Quyết định 5344/QĐ-BYT 2017 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5344/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5344/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa đã được Bộ Y tế ban hành tại Quyết định 5344/QĐ-BYT ngày 28/11/2017.
Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa bao gồm 200 quy trình kỹ thuật, trong đó có các quy trình: Nội soi đặt stent khí - phế quản (bằng ống cứng); Thở oxy qua mặt nạ (có túi khí); Thở oxy qua mặt không túi dự trữ; Tiêm trong da; Tiêm dưới da; Tiếp bắp thịt; Truyền máu và các phế phẩm máu; Truyền hóa chất tĩnh mạch; Thăm dò chức năng hô hấp; Test nội bì; Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng; Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay; Phẫu thuật tạo hình khe hở môi; Nội soi đại tràng tiêm cầm máu…
Tài liệu này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn và điều kiện cụ thể của đơn vi, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định5344/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5344/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 5344/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5344/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Nội soi đặt stent khí-phế quản (bằng ống cứng) |
2. | Thở oxy qua mặt nạ (có túi khí) |
3. | Thở oxy qua mặt nạ không túi dự trữ |
4. | Tiêm trong da |
5. | Tiêm dưới da |
6. | Tiêm bắp thịt |
7. | Truyền máu và các chế phẩm máu |
8. | Truyền hóa chất tĩnh mạch |
9. | Thăm dò chức năng hô hấp |
10. | Chọc dịch khớp |
11. | Tiêm corticoid vào khớp |
12. | Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
13. | Test nội bì |
14. | Phẫu thuật nội nha-chia cắt chân răng |
15. | Phục hồi cổ răng bằng Compomer |
16. | Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
17. | Giữ khoảng răng bằng khí cụ Nance |
18. | Làm trồi răng bằng khí cụ cố định |
19. | Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |
20. | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
21. | Phẫu thuật nạo túi quanh răng |
22. | Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính |
23. | Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính |
24. | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
25. | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng |
26. | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên |
27. | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
28. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser |
29. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
30. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer |
31. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser |
32. | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser |
33. | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser |
34. | Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite |
35. | Chụp tủy bằng MTA |
36. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
37. | Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn |
38. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy |
39. | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
40. | Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy |
41. | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta-percha nguội |
42. | Máng nâng khớp cắn |
43. | Gắn band |
44. | Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
45. | Máng chống nghiến răng |
46. | Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
47. | Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn |
48. | Chích Apxe lợi ở trẻ em |
49. | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức |
50. | Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp |
51. | Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp |
52. | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp |
53. | Trám bít hố rãnh bằng Composite hóa trùng hợp |
54. | Trám bít hố rãnh bằng Composite quang trùng hợp |
55. | Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn, nhiều đốt bàn |
56. | Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay |
57. | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay |
58. | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
59. | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa |
60. | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay |
61. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
62. | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
63. | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn |
64. | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
65. | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
66. | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư |
67. | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
68. | Tháo khớp cổ tay do ung thư |
69. | Tháo khớp vai do ung thư chi trên |
70. | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
71. | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên |
72. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh |
73. | Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi |
74. | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm (Điều trị đa tiết mồ hôi) |
75. | Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi hoặc thùy phổi |
76. | Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản |
77. | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì |
78. | Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn |
79. | Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng |
80. | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn |
81. | Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su |
82. | Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng |
83. | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì |
84. | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 2 thì |
85. | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn trong ổ bụng 1 thì |
86. | Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch |
87. | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần |
88. | Thắt ống động mạch |
89. | Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần |
90. | Chích rạch màng nhĩ |
91. | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí |
92. | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
93. | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới |
94. | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em |
95. | Đóng lỗ rò đường lệ |
96. | Cắt bỏ túi lệ |
97. | Tạo hình đường lệ ± điểm lệ |
98. | Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC |
99. | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
100. | Nối thông lệ mũi nội soi |
101. | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc |
102. | Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối |
103. | Ghép giác mạc xoay |
104. | Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch ± laser nội nhãn ± dầu/ khí nội nhãn |
105. | Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
106. | Khâu da mi |
107. | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
108. | Khâu giác mạc |
109. | Khâu cùng mạc |
110. | Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) |
111. | Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
112. | Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) |
113. | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt |
114. | Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu |
115. | Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ |
116. | Múc nội nhãn |
117. | Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
118. | Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt |
119. | Nong động mạch thận |
120. | Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị thông động mạch cảnh trong xoang hang |
121. | Nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan |
122. | Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch |
123. | SPECT não với 99mTc- Pertechnetate |
124. | SPECT não với 99mTc - DTPA |
125. | SPECT não với 99mTc - ECD |
126. | SPECT não với 99mTc - HMPAO |
127. | Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate |
128. | Xạ hình não với 99mTc - DTPA |
129. | Xạ hình não với 99mTc - ECD |
130. | Xạ hình não với 99mTc - HMPAO |
131. | Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA |
132. | Xạ hình bạch mạch với 99m Tc-Sulfur Colloid |
133. | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m hoặc 99mtc-sulfur colloid 431 |
134. | Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid |
135. | Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid |
136. | Xạ hình xương với 99mTc - MDP |
137. | Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate |
138. | Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA |
139. | Xạ hình chức năng thận với 99mTc - MAG3 |
140. | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc - MAG3 |
141. | Đặt stent ống động mạch |
142. | Đặt stent động mạch vành |
143. | Đặt stent động mạch thận |
144. | Đặt stent hẹp eo động mạch chủ |
145. | Đóng các lỗ rò |
146. | Đặt stent phình động mạch chủ |
147. | Đặt coil bít ống động mạch |
148. | Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch |
149. | Lấy dị vật trong buồng tim |
150. | Nong hẹp eo động mạch chủ |
151. | Nong hẹp van hai lá bằng bóng Inoue |
152. | Đo lưu lượng tim PICCO |
153. | Đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz |
154. | Đo áp lực các buồng tim |
155. | Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo...) |
156. | Hoạt động trị liệu |
157. | Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút |
158. | Đánh giá kỹ năng vận động tinh và sinh hoạt hàng ngày |
159. | Kỹ năng phối hợp tay- mắt |
160. | Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói |
161. | Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ - giao tiếp |
162. | Kỹ thuật ABA |
163. | Đặt dẫn lưu ổ dịch/ áp xe ổ bụng sau mổ dưới hướng dẫn siêu âm |
164. | Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
165. | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
166. | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua thực quản dạ dày |
167. | Đo áp lực ổ bụng |
168. | Tiêm xơ điều trị trĩ |
169. | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
170. | Chọc hút áp xe thành bụng |
171. | Nong hậu môn |
172. | Rửa màng bụng cấp cứu |
173. | Dẫn lưu dịch màng bụng |
174. | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá |
175. | Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới |
176. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
177. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở chéo mặt hai bên |
178. | Phẫu thuật lấy đường rò bẩm sinh cổ bên |
179. | Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP) |
180. | Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII |
181. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Không toàn bộ) |
182. | Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng (Toàn bộ) |
183. | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm |
184. | Cắt u nang bạch huyết vùng cổ |
185. | Bóc, cắt u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm |
186. | Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
187. | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (Hai bên) |
188. | Phẫu thuật tạo hình khe hở môi |
189. | Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân |
190. | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp |
191. | Xóa xăm bằng laser CO2 |
192. | Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản |
193. | Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng |
194. | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên |
195. | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
196. | Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối |
197. | Nạo vét tổ chức hốc mắt |
198. | SPECT gan |
199. | Nội soi đại tràng tiêm cầm máu |
200. | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây