Quyết định 4883/QĐ-BYT 2018 bổ sung Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 15/2018/TT-BYT

thuộc tính Quyết định 4883/QĐ-BYT

Quyết định 4883/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4883/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:08/08/2018
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh BHYT

Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT đã được Bộ Y tế ban hành bổ sung ngày 08/08/2018 theo Quyết định 4883/QĐ-BYT.

Cụ thể, danh mục bổ sung gồm 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018.

Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT.

Đồng thời, hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4442/QĐ-BYT.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 8/8/2018.

Xem chi tiết Quyết định4883/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 4883/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT

--------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn

Căn cứ Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 15/2018/TT-BYT với Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung 256 dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và giá đã có trong các quyết định ban hành danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng còn thiếu trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018. Các kỹ thuật này được điều chỉnh mã tương đương cho phù hợp với Thông tư 15/2018/TT-BYT (Phụ lục 1);
Điều 2. Hủy 09 mã tương đương không phù hợp và đính chính lỗi chính tả một số mã tương đương trong Phụ lục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/07/2018 (Phụ lục 2)
Điều 3. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng BYT;
- BHXH Việt Nam;
- Ban Bảo vệ CSSK CBTW;
- Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;
- Các BV trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu; VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
bao gồm các dịch vụ kỹ thuật đã được ban hành để thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC nhưng chưa có trong Quyết định số 4442/QĐ-BYT ban hành ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Mã tương đương

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

II. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

1

02.0104.0054

2.104

Nong van động mạch chủ

TD

56

54

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

2

02.0367.0146

2.367

Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

T1

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

 

XII. UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

 

3

12.0368.2040

12.368

Truyền hoá chất tĩnh mạch

T1

1182

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

 

XV. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

4

15.0149.0870

15.149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

5

15.0225.0933

 

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

 

943

933

Nội soi Tai Mũi Họng

 

XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

 

 

 

 

6

22.9000.1349

22.9000

Thời gian máu đông

 

1363

1349

Thời gian máu đông

 

III. NHI KHOA

 

 

 

 

 

 

7

03.0056.0130

3.56

Nội soi khí phế quản hút đờm

T2

134

130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

8

03.0995.1005

3.995

Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ

T2

1016

1005

Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)

9

03.2179.0870

3.2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

10

03.2587.0870

3.2587

Cắt u amidan qua đường miệng

P2

880

870

Cắt Amidan (gây mê)

11

03.2587.0871

3.2587

Cắt u amidan qua đường miệng

P2

881

871

Cắt Amidan dùng Coblator (gây mê)

12

03.2793.2040

3.2793

Truyền hoá chất tĩnh mạch

T1

1182

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú]

13

03.3826.2047

3.3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

T3

208

201

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

14

03.3911.0200

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

206

200

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

15

03.3911.0201

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

207

201

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

16

03.3911.0202

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

209

202

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

17

03.3911.0203

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

210

203

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30="" cm="" nhiễm="">

18

03.3911.0204

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

211

204

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

19

03.3911.0205

3.3911

Thay băng, cắt chỉ

T2

212

205

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

20

03.4071.2039

3.4071

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

P2

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

21

03.4078.0451

3.4078

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

P1

460

451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

22

03.0289.0224

3.289

Hào châm

T3

232

224

Châm (kim ngắn)

23

03.0290.0224

3.290

Nhĩ châm

T2

232

224

Châm (kim ngắn)

24

03.0291.0224

3.291

Ôn châm

T2

232

224

Châm (kim ngắn)

25

03.0294.2046

3.294

Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

26

03.0294.0230

3.294

Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

27

03.0295.2046

3.295

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

28

03.0295.0230

3.295

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

29

03.0296.2046

3.296

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

30

03.0296.0230

3.296

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

31

03.0297.2046

3.297

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

32

03.0297.0230

3.297

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

33

03.0298.2046

3.298

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

34

03.0298.0230

3.298

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

35

03.0299.2046

3.299

Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

36

03.0299.0230

3.299

Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

37

03.0300.2046

3.300

Điện mãng châm điều trị teo cơ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

38

03.0300.0230

3.300

Điện mãng châm điều trị teo cơ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

39

03.0301.2046

3.301

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

40

03.0301.0230

3.301

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

41

03.0302.2046

3.302

Điện mãng châm điều trị bại não

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

42

03.0302.0230

3.302

Điện mãng châm điều trị bại não

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

43

03.0303.2046

3.303

Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

44

03.0303.0230

3.303

Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

45

03.0304.2046

3.304

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

46

03.0304.0230

3.304

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

47

03.0305.2046

3.305

Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

48

03.0305.0230

3.305

Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

49

03.0306.2046

3.306

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

50

03.0306.0230

3.306

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

51

03.0307.2046

3.307

Điện mãng châm điều trị đau đầu

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

52

03.0307.0230

3.307

Điện mãng châm điều trị đau đầu

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

53

03.0308.2046

3.308

Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

54

03.0308.0230

3.308

Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

55

03.0309.2046

3.309

Điện mãng châm điều trị stress

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

56

03.0309.0230

3.309

Điện mãng châm điều trị stress

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

57

03.0310.2046

3.310

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

58

03.0310.0230

3.310

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

59

03.0311.2046

3.311

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

60

03.0311.0230

3.311

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

61

03.0312.2046

3.312

Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

62

03.0312.0230

3.312

Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

63

03.0313.2046

3.313

Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

64

03.0313.0230

3.313

Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

65

03.0314.2046

3.314

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

66

03.0314.0230

3.314

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

67

03.0315.2046

3.315

Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

68

03.0315.0230

3.315

Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

69

03.0316.2046

3.316

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

70

03.0316.0230

3.316

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

71

03.0317.2046

3.317

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

72

03.0317.0230

3.317

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

73

03.0318.2046

3.318

Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

74

03.0318.0230

3.318

Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

75

03.0319.2046

3.319

Điện mãng châm điều trị thất ngôn

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

76

03.0319.0230

3.319

Điện mãng châm điều trị thất ngôn

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

77

03.0320.2046

3.320

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

78

03.0320.0230

3.320

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

79

03.0321.2046

3.321

Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

80

03.0321.0230

3.321

Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

81

03.0322.2046

3.322

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

82

03.0322.0230

3.322

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

83

03.0323.2046

3.323

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

84

03.0323.0230

3.323

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

85

03.0324.2046

3.324

Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

86

03.0324.0230

3.324

Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

87

03.0325.2046

3.325

Điện mãng châm điều trị trĩ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

88

03.0325.0230

3.325

Điện mãng châm điều trị trĩ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

89

03.0326.2046

3.326

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

90

03.0326.0230

3.326

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

91

03.0327.2046

3.327

Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

92

03.0327.0230

3.327

Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

93

03.0328.2046

3.328

Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

94

03.0328.0230

3.328

Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

95

03.0329.2046

3.329

Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

96

03.0329.0230

3.329

Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

97

03.0330.2046

3.330

Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

98

03.0330.0230

3.330

Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

99

03.0331.2046

3.331

Điện mãng châm điều trị đau lưng

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

100

03.0331.0230

3.331

Điện mãng châm điều trị đau lưng

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

101

03.0332.2046

3.332

Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

102

03.0332.0230

3.332

Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

103

03.0333.2046

3.333

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

104

03.0333.0230

3.333

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

105

03.0334.2046

3.334

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

106

03.0334.0230

3.334

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

107

03.0335.2046

3.335

Điện mãng châm điều trị chứng tic

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

108

03.0335.0230

3.335

Điện mãng châm điều trị chứng tic

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

109

03.0336.2046

3.336

Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

110

03.0336.0230

3.336

Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

111

03.0337.2046

3.337

Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

112

03.0337.0230

3.337

Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

113

03.0339.2046

3.339

Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

114

03.0339.0230

3.339

Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

115

03.0340.2046

3.340

Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

116

03.0340.0230

3.340

Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

117

03.0341.2046

3.341

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

118

03.0341.0230

3.341

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

119

03.0342.2046

3.342

Điện mãng châm điều trị đái dầm

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

120

03.0342.0230

3.342

Điện mãng châm điều trị đái dầm

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

121

03.0343.2046

3.343

Điện mãng châm điều trị bí đái

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

122

03.0343.0230

3.343

Điện mãng châm điều trị bí đái

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

123

03.0344.2046

3.344

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

124

03.0344.0230

3.344

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

125

03.0346.2046

3.346

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

126

03.0346.0230

3.346

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

127

03.0347.2046

3.347

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

128

03.0347.0230

3.347

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

129

03.0348.2046

3.348

Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

130

03.0348.0230

3.348

Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

131

03.0349.2046

3.349

Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

132

03.0349.0230

3.349

Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

133

03.0350.2046

3.350

Điện mãng châm điều trị đau răng

T1

238

230

Điện châm (có kim dài)

134

03.0350.0230

3.350

Điện mãng châm điều trị đau răng

T1

239

230

Điện châm (kim ngắn)

135

03.0351.0230

3.351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

136

03.0352.0230

3.352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

137

03.0353.0230

3.353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

138

03.0354.0230

3.354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

139

03.0355.0230

3.355

Điện nhĩ châm điều trị bại não

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

140

03.0356.0230

3.356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

141

03.0357.0230

3.357

Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

142

03.0358.0230

3.358

Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

143

03.0359.0230

3.359

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

144

03.0360.0230

3.360

Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

145

03.0361.0230

3.361

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

146

03.0364.0230

3.364

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

147

03.0365.0230

3.365

Điện nhĩ châm điều trị động kinh

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

148

03.0366.0230

3.366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

149

03.0367.0230

3.367

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

150

03.0368.0230

3.368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

151

03.0369.0230

3.369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

152

03.0370.0230

3.370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

153

03.0371.0230

3.371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

154

03.0372.0230

3.372

Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

155

03.0373.0230

3.373

Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

156

03.0374.0230

3.374

Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

157

03.0375.0230

3.375

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

158

03.0376.0230

3.376

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

159

03.0377.0230

3.377

Điện nhĩ châm điều trị lác

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

160

03.0378.0230

3.378

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

161

03.0380.0230

3.380

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

162

03.0381.0230

3.381

Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

163

03.0382.0230

3.382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

164

03.0383.0230

3.383

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

165

03.0384.0230

3.384

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

166

03.0385.0230

3.385

Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

167

03.0386.0230

3.386

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

168

03.0387.0230

3.387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

169

03.0388.0230

3.388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

170

03.0389.0230

3.389

Điện nhĩ châm điều trị trĩ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

171

03.0390.0230

3.390

Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

172

03.0391.0230

3.391

Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

173

03.0392.0230

3.392

Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

174

03.0393.0230

3.393

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

175

03.0394.0230

3.394

Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

176

03.0395.0230

3.395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

177

03.0396.0230

3.396

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

178

03.0397.0230

3.397

Điện nhĩ châm điều trị bí đái

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

179

03.0398.0230

3.398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

180

03.0399.0230

3.399

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

181

03.0400.0230

3.400

Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

182

03.0401.0230

3.401

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

183

03.0402.0230

3.402

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

184

03.0403.0230

3.403

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

185

03.0461.0230

3.461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

186

03.0462.0230

3.462

Điện châm điều trị liệt chi trên

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

187

03.0463.0230

3.463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

188

03.0464.0230

3.464

Điện châm điều trị liệt nửa người

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

189

03.0465.0230

3.465

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

190

03.0466.0230

3.466

Điện châm điều trị teo cơ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

191

03.0467.0230

3.467

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

192

03.0468.0230

3.468

Điện châm điều trị bại não

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

193

03.0469.0230

3.469

Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

194

03.0470.0230

3.470

Điện châm điều trị chứng ù tai

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

195

03.0471.0230

3.471

Điện châm điều trị giảm khứu giác

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

196

03.0472.0230

3.472

Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

197

03.0473.0230

3.473

Điện châm điều trị khàn tiếng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

198

03.0476.0230

3.476

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

199

03.0477.0230

3.477

Điện châm điều trị động kinh cục bộ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

200

03.0478.0230

3.478

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

201

03.0479.0230

3.479

Điện châm điều trị mất ngủ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

202

03.0480.0230

3.480

Điện châm điều trị stress

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

203

03.0481.0230

3.481

Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

204

03.0482.0230

3.482

Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

205

03.0483.0230

3.483

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

206

03.0484.0230

3.484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

207

03.0485.0230

3.485

Điện châm điều trị chắp lẹo

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

208

03.0486.0230

3.486

Điện châm điều trị sụp mi

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

209

03.0487.0230

3.487

Điện châm điều trị bệnh hố mắt

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

210

03.0488.0230

3.488

Điện châm điều trị viêm kết mạc

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

211

03.0489.0230

3.489

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

212

03.0490.0230

3.490

Điện châm điều trị lác

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

213

03.0491.0230

3.491

Điện châm điều trị giảm thị lực

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

214

03.0492.0230

3.492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

215

03.0493.0230

3.493

Điện châm điều trị giảm thính lực

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

216

03.0494.0230

3.494

Điện châm điều trị thất ngôn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

217

03.0495.0230

3.495

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

218

03.0496.0230

3.496

Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

219

03.0497.0230

3.497

Điện châm điều trị nôn nấc

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

220

03.0498.0230

3.498

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

221

03.0499.0230

3.499

Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

222

03.0500.0230

3.500

Điện châm điều trị viêm phần phụ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

223

03.0501.0230

3.501

Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

224

03.0502.0230

3.502

Điện châm điều trị táo bón

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

225

03.0503.0230

3.503

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

226

03.0504.0230

3.504

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

227

03.0505.0230

3.505

Điện châm điều trị đái dầm

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

228

03.0506.0230

3.506

Điện châm điều trị bí đái

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

229

03.0507.0230

3.507

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

230

03.0508.0230

3.508

Điện châm điều trị cảm cúm

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

231

03.0509.0230

3.509

Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

232

03.0511.0230

3.511

Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

233

03.0512.0230

3.512

Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

234

03.0513.0230

3.513

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

235

03.0514.0230

3.514

Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

236

03.0515.0230

3.515

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

237

03.0516.0230

3.516

Điện châm điều trị đau răng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

238

03.0517.0230

3.517

Điện châm điều trị giảm đau do Zona

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

239

03.0518.0230

3.518

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

240

03.0519.0230

3.519

Điện châm điều trị hen phế quản

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

241

03.0520.0230

3.520

Điện châm điều trị tăng huyết áp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

242

03.0521.0230

3.521

Điện châm điều trị huyết áp thấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

243

03.0522.0230

3.522

Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

244

03.0523.0230

3.523

Điện châm điều trị đau ngực sườn

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

245

03.0524.0230

3.524

Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

246

03.0525.0230

3.525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

247

03.0526.0230

3.526

Điện châm điều trị thoái hoá khớp

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

248

03.0527.0230

3.527

Điện châm điều trị đau lưng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

249

03.0528.0230

3.528

Điện châm điều trị đau mỏi cơ

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

250

03.0529.0230

3.529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

251

03.0530.0230

3.530

Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

252

03.0531.0230

3.531

Điện châm điều trị chứng tic

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

253

03.4178.0230

3.4178

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

254

03.4179.0230

3.4179

Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

255

03.4180.0230

3.4180

Điện nhĩ châm điều trị táo bón

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

256

03.4182.0230

3.4182

Điện châm điều trị sa trực tràng

T2

239

230

Điện châm (kim ngắn)

Ghi chú:

- Cột (2): Mã danh mục tương đương:

Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, Thông tư 50, Thông tư 21 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu lên Công tiếp nhận của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và của Bộ Y tế

- Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:

PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”

- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên phần mềm "Kiểm tra bệnh viện trực tuyến", mục "Phạm vi hoạt động"

- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: qlbv.vn@gmail.com

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH VÀ HUỶ MỘT SỐ MÃ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG
tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4442/QĐ-BYT ngày 13/7/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-BYT ngày 8/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. ĐÍNH CHÍNH CÁC MÃ SAU (phần in đậm, gạch chân đã đính chính, các nội dung khác không thay đổi):

STT

Mã tương đương (đúng)

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15 (đúng)

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

15.0303.2047

15.303

Thay băng vết mổ

T3

208

201

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

2

24.0170.2042

24.170

HIV Ag/Ab test nhanh

 

1676

 

HIV Ag/Ab test nhanh

3

24.0225.2041

24.225

EV71 IgM/IgG test nhanh

 

1656

 

EV71 IgM/IgG test nhanh

4

02.0272.2044

2.272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

T2

139

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

5

27.0187.2039

27.187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

P2

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

6

27.0188.2039

27.188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

P2

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

7

27.0189.2039

27.189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

P1

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

8

27.0190.2039

27.190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

P1

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2. HUỶ CÁC MÃ TƯƠNG ĐƯƠNG SAU (do không phù hợp):

STT

Mã tương đương (đúng)

Mã KT theo TT43, 50, 21

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43, 50, 21

Phân Loại

STT TT15

STT TT37

Tên theo TT15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

03.4178.2046

3.4178

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

2

03.4179.2046

3.4179

Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

3

03.4180.2046

3.4180

Điện nhĩ châm điều trị táo bón

T2

238

230

Điện châm (có kim dài)

4

03.0289.2045

3.289

Hào châm

T3

231

224

Châm (có kim dài)

5

03.0290.2045

3.290

Nhĩ châm

T2

231

224

Châm (có kim dài)

6

01.0383.1772

1.383

Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn

 

1788

1772

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

7

02.0104.0396

2.104

Nong van động mạch chủ

TD

405

396

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8

02.0272.0002

2.272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

T2

2

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

9

15.0225.2048

15.225

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

 

943

933

Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất