Quyết định 3338/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên Ung bướu

thuộc tính Quyết định 3338/QĐ-BYT

Quyết định 3338/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên Ung bướu
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3338/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:09/09/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------
--
Số: 3338/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
 
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 279 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên
 
 
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƯỚU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3338 ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
 

STT
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1
Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng, sau cắt bỏ ung thư sàn miệng
2
Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư
3
Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn
4
Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất
5
Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi)
6
Cắt một thùy phổi và mảng thành ngực trong ung thư
7
Cắt một thùy phổi do ung thư
8
Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi
9
Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim
10
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
11
Phẫu thuật bóc kén màng phổi
12
Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi
13
Phẫu thuật bóc u thành ngực
14
Phẫu thuật cắt u xương sườn
15
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất
16
Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán
17
Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi tính)
18
Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật LEWIS- SANTY
19
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME)
20
Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn
21
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
22
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
23
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2
24
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2
25
Mở thông dạ dày nuôi dưỡng
26
Cắt khối tá tụy do ung thư đầu tụy
27
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang
28
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư
29
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và vét hạch bẹn hai bên      
30
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang
31
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một quai ruột non
32
Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch
33
Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến
34
Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG nội bàng quang
35
Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú
36
Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú
37
Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách
38
Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách
39
Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa (Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú
40
Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết
41
Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây
42
Phẫu thuật u xơ tuyến vú
43
Xạ trị bằng máy gia tốc
44
Xạ trị ngoài ung thư vú
45
Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung
46
Xạ trị áp sát liều thấp
47
Xạ trị áp sát liều cao
48
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
49
Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng
50
Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng
51
Xạ trị bệnh ung thư hạ họng
52
Xạ trị ung thư tuyến yên
53
Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị
54
Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập (JO- JAW ONLY)
55
Đo chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator)
56
Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng
57
Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể
58
Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ
59
Làm mặt nạ cố định đầu cổ
60
Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị
61
Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng
62
Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh
63
Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS)
64
Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm
65
Truyền hóa chất nhanh (Bolus)
66
Điều trị hóa chất bằng đường uống
67
Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hóa chất
68
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hóa trị
69
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hóa trị
70
Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hóa trị
71
Điều trị hóa chất và xạ trị đồng thời
72
Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản
73
Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực
74
Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực
75
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mô ung thư
76
Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi
77
Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT
78
Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hóa trên
79
Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng
80
Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u
81
Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid)
82
Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4)
83
Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9)
84
Định lượng CYPRA 21-1 (Cytokeratin fragment)
85
Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein)
86
Định lượng Tg (Thyroglobulin)
87
Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen)
88
Chụp X quang tuyến vú
89
Chụp ống tuyến sữa cản quang
90
Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở
91
Siêu âm tuyến vú
92
Siêu âm hạch nách
93
Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim
94
Xét nghiệm tế bào học
95
Sinh thiết và cố định bệnh phẩm
96
Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE)
97
Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh)
98
Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff)
99
Nhuộm PAPANICOLAOU
100
Kỹ thuật xét nghiệm hóa mô miễn dịch
101
Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ 1
102
Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp mỏng (phẫu thuật SISTRUNK)
103
Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng
104
Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc
105
Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm
106
Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi
107
Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ
108
Cắt một thùy phổi kèm cắt một phân thùy phổi khác điển hình do ung thư
109
Cắt một bên phổi do ung thư
110
Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn
111
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống
112
Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống
113
Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống
114
Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống
115
Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống
116
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2
117
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng phẫu thuật nội soi
118
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải
119
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma
120
Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng
121
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng
122
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày
123
Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch
124
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non
125
Cắt lại đại tràng do ung thư
126
Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc
127
Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non)
128
Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non)
129
Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên
130
Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng
131
Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung
132
Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú
133
Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung
134
Phẫu thuật ung thư buồng trứng
135
Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên
136
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
137
Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần
138
Nạo buồng tử cung
139
Khoét chóp cổ tử cung
140
Cắt âm hộ đơn thuần
141
Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng
142
Xạ trị Coblalt -60
143
Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em
144
Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến
145
Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms)
146
Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương
147
Xạ trị ung thư dương vật
148
Xạ trị nông bằng tia X
149
Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em
150
Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính
151
Xạ phẫu
152
Chụp xạ hình xương
153
Chụp xạ hình tuyến giáp
154
Chụp hình chức năng thận
155
Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA
156
Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu 99mTc
157
Chụp xạ hình khối u với 99mTc
158
Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI
159
Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131
160
Chụp hình chức năng cơ tim
161
Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị
162
Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát
163
Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư)
164
Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị
165
Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư
166
Đo liều tương đối
167
Đo liều tuyệt đối
168
Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning)
169
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV
170
Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn
171
Đo chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt - 60 dùng trong máy xạ trị ngoài
172
Ứng dụng buồng ion hóa phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy gia tốc xạ trị
173
Ứng dụng buồng ion hóa hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia tốc xạ trị
174
Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bổ liều xạ trị ngoài.
175
Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học hạt nhân.
176
Gây dính màng phổi bằng hóa chất
177
Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi
178
Truyền hóa chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter
179
Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - p
180
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch
181
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan
182
Điều trị hóa chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận
183
Điều trị hóa chất cho người bệnh có virut HIV
184
Điều trị hóa chất cho người bệnh cao tuổi
185
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu
186
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hóa trị
187
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hóa trị
188
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hóa trị
189
Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị
190
Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da
191
Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da
192
Tiêm hóa chất nội tủy sống
193
Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực
194
Cắt Polype đường tiêu hóa trên qua nội soi ống mềm
195
Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với những polype cuống lớn.
196
Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp
197
Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo
198
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của siêu âm
199
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
200
Siêu âm tuyến giáp
201
Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương giáp trạng
202
Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi
203
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng dẫn của siêu âm
204
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm
205
Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính
206
Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị
207
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
208
Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng
209
Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm
210
Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
211
Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi
212
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan
213
Phẫu thuật cắt u màng tim
214
Sinh thiết u phối, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực
215
Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất
216
Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư
217
Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi
218
Cắt dạy dày lại do ung thư
219
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan
220
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan
221
Cắt gan phải do ung thư
222
Cắt gan trái do ung thư
223
Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn
224
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
225
Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật
226
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
227
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe
228
Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật
229
Bóc nang tuyến Bartholin
230
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư)
231
Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư
232
Tháo khớp cổ chân do ung thư
233
Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ
234
Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp
235
Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm: Anaplastic astrocytoma và glioblastoma multiorme
236
Xạ trị ung thu di căn não
237
Điều trị áp sát trong ung thư khoang miệng
238
Điều trị áp sát trong ung thư sàn miệng
239
Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não
240
Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
241
U lymphô ác tính
242
Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
243
Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu
244
Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu
245
Xạ trị ngoài ung thư thực quản
246
Điều trị hóa chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien
247
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hóa trị
248
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa trị
249
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hóa trị
250
Bơm hóa chất màng phổi
251
Truyền hóa chất động mạch
252
Truyền hóa chất tĩnh mạch ngoại vi
253
Tiêm truyền hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
254
Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân
255
Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử)
256
Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư
257
Điều trị giảm đau bằng thuốc
258
Đánh giá đau
259
Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện
260
Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở
261
Cấp cứu ngộ độc Morphin
262
Sử dụng Morphin đường uống
263
Sử dụng miệng dán Fentanyl
264
Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối
265
Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống
266
Nội soi bàng quang
267
Sinh thiết tủy xương
268
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy
269
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi
270
Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard
271
Phát máu bằng phương pháp Gelcard
272
Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin - PREP
273
Nhuộm SISH (Ventana)
274
Xét nghiệm Fish
275
Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN
276
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng
277
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng
278
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú
279
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
(Tổng số: 279 quy trình kỹ thuật)
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất