Quyết định 359/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

thuộc tính Quyết định 359/QĐ-QLD

Quyết định 359/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:359/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:19/09/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-----------

Số: 359/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

-----------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ công văn số 1643/SYT-NVD ngày 23/6/2011, công văn số 2144/SYT-NVD ngày 11/8/2011, công văn số 2135/SYT-NVD ngày 10/8/2011 của Sở Y tế Hà Nội, công văn số 834/SYT-QLD ngày 17/6/2011 của Sở Y tế Bình Dương, công văn số 688/SYT-QLD ngày 26/5/2011 của Sở Y tế Thanh Hóa, công văn số 518/SYT-NVD ngày 10/6/2011 của Sở Y tế Yên Bái, công văn số 80/TTr-SYT ngày 4/8/2011 của Sở Y tế Thái Bình về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Công bố 20 thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam:

1. Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex

Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội

 

TT

Tên thuốc, hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

1

Glucose

(Glucose) đăng ký lại

Gói 100 gam, 200 gam, 500 gam thuốc bột uống

TCCS

36

VS-4805-11

2. Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

192 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội

2

Cồn BSI

(Acid benzoic, acid salicylic, iod, kali iod, ethanol 96%) đăng ký lại

Lọ 17 ml, 20 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4806-11

3

Thuốc đỏ 1% (Mercurocrom) đăng ký lại

Lọ 20 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4807-11

4

Cồn 900

(Ethanol) đăng ký lại

Lọ 50 ml, 100 ml, 500 ml, 1000 ml, dung dịch dùng ngoài

TCCS

36

VS-4808-11

5

Cồn 700

(Ethanol) đăng ký lại

Lọ 50 ml, 100 ml, 500 ml, 1000 ml, dung dịch dùng ngoài

TCCS

36

VS-4809-11

6

Glucose

(Glucose) đăng ký lại

Gói 100 gam, 250 gam, 500 gam thuốc bột uống

TCCS

24

VS-4810-11

7

Cồn Iod 1%

(Iod, Kali Iodid, Ethanol) đăng ký lại

Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml, 650 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4811-11

8

Cồn Iod 5%

(Iod, Kali Iodid, Ethanol) đăng ký lại

Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml, 650 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4812-11

9

Nước Oxy già 3%

(Hydrogen peroxyd) đăng ký lại

Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4813-11

10

Dung dịch A.S.A

(Acid acetylsalicylic, Natri salicylat, Ethanol) đăng ký lại

Lọ 17 ml, 20 ml, 50 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

18

VS-4814-11

11

Xanh Methylen 1%

(Xanh Methylen, Ethanol) đăng ký lại

Lọ 10 ml, 17 ml, 20 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4815-11

12

Thuốc nước D.E.P

(Diethylphtalat) đăng ký lại

Lọ 15 ml, 17 ml, 20 ml, dung dịch dùng ngoài

TCCS

36

VS-4816-11

13

Kem D.E.P

(Diethylphtalat) đăng ký lại

Hộp 6 gam, 8 gam, 10 gam kem dùng ngoài

TCCS

36

VS-4817-11

3. Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn - Sagopha

Số 27, đường số 6, KCN. Việt Nam - Singapore, Bình Dương

14

Dermycol

(Acid benzoic, acid salicylic, iod, kali iod, propylen glycol, ethanol 96%)

Hộp 40 chai 15 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4818-11

4. Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa

Số 4 Quang Trung, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa

15

Glucose

(Glucose)

Gói 200 gam thuốc bột uống

TCCS

24

VS-4819-11

5. Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái

Số 725, đường Yên Ninh, TP. Yên Bái, Yên Bái

16

Oxy già 3%

(Hydrogen peroxyd, acid benzoic) đăng ký lại

Lọ 20 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4820-11

17

Cồn sát trùng 70% (Ethanol)

Lọ 50 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4821-11

18

Cồn sát trùng 90% (Ethanol)

Lọ 50 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4822-11

19

Dung dịch D.E.P (Diethylphtalat)

Lọ 20 ml dung dịch dùng ngoài

TCCS

24

VS-4823-11

6. Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình

Km 4, đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, Thái Bình

20

Glucose

(Glucose) đăng ký lại

Túi 100 gam, 200 gam, 500 gam thuốc bột uống

TCCS

24

VS-4824-11

 

Điều 2.Đơn vị có thuốc được lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- PGS-TS. Nguyễn Thị Kim Tiến - BT (để b/c);
- TS. Cao Minh Quang - TT (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Vụ Y dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các đơn vị có thuốc được lưu hành tại điều 1;
- Lưu: VP, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất