Quyết định 6075/2003/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 6075/2003/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6075/2003/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 24/11/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 6075/2003/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ
Số: 6075/2003/QĐ-BYT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ
đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 11 tháng 7 năm 1989;
Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh được ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24 tháng 01 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục 11 hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này không áp dụng cho những thuốc có hoạt chất do chính nhà sản xuất phát minh, có giấy tờ liên quan để công nhận việc phát minh.
Điều 3. Thuốc chứa hoạt chất trong Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này:
1. Dưới dạng đơn chất hay phối hợp đều không nhận hồ sơ đăng ký.
2. Dưới dạng kết hợp mới nhiều hoạt chất, nếu có tài liệu thử lâm sàng chứng minh tính ưu việt về tác dụng điều trị của dạng phối hợp thì coi như là thuốc mới, được nộp hồ sơ để xem xét.
3. Dưới dạng bào chế đặc biệt mà trong nước chưa sản xuất được: Bột đông khô để pha tiêm, viên sủi, viên tác dụng chậm, viên giải phóng hoạt chất có kiểm soát, thuốc đặt, dạng bào chế đặc biệt dùng cho trẻ em được nộp hồ sơ để xem xét.
Điều 4. Quyết định này hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và huỷ bỏ Danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài ban hành theo Quyết định số 460/200/QĐ-BYT ngày 17 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 5. Các Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Trần Thị Trung Chiến
DANH MỤC
Các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ
đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài
STT |
Tên hoạt chất |
Dạng bào chế |
1 |
Amoxycillin |
Dạng viên |
2 |
Ampicillin |
Dạng viên, tiêm |
3 |
Glucose, NaCl các nồng độ |
Dung dịch tiêm, truyền |
4 |
Cephalexin |
Dạng viên |
5 |
Chlorpheniramin |
Dạng viên |
6 |
Metronidazol |
Dạng viên |
7 |
Paracetamol |
Dạng viên |
8 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Dạng viên |
9 |
Tetracyclin |
Dạng viên |
10 |
Nhóm vitamin: Vitamin B1, B6, C |
Đơn chất dạng viên: nén, nang, nang mềm |
11 |
Penicillin các muối |
Dang viên, tiêm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây