Quyết định 3449/QĐ-BYT 2018 ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ

thuộc tính Quyết định 3449/QĐ-BYT

Quyết định 3449/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3449/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:07/06/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật thẩm mỹ

Ngày 07/06/2018, Bộ Y tế đã ra Quyết định 3449/QĐ-BYT về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - thẩm mỹ.

Tài liệu này gồm 223 quy trình kỹ thuật Tạo hình – thẩm mỹ, trong đó có: Phẫu thuật độn cằm; tiêm chất làm đầy nâng mũi; Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn; Laser điều trị nám da; Kỹ thuật hút mỡ vùng hông; Kỹ thuật hút mỡ vùng lưng; Kỹ thuật Hút mỡ mỡ tạo bụng 6 múi; Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định3449/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 3449/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ

--------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bn họp ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình k thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- thẩm mỹ”, gồm 223 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình k thuật Phẫu thuật Tạo hình - Thẩm mỹ phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (đ
phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

 

DANH SÁCH 223 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1.

Kỹ thuật Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

2.

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bng vạt tại chỗ

3.

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đu mang tóc bằng vạt lân cận

4.

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do

5.

Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần

6.

Phẫu thuật điều trị da đu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

7.

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

8.

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm

9.

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên

10.

Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

11.

Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bng ghép da dày

12.

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

13.

Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đu

14.

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi

15.

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đu bằng vạt da cân xương tự do

16.

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

17.

Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu

18.

Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đu

19.

Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

20.

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

21.

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

22.

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

23.

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

24.

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán

25.

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

26.

Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử

27.

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu

28.

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ

29.

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do

30.

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ

31.

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận

32.

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa

33.

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

34.

Phu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

35.

Phu thuật phục hồi, tái tạo dây thn kinh VII (đoạn ngoài s)

36.

Phu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

37.

Phu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt

38.

Phu thuật khâu vết thương thn kinh

39.

Phu thuật ghép lại mảnh da mặt đt rời không bng vi phẫu

40.

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

41.

Phẫu thuật tạo hình khe h sọ mặt số 7

42.

Phẫu thuật tạo hình khe h sọ mặt số 8

43.

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên

44.

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

45.

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman

46.

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bng vạt da tại chỗ

47.

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

48.

Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

49.

Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

50.

Phẫu thuật Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

51.

Phẫu thuật Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

52.

Phẫu thuật Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

53.

Kỹ thuật Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

54.

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bng ghép da tự thân

55.

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ

56.

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận

57.

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bng kỹ thuật vi phẫu

58.

Phẫu thuật Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt

59.

Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ

60.

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ

61.

Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại

62.

Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

63.

Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

64.

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

65.

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

66.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại ch

67.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bng vạt tại chỗ

68.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mm phức tạp cẳng tay bng vạt lân cận

69.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

70.

Phu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

71.

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bng các vạt da tại chỗ

72.

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

73.

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bng các vạt da từ xa

74.

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

75.

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng ghép da tự thân

76.

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

77.

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng các vạt da lân cận

78.

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bng các vạt da từ xa

79.

Phu thuật điều trị vết thương ngón tay bng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

80.

Phẫu thuật Nối gân gấp

81.

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

82.

Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật

83.

Phẫu thuật Nối gân duỗi

84.

Phẫu thuật Gỡ dính gân

85.

Phẫu thuật Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật

86.

Phẫu thuật Khâu nối thn kinh sử dụng vi phẫu thuật

87.

Phẫu thuật Gỡ dính thn kinh

88.

Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu

89.

Phẫu thuật cái hóa

90.

Phẫu thuật Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

91.

Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái

92.

Phẫu thuật Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

93.

Phẫu thuật Thay khớp bàn tay

94.

Phẫu thuật Thay khớp liên đốt các ngón tay

95.

Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay

96.

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

97.

Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay

98.

Phẫu thuật cắt ngón tay thừa

99.

Phẫu thuật cắt b ngón tay cái thừa

100.

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi

101.

Phẫu thuật sa sẹo co nách bằng ghép da tự thân

102.

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân

103.

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

104.

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

105.

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

106.

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa

107.

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

108.

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

109.

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z

110.

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z

111.

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

112.

Phẫu thuật sa sẹo co ngón tay bng ghép da tự thân

113.

Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay

114.

Phu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay

115.

Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay

116.

Phu thuật ghép móng

117.

Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay

118.

Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh

119.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bng ghép da tự thân

120.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

121.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bng ghép da tự thân

122.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân

123.

Phu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân

124.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

125.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

126.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bng vạt da tại chỗ

127.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bng vạt da lân cận

128.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

129.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

130.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

131.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

132.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

133.

Kỹ thuật Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng cổ

134.

Kỹ thuật khâu vết thương thấu má

135.

Điều trị gãy xương chỉnh mũi bng nn chỉnh

136.

Điều trị gãy xương chnh mũi bằng nắn chỉnh

137.

Phẫu thuật chnh sửa góc hàm xương hàm dưới

138.

Phẫu thuật chnh sửa góc hàm xương hàm dưới

139.

Phẫu thuật cắt chnh cằm

140.

Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

141.

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đy

142.

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh na mặt bằng chất làm đy

143.

Phẫu thuật ct b u da mặt lành tính

144.

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)

145.

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)

146.

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa

147.

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên

148.

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau ct đoạn xương hàm trên

149.

Phẫu thuật Tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ

150.

Phẫu thuật Tạo hình không âm đạo bng (tạo khoang và) nong giãn

151.

Phẫu thuật Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

152.

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại t trong ổ loét tỳ đè

153.

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

154.

Phu thuật ghép da tự thân vùng mi mt

155.

Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

156.

Phẫu thuật ghép m tự thân coleman điều trị lõm mắt

157.

Phẫu thuật ghép m trung bì tự thân điều trị lõm mắt

158.

Phẫu thuật Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

159.

Kỹ thuật Đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt

160.

Phẫu thuật Nâng sàn hốc mắt

161.

Phẫu thuật Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

162.

Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi bng vạt có cuống mạch

163.

Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch

164.

Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bng vạt tự do

165.

Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox

166.

Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng vật có cuống mạch nuôi

167.

Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc

168.

Phẫu thuật Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

169.

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

170.

Phẫu thuật tạo hình mũi một phần

171.

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi

172.

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận

173.

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa

174.

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cung mạch nuôi

175.

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai

176.

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

177.

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

178.

Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử

179.

Phẫu thuật sa cánh mũi trong sẹo khe h môi đơn

180.

Phẫu thuật treo cung mày bng ch

181.

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đy

182.

Kỹ thuật Hút mỡ vùng hông

183.

Kỹ thuật Hút mỡ vùng lưng

184.

Kỹ thuật Hút mỡ tạo bụng 6 múi

185.

Phẫu thuật chnh sửa các biến chứng sau hút mỡ

186.

Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể

187.

Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

188.

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

189.

Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

190.

Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

191.

Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông

192.

Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực

193.

Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy

194.

Phẫu thuật chnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú

195.

Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn

196.

Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn

197.

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

198.

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp

199.

Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng

200.

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng

201.

Phẫu thuật độn cằm

202.

Phẫu thuật chnh hình cm bằng cấy mỡ

203.

Phẫu thuật chnh hình cằm bng tiêm chất làm đy

204.

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

205.

Phẫu thuật thẩm m cơ quan sinh dục ngoài nữ

206.

Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo

207.

Laser điều trị u da

208.

Laser điều trị nám da

209.

Laser điều trị đồi mồi

210.

Laser điều trị nếp nhăn                      

211.

Tiêm botulium điều trị nếp nhăn

212.

Tiêm chất làm đy xóa nếp nhăn

213.

Tiêm chất làm đầy nâng mũi

214.

Tiêm chất làm đầy độn mô

215.

Phẫu thuật ct xương điều trị nhô cằm

216.

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

217.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

218.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

219.

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da

220.

Kỹ thuật Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đu và hàm mặt

221.

Phẫu thuật Cắt u phần mềm vùng cổ

222.

Phẫu thuật Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

223.

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất