Quyết định 4718/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch hoạt động ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2015-2017
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4718/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4718/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 11/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4718/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 4718/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp); - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
BNSR | Bệnh nhân sốt rét |
CT | Côn trùng |
DAQGPCSR | Dự án Quốc gia phòng, chống sốt rét |
KST | Ký sinh trùng |
KHV | Kính hiển vi |
PCSR | Phòng, chống sốt rét |
PC-LTSR | Phòng, chống và loại trừ sốt rét |
SR | Sốt rét |
SRLH | Sốt rét lưu hành |
TTTTGDSK | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
WHO | Tổ chức Y tế thế giới (World Health Oganization) |
YTDP | Y tế dự phòng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-BYT ngày 11/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Chỉ số | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | Ước tính 2014 |
1 | Số tử vong do sốt rét | 21 | 14 | 8 | 6 | <> |
2 | Tỷ lệ chết sốt rét/100.000 dân | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | <> |
3 | Số bệnh nhân sốt rét ác tính | 210 | 185 | 152 | 84 | <> |
4 | Số bệnh nhân sốt rét | 54.297 | 45.588 | 43.717 | 35.406 | <> |
5 | Tỷ lệ mắc sốt rét/1.000 dân | 0,62 | 0,52 | 0,49 | 0,39 | <> |
6 | Số ký sinh trùng sốt rét | 17.515 | 16.612 | 19.638 | 17.128 | <> |
7 | Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét/1.000 dân sốt rét lưu hành | 1,15 | 1,07 | 1,18 | 0,8 | <> |
8 | Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét/1.000 dân số chung | 0,20 | 0,19 | 0,22 | 0,19 | <> |
9 | Số vụ dịch sốt rét | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Loại thuốc | Năm đầu sử dụng | Phát hiện kháng | |
Năm | Nước | ||
Quinin | 1630 | 1910 | Brazil |
Chloroquin | 1945 | 1960 | Colombia |
Amodiaquin | 1947 | 1961 | Brazil |
Proguanin | 1948 | 1949 | Brazil |
Pyrimethamin | 1951 | 1952 | Gambia |
Fansidar (Pyr/Sul) | 1964 | 1968 | Thái Lan |
| 1964 | 1968 | Căm-pu-chia |
Mefloquin | 1972 | 1982 | Thái Lan |
TT | Tên thuốc bị kháng | Thời gian phát hiện kháng thuốc | Địa điểm phát hiện | Tỷ lệ kháng (%) | Tỷ lệ KST ngày D3 (%) |
1 | Chloroquin | 1978 - 1979 | Biên giới Tây Nam | 85,0 | |
1981 - 1982 | Biên giới Tây Nam | 100 | | ||
1990 | 23 điểm nghiên cứu trong cả nước | 73,0 | | ||
1996 | Quảng Bình | 65,7 | | ||
1996 | Quảng Nam | 79,4 | | ||
1996 | Gia Lai | 62,9 | | ||
2000 | Ninh Thuận | 80,0 | | ||
2 | Quinin | 1991 | Tây Nguyên | 26,0 | |
2000 | Bình Phước | 27,7 | | ||
3 | Mefloquine | 1990 | TP. Hồ Chí Minh | 14,0 | |
1990 - 1995 | Miền Bắc | 3,2 | | ||
1995 | Khánh Hòa | 1,9 | | ||
4 | Artemisinin và dẫn xuất | 2009 | Bình Phước | | 13,2 |
2010 | Bình Phước | | 24,0 | ||
2010 | Gia Lai | | 2,6 | ||
2011 | Bình Phước | | 15,3 | ||
2012 | Gia Lai | | 38,5 | ||
2012 | Quảng Nam | | 22,6 |
TT | Nội dung hoạt động | Đơn vị thực hiện | Năm thực hiện | ||
2015 | 2016 | 2017 | |||
1 | Phát hiện sớm và điều trị có hiệu quả cho người nhiễm KST SR | | | | |
1.1 | Tập huấn về chẩn đoán, điều trị SR cho cán bộ tuyến tỉnh, huyện, y tế xã, y tế thôn bản và y tế tư nhân. | TTYTDP/PCSR và Bệnh viện ĐK tỉnh, Cục Quản lý KCB, 3 viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.2 | Tập huấn kỹ thuật xét nghiệm chẩn đoán phát hiện KSTSR (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.3 | Cung cấp KHV, vật tư, hóa chất xét nghiệm cho các điểm kính còn thiếu (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | |
1.4 | Cung cấp bộ dụng cụ xét nghiệm cho các cơ sở y tế, điểm kính và y tế thôn bản | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | |
1.5 | Cung cấp test chẩn đoán nhanh cho bệnh viện, trạm y tế, và y tế thôn bản (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
1.6 | Giám sát chẩn đoán và điều trị SR đúng, đủ liều. Thực hiện điều trị DOT và theo dõi KST ngày D3, D7, D14, D28 | TTYTDP/PCSR tỉnh, Các cơ sở có điều trị SR | x | x | x |
2 | Giám sát thực hiện việc cấm điều trị SR bằng thuốc uống dạng đơn chất chứa Artemisinin và dẫn xuất, giám sát thuốc SR giả và kém chất lượng. | | | | |
2.1 | Vận động y dược tư nhân ký cam kết không mua bán và sử dụng thuốc uống dạng đơn chất có chứa Artemisinin và dẫn xuất của Artemisinin | Sở Y tế tỉnh, Cục Quản lý Dược | x | x | x |
| Giám sát, kiểm tra mua bán, sử dụng thuốc Artemisinin đơn trị liệu. | Thanh tra Sở Y tế tỉnh, Cục Quản lý Dược, 3 Viện SR-KST-CT | | | |
2.2 | Kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc SR tại các cơ sở y tế công và y tế tư nhân | Sở Y tế tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3 | Khống chế lây lan ký sinh trùng SR kháng thuốc bằng biện pháp hóa diệt và các biện pháp bảo vệ cá nhân | | | | |
3.1 | Cung cấp màn tẩm hóa chất tồn lưu dài cho người dân trong vùng SR lưu hành (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3.2 | Phun hóa chất diệt muỗi (*) | TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
3.3 | Giám sát độ bao phủ và chất lượng phun tẩm vào thời gian triển khai phun tẩm hóa chất | TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
3.4 | Đánh giá độ nhậy cảm của muỗi SR với hóa chất phun tẩm | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
3.5 | Cung cấp các chế phẩm xua diệt muỗi | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
4 | PCSR cho nhóm dân di biến động | | | | |
4.1 | Cung cấp màn tẩm hóa chất, test chẩn đoán cho y tế thôn bản (*) | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
4.2 | Tuyên truyền về SR kháng thuốc và cung cấp tài liệu tuyên truyền | Trung tâm TTGDSK tỉnh, TTYTDP/PCSR tỉnh | x | x | x |
5 | Tổ chức thực hiện truyền thông PCSR | | | | |
5.1 | Xây dựng thông điệp, tài liệu truyền thông thay đổi hành vi | Trung tâm TTGDSK tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
5.2 | Tổ chức truyền thông về PCSR và ngăn chặn SR kháng thuốc | TT TTGDSK tỉnh, TTYTDP/PCSR tỉnh. | x | x | x |
6 | Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, giám sát hiệu lực điều trị SR | | | | |
6.1 | Giám sát hiệu lực điều trị của thuốc SR DHA-PIP đang sử dụng | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
6.2 | Áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử phát hiện gen kháng thuốc của KSTSR | 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
| Nghiên cứu muỗi truyền bệnh SR, hiệu lực của hóa chất diệt muỗi. | 3 Viện SR-KST-CT | | | |
7 | Nâng cao năng lực quản lý, chỉ đạo và chuyên môn cho cán bộ làm công tác PCSR kháng thuốc ở các tuyến | | | | |
7.1 | Tập huấn chuẩn đoán, điều trị SR và sử dụng test chuẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh, huyện, xã, y tế thôn | TTYTDP/PCSR tỉnh, Bệnh viện ĐK tỉnh, 3 viện SR-KST-CT | x | x | x |
7.2 | Tập huấn về phun tẩm hóa chất, sử dụng chế phẩm xua diệt muỗi | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
7.3 | Điều tra đánh giá các chỉ số theo mục tiêu, hiệu quả thực hiện kế hoạch | TTYTDP/PCSR tỉnh, 3 Viện SR-KST-CT | x | x | x |
Năm | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Tổng nhu cầu | Nguồn viện trợ | Nhu cầu từ NSNN |
2015 | 32.650 | 55.430 | 88.080 | 63.822 | 24.258 |
2016 | 28.950 | 51.530 | 80.480 | 72.866 | 7.614 |
2017 | 32.650 | 55.430 | 88.080 | 10.500 | 77.580 |
Cộng | 94.250 | 162.390 | 256.640 | 147.188 | 109.452 |
TT | Nhóm hoạt động chủ yếu | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Cộng | |||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực I | Khu vực II | | ||
1 | Phát hiện sớm và điều trị có hiệu quả cho người nhiễm KST SR | 9.200 | 2.400 | 8.600 | 21.800 | 9.200 | 22.400 | 93.600 |
2 | Giám sát thực hiện việc cấm điều trị SR bằng thuốc uống dạng đơn chất chứa Artemisinin và dẫn xuất, giám sát thuốc SR giả và kém chất lượng. | 540 | 900 | 540 | 900 | 540 | 900 | 4.320 |
3 | Khống chế lây lan ký sinh trùng SR kháng thuốc bằng biện pháp hóa diệt và các biện pháp bảo vệ cá nhân | 4.950 | 12.700 | 3.100 | 9.700 | 5.000 | 12.800 | 48.250 |
4 | PCSR cho nhóm dân di biến động | 290 | 380 | 140 | 380 | 240 | 280 | 1.710 |
5 | Tổ chức thực hiện truyền thông PCSR | 2.600 | 5.420 | 2.600 | 5.420 | 2.600 | 5.420 | 24.060 |
6 | Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, giám sát hiệu lực điều trị SR | 4.100 | 13.000 | 3.100 | 12.800 | 14.100 | 3.000 | 80.100 |
7 | Nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn cho cán bộ làm công tác PCSR kháng thuốc ở các tuyến | 970 | 630 | 870 | 530 | 970 | 630 | 4.600 |
| Cộng | 32.650 | 55.430 | 8.950 | 51.530 | 32.650 | 55.430 | 256.640 |
| 88.080 | | 80.480 | | 88.080 | 256.640 |
Năm | Năm 2008 | Năm 2009 | ||||||
Tỉnh | Bình Phước | Ninh Thuận | Quảng Trị | Gia Lai | Bình Phước | Đắk Nông | Quảng Trị | Gia Lai |
Thuốc | AS7 | AS7 | DHA-PIP Arterakin | DHA-PIP Arterakin | DHA-PIP | DHA-PIP | AS7 | AS7 |
28 ngày (điều trị khỏi) | 49 (87,5%) | 35 (79,5%) | 65 (98,5%) | 48(100%) | 45 (97,8%) | 37 (100%) | 60 (86%) | 39 (100%) |
PCR-corrected ACPR | 87,5% | 97,2% | 100% | 100% | 97,8% | 100% | 96,8% | 100% |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 61 | 55 | 68 | 59 | 59 | 40 | 75 | 41 |
KST D3 (%) | 6 (10%) | 0 | 0 | 0 | 9 (15,3%) | 0 | 0 | 1 (2,6%) |
Năm | Năm 2010 | Năm 2011 | ||||||
Tỉnh | Bình Phước | Đắk Nông | Quảng Trị | Gia Lai | Bình Thuận | Ninh Thuận | Đắk Lắk | Gia Lai |
Thuốc | AS7 | AS7 | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | AS7 |
28 ngày (điều trị khỏi) | 56 (87,5%) | 31 (93,9%) | 15 (100%) | 55 (92%) | 42 (100%) | 69 (100%) | 23 (100%) | 38 (97,4%) |
PCR-corrected ACPR | 88,9% | 96,9% | 100% | 95% | 100% | 100% | 100% | 97,4 |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 88 | 42 | 15 | 65 | 42 | 69 | 50 | 39 |
KST D3 (%) | 14 (18,2%) | 6 (16%) | 0 | 7 (11,3%) | 0 | 0 | 0 | 15 (38,5%) |
Năm | Năm 2012 | ||||
Tỉnh | Bình Phước (Đắk Nhau) | Đắk Nông (Tuy Đức) | Quảng Trị (Hướng Hóa) | Quảng Nam (Nam Trà My) | Gia Lai (Phú Thiện) |
Thuốc | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP | DHA-PIP |
28 ngày (điều trị khỏi) | 23/23 (100%) | 33/33 (100%) | 60/61 (98,4%) | | 29/29 (100%) |
PCR-corrected ACPR | 23 | 33 | (Đang làm) | (Đang làm) | 29 |
Tổng bệnh nhân theo dõi | 43 | 46 | 61 | 95 | 36 |
KST D3 (%) | 31,6% (12/38) | 26,1% (12/46) | 0% (0/60) | 27,3% (26/95) | 22,2% (8/36) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây