Quyết định 4404/QĐ-BYT 2016 về danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14

thuộc tính Quyết định 4404/QĐ-BYT

Quyết định 4404/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4404/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:16/08/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 4404/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tchức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ s y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cp đcông bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chng minh tương đương sinh học và Quyết định s1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bsung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến ca Hội đồng xét duyệt danh mục thuc biệt dược gc, thuc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 13 tháng 7 năm 2016;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 gồm 33 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
-
Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
-
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
-
Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
-
Cục Y tế - Bộ Công an;
-
Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
-
Tổng Công ty dược Việt Nam;
- H
iệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
-
Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
-
Website của Cục QLD;
-
Lưu: VT, QLD (02b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC





Trương Quốc Cường

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sn xuất

Địa chỉ cơ sở sn xuất

Nước sản xuất

1

pms - Pharmox 250 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)

250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

VD-18302-13

Công ty cổ phần dược phẩm lmexpharm

Số 04 đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

2

Dogastrol 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat 42,23 mg)

40 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên.

Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên

VD-22618-15

Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam

Lô 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

3

Amlodipin 5mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang

Hộp 3 v x 10 viên

VD-12402-10

Công ty c phn dược phm Trung ương Vidipha

p Tân Bình, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên, Tnh Bình Dương

Việt Nam

4

Rosuvas Hasan 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium)

10 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19186-13

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Đường số 2, KCN Đông An, Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

5

Midancef 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên

VD-20226-13

Công ty cổ phần dược phm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa XáTP. Nam Định.

Việt Nam

6

Clopistad

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat)

75 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

VD-23964-15

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

Số 40 Đại Lộ Tự Do. KCN Việt Nam- SingaporeThuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

7

Fabamox 500

Amoxicilin

500 mg

Viên nang

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-6330-08 (được gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)

Công ty c phn dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco

160 Tôn Đức Thng, Đng ĐaTP. Hà Nội

Việt Nam

8

Cetirizine Stada 10 mg

Cetirizin dihydrochlorid

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên

VD-18108-12

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

S 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

9

Metformin 850mg

Metformin HCI

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 v x 15 viên

VD-14770-11

Công ty cổ phần dược phm Tipharco

15 Đốc Binh Kiu, phường 2thành phố Mỹ Tho, Tnh Tiền Giang

Việt Nam

10

Glumerif 4

Glimepirid

4 mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VD-22032-14

Cônty TNHH MTV Dược phm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

11

Glumerif 2

Glimepiride

2 mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VD-21780-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

12

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24230-16

ng ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá. TP. Nam Định.

Việt Nam

13

Cazerol

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

VD-24425-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

14

PymeAZI 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 6 viên

VD-24450-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

15

Vaspycar MR

Trimetazidin HCI

35 mg

Viên nén bao phim phóng thích có kim soát

Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 1 v x 30 viên

VD-24455-16

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tnh Phú Yên.

Việt Nam

16

Nifedipin T20 Stada retard

Nifedipin

20 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

Hộp 10 v x 10 viên

VD-24568-16

Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam - Singapore. Thuận An, Tnh Bình Dương.

Việt Nam

17

Cefimbrano 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

Gói 2g chứa Cefixim 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch ung

Hộp 10 gói x 2g

VD-24308-16

Chi nhánh công ty c phn dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Tnh Bình Dương

Việt Nam

18

Zanmite 125 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24197-16

Công ty c phn dược phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà ĐôngTP. Hà Nội.

Việt Nam

19

Hasanlor 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén

Hộp 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-24555-16

Công ty TNHH Ha san- Dermapharm

Đường s 2Khu Công nghiệp Đồng Anphường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

20

Carbamazepin 200 mg

Carbamazepin

200 mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

VD-23439-15

Công ty cổ phần dược Danapha

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nng

Việt Nam

21

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6.9 mg)

5 mg

Viên nang cứng (vàng-trng)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24010-15

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

22

GliritDHG 500 mg/2,5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

VD-24598-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

23

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCI Glibenclamid

Metformin HCI 500 mg: Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24599-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

24

Haginat 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3,5g

VD-24607-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

25

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24608-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang.

Việt Nam

26

Cefixime Uphace 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

50 mg

Bột pha hn dịch Uống

Hộp 10 gói x 1 g

VD-24336-16

Công ty cổ phần dược phẩm TW 25

448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4. TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

27

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

20 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-24479-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco

66, quc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tnh Đồng Tháp.

Việt Nam

28

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride

35 mg

Viên nén gii phóng chậm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

Polfarmex S.A.

Jozefow 9 Street, 99-300 Kutno, Poland

Poland

29

Glycinorm-80

Gliclazid

80 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19676-16

Ipca Laboratories Ltd.

Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin 396 230, (D&NH), India

India

30

Garosi

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19590-16

Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)

São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, Portugal

Portugal

31

Duotrol

Glyburide; Metformin hydrochloride

Glyburide 5 mg; Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19750-16

USV Ltd.

H-17/H-18 OIDC. Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumhai 400088, India

India

32

Venlif OD 150

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

150 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19747-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

33

Venlif OD 75

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)

75 mg

Viên nang giải phóng kéo dài

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19748-16

Torrent Pharmaceuticals Ltd.

lndrad-382721, Dist. Mehsana, India

India

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất