Quyết định 5530/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn xây dựng quy trình thực hành chuẩn trong quản lý chất lượng xét nghiệm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5530/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5530/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 25/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5530/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 5530/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5530/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| TM. BAN SOẠN THẢO Lương Ngọc Khuê |
1. GS. Đỗ Đình Hồ, nguyên Chủ tịch Hội Hóa sinh Việt Nam. | Chủ tịch Hội đồng |
2. Ths. Nguyễn Trọng Khoa, Phó Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế | Phó Chủ tịch Hội đồng. |
3. GS.TS. Tạ Thành Văn, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hà Nội, Giám đốc Trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm thuộc Đại học Y Hà Nội | Phó Chủ tịch Hội đồng. |
4. Ths. Phạm Tuấn Dương Phó Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu trung ương | Ủy viên. |
5. TS. Trần Hữu Tâm, Giám đốc Trung tâm kiểm chuẩn xét nghiệm TP.HCM | Ủy viên. |
6. TS. Lê Thị Ánh Hồng, Trưởng khoa vi sinh, Bệnh viện Xanh Pôn | Ủy viên. |
7. TS. Nguyễn Văn Hưng, Trưởng khoa Vi sinh và Labo Lao chuẩn quốc gia, Bệnh viện Phổi trung ương | Ủy viên. |
8. Ths. Đào Nguyên Minh, Phó trưởng phòng quản lý chất lượng, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế | Thư ký. |
9. Ths. Lê Sinh Quân, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh | Thư ký. |
Quy trình thực hành chuẩn | QTC | Standard Operating Procedure |
Tổ chức Y tế Thế giới | WHO | World Health Organization |
Kỹ thuật | KT | |
Quản lý | QL | |
Quy trình | QT | |
Vi sinh | VS | |
Hóa sinh | HS | |
Phiên bản số | Vị trí sửa đổi | Nội dung sửa đổi | Ngày xem xét/sửa đổi | Người xem xét/sửa đổi |
| | | | |
| | | | |
Hướng dẫn biên soạn quy trình thực hành chuẩn | Mã tài liệu: QLCL-01 |
Phiên bản: 1.0 | Trang: 2/5 |
Ngày hiệu lực: | |
1. Hệ thống quản lý chất lượng | Đề mục cấp 1 |
1.1. Yêu cầu về hệ thống tài liệu | Đề mục cấp 2 |
1.1.1. Khái quát | Đề mục cấp 3 |
1.1.2. Kiểm soát tài liệu | |
1.1.2.1. Kiểm soát tài liệu nội bộ | Đề mục cấp 4 |
- Sổ tay chất lượng | Nội dung cấp 1 |
- Quy định, Quy chế | |
- Quy trình | |
+ Biểu mẫu | Nội dung cấp 2 |
• Biểu mẫu ngang | Nội dung cấp 3 |
• Biểu mẫu dọc | |
1.1.2.2. Kiểm soát tài liệu bên ngoài | |
Nội dung | Hướng dẫn viết |
1. Mục đích | Quy trình này hướng dẫn/mô tả cách thực hiện một công việc cụ thể trong phòng xét nghiệm. Ví dụ: Quy trình lấy máu tĩnh mạch cho xét nghiệm thì phần mục đích viết như sau: Quy trình này mô tả/hướng dẫn cách lấy máu tĩnh mạch nhằm đảm bảo chất lượng mẫu trước khi tiến hành xét nghiệm. |
2. Phạm vi áp dụng | - Nêu rõ địa điểm và thời điểm quy trình được áp dụng Ví dụ: Quy trình này được áp dụng tại khoa xét nghiệm hóa sinh Bệnh viện XYZ khi tiến hành lấy máu tĩnh mạch cho bệnh nhân. |
3. Trách nhiệm | - Xác định người chịu trách nhiệm thực hiện quy trình và người giám sát sự tuân thủ quy trình. Ví dụ: - Nhân viên được giao nhiệm vụ lấy máu tĩnh mạch có trách nhiệm tuân thủ đúng quy trình. - Phụ trách khoa hoặc điều dưỡng trưởng hoặc ... có trách nhiệm giám sát việc tuân thủ quy trình tại khoa. |
4. Định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt | - Nêu định nghĩa hoặc thuật ngữ (nếu cần) - Diễn giải tất cả các chữ viết tắt được dùng trong quy trình theo thứ tự chữ cái từ A đến Z Ví dụ:BVĐK: Bệnh viện đa khoa |
5. Nguyên lý | - Nêu tóm tắt về phương pháp, kỹ thuật xét nghiệm - Có thể diễn giải dưới dạng sơ đồ hoặc hình ảnh Ví dụ: Quy trình nhuộm lam kính Nhuộm Zielh-Neelsen được sử dụng cho nhuộm soi AFB. Chất nhuộm carbon fuchsin dưới tác dụng của nhiệt độ sẽ gắn hữu cơ với axit mycolic có trong vách tế bào vi khuẩn và không bị mất sau khi tẩy màu và nhuộm với xanh methylene, tạo hình ảnh trực khuẩn bắt mầu hồng đỏ đặc trưng cho vi khuẩn họ... |
6. Thiết bị và vật tư | 6.1. Thiết bị: - Liệt kê các loại thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện xét nghiệm. Cần nêu rõ thông số kỹ thuật và mã trang thiết bị chính (nếu có) Ví dụ: Máy ly tâm có tốc độ vòng quay 1000 vòng/phút, mã XY2-01 6.2. Vật tư/vật liệu: - Liệt kê các dụng cụ, hóa chất/sinh phẩm và mẫu bệnh phẩm cần thiết Lưu ý: Mục vật tư có thể chia ra các mục nhỏ sau: 6.2.1. Dụng cụ: Liệt kê tên tất cả các dụng cụ và ghi rõ loại (ví dụ: Pi pét thủy tinh loại 10ml hay ống nghiệm nhựa loại 4-5ml). 6.2.2. Hóa chất/sinh phẩm: Nêu tên các hóa chất/sinh phẩm của đơn vị sản xuất. 6.2.3. Mẫu bệnh phẩm: Nêu rõ loại mẫu bệnh phẩm yêu cầu, thể tích (ví dụ: 1ml huyết thanh). |
7. Kiểm tra chất lượng | - Mô tả các phương pháp kiểm tra chất lượng bao gồm hoạt động hiệu chuẩn máy và thực hiện nội kiểm (ví dụ sử dụng mẫu chứng, mẫu chuẩn, biểu đồ kiểm tra chất lượng...). - Trường hợp đã có quy trình riêng về việc hiệu chuẩn máy thì không cần diễn giải chi tiết trong mục này. Cần ghi tên và mã của quy trình liên quan - Nêu giới hạn ngưỡng về kết quả nội kiểm và các hành động khắc phục khi nội kiểm không đạt. |
8. An toàn | Nêu các vấn đề an toàn cần lưu ý khi thực hiện quy trình (nếu có). |
9. Nội dung thực hiện | 9.1. Chuẩn bị (không áp dụng cho QTC quản lý) - Nêu các bước chuẩn bị cần thiết (chuẩn bị sinh phẩm/hóa chất, vận hành máy, thực hiện nội kiểm tra ....) cần thực hiện trước khi tiến hành các bước chính. - Các bước chuẩn bị này có thể lồng ghép vào quá trình thực hiện hay tách thành một mục riêng. Lưu ý: Nếu đã có quy trình riêng cho vận hành máy và hiệu chuẩn liên quan đến QTC có thể dẫn chiếu tên quy trình, mã tài liệu tương ứng. Ví dụ: Vận hành và hiệu chuẩn máy theo QTC mã số XY-QTKTTB-03 9.2. Các bước thực hiện: - Nêu trình tự các bước thực hiện chính, viết cụ thể, ngắn gọn, dễ hiểu. - Đánh số thứ tự cho từng bước thực hiện để khi cần thiết thực hiện lặp lại các bước dễ dàng, tránh nhầm lẫn. Ví dụ: Nếu các bước thực tương tự như thực hiện mẫu nội kiểm thì chỉ cần ghi là tương tự như mục 9.3.... |
10. Diễn giải và báo cáo kết quả | - Nêu rõ kết quả thu được - Nêu rõ cách thức giải quyết khi có sự cố - Đối với QTC kỹ thuật cần ghi thêm các thông tin sau: + Nêu công thức tính, đơn vị sử dụng (nếu có) + Biện luận kết quả cho những trường hợp bất thường + Nêu rõ khoảng giới hạn của hệ thống phân tích và khoảng tham chiếu sinh học và giá trị báo động (nếu có). |
11. Lưu ý (cảnh báo) | Ghi những sai lệch có thể xảy ra hoặc nguyên nhân gây sai lệch kết quả và giới hạn của xét nghiệm. |
12. Lưu trữ hồ sơ | Ghi sổ và ghi vào các biểu mẫu liên quan đến quy trình và lưu trữ hồ sơ. |
13. Tài liệu liên quan | Liệt kê các QTC, biểu mẫu liên quan bao gồm cả mã tài liệu |
14. Tài liệu tham khảo | - Liệt kê tên các tài liệu tham khảo, hướng dẫn chuyên môn trong quá trình biên soạn (các tài liệu tiếng việt trước, sau đó đến tài liệu nước ngoài) - Đối với mỗi tài liệu tham khảo cần nêu các thông tin theo trình tự như sau: Tên tác giả; Tên tài liệu; Lần xuất bản; Tên nhà xuất bản/ nơi xuất bản; Năm xuất bản; Tên đề mục phần tham khảo; Trang tham khảo. Ví dụ: Quy trình vận hành và thực hiện xét nghiệm trên máy FACSCount - năm 2009, Lần xuất bản thứ 3 - Hà Nội, 2012, trang 33-37. |
STT | TÊN QUY TRÌNH |
1 | Quy trình hướng dẫn biên soạn quy trình thực hành chuẩn |
2 | Quy trình kiểm soát tài liệu |
3 | Quy trình kiểm soát hồ sơ |
4 | Quản lý nhân sự và đào tạo nhân viên |
5 | Quy trình đánh giá năng lực nhân viên |
6 | Quy trình quản lý hồ sơ nhân sự |
7 | Quy trình quản lý trang thiết bị |
8 | Quy trình quản lý sinh phẩm và vật tư tiêu hao |
9 | Quy trình quản lý sự không phù hợp |
10 | Quy trình đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
11 | Quy trình giải quyết khiếu nại |
12 | Quy trình lựa chọn và đánh giá nhà cung cấp |
13 | Quy trình bảo mật thông tin |
14 | Quy trình đánh giá nội bộ |
15 | Quy trình thực hiện các hành động khắc phục |
16 | Quy trình thực hiện các hành động phòng ngừa |
17 | Quy trình họp xem xét của lãnh đạo |
18 | Quy trình trao đổi thông tin |
19 | Quy trình lựa chọn và đánh giá phòng xét nghiệm chuyển gửi mẫu |
20 | Quy trình đánh giá nguy cơ |
21 | Quy trình xác định và theo dõi chỉ số chất lượng |
22 | Quy trình xem xét kết quả hiệu chuẩn |
23 | Quy trình cải tiến liên tục |
24 | Quy trình tránh xung đột quyền lợi |
25 | Quy trình lưu mẫu sau xét nghiệm |
26 | Quy trình xử lý sau phơi nhiễm |
27 | Quy trình tổng kết và báo cáo kết quả |
28 | Quy trình đào tạo và đánh giá hiệu quả sau đào tạo |
29 | Quy trình kiểm tra chất lượng hàng hóa |
30 | Quy trình ứng phó với tình huống khẩn cấp |
STT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1 | Quy trình thực hiện các xét nghiệm (mỗi loại xét nghiệm một quy trình riêng ví dụ: Quy trình xét nghiệm hàm lượng glucose trong máu) |
2 | Quy trình lấy mẫu máu tĩnh mạch |
3 | Quy trình lấy mẫu máu mao mạch (đầu ngón tay) |
4 | Quy trình lấy mẫu ngoáy họng và ngoáy mũi |
5 | Quy trình vệ sinh và bảo dưỡng dự phòng thiết bị |
6 | Quy trình xử lý rác thải |
7 | Quy trình đóng gói và vận chuyển mẫu bệnh phẩm |
8 | Quy trình chuẩn bị môi trường thạch thường |
9 | Quy trình chuẩn bị môi trường thạch máu |
10 | Quy trình tiếp nhận, từ chối và bảo quản mẫu bệnh phẩm |
11 | Quy trình phân tích kết quả nội kiểm |
12 | Quy trình lưu giữ chủng vi khuẩn |
13 | Quy trình cấy máu |
14 | Quy trình cấy phân |
15 | Quy trình cấy bệnh phẩm đường hô hấp |
THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Tài liệu nội bộ |
Quy trình kiểm soát tài liệu | Khoa xét nghiệm XX |
Phiên bản: 1.1 | Mã số: XX-QTQL-01 |
STT | Tên dấu | Màu mực dấu | Quy cách | Mục đích sử dụng |
1 | BẢN GỐC | Đỏ | Khung hình chữ nhật - 35 x 12mm - có chữ “BẢN GỐC” in hoa | Đóng trên bản gốc của tài liệu. |
2 | BẢN SAO CÓ KIỂM SOÁT | Đỏ | Khung hình chữ nhật - 70x20mm - có chữ “BẢN SAO CÓ KIỂM SOÁT” in hoa; “Số: …….” in thường | Đóng trên bản sao của tài liệu phân phối cho các đơn vị. |
3 | HẾT HIỆU LỰC | Đỏ | Khung hình chữ nhật - 49x17mm - có chữ “HẾT HIỆU LỰC” in hoa | Đóng trên tài liệu hết hiệu lực hay không còn phù hợp khi đã có phiên bản mới ban hành. |
TT | Loại tài liệu | Trách nhiệmTrách nhiệmTrách nhiệm | ||||
Biên soạn | ||||||
Xem xét | Phê duyệt | |||||
1 | Sổ tay chất lượng (STCL) | Quản lý chất lượng | Trưởng Khoa | Lãnh đạo Bệnh viện | ||
2 | Quy trình quản lý (QTQL) | Quản lý chất lượng | Trưởng Khoa | Lãnh Đạo Bệnh viện | ||
3 | Quy trình xét nghiệm (QTKT) | Tât cả nhân viên | Quản lý kỹ thuật | Trưởng Khoa | ||
4 | Sổ tay an toàn (STAT) | Quản lý chất lượng | Trưởng Khoa | Trưởng Khoa | ||
5 | Hướng dẫn (HD), biểu mẫu (BM), sổ ghi chép (SGC) | Tất cả nhân viên | Trưởng bộ phận | Trưởng Khoa |
- Danh mục tài liệu nội bộ có kiểm soát - Danh mục tài liệu bên ngoài có kiểm soát - Sổ theo dõi phân phối/thu hồi tài liệu - Phiếu đề nghị biên soạn/sửa đổi tài liệu - Phiếu soát xét tài liệu định kỳ - Phiếu hủy tài liệu | XX-QTQL-01-BM01 XX-QTQL-01-BM02 XX-QTQL-01-BM03 XX-QTQL-01-BM04 XX-QTQL-01-BM05 XX-QTQL-01-BM06 |
STT | Tên tài liệu | Mã số |
1 | Quản lý hồ sơ | XX-QTQL-10 |
2 | Tổ chức và trách nhiệm quản lý | XX-QTQL-05 |
THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Tài liệu nội bộ |
Quy trình xét nghiệm đờm trực tiếp AFB bằng phương pháp nhuộm Ziehl-Neelsen | Khoa xét nghiệm XX |
Phiên bản 1.0 | Mã tài liệu: XX-QTKT-06 |
AFB | Acid fast bacilli - Trực khuẩn kháng cồn, kháng axit thuộc họ Mycobacteriaceae |
BCĐN | Bạch cầu đơn nhân |
ZN | Zeihl-Neelsen |
… | |
Số lượng AFB | Kết quả | Phân loại | |
Không AFB/ 100 vi trường | Âm tínhÂm tính | ||
Có > 10 AFB/ 1 vi trường (Soi ít nhất 20 vi trường) | |||
Dương tính | AFB 3 (+) | ||
Có từ 1-10 AFB/ 1 vi trường (Soi ít nhất 50 vi trường) | Dương tính | AFB 2 (+) | |
Có từ 10-99 AFB/ 100 vi trường | Dương tính | AFB 1 (+) | |
Có từ 1-9 AFB/ 100 vi trường | Dương tính | Ghi số lượng AFB cụ thể/100 vi trường |
Tên tài liệu | Mã tài liệu |
1. Quy trình an toàn phòng xét nghiệm | XX-QTQL-10 |
2. Hướng dẫn sử dụng kính hiển vi vật kính dầu | XX.HD.03 |
THE MINISTRY OF HEALTH
Decision No.5530/QD-BYTdated December 25,2015of the Ministry of Health guiding the development of standard practice procedure in laboratory quality management
Pursuant to the Law on examination and treatment No.40/2009/QH12issued in 2009;
Pursuant to the Decree No.63/2012/ND-CP 31/8/2012of the Government defining functions, duties, power and organizational structure of the Ministry of Health;
Considering the recommendation of the professional acceptance Council of Guidelines on development of standard practice procedure in management of laboratory quality;
At the request of the Director of Agency of Medical Services Administration;
DECIDES:
Article 1. To issue with this Decision the “Guideline on development of standard practice procedure in management of laboratory quality” at medical facilities.
Article 2. The Guidelines on development of standard practice procedure in management of laboratory quality are applied at the medical facilities to gradually standardize the laboratory quality.
Article 3. This Decision takes effect on the signing date.
Article 4. Chief of Ministry Office, Director of Agency of Medical Services Administration, Director of hospitals directly under the Ministry of Health, Director of Department of Health of provinces and centrally-run cities, the medical units of Ministries, sectors, Director of laboratory quality control centers and Head of relevant units shall implement Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Thi Xuyen
GUIDELINES
DEVELOPMENT OF STANDARD PRACTICE PROCEDURE IN MANAGEMENT OF LABORATORY QUALITY
(Issued with Decision No. 5530/QD-BYTdated 25/12/2015 of the Minister of Health)
INTRODUCTION
In recent years, the management of laboratory quality has received the special attention and steering from the Ministry of Health to improve the capacity of laboratory system, ensure the laboratory result is accurate, timely, avoid waste and save money for patients. In 2013, the Ministry of Health issued the Circular No.01/2013/TT-BYTon “Guidelines on development of standard practice procedure in management of laboratory quality are applied at the medical facilities” specifying that all units must develop the standard practice procedure. This is one of the important tasks in management of laboratory quality to ensure the work is done consistently and the laboratory result is standardized and accurate.
For the time being, a lot of units have implemented the above Circular. The laboratory quality is constantly improved and better controlled. However, there are in fact laboratories at medical facilities with standard laboratory procedures but incomplete, inconsistent and without high efficiency; there are also laboratories having inadequate or no standard laboratory procedures in prescribed quality management. The above problems are due to many causes and one of them is that there are officers, managers and persons performing laboratory work not understand the role and importance of compliance with the standard laboratory procedures in management of laboratory quality.
Therefore, the requirement laid down is to standardize and provide complete, detailed and systematic guidelines in developing the standard laboratory procedures in management of laboratory quality, providing assistance in assessment and examination of laboratory results and monitoring in a objective manner to ensure the laboratory result. The issue of guidelines on compiling the standard practice procedure in management of laboratory quality is very necessary.
The content of the Guidelines includes 03 chapters and annex 1 and 2, specify name and sample examples on standard practice procedure in management of laboratory quality.
This is the first time there is a complete guideline on developing the standard practice procedure in the management of laboratory quality. Therefore, the shortcomings are inevitable. The Ministry of Health (Agency of Medical Services Administration) is looking forward to receiving the comments from the units, individuals and experts to so that this Guideline material is increasingly improved with better quality in order to contribute to the highest benefits for patients.
For the Committee of Drafting
Luong Ngoc Khue
Chief editor
Assoc. Prof. Dr.. Nguyen Thi Xuyen
Co- Chief editor
Assoc. Prof. Dr. Luong Ngoc Khue
Editorial Board
MMed.. Nguyen Trong Khoa
MMed. Dao Nguyen Minh
Dr.. Bui Thu Hien
MMed. Do Thi Thu Thuy
Dr. Duong Ngoc Cuong
MMed. Le Sinh Quan
Assoc. Prof. Dr. Dang Thi Ngoc Dung
MMed. Truong Quan Thuy
Dr. Nguyen Hong Hanh
Dr.Vu Van Truong
Professional appraisal Council
1.Prof. Do Dinh Ho, former Chairman of Vietnam Association for Chemistry and Biology | Council Chairman |
2.MMed. Nguyen Trong Khoa, Deputy Director of Agency of Medical Services Administration – Ministry of Health | Council Deputy Chairman |
3.Prof. Dr. Ta Thanh Van, Vice Rector of Hanoi Medical University, Director of Center for standardization and quality control in medical laboratory of Hanoi Medical University | Council Deputy Chairman |
4.Mmed. Pham Tuan Duong, Deputy Director of National InstituteofHematology and Blood Transfusion | Member |
5.Dr. Tran Huu Tam, Director of Center for standardization and quality control in medical laboratory of HCM City | Member |
6.Dr. Le Thi Anh Hong, Head of microbiology department, Saint Paul Hospital | Member |
7.Dr. Nguyen Van Hung, Head of microbiology and national standard lab tuberculosis department of National Lung Hospital | Member |
8.MMed. Dao Nguyen Minh, Deputy Head of quality management Department, Agency of Medical Services Administration – Ministry of Health | Secretary |
9.MMed. Le Sinh Quan, Agency of Medical Services Administration – Ministry of Health | Secretary |
ABBREVIATIONS
Quy trình thực hành chuẩn | QTC | StandardPracticeProcedure |
Tổ chức Y tế Thế giới | WHO | World Health Organization |
Kỹ thuật | KT | Techniques |
Quản lý | QL | Management |
Quy trình | QT | Procedure |
Vi sinh | VS | Microbiology |
Hóa sinh | HS | Biochemistry |
TABLE OF CONTENTS
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
I.Purpose
II.Subjects of application
III.Explanation of terms
IV.Implementation principles
ChapterII
STEPS TO DEVELOP THE STANDARD PRACTICE PROCEDURE
1.Preparation for development plan
2.Review and modification
3.Approval and issue
4.Training and use
5.Modification, addition and storage
ChapterIII
GUIDELINES ON DRAFTING OF STANDARD PRACTICE PROCEDURE
I.Requirements for presentation
II.Requirements for minimum contents of standard practice procedure
REFERENCES
ANNEXES
ChapterI
GENERAL PROVISIONS
I.Purpose
Guiding the drafting of standard practice procedure in management of laboratory quality (abbreviated as QTC), including the standard practice procedure on management and techniques in management of laboratory quality.
II.Subjects of application
1.Leadership of medical facilities;
2.Staff of laboratory;
3.Other relevant individuals and units in management of laboratory quality.
III.Interpretation of terms
The standard practice procedure (or standard operating procedure) in management of laboratory quality is a document guiding in detail and showing the way to conduct a specific work in management and technical skills to ensure the activities shall be done consistently with regulations.
IV.Implementation principles
1.Develop a standard practice procedure for all activities of management and technical skills.
2.The contents in this standard practice procedure must be written clearly, concisely, completely, understandable and comply with the guiding documents.
3.The standard practice procedure must be issued by the leadership of units or person having the authority to approve and issue each separate procedure.
4.The standard practice procedure must be annually reviewed and must be updated and re-approved in case of modification and in case of no modification, no approval is needed but the review must be documented.
5.The contents and presentation of standard practice procedure of each establishment can be adjusted accordingly but must ensure the requirements of such Guidelines.
ChapterII
STEPS TO DEVELOP THE STANDARD PRACTICE PROCEDURE
1.Preparation for development plan
-Making list of StandardPracticeProcedureis based on the following main grounds:
+The approved technical list of the units;
+The work related to the quality management;
+Classification of work to be done with priority at the laboratory.
-Assignment of person (or group of persons) drafting and person (or group of persons) making review.
-Performance of drafting as guided in Chapter III.
2.Review and modification
-The assigned persons are responsible for review and modification.
-The process of review and modification includes the following steps:
+Send the draft to the reviewer;
+Agree upon modified comments;
+Modify the draft (if needed);
+Send back the modified draft to the drafting group and request feedback at a definite time;
+Summarize all comments to complete the StandardPracticeProcedure(hold meeting to agree on the contents if necessary).
+Control the format of Procedure and its contents with checklist before submission to the leadership for approval;
+The writer and reviewer sign and specify the respective date and month;
Note: This modification process can be done many times until there is an agreement on content and form of the Procedure (the final draft).
3.Approval and issue
-The leadership or the competent person of the unit shall approve the StandardPracticeProcedure.
-Announcing the approved StandardPracticeProcedure.
-Distributing the copy of StandardPracticeProcedureto all relevant staff and departments.
4.Training and use
-The training and use of StandardPracticeProcedurefor all relevant staff is done from 7 – 10 days after the issue of StandardPracticeProcedureand documentation of dossier of persons involved in the training.
-Ensure the strict compliance with the issued StandardPracticeProcedureand prepare dossier to record the remedial actions.
5.Modification, addition and storage
-It is necessary to modify or add the contents when there are modifications on regulations or policies of the units or when the StandardPracticeProcedureis no longer consistent.
-Keep the original of StandardPracticeProcedureas stipulated.
-Recover all issued old versions of StandardPracticeProcedureupon issue of alternative procedure and keep it as stipulated.
ChapterIII
GUIDELINES ON DRAFTING OF STANDARD PRACTICE PROCEDURE
I.Requirement for presentation
1.General presentation:
All StandardPracticeProcedures are presented in the form as follows:
-Paper size: The StandardPracticeProcedures are presented on paper with sizeA4 (210 mmx297 mm).
-Type of presentation: with the portrait form of paper size A4. In case the StandardPracticeProcedurehas tables, the text can be presented with the landscape form of paper.
-Font: Times New Roman
-Encoding: Unicode
-Font size: 13-14
-Top margin: 2cm from the top edge
-Bottom margin: 2cm from the bottom edge
-Right margin: 2cm from the right edge
-Left margin: 3cm from the left edge
-Space between lines: 1.5 lines
2.Specific presentation:
2.1.The first page of StandardPracticeProcedureincludes the following
2.1.1.Name of body and department, logo (if any);
2.1.2.Name of standard procedure
2.1.3.Code of document: Each StandardPracticeProcedureneeds to be coded separately and uniquely, may be symbolized with the abbreviation of each department or by classification of StandardPracticeProcedure(management procedure and technical procedure), for example:
The culture procedure of microbiology department is symbolized asQTKT-VSNC - 01,in which:
+QT as abbreviation of procedure;
+KT as abbreviation of technique;
+VS as abbreviation of Microbiology Department;
+NC as abbreviation of culture;
+01 is the first Standard Practice Procedure drafted by the microbiology department and numbered 01.
2.1.4.Version (order of issue): It is required to number in ascending order each time of issue of Standard Practice Procedure with Arabic number, for example:
When drafting the new procedure “Material control” in 2014, the first version is symbolized as 1.0. In 2015, there is the first modification; the new version is 1.1 or 2.0.
2.1.5.Effective date: Specify the effective date in the Standard Practice Procedure after it has been issued.
2.1.6.Full name, signature and position of the writers, verifier and approver.
2.1.7.Monitoring the modification of standard practice procedure: Specify information on modification/addition of content of standard practice procedure as guided in the following table:
Version number | Modified place | Modified content | Date of review/modification | Reviewer/modifier |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.From the second page onward of the standard practice procedure, the presentation is done as follows:
The header and the footer will appear in each page of standard practice procedure, these parts include: name of standard practice procedure, code of document, version and ordinal number/total pages, for example:
The header is presented as follows:
Guided drafting of standard practice procedure | Code of document: QLCL-01 |
The footer is presented as follows:
Version: 1.0 | Page: 2/5 |
Effective date: |
|
3.Way to number the levels of heading:
3.1.The main headings has bold Arabic number, ex:1., 2.,...
3.2.The subordinate headings under the main heading are numbered in ascending order of the main heading as follows:
-Level 1: bold and italic, ex:1.1., 1.2.,...
-Level 2: regular, ex:1.1.1., 1.1.2., ...
-The following levels: regular, ex:1.1.1.1.,1.1.1.2. ...
-The main ideas under the main or subordinate headings have the symbol(-).
-The minor ideas following the main ideas have symbol (+) and followed by(•).
For example
1.Quality management system | Heading level 1 |
1.1.Requirements for document system | Heading level2 |
1.1.1.Generalization | Heading level3 |
1.1.2.Document control |
|
1.1.2.1.Internal document control | Heading level4 |
-Quality handbook | Content level1 |
-Regulation |
|
-Procedure |
|
+Form | Content level2 |
•Horizontal form | Content level3 |
•Vertical form |
|
1.1.2.2.Control of outside documents |
|
II.Requirements for minimal content of standard practice procedure
1.The technical standard practice procedure includes the following contents:
1)Purpose;
2)Scope of application;
3)Responsibility;
4)Definition, terms and abbreviation;
5)Principle;
6)Equipment and material;
7)Quality control;
8)Safety;
9)Implementation content;
10) Interpretation of result and report;
11)Note (warning);
12)Dossier storage;
13)Relevant documents;
14)References.
2.The management standard practice procedure includes the following contents:
1)Purpose;
2)Scope of application;
3)Responsibility;
4)Definition, terms and abbreviation;
5)Implementation content;
6)Dossier storage;
7)Relevant documents;
8)References
Note: The content of one management standard practice procedure or technical standard practice procedure shall include the above items and specify not applicable for items which do not exist to ensure all standard practice procedures have uniform items.
3.Guidelines on drafting the contents of standard practice procedure
Content | Writing guidelines |
1.Purpose | This procedure guides/describes the ways to do specific work in the laboratory Ex: For the intravenous blood collection for laboratory, the purpose part is written as follows: This procedure describes/guides the way to collect the intravenous blood to ensure the sample quality before laboratory. |
2.Scope of application | -Specify location and time of application of procedure Ex: This procedure is applied at the biochemical laboratory department of XYZ hospital upon collecting the intravenous blood for patient. |
3.Responsibility | -Define the person responsible for performing the procedure and the person monitoring the procedure compliance. Ex: -The employee assigned to collect the intravenous blood must comply with the procedure. -Department head of head nurse or….must monitor the compliance with procedure at department. |
4.Definition, terms and abbreviation | -Specify the definition or terms (if needed) -Interpret all abbreviations used in the procedure in the alphabetical order from A to Z Ex: BVDK: Multi-departments Hospital |
5.Principle | -Brief the laboratory method and techniques. -Can interpret in the form of chart or images. Ex:Glass slidestaining procedure
Zielh-Neelsenstaining is used for acid fast bacteria – AFB. The carbol fuchsin stain under the effect of temperature shall be organically linked to mycolic acid existing in the bacterial cell wall and will not disappear after being breached or stained with methylene blue giving the image ofred or pink coloring of bacillus... |
6.Equipment and material | 6.1.Equipment: -List the equipment used in laboratory process. Specify the technical parameters and code of main equipment (if any). Ex: Centrifuge with 1000 RPM, code XY2-01 6.2.Material: -List necessary devices, chemical/ biological products and specimen. Note: The column “material” can be divided into sub-columns 6.2.1.Devices: List the name of all devices and specify type (Ex: 10ml glass pipette or 4-5ml plastic test tube). 6.2.2.Chemical/biological product: Specify name of chemical/biological product of the manufacturing unit. 6.2.3.Specimen: Specify the required specimen and volume (ex: 1ml serum) |
7.Quality control | -Describe the methods of quality control including the standard operation of machine and internal control (ex: use of control sample, standard sample, quality controlling chart…). -In case of separate procedure on machine calibration, the detailed interpretation in this item is not required. Specify name and code of relevant procedure. -Specify the threshold limit on internal control and remedial action if the internal control fails. |
8.Safety | Specify the safety issues to be noted upon implementation of procedure (if any). |
9.Implementation content | 9.1.Preparation (not applicable to standard practice procedure) -Specify the necessary preparation steps (preparation for biological product/chemical, machine operation, internal control…) which must be done before main steps. -These preparation steps can be integrated into the implementation process or separated into items. Note: If there is separate procedure for machine operation and calibration related to the standard practice procedure, the respective name of procedure and code of document can be referred. Ex: Operation and calibration of machine under the standard practice procedure with codeXY-QTKTTB-03 9.2.Implementation steps: -Specify the order of main implementation steps, write specifically, concisely and easy to understand. -Number each implementation step in case of repeat to repeat the steps easily and avoid confusion. Ex: If the implementation steps are similar with the implementation of internal control, only write “similar with item9.3....”.
|
10.Interpretation and result report | -Specify the obtained result -Specify the way to deal with incident in case of occurrence. -For the technical standard practice procedure, specify the additional information: +Specify the calculation formula and unit (if any) +Explanation of result for unusual cases. +Specify the limit of analysis system and the biological reference and alarming value (if any). |
11.Note (warning) | Specify the difference which may occur or cause of result difference and limit of laboratory. |
12.Dossier storage | Make record in book and forms related to the procedure and keep dossier. |
13.Relevant documents | List the relevant standard practice procedure including the code of document |
14.References | -List all references and professional guidelines during the drafting (Vietnamese documents first and followed by foreign documents). -For each reference, specify information in the order as follows: Name of author, name of document, edition, name of publisher/place of publication; year of publication; name of heading of reference; page of reference. Ex: The operation and laboratory procedure on machineFACSCount - 2009,3rdpublication – Hanoi,2012,page33-37.
|
REFERENCES
Vietnamese language
1.Circular No.01/2013/TT-BYTdated11/01/2013of the Minister of Health guiding the implementation of management of laboratory quality at medical facilities.
2.Decision No.3701/QD-BYTissuing the “National action program on improvement of medical laboratory management capacity from now to 2020”.
3.National standard, 2014, medical laboratory – Requirements for quality and capacity(TCVN 7782:2014-ISO15189:2012),Hanoi.
4.Circular No.01/2011/TT-BNVdated19/01/2011of the Ministry of Interior guiding the formality and techniques for presentation of administration documents.
English language
1. World Health Organization, 1997.A WHO guide to Good Manufacturing Practice (GMP) requirement, Part 1: Standard Operation Procedure and masterformulae, p12-111
2. Clinical and Laboratory Standards Institute, 2002. Clinical laboratory and technical procedure manuals; Approved guideline 4th Edition.GP2-A4 Appendix A. Suggested Contents of LaboratoryProcedures. NCCLS: Wayne, Pennsylvania, p.19.
3. United States Environmental Protection Agency, 2007.Guidance for Preparing Standard Operation, 2007,p 6-60.
4. World Health Organization, 2011.Laboratory Quality Management System-Handbook, Document and Record,p. 181.
5. World Health Organization, 2011.Laboratory Quality Standards and their Implementation-South-East Asia Region,Annex 5, p.39-45.
6. ISO 15189:2012,Medical laboratories - Particular requirements for quality and competence, 2012.
7. Clinical and Laboratory Standards Institute, 2013.Quality Management System - Development and Management of Laboratory Documents;Approved guideline 6th Edition, p.9-10.
ANNEX I
LIST OF MANAGEMENT STANDARD PROCEDURE OF LABORATORY QUALITY
1.Quality standard procedure in management
No. | NAME OF PROCEDURE |
1 | Procedure for guidelines on drafting of standard practice procedure |
2 | Procedure for document control |
3 | Procedure for dossier control |
4 | Procedure for personnel management and staff training |
5 | Procedure for staff assessment |
6 | Procedure for management of personnel dossier |
7 | Procedure for management of equipment |
8 | Procedure for management of biological products and consumable materials |
9 | Procedure for management of nonconformity |
10 | Procedure for assessment of customers’ satisfaction |
11 | Procedure for settlement of complaints |
12 | Procedure for supplier selection and assessment |
13 | Procedure for information security |
14 | Procedure for internal assessment |
15 | Procedure for taking remedial actions |
16 | Procedure for taking preventive actions |
17 | Procedure for review meeting from the leadership |
18 | Procedure for information exchange |
19 | Procedure for selecting and assessing the laboratory transferring specimen |
20 | Procedure for risk assessment |
21 | Procedure for identification and monitoring of quality indicators |
22 | Procedure for review of calibration result |
23 | Procedure for continuous improvement |
24 | Procedure for avoidance of interest conflict |
25 | Procedure for specimen retention after laboratory |
26 | Procedure for post-exposure treatment |
27 | Procedure for summary and result report |
28 | Procedure for training and assessment of effectiveness after training |
29 | Procedure for goods quality control |
30 | Procedure for response to urgent circumstances |
2.Standard procedure for technical management
No. | NAME OF TECHNICAL PROCEDURE |
1 | Procedure for performance of tests (each test has a separate procedure. Ex: Procedure for testing the blood glucose level). |
2 | Procedure for intravenous blood collection |
3 | Procedure for capillary blood collection (finger tip) |
4 | Procedure for throat swab and nasal swab |
5 | Procedure for cleaning and maintenance of equipment |
6 | Procedure for waste treatment |
7 | Procedure for packaging and transportation of specimen |
8 | Procedure for preparing the agar and blood base |
9 | Procedure for preparing the blood base |
10 | Procedure for receiving, refusing and storing specimen |
11 | Procedure for analysis of result of internal control |
12 | Procedure for storage of bacterial strain |
13 | Procedure for blood culture |
14 | Procedure for stool culture |
15 | Procedure for culture of respiratory specimen |
ANNEX II- A
EXAMPLE OF SAMPLE OF STANDARD PRACTICE PROCEDURE FOR DOCUMENT CONTROL
MONITORING OF DOCUMENT MODIFICATION
Internal document |
Procedure for document control | XXlaboratory department |
Version: 1.1 | Code: XX-QTQL-01 |
1.Purpose
-Guide the regulations on management of internal documents and external documents of the quality system to ensure the staff in the department have the current regulations and procedures for implementation.
2.Scope of application
-To be applied in divisions of XX laboratory department – XXX General Hospital.
3.Responsibility
-All divisions of XX laboratory department must control documents as stipulated.
-The quality controller shall manage, guide and monitor the procedure implementation.
-The Head of department shall manage all documents in general.
4.Definition and abbreviation
4.1.Definition
-Documents: the guiding documents (paper or electronic form) including the regulations, policies, procedures, forms, reports. The documents can be in the form of text or electronic form.
-Internal document: Quality handbook, management procedure, technical procedure, work, equipment and safe instructions and other applicable forms. Dossiers are out of this scope.
-External documents: are the ones written and issued by external organizations including legal normative documents, international standards, national standards, accreditation and certification documents, manual of manufacturer and guiding official letters.
-Obsolete documents: are the invalid ones or have new versions for replacement or invalidation by order.
4.2.Abbreviations
- BM Form
- QLCL Quản lý chất lượng/ Quality management
- QLKT Quản lý kỹ thuật/ Technical management
- QTQL Quy trình quản lý/ Management procedure
5.Content of procedure
5.1.Regulation on original and copy
5.1.1.Original document
- There are signatures in blue ink of the writer, reviewer and approver.
-There are red seals of “ORIGINAL” and “CONTROL DOCUMENT” on the first page with seals on remaining pages of document. The document is effective from its issuance date
5.1.2.Copied documents
-Are copied from the original so all signatures and seal “ORIGINAL” are in black ink.
-There must be a seal “CONTROLLED COPY” in red ink at the top center of each page. At the bottom of page, write the ordinal number of copy in blue ink.
-The documents with prescribed above features are the legal documents of the quality system.
5.2.Regulation on seal
No. | Name of seal | Ink color of seal | Specification | Purpose of use |
1 | ORIGINAL | Red | Rectangular frame - 35 x 12mm - with "ORIGINAL" in uppercase | Affixed on the original of document |
2 | CONTROLLED COPY | Red | Rectangular frame -70 x 20mm– with “CONTROLLED COPY” in; “No:…..” in lowercase | Affixed on the copy of document distributed to the units. |
3 | INVALIDITY | Red | Rectangular frame -49x17mm –with “INVALIDITY” in uppercase. | Affixed on invalid or improper documents in case of new documents issued. |
5.3.Control of internal documents
5.3.1.Issue of document
-After the document is signed for approval, the quality controller shall:
+Specify the validity date on each page of document;
+Affix the seal “ORIGINAL” and “CONTROL DOCUMENT” on each page in the upper right corner;
+Make copies and distribute documents in accordance with item5.5.2;
+Update the name of document in the “List of controlled internal documents” under the form with code No.XX-QTQL-01-BM01and keep this list. This list only shows the current controlled document versions.
+Keep the original in locked cabinet at room as stipulated under item5.5.6;
+Make training plan for staff on newly-issued documents.
5.3.2.Document copy and distribution
-Only the quality controller has the right to:
+Make copy and provide documents of quality system as requested by other divisions in department;
+Print the correct number of copies under the distribution list specified in the document and there must be the approval from the head of department in case of additional printing;
+Affix the seal “CONTROLLED COPY” and write the ordinal number of copy on each page of copy;
+Distribute the copies of document to the units/individuals named in the distribution list. When delivering documents, the person distributing documents must do an update in the “Document distribution/recovery monitoring book” under the form No.XX-QTQL-03-BM03.
+The control documents can be distributed in the electronic form (PDF form) with sunken words “CONTROL COPY” from the email address of the quality controller or USB.
5.3.3. Periodical review
-At the beginning of each quarter, the quality controller shall make a list of documents to be reviewed in that quarter of the department and send a written notice so that the divisions in department can review the content of document in their divisions.
-All documents shall be reviewed 1year/time.
-The reviewer completes the “Periodical document review sheet” under the form No.XX-QTQL-01-BM05.
-In case of modification, follow the document modification order specified in item5.2.3.
5.3.4. Document modification and re-issue
-All staff can suggest modification of documents. The requester shall complete the “Document drafting/modification request sheet” under the form No.XX-QTQL-01-BM04.
-The modified contents shall be reviewed and approved by the competent person as follows:
No. | Type of document | Responsibility | ||
Drafting | Review | Approval | ||
1 | Quality handbook(STCL) | Quality management | Head of Department | Hospital leadership |
2 | Management procedure(QTQL) | Quality management | Head of Department | Hospital leadership |
3 | Laboratory procedure(QTKT) | All staff | Technical management | Head of Department |
4 | Safety handbook(STAT) | Quality management | Head of Department | Head of Department |
5 | Guidelines(HD),form (BM), notebook(SGC) | All staff | Head of division | Head of Department |
-The modifier shall update the modified information in the table “Monitoring of document modification” on the first page of document. The modified content in the document must be marked in the right margin.
-The modifier shall save the electronic files of modified documents in the different name (in accordance with naming regulation under item5.3.1).Update the information in the excel file “Monitoring of document modification”.
-When issuing new documents, the quality controller shall recover the old documents as stipulated in item5.2.5.
-The quality controller shall re-distribute the modified documents to the relevant units/individuals and do an update in the “List of controlled internal documents” under the form No.XX-QTQL-01-BM01 and the “Document distribution/recovery monitoring book” under the form No.XX-QTQL-4.3-BM03.
5.3.5. Use of documents
-The quality controller shall keep the original documents. The staff of department shall use the copy or electronic files only.
-As for the blank forms used for information completion, the quality controller shall print 01 copy for each type of form and affix the seal “CONTROL DOCUMENT” on the back of the blank forms and put them in the file folder for the relevant persons to use them. The users can make copies from such control form.
-The users must check/compare to ensure the use of most updated version of form.
-After being completed with information, the blank forms shall become dossier and be managed under the procedure “Dossier management” with codeXX-QTQL-10.
5.3.6.Document recovery and destruction
-The invalid controlled documents, old versions of modified or unused documents must be recovered; do an updated in the “Document distribution/recovery monitoring book” under the form No.XX-QTQL-01-BM03.
Note: The Department shall not recover the uncontrolled copies.
-Affix the red seal “INVALIDITY” on the recovered document and write the date of invalidity.
Upon destruction of documents (text or electronic file), ensure they cannot be restored and only destroying them when there are new versions for replacement and the archiving time is in accordance with regulation.
-Update the information on document destruction in the “Document destruction sheet” under the form No.XX-QTQL-03-BM06.
-Keep one original in at least 3 years after destruction.
5.4.Control of electronic documents
5.4.1.Principles to name the file of documents
-The documents in the electronic form are named using the following rules: Document code – time of issue
-Ex:
+The electronic file of procedure “Document control”, time of issue: 1.2. shall be saved with the following name:XX-QTQL-01_1.2.
+The electronic file of form “Document destruction sheet”, time of issue: 2.2 shall be saved with the following name:XX-QTQL-01-BM06_2.2.
5.4.2.Document update and storage
-All electronic documents must be saved in the computer with appropriate forms of security (ex: password) to avoid any accidental / intentional change of content of document.
-These documents must be backed up into CD/external hard drive at least 3 months/time. Every time of backup, name the backup folder by year, month and date of backup. The CD/external hard drive must be placed in the locked cabinet under the quality controller’s management.
5.4.3.Document management and distribution
-All documents in electronic form upon distributed must be converted into “PDF” form.
-As for the forms which can be distributed in Microsoft Word format. However, when using, the users have to check/compare to ensure the use of most updated version of form.
5.5.Control of external documents
5.5.1.Document identification
-When the external documents are transferred to the units, the quality controller shall do an update in the “List of external controlled documents” under the form No.XX-QTQL-01-BM02,affix the red seal “CONTROL DOCUMENT” on the first page of documents and deliver them to the relevant officer to handle, manage or submit them to the unit leadership for processing.
-With the external documents related to the system of quality management, the competent person must do an update and disseminate them to all staff under the procedure “Management organization and responsibility” code:XX-QTQL-05.
5.5.2.Document storage and management
-The document storage must follow their type and be put in separate folders with identifiable signs for search in case of necessity.
-The person in charge of document storage shall decide the permission of document copy.
-The documents which are expired, no longer necessary or superseded must be sealed “EXPIRED” with specified date.
-The procedure for recovery and destruction of documents is similar to item 5.2.5.
5.6.Uncontrolled documents
-Are not the original or copy but without the red seal “COPY”.
-When distributing some uncontrolled documents, the form “Document distribution/recovery monitoring book” under the form No.XX-QTQL-01-BM03 if needed.
6. Dossier storage
Write all information in the following relevant forms:
-List of controlled internal documents -List of controlled external documents -Document distribution/recovery monitoring book -Document drafting/modification request sheet -Periodical document review sheet -Document destruction sheet | XX-QTQL-01-BM01 XX-QTQL-01-BM02 XX-QTQL-01-BM03 XX-QTQL-01-BM04 XX-QTQL-01-BM05 XX-QTQL-01-BM06 |
7.Relevant document
No. | Name of documents | Code |
1 | Dossier management | XX-QTQL-10 |
2 | Management organization and responsibility | XX-QTQL-05 |
8.References
8.1.Vietnamese language
-National standard, 2012, medical laboratory – specific requirement for quality and capacity(TCVN 7782:2012-ISO15189:2012),Hanoi.
8.2.English
- World Health Organization, 2011, Laboratory Quality Management System - Handbook, Document and Record, p.190-196.
http://whqlibdoc.who.int/publications/2011/9789241548274_eng.pdf
- ISO 15189:2012,Medical laboratories - Particular requirements for quality and competence,2012./.
ANNEX II-B
EXAMPLE OF SAMPLE OF STANDARD PRACTICE PROCEDURE FOR DIRECT AFB STAIN
MONITORING OF DOCUMENT MODIFICATION
Internal document |
Procedure for direct sputum testing for Acid Fast Bacilli(AFB)by Ziehl-Neelsen stain | XXLaboratory Department |
Version1.0 | Document code: XX-QTKT-06 |
1.Purpose
-Describe and guide the way to do the direct sputum testing for Acid Fast Bacilli(AFB)by Ziehl-Neelsen stain.
2.Scope
-To be applied atXXLaboratory Department - XYZ General Hospital
3.Responsibility
-The officer assigned to do this test must properly comply with the procedure.
-The quality controller and professional team leader must monitor the compliance with procedure and assess the laboratory result.
4.Definition and abbreviation
AFB | Acid fast bacilli -Alcohol and acid resistant bacilli ofMycobacteriaceaefamily |
BCĐN | Monocyte |
ZN | Zeihl-Neelsen |
… |
|
5.Principle
TheZiehl-Neelsenstain is the method using 02 staining chemicals as fuchsinred and methylene blue combined with decolorant (mixture of HCL acid and alcohol 96 °) for detection ofAFB. This method is used to detect the microorganisms ofMycobacteriacaefamily as microorganisms with alcohol and acid resistant characteristics. They can survive in the environment with certain alcohol or acid content without losing their color when bleached with alcohol or acid
6.Equipment and material
6.1.Equipment
-Compound optical microscope with objective lens100X, 10X
-Bio-safety cabinet class 1
-Minute timer
6.2.Material
6.2.1. Devices
-Glass slidewith translucent head
- HBpencil
-Plastic cup for containing sputum
-Disposable sputum smear spatula
-Specimen stain rack
-Microscope cleaning tissue
6.2.2. Chemical
- Fuchsinsolution0,3%
-HCL alcohol solution 3%
- Methylensolution0,3%.
-Phenol antiseptic solution 5% or Javen 0.5%
-Immersion oil
6.2.3.Specimen:
-Sputum contained in a sterile clean plastic tube with lid.
7.Safety
-Apply the general safety measures when processing and testing the specimen under the procedure for laboratory safety with codeXX-QTQL-10.
8.Implementation procedure
8.1.Preparation
-Start up the bio-safety cabinet at least 15 minutes before implementation.
-Arrange necessary devices in the bio-safety cabinet.
-Choose the clean and unscratched glass slide. Dry the slide over the flame of spirit lamp to eliminate the oil on it and leave it cool.
-Use HB pencil to write the code of specimen on the translucent head of glass slide.
-Arrange the sputum container and glass slide in order to avoid confusion.
Note: The testing number must be consistent between the testing number, testing slip, sputum container and glass slide.
8.2.Specimen spreading:
In the bio-safety cabinet:
-Gently open the lid of sputum container, put the cap on its back on the stainless steel tray.
-Use the beveled head of spatula to smear the sputum and gently cut it by wiping the beveled side of spatula on the sputum container wall (note: use each spatula for each specimen)
-Close the sputum container.
-Put the spatula with specimen in the middle of slide and spread under the spirals from the inside out regularly and continuously to form an oval shape with size of 2 cm long and 1cm wide with the fineness and moderate thickness.
-Soak the spatula after spread into the antiseptic phenol solution 0.5% or Javel 5%.
Note: Only discarding the sputum container after returning the testing result.
8.3.Specimen drying
-Put the specimen on the glass tray and leave it dry completely at the room temperature(18-25°C).
Note: Do not dry the specimen with spirit lamp or in the sun light.
8.4.Specimen fixing:
-Do it outside the bio-safety cabinet.
-Dry the specimen from side to side over the flame of spirit lamp for 3-4 times, 3 seconds for each time.
Note: Do not fix the specimen if it is not dry completely.
8.5.Staining
-Put the specimen on the staining rack
-CoverFuchsinsolution0,3%on the fixed specimen smear side.
-Dry it over the flame of spirit lamp until evaporation (do not leave it boil) for 1 time.
-Leave it cool naturally in 5 minutes.
-Rinse it under light running water.
8.6.De-coloring
- Cover HCL alcohol solution 3%
- Leave the specimen in 3 minutes.
- Rinse it under light running water.
Perform the 2nddiscoloring (1-3 minutes) if the specimen is still pink
8.7.Base staining:
- Cover theMethylensolution0,3%in 1 minute.
- Rinse it under light running water (note: do not put the specimen directly under strong running water).
- Leave it dry at room temperature.
8.8.Result reading:
- Examine the specimen with optical microscope with oil objective lens100Xas instructed in the manual for microscope with oil objective lens codeXX.HD.03.
+Positive:AFBis rod-shaped bacilli that are thin, somewhat curved,Fuchsinred absorbing, individually, in pairs or groups on blue background.
+Negative: No AFB found
9.Quality control:
There are 06 standards as follows:
9.1.Specimen quality:
-Observation: specimen has no mucus, saliva and blood at best.
-Standard upon microscopic examination:
+There are 25 polymorphonuclear leukocytes (examination of objective lens10X,eyepiece10X).
+There are3-4polymorphonuclear leukocytes/microscopic field (examination of objective lens10X,eyepiece10X).
+Or there are macrophages.
9.2.Size of specimen on glass slide
-Oval shape in the center of glass slide.
-1cm wide and 1cm long.
9.3.Fineness
-The surface of specimen has the continuity, regularity without hollowness or flaking.
-Examination: The microscopic fields have the continuity and there are not many hollow microscopic fields, regular brightness.
9.4.Thickness
-The thickness of specimen is 0.04mm. Check by the way when the specimen is dry without staining, put a paper with letters 4-5 cm away from the specimen.
+Satisfactory: if the words are fuzzy and readable.
+Too thick: Illegible
+Thin: Unclear
-Examine the depth of the specimen (bright blue microscopic field).
-If the specimen is too thick: Many layers, the microscopic field cannot be examined (dark blue microscopic field).
-If the specimen is too thin: Microscopic fields are sparse (light blue).
9.5.Staining and discoloring:
-Examination under microscope: AFB absorb red color clearly on blue background.
-Unsatisfactory: The specimen is still red with naked eyes.
9.6.Cleanness:
- No dirty residue,Fuchsinresidue, crystal… upon examination under microscope.
- If there are dirty residues, the reasons are the stain is left long or dried too long during the staining.
9.7.Method of testing:
-Frequency of testing: daily or at least 1 week/1 time.
-Testing with a positive specimen to count the amount and color of AFB.
-Testing with a negative specimen to check if the stain and water source are infected with AFB.
-Write the result in the quality checking book.
10.Result interpretation and report:
Amount of AFB | Result | Classification |
No AFB/100 microscopic fields | Negative | |
With AFB> 10 AFB/ 1microscopic field (Examination of at least 20 microscopic fields) | Positive | AFB 3 (+) |
With 1-10 AFB/1 microscopic field (Examination of at least 50 microscopic fields) | Positive | AFB 2 (+) |
With from 10-99 AFB/100 microscopic fields | Positive | AFB 1 (+) |
With from1-9AFB/100 microscopic fields | Positive | Write the amount of AFB/100 microscopic fields |
Note: 01 line of glass slide is equivalent to 100 microscopic fields. Examine at least 3 lines.
11.Note:
-If AFB is light, it is because the discoloring was too long or the staining was not done sufficiently (time, heat).
-If AFB is dark, it is because the staining was too long.
-Each batch of stain should not contain 12 specimen which are placed at least 01 cm from each other.
12.Dossier storage
-Write the result in the result answer sheet and the sputum testing result book for AFB.
-Keep the forms of QC sheet in accordance with regulations of Department
13.Relevant documents:
Name of document | Code |
1.Safety procedure for laboratory | XX-QTQL-10 |
2.Instructions on use of microscopy with oil objective lens | XX.HD.03 |
14.Reference:
-Ministry of Health, Guidelines on tuberculosis management, Medical Publishing House, 2009.
-Ministry of Health, National Tuberculosis Prevention Program, Guidelines on standard practice procedure for Tuberculosis bacteria testing.
This Procedure is for reference only.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây