Quyết định 718/QĐ-BYT 2016 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 718/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 718/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số: 718/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
- ĐỢT 13
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 26/02/2016;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 13)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Nước sản xuất |
1 |
Klamentin 250 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg |
250mg, 31,25mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1g |
VD-22767-15 |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
Việt Nam |
2 |
Cefurovid 500 |
Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil) 500 mg |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-13904-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha |
Số 17, Nguyễn Văn Trỗi, phường 12, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
3 |
Pidocar |
Clopidogrel 75mg (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) |
75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 14 viên |
VD-16658-12 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên |
Việt Nam |
4 |
Esomeprazol Stada 40 mg |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrad 40 mg |
40mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-22670-15 |
Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An - Bình Dương |
Việt Nam |
5 |
pms-Opxil 500 mg |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
500mg |
Viên nang cứng (xanh - xanh) |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-18300-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Số 22, Đường số 02, KCN Việt Nam - Singapore II, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Việt Nam |
6 |
Agirovastin 20 |
Rosuvastatin calcium tương đương 20 mg Rosuvastatin |
20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-13317-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm |
Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP Long Xuyên, An Giang |
Việt Nam |
7 |
Cefuroxime 125mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3.5g |
VD-21598-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
Việt Nam |
8 |
TV. Cefuroxime |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên |
VD-23721-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Việt Nam |
9 |
Zinaxtab 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-23725-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 |
448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
10 |
Cefuro-B 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
250m |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-23816-15 |
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số 8. Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
Việt Nam |
11 |
Cefuro-B 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-23817-15 |
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l |
Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
Việt Nam |
12 |
Orabakan 200 mg |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg |
200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên |
VD-23475-15 |
Công ty cổ phần Dược Minh Hải |
322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Việt Nam |
13 |
Fudcime 200 mg |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg |
200mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
VD-23642-15 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông |
Lô số 7, đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
14 |
Cardivasor |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg |
5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên |
VD-23869-15 |
Công ty cổ phần SPM |
Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam |
Việt Nam |
15 |
GliritDHG 500mg/5mg |
Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg |
5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23466-15 |
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang |
288 Bis Nguyễn Văn Cừ , P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam |
Việt Nam |
16 |
Aziphar 200 |
Mỗi gói 5g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg |
5mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 5g |
VD-23799-15 |
Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
Việt Nam |
17 |
Negacef 125 |
Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
125mg |
Thuốc cốm uống |
Hộp 10 gói x 4g, hộp 14 gói x 4g |
VD-23844-15 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam |
Việt Nam |
18 |
Pymetphage 1000 |
Metformin HCl 1000 mg |
1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên |
VD-23851-15 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam |
Việt Nam |
19 |
Metformin Stada 500 mg |
Metformin HCl 500 mg |
500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên |
VD-23976-15 |
Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
Việt Nam |
20 |
Venlafaxine Stada 75 mg |
Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg |
75mg |
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VD-23984-15 |
Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam |
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam |
Việt Nam |
21 |
Tacerax 125 mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg |
125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10, 14, 20 gói x 1,5 g |
VD-24057-15 |
Công ty TNHH US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM |
Việt Nam |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây