration |
|
6. ANTI-PARASITIC AND ANTIBACTERIAL DRUGS |
| ||
6.1. Anthelminthics |
| ||
39 | Albendazole | Oral administration |
|
40 | Mebendazole | Oral administration |
|
41 | Niclosamid | Oral administration |
|
42 | Praziquantel | Oral administration |
|
43 | Pyrantel | Oral administration |
|
44 | Praziquantel | Oral administration |
|
45 | Triclabendazole | Oral administration |
|
6.2. Antibacterials |
| ||
6.2.1. Beta-lactam medicines |
| ||
46 | Amoxicilin | Oral administration |
|
47 | Amoxicilinand clavulanic acid | Oral administration |
|
48 | Ampicillin (sodium) | Injection |
|
49 | Benzathine benzylpenicillin | Injection |
|
50 | Benzylpenicilin | Injection |
|
51 | Procaine benzylpenicilin | Injection |
|
52 | Cefalexin | Oral administration |
|
53 | Cefixime | Oral administration |
|
54 | Cefuroxime | Oral administration |
|
55 | Cloxacillin | Oral, injection |
|
56 | Phenoxymethyl penicillin | Oral administration |
|
6.2.2. Aminoglycoside medicines |
| ||
57 | Gentamicin | Injection |
|
6.2.3. Chloramphenicol medicine |
| ||
58 | Cloramphenicol | Oral administration |
|
6.2.4. Nitroimidazole medicine |
| ||
59 | Metronidazole | Oral, rectal administration |
|
6.2.5. Lincosamide medicine |
| ||
60 | Clindamycin | Oral administration |
|
6.2.6. Macrolide medicine |
| ||
61 | Erythromycin | Oral administration |
|
6.2.7. Quinolone medicine |
| ||
62 | Ciprofloxacin | Oral administration |
|
6.2.8. Sulfamide medicine |
| ||
63 | Sulfamethoxazole and trimethoprim | Oral administration |
|
6.2.9. Nitrofuran medicine |
| ||
64 | Nitrofurantoin | Oral administration |
|
6.2.10. Tetracycline medicine |
| ||
65 | Doxycycline | Oral administration |
|
6.3. Tuberculosis drugs |
| ||
66 | Ethambutol | Oral administration |
|
67 | Isoniazid | Oral administration |
|
68 | Pyrazinamide | Oral administration |
|
69 | Rifampicin | Oral administration |
|
70 | Rifampicin and isoniazid | Oral administration |
|
71 | Streptomycin | Injection |
|
72 | Ethambutol and isoniazid | Oral administration |
|
73 | Ethambutol + isoniazid + pyrazinamide + rifampicin | Oral administration |
|
74 | Ethambutol + isoniazid + rifampicin | Oral administration |
|
75 | Isoniazid + pyrazinamide + rifampicin | Oral administration |
|
6.4. Antifungal medicines |
| ||
76 | Clotrimazole | Intravaginal, topical administration |
|
77 | Fluconazole | Oral administration |
|
78 | Griseofulvin | Oral administration |
|
79 | Nystatin | Oral, intravaginal administration |
|
6.5. Antiamoebic drugs |
| ||
80 | Diloxanide (furoate) | Oral administration |
|
81 | Metronidazole | Oral administration |
|
6.6. Antimalarial medicines |
| ||
82 | Amodiaquine | Oral administration |
|
83 | Cloroquine | Oral administration |
|
84 | Doxycycline | Oral administration |
|
85 | Primaquine | Oral administration |
|
86 | Quinine | Oral administration |
|
6.7. Antiviral drugs |
| ||
87 | Acyclovir | Oral, topical administration |
|
88 | Abacavir (ABC) | Oral administration | Comply with the Ministry of Health’s Guidance on HIV/AIDS management, treatment and care. |
89 | Efavirenz | Oral administration | |
90 | Lamivudine | Oral administration | |
91 | Nevirapine | Oral administration | |
92 | Tenofovir (TDF) | Oral administration | |
93 | Ritonavir | Oral administration | |
94 | Zidovudine | Oral administration | |
95 | Lopinavir and ritonavir | Oral administration | |
96 | Lamivudine + tenofovir | Oral administration | |
97 | Lamivudine + tenofovir + efavirenz | Oral administration | |
98 | Lamivudine + zidovudine + nevirapine | Oral administration | |
99 | Lamivudine + zidovudine | Oral administration | |
7. ANTIMIGRAINE MEDICINES |
| ||
100 | Ibuprofen | Oral administration |
|
101 | Paracetamol | Oral administration |
|
102 | Propranolol hydrdocloride | Oral administration |
|
8. ANTIPARKINSONISM MEDICINES |
| ||
103 | Biperideu | Oral administration |
|
104 | Levodopa + carbidopa | Oral administration |
|
9. MEDICINES AFFECTING THE BLOOD |
| ||
9.1. Antianaemia medicines |
| ||
105 | Folic acid (vitamin B9) | Oral administration |
|
106 | Ferrous sulfate (or oxalate) | Oral administration |
|
107 | Ferrous sulfate + folic acid | Oral administration |
|
108 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydride) | Injection |
|
9.2. Medicines affecting coagulation |
| ||
109 | Tranexamic acid | Oral administration |
|
110 | Phytomenadion (vitamin K1) | Oral, injection |
|
9.3. Macromolecular solution |
| ||
111 | Dextran 40 | Infusion |
|
10. CADIOVASCULAR MEDICINES |
| ||
10.1. Antianginal medicines |
| ||
112 | Atenolol |
|
|
113 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | Oral, sublingual administration |
|
114 | Isosorbid (dinitrat or mononitrat) | Oral, sublingual administration |
|
10.2. Antiarrhythmic medicines |
| ||
115 | Amiodaron (hydroclorid) | Oral administration |
|
116 | Atenolol | Oral administration |
|
117 | Lidocain (hydroclorid) | Injection |
|
118 | Propranolol (hydroclorid) | Oral administration |
|
119 | Verapamil (hydroclorid) | Oral administration |
|
120 | Digoxin | Injection | Drugs used in emergencies shall be covered by the health insurance fund |
121 | Epinephrin (adrenalin) | Injection |
|
10.3. Antihypertensive medicines |
| ||
122 | Amlodipin | Oral administration |
|
123 | Atenolol | Oral administration |
|
124 | Captopril | Oral administration |
|
125 | Enalapril | Oral administration |
|
126 | Furosemid | Oral administration |
|
127 | Hydroclorothiazid | Oral administration |
|
128 | Methyldopa | Oral administration |
|
129 | Nifedipin | Oral administration |
|
130 | Propranolol hydroclorid | Oral administration |
|
10.4. Hypotension medicines |
| ||
131 | Heptaminol (hydroclorid) | Oral administration |
|
10.5. Medicines used for heart failure |
| ||
132 | Digoxin | Injection | Drugs used in emergencies shall be covered by the health insurance fund |
133 | Epinephrin (adrenalin) | Injection |
|
134 | Enalapril |
|
|
135 | Furosemid | Oral, injection | Drugs taken by injection shall be covered by the health insurance fund. |
136 | Hydroclorothiazid | Oral administration |
|
137 | Spironolacton | Oral administration |
|
10.6. Antithrombotic medicines |
| ||
138 | Acetylsalicylic acid | Oral administration |
|
10.7. Hypolipidemic Medicines |
| ||
139 | Atorvastatin | Oral administration |
|
140 | Fenofibrat | Oral administration |
|
141 | Simvastatin | Oral administration |
|
11. DERMATOLOGICAL MEDICINES |
| ||
11.1. Antifungal medicines |
| ||
142 | Benzoic acid + Salicylic acid | Topical administration |
|
143 | A.S.A alcohol | Topical administration |
|
144 | BSI alcohol | Topical administration |
|
145 | Clotrimazol | Topical administration |
|
146 | Ketoconazol | Topical administration |
|
147 | Miconazol | Topical administration |
|
11.2. Antibacterials |
| ||
148 | Povidon iod | Topical administration |
|
149 | Silver Sulfadiazin | Topical administration |
|
11.3. Anti-inflammatory and antipruritic medicines |
| ||
150 | Betamethason | Topical administration |
|
151 | Fluocinolon acetonid | Topical administration |
|
152 | Hydrocortison | Topical administration |
|
11.4. Medicines affecting skin differentiation and proliferation |
| ||
153 | Salicylic acid | Topical administration |
|
11.5. Scabicides |
| ||
154 | Diethylphtalat | Topical administration |
|
12. DIAGNOSTIC AGENTS |
| ||
155 | Bari sulfat | Oral administration |
|
13. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS |
| ||
156 | 70-degree Alcohol | Topical administration |
|
157 | Alcohol iod | Topical administration |
|
158 | Povidon iod | Topical administration |
|
14. DIURETICS |
| ||
159 | Furosemid | Oral, injection | Drugs taken by injection shall be covered by the health insurance fund. |
160 | Hydroclorothiazid | Oral administration |
|
161 | Spironolacton | Oral administration |
|
15. GASTROINTESTINAL MEDICINES |
| ||
15.1. Stomach acid neutralizers and inhibitors |
| ||
162 | Bismuth | Oral administration |
|
163 | Cimetidin | Oral administration |
|
164 | Famotidin | Oral, injection |
|
165 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Oral administration |
|
166 | Omeprazol | Oral administration |
|
167 | Ranitidin | Oral administration |
|
15.2. Antiemetics |
| ||
168 | Dexamethason | Oral administration |
|
169 | Metoclopramid | Oral administration |
|
170 | Promethazin (hydroclorid) | Oral administration |
|
15.3. Antispasmodic medicines |
| ||
171 | Alverin (citrat) | Oral, injection |
|
172 | Atropin (sulfat) | Oral, injection |
|
173 | Hyoscin butylbromid | Oral administration |
|
174 | Papaverin hydroclorid | Oral, injection |
|
15.4. Laxatives |
| ||
175 | Bisacodyl | Oral administration |
|
176 | Magnesi sulfat | Oral administration |
|
15.5. Anti-diarrhoea medicines |
| ||
a. Rehydration |
| ||
177 | Natri clorid + natri citrat + kali clorid + dehydrated glucose | Oral administration |
|
b. Anti-diarrheal |
| ||
178 | Activated mormoiron attapulgite | Oral administration |
|
179 | Berberin (hydroclorid) | Oral administration |
|
180 | Loperamid | Oral administration |
|
181 | Zinc sulfate | Oral administration |
|
15.6. Other medicines |
| ||
182 | Amylase + lipase + protease | Oral administration |
|
16. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES |
| ||
16.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes |
| ||
183 | Dexamethason | Oral administration |
|
184 | Hydrocortison | Oral administration |
|
185 | Prednisolon acetat | Oral administration |
|
16.2. Antidiabetic medicines |
| ||
186 | Gliclazid | Oral administration |
|
187 | Metformin | Oral administration |
|
188 | Insulin (Medium-acting, Intermediate-acting) | Injection | Comply with the Ministry of Health’s Guidance on diagnosis, treatment and management of diabetes mellitus. |
189 | Insulin (Fast-acting, Short-acting) | Injection | |
190 | Insulin (Mixtard-acting, Dual-acting) | Injection | |
191 | Insulin (Slow-acting, Long-acting) | Injection | |
17. SERA |
| ||
192 | Antitetanus sera | Injection |
|
193 | Antivenom sera | Injection |
|
18. MEDICINES FOR EYES, EARS, NOSE AND THROAT |
| ||
18.1. Antibacterials, antivirals |
| ||
194 | Aciclovir | Eye ointment |
|
195 | Argyrol | Eye drops |
|
196 | Cloramphenicol | Eye drops |
|
197 | Gentamicin (sulfat) | Eye drops |
|
198 | Neomycin (sulfat) | Eye drops, ear drops |
|
199 | Ofloxacin | Eye drops, ear drops |
|
200 | Tetracyclin (hydroclorid) | Eye ointment |
|
201 | Ciprofloxacin | Eye drops |
|
18.2. Miosis medicines |
| ||
202 | Atropin (sulfat) | Eye drops |
|
18.3. Medicines for ears, nose and throat |
| ||
203 | Hydrogen peroxide | Topical administration |
|
204 | Naphazolin | Nasal drops |
|
205 | Xylometazolin | Nasal drops |
|
19. OXYTOCICS, HAEMOSTASTICS AND ANTIOXYTOCICS |
| ||
19.1. Oxytocics, haemostastics |
| ||
19.1.1. Oxytocics |
| ||
206 | Oxytocin | Injection |
|
19.1.2. Haemostastics |
| ||
207 | Ergometrin (hydrogen maleat) | Injection |
|
208 | Oxytocin | Injection |
|
209 | Misoprostol | Oral administration |
|
19.2. Antioxytocics |
| ||
210 | Papaverin | Oral administration |
|
211 | Salbutamol (sulfat) | Oral administration |
|
212 | Nifedipin | Oral administration |
|
20. MEDICINES FOR MENTAL DISORDERS |
| ||
20.1. Medicines used in psychotic disorders |
| ||
213 | Clorpromazin (hydroclorid) | Oral administration |
|
214 | Diazepam | Oral, injection | Drugs taken by injection in emergencies shall be covered by the health insurance fund. |
215 | Haloperidol | Oral administration |
|
216 | Levomepromazin | Oral administration |
|
20.2. Antidepressant |
| ||
217 | Amitriptylin (hydroclorid) | Oral administration |
|
21. MEDICINES ACTING ON THE RESPIRATORY TRACT |
| ||
21.1. Antiasthmatic medicines and medicines for chronic obstructive pulmonary disease |
| ||
218 | Epinephrin (adrenalin) | Injection |
|
219 | Budesonid | Respiratory tract |
|
220 | Salbutamol (sulfat) | Oral, respiratory tract |
|
221 | Terbutalin | Oral, respiratory tract |
|
21.2. Medicines to treat paracrisis |
| ||
222 | Acetylcystcin | Oral, injection |
|
223 | Alimemazin | Oral administration |
|
224 | Bromhexin (hydroclorid) | Oral administration |
|
21.3. Other medicines |
| ||
225 | Dextromethorphan | Oral administration |
|
22. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE |
| ||
22.1. Oral medications |
|
| |
226 | Natri clorid + natri citrat + kali clorid + dehydrated glucose | Oral administration |
|
227 | Kali clorid | Oral administration |
|
22.2. Infusion medicines |
| ||
228 | Glucose | Injection |
|
229 | Ringer lactat | Infusion |
|
230 | Calci clorid | Injection |
|
231 | Natri clorid | Injection |
|
232 | Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) | Injection |
|
22.3. Other medicines |
| ||
233 | Water miscible injection | Injection |
|
23. VITAMIN AND INORGANICS |
| ||
234 | Calci gluconat | Oral administration |
|
235 | Vitamin A | Oral administration |
|
236 | Vitamin A + D | Oral administration |
|
237 | Vitamin B1 | Oral, injection |
|
238 | Vitamin B2 | Oral administration |
|
239 | Vitamin B6 | Oral administration |
|
240 | Vitamin C | Oral administration |
|
241 | Vitamin PP | Oral administration |
|
II. GUIDANCE ON USE OF DRUGS IN THE BASIC PACKAGE OF HEALTH SERVICES
1. List of drugs in the basic package of health services comprises:
a) 241 drugs stated in Section I Appendix II.
b) Drugs that contain active ingredients as isomers or other salts and have same effects with the active ingredients stated in Section I Appendix II.
2. Administration routes specified in the list are stipulated as follows:
a) Orally administered medicines include: tablets to swallow, chew, lozenges, sublingual tablets;
b) Injection includes intramuscular injection, subcutaneous injection, intradermal injection, intravenous injection, intravenous infusion, intra-articular injection, intravitreal injection, intraperitoneal injection;
c) Rectal suppositories include vaginal suppositories, rectal suppositories, and enema;
d) Topically administered medicines include topical cream, transdermal patches, transdermal spray;
dd) Medicines administered through the respiratory tract include nebulizers, vaporizers, dry power inhalers, and aerosol;
e) Ocular medications include eye drops and eye ointment.
g) Nasal medications include nasal drops and nasal sprays.
3. Medicines in one group may be used for treatment of diseases in another group if having appropriate indications./.
APPENDIX III
LIST OF ESSENTIAL HEALTH SERVICES IN THE BASIC PACKAGE OF HEALTH SERVICES FOR INITIAL HEALTH CARE, PREVENTIVE AND HEALTH IMPROVEMENT PURPOSES
(Attached with the Circular No. 39/2017/TT-BYT dated October 18, 2017 by Minister of Health)
1. Services of health improvement, education, communication and consultancy, including foods and drinks, physical training, healthy living, stress control and prevention, etc.;
2. Vaccination services;
3. Personal healthcare services;
4. Infectious disease prevention and control services;
5. Mother and child care, and family planning services;
6. Nutrition and foods safety consulting and communication services;
7. Services of educating, disseminating and encouraging people to use clean water, protect environment, using toilets, etc.;
8. Non-communicable disease prevention and control services;
9. Health risk control services, including tobacco hazards prevention or alcohol abuse, etc.;
10. Community mental health services;
11. School health services;
12. Safe blood and blood-related disease prevention services;
13. Healthcare services for priority persons, including healthcare services for the elderly, people with disabilities, children and pregnant women, etc.;
14. Rehabilitation services for people with disabilities in community;
15. Healthcare services at home, including rehabilitation, physiotherapy, cancer prevention services;
16. Screening services to detect diseases for high-risk groups in community;
17. Services of providing essential medicines, including medicine cabinets.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây