Quyết định 510/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 510/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 510/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 09/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 510/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ Số: 510/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày09tháng09năm2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(THUỐC TRÁNH THAI ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 151
---------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151.
Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc.Số đăng ký có ký hiệu QLĐB-...-15 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký, nhà sản xuất phải liên hệ với Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo Bộ Y tế để được hướng dẫn thửtính dung nạp, tính an toàn của thuốc trên phụ nữ Việt Nam. Công ty đăng ký có trách nhiệm tổng hợp các báo cáo của các đơnvịtrên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢCCẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC02 NĂM
(THUỐC TRÁNH THAI, ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU) - ĐỢT 151
Ban hành kèm theo quyết định số:510/QĐ-QLD, ngày09/9/2015
1.Công ty đăng ký: Công ty cổphần dược Danapha(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
1 | Mifenan | Mifepriston 10 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x1 viên | QLĐB-487-15 |
2.Công ty đăng ký: Công ty cổphần dược phẩm Sao Kim(Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim(Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Mifepristone 10 | Mifepriston10mg | Viên nén | 36tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | QLĐB-488-15 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạngbào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Posthappy | Levonorgestrel 0,75mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx2 viên | QLĐB-489-15 |
4.Công ty đăng ký: Công ty Cổphần sinh học dược phẩm Ba Đình(Đ/c: KCN Quế võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
4.1.Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình(Đ/c: KCN Quế võ, XãPhươngliễu, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổithọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
4 | Stopzhere | Levonorgestrel 1,5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | QLĐB-490-15 |
5.Công ty đăng ký:Công ty TNHH DP Trung Nam(Đ/c: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Q. Bình Thạnh TP. HCM - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổphần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Posinight 1 | Levonorgestrel1,5mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | QLĐB-491-15 |
6.Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
6.1.Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô11D đườngC, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
6 | Escanic | Levonorgestrel 1,5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | QLĐB-492-15 |
7 | Love-Days | Levonorgestrel 1,5 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | QLĐB-493-15 |
8 | Nicpostinew | Levonorgestrel 0,75 mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x2 viên | QLĐB-494-15 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây