Quyết định 2626/QĐ-BYT Danh mục nhu cầu trang thiết bị của các Khu vực điều trị COVID-19
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2626/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2626/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 28/05/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/5/2021, Bộ Y tế ra Quyết định 2626/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của các Khu vực điều trị người bệnh COVID-19.
Cụ thể, Danh mục thuốc thiết yếu đối với khu vực 2 có 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình gồm: Amikacin 0,5g 300 lọ; Glucose 5% 500ml 29 chai; Ringer lactat 20 chai; Dexamethasone 0,5mg 2400 viên; Vitamin C 0,5g 600 viên;…
Ngoài ra, khu vực 3 có 01 đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch có danh mục nhu cầu trang thiết bị y tế thiết yếu như sau: 8 máy thở chức năng cao; 3 hệ thống oxy dòng cao HFNO, có thể chọn máy thở không xâm nhập nếu ô xy khí nén không phù hợp, cũng như RAM thở hiếm trên thị trường; 3 máy lọc máu liên tục; 1 máy X quang di động;…
Bên cạnh đó, Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu để rà soát số lượng hiện có, bổ sung và bảo đảm trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu đáp ứng với nhu cầu điều trị theo tình hình dịch bệnh COVID-19.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2626/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 2626/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 2626/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao
và thuốc thiết yếu của các Khu vực điều trị người bệnh COVID-19
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn |
Phụ lục số 1.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu trứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...) |
Bộ |
2 |
2. |
Máy X quang di động |
Cái |
1 |
3. |
Máy siêu âm có ≥ 3 đầu dò |
Cái |
1 |
4. |
Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số |
Cái |
2 |
5. |
Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp tay |
Cái |
10 |
6. |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng) |
Hệ thống |
1 |
7. |
Máy tạo oxy y tế (cần nếu không có hệ thống oxy) |
Cái |
5 |
8. |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
9. |
Máy truyền dịch |
Cái |
1 |
10. |
Máy hút đờm |
Cái |
1 |
11. |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
1 |
12. |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
1 |
13. |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
Bộ |
1 |
14. |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
1 |
15. |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
16. |
Bóng ambu có van PEEP |
Cái |
2 |
17. |
Lưỡi đèn đặt nội khí quản |
Bộ |
1 |
18. |
Nhiệt kế |
Cái |
20 |
|
Trang thiết bị khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB |
|
|
|
Lưu ý: - Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. - Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19. |
Phụ lục số 1.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu trứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
Hộp |
10 |
2. |
Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
Hộp 50 cái |
180 |
3. |
Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng |
Hộp 100 cái |
100 |
4. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
Chiếc |
3 |
5. |
Dây thở oxy |
Chiếc |
3 |
6. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
Cái |
3 |
7. |
Điện cực dính |
Cái |
15 |
8. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
Bộ |
1 |
9. |
Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ) |
Cái |
10 |
10. |
Kit xét nghiệm PCR COVID-19 |
Test |
170 |
|
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB |
|
|
|
Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Phụ lục số 1.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 không triệu trứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
10 |
2. |
Levofloxacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
100ml |
Lọ |
10 |
3. |
Levofloxacin 0,5 g |
Uống |
|
Viên |
20 |
4. |
Cefazidime 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
20 |
5. |
Amikacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
2ml |
Lọ |
10 |
6. |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
20 |
7. |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
|
Gói |
5 |
8. |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
10 |
9. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
10 |
10. |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
10 |
11. |
Morphin 10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
10 |
12. |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
Tiêm/truyền |
10ml; 2ml |
Ống |
10 |
13. |
Atracurium 2mg/ml |
Tiêm/truyền |
2,5ml |
Ống |
10 |
14. |
Phenobacbital 100mg/1 ml/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
10 |
15. |
Kali clorid 10% ống |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
10 |
16. |
Calci gluconat/calci clorua 10% |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
10 |
17. |
Natri bicacbonat 8,4% ống |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
10 |
18. |
Magie sulphat 15% ống 5ml |
Tiêm/truyền |
5ml |
Ống |
10 |
19. |
Natri clorid 0,9% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
10 |
20. |
Glucose 5% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
10 |
21. |
Glucose 10% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
10 |
22. |
Ringer lactat |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
10 |
23. |
Ringer lactat + Glucose |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
10 |
24. |
Hydrocortison 100mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
10 |
25. |
Methylprednisolon 125mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
10 |
26. |
Paracetamol 0,5g |
Uống |
|
Viên |
1120 |
27. |
Vitamin C 0,5g |
Uống |
|
Viên |
600 |
28. |
Orezol 1g |
Uống |
|
Gói |
480 |
|
Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
||||
|
Lưu ý: 1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương. 2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị. 3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Phụ lục số 2.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...) |
Bộ |
5 |
2. |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
3. |
Máy X quang di động |
Cái |
1 |
4. |
Máy siêu âm có ≥ 3 đầu dò |
Cái |
1 |
5. |
Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số |
Cái |
5 |
6. |
Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp tay |
Cái |
10 |
7. |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng) |
Hệ thống |
1 |
8. |
Máy tạo oxy y tế (cần nếu không có Hệ thống oxy) |
Cái |
10 |
9. |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
10. |
Máy truyền dịch |
Cái |
2 |
11. |
Máy hút đờm |
Cái |
2 |
12. |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
2 |
13. |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
14. |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
Bộ |
1 |
15. |
Máy khí dung thường |
Cái |
2 |
16. |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
1 |
17. |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
1 |
18. |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
19. |
Bóng ambu có van PEEP |
Cái |
2 |
20. |
Lưỡi đèn đặt nội khí quản |
Bộ |
1 |
19. |
Nhiệt kế |
Cái |
20 |
|
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
Lưu ý: - Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. - Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19. |
Phụ lục số 2.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
Hộp |
10 |
2. |
Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
Hộp 50 cái |
180 |
3. |
Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng |
Hộp 100 cái |
100 |
4. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
Chiếc |
3 |
5. |
Dây thở oxy |
Chiếc |
3 |
6. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
Cái |
3 |
7. |
Catheter dẫn lưu màng phổi |
Cái |
3 |
8. |
Túi đo nước tiểu |
Túi |
3 |
9. |
Sonde foley |
Cái |
3 |
10. |
Điện cực dính |
Cái |
15 |
11. |
Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5; 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 6,5; 7; 7,5 và 8 (mỗi loại 01) |
Chiếc |
10 |
12. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
Bộ |
2 |
13. |
Dây nối máy thở |
Chiếc |
10 |
14. |
Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ) |
Cái |
10 |
15. |
Kính bảo hộ |
Cái |
10 |
16. |
Mặt nạ che mặt |
Cái |
10 |
17. |
Kit xét nghiệm PCR COVID-19 |
Test |
170 |
|
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Phụ lục số 2.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
200 |
2. |
Levofloxacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
100ml |
Lọ |
600 |
3. |
Levofloxacin 0,5 g |
Uống |
|
Viên |
140 |
4. |
Cefazidime 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
400 |
5. |
Amikacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
2ml |
Lọ |
300 |
6. |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
200 |
7. |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
|
Gói |
10 |
8. |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
20 |
9. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
20 |
10. |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
20 |
11. |
Morphin 10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
20 |
12. |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
Tiêm/truyền |
10ml; 2ml |
Ống |
20 |
13. |
Atracurium 2mg/ml |
Tiêm/truyền |
2,5ml |
Ống |
20 |
14. |
Phenobacbital 100mg/1ml/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
20 |
15. |
Kali clorid 10% ống |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
20 |
16. |
Calci gluconat/calci clorua 10% |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
20 |
17. |
Natri bicacbonat 8,4% ống |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
20 |
18. |
Magie sulphat 15% ống 5ml |
Tiêm/truyền |
5ml |
Ống |
20 |
19. |
Natri clorid 0,9% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
20 |
20. |
Glucose 5% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
20 |
21. |
Glucose 10% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
20 |
22. |
Ringer lactat |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
20 |
23. |
Ringer lactat + Glucose |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
20 |
24. |
Hydrocortison 100mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
10 |
25. |
Dexamethasone 0,5mg |
Uống |
|
Viên |
2400 |
26. |
Methylprednisolon 125mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
10 |
27. |
Paracetamol 0,5g |
Uống |
|
Viên |
120 |
28. |
Vitamin C 0,5g |
Uống |
|
Viên |
600 |
29. |
Orezol 1g |
|
|
Gói |
480 |
|
Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
||||
|
Lưu ý: 1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương. 2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị. 3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Phụ lục số 3.1. DANH MỤC NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị
20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của
Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...): 20 ổ thở oxy, khí nén, có thể mua loại chia đôi, cắm 01 ổ chia hai: 10 ổ oxy, khí nén. |
Bộ |
20 |
2. |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
8 |
3. |
- Máy thở không xâm nhập, hoặc - Máy thở xâm nhập và không xâm nhập. Cân nhắc có thể lựa chọn thay thế HFNO nếu điều kiện của cơ sở triển khai được. |
Cái |
5 |
4. |
Hệ thống oxy dòng cao HFNO, có thể chọn máy thở không xâm nhập nếu ô xy khí nén không phù hợp, cũng như RAM thở hiếm trên thị trường |
Cái |
3 |
5. |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
6. |
Máy lọc máu liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) |
Cái |
3 |
7. |
Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực kỹ thuật thực hiện, dùng chung cho 01 bệnh viện) |
Hệ thống |
1 |
8. |
Máy X quang di động |
Cái |
1 |
9. |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò |
Cái |
1 |
10. |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
1 |
11. |
Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số |
Cái |
20 |
12. |
Hệ thống oxy (có thể thay bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng) |
Hệ thống |
1 |
13. |
Bơm tiêm điện |
Cái |
64 |
14. |
Máy truyền dịch |
Cái |
28 |
15. |
Máy hút đờm |
Cái |
20 |
16. |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
2 |
17. |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
4 |
18. |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
Bộ |
2 |
19. |
Bộ đèn đặt nội khí quản có camera (bao gồm 04 cỡ lưỡi) |
Bộ |
1 |
20. |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
8 |
21. |
Máy khí dung thường |
Cái |
1 |
22. |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
1 |
23. |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
Cái |
1 |
24. |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
1 |
25. |
Đèn thủ thuật |
Cái |
2 |
26. |
Bóng ambu có van PEEP |
|
2 |
27. |
Bóng Ambu (quả) |
|
20 |
28. |
Luỡi đèn đặt nội khí quản |
Bộ |
2 |
|
Trang thiết bị khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
||
|
Lưu ý: - Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình BN COVID-19 để dự trù. - Các trang thiết bị có thể là thiết bị chung của Khoa Hồi sức tích cực hoặc của bệnh viện. |
Phụ lục 3.2. DANH MỤC NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị
20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực
của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
Hộp |
10 |
2. |
Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
Hộp 50 cái |
180 |
3. |
Que lấy mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng |
Hộp 100 cái |
100 |
4. |
Dây hút đờm kín |
Chiếc |
48 |
5. |
Dây hút đờm thường |
Chiếc |
1700 |
6. |
Mask có túi |
Chiếc |
135 |
7. |
Mask thở máy không xâm nhập |
Chiếc |
45 |
8. |
RAM thở không xâm nhập (NCPAP) |
Chiếc |
50 |
9. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
Chiếc |
135 |
10. |
Dây thở oxy |
Chiếc |
135 |
11. |
Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn X 2 bn lọc máu X 12 ngày) |
Quả |
26 |
12. |
Catheter lọc máu |
Cái |
26 |
13. |
Quả ECMO |
Quả |
2 |
14. |
Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch |
Bộ |
3 |
15. |
Dây máy thở dùng một lần |
Bộ |
48 |
16. |
Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập |
Bộ |
24 |
17. |
Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn) |
Chiếc |
24 |
18. |
Túi đựng dịch thải lọc máu |
Túi |
24 |
19. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
Cái |
24 |
20. |
Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng |
Cái |
32 |
21. |
Catheter dẫn lưu màng phổi |
Cái |
25 |
22. |
Túi đo nước tiểu |
Túi |
40 |
23. |
Sonde foley |
Cái |
40 |
24. |
Điện cực dính |
Cái |
500 |
25. |
Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở |
Cái |
48 |
26. |
Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 02 cái) |
Chiếc |
20 |
27. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
Bộ |
3 |
28. |
Dây nối máy thở |
Chiếc |
24 |
29. |
Tấm che MIKA (khi đặt ống NKQ) |
Cái |
5 |
30. |
Kit xét nghiệm PCR COVID-19 |
Test |
170 |
|
Vật tư tiêu hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB |
||
|
Lưu ý: Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Phụ lục 3.3. DANH MỤC NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích cực, điều trị
20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của
Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
448 |
2. |
Vancomycin 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
1200 |
3. |
Meropenem 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
200 |
4. |
Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
200 |
5. |
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
200 |
6. |
Levofloxacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
100ml |
Lọ |
600 |
7. |
Cefazidime 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
400 |
8. |
Ertapenem 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
200 |
9. |
Amikacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
2ml |
Lọ |
300 |
10. |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
200 |
11. |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
|
Gói |
10 |
12. |
Linezolid 600mg/300 ml |
Tiêm/truyền |
|
Túi |
20 |
13. |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
1 ml |
ống |
3000 |
14. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
3000 |
15. |
Milrinon 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
1200 |
16. |
Dopamin 200mg/5ml |
Tiêm/truyền |
5ml |
Ống |
480 |
17. |
Dobutamin 250mg/20m (hoặc 250mg/5ml, 250mg/250ml) |
|
|
Ống |
480 |
18. |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
6000 |
19. |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
Tiêm/truyền |
10ml; 2ml |
Ống |
720 |
20. |
Atracurium 2mg/ml |
Tiêm/truyền |
2,5ml |
Ống |
3000 |
21. |
Phenobacbital 100mg/1ml/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
120 |
22. |
Heparin 5000 UI/ml |
Tiêm/truyền |
5 ml |
Lọ |
120 |
23. |
Heparin trọng lượng phân tử thấp Lovenox 40mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
600 |
24. |
Kali clorid 10% ống |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
3000 |
25. |
Calci gluconat/calci clorua 10% |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
1200 |
26. |
Natri bicacbonat 8,4% ống |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
240 |
27. |
Magie sulphat 15% ống 5ml |
Tiêm/truyền |
5 ml |
Ống |
600 |
28. |
Albumin 20%/50ml |
Tiêm/truyền |
50ml |
Lọ |
800 |
29. |
Dịch lọc máu liên tục theo máy |
|
|
Túi |
480 |
30. |
Natri clorid 0,9% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
1560 |
31. |
Glucose 5% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
600 |
32. |
Glucose 10% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
240 |
33. |
Ringer lactat |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
480 |
34. |
Ringer lactat + Glucose |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
1200 |
35. |
Hydrocortison 100mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
120 |
36. |
Dexamethasone 4mg/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
400 |
37. |
Methylprednisolon 125mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
240 |
38. |
Colistin 1 triệu UI |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
720 |
39. |
Ceftazidim + avibactam 2,5g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
360 |
40. |
Sulfamethoxazole 400mg và trimethoprim 80mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
2400 |
41. |
Fluconazol 200mg /100 ml |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
30 |
42. |
Amphotericin 50mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
120 |
43. |
Amphotericin B 50mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
120 |
44. |
Cancidas 70mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
60 |
45. |
Micafungin 50mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
180 |
|
Thuốc khác khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh |
||||
|
Lưu ý: 1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương đương. 2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị. 3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây