Quyết định 941/QĐ-BYT 2020 trang thiết bị của Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 941/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 941/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 17/03/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 17/03/2020, Bộ Y tế ra Quyết định 941/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19.
Cụ thể, đối với khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại Bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được phân công là bệnh viện tuyến cuối của Trung ương; của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thu dung điều trị người bệnh nặng, nguy kịch từ tuyến dưới: Danh mục trang thiết bị thiết yếu gồm 28 loại trang thiết bị; 28 loại thiết bị thuộc Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu; 36 loại thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu cơ số cho điều trị trong 3 tuần.
Bên cạnh đó, các bệnh viện khác tiếp nhận, quản lý điều trị người bệnh COVID-19 được trang bị 14 loại thiết bị thiết yếu; 8 loại vật tư tiêu hao thiết yếu và 17 loại thuốc cơ số cho điều trị trong 3 tuần.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định941/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 941/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 941/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục trang thiết bị thiết yếu (Phụ lục số 1.1)
- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu (Phụ lục số 1.2)
- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số 1.3).
- Danh mục trang thiết bị thiết yếu (Phụ lục số 2.1)
- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu (Phụ lục số 2.2)
- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số 2.3).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1.1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT |
Tên trang thiết bị |
Số lượng |
1. |
Máy thở chức năng cao |
2 |
2. |
Máy thở không xâm nhập |
2 |
3. |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
1 |
4. |
Máy lọc máu liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
1 |
5. |
Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
1 |
6. |
Máy X quang di động |
1 |
7. |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức năng tim) |
1 |
8. |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
1 |
9. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
15 |
10. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
5 |
11. |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) |
1 |
12. |
Bơm tiêm điện |
28 |
13. |
Máy truyền dịch |
22 |
14. |
Máy hút đờm |
20 |
15. |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
3 |
16. |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín |
3 |
17. |
Bộ đặt nội khí quản thường |
2 |
18. |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
1 |
19. |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
2 |
20. |
Máy khí dung |
2 |
21. |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
1 |
22. |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
1 |
23. |
Bộ mở khí quản |
2 |
24. |
Đèn thủ thuật |
1 |
25. |
Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ) |
2 |
26. |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
1. |
27. |
Đèn cực tím |
1 |
28. |
Xe ô tô cứu thương |
Cân đối giữa số lượng hiện có của Bệnh viện và nhu cầu để trang bị |
PHỤ LỤC SỐ 1.2
DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
hộp |
10 |
2. |
Tupe đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
cái (hộp 50 cái) |
200 |
3. |
Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi |
cái (hộp 100 cái) |
200 |
4. |
Dây hút đờm kín |
chiếc |
20 |
5. |
Dây hút đờm thường |
chiếc |
1000 |
6. |
Mask có túi |
chiếc |
60 |
7. |
Mask thở máy không xâm nhập |
chiếc |
70 |
8. |
RAM thở không xâm nhập (NCPAP) |
chiếc |
70 |
9. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
chiếc |
450 |
10. |
Dây thở oxy |
chiếc |
450 |
11. |
Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày) |
quả |
24 |
12. |
Catheter lọc máu |
cái |
8 |
13. |
Quả ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
quả |
3 |
14. |
Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
bộ |
4 |
15. |
Dây máy thở dùng một lần |
bộ |
12 |
16. |
Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập |
bộ |
4 |
17. |
Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn) |
chiếc |
6 |
18. |
Túi đựng dịch thải lọc máu |
túi |
24 |
19. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
cái |
12 |
20. |
Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng |
cái |
10 |
21. |
Catheter dẫn lưu màng phổi |
cái |
5 |
22. |
Túi đo nước tiểu |
túi |
25 |
23. |
Sonde foley |
cái |
10 |
24. |
Điện cực dính |
cái |
400 |
25. |
Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở |
cái |
50 |
26. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
bộ |
5 |
27. |
Dây nối máy thở |
chiếc |
12 |
28. |
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 1.3
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Immunoglobulin 5% |
Tiêm/Truyền |
50ml |
lọ |
100 |
|
hoặc Immunoglobulin 10% |
Tiêm/Truyền |
50ml |
lọ |
|
2. |
Vancomycin 500mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
180 |
3. |
Meropenem 500mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
1000 |
4. |
Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
1000 |
5. |
Ceftriaxon 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
1000 |
|
hoặc Cefotaxime 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
|
6. |
Levofloxacin 250mg/50ml |
Tiêm/Truyền |
50ml |
lọ |
1000 |
7. |
Ceftazidime 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
800 |
8. |
Cefoperazol 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
800 |
9. |
Amikacin 500mg/2ml |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
1000 |
|
Amikacin 500mg/100ml |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
|
10. |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
240 |
|
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
15ml |
lọ |
|
11. |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
500 |
12. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
500 |
13. |
Milrinon 1mg/ml |
Tiêm/Truyền |
10ml |
lọ |
220 |
14. |
Dopamin 200mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
5ml |
ống |
120 |
15. |
Dobutamin 250mg/20ml |
Tiêm/Truyền |
20ml |
ống |
120 |
|
Dobutamin 250mg/50ml |
Tiêm/Truyền |
50ml |
ống |
|
16. |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
600 |
17. |
Morphin 10mg/1ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
120 |
18. |
Fentanyl 0,1mg/2ml |
Tiêm/Truyền |
2ml |
ống |
120 |
19. |
Vecuronium 4mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
350 |
20. |
Atracurium 10mg/ml |
Tiêm/Truyền |
2,5ml |
ống |
350 |
21. |
Heparin 5.000 UI/ml |
Tiêm/Truyền |
5ml |
lọ |
50 |
22. |
Phenobarbital 100mg/1ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
300 |
23. |
Kaliclorid 10% |
Tiêm/Truyền |
5ml |
ống |
200 |
24. |
Calcigluconat 10% |
Tiêm/Truyền |
10ml |
ống |
200 |
|
Calciclorua (Calciclorid) 10% |
Tiêm/Truyền |
5ml |
ống |
|
25. |
Natribicacbonat 8,4%, |
Tiêm/Truyền |
10ml |
ống |
300 |
26. |
Magiesulphat 15% |
Tiêm/Truyền |
5ml |
ống |
200 |
27. |
Albumin 20% |
Tiêm/Truyền |
50ml |
lọ |
100 |
28. |
Dịch lọc máu liên tục theo máy |
Dung dịch lọc |
5 lít |
túi |
400 |
29. |
Natri clorid 0,9% |
Tiêm/Truyền |
100ml |
chai |
1000 |
30. |
Glucose 5% |
Tiêm/Truyền |
250ml |
chai |
1000 |
31. |
Glucose 10% |
Tiêm/Truyền |
250ml |
chai |
50 |
32. |
Ringer lactat |
Tiêm/Truyền |
500ml |
chai |
1000 |
33. |
Ringer lactat + Glucose 5% |
Tiêm/Truyền |
500ml |
chai |
1000 |
34. |
Hydrocortisol 100mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
70 |
35. |
Methyl Presnisolon 125mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
70 |
36. |
Thuốc khác khi cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện |
|
|
|
|
Ghi chú: Có thể sử dụng các thuốc có cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích khác có khả năng thay thế nhau. Khi đó cần quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.
PHỤ LỤC SỐ 2.1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT |
Tên trang thiết bị |
Số lượng |
1. |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
1 |
2. |
Máy X quang di động |
1 |
3. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
1 |
4. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
1 |
5. |
Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay |
5 |
6. |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) |
1 |
7. |
Bơm tiêm điện |
2 |
8. |
Máy truyền dịch |
2 |
9. |
Máy hút đờm |
2 |
10. |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
2 |
11. |
Bộ đặt nội khí quản thường |
1 |
12. |
Đèn thủ thuật |
1 |
13. |
Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ) |
1 |
14. |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
1. |
PHỤ LỤC SỐ 2.2
DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
hộp |
10 |
2. |
Tupe đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
hộp 50 cái |
100 |
3. |
Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi |
hộp 100 cái |
100 |
4. |
Mask có túi |
chiếc |
20 |
5. |
Dây thở oxy |
chiếc |
50 |
6. |
Sonde foley |
cái |
5 |
7. |
Điện cực dính |
cái |
50 |
8. |
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2.3
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Ceftriaxon 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
50 |
|
hoặc Cefotaxime 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
|
2. |
Levofloxacin 250mg/50ml |
Tiêm/Truyền |
50ml |
lọ |
20 |
3. |
Ceftazidime 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
30 |
|
Cefoperazol 1g |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
|
4. |
Amikacin 500mg/2ml |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
20 |
|
Amikacin 500mg/100ml |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
|
5. |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
50 |
6. |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
15ml |
lọ |
20 |
7. |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
70 |
8. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
70 |
9. |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/Truyền |
1ml |
ống |
50 |
10. |
Natri clorid 0,9% |
Tiêm/Truyền |
100ml |
chai |
150 |
11. |
Glucose 5% |
Tiêm/Truyền |
250ml |
chai |
150 |
12. |
Glucose 10% |
Tiêm/Truyền |
250ml |
chai |
70 |
13. |
Ringer lactat |
Tiêm/Truyền |
500ml |
chai |
150 |
14. |
Ringer lactat + Glucose 5% |
Tiêm/Truyền |
500ml |
chai |
150 |
15. |
Hydrocortisol 100mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
150 |
16. |
Methyl Presnisolon 125mg |
Tiêm/Truyền |
|
lọ |
50 |
17. |
Thuốc khác khi cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện |
|
|
|
|
Lưu ý: Có thể sử dụng các thuốc có cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích khác có khả năng thay thế nhau. Khi đó cân quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây