Quyết định 422/QĐ-BCT 2016 chỉ định cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 422/QĐ-BCT

Quyết định 422/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ quan kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:422/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Thắng Hải
Ngày ban hành:28/01/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: 422/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH CƠ QUAN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

-------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

n cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010; Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phm;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 528.2015/QĐ-VPCNCL ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Văn phòng Công nhận chất lượng) về việc công nhận Khoa xét nghiệm thuộc Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 (số hiệu VILAS 589);

Xét đề nghị của Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị tại công văn số 837/CV-YTDP ngày 14 tháng 10 năm 2015 về việc xin gia hạn chỉ định tổ chức kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu kèm theo hồ sơ bổ sung ngày 25 tháng 01 năm 2016;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩmnhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2.Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị cótrách nhiệm thực hiện theo các nội dung sau:

1. Phạm vi, chủng loại hàng hóa được kiểm tra nhà nưc về an toàn thựcphẩm nhập khẩu nêu tại Phụ lục 1 kèm theo.

2. Trình tự, thủ tục, phương thức kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm thực hiện theo Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đi với thực phm nhập khu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

3. Định kỳ hàng quý báo cáo (bằng văn bản và qua thư điện tử) kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lýcủa Bộ Công Thương theomẫu tại Phụ lục 2 kèm theo.

4. Chịu sự kiểm tra năng lực chuyên môn theo định kỳ hàng năm hoặc đột xuất của Bộ Công Thương.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành 03 năm kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởngVụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơinhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);
- Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Thắng Hải

 

 

 

PHỤ LỤC 1

PHẠM VI, CHỦNG LOẠI HÀNG HÓA ĐƯỢC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 422/QĐ-BCT, ngày
28tháng01năm 2016 của Bộ Công Thương)

 

1. Các loại nguyên liệu dùng để sản xuất, chế biến, sản phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng bia, rượu, cồn và đồ uống có cồn, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột và sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.

2. Các loại nguyên liệu dùng để sản xuất, chế biến, sản phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng bia, rượu, cồn và đồ uống có cồn, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột và sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo không phải qua kiểm tranhànước về an toàn thực phẩm nhập khẩu nhưng có thông tin cảnh báo nguy cơ về gây mất an toàn, dịch bệnh, gây hại sức khỏe và tính mạng con người hoặc được Bộ Công Thương yêu cầu bằng văn bản trong những trường hp sau:

a) Mang theo người nhập cảnh để tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn thuế nhập khẩu;

b) Trong túi ngoại giao, túi lãnh sự;

c) Quá cảnh, chuyển khẩu;

d) Gửi kho ngoại quan;

đ) Là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu;

e) Mẫutrưng bày hộichợ, triển lãm.

3. Các thực phẩm khác theo quy định của Chính phủ giao Bộ Công Thương tchức thực hiện.

Tên đơn vkiểm tra

Phụlục 2

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦABỘ CÔNG THƯƠNG

QUÝ……NĂM…………

(Bản file mềm gửi về:thangngm@moit.gov.vn)

 

Tổng số lô đăng ký nhập khẩu:………

- Sốlô đạt yêu cầu nhập khẩu:………

+ Kiểm tra chặt:………

+ Kiểm tra thông thường:………

+ Kiểm tra giảm:………

+ Kiểm tra giảm chỉ kiểm tra hồ sơ:………

-Số lô không đạt yêu cầu nhập khẩu:………..

+ Kiểm tra chặt:………

+ Kiểm tra thông thường:………

+ Kiểm tra giảm:………

+ Kiểm tra giảm chỉ kiểm tra hồ sơ:………

I. Số Iôđạt yêucầu nhập khu

TT

Tênđơn vị nhập khẩu

Địa chỉ

Số, ngày tháng vận đơn

Loại thực phm nhập khu

Đơn vị

Slượng

Giá trị hàng hóa theo hợp đồng

Nơi làm thủ tục nhập khẩu (cửa khẩu, cảng...)

Loại tiền tệ

Nguồn gốc, xuất xứ của lô hàng

Hình thức kiểm tra

Ghi chú

Tháng ....

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng ...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng ...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Số lô không đạt yêu cầu nhập khẩu

TT

Tênđơn vị nhập khẩu

Địa chỉ

Số, ngày tháng vận đơn

Loại thực phm nhập khu

Đơn vị

Slượng

Giá trị hàng hóa theo hợp đồng

Nơi làm thủ tục nhập khẩu (cửa khẩu, cảng...)

Loại tiền tệ

Nguồn gốc, xuất xứ của lô hàng

Hình thức kiểm tra

Lý do không đạt yêu cầu nhập khu

Tháng ....

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng ...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tháng ...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất