Quyết định 2879/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện

thuộc tính Quyết định 2879/QĐ-BYT

Quyết định 2879/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành "Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện"
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2879/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:10/08/2006
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 2879/QĐ-BYT NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH “HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN”

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện;

Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu “Nguyên tắc và ký hiệu các chế độ ăn trong bệnh viện” ngày 31 tháng 5 năm 2006;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn.

Điều 2. “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” là tài liệu hướng dẫn về xây dựng chế độ ăn cho người bệnh được áp dụng trong các viện, bệnh viện có giường bệnh của nhà nước và tư nhân trong toàn quốc.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế; Chánh thanh tra và Vụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục của Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Dinh dưỡng; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc các viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Thị Xuyên
Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-BYT

ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Phần I

NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN

1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng dựa theo:

- Người lớn và trẻ em.

- Tình trạng bệnh lý.

- Tình trạng dinh dưỡng (thể lực và sinh hóa).

2. Xác định cân nặng (cân nặng thực tế, cân nặng lý tưởng, cân nặng khô).

3. Xác định nguyên tắc lựa chọn thực phẩm.

4. Xác định số bữa ăn và đường nuôi dưỡng.

Phần II

NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ ĂN CỤ THỂ

A. CHẾ ĐỘ ĂN CHO NGƯỜI LỚN

Cơ cấu khẩu phần: Được xây dựng trên cơ sở cơ cấu khẩu phần trung bình của người có cân nặng 50 đến 55 kg (đây là cơ cấu khẩu phần tham khảo)

I. Chế độ ăn thông thường

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: có 2 mức: 2200 - 2400Kcal/ngày hoặc 1800- 1900Kcal/ngày, tuỳ khả năng của người bệnh.

- Protid: 12- 14%. Tỷ lệ protid động vật/tổng số: 30 - 50%.

- Lipid: 15 - 25 %. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đường đơn: < 10 g/ngày.

- Natri: ( 2400 mg/ngày.

- Nước: 2 - 2,5 lít/ngày.

- Chất xơ: 15 - 25 g/ngày.

- Số bữa ăn: 3 - 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 2200 - 2400

P (g): 66 - 84

L (g): 40 - 65

G (g): 350- 440

Natri  (mg): ( 2400

Nước (l): 2- 2,5

Chất xơ (g) : 15 - 25

 

BT01-X

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 54 - 67

L (g): 43 - 53

G (g): 275 - 323

Natri (mg): ( 2400

Nước (l): 2- 2,5

Chất xơ (g) :15 - 25

 

BT02-X

 

 

II. Chế độ ăn cho các Bệnh Thận - Tiết niệu

1. Viêm cầu thận cấp, thể urê máu cao:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số > 60%.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế kali: < 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vnước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy,...) + 300 đến 500 ml (tuỳ theo mùa).

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 30 - 33

L (g): 40 - 53

G (g): 310 - 350

Natri (mg): < 2000

Kali (mg): < 2000

Nước (l): 1 - 1,5

 

 

TN01-X

 

 

2. Viêm cầu thận cấp, thể cao huyết áp:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số > 60%.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày.

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày). Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vnước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy,...) + 300 đến 500 ml (tuỳ theo mùa).

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 53

G (g): 313 - 336

Natri (mg): < 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Nước (l): 1 - 1,5

 

 

TN02-X

 

 

3. Viêm cầu thận cấp, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Natri < 2400 mg /ngày.

- Nước: theo nhu cầu 1,5 - 2,5 lít/ngày.

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 50 - 55

L (g): 40 - 53

G (g): 290 - 325

Natri (mg): < 2400

Nước (l): 1,5 - 2,5

 

TN03-X

 

 

4. Viêm cầu thận mạn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vnước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy,...) + 300 đến 500 ml (tuỳ theo mùa).

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

- Chất xơ: 15 - 25 g/ngày.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 50

G (g): 313 - 336

Natri (mg): < 2000

Nước (l): 1 - 1,5

Chất xơ (g): 15 - 25

 

 

TN04-X

 

 

5. Suy thận cấp, giai đoạn trước lọc thận:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: < 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg /ngày.

+ Kali: 1000 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu kali.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

+ Phosphat: 600 mg, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và khoáng chất.

- Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): < 33

L (g): 40 - 50

G (g): 310 - 350

Natri (mg) : < 2000

Kali (mg):  1000

Phosphat (mg): 600

Nước (l): 1 - 1,5 (suy thận sau thận).

Không hạn chế nước khi suy thận cấp nguyên nhân trước thận.

 

TN05-X

 

 

6. Suy thận cấp, giai đoạn lọc máu (ngoài thận và màng bụng):

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 - 40 Kcal/kg cân nặng khô/ngày.

- Protid: 1 - 1,2 g/kg cân nặng khô/ ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Natri (mg):  2400 mg/ngày.

+ Kali:  Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000-3000 mg/ngày). Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali.

+ Nước ăn và uống: Hạn chế khi có chỉ định.

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

- Phosphat: < 1200 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 2200

P (g): 50 - 65

L (g): 40 - 50

G (g): 280 - 325

Natri (mg): 2400

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat(mg): < 1200

Nước (l): 1 - 1,5

 

TN06-X

 

 

7. Suy thận mạn giai đoạn 1 - 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Protid: 0,6 - 0,8 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày). Hạn chế hoặc sử dụng vừa phải các thực phẩm giàu kali

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...)  + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Phosphat: < 1200mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và khoáng chất.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 50

G (g): 313 - 336

Natri (mg): <2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat (mg): < 1200

Nước (l): 1 - 2

 

TN07-X

 

 

8. Suy thận mạn giai đoạn 3 - 4 không lọc máu, không tăng kali máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,4 - 0,6g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa)

- Phosphat < 1200 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và khoáng chất.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): < 33

L (g): 40 - 50

G (g): 310 - 350

Natri (mg) : < 2000

Phosphat (mg): <1200

Nước (lít): 1 - 1,5

 

TN08-X

 

 

9. Suy thận mạn giai đoạn 3- 4 không lọc máu, tăng kali máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,4 - 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối hoặc tuyệt đối phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp: Natri từ 1000 - 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

- Kali < 1000 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu kali.

- Phosphat < 600mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và khoáng chất.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): < 33

L (g): 40 - 50

G (g): 310 - 350

Natri(mg):1000 - 2000

Kali (mg): < 1000

Phosphat (mg): < 600

Nước (l): 1 - 1,5

 

 

TN09-X

 

 

10. Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 3 lần/tuần:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35Kcal/kg cân nặng khô/ngày.

- Protid: 1,2 - 1,3 g/kg cân nặng khô/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Natri:

. Lọc máu ngoài thận: 2000 - 3000 mg natri/ngày

. Lọc màng bụng: 2000 - 4000 mg natri/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

+ Kali: 2000 - 3000 mg/ngày.

- Phosphat < 1200mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và chất khoáng theo nhu cầu.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 60 - 70

L (g): 40 - 50

G (g): 280 - 314

Natri(mg): 2000 - 4000

Kali (mg):  2000 - 3000

Phosphat (mg): < 1200

Nước (l): 1 - 2

 

TN10-X

 

 

11. Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 2 lần/tuần:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35Kcal/kg cân nặng khô/ngày.

- Protid: 1 g/kg cân nặng khô/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 25% năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Lượng natri:

. Thận nhân tạo: 2000 - 3000mg natri/ngày

. Lọc màng bụng : 2000 - 4000mg natri/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

+ Kali: 2000 - 3000 mg/ngày.

- Phosphat < 1200 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 50 - 55

L (g): 40 - 50

G (g): 290 - 325

Natri(mg): 2000 - 4000

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat (mg): < 1200

Nước (l): 1 - 1,5

 

TN11-X

 

 

12. Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 1 lần/tuần:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35Kcal/kg cân nặng khô/ngày.

- Protid: 0,8 g/kg cân nặng khô/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Lipid: 20 - 30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Ăn nhạt tương đối, lượng natri:

. Thận nhân tạo: < 2000 mg natri/ngày.

. Lọc màng bụng: < 2000 mg natri/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

+ Kali: 1000 - 1500mg/ngày.

- Phosphat < 800 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 53

G (g): 313 - 336

Natri (mg): < 2000

Kali (mg): 1000 - 1500

Phosphat (mg): < 800

Nước (l): 1 - 1,5

 

TN12-X

 

 

13. Hội chứng thận hư không có tổn thương cầu thận tối thiểu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 - 40 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 1-1,2g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%.

- Lipid: 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Cholesterol < 300 mg/ngày.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Ăn nhạt tương đối, tuỳ theo mức độ phù: Natri < 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày). Hạn chế các thực phẩm giàu kali.

- Phosphat 600 - 1200mg/ngày khi phosphat máu > 6mg/dl. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 2200

P (g): 50 - 66

L (g): 30 - 35

G (g): 332 - 360

Cholesterol(mg): < 300

Natri (mg): < 2000

Nước (l): 1 - 1,5

 

 

TN13-X

 

 

14. Hội chứng thận hư có tổn thương cầu thận tối thiểu hoặc mức lọc cầu thận < 60 ml/phút:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 - 40 Kcal/kg cân nặng lí tưởng/ngày.

- Protid:  0,8 - <1g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60%.

- Lipid: 15% năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải

+ Ăn nhạt tương đối, tuỳ theo mức độ phù, natri 1000 - 2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày).

- Phosphat 600 - 1200mg/ngày khi phosphat máu > 6 mg/dl. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 2200

P (g): 40 - <55

L (g): 33 - 35

G (g): 340 - 370

Cholesterol (mg): <300

Natri (mg): < 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat (mg): 600 - 1200

Nước (l): 1 - 1,5

 

TN14-X

 

 

III. Chế độ ăn cho bệnh đái tháo đường

1. Đái tháo đường đơn thuần:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 15- 20% tổng năng lượng.

- Glucid: 55- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: 20- 30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Lượng chất xơ: 20 - 25 g.

- Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): 56 - 82

L (g): 25 - 55

G (g): 210 - 270

Chất xơ (g): 20 - 25

 

DD01-X

 

 

]2. Đái tháo đường BMI > 25, rối loạn chuyển hóa lipid máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 15 - 20% tổng năng lượng.

- Glucid: 55 - 65 % tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: 20 - 25%. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Cholesterol: < 200 mg/ngày. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nhiều cholesterol.

-  Lượng chất xơ: 20 - 25 g.

- Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1300 - 1400

P (g): 50 - 70

L (g): 20 - 40

G (g): 180 - 230

Chất xơ (g): 20 - 25

Cholesterol(mg): <200

 

DD02-X

 

 

3. Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, thể urê máu cao:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: < 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số > 60%.

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng, nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

+ Kali: < 1000 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu kali.

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

-  Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): < 33

L (g): 45 - 60

G (g): 225 - 276

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): < 1000

Nước (l): 1 - 1,5

 

 

DD03-X

 

 

4. Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, thể cao huyết áp:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật /tổng số > 60%

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày)

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu

-  Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 55

G (g): 225- 276

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Nước (l): 1 - 1,5

 

DD04-X

 

 

5. Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, giai đoạn phục hồi:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: 20 - 25% năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Chất xơ: 20 - 25g/ngày.

- Natri ( 2400 mg/ngày.

- Nước: theo nhu cầu 1,5 - 2,5 lít/ngày.

- Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.

-  Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800 - 1900

P (g): 50 - 55

L (g): 45 - 60

G (g): 270 - 310

Natri (mg): ( 2400

Chất xơ (g): 20 - 25

Nước (l): 1,5 - 2,5

 

DD05-X

 

 

6. Đái tháo đường kết hợp suy thận mạn độ 1 - 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥ 60%

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Chất xơ: 20 - 25g/ngày.

- Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp: Natri ( 2000 mg/ngày.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

-  Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): 40 - 44

L (g): 41 - 56

G (g): 225 - 276

Natri (mg): 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat (mg): <1200

Chất xơ (g): 20 - 25

Nước (l): 1 - 1,5

 

DD06-X

 

 

7. Đái tháo đường kết hợp suy thận mạn độ 3 - 4:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30  Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ  protid động vật/tổng số ≥50%.

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Chất xơ: 20 - 25 g/ngày.

- Lipid: 25 - <30 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp: Natri ( 2000 mg.

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

-  Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): 30 - 33

L (g): 45 - 60

G (g): 225- 276

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Phosphat (mg): <1200

Chất xơ (g): 20 - 25

Nước (l): 1 - 1,5

 

DD07-X

 

 

8. Đái tháo đường kết hợp với suy tim 3 - 4:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 - 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 0,8 - 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối hoặc hoàn toàn tùy theo tình trạng bệnh:

. ăn nhạt tương đối: Natri 1200 - 2000 mg/ngày

. ăn nhạt hoàn toàn: Natri 1000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

- Lựa chọn thực phẩm: Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga. Nên sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi.

- Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1400 - 1500

P (g): 40 - 50

L (g): 32 - 42

G (g): 200 - 243

Natri(mg): 1000 - 2000

 

DD08-X

 

 

9. Đái tháo đường kết hợp với gút:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 0,8 - 1g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Glucid: 60 - 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

-  Chất xơ: 20 - 25 g/ngày

- Nước uống: >1,5 lít.

- Duy trì cân nặng lý tưởng (theo chuẩn BMI)

- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm: ăn số lượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 (<150g/ngày), không nên ăn thực phẩm nhóm 3. Không dùng các thực phẩm và đồ uống có khả năng gây đợt gút cấp: rượu, bia, cà phê, chè.

- Số bữa ăn: 4 - 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): 40 - 50

L (g): 40 - 50

G (g): 225 - 276

Chất xơ (g): 20 - 25

Nước (l): >1,5

 

DD09-X

 

 

IV. Chế độ ăn cho bệnh gút

1. Bệnh gút đơn thuần:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 - 35Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8 - 1g/kg cân nặng  lý tưởng/ngày.

- Lipid: 20 - 25% tổng số năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Nước uống: >1,5 lít /ngày.

- Duy trì cân nặng lý tưởng (theo chuẩn BMI)

- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm: ăn số lượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 (<150g/ngày), không nên ăn thực phẩm nhóm 3. (Xem phần phụ lục về purin trong thực phẩm). Không dùng các thực phẩm và đồ uống có khả năng gây đợt gút cấp: rượu, bia, cà phê, chè.

- Số bữa ăn: 3 - 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1600 - 1800

P (g): 40 - 55

L (g): 40 - 50

G (g): 260 - 300

Nước (l): >1,5

 

GU01-X

 

 

2. Bệnh gút có kết hợp với suy thận mạn độ 1, 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8g/kg cân nặng  lý tưởng/ngày.

- Lipid: 20 - 25% tổng số năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ Natri:  < 2000 mg/ngày.

+ Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu > 6 mmol/l (2000 - 3000 mg/ngày)

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Duy trì cân nặng lý tưởng (theo chuẩn BMI)

- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm: ăn số lượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 (<150g/ngày), không nên ăn thực phẩm nhóm 3. Không dùng các thực phẩm và đồ uống có khả năng gây đợt gút cấp: rượu, bia, cà phê, chè.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1600 - 1800

P (g): 40 - 44

L (g): 40 - 50

G (g): 280 - 320

Natri (mg): < 2000

Kali (mg): 2000 - 3000

Nước (l): 1 - 1,5

 

GU02-X

 

 

3. Bệnh gút có kết hợp với suy thận mạn độ 3, 4:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/ kg cân nặng  lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,4 - 0,6g/kg cân nặng  lý tưởng/ngày, tuỳ theo mức độ suy thận

- Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

- ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày.

+ Kali: hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6 mmol/l (2000-3000 mg/ngày)

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vn­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Duy trì cân nặng lý tưởng (theo chuẩn BMI)

- Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm: ăn số lượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 (< 150g/ngày), không nên ăn thực phẩm nhóm 3. Không dùng các thực phẩm và đồ uống có khả năng gây đợt gút cấp: rượu, bia, cà phê, chè.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500 - 1700

P (g): < 33

L (g): 35 - 45

G (g): 250 - 300

Natri (mg): ( 2000

 

 

GU03-X

 

 

V. Chế độ ăn cho các bệnh tim mạch

1. Tăng huyết áp:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tuỳ theo đối tượng có nhạy cảm với muối: Natri ( 2000 mg/ngày

- Kali: 4000-5000 mg/ngày

- Chất xơ: 20-25 g/ngày.

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin (A, B, C, E).

- Số bữa ăn: 3- 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500-1700

P (g): 45- 60

L (g): 25- 37

G (g): 255- 300

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 4000- 5000

Chất xơ (g): 20- 25

 

TM01-X

 

 

2. Rối loạn lipid máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng. Tỷ lệ protid động vật/tổng số: 30- 50%

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Cholesterol: <200 mg/ngày

- Chất xơ: 20- 25 g/ngày.

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin (A, B, C, E).

- Số bữa ăn: 3-4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500- 1700

P (g): 45- 60

L (g): 25- 37

G (g): 255- 300

Cholesterol(mg):<200

Chất xơ (g): 20- 25

 

TM02-X

 

3.  Suy tim giai đoạn 1- 2, nhồi máu cơ tim ổn định:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30- 35 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

-  Protid: 1- 1,2g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày

- Kali: 4000-5000 mg/ngày.

- Đủ vitamin, đặc biệt vitamin nhóm B, C.

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800- 1900

P (g): 50- 60

L (g): 30- 40

G (g): 310- 340

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 4000- 5000

Nước (l): 1,5- 2

 

 

TM03-X

 

 

4. Suy tim giai đoạn 3, nhồi máu cơ tim sau 7 ngày:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày

-  Protid: 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày.

- Kali: 4000-5 000 mg/ngày.

- Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500- 1700

P (g): 50- 55

L (g): 25- 35

G (g): 250- 300

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 4000- 5000

Nước (l): 1- 1,5

 

 

TM04-X

 

 

5. Suy tim giai đoạn 4 (suy tim mất bù):

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8- 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối hoặc ăn nhạt hoàn toàn:

+ Ăn nhạt tương đối: Natri 1200- 2000 mg/ngày

+ Ăn nhạt hoàn toàn:  Natri 1000 mg/ngày

- Kali: 4000-5000 mg/ngày.

- Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa).

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1300- 1400

P (g): 40- 55

L (g): 20- 30

G (g): 215- 240

Natri (mg): ( 2000

Kali (mg): 4000- 5000

Nước (l): 1-1,5

 

 

TM05-X

 

 

6. Nhồi máu cơ tim, giai đoạn cấp 1- 3 ngày đầu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,4- 0,6g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid:10- 15% tổng số năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Ăn nhạt tương đối hoặc hoàn toàn: Natri ( 2000  mg/ngày

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Chọn thực phẩm dễ tiêu, ít xơ sợi.

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

+ Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1300-1400

P (g): 20- 30

L (g): 20- 30

G (g): 240- 260

Natri (mg): ( 2000

 

 

TM06-X

 

 

7. Nhồi máu cơ tim, giai đoạn tiếp theo:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 0,8-1g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 15- < 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối: Natri ( 2000 mg/ngày

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Chọn thực phẩm ít xơ sợi.

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

+ Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng hoặc mềm.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500- 1700

P (g): 40- 55

L (g): 21- 31

G (g): 215- 240

Natri (mg): ( 2000

 

 

TM07-X

 

 

VI. Chế độ ăn cho các bệnh đường tiêu hóa

1. Viêm loét dạ dày tá tràng, chảy máu dạ dày- tá tràng giai đoạn ổn định:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30-35 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid 1-1,2 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... , thức ăn chua, cay.

+ Chế biến mềm, nhừ, hạn chế xơ sợi. Không nên ăn thức ăn rắn quá hoặc nhiều nước, nước thịt hầm. Không nên ăn thức ăn nóng quá hoặc lạnh quá, nhiệt độ thích hợp là 40- 500C.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1600- 1800

P (g): 50- 65

L (g): 30- 40

G (g): 260- 320

 

 

TH01-X

 

 

2. Chảy máu dạ dày- tá tràng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 20 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 0,4- 0,6g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Ăn lỏng hoàn toàn

- Nhiệt độ thức ăn : 15- 250C

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1000- 1250

P (g): 20- 30

L (g): 10- 20

G (g):  200- 250

 

TH02-X

 

 

3. Chảy máu dạ dày- tá tràng, giai đoạn đã cầm máu:

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 0,6-0,8g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Chọn thực phẩm ít xơ sợi.

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... , thức ăn chua, cay.

+ Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng hoặc mềm. Không nên ăn thức ăn rắn quá hoặc nhiều nước, nước thịt hầm. Không nên ăn thức ăn nóng quá hoặc lạnh quá, nhiệt độ thích hợp là 40- 500C.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1300- 1400

P (g): 30- 40

L (g): 15- 20

G (g): 250- 270

 

 

 

TH03-X

 

 

4. Viêm đại tràng, rối loạn tiêu hóa:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30- 35Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid:  1 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến:

+ Chọn thực phẩm ít xơ sợi.

+ Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... , thức ăn chua, cay.

+ Sử dụng các thực phẩm có nhiều chất xơ hoà tan (FOS), các thực phẩm hỗ trợ phát triển vi khuẩn có ích đường ruột (sữa chua).

+ Chế biến thức ăn dưới dạng lỏng hoặc mềm.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1600- 1800

P (g): 50- 55

L (g):20- 30

G (g): 290- 350

 

TH04-X

 

 

VII. Chế độ ăn cho bệnh tụy

1. Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn khởi động:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng:

- Năng lượng: 35 -40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1-1,2g /kg cân nặng hiện tại.

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng.

2. Đường nuôi:

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng 200- 500 Kcal/ngày, chủ yếu từ glucid.

- ăn lỏng hoàn toàn.

- Thực phẩm: nước cháo, nước quả.

- Số bữa ăn: 6 bữa/ngày.

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 200- 500

P (g): < 10

L (g): < 5

G (g): 50- 125

 

VT01-X

 

 

2. Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn chuyển tiếp 1:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng:

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1-1,2g /kg cân nặng hiện tại.

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng.

2. Đường nuôi:

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng: 700- 1000Kcal/ngày chủ yếu từ glucid .

- Protid: <25 g/ngày.

- Lipid: < 10 g/ngày.

- ăn lỏng hoặc mềm (cháo, súp, sữa, nước quả).

- Thực phẩm: gạo, khoai tây, quả chín, sữa tách béo đã thủy phân protid, lipid dạng chuỗi trung bình.

- Số bữa ăn: 6 bữa/ngày

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 700- 1000

P (g):  10 - < 25

L (g): < 10

G (g): 158- 225

 

VT02-X

 

 

3. Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn chuyển tiếp 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng:

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1-1,2g /kg cân nặng hiện tại

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng.

2. Đường nuôi

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng: 1200- 1300 Kcal/ngày.

- Protid: 30-45 g/ngày.

- Lipid: < 15 g/ngày.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 1200- 1300

P (g): 30- 45

L (g): < 15

G (g): 250- 330

 

VT03-X

 

 

4. Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 1600-1800 Kcal/ngày.

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng.

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1600- 1800

P (g): 50- 60

L (g): 20- 30

G (g): 290- 350

 

VT04-X

 

 

6. Viêm tụy mạn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30- 35Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 0,8-1 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 10-15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1700- 1800

P (g): 40- 55

L (g): 20- 30

G (g): 310- 365

 

VT06-X

 

 

VIII. Chế độ ăn cho các bệnh gan mật

1. Viêm gan cấp, giai đoạn đầu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày. Chủ yếu cung cấp năng lượng bằng đường đơn (uống nước đường, nước hoa quả, truyền glucose, sữa tươi, nước cháo, ...).

- Protid:  0,4- 0,6 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 10 -15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ vitamin và chất khoáng theo nhu cầu.

- Nước: 2- 2,5 (lít/ngày).

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày

 

E (kcal): 1300- 1400

P (g): 20- 30

L (g): 15- 20

G (g): 250- 280

Nước (l): 2- 2,5

 

GM01-X

 

 

2. Viêm gan cấp, giai đoạn tiếp theo:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protit: 0,8- 1g/kg cân nặng hiện tại/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số > 50%.

- Lipid: 10 -15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ vitamin, chất khoáng và nước.

- Không dùng thực phẩm lạ, dễ gây dị ứng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500- 1700

P (g): 40- 55

L (g): 17- 28

G (g): 280- 330

Nước (l): 2- 2,5

 

GM02-X

 

 

3. Viêm gan mạn tính:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1- 1,5 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ vitamin (đặc biệt là vitamin nhóm B, K) và muối khoáng.

- Nước: 1,5- 2 (lít/ngày).

- Số bữa ăn: 3- 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800- 1900

P (g): 50- 75

L (g): 30- 40

G (g): 310- 340

Nước (l): 1,5-  2

 

GM03-X

 

 

4. Xơ gan:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: 1-1,2g/kg cân nặng  lý tưởng/ngày.

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày.

- Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

- Hạn chế thức ăn rắn, nhiều xơ không hoà tan.

- Số bữa ăn: 3- 4 bữa/ngày .

 

E (kcal): 1500- 1700

P (g): 50- 65

L (g): 20- 30

G (g): 320- 350

Natri (mg): 1200- 2000

Nước (lít): 1- 1,5

 

GM04-X

 

 

5. Hôn mê gan:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 25- 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Protid: < 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

- Lipid: 10- 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày.

- Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

V n­ước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ).

- Chế độ ăn lỏng, qua ống thông.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1400-1600

P (g): < 33

L (g): 15- 25

G (g): 250-285

Natri (mg): < 2000

Nước (l): 1- 1,5

 

GM05-X

 

 

IX. Chế độ ăn cho phẫu thuật

1. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn khởi động ruột:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng:

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1-1,2g /kg cân nặng hiện tại.

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng.

Đường nuôi:

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng: 300-500 Kcal/ngày

- Protid: <10 g/ngày

- Lipid: <5 g/ngày

- Số bữa ăn: 6 -8 bữa/ngày

- ăn lỏng hoàn toàn (nước cháo, nước quả chín)

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng = Nhu cầu - số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 300- 500

P (g): < 10

L (g): < 5

G (g): 50- 100

 

PT01-X

 

 

2. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 1:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1-1,2g /kg cân nặng hiện tại

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng.

Đường nuôi:

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng: 700-1000 Kcal/ngày

- Protid: <25 g/ngày

- Lipid: <15 g/ngày

- Thực phẩm: gạo, khoai tây, quả chín, sữa đã thủy phân protein vàl ipid chuỗi trung bình. Trong các trường hợp đặc biệt, tuỳ theo độ cắt giảm diện tích hấp thu mà lựa chọn các thực phẩm công thức có chứa các chuỗi peptid, hoặc ở dạng acid amin và lipid ở dạng chuỗi trung bình.

- ăn mềm (cháo, súp, sữa, nước quả).

- Số bữa ăn: 6 -8 bữa/ngày

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 700- 1000

P (g):  10 - < 25

L (g): < 15

G (g): 158- 225

 

PT02-X

 

 

3. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1- 1,2g /kg cân nặng hiện tại. Trong đó: Nuôi qua đường ruột 30- 45 g, phần còn lại nuôi qua đường tĩnh mạch).

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng. Nuôi qua đường ruột <20 g, phần còn lại nuôi qua đường tĩnh mạch.

Đường nuôi:

a) Nuôi qua đường ruột:

- Năng lượng: 1200-1300 Kcal/ngày

- Protid: 30-45 g/ngày

- Lipid: <20g/ngày

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày

b) Nuôi qua đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột.

 

E (kcal): 1200-1300

P (g): 30- 45

L (g): < 20

G (g): 250- 330

 

PT03-X

 

 

4. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 1800-1900 Kcal/ngày.

- Protid: 12-14% tổng năng lượng.

- Lipid: 15- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1800-1900

P (g): 55- 65

L (g): 40- 50

G (g): 275- 325

Natri(mg): < 2400

Nước (l): 2- 2,5

 

PT04-X

 

 

X. Chế độ ăn cho các bệnh nhiễm khuẩn

1. Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn toàn phát:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Protid: 1-1,3 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 15-20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: 2- 3 lít/ngày.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

E (kcal): 1500-1700

P (g): 50-  70

L (g): 25- 35

G (g): 250- 300

Nước (l): 2- 3

 

NK01-X

 

 

2. Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Protid: 1,3- 2 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 20- 30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: 2- 3 lít/ngày.

- Đủ vitamin và chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

E (kcal):2000- 2200

P (g): 70- 110

L (g): 50- 70

G (g): 275- 330

Nước (l): 2- 3

 

NK02-X

 

 

3. Nhiễm khuẩn mạn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 35-40 Kcal/kg cân nặng hiện tại /ngày

- Protid: 1,5- 2 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: 1,5- 2,5 lít/ngày

- Đủ vitamin và chất khoáng

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2000-2200

P (g): 80- 110

L (g): 45- 60

G (g): 300- 330

Nước (l): 1,5- 2,5

 

NK03-X

 

 

XI. Chế độ ăn cho bỏng

1. Giai đoạn sốc bỏng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Nên cho ăn sớm, trong 72giờ sau bỏng

- Nên cho ăn qua ống thông, có thể nhỏ giọt liên tục 24/24 giờ

- Cho ăn theo mức độ dung nạp, cố gắng đáp ứng đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng.

- Năng lượng: Năng lượng = ( 25 x Trọng lượng cơ thể (kg) ( + (40 x % diện tích bỏng(

- Protid: 14-16% tổng năng lượng

- Lipid: 15-20% tổng năng lượng

Trong đó 75% ăn qua đường ruột, 25% ăn qua đường tĩnh mạch

 

E (Kcal):2100-2300

P (g): 70-90

L (g): 35-50

G (g): 350-370

 

BO01-X

 

 

2. Giai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng và suy mòn bỏng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 60- 65 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày. Tuỳ theo mức độ bỏng, có thể tính theo công thức: Năng lượng = ( 25 x Trọng lượng cơ thể (kg) ( + (40 x % diện tích bỏng( .

- Protid: 16-20% tổng năng lượng

- Lipid: 15-20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: 2-3 l/ngày

- Đủ vitamin và muối khoáng: bổ sung thêm viên đa vi chất (vitamin: A, B, C... + chất khoáng: kẽm...).

- Số bữa ăn: 7- 8 bữa/ngày.

 

E (kcal): 2900-3000

P (g): 120- 140

L (g): 50-60

G (g): 400-450

 

 

 

 

 

BO02-X

 

 

3. Giai đoạn hồi phục bỏng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 3300- 3500 Kcal/ngày.

- Protid: 20-25% tổng năng lượng

- Lipid: 20-30 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: 2- 3 l/ngày.

- Đủ vitamin và muối khoáng: nên bổ sung thêm viên đa vi chất (vitamin: A, B, C... + chất khoáng: kẽm...).

- Số bữa ăn: 6- 7 bữa/ngày

 

E (kcal): 3300- 3500

P (g): 170- 180

L (g): 100- 110

G (g): 450- 500

Nước (l): 2- 3

 

BO03-X

 

 

XII. Chế độ ăn cho sản khoa

1. Phụ nữ  có thai 6 tháng đầu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2000- 2200 Kcal/ngày

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Chất béo: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Chất xơ: 20- 25 g/ngày.

- Nước: 2- 2,5 lít/ngày.

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin (nhóm A, B, C, E).

- Không sử dụng các chất kích thích

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày

 

E (kcal): 2000- 2200

P (g): 60- 77

L (g): 45- 60

G (g): 300- 370

Chất xơ (g): 20- 25

Nước (l): 2- 2,5

 

SK01-X

 

 

2. Phụ nữ  có thai 3 tháng cuối:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2400- 2500 Kcal/ngày

- Protid: 12-14% tổng năng lượng

- Chất béo: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Chất xơ > 25g/ngày, chú ý các chất xơ hoà tan

- Nước: 2- 2,5 lít/ngày.

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin (A, B, C, E).

- Không sử dụng các chất kích thích

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày

 

E (kcal): 2400- 2500

P (g): 72- 84

L (g): 53- 69

G (g): 366- 425

Chất xơ (g): > 25

Nước (l): 2- 2,5

 

SK02-X

 

 

3. Phụ nữ nuôi con bú 6 tháng đầu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2600- 2700 Kcal/ngày

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Chất béo: 20-25 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Chất xơ: 20- 25g/ngày, chú ý các chất xơ hoà tan

- Nước: 2- 2,5 lít/ngày.

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin (nhóm A, B, C, E).

- Không sử dụng các chất kích thích.

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày.

 

E (kcal): 2600- 2700

P (g): 80- 95

L (g): 55- 75

G (g): 400- 460

Chất xơ (g): 20- 25

Nước (l): 2-2,5

 

SK03-X

 

 

4. Nhiễm độc thai nghén:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2400- 2500 Kcal/ngày

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Chất béo: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Chất xơ: 20-25g/ngày

- ăn nhạt tương đối: Natri ≤ 2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vn­ước= V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...)+ 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Đủ yếu tố vi lượng và vitamin: vitamin nhóm B, C, E, A

- Không sử dụng các chất kích thích

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2400-2500

P (g): 70- 85

L (g): 50- 70

G (g): 360- 425

Natri (mg): ≤ 2000

Nước (l): 1- 1,5

 

 

SK04-X

 

 

5. Đái tháo đường ở phụ nữ có thai:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2200- 2400 Kcal/ngày

- Protid: 15- < 20% tổng năng lượng

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Glucid: 55-60% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp

- Chất xơ: 20- 25 g/ngày.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2200- 2400

P (g): 80- 120

L (g): 50- 65

G (g): 300- 360

 

SK05-X

 

 

6. Viêm cầu thận cấp, suy thận độ 1-2 ở phụ nữ có thai:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2200- 2400 Kcal/ngày

- Protid: 0,8- 1g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥60%

- Lipid: 20- 30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối, phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp: Natri ≤  2000 mg /ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vn­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Phosphat < 1200 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2200-2400

P (g): 40-50

L (g): 50- 60

G (g): 360- 440

Natri (mg): ≤  2000

Nước (l): 1-1,5

 

SK06-X

 

 

7. Suy tim độ 1-2 ở phụ nữ có thai:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2200- 2400 Kcal/ngày

- Protid: 65- 70 g/ngày

- Lipid: 15- < 25 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri ≤  2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vn­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Đủ vitamin, đặc biệt vitamin nhóm B

- Sử dụng các thực phẩm giàu kali

- Hạn chế thức ăn có ga và có các chất kích thích

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2200-2400

P (g): 65 -70

L (g): 40- < 60

G (g): 340- 450

Natri (mg): ≤ 2000

Kali (mg): 4000- 5000

Nước (l): 1- 1,5

 

SK07-X

 

 

8. Suy tim độ 3 ở phụ nữ có thai:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Ký hiệu

 

- Năng lượng: 2000- 2200Kcal/ngày

- Protid: 55- 60/ngày

- Lipid: 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt tương đối: Natri ≤  2000 mg/ngày

+ Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định:

Vn­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa).

- Sử dụng các thực phẩm giàu kali

- Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga.

- Chia nhỏ bữa ăn: 4-6 bữa/ngày

 

E (kcal): 2000- 2200

P (g): 55- 60

L (g): 33- 50

G (g): 340- 410

Natri (mg): ≤ 2000

Kali(mg): 4000-5000

Nước (l): 1-1,5

 

SK08-X

 

 

B. CHẾ ĐỘ ĂN CHO TRẺ EM

I. Chế độ ăn thông thường

- Nhu cầu các chất dinh dưỡng theo lứa tuổi:

 

Nhóm tuổi

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

<6 tháng

 

- Năng lượng: 620 kcal/ngày

- Protid: 21g/ngày

- Số bữa ăn: 8 bữa/ngày

 

E (Kcal): 620

P (g): 21

L(g):36- 40

G(g):44- 53

 

1BT-X

 

7-12tháng

 

- Năng lượng: 820 Kcal/ngày

- Protid: 23g/ngày

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng

- Số bữa ăn: 7 bữa/ngày

 

E (Kcal): 820

P (g): 23

L(g): 18- 27

G(g):120- 141

 

2BT-X

 

1-3 tuổi

 

- Năng lượng: 1300 kcal /ngày

- Protid: 30-35 g /ngày

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng

- Số bữa ăn: 6 bữa/ngày

 

E (Kcal):1300

P (g): 30- 35g

L(g): 28- 43

G(g):200- 232

 

3BT-X

 

4-6 tuổi

 

- Năng lượng: 1600 kcal/ngày

- Protid: 40- 45 g

- Lipid: 20- 30 % tổng năng lượng

- Số bữa ăn: 5 bữa/ngày

 

E (Kcal): 1600

P (g): 40- 45g

L(g): 35- 53

G(g): 244- 284

 

4BT-X

 

7-9 tuổi

 

- Năng lượng: 1800 Kcal/ngày

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Lipid: 20- 30 % tổng năng lượng

- Số bữa ăn: 5 bữa/ngày

 

E (Kcal):1800

P (g):50- 60

L(g):40- 50

G(g): 275- 320

 

5BT-X

 

10-15 tuổi

 

- Năng lượng: 2200- 2400 kcal/ngày

- Protid: 12- 14% tổng năng lượng

- Lipid: 20- 30 % tổng năng lượng

- Số bữa ăn: 4 bữa/ngày

 

E (Kcal): 2200- 2400

P (g): 60- 80

L(g): 50- 60

G(g):340- 430

 

6BT-X

 

 

- Sử dụng các thực phẩm tuỳ thuộc khả năng tiêu hoá, hấp thu và nhai của trẻ

II. Chế độ ăn cho các bệnh đường tiêu hoá

1. Tiêu chảy cấp:

a) Bổ sung nước và điện giải: theo phác đồ của WHO

- Tiêu chảy mất nước A: uống ORS

Trẻ dưới 2 tuổi: uống 50ml sau mỗi lần ỉa

Trẻ 2 - 10 tuổi: uống 100- 200ml sau mỗi lần ỉa

Trẻ trên 10 tuổi: uống đến khi hết khát

- Tiêu chảy mất nước B: uống ORS: Số lượng dịch (ml) = cân nặng trẻ (kg) x 75

Sau 4h đánh giá lại:

Nếu hết dấu hiệu mất nước: chuyển phác đồ A

Nếu còn mất nước: tiếp tục phác đồ B

Nếu nặng thêm: chuyển phác đồ C

- Tiêu chảy mất nước C: bù dịch bằng đường tĩnh mạch

Trẻ nhỏ: 30ml/kg/giờ đầu, 70ml/kg/5 giờ sau

Trẻ lớn: 30ml/30 phút đầu, 70ml/kg/2,5 giờ sau

Sau truyền lần đầu, mạch quay bắt được. Nếu mạch quay yếu thì phải truyền tiếp như lần đầu.

b) Chế độ ăn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng và các chất dinh dưỡng

+ Dưới 7 tuổi: 60- 80 Kcal/kg/24 giờ, protid chiếm 8-10% và lipid chiếm 10% tổng năng lượng

+ Trẻ bú mẹ: tiếp tục cho bú mẹ ngày nhiều lần

+ Từ 7- 15 tuổi: 40- 60 Kcal/kg/24 giờ tùy theo tuổi

- Dạng chế biến: từ lỏng đến đặc dần tuỳ thuộc vào lứa tuổi.

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Mềm, ít xơ sợi, dễ tiêu hoá, không sinh hơi, không gây dị ứng, hút độc, làm đặc phân.

+ Giảm các loại đường hấp thu nhanh.

+ Chứa ít hoặc không có đường lactose.

+ Có nhiều kẽm, vitamin A hoặc beta caroten.

+ Kích thích sự phát triển và bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 620

P (g): 21

L(g):36- 40

G(g):44- 53

 

1TH1-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 600-820

P (g): 23

L(g): 18- 27

G(g):120- 140

 

2TH1-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal): 900- 1000

P (g): 20- 25

L(g):  15 - 20

G(g): 150 - 180

 

3TH1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1100-1300

P (g): 26 - 30

L(g): 15 - 20

G(g): 220-250

 

4TH1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1400- 1500

P (g): 30- 40

L(g):  20 - 25

G(g): 260 - 300

 

5TH1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1600- 1800

P (g): 40 -  45

L(g):  25 - 30

G(g): 310 - 350

 

6TH1-X

 

 

2. Tiêu chảy kéo dài:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Đảm bảo nhu cầu các chất dinh dưỡng theo lứa tuổi.

- Dạng chế biến: lỏng đến đặc dần tuỳ thuộc vào lứa tuổi.

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Mềm, ít xơ sợi, dễ tiêu hoá, không sinh hơi, không gây dị ứng, hút độc, làm đặc phân.

+ Giảm lượng protid từ sữa bò, nên sử dụng  protid từ đậu nành hoặc protid đã thủy phân.

+ Giảm các loại đường hấp thu nhanh.

+ Chứa ít hoặc không có đường lactose.

+ Có nhiều kẽm, vitamin A hoặc beta caroten

+ Kích thích sự phát triển và bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 620

P (g): 21

L(g):36- 40

G(g):44- 53

 

1TH2-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 820

P (g): 23

L(g): 18- 27

G(g):120-  140

 

2TH2-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1100-1200

P (g): 28

L(g): 20- 25

G(g): 200-250

 

3TH2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1400-1500

P (g): 36

L(g): 25- 30

G(g): 250- 280

 

4TH2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1700-1800

P (g): 40

L(g):25- 30

G(g): 280- 320

 

5TH2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1900-2000

P (g): 50- 60

L(g): 30- 40

G(g): 350- 380

 

6TH2-X

 

 

3. Viêm loét dạ dày tá tràng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Nhu cầu các chất dinh dưỡng như khuyến nghị

- Sử dụng thức ăn bảo vệ niêm niêm mạc dạ dày.

- Dạng chế biến:

+ Mềm, nhừ.

+ Không nên ăn thức ăn quá nóng hoặc quá lạnh. Nhiệt độ thích hợp là 40- 500C. Không nên ăn thức ăn rắn quá hoặc nhiều nước.

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Hạn chế xơ sợi.

+ Tránh các chất kích thích, các thức ăn chua cay.

+ Sử dụng các thức ăn có tính chất kiềm: sữa, trứng..

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 20- 25

G(g):240- 250

 

3TH3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 25- 30

G(g): 290- 310

 

4TH3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):30- 40

G(g): 320- 340

 

5TH3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200-2400

P (g): 50- 60

L(g): 30- 40

G(g):360- 380

 

6TH3-X

 

 

4. Xuất huyết tiêu hóa:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: 60-70% nhu cầu năng lượng.

- Dạng chế biến:

+ Lỏng hoặc mềm.

+ Nhiệt độ thức ăn bằng nhiệt độ cơ thể.

- Lựa chọn thực phẩm: ít xơ, không gây kích thích như chua cay, thức ăn gây dị ứng.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):800- 1000

P (g): 20- 25

L(g): 15- 20

G(g):150- 175

 

3TH1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1000- 1300

P (g): 25- 30

L(g):15 - 20

G(g):187- 230

 

4TH2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1300-1600

P (g):30-35

L(g): 20 - 25

G(g):230-285

 

5TH3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1600-1800

P (g): 35- 40

L(g):  25 - 30

G(g): 310- 340

 

6TH4-X

 

 

III. Chế độ ăn cho các bệnh gan mật

1. Viêm gan cấp, giai đoạn đầu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Chủ yếu từ glucid. Số lượng glucid tăng từ từ theo mức độ dung nạp

+ Trẻ nhỏ: 8- 9 mg/kg/phút

+ Trẻ lớn: 7 mg/kg/phút

+ Vị thành niên: 4 mg/kg/phút

- Cung cấp thêm natri và kali

- Nước: theo nhu cầu khuyến  nghị

- Lựa chọn thực phẩm: Chủ yếu cung cấp năng lượng từ glucid, đặc biệt đường đơn (uống nước đường, nước hoa quả, nước cơm, nước cháo, cháo, sữa tách béo, sữa mẹ ...).

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):800- 900

P (g): 10- 15

L(g): 5- 10

G(g):160- 200

 

3GM1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1100-1200

P (g):15- 20

L(g): 5- 10

G(g): 230- 270

 

4GM1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1400-1500

P (g): 20- 25

L(g): 5- 10

G(g):300- 350

 

5GM1-X

 

10-15tuổi

 

E (Kcal):1500-1600

P (g):25- 30

L(g):5- 10

G(g): 330-360

 

6GM1-X

 

 

2. Viêm gan cấp, giai đoạn chuyển tiếp:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Chủ yếu từ glucid. Số lượng glucid tăng từ từ theo mức độ dung nạp

- Protid:

+ Trẻ nhỏ: 1,5- 1,9g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Trẻ lớn: 0,8-1g/kg cân nặng hiện tại/ngày

+ Chủ yếu dùng đạm quý, nhiều acid amin cần thiết như methionin, tyrosin, phenylalamin...

- Lipid: tối đa 10g/ngày

- Nước: theo nhu cầu khuyến  nghị

- Lựa chọn thực phẩm: nước đường, nước hoa quả, cháo, sữa tách béo, sữa mẹ..., thịt hoặc cá nạc.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1000-1100

P (g):  20- 25

L(g): 5- 10

G(g):200- 250

 

3GM2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1400-1500

P (g): 25- 30

L(g): 5- 10

G(g): 300- 340

 

4GM2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1500-1600

P (g): 30- 35

L(g): 5- 10

G(g):330- 350

 

5GM2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1700-1800

P (g): 35- 40

L(g): 5- 10

G(g): 360- 400

 

6GM2-X

 

 

3. Viêm gan cấp, giai đoạn ổn định:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Theo nhu cầu khuyến nghị

- Protid: Theo nhu cầu khuyến nghị

+ Chủ yếu dùng đạm quý, nhiều acid amin cần thiết như methionin, tyrosin, phenylalamin...

- Lipid: Tăng thêm chất béo để đáp ứng nhu cầu năng lượng

+ Trẻ nhỏ: 1 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

+ Trẻ lớn: 10-15% tổng năng lượng.

-Nước:theo nhu cầu khuyến  nghị

-Chọn thực phẩm: Có thể sử dụng các thực phẩm thường dùng, nhưng dễ tiêu hoá.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1200-1300

P (g):  25- 30

L(g):10- 15

G(g): 240- 270

 

3GM1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1500- 1600

P (g): 30- 36

L(g): 15- 20

G(g): 300- 340

 

4GM1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1700- 1800

P (g): 40- 50

L(g): 20- 25

G(g):330- 380

 

5GM1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2000- 2200

P (g): 50- 60

L(g): 25- 30

G(g): 370- 420

 

6GM1-X

 

 

4. Viêm gan mạn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu khuyến nghị.

- Protid: đảm bảo nhu cầu protid theo giới hạn cao: 2- 3,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày, tuỳ theo lứa tuổi.

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Vitamin và muối khoáng: cung cấp đủ, đặc biệt là vitamin nhóm B và vitamin tan trong chất béo như A, D, K...

- Nước đủ theo nhu cầu.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 35- 39

L(g): 21- 28

G(g):221- 237

 

3GM4-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 40- 45

L(g): 26- 35

G(g):276- 296

 

4GM4-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):55- 65

L(g): 30- 35

G(g):300- 320

 

5GM4-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2000- 2200

P (g): 70- 80

L(g): 35- 40

G(g):350- 380

 

6GM4-X

 

 

5. Xơ gan cổ chướng:

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu khuyến nghị.

- Protid: 1,5- 2,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày (tuỳ thuộc lứa tuổi).

- Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Ăn nhạt tương đối khi có phù, natri: 25- 50 mg/kg cân nặng lý tưởng /ngày.

- Nước: hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

- Vitamin và muối khoáng: cung cấp đủ, đặc biệt là vitamin nhóm B và vitamin tan trong chất béo như A, D, K...

- Hạn chế ăn các thức ăn rắn, nhiều xơ sợi.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 25- 30

L(g): 21- 28

G(g):250- 270

Natri (mg):325- 650

 

3GM5-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 36- 40

L(g): 25- 30

G(g):276- 296

Natri (mg): 473- 875

 

4GM5-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):45- 55

L(g): 30- 40

G(g):300- 340

Natri (mg): 625- 1250

 

5GM5-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 50- 65

L(g): 35- 40

G(g):395- 470

Natri(mg):1000-2000

 

6GM5-X

 

 

6. Hôn mê gan:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu khuyến nghị.

- Protid: hạn chế ở dưới mức tối thiểu theo nhu cầu: 0,5- 1,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày (tuỳ thuộc lứa tuổi). Protid nguồn động vật 50-75%

- Lipid: 15-20% tổng năng lượng.

- Ăn nhạt tương đối khi có phù, natri: 25- 50 mg/kg thể trọng/ngày.

- Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

- Chế độ ăn lỏng qua ống thông

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 15- 20

L(g):21- 28

G(g):240- 260

Natri(mg):325- 650

 

3GM1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 20- 25g

L(g): 26- 30

G(g): 308- 322

Natri (mg):473- 875

 

4GM2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g): 25- 30

L(g): 30- 35

G(g): 341- 358

Natri (mg):625- 1250

 

5GM3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1800- 2000

P (g):  <35

L(g): 35- 40

G(g): 325- 390

Natri(mg):1000-2000

 

6GM4-X

 

 

IV. Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng

1. Giai đoạn đầu: Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải, hạ can xi máu, hạ đường máu và điều trị chống nhiễm khuẩn.

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng:

+ Trẻ <10 tuổi: Tăng dần calo từ 70- 100 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày, tùy theo lứa tuổi.

+ Trẻ ≥10 tuổi: 40-60 Kcal/kg cân nặng hiện tại

- Protid: 1,3- 2g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 25- 35% tổng năng lượng.

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng

- Dạng chế biến:

+ Từ lỏng đến đặc.

+ Tôn trọng khẩu vị của trẻ.

+ Tăng đậm độ năng lượng của khẩu phần ăn bằng cách dùng dầu, mỡ, một số enzym trong các hạt nảy mầm, chế phẩm công nghiệp để làm giảm độ nhớt, tặng đậm độ dinh dưỡng của thức ăn. Đậm độ năng lượng từ 0,7- 1Kcal/ml.

- Số bữa ăn: 6- 10 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal):500

P (g): 10- 12

L(g): 30

G(g):50- 60

 

1SD1-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal):750

P (g):15-20

L(g): 25- 29

G(g):102-116

 

2SD1-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1100

P (g):20-25

L(g): 35- 40

G(g):160- 176

 

3SD1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 25-30

L(g): 42- 49

G(g):185- 206

 

4SD1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g):30-35

L(g): 40- 50

G(g):253- 280

 

5SD1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g): 35- 40

L(g): 50- 60

G(g):275- 303

 

6SD1-X

 

 

2. Giai đoạn phục hồi dinh dư­ỡng:

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: nhu cầu theo tuổi của trẻ

- Protit: tăng dần từ 1,2- 2g/kg cân nặng hiện tại/ngày lên 2- 4g/kg cân nặng hiên tại/ngày.

- Lipid: 25- 35% tổng năng lượng.

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Dạng chế biến:

+ Từ lỏng đến đặc.

+ Tôn trọng khẩu vị của trẻ.

+ Tăng đậm độ năng lượng của khẩu phần ăn bằng cách dùng dầu, mỡ, một số enzym trong các hạt nảy mầm, các chế phẩm công nghiệp để làm giảm độ nhớt, tặng đậm độ dinh dưỡng của thức ăn. Đậm độ năng lượng tăng dần: 1-1,5 Kcal/ml.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal):750

P (g): 17

L(g): 40- 45

G(g):70- 80

 

1SD2-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal):1100

P (g):30

L(g): 35- 45

G(g):153-167

 

2SD2-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 35- 40

L(g): 40- 50

G(g):170- 200

 

3SD2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600- 1700

P (g):45- 50

L(g): 45- 55

G(g):220- 280

 

4SD2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800- 1900

P (g):50- 60

L(g): 50- 60

G(g):255- 310

 

5SD2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 70- 90

L(g): 60- 80

G(g): 280-395

 

6SD2-X

 

 

V. Chế độ ăn cho bệnh thận - tiết niệu

1. Viêm cầu thận cấp, thể urê máu cao:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: nhu cầu theo  lứa  tuổi

- Protid: Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức tối thiểu theo nhu cầu của trẻ. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ( 60%

+ 1-3 tuổi: 1-1,8 g/ kg cân nặng lý tưởng/ngày

+ 4-9 tuổi: 1-1,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày

+ 10-15: 0,8-1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Lipid: 20-30% tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 20-25 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: <400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400-600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: <800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g):15- 20

L(g): 30- 43

G(g):200- 250

Natri(mg):325- 650

 

3TN1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 25 -30

L(g): 35- 53

G(g): 250- 300

Natri (mg):473- 875

 

4TN1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g): 30- 35

L(g):40- 60

G(g):270- 330

Natri(mg):625- 1250

 

5TN1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200-2400

P (g): 35- 40

L(g): 50 - 60

G(g):370- 400

Natri(mg):1000-2000

 

6TN1-X

 

 

2. Viêm cầu thận cấp, thể tăng huyết áp:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao.  Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức nhu cầu tối thiểu của trẻ.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp, natri 25-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi Kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ < 20 kg: 400-600 mg/ngày

+ Trẻ > 20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 28- 43

G(g): 200- 230

Natri(mg): 325- 650

 

3TN2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 35- 50

G(g): 244- 284

Natri (mg):473- 875

 

 

4TN2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):40- 60

G(g): 275- 320

Natri (mg): 625-1250

 

5TN2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 50- 60

L(g): 50- 60

G(g):355- 438

Natri(mg):1000-2000

 

6TN2-X

 

 

3. Suy thận cấp, trước lọc máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu khuyến nghị theo tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0-2 tuổi: 1- 2,1 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ > 2 tuổi: 1 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 25-50 mg /kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày khi Kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều Kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi Phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: <800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng

- Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 10- < 20

L(g): 30- 40

G(g): 130- 175

Natri (mg): 325-650

 

3TN3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g):  20- 25

L(g): 35- 50

G(g):260- 300

Natri (mg): 473- 875

 

4TN3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1800

P (g): 25- 30

L(g): 40- 60

G(g): 290- 330

Natri (mg): 625-1250

 

5TN3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2000-2200

P (g): 30-35

L(g): 50- 80

G(g): 390- 450

Natri(mg):1000-2000

 

6TN3-X

 

 

4.  Suy thận cấp, lọc máu ngoài thận chu kỳ:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Nhu cầu khuyến nghị theo lứa tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0-2 tuổi: 1,5- 2,1g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ >2 tuổi: 1-1,8 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo lứa tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp: Natri 25- 50 mg /kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: <400 mg/ngày

+ Trẻ < 20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng.

- Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 25-30

L(g): 30- 40

G(g): 205- 233

Natri(mg):325- 650

 

3TN4-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 30- 35

L(g): 35- 50

G(g):253- 291

Natri (mg): 625-1250

 

4TN4-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1800

P (g): 40- 45

L(g): 40- 60

G(g): 270- 320

Natri (mg):625-1250

 

5TN4-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2000-2200

P (g):  50- 65

L(g):   50- 80

G(g):255- 388

Natri(mg):1000-2000

 

6TN4-X

 

 

5. Suy thận cấp, lọc màng bụng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng:  Đáp ứng nhu cầu khuyến nghị theo lứa tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0- 2 tuổi: 2,1-2,5 g/kg cân nặng hiện tại/ngày

+ > 2 tuổi: 1- 2,0 g /kg cân nặng hiện tại/ngày tùy theo lứa tuổi

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 25- 50 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi Phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng.

- Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 30- 35

L(g): 30- 40

G(g): 200-228

Natri(mg):325- 650

 

3TN5-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 35- 40

L(g): 35- 50

G(g):248- 286

Natri (mg): 625-1250

 

4TN5-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1800

P (g): 40-50

L(g): 40-60

G(g):270-320

Natri(mg):625-1250

 

 

53TN5-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2000-2200

P (g): 60- 70

L(g): 50-70

G(g):273- 378

Natri(mg):1000-2000

 

6TN5-X

 

 

6. Suy thận mạn độ 1- 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi

- Protid: Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức tối thiểu theo nhu cầu của trẻ. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ( 60%

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 20-25 mg /kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ < 20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 30- 43

G(g):200- 232

Natri(mg):325- 650

 

3TN6-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 35- 53

G(g): 244- 284

Natri (mg):473- 875

 

4TN6-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):40- 60

G(g): 275- 320

Natri (mg):625-1250

 

5TN6-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2000-2200

P (g): 40-50

L(g): 49- 66

G(g):302- 400

Natri(mg):1000-2000

 

6TN6-X

 

 

7. Suy thận mạn độ 3 trước lọc máu:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: nhu cầu theo  lứa  tuổi

- Protid: Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức tối thiểu theo nhu cầu của trẻ. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ( 60%

+ 1-3 tuổi: 1-1,8 g/ kg cân nặng lý tưởng/ngày

+ 4-9 tuổi: 1-1,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày

+ 10-15: 0,8-1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Lipid: 20-30% tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 20-25 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: <400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400-600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: <800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g):15- 20

L(g): 30- 43

G(g):200- 250

Natri(mg):325- 650

 

3TN7-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 25 - 30

L(g): 35- 53

G(g): 250- 300

Natri (mg):473- 875

 

4TN7-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g): 30- 35

L(g):40- 60

G(g):270- 330

Natri(mg):625- 1250

 

5TN7-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 35- 40

L(g): 50 - 60

G(g):370- 400

Natri(mg):1000-2000

 

6TN7-X

 

 

8. Suy thận mạn, lọc máu ngoài thận có chu kỳ:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng:  Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0-2 tuổi: 1,5-2,5g/kg cân nặng hiện tại/ngày

+ >2 tuổi: 1-1,8g/kg cân nặng hiện tại/ngày

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo lứa tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 25-50 mg /kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng. Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 25- 30

L(g): 30- 40

G(g): 200- 230

Natri(mg): 325- 650

 

3TN8-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 35- 40

L(g): 35- 50

G(g):240- 290

Natri (mg):625- 1250

 

4TN8-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1800

P (g): 40- 45

L(g): 40- 60

G(g):275- 320

Natri (mg):625-1250

 

5TN8-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2200-2400

P (g): 60-  65

L(g): 50- 80

G(g):350- 430

Natri(mg):1000-2000

 

6TN8-X

 

 

9. Suy thận mạn, có lọc màng bụng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng:  Đáp ứng nhu cầu khuyến nghị theo lứa tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0-2 tuổi: 2,1-2,5g/kg cân nặng hiện tại/ngày

+ >2 tuổi: 1-2,5 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 25-50 mg /kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ <20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng. Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 30 - 35

L(g): 30-43

G(g): 200-240

Natri(mg):325-650

 

3TN9-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 40 - 45

L(g): 35- 53

G(g):240- 290

Natri (mg):625-1250

 

4TN9-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1800

P (g): 50 - 60

L(g): 40- 60

G(g):270- 320

Natri (mg):625-1250

 

5TN9-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2200-2400

P (g):  65 - 70

L(g): 50- 80

G(g):370- 400

Natri(mg):1000-2000

 

6TN9-X

 

 

10. Hội chứng thận hư:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Đảm bảo đủ nhu cầu năng lượng như trẻ bình thường.

- Protid: 1,5-3 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số >50%. Sử dụng nguồn  protid giá trị sinh học cao

- Lipid: 15-20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

-  Cholesterol <200 mg/ngày

- Đảm bảo cân bằng nước và điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp. Natri 25-50 mg /kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

- Đủ vitamin và chất khoáng theo nhu cầu.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g):30 - 35

L(g): 20-30

G(g):220- 250

Cholesterol (mg): <150

Natri(mg):325- 650

 

3TN10-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 40 - 45

L(g): 27- 35

G(g):270- 300

Cholesterol (mg): <150

Natri (mg):473- 875

 

4TN10-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):45- 50

L(g):30- 35

G(g):310- 340

Cholesterol (mg): <150

Natri(mg):625-1250

 

5TN10-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200-2400

P (g): 60-70

L(g):35- 40

G(g):390- 460

Cholesterol (mg): <200

Natri(mg):1000-2000

 

6TN10-X

 

 

VI. Chế độ ăn cho bệnh đái tháo đường

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: theo nhu cầu khuyến nghị.

- Protid: ở giới hạn cao của nhu cầu

+ 4-6 tuổi: 2,5-3 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ 7-9 tuổi: 15- <20 % tổng năng lượng.

+ >10 tuổi: 15-<20 % tổng năng lượng.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Glucid: 55- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp.

- Đủ vitamin và khoáng chất

- Số bữa ăn:

+ 1-9 tuổi: 6 bữa/ngày.

+ 10-15: 4-6 bữa/ngày.

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1600

P (g): 40- 50

L(g): 45- 60

G(g):220- 240

 

4DD1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g): 65-75

L(g): 40-50

G(g): 260-290

 

5DD1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2000-2200

P (g): 75- 95

L(g): 45- 60

G(g): 320- 350

 

6DD1-X

 

 

VII. Chế độ ăn cho bệnh tim mạch

1. Suy tim giai đoạn 1- 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Đảm bảo nhu cầu năng lượng theo tuổi

- Protid: Đảm bảo nhu cầu theo lứa tuổi

- Lipid: 20-30 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối, natri: 20-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Nước ăn và uống: đủ nhu cầu nước

- Đủ vitamin, đặc biệt vitamin nhóm B

- Sử dụng các thực phẩm giàu kali

- Lựa chọn thực phẩm: hạn chế thức ăn sinh hơi, khó tiêu, các chất kích thích.

- Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 30- 43

G(g):200- 230

Natri(mg):325- 650

 

3TM1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 35- 53

G(g): 240- 290

Natri (mg):473- 875

 

4TM1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):40- 60

G(g): 270- 320

Natri (mg):625-1250

 

5TM1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2000-2200

P (g): 60 -70

L(g): 50-60

G(g):350-380

Natri(mg):1000-2000

 

6TM1-X

 

 

2. Suy tim giai đoạn 3:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: 80% nhu cầu năng lượng.

- Protid: hạn chế ở mức nhu cầu tối thiểu theo cân nặng lý tưởng của trẻ.

- Lipid: 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối, natri: 20-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Hạn chế thức ăn sinh hơi, khó tiêu, các chất kích thích.

+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali

+ ít xơ sợi.

- Dạng chế biến: ăn mềm

- Số bữa ăn: 4- 8 bữa/ngày, tuỳ theo lứa tuổi.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1100

P (g): 28

L(g): 20- 30

G(g):150- 180

Natri(mg):325- 650

 

3TM2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1300

P (g): 36

L(g): 25- 35

G(g): 204- 220

Natri (mg):473- 875

 

4TM2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1500

P (g):40

L(g):30- 40

G(g): 230- 250

Natri(mg):625-1250

 

5TM2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1800-1900

P (g): 50-60

L(g): 40-50

G(g):300-360

Natri(mg):1000-2000

 

6TM2-X

 

 

3. Suy tim giai đoạn 4 (suy tim mất bù):

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: 70% nhu cầu theo tuổi.

- Protid: hạn chế ở mức 80% theo nhu cầu tối thiểu theo cân nặng lý tưởng của trẻ.

- Lipid: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- ăn nhạt tương đối hoặc nhạt hoàn toàn:

+ ăn nhạt tương đối: natri 20-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

+ Ăn nhạt hoàn toàn: natri ≤ 20 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày

- Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Không sử dụng các thực phẩm đóng hộp hoặc chế biến có chứa muối

+ Sử dụng các thực phẩm giàu kali

+ ít xơ sợi.

+ Hạn chế thức ăn sinh hơi, khó tiêu, các chất kích thích.

- Dạng chế biến: mềm

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày.

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1000

P (g): 23- 28

L(g): 20- 25

G(g):130- 160

Natri(mg):325- 650

 

3TM3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1200

P (g): 30- 36

L(g): 25- 30

G(g): 170- 200

Natri (mg):473- 875

 

4TM3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g):37-  40

L(g):28- 35

G(g): 190- 220

Natri (mg):625-<1000

 

5TM3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1600- 1700

P (g): 45- 50

L(g): 35- 45

G(g):260- 320

Natri (mg): < 1000

 

6TM3-X

 

 

VIII. Chế độ ăn cho phẫu thuật

1. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn khởi động ruột:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng theo nhu cầu khuyến nghị theo tuổi

2. Đường nuôi

a. Nuôi ăn đường ruột:

- Năng lượng: tuỳ theo tình trạng tiêu hoá và dung nạp của trẻ.

- Dạng chế biến: lỏng.

- Số bữa ăn:

+ Trẻ còn bú mẹ: tập cho trẻ bú mẹ nhiều lần, số lượng tuỳ theo dung nạp của trẻ.

10-40 ml/lần x 8-10 lần/ngày

+ Trẻ lớn: nước cháo, nước quả chín. ăn ít một, bữa ăn chia nhỏ nhiều lần và tăng dần số lượng nếu người bệnh tiêu hoá và dung nạp tốt (20-50-100-150-200ml/bữa). Trong trường hợp đặc biệt có thể nuôi dưỡng bằng ống thông nhỏ giọt 24/24 giờ.

Số bữa: 8- 10 lần/ngày

Nuôi đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 100-200

P (g):<10

L(g):<15

G(g):20- 30

 

1PT1-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 100-200

P (g):<10

L(g):<15

G(g):20- 30

 

2PT1-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):200- 250

P (g): <15

L(g): <10

G(g):40-60

 

3PT1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):200- 250

P (g): 7- 15

L(g): <10

G(g):40-60

 

4PT1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 300- 500

P (g): <10

L(g): < 5

G(g): 70- 100

 

5PT1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 300- 500

P (g): <10

L(g): < 5

G(g): 70- 100

 

6PT1-X

 

 

2. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 1:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng theo nhu cầu khuyến nghị theo tuổi

2. Đường nuôi

a. Nuôi ăn đường ruột

- Năng lượng: 500- 800 Kcal tuỳ theo tình trạng tiêu hoá và dung nạp của trẻ.

- Dạng chế biến: lỏng hoặc mềm.

- Số bữa ăn:

+ Trẻ còn bú mẹ: cho trẻ bú mẹ nhiều lần, số lượng tuỳ theo dung nạp của trẻ. Có thể ăn cháo, nước quả chín, sữa công thức tùy theo tháng tuổi

+ Trẻ lớn: 6-8 bữa/ngày  (cháo, nước quả chín, sữa, súp). Nên cho ít một, bữa ăn chia nhỏ nhiều lần và tăng dần số lượng nếu người bệnh tiêu hoá và dung nạp tốt (50-100-150-200 ml/bữa). Trong trường hợp đặc biệt có thể nuôi dưỡng bằng ống thông nhỏ giọt 24/24 giờ.

Nuôi ăn đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 300-500

P (g): 8- 11

L(g): 15-20

G(g): 35- 50

 

1PT2-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 300-500

P (g): 8- 11

L(g): 15-20

G(g): 35- 50

 

2PT2-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal): 500- 700

P (g): 10-20

L(g): 5- 10

G(g): 70- 130

 

3PT2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 500- 700

P (g): 10-20

L(g): 5- 10

G(g): 70- 130

 

4PT2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 700- 900

P (g): 20-25

L(g): 5-10

G(g): 120- 180

 

5PT2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 700- 900

P (g): 20-25

L(g): 5- 10

G(g): 120- 180

 

6PT2-X

 

 

3. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 2:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

1. Nhu cầu các chất dinh dưỡng theo nhu cầu khuyến nghị theo tuổi

2. Đường nuôi

a. Nuôi qua đường ruột

- Năng lượng: 500- 1300 Kcal tuỳ theo tình trạng tiêu hoá và dung nạp của trẻ.

- Dạng chế biến: lỏng hoặc mềm.

- Số bữa ăn:

+ Trẻ còn bú mẹ: cho trẻ bú mẹ nhiều lần, số lượng tuỳ theo dung nạp của trẻ. Có thể ăn cháo, nước quả chín, sữa công thức tùy theo tháng tuổi

+ Trẻ lớn: 6-8 bữa/ngày (cháo, nước quả chín, sữa, súp). Nên cho ít một, bữa ăn chia nhỏ nhiều lần và tăng dần số lượng nếu người bệnh tiêu hoá và dung nạp tốt (100-150-200 ml/bữa). Trong trường hợp đặc biệt có thể nuôi dưỡng bằng ống thông nhỏ giọt 24/24 giờ.

Nuôi ăn đường tĩnh mạch:

Số lượng chất dinh dưỡng= Nhu cầu- số lượng chất dinh dưỡng nuôi qua đường ruột

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 500- 620

P (g): 10- 15

L(g): 20- 33

G(g): 50- 70

 

1PT3-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 500- 800

P (g): 15- 20

L(g): 18- 30

G(g): 50- 120

 

2PT3-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal): 800- 1000

P (g): 20- 25

L(g): 10- 15

G(g): 180- 250

 

3PT3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 800- 1000

P (g): 20- 25

L(g): 10- 15

G(g): 180- 250

 

4PT3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal): 1200- 1300

P (g): 30-45

L(g): 10- 15

G(g): 250- 330

 

5PT3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 1200- 1300

P (g): 30-45

L(g): 10- 15

G(g): 250- 330

 

6PT3-X

 

 

4. Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng và các chất dinh dưỡng theo nhu cầu khuyến nghị.

- Lựa chọn thực phẩm: các thực phẩm theo lứa tuổi và quen dùng.

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 620

P (g): 21

L(g):36- 40

G(g):40- 55

 

1PT4-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 820

P (g): 23

L(g): 18- 27

G(g):120- 140

 

2PT4-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 25- 40

G(g):200- 232

 

3PT4-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 35- 53

G(g): 240- 290

 

4PT4-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):40- 60

G(g): 270- 320

 

5PT4-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 66- 84

L(g): 50- 60

G(g):360- 380

 

6PT4-X

 

 

IX. Chế độ ăn cho các bệnh nhiễm khuẩn

1. Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn toàn phát:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi.

- Protid: nhu cầu theo tuổi

- Lipid: 15-20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Nước: nhu cầu theo tuổi cộng thêm dịch mất bất thường và nếu có sốt tăng 10C thì tăng 12% lượng nước.

- Bổ sung thêm vitamin (A, B, C).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 400-620

P (g): 10- 21

L(g):18- 30

G(g):40-60

 

1NK1-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 600-820

P (g): 23

L(g): 23- 40

G(g):120-140

 

2NK1-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal): 1000-1300

P (g): 28

L(g): 21- 29

G(g):200- 230

Nước (lít) : 1- 1,2

 

3NK1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1400-1600

P (g): 36

L(g): 30- 35

G(g): 240- 290

Nước (lít) : 1,2- 1,5

 

4NK1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1600-1800

P (g):54- 63

L(g):30- 40

G(g): 270- 320

Nước (lít) : 1,7-2

 

5NK1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1800-2000

P (g): 54-70

L(g): 40- 50

G(g):360- 380

Nước (lít) : 2- 2,5

 

6NK1-X

 

 

2. Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn hồi phục:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi.

- Protid:

+ Trẻ <6 tuổi:  100-130 % nhu cầu theo tuổi.

+ Trẻ >7 tuổi: 14-16% năng lượng

- Lipid: 25-35% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ nước: nhu cầu theo tuổi cộng thêm dịch mất bất thường và nếu có sốt tăng 10C thì tăng 12% lượng nước.

- Cần bổ sung thêm vitamin (A, B, C).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 620

P (g):21

L(g):30- 40

G(g): 60- 70

 

1NK2-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 820

P (g): 23- 30

L(g): 23- 40

G(g):100- 130

 

2NK2-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1200-1300

P (g): 28- 35

L(g): 36- 50

G(g):170- 210

 

3NK2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1500-1600

P (g): 36- 45

L(g): 35-45

G(g):220- 270

 

4NK2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1600-1800

P (g): 60-70

L(g): 40-50

G(g):240- 290

 

5NK2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 80- 100

L(g): 50-60

G(g):330- 390

 

6NK2-X

 

 

3. Nhiễm khuẩn mạn:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: 110-120% nhu cầu theo tuổi.

- Protid: 120-150% nhu cầu theo tuổi.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ nước

- Cần bổ sung thêm vitamin (A, B, C).

 

< 6 tháng

 

E (Kcal):600-650

P (g):21- 25

L(g):36- 40

G(g): 40- 50

 

1NK3-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal):900- 1000

P (g): 28- 35

L(g):20- 30

G(g):130- 160

 

2NK3-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1400-1500

P (g): 35- 40

L(g): 30- 40

G(g):220- 273

 

3NK3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1700-1800

P (g): 40- 50

L(g): 39- 50

G(g):263- 322

 

4NK3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1800-1900

P (g): 50- 60

L(g): 45- 60

G(g):255- 324

 

5NK3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2300-2400

P (g): 70- 90

L(g): 60- 80

G(g):305- 395

 

6NK3-X

 

 

X. Chế độ ăn cho bỏng

1. Giai đoạn sốc bỏng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Nhu cầu các chất dinh dưỡng theo nhóm tuổi: 75% ăn qua đường ruột và 25 % nuôi qua đường tĩnh

- Nuôi qua đường ruột sớm trong72 giờ đầu sau bỏng

- Nên cho trẻ ăn qua sonde, ăn nhỏ giọt liên tục 24/24 giờ

- Số bữa ăn: 9- 10 bữa/ngày.

 

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal): 450-500

P (g): 9- 15

L(g):18- 24

G(g):40- 60

 

1BO1-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal): 550-600

P (g): 15- 20

L(g): 20- 25

G(g):60-90

 

2BO1-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):900-1000

P (g): 20-25

L(g): 20-30

G(g):130-190

 

3BO1-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal): 1100-1200

P (g): 30-36

L(g): 25- 40

G(g): 150-220

 

4BO1-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):1300-1400

P (g): 35- 40

L(g):30-40

G(g): 200- 250

 

5BO1-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):1600-1800

P (g): 50- 60

L(g): 35-50

G(g):230- 320

 

6BO1-X

 

 

2. Giai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng và suy mòn bỏng:

 

Nguyên tắc

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng: Nhu cầu khuyến nghị  x 1,2 đến 1,4 lần.

+ Protid:

Trẻ nhỏ (( 6 tuổi):  2-3 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

Trẻ lớn ((7 tuổi) : 15-17% năng lượng khẩu phần.

+ Lipid: 25-30% năng lượng khẩu phần. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ nước: nhu cầu theo tuổi cộng thêm dịch mất bất thường và nếu có sốt tăng 10C thì tăng 12% lượng nước.

- Đủ vitamin và muối khoáng: nên bổ sung thêm viên đa vi chất (vitamin: A, B, C... + chất khoáng: kẽm....)

- Số bữa ăn: Nên ăn nhiều bữa trong ngày 7- 8 bữa

 

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal):700- 800

P (g):17

L(g):33

G(g): 70- 80

 

1BO2-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal):900-1000

P (g): 28- 30

L(g): 25- 30

G(g):140- 160

 

2BO2-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1500- 1600

P (g): 30- 40

L(g): 40- 50

G(g):250- 280

 

3BO2-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):1800- 2000

P (g): 50- 60

L(g): 50- 60

G(g): 310- 340

 

4BO2-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):2000- 2200

P (g): 80- 90

L(g): 48- 60

G(g): 280- 360

 

5BO2-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal):2700- 2900

P (g): 100- 120

L(g): 60- 80

G(g):300- 360

 

6BO2-X

 

 

3. Giai đoạn hồi phục bỏng:

 

Nguyên tắc chế độ ăn

 

Cơ cấu khẩu phần trung bình

 

Ký hiệu

 

Nhóm tuổi

 

Cơ cấu khẩu phần

 

- Năng lượng:  = nhu cầu khuyến nghị x 1,4 đến 1,5 lần.

+ Protid:

Trẻ nhỏ (( 6 tuổi): 3-4 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

Trẻ lớn (( 7 tuổi): 20-25% tổng năng lượng

+ Lipid: 25-30% năng lượng khẩu phần.  Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đủ nước: Nhu cầu theo tuổi

- Đủ vitamin (vitamin: A, B, C, ...) và muối khoáng (kẽm, ...).

- Số bữa ăn: 6-7 bữa/ngày.

 

 

< 6 tháng

 

E (Kcal):800

P (g):18

L(g):36

G(g):84

 

1BO3-X

 

7-12 tháng

 

E (Kcal):1000-1100

P (g):30- 35

L(g):30- 36

G(g):150- 170

 

2BO3-X

 

1-3 tuổi

 

E (Kcal):1600-1700

P (g):45- 55

L(g); 45- 55

G(g):250- 280

 

3BO3-X

 

4-6 tuổi

 

E (Kcal):2000-2100

P (g); 70- 80

L(g): 55- 70

G(g):310- 340

 

4BO3-X

 

7-9 tuổi

 

E (Kcal):2300-2400

P (g): 110-140

L(g): 50- 60

G(g):320- 350

 

5BO3-X

 

10-15 tuổi

 

E (Kcal): 2900- 3100

P (g): 140- 170

L(g): 65- 85

G(g):360- 490

 

6BO3-X

 

 

Phần III

DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN

I. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn cho người lớn

1. Ký hiệu của chế độ ăn:

- Ký hiệu của chế độ ăn được viết tắt theo cách: Hai chữ cái đầu của nhóm bệnh + Hai số thứ tự bệnh + X (dạng chế biến: cơm, phở, cháo, sữa... , đường nuôi: ống thông dạ dày).

- Các trường hợp khác:

 

Tên chế độ ăn

 

Ký hiệu

 

Tên chế độ ăn

 

Ký hiệu

 

Thông thường

 

BT

 

Đái tháo đường

 

DD

 

 

2. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn của người lớn trong bệnh viện:

 

STT

 

Chế độ ăn trong bệnh viện

 

Ký hiệu

 

I.

 

Chế độ ăn Thông thường

 

BT

 

1.

 

Năng lượng: 1800- 1900 (Kcal)

 

BT01-X

 

2.

 

Năng lượng: 2200- 2400 (Kcal)

 

BT02-X

 

II.

 

Chế độ ăn cho các bệnh Thận- Tiết niệu

 

TN

 

1.

 

Viêm cầu thận cấp, thể urê máu cao

 

TN01-X

 

2.

 

Viêm cầu thận cấp, thể cao huyết áp

 

TN02- X

 

3.

 

Viêm cầu thận cấp giai đoạn hồi phục

 

TN03-X

 

4.

 

Viêm cầu thận mạn

 

TN04-X

 

5.

 

Suy thận cấp, giai đoạn trước lọc thận

 

TN05-X

 

6.

 

Suy thận cấp, giai đoạn lọc máu (ngoài thận và màng bụng)

 

TN06-X

 

7.

 

Suy thận mạn, giai đoạn 1-2

 

TN07-X

 

8.

 

Suy thận mạn, giai đoạn 3- 4 không lọc máu, không tăng kali máu

 

TN08-X

 

9.

 

Suy thận mạn giai đoạn 3- 4 không lọc máu, tăng kali máu

 

TN09-X

 

10.

 

Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 3 lần/tuần

 

TN10-X

 

11.

 

Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 2 lần/tuần

 

TN11-X

 

12.

 

Suy thận mạn có lọc máu ngoài thận hoặc thẩm phân phúc mạc 1 lần/tuần

 

TN12-X

 

13.

 

Hội chứng thận hư không có tổn thương cầu thận tối thiểu:

 

TN13-X

 

14.

 

Hội chứng thận hư có tổn thương cầu thận tối thiểu hoặc mức lọc cầu thận < 60 ml/phút

 

TN14-X

 

III

 

Chế độ ăn cho bệnh Đái tháo đường

 

DD

 

1.

 

Đái đường đơn thuần

 

DD01-X

 

2.

 

Đái tháo đường BMI > 25, rối loạn chuyển hóa lipid máu

 

DD02-X

 

3.

 

Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, thể urê máu cao

 

DD03-X

 

4.

 

Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, thể cao huyết áp

 

DD04-X

 

5.

 

Đái tháo đường kết hợp viêm cầu thận, giai đoạn phục hồi

 

DD05-X

 

6.

 

Đái tháo đường kết hợp suy thận mạn độ 1-2

 

DD06-X

 

7.

 

Đái tháo đường kết hợp suy thận mạn độ 3- 4

 

DD07-X

 

8.

 

Đái tháo đường kết hợp với suy tim 3-4

 

DD08-X

 

9.

 

Đái tháo đường kết hợp với gút

 

DD09-X

 

IV.

 

Chế độ ăn cho bệnh gút

 

GU

 

1

 

Bệnh gút đơn thuần

 

GU01-X

 

2

 

Bệnh gút có kết hợp với suy thận mạn độ 1, 2

 

GU02-X

 

3

 

Bệnh gút có kết hợp với suy thận mạn độ 3, 4

 

GU03-X

 

V.

 

Chế độ ăn cho các bệnh tim mạch

 

TM

 

1.

 

Tăng huyết áp

 

TM01-X

 

2.

 

Rối loạn lipid máu

 

TM02-X

 

3.

 

Suy tim giai đoạn 1- 2, nhồi máu cơ tim ổn định

 

TM03-X

 

4.

 

Suy tim giai đoạn 3, nhồi máu cơ tim sau 7 ngày

 

TM04-X

 

5.

 

Suy tim giai đoạn 4 (suy tim mất bù)

 

TM05-X

 

6.

 

Nhồi máu cơ tim, giai đoạn cấp 1-3 ngày đầu

 

TM06-X

 

7.

 

Nhồi máu cơ tim, giai đoạn tiếp theo

 

TM07-X

 

VI.

 

Chế độ ăn cho các bệnh đường tiêu hóa

 

TH

 

1.

 

Viêm loét dạ dày tá tràng, chảy máu dạ dày- tá tràng giai đoạn ổn định

 

TH01-X

 

2.

 

Chảy máu dạ dày- tá tràng

 

TH02-X

 

3.

 

Chảy máu dạ dày- tá tràng, giai đoạn đã cầm máu

 

TH03-X

 

4.

 

Viêm đại tràng, rối loạn tiêu hóa

 

TH04-X

 

VII.

 

Chế độ ăn cho bệnh tụy

 

VT

 

1.

 

Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn khởi động

 

VT01-X

 

2.

 

Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn chuyển tiếp 1

 

VT02-X

 

3.

 

Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn chuyển tiếp 2

 

VT03-X

 

4.

 

Viêm tụy cấp khi có chỉ định ăn, giai đoạn hồi phục

 

VT04-X

 

5.

 

Viêm tụy mạn

 

VT05-X

 

VIII.

 

Chế độ ăn cho các bệnh gan mật

 

GM

 

1.

 

Viêm gan cấp, giai đoạn đầu

 

GM01-X

 

2.

 

Viêm gan cấp, giai đoạn tiếp theo

 

GM02-X

 

3.

 

Viêm gan mạn tính

 

GM03-X

 

4.

 

Xơ gan

 

GM04-X

 

5.

 

Hôn mê gan

 

GM05-X

 

IX.

 

Chế độ ăn cho phẫu thuật

 

PT

 

1.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn khởi động ruột

 

PT01-X

 

2.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 1

 

PT02-X

 

3.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 2

 

PT03-X

 

4.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn hồi phục

 

PT04-X

 

X.

 

Chế độ ăn cho các bệnh nhiễm khuẩn

 

NK

 

1.

 

Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn toàn phát

 

NK01-X

 

2.

 

Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn phục hồi

 

NK02-X

 

3.

 

Nhiễm khuẩn mạn

 

NK03-X

 

XI.

 

Chế độ ăn cho bỏng

 

BO

 

1.

 

Giai đoạn sốc bỏng

 

BO01-X

 

2.

 

Giai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng và suy mòn bỏng

 

BO02-X

 

3.

 

Giai đoạn hồi phục

 

BO03-X

 

XII.

 

Chế độ ăn cho sản khoa

 

SK

 

1.

 

Phụ nữ  có thai 6 tháng đầu

 

SK01-X

 

2.

 

Phụ nữ  có thai 3 tháng cuối

 

SK02-X

 

3.

 

Phụ nữ nuôi con bú 6 tháng đầu

 

SK03-X

 

4.

 

Nhiễm độc thai nghén

 

SK04-X

 

5.

 

Đái tháo đường ở phụ nữ có thai

 

SK05-X

 

6.

 

Viêm cầu thận cấp, suy thận độ 1-2 ở phụ nữ có thai

 

SK06-X

 

7.

 

Suy tim độ 1-2 ở phụ nữ có thai

 

SK07-X

 

8.

 

Suy tim độ 3 ở phụ nữ có thai

 

SK08-X

 

 

II. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn cho trẻ em

1. Ký hiệu nhóm tuổi:

 

Nhóm tuổi

 

Ký hiệu

 

Trẻ < 6 tháng

 

1

 

Trẻ 6- 12 tháng

 

2

 

Trẻ 1- 3 tuổi

 

3

 

Trẻ 4-6 tuổi

 

4

 

Trẻ 7-9 tuổi

 

5

 

Trẻ 10- 15 tuổi

 

6

 

 

2. Ký hiệu của chế độ ăn: được viết tắt bằng ký hiệu: Nhóm tuổi + hai chữ đầu của nhóm bệnh + số thứ tự bệnh + X (dạng chế biến: cơm, phở, cháo, sữa... đường nuôi: ống thông dạ dày..).

- Các trường hợp khác:

 

Tên chế độ ăn

 

Ký hiệu

 

Tên chế độ ăn

 

Ký hiệu

 

Thông thường

 

BT

 

Đái tháo đường

 

DD

 

 

3. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn bệnh viện của trẻ em

STT

 

Chế độ ăn bệnh viện

 

Ký hiệu

 

I.

 

Chế độ ăn thông thường

 

BT

 

 

 

Nhóm 1

 

1BT-X

 

Nhóm 2

 

2 BT-X

 

Nhóm 3

 

3 BT-X

 

Nhóm 4

 

4 BT-X

 

Nhóm 5

 

5 BT-X

 

Nhóm 6

 

6 BT-X

 

II.

 

Chế độ ăn cho các bệnh đường tiêu hoá

 

TH

 

1.

 

Tiêu chảy cấp

 

TH1-X

 

Nhóm 1

 

1 TH1-X

 

Nhóm 2

 

2 TH1-X

 

Nhóm 3

 

3 TH1-X

 

Nhóm 4

 

4 TH1-X

 

Nhóm 5

 

5 TH1-X

 

Nhóm 6

 

6 TH1-X

 

2.

 

Tiêu chảy kéo dài

 

TH2-X

 

Nhóm 1

 

1 TH2-X

 

Nhóm 2

 

2 TH2-X

 

Nhóm 3

 

3 TH2-X

 

Nhóm 4

 

4 TH2-X

 

Nhóm 5

 

5 TH2-X

 

Nhóm 6

 

6 TH2-X

 

3.

 

Viêm loét dạ dày tá tràng

 

TH3-X

 

Nhóm 3

 

3 TH3-X

 

Nhóm 4

 

4 TH3-X

 

Nhóm 5

 

5 TH3-X

 

Nhóm 6

 

6 TH3-X

 

4.

 

Xuất huyết tiêu hóa

 

TH3-X

 

Nhóm 3

 

3 TH4-X

 

Nhóm 4

 

4 TH4-X

 

Nhóm 5

 

5 TH4-X

 

Nhóm 6

 

6 TH4-X

 

III.

 

Chế độ ăn cho các bệnh gan mật

 

GM

 

1.

 

Viêm gan cấp tính, giai đoạn đầu

 

GM1-X

 

Nhóm 3

 

3 GM1-X

 

Nhóm 4

 

4 GM1-X

 

Nhóm 5

 

5 GM1-X

 

Nhóm 6

 

6 GM1-X

 

2.

 

Viêm gan cấp tính, giai đoạn chuyển tiếp

 

GM2-X

 

Nhóm 3

 

3 GM2-X

 

Nhóm 4

 

4 GM2-X

 

Nhóm 5

 

5 GM2-X

 

Nhóm 6

 

6 GM2-X

 

3.

 

Viêm gan cấp tính, giai đoạn ổn định

 

GM3-X

 

Nhóm 3

 

3 GM3-X

 

Nhóm 4

 

4 GM3-X

 

Nhóm 5

 

5 GM3-X

 

Nhóm 6

 

6 GM3-X

 

4.

 

Viêm gan mạn

 

GM4-X

 

Nhóm 3

 

3 GM4-X

 

Nhóm 4

 

4 GM4-X

 

Nhóm 5

 

5 GM4-X

 

Nhóm 6

 

6 GM4-X

 

5.

 

Xơ gan cổ chướng

 

GM5-X

 

Nhóm 3

 

3 GM5-X

 

Nhóm 4

 

4 GM5-X

 

Nhóm 5

 

5 GM5-X

 

Nhóm 6

 

6 GM5-X

 

6.

 

Hôn mê gan

 

GM6-X

 

Nhóm 1

 

1 GM6-X

 

Nhóm 2

 

2 GM6-X

 

Nhóm 3

 

3 GM6-X

 

Nhóm 4

 

4 GM6-X

 

Nhóm 5

 

5 GM6-X

 

Nhóm 6

 

6 GM6-X

 

IV.

 

Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng

 

SD

 

1.

 

Giai đoạn đầu

 

SD1-X

 

Nhóm 1

 

1 SD1-X

 

Nhóm 2

 

2 SD1-X

 

Nhóm 3

 

3 SD1-X

 

Nhóm 4

 

4 SD1-X

 

Nhóm 5

 

5 SD1-X

 

Nhóm 6

 

6 SD1-X

 

2.

 

Giai đoạn hồi phục dinh dưỡng

 

SD2-X

 

Nhóm 1

 

1 SD2-X

 

Nhóm 2

 

2 SD2-X

 

Nhóm 3

 

3 SD2-X

 

Nhóm 4

 

4 SD2-X

 

Nhóm 5

 

5 SD2-X

 

Nhóm 6

 

6 SD2-X

 

V.

 

Chế độ ăn cho bệnh thận-tiết niệu

 

TN

 

1.

 

Viêm cầu thận cấp, thể urê máu cao

 

TN1-X

 

Nhóm 3

 

3 TN1-X

 

Nhóm 4

 

4 TN1-X

 

Nhóm 5

 

5 TN1-X

 

Nhóm 6

 

6 TN1-X

 

2.

 

Viêm cầu thận cấp, thể tăng huyết áp

 

TN2-X

 

Nhóm 3

 

3 TN2-X

 

Nhóm 4

 

4 TN2-X

 

Nhóm 5

 

5 TN2-X

 

Nhóm 6

 

6 TN2-X

 

3.

 

Suy thận cấp, trước lọc máu

 

TN3-X

 

Nhóm 3

 

3 TN3-X

 

Nhóm 4

 

4 TN3-X

 

Nhóm 5

 

5 TN3-X

 

Nhóm 6

 

6 TN3-X

 

4.

 

Suy thận cấp, lọc máu ngoài thận chu kỳ

 

 

 

Nhóm 3

 

3 TN4-X

 

Nhóm 4

 

4 TN4-X

 

Nhóm 5

 

5 TN4-X

 

Nhóm 6

 

6 TN4-X

 

5.

 

Suy thận cấp, lọc màng bụng

 

TN5-X

 

Nhóm 3

 

3 TN5-X

 

Nhóm 4

 

4 TN5-X

 

Nhóm 5

 

5 TN5-X

 

Nhóm 6

 

6 TN5-X

 

6.

 

Suy thận mạn độ 1-2

 

TN6-X

 

Nhóm 3

 

3 TN6-X

 

Nhóm 4

 

4 TN6-X

 

Nhóm 5

 

5 TN6-X

 

Nhóm 6

 

6 TN6-X

 

7.

 

Suy thận mạn độ 3 trước lọc máu

 

TN7-X

 

Nhóm 3

 

3 TN7-X

 

Nhóm 4

 

4 TN7-X

 

Nhóm 5

 

5 TN7-X

 

Nhóm 6

 

6 TN7-X

 

8.

 

Suy thận mạn, lọc máu ngoài thận có chu kỳ

 

TN8-X

 

Nhóm 3

 

3 TN8-X

 

Nhóm 4

 

4 TN8-X

 

Nhóm 5

 

5 TN8-X

 

Nhóm 6

 

6 TN8-X

 

9.

 

Suy thận mạn, có lọc màng bụng

 

TN9-X

 

Nhóm 3

 

3 TN9-X

 

Nhóm 4

 

4 TN9-X

 

Nhóm 5

 

5 TN9-X

 

Nhóm 6

 

6 TN9-X

 

10.

 

Hội chứng thận hư

 

TN10-X

 

Nhóm 3

 

3 TN10-X

 

Nhóm 4

 

4 TN10-X

 

Nhóm 5

 

5 TN10-X

 

Nhóm 6

 

6 TN10-X

 

VI.

 

Chế độ ăn cho bệnh đái tháo đường

 

DD

 

Nhóm 4

 

4 DD1-X

 

Nhóm 5

 

5 DD1-X

 

Nhóm 6

 

6 DD1-X

 

VII.

 

Chế độ ăn cho bệnh tim mạch

 

TM

 

1.

 

Suy tim giai đoạn 1- 2

 

TM1-X

 

Nhóm 3

 

3 TM1-X

 

Nhóm 4

 

4 TM1-X

 

Nhóm 5

 

5 TM1-X

 

Nhóm 6

 

6 TM1-X

 

2.

 

Suy tim giai đoạn 3

 

TM2-X

 

Nhóm 3

 

3 TM2-X

 

Nhóm 4

 

4 TM2-X

 

Nhóm 5

 

5 TM2-X

 

Nhóm 6

 

6 TM2-X

 

3.

 

Suy tim giai đoạn 4 (suy tim mất bù)

 

TM3-X

 

Nhóm 3

 

3 TM3-X

 

Nhóm 4

 

4 TM3-X

 

Nhóm 5

 

5 TM3-X

 

Nhóm 6

 

6 TM3-X

 

VIII.

 

Chế độ ăn cho phẫu thuật

 

PT

 

1.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn khởi động ruột:

 

PT1-X

 

Nhóm 1

 

1 PT1-X

 

Nhóm 2

 

2 PT1-X

 

Nhóm 3

 

3 PT1-X

 

Nhóm 4

 

4 PT1-X

 

Nhóm 5

 

5 PT1-X

 

Nhóm 6

 

6 PT1-X

 

2.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 1

 

PT2-X

 

Nhóm 1

 

1 PT2-X

 

Nhóm 2

 

2 PT2-X

 

Nhóm 3

 

3 PT2-X

 

Nhóm 4

 

4 PT2-X

 

Nhóm 5

 

5 PT2-X

 

Nhóm 6

 

6 PT2-X

 

3.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn chuyển tiếp 2

 

PT3-X

 

Nhóm 1

 

1 PT3-X

 

Nhóm 2

 

2 PT3-X

 

Nhóm 3

 

3 PT3-X

 

Nhóm 4

 

4 PT3-X

 

Nhóm 5

 

5 PT3-X

 

Nhóm 6

 

6 PT3-X

 

4.

 

Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngoài đường tiêu hoá, giai đoạn hồi phục

 

PT4-X

 

Nhóm 1

 

1 PT4-X

 

Nhóm 2

 

2 PT4-X

 

Nhóm 3

 

3 PT4-X

 

Nhóm 4

 

4 PT4-X

 

Nhóm 5

 

5 PT4-X

 

Nhóm 6

 

6 PT4-X

 

IX.

 

Chế độ ăn cho các bệnh nhiễm khuẩn

 

NK

 

1.

 

Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn toàn phát

 

NK1-X

 

Nhóm 1

 

1 NK1-X

 

Nhóm 2

 

2 NK1-X

 

Nhóm 3

 

3 NK1-X

 

Nhóm 4

 

4 NK1-X

 

Nhóm 5

 

5 NK1-X

 

Nhóm 6

 

6 NK1-X

 

2.

 

Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn hồi phục

 

NK2-X

 

Nhóm 1

 

1 NK2-X

 

Nhóm 2

 

2 NK2-X

 

Nhóm 3

 

3 NK2-X

 

Nhóm 4

 

4 NK2-X

 

Nhóm 5

 

5 NK2-X

 

Nhóm 6

 

6 NK2-X

 

3.

 

Nhiễm khuẩn mạn

 

NK3-X

 

Nhóm 1

 

1 NK3-X

 

Nhóm 2

 

2 NK3-X

 

Nhóm 3

 

3 NK3-X

 

Nhóm 4

 

4 NK3-X

 

Nhóm 5

 

5 NK3-X

 

Nhóm 6

 

6 NK3-X

 

X.

 

Chế độ ăn cho bỏng

 

BO

 

1.

 

Giai đoạn sốc bỏng

 

BO1-X

 

Nhóm 1

 

1 BO1-X

 

Nhóm 2

 

2 BO1-X

 

Nhóm 3

 

3 BO1-X

 

Nhóm 4

 

4 BO1-X

 

Nhóm 5

 

5 BO1-X

 

Nhóm 6

 

6 BO1-X

 

2.

 

Giai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng và suy mòn bỏng

 

BO2-X

 

Nhóm 1

 

1 BO2-X

 

Nhóm 2

 

2 BO2-X

 

Nhóm 3

 

3 BO2-X

 

Nhóm 4

 

4 BO2-X

 

Nhóm 5

 

5 BO2-X

 

Nhóm 6

 

6 BO2-X

 

3.

 

Giai đoạn hồi phục

 

BO3-X

 

Nhóm 1

 

1 BO3-X

 

Nhóm 2

 

2 BO3-X

 

Nhóm 3

 

3 BO3-X

 

Nhóm 4

 

4 BO3-X

 

Nhóm 5

 

5 BO3-X

 

Nhóm 6

 

6 BO3-X

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe