Thông tư 15/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2009/TT-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2009/TT-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 15/2009/TT-BNN
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 15/2009/TT-BNN
NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2009
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y (Phụ lục 4)
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
Phụ lục 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Đối tượng áp dụng |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến. |
2 |
Chloramphenicol |
|
3 |
Chloroform |
|
4 |
Chlorpromazine |
|
5 |
Colchicine |
|
6 |
Dapsone |
|
7 |
Dimetridazole |
|
8 |
Metronidazole |
|
9 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
|
10 |
Ronidazole |
|
11 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
|
12 |
Ipronidazole |
|
13 |
Các Nitroimidazole khác |
|
14 |
Clenbuterol |
|
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
|
16 |
Glycopeptides |
|
17 |
Trichlorfon (Dipterex) |
|
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
|
19 |
Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ) |
Phụ lục 2
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
1 |
Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin) |
2 |
Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) |
3 |
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) |
4 |
Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) |
5 |
Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos) |
6 |
Eprofloxacin |
7 |
Ciprofloxacin |
8 |
Ofloxacin |
9 |
Carbadox |
10 |
Olaquidox |
11 |
Bacitracin Zn |
12 |
Tylosin phosphate |
13 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
14 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
Phụ lục 2
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
1 |
Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin) |
2 |
Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) |
3 |
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) |
4 |
Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) |
5 |
Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos) |
6 |
Eprofloxacin |
7 |
Ciprofloxacin |
8 |
Ofloxacin |
9 |
Carbadox |
10 |
Olaquidox |
11 |
Bacitracin Zn |
12 |
Tylosin phosphate |
13 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
14 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
Phụ lục 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên hoá chất, kháng sinh |
Dư lượng tối đa (MRL)(ppb) |
1 |
Amoxicillin |
50 |
2 |
Ampicillin |
50 |
3 |
Benzylpenicillin |
50 |
4 |
Cloxacillin |
300 |
5 |
Dicloxacillin |
300 |
6 |
Oxacillin |
300 |
7 |
Oxolinic Acid |
100 |
8 |
Colistin |
150 |
9 |
Cypermethrim |
50 |
10 |
Deltamethrin |
10 |
11 |
Diflubenzuron |
1000 |
12 |
Teflubenzuron |
500 |
13 |
Emamectin |
100 |
14 |
Erythromycine |
200 |
15 |
Tilmicosin |
50 |
16 |
Tylosin |
100 |
17 |
Florfenicol |
1000 |
18 |
Lincomycine |
100 |
19 |
Neomycine |
500 |
20 |
Paromomycin |
500 |
21 |
Spectinomycin |
300 |
22 |
Chlortetracycline |
100 |
23 |
Oxytetracycline |
100 |
24 |
Tetracycline |
100 |
25 |
Sulfonamide (các loại) |
100 |
26 |
Trimethoprim |
50 |
27 |
Ormetoprim |
50 |
28 |
Tricainemethanesulfonate |
15-330 |
29 |
Danofloxacin |
100 |
30 |
Difloxacin |
300 |
31 |
Enrofloxacin + Ciprofloxacin |
100 |
32 |
Sarafloxacin |
30 |
33 |
Flumequine |
600 |
Phụ lục 4
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thuốc, hoá chất, kháng sinh |
1 |
Improvac (số ĐK: PFU-85 của nhà sản xuất Pfizer Australia Pty Limited) |
2 |
Spiramycin |
3 |
Avoparcin |
4 |
Virginiamycin |
5 |
Meticlorpidol |
6 |
Meticlorpidol/Methylbenzoquate |
7 |
Amprolium (dạng bột) |
8 |
Amprolium/ethopate |
9 |
Nicarbazin |
10 |
Flavophospholipol |
11 |
Salinomycin |
12 |
Avilamycin |
13 |
Monensin |
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLICOF VIETNAM Independence - Freedom– Happiness
---------- |
No: 15/2009/TT-BNN
|
Hanoi, March 17, 2009
|
Pursuant to the Veterinary Ordinance issued on 29/4/2004
Pursuant to the Government Decree No. 33/2005/ND-CP dated 15/032005 stipulating the implementation of a number of Articles in the Veterinary Ordinance;
Receivers:
- As the Article 3 - Government Office (Announcement Office, Government Website) - Department of Legal (Ministry of Justice) - Legislation Department (Ministry of Agriculture and Rural Development) - Filed, Department of Animal Health |
On Behalf of Minister
VICE MINISTER Diep Kinh Tan |
THE LIST OF CHEMICALS, ANTIBIOTICS BANNED FOR MANUFACTURING, TRADING IN AQUACULTURE
(To enclosed the promulgation of this Circular No. 15/2009/TT-BNN dated 17/03/2009 of Head of the Ministry of Agriculture and Rural Development)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây