Thông tư 06/2014/TT-BYT Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 06/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2014/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/02/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành 11 nhóm chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế
Ngày 14/02/2014, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 06/2014/TT-BYT về việc ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế, cụ thể gồm 88 chỉ số thuộc 11 nhóm: Tài chính y tế; Nhân lực y tế; Cơ sở y tế; Hệ thống thông tin; Quản trị hệ thống; Sử dụng dịch vụ y tế; Chất lượng và tính an toàn của dịch vụ y tế; Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp; Hành vi và các yếu tố nguy cơ; Tình trạng sức khỏe; Bệnh không lây và tai nạn thương tích.
Trong đó, có các chỉ số quan trọng như: Số nhân lực y tế/cơ sở y tế trên 10.000 dân; Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế; Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ; Tỷ lệ người hút thuốc lá; Tỷ suất tử vong do tai nạn, thương tích trên 100.000 dân; Tỷ số tử vong của mẹ/trẻ sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống; Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng; Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân…
Cùng với việc ban hành Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản nêu trên, Quyết định cũng quy định Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2014 và thay thế Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25/12/2008.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 20/2019/TT-BYT.
Xem chi tiết Thông tư06/2014/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 06/2014/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 06/2014/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014. Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) để được nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HỆ THỐNG CHỈ SỐ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Y tế)
STT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Phân tổ chủ yếu |
Kỳ công bố |
Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin |
Cơ quan chịu trách nhiệm |
|
Cung cấp thông tin |
Thu thập, tổng hợp |
||||||
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH |
|||||
|
01 |
Tài chính y tế |
|
|
|
|
|
1 |
0101 |
Tổng chi cho y tế so với GDP (%) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
2 |
0102 |
Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
3 |
0103 |
Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
2 năm |
1. Điều tra mức sống hộ gia đình 2. Điều tra cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê; - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế; - Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
4 |
0104 |
Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo tài chính của Bộ Tài Chính; 2. Báo cáo của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
5 |
0105 |
Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố Tỉnh/ Thành phố |
1 năm |
1. Điều tra Tài khoản y tế Quốc gia; 2. Báo cáo của Bộ Tài chính; 3. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế; - Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
|
02 |
Nhân lực y tế |
|
|
|
|
|
6 |
0201 |
Số nhân lực y tế trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới tính - Tuyến - Loại cơ sở. - Loại hình (công/tư). - Trình độ chuyên môn |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
7 |
0202 |
Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường đại học, cao đẳng thuộc khối ngành khoa học sức khỏe trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bậc đào tạo (cao đẳng/đại học) - Chuyên ngành đào tạo |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ từ Bộ Giáo dục- Đào tạo 2. Báo cáo từ Cục Khoa học công nghệ và đào tạo, Bộ Y tế |
- Các trường Đại học và Cao đẳng. |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế |
|
03 |
Cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
8 |
0301 |
Số cơ sở y tế trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại cơ sở - Loại hình (công/tư). |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế. |
9 |
0302 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân (không bao gồm giường của TYT) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại cơ sở - Loại hình (công/tư) - Giường thực tế/giường kế hoạch. |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
10 |
0303 |
Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế. |
11 |
0304 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Thành thị/ Nông thôn |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế. |
12 |
0305 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi |
- Tỉnh/Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
13 |
0306 |
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
- Tỉnh/ Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế \ |
14 |
0307 |
Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng (chỉ tính đối với các vùng khó khăn) |
- Tỉnh/Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Vu Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế. |
15 |
0308 |
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát của Sở Y tế |
- Sở Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
|
04 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
16 |
0401 |
CHỈ SỐ đánh giá hệ thống thông tin y tế theo 26 tiêu chí được WHO khuyến nghị |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Đánh giá chuyên biệt |
- Bộ Y tế - Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp |
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
|
05 |
Quản trị hệ thống |
|
|
|
|
|
17 |
0501 |
CHỈ SỐ đánh giá và điều hành chính sách (Policy index) theo 10 qui trình được WHO khuyến nghị |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Các văn bản hành chính (chính sách, chiến lược và kế hoạch) 2. Luật pháp và quy định 3. Đánh giá chuyên biệt |
- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế - Báo cáo tổng quan ngành y tế |
Báo cáo tổng quan ngành Y tế, Bộ Y tế (các văn bản chính sách sẽ được chỉnh sửa dựa trên kế hoạch chiến lược phát triển 5 năm) |
|
|
CHỈ SỐ ĐẦU RA |
|
|
|
|
|
|
06 |
Sử dụng dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
18 |
0601 |
Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân |
- Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Tuyến - Loại hình (công/tư) - Loại bệnh viện - Trẻ em <6 tuổi - Thẻ BHYT - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
19 |
0602 |
Số lượt người bệnh điều trị nội trú trên 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Giới tính - Thẻ BHYT (có/không) - Nhóm tuổi. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra mức sống hộ gia đình |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
20 |
0603 |
Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/tư) - Loại bệnh viện - Trẻ em <6 tuổi. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bô/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
21 |
0604 |
Công suất sử dụng giường bệnh (%) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
22 |
0605 |
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra quần thể 2. Báo cáo định kỳ của Bảo hiểm xã hội tỉnh. 3. Báo cáo định kỳ của Vụ Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội, Sở Y tế |
Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế |
|
07 |
Chất lượng và tính an toàn của dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
23 |
0701 |
Tỷ lệ mẫu thuốc kém chất lượng trong các mẫu thuốc được hậu kiểm hàng năm |
- Toàn quốc |
Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế |
24 |
0702 |
Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
3 Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
25 |
0703 |
Tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trong bệnh viện |
- Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
3 Năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
|
|
CHỈ SỐ KẾT QUẢ |
|
|
|
|
|
|
08 |
Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp |
|
|
|
|
|
26 |
0801 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ thành thị - Dân tộc (kinh/ khác), - Loại hình (công/ tư) - Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra cơ sở y tế |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
27 |
0802 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vác xin uốn ván |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng, Bộ Y tế |
28 |
0803 |
Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại vắc xin. |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
29 |
0804 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh/ khác) - Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người đỡ đẻ có kỹ năng) |
Năm |
1. Điều tra dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế; 3. Điều tra cơ sở y tế |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
30 |
0805 |
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7 ngày) |
Năm |
1. Điều tra dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế; |
Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
31 |
0806 |
Tỷ lệ trẻ từ 0-59 tháng tuổi nghi ngờ viêm phổi được điều trị bằng kháng sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh/ khác) |
4 năm |
1. Điều tra MICS |
Tổng cục Thống kê |
Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế |
32 |
0807 |
Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Tuyến - Loại hình (công/ tư) |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Sở Y tế |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế |
33 |
0808 |
Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái |
5 năm |
1. Điều tra Dân số |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
34 |
0809 |
Tỷ lệ phụ nữ trên 40 tuổi được sàng lọc ung thư vú |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái |
5 năm |
1. Điều tra Dân số |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
35 |
0810 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế |
Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
36 |
0811 |
Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
2 năm |
1. Điều tra cơ sở y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
37 |
0812 |
Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Nhóm tuổi - Theo chương - Tên bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
38 |
0813 |
Tỷ lệ tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính - Nhóm tuổi - Theo chương - Tên bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế |
- Sở Y tế - Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế. - Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
39 |
0814 |
Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
40 |
0815 |
Tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
41 |
0816 |
Tỷ lệ tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh. |
Năm |
1. Báo cáo giám sát |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
|
09 |
Hành vi và yếu tố nguy cơ |
|
|
|
|
|
42 |
0901 |
Tỷ lệ người hút thuốc lá |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/Thành thị - Giới - Nhóm tuổi (vị thành niên, trên 18 tuổi) |
4 năm |
1. Điều tra Dân số |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế. |
43 |
0902 |
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế |
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia; - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh / thành phố |
- Viện Dinh dưỡng Quốc gia; - Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y Tế |
44 |
0903 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
45 |
0904 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới - Loại suy Dinh dưỡng - Mức độ: a) Cân nặng/tuổi; b) Chiều cao/tuổi c) Cân nặng/chiều cao. |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
46 |
0905 |
Tỷ lệ thừa cân/ béo phì ở những người trên 15 tuổi |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới |
10 năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
47 |
0906 |
- Tỷ lệ số hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người ngày dưới mức tối thiểu (1.800Kcal) |
- Toàn quốc - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị |
5-10 năm |
1. Điều tra Dân số |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
Viện Dinh dưỡng Quốc gia |
48 |
0907 |
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 áp dụng biện pháp tránh thai |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Loại biện pháp |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 2. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
49 |
0908 |
Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có nhu cầu KHHGĐ chưa được đáp ứng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Loại biện pháp - Kết hôn/ chưa kết hôn. |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Tổng cục Thống kê |
50 |
0909 |
Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
51 |
0910 |
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê, - Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
52 |
0911 |
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo qui định. |
- Toàn quốc - Loại chất thải |
Năm |
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
53 |
0912 |
Tỷ lệ % trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có kiến thức đúng về phòng lây nhiễm HIV |
- Tỉnh/ Thành phố - Giới tính |
2-3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
|
|
CHỈ SỐ TÁC ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
10 |
Tình trạng sức khỏe |
|
|
|
|
|
54 |
1001 |
Kỳ vọng sống khi sinh (năm) |
- Toàn quốc - Giới tính |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
Tổng cục Thống kê |
Tổng cục Thống kê |
55 |
1002 |
Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
56 |
1003 |
Tổng tỷ suất sinh |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Thống kê |
- Tổng cục Thống kê |
57 |
1004 |
Tỷ suất sinh tuổi vị thành niên (15-19 tuổi) |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
58 |
1005 |
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Dân tộc (kinh, khác) - Nguyên nhân chết; |
5 Năm /1 năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê, - Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
59 |
1006 |
Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống |
-Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản Tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê, - Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế |
60 |
1007 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Dân tộc (kinh/ khác) - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
- Tổng cục Thống kê |
61 |
1008 |
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố |
Tổng cục Thống kê |
62 |
1009 |
10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong cộng đồng theo phân loại ICD10 |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Nông thôn/ Thành thị - Giới - Nhóm tuổi |
3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt |
- Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp - Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế |
- Tổng cục Thống kê - Bộ Tư pháp - Vụ Kế hoạch - Tài chính, - Bộ Y tế |
63 |
1010 |
Tỷ lệ trẻ em <15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bệnh |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
64 |
1011 |
Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Bệnh |
Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng. |
65 |
1012 |
Số trường hợp mới mắc sốt xuất huyết trong năm trên 100,000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh/ thành phố |
Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế |
66 |
1013 |
Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính |
Năm |
1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/ thành phố |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
67 |
1014 |
Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49 |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi |
2-3 năm |
1. Điều tra chuyên biệt; 2. Giám sát điểm |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
68 |
1015 |
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái - Giới - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Điều tra Dân số. 2. Giám sát điểm 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố. |
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
69 |
1016 |
Số bệnh nhân phong mới phát hiện hàng năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi - Mức độ bệnh |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
70 |
1017 |
Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Sở Y tế |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
71 |
1018 |
Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố; - Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố |
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương. |
72 |
1019 |
Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố; - Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/ thành phố |
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.. |
73 |
1020 |
Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
74 |
1021 |
Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi tỉnh /thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
75 |
1022 |
Số hiện mắc lao phổi AFB (+) trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Vùng sinh thái |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Lao Phổi Tỉnh / thành phố |
- Dự án Phòng chống lao - Bệnh viện Phổi Trung ương |
76 |
1023 |
Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+) trong 100.000 dân |
-Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Nông thôn/ Thành thị - Giới - Nhóm tuổi |
Năm |
1. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở và dân số đặc biệt 2. Điều tra Dân số |
- Tổng cục Thống kê - Dự án Phòng chống lao |
- Tổng cục Thống kê - Dự án Phòng chống lao |
|
11 |
Bệnh không lây và tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
77 |
1101 |
Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Hệ thống giám sát |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
78 |
1102 |
Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Hệ thống giám sát |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
79 |
1103 |
Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
Năm |
1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Sở Y tế |
Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế |
80 |
1104 |
Tỷ suất mắc tai nạn thương tích trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi. - Nguyên nhân |
Năm |
1. Điều tra hộ gia đình; 2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính 3. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
81 |
1105 |
Tỷ suất tử vong do tai nạn thương tích trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới - Nhóm tuổi. |
Năm |
1. Điều tra hộ gia đình; 2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính 3. Báo cáo định kỳ CSYT |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
82 |
1106 |
Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
83 |
1107 |
Tỷ suất mắc động kinh trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
84 |
1108 |
Tỷ suất mắc rối loạn trầm cảm trên 100.000 dân |
- Toàn quốc |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số; 2. Báo cáo định kỳ bệnh viện |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
85 |
1109 |
Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Giới tính -Loại ung thư |
5 Năm |
1. Ghi nhận ung thư 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế 3. Điều tra dân số chuyên đề |
Chương trình ghi nhận ung thư |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
86 |
1110 |
Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong nhóm tuổi > 25 tuổi |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Viện Tim Mạch - Bệnh viện Bạch Mai. - Sở Y tế |
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
87 |
1111 |
Tỷ suất hiện mắc bệnh đái tháo đường trong 100.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố |
5 Năm |
1. Điều tra Dân số |
- Chương trình Phòng chống Đái tháo đường - Sở Y tế |
- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
88 |
1112 |
Tỷ suất hiện mác bệnh nghề nghiệp trong 10.000 dân |
- Toàn quốc - Tỉnh/ Thành phố - Loại bệnh - Ngành nghề |
Năm |
1. Điều tra Dân số 2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế |
- Trung Tâm Y tế dự phòng Tỉnh/Thành phố - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế; - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. |
MINISTRY OF HEALTH
Circular No.06/2014/TT-BYT dated February 14, 2014 of the Ministry of Health on the List of primary key indicators of health sector
Pursuant to the Law on Statistics dated June 17, 2003;
Pursuant to the Government s Decree No. 40/2004/ND-CP dated February 13, 2004 providing guidance on the implementation of the Law on Statistics;
Pursuant to the Government s Decree No. 40/2004/ND-CP dated February 13, 2004 providing guidance on the implementation of the Law on Statistics;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 43/2010/QD-TTg dated June 02, 2010 on the promulgation of National statistical indicator system;
Pursuant to the Government s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Director of Finance and Planning Department;
The Minister of Health promulgates a list of primary key indicators of health sector.
Article 1. List of primary key indicators of health sector
The list of primary key indicators of health sector is issued with this Circular.
Article 2. Implementation
1. Finance and Planning Department shall take charge and cooperate with relevant Departments affiliated to the Ministry of Health in developing a reporting scheme serving the nationwide collection of statistical data in the list.
2. Directors of other Departments affiliated to the Ministry of Health shall collect, summarize, and send the indicators under their charge to Finance and Planning Department for aggregation and announcement.
3. Services of Health shall collect data locally to serve the production of key health statistics.
Article 3. Effect
This Circular takes effect on March 15, 2014. The Decision No. 40/2006/QD-BYT dated December 25, 2006 of the Minister of Health on Health Statistics System is annulled from the effective date of this Circular.
The difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Health (Finance and Planning Department) for consideration./.
For the Minister of Health
Deputy Minister
Pham Le Tuan
LIST OF BASIC HEALTH STATISTICS
(Issued with the Circular No. 06/2014/TT-BYT dated February 14, 2014 of the Ministry of Health)
No. | Code | Name of indicator | Extent | Period | Sources of information/Method of information collection | Authority in charge | |
Information provision | Collection and aggregation | ||||||
|
| INPUT INDICATORS | |||||
| 01 | Finance for health care |
|
|
|
|
|
1 | 0101 | Total health expenditure as % of GDP | - In the whole country - By province | Every year | 1. Investigation into national health accounts; 2. Reports by the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment; 3. Investigation into household living standards | - General Statistics Office; - Finance and Planning Department - Ministry of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
2 | 0102 | Public health expenditure as % of total health expenditure | - In the whole country - By province | Every year | 1. Investigation into national health accounts; 2. Reports by the Ministry of Finance and the Ministry of Planning and Investment; 3. Investigation into household living standards | - General Statistics Office; - Finance and Planning Department - Ministry of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
3 | 0103 | Out-of-pocket health expenditure as % of total health expenditure | - In the whole country - By province | Every 2 years | 1. Investigation into household living standards 2. Investigations at medical facilities | - General Statistics Office; - Finance and Planning Department - Ministry of Health - Services of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
4 | 0104 | Health expenditure as % of total government expenditure | - In the whole country - By province | Every year | 1. Financial statements from the Ministry of Finance; 2. Reports from Finance and Planning Department - Ministry of Health | - Finance and Planning Department - Ministry of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
5 | 0105 | Total health expenditure per capita | - In the whole country - By province | Every year | 1. Investigation into national health accounts; 2. Reports from the Ministry of Finance; 3. Investigation into household living standards | - Finance and Planning Department - Ministry of Health; - Services of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
| 02 | Health workforce |
|
|
|
|
|
6 | 0201 | Number of health workers per 10,000 people | - In the whole country - By province - By ethnic group - By gender - By locality - By type of facilities - By ownership structure (public/private). - By expertise | Every year | 1. Investigations at medical facilities 2. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
7 | 0202 | Number of students that graduate from medical universities and colleges per 100,000 people | - In the whole country - By province - By degree (university/college) - By specialty | Every year | 1. Periodic reports from the Board of Directors 2. Reports from Administration of Science Technology and Training - Ministry of Health | - Universities and colleges | Administration of Science Technology and Training - Ministry of Health |
| 03 | Medical facilities |
|
|
|
|
|
8 | 0301 | Number of medical facilities per 10,000 people | - In the whole country - By province - By locality - By type of facilities - By ownership structure (public/private) | Every year | 1. Investigations at medical facilities 2. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Finance and Planning Department - Ministry of Health. |
9 | 0302 | Number of sickbeds per 10,,000 people (not including sickbeds of health stations) | - In the whole country - By province - By locality - By type of facilities - By ownership structure (public/private) - Actual/planned beds | Every year | 1. Investigations at medical facilities 2. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - Ministry of Health |
10 | 0303 | Number of drug-retailing stores per 10,000 people | - In the whole country - By province - By ownership structure (public/private) | Every year | 1. Investigations at medical facilities | - Services of Health | Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health |
11 | 0304 | Proportion of health stations that have doctors | - In the whole country - By province - In urban/rural area | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
12 | 0305 | Proportion of health stations that have birth attendants, obstetric and pediatric nurses | - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
13 | 0306 | Proportion of villages that have local health workers | - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
14 | 0307 | Proportion of villages that have local midwives who have undergone at least 6-month training (only in disadvantaged areas) | - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
15 | 0308 | Proportion of communes that meet National healthcare standards | - In the whole country - By province | Every year | 1. Supervision reports from Services of Health | - Services of Health | Organization and Personnel Department - Ministry of Health |
| 04 | Intelligence system |
|
|
|
|
|
16 | 0401 | Healthcare intelligence system index according to 26 criteria recommended by WHO | - In the whole country | Every year | 1. Separate assessments | - Ministry of Health - General Statistics Office - Ministry of Justice | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
| 05 | System administration |
|
|
|
|
|
17 | 0501 | Policy index according to 10 procedures recommended by WHO | - In the whole country | Every year | 1. Administrative documents (policies, strategies, and plans) 2. Laws and regulations 3. Separate assessments | - Finance and Planning Department - Ministry of Health - Overall healthcare reports | Overall healthcare reports by the Ministry of Health (policies are revised according to 5-year plans) |
|
| OUTPUT INDICATORS |
|
|
|
|
|
| 06 | Use of medical services |
|
|
|
|
|
18 | 0601 | Number of medical examination per 10,000 people | - By province - By gender - By locality - By ownership structure (public/private) - By type of hospital - Among children under 6 - Among people covered and not covered by health insurance - By age group | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities 2. Investigation into household living standards | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - Ministry of Health |
19 | 0602 | Number of inpatients per 10,000 people | - In the whole country - By province - By eco-region - By gender - Among people covered and not covered by health insurance - By age group | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities 2. Investigation into household living standards | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - Ministry of Health |
20 | 0603 | Average duration of an inpatient treatment | - By province - By locality - By ownership structure (public/private) - By type of hospital - Among children under 6 | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - Ministry of Health |
21 | 0604 | Proportion (%) of occupied sickbeds | - In the whole country - By province - By locality - By ownership structure (public/private) | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - Ministry of Health |
22 | 0605 | Proportion of population that have health insurance | - In the whole country - By province | Every year | 1. Niche investigation 2. Periodic reports of provincial social insurance offices 3. Periodic reports of Health Insurance Department | Social insurance offices, Services of Health | Health Insurance Department - Ministry of Health |
| 07 | Quality and safety of medical services |
|
|
|
|
|
23 | 0701 | Proportion of substandard drug samples among the inspected samples | - In the whole country | Every year | 1. Investigations at medical facilities | Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health | Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health |
24 | 0702 | Proportion of patients satisfied with medical services | - By province - By locality - By ownership structure (public/private) | Every 3 years | 1. Investigations at medical facilities | Medical Service Administration - Ministry of Health | Medical Service Administration - Ministry of Health |
25 | 0703 | Proportion of nosocomical infections of surgical sites | - By province - By locality - By ownership structure (public/private) | Every 3 years | 1. Investigations at medical facilities | Medical Service Administration - Ministry of Health | Medical Service Administration - Ministry of Health |
|
| HEALTH INEQUITIES |
|
|
|
|
|
| 08 | Coverage and impacts of interventions |
|
|
|
|
|
26 | 0801 | Proportion of women in labor provided with antenatal care | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By ethnic group - By ownership structure (public/private) - By number of visits (at least 03 visits or 04 visits during 03 periods) | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities 2. Investigations at medical facilities | Provincial Reproductive Health Centers | Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health |
27 | 0802 | Proportion of pregnant women inoculated against tetanus | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By ethnic group | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | Open inoculation program | Open inoculation program - Ministry of Health |
28 | 0803 | Proportion of children under 1 year of age that are given adequate inoculation | - In the whole country - By province - By vaccine | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | Open inoculation programs | Open inoculation programs |
29 | 0804 | Proportion of births attended by health professionals | - In the whole country - By province - By eco-region - By ethnic group - By types of skilled birth attendants | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities 3. Investigations at medical facilities | Provincial Reproductive Health Centers | Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health |
30 | 0805 | Proportion of mothers and newborn babies provided with postpartum care | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By ethnic group - By time (within 42 days/7 days) | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | Provincial Reproductive Health Centers | Pediatric and Maternal Health Department - Ministry of Health |
31 | 0806 | Proportion of babies aged 0 - 59 months with suspected pneumonia that are treated with antibiotics | - In the whole country - By province - By eco-region - By ethnic group | Every 4 years | 1. MICS investigation | General Statistics Office | Finance and Planning Department - Ministry of Health |
32 | 0807 | Proportion of patients treated with traditional methods or combination of traditional and modern methods | - In the whole country - By province - By locality - By ownership structure (public/private) | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | Services of Health | Traditional Medicine Administration of Vietnam - Ministry of Health |
33 | 0808 | Proportion of women aged 30 - 54 provided with undergo cervical cancer screening | - In the whole country - By eco-region | Every 5 years | 1. Population investigation | Cancer record program | Medical Service Administration - Ministry of Health |
34 | 0809 | Proportion of women aged over 40 provided with breast cancer screening | - In the whole country - By eco-region | Every 5 years | 1. Population investigation | Cancer record program | Medical Service Administration - Ministry of Health |
35 | 0810 | Proportion of HIV-infected pregnant women provided with special treatment to prevent mother-to-child transmission | - In the whole country - By province | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health | HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health |
36 | 0811 | Number of visits at medical facilities by victims of domestic violence | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group | Every 2 years | 1. Investigations at medical facilities | Medical Service Administration - The Ministry of Health | Medical Service Administration - The Ministry of Health |
37 | 0812 | Rate of 10 most popular diseases/groups of disease that need inpatient department | - In the whole country - By province - By gender - By age group - By chapter - By disease | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - The Ministry of Health |
38 | 0813 | Rate of mortality of inpatients from the top ten causes | - In the whole country - By province - By gender - By age group - By chapter - By disease | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health - Medical facilities affiliated to the Ministry of Health - Medical facilities affiliated to other Ministries/agencies | Medical Service Administration - The Ministry of Health |
39 | 0814 | Proportion of patients cured of AFB+ tuberculosis (DOTs) | - In the whole country - By province - By eco-region | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Provincial tuberculosis hospitals | National Hospital for Pulmonary Tuberculosis |
40 | 0815 | Annual number of reported infections with infectious diseases per 100,000 people | - In the whole country - By province - By disease | Every year | 1. Supervision reports | General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health | General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health |
41 | 0816 | Annual rate of mortality from epidemic infectious diseases per 100,000 people | - In the whole country - By province - By disease | Every year | 1. Supervision reports | General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health | General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health |
| 09 | Behaviors and risk factors |
|
|
|
|
|
42 | 0901 | Proportion of smokers | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By gender - By age group (underage, over 18) | Every 4 years | 1. Population investigation | Medical Service Administration - The Ministry of Health | Medical Service Administration - The Ministry of Health |
43 | 0902 | Proportion of underweight babies (< 2,500 grams) | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - National Institute of Nutrition; - Provincial Reproductive Health Centers | - National Institute of Nutrition; - Pediatric and Maternal Health Department - The Ministry of Health |
44 | 0903 | Sex ratio at birth | - In the whole country - By province - In urban/rural area | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | General Office for Population and Family Planning | General Office for Population and Family Planning |
45 | 0904 | Proportion of children under 5 that are malnourished | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By ethnic group - By gender - Type of malnutrition - By measurements: a) Weight/age b) Height/age c) Weight/height | Every year | 1. Population investigation | National Institute of Nutrition | National Institute of Nutrition |
46 | 0905 | Proportion of people over 15 that are overweight or obese | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group - By gender | Every 10 years | 1. Population investigation | National Institute of Nutrition | National Institute of Nutrition |
47 | 0906 | - Proportion of households whose average ration is below the minimum level (1,800 Kcal) | - In the whole country - By eco-region - In urban/rural area | Every 5 - 10 years | 1. Population investigation | National Institute of Nutrition | National Institute of Nutrition |
48 | 0907 | Proportion of women aged 15 - 49 that practice contraception | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By measure | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities 2. Population investigation | - General Office for Population and Family Planning - General Statistics Office | - General Office for Population and Family Planning - General Statistics Office |
49 | 0908 | Proportion of women aged 15 - 49 with unmet demand for birth control | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group - Measure - Among married/single people | Every year | 1. Population investigation | - General Office for Population and Family Planning - General Statistics Office | - General Office for Population and Family Planning - General Statistics Office |
50 | 0909 | Proportion of households with hygienic restrooms | - In the whole country - By province - In urban/rural area | Every year | 1. Population investigation 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health | - General Statistics Office - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health |
51 | 0910 | Proportion of households with hygienic water supply | - In the whole country - By province - In urban/rural area | Every year | 1. Population investigation 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health | - General Statistics Office - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health |
52 | 0911 | Proportion of medical facilities that treat medical waste properly | - In the whole country - By type of waste | Every year | 1. Supervision reports from Services of Health | - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health | - Health Environment Management Agency - The Ministry of Health |
53 | 0912 | Proportion of people aged 15 - 49 that have knowledge about HIV prevention | - By province - By gender | Every 2 - 3 years | 1. Separate investigation | Vietnam Administration of HIV/AIDS Control - Ministry of Health | HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health |
|
| INFLUENCING INDICATORS |
|
|
|
|
|
| 10 | Health condition |
|
|
|
|
|
54 | 1001 | Life expectancy at birth (years) | - In the whole country - By gender | Every year | 1. Population investigation | General Statistics Office | General Statistics Office |
55 | 1002 | Crude birth rate per 1,000 people | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - General Office for Population and Family Planning | - General Statistics Office - General Office for Population and Family Planning |
56 | 1003 | Total birth rate | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group - By age group | Every year | 1. Population investigation | - General Statistics Office | - General Statistics Office |
57 | 1004 | Teenage birth rate (15 - 19) | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - General Office for Population and Family Planning | - General Office for Population and Family Planning |
58 | 1005 | Maternal mortality ratio per 100,000 live births | - In the whole country - By province - By eco-region - By ethnic group - By cause of death | Every 5 years/1 year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Provincial Reproductive Health Centers | - General Statistics Office - Pediatric and Maternal Health Department - The Ministry of Health |
59 | 1006 | Neonatal mortality rate per 1,000 live births | -In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By gender | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Provincial Reproductive Health Centers | - General Statistics Office - Pediatric and Maternal Health Department - The Ministry of Health |
60 | 1007 | Infant (under-1) mortality rate per 1,000 live births | - In the whole country - By province - In urban/rural area - By ethnic group - By gender | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Provincial Reproductive Health Centers | - General Statistics Office |
61 | 1008 | Under-5 mortality rate per 1,000 live births | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By gender | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - General Statistics Office - Provincial Reproductive Health Centers | General Statistics Office |
62 | 1009 | Top ten causes of death in the community according to ICD10 | - In the whole country - By province - By eco-region - In urban/rural area - By gender - By age group | Every 3 years | 1. Separate investigation | - General Statistics Office - Ministry of Justice - Finance and Planning Department - the Ministry of Health | - General Statistics Office - Ministry of Justice - Finance and Planning Department - Ministry of Health
|
63 | 1010 | Proportion of children under 15 that catch incurable diseases | - In the whole country - By province - By disease | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers | Open inoculation programs |
64 | 1011 | Proportion of children under 15 that die from inoculable diseases | - In the whole country - By province - By disease | Every year | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers | Open inoculation programs |
65 | 1012 | New cases of hemorrhagic fever infections per 100,000 people in the year | - In the whole country - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers | General Department of Preventive Medicine - Ministry of Health |
66 | 1013 | New cases of HIV infections per 100,000 people found in the year | - In the whole country - By province - By gender | Every year | 1. Supervision reports from Services of Health | - Provincial HIV/AIDS Control Centers | Vietnam Administration of HIV/AIDS Control - Ministry of Health |
67 | 1014 | Proportion of people aged 15 - 49 infected with HIV | - In the whole country - By province - By gender - By age group | Every 2 - 3 years | 1. Separate investigation 2. Site surveillance | - Provincial HIV/AIDS Prevention Centers | Vietnam Administration of HIV/AIDS Control - Ministry of Health |
68 | 1015 | Annual number of deaths due to HIV/AIDS per 100,000 people | - In the whole country - By province - By eco-region - By gender - By age group | Every year | 1. Population investigation 2. Site surveillance 2. Periodic reports from medical facilities | - Provincial HIV/AIDS Prevention Centers | HIV/AIDS Prevention Department - Ministry of Health |
69 | 1016 | Number of new leprosy patients per 100,000 people in the year | - In the whole country - By province - By gender - By age group - By seriousness | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Central Dermatology Hospital |
70 | 1017 | Current number of leprosy patients per 100,000 people | - In the whole country - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Services of Health | Central Dermatology Hospital |
71 | 1018 | Number of new malaria patients per 1,000 people in the year | - In the whole country - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers - Provincial Malaria Control Centers | National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology |
72 | 1019 | Annual number of deaths due to malaria per 100,000 people | - In the whole country - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers - Provincial Malaria Control Centers | National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology |
73 | 1020 | Number of new tuberculosis patients (all forms) per 100,000 people in the year | - In the whole country - By province - By eco-region | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Tuberculosis Prevention Project - Provincial tuberculosis hospitals | - Tuberculosis Prevention Project - National Hospital for Pulmonary Tuberculosis |
74 | 1021 | Number of new tuberculosis AFB (+) patients per 100,000 people | - In the whole country - By province - By eco-region | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | - Tuberculosis Prevention Project - Provincial tuberculosis hospitals | - Tuberculosis Prevention Project -National Hospital for Pulmonary Tuberculosis |
75 | 1022 | Current number of tuberculosis AFB (+) patients per 100,000 people | - In the whole country - By province - By eco-region | Every 5 years | 1. Population investigation | - Tuberculosis Prevention Project - Provincial tuberculosis hospitals | - Tuberculosis Prevention Project National Hospital for Pulmonary Tuberculosis |
76 | 1023 | Death rate of tuberculosis (except for those tested positive for HIV) per 100,000 people | -In the whole country - By province - In urban/rural area - By gender - By age group | Every year | 1. Special population research documents 2. Population investigation | - General Statistics Office - Tuberculosis Prevention Project | - General Statistics Office - Tuberculosis Prevention Project |
| 11 | Non-communicable diseases and injuries |
|
|
|
|
|
77 | 1101 | Number of cases of food poisoning that involve 30 people or more in the year | - In the whole country - By province | Every year | 1. Surveillance system | Vietnam Food Administration - Ministry of Health | Vietnam Food Administration - Ministry of Health |
78 | 1102 | Number of people with acute food poisoning per 100,000 people in the year | - In the whole country - By province | Every year | 1. Surveillance system | Vietnam Food Administration - Ministry of Health | Vietnam Food Administration - Ministry of Health |
79 | 1103 | Number of deaths due to acute food poisoning per 100,000 people in the year | - In the whole country - By province | Every year | 1. Periodic reports from medical facilities | Services of Health | Vietnam Food Administration - Ministry of Health |
80 | 1104 | Injury rate per 100,000 people | - In the whole country - By province - By gender - By age group - By cause | Every year | 1. Investigation at households; 2. Investigations into administrative documents 3. Periodic reports from medical facilities | Health Environment Management Agency - The Ministry of Health | Health Environment Management Agency - The Ministry of Health |
81 | 1105 | Injury mortality rate per 100,000 people | - In the whole country - By province - By gender - By age group | Every year | 1. Investigation at households; 2. Investigations into administrative documents 3. Periodic reports from medical facilities | Health Environment Management Agency - The Ministry of Health | Health Environment Management Agency - The Ministry of Health |
82 | 1106 | Prevalence of schizophrenia per 100,000 people | - In the whole country - By province | Every 5 years | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | Public Mental Health Protection Project | Central Psychiatric Hospital 1 |
83 | 1107 | Prevalence of epilepsy per 100,000 people | - In the whole country - By province | Every 5 years | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from medical facilities | Public Mental Health Protection Project | Central Psychiatric Hospital 1 |
84 | 1108 | Prevalence of depressive disorder per 100,000 people | - In the whole country | Every 5 years | 1. Population investigation; 2. Periodic reports from hospitals | Public Mental Health Protection Project | Central Psychiatric Hospital 1 |
85 | 1109 | Number of new cancer patents per 100,000 people | - In the whole country - By province - By gender -By type of cancer | Every 5 years | 1. Cancer records 2. Periodic reports from medical facilities 3. Thematic population investigation | Cancer record program | Medical Service Administration - The Ministry of Health |
86 | 1110 | Proportion of people aged over 25 that suffer from hypertension | - In the whole country - By province | Every 5 years | 1. Population investigation | - Bach Mai Hospital - Services of Health | - Medical Service Administration - The Ministry of Health |
87 | 1111 | Prevalence of diabetes per 100,000 people | - In the whole country - By province | Every 5 years | 1. Population investigation | - Diabetes Prevention Program - Services of Health | - Medical Service Administration - The Ministry of Health |
88 | 1112 | Prevalence of occupational diseases per 10,000 people | - In the whole country - By province - By disease - By field | Every year | 1. Population investigation 2. Periodic reports from medical facilities | - Provincial Defensive Medicine Centers - The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs | - Health Environment Management Agency - Ministry of Health - The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây