Quyết định 5590/QĐ-BYT 2017 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Phẫu thuật Thần kinh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5590/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5590/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 13/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình kỹ thuật phẫu thuật thần kinh
Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh đã được Bộ Y tế ban hành tại Quyết định số 5590/QĐ-BYT, ngày 13/12/2017.
Tài liệu hướng dẫn này gồm 64 quy trình kỹ thuật, trong đó có: Quy trình Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp; Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não; phù nào); Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ; Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy; Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy; Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống…
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm về các quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Quyết định 5590/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh"
Xem chi tiết Quyết định5590/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5590/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 5590/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT THẦN KINH
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh”, gồm 64 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
64 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT THẦN KINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5590/QĐ-BYT ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp |
2. | Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) |
3. | Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ |
4. | Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ |
5. | Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy |
6. | Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy |
7. | Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống |
8. | Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ |
9. | Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp |
10. | Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau |
11. | Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau |
12. | Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tủy |
13. | Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau |
14. | Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài |
15. | Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau |
16. | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau ngoài |
17. | Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước ngoài |
18. | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
19. | Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi |
20. | Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ |
21. | Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm |
22. | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis |
23. | Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis |
24. | Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não |
25. | Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não |
26. | Phẫu thuật u máu thể hang thân não |
27. | Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale) |
28. | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên |
29. | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên |
30. | Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng |
31. | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá |
32. | Phẫu thuật u lỗ chẩm bằng đường mở nắp sọ |
33. | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ |
34. | Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ |
35. | Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ |
36. | Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não |
37. | Phẫu thuật u bờ tự do của lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) |
38. | Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ |
39. | Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ |
40. | Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ |
41. | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ |
42. | Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm |
43. | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ |
44. | Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm |
45. | Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm |
46. | Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ |
47. | Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ |
48. | Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ |
49. | Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ |
50. | Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ |
51. | Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ |
52. | Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ |
53. | Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson |
54. | Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư |
55. | Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt |
56. | Phẫu thuật u xương hốc mắt |
57. | Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép thần kinh ngoại biên |
58. | Phẫu thuật u thần kinh trên da |
59. | Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- ổ bụng |
60. | Phẫu thuật dưới mang tủy, ngoài tủy bằng đường vào phía sau hoặc sau ngoài |
61. | Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống- rễ thần kinh bằng đường vào phía sau |
62. | Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng Titan |
63. | Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên |
64. | Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây