Quyết định 5239/QĐ-BYT 2021 điều chỉnh một số thông tin tại các Phụ lục kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BYT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5239/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5239/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 10/11/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 10/11/2021, Bộ Y tế ra Quyết định số 5239/QĐ-BYT về việc cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Cụ thể, trong Phụ lục I - Danh mục thuốc đấu thầu, cập nhật, điều chỉnh tên Phần I: từ “Danh mục thuốc tân dược” thành “Danh mục thuốc hóa dược”. Ngoài ra thay đổi 2 tên hóa chất tại Phần I và Phần III.
Bên cạnh đó, điều chỉnh, cập nhật 8 nội dung liên quan đến hoạt chất tại Phụ lục II - Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia và 4 nội dung về tên thuốc, nồng độ/hàm lượng và hoạt chất tại Phụ lục IV - Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá. Cục Quản lý Dược phải chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về Hồ sơ trình.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định5239/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5239/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 5239/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc tại Phiếu trình số 546/QLD-GT ngày 22/09/2021 và Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Công văn số 109/VPHĐ ngày 18/10/2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cập nhật, điều chỉnh chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.
Cục Quản lý Dược phải chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về Hồ sơ trình.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________
|
Phụ lục 1
Cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5239/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế)
I. Phụ lục I. Danh mục thuốc đấu thầu
STT |
Nội dung |
Thông tin đã ghi tại Thông tư |
Thông tin cập nhật, điều chỉnh |
1 |
Phần I (tên đề mục) |
Phần I. Danh mục thuốc tân dược |
Phần I. Danh mục thuốc hoá dược |
2 |
Phần l, 148 (Tên hoạt chất) |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Natri benzoat |
3 |
Phần III, 16 (Tên hoạt chất) |
Artiso, Nghệ, Rau má |
Actiso, Nghệ, Rau má |
II. Phụ lục II. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
STT |
Nội dung |
Thông tin đã ghi tại Thông tư |
Thông tin cập nhật, điều chỉnh |
1 |
Phần B, 16 (Tên hoạt chất) |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
Lamivudin + Tenofdvir disoproxil fumarat + Efavirenz |
2 |
Phần B, 17 (Tên hoạt chất) |
Lamivudin + Tenofovir |
Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat |
3 |
Phần B, 26 (Tên hoạt chất) |
Tenofovir |
Tenofovir disoproxil fumarat |
4 |
Phần C, I, 16 (Tên hoạt chất) |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat + Efavirenz |
5 |
Phần C, I, 17 (Tên hoạt chất) |
Lamivudin + Tenofovir |
Lamivudin + Tenofovir disoproxil fumarat |
6 |
Phần C, I, 27 (Tên hoạt chất) |
Tenofovir |
Tenofovir disoproxil fumarat |
7 |
Phần C, III, 8 (Tên hoạt chất) |
Ethambutol |
Ethambutol hydroclorid |
8 |
Phần C, VI, 14 (Tên hoạt chất) |
Sulperid |
Sulpirid |
III. Phụ lục IV. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
STT |
Nội dung |
Thông tin đã ghi tại Thông tư |
Thông tin cập nhật, điều chỉnh |
1 |
Phần I, 69 (Tên thuốc) |
Rocephin 1g I.V |
Rocephin 1g l.V. |
2 |
Phần II, 350 (Nồng độ/Hàm lượng) |
775mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml) |
755mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml) |
3 |
Phần IV, 1 (Hoạt chất) |
Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir |
Tenofovir disoproxil fumarat; Lamivudin; Dolutegravir |
4 |
Phần IV, 2 (Hoạt chất) |
Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz |
Tenofovir disoproxil fumarat; Lamivudin; Efavirenz |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây