Quyết định 4707/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính giá dịch vụ kỹ thuật Phá hủy khối u gan bằng vi sóng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4707/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4707/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 11/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4707/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 4707/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - BHXHVN (để phối hợp); - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4707/QĐ-BYT ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
I | Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao để thực hiện dịch vụ | ||
1 | Kim đốt | cái | 1/8 |
2 | Dây dẫn tín hiệu | cái | 1/8 |
3 | Fentanyl 100mcg/2ml | ống | 1,2 |
4 | Lidocain 2% | ống | 2 |
5 | Nước cất 5ml | ống | 4 |
6 | Bơm tiêm 10 ml | cái | 1 |
7 | Bơm tiêm 5ml | cái | 1 |
8 | Bông | gr | 20 |
9 | Cồn 70° | ml | 30 |
10 | Kim lấy thuốc | cái | 2 |
11 | Ceftazidime 1G | lọ | 1 |
12 | Sodium Natriclorua 0,9% | chai | 1 |
13 | Dây dịch truyền | bộ | 1 |
14 | Kim luồn (hoặc kim bướm) | cái | 1 |
15 | Găng tay phẫu thuật | đôi | 2 |
16 | Găng tay sạch | đôi | 2 |
17 | Gel siêu âm | ml | 10 |
18 | Giấy lau | tờ | 5 |
19 | Giấy in kết quả | tờ | 1 |
20 | Giấy ảnh | tờ | 2 |
21 | Đệm | cái | 1/500 |
22 | Khăn trải giường, gối | bộ | 1/250 |
23 | Săng | cái | 1/100 |
24 | Dung dịch rửa tay | ml | 6 |
25 | Quần áo phẫu thuật viên | bộ | 1/125 |
26 | Mũ giấy | cái | 2 |
27 | Khẩu trang giấy | cái | 2 |
II | Chi phí điện, nước, xử lý chất thải | | |
1 | Chi phí điện 01 giờ | Kw/h | 14,0 |
2 | Nước | m3 | 0,3 |
3 | Rác thải y tế | Kg | 1 |
4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 3 |
5 | Giặt là | Kg | 2,5 |
6 | Chi phí hậu cần khác | | |
III | Chi phí tu duy bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế | ||
1 | Các trang thiết bị phòng mổ (Máy phá hủy vi sóng) | 2% nguyên giá Chia bình quân | |
2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác: (máy siêu âm màu, Đầu dò siêu âm) | số ca/1 năm (bình quân 600ca/năm) | |
3 | Phòng thủ thuật và các dụng cụ, thiết bị khác | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây