Quyết định 2500/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11)

thuộc tính Quyết định 2500/QĐ-BYT

Quyết định 2500/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11)
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2500/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:07/07/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 2500/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 11)

-------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 11) gồm 70 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

BỘ Y TẾ

   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

_______

   

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

            ___________________

 
       

         Hà Nội, ngày    07  tháng   07   năm 2014

 

DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 11)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  2500/QĐ-BYT ngày  07 /  07/ 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

1

Alegysal

Pemirolast Kali

1mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt

VN-17584-13

Santen Pharmaceutical Co., Ltd

9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka

2

Avastin

Bevacizumab

400mg/16ml

Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-9654-10

Genetech Inc.

1 DNA Way, South San Francisco. CA 94080

3

Avastin

Bevacizumab

400mg/16ml

Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-15051-12

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

4

Avastin

Bevacizumab

100mg/4ml

Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-10240-10

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

5

Avastin

Bevacizumab

100mg/4ml

Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-15050-12

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

6

Avastin

Bevacizumab

100mg/4ml

Hộp 1 lọ 4ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-9655-10

Genetech Inc.

1 DNA Way, South San Francisco. CA 94080

7

Avastin

Bevacizumab

400mg/16ml

Hộp 1 lọ 16ml, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

VN-10241-10

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel

8

Avodart

Dutasteride

0.5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm

VN-17445-13

GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA

189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232

9

Bfluid Injection

Glucose, các acid amin, chất điện giải và vitamin B1

 

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Túi nhựa mềm 500ml, 1000ml

VN-15861-12

Otsuka Pharmaceutical Factory, Inc

115 Kuguhara, Tateiwa, Muya-cho, Naruto, Tokushima

10

Ceclor

Cefaclor

250mg

Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 12 viên

VN-17626-14

Facta Farmaceutici SPA

Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)

11

Coversyl 10mg

Perindopril Arginine

10mg

Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim

VN-17086-13

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

12

Coversyl 5mg

Perindopril Arginine

5mg

Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim

VN-17087-13

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

13(*)

Diprivan

Propofol

10mg/ml

Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch, hộp chứa 1 bơm tiêm 50ml

VN-6897-08

Cơ sở sản xuất: Corden Pharma S.P.A; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Ltd

Cơ sở sản xuất: Viale Dell'Industria 3, 20040, Caponago (MI); Cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire S K 10 2NA, United Kingdom

14(*)

Diprivan

Propofol

10mg/ml

Nhũ tương dùng đường tĩnh mạch,
hộp 5 ống tiêm 20ml

VN-4716-07

Corden Pharma S.P.A

Viale Dell’Industria 3, 20040, Caponago (MI)

15

Eloxatin

Oxaliplatin

100mg/20ml

Hộp 1 lọ 20 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN2-126-13

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main

16

Eloxatin

Oxaliplatin

50mg/10ml

Hộp 1 lọ 10 ml dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

VN2-127-13

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main

17

Evoflo Evohaler 25/125mcg

Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat

25mcg+125mcg

Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều

VN-16264-13

Glaxo Wellcome S.A

Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos)

18

Evoflo Evohaler 25/250mcg

Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat

25mcg+250mcg

Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều

VN-16265-13

Glaxo Wellcome S.A

Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos)

19

Evoflo Evohaler 25/50mcg

Salmeterol (Dưới dạng Salmeterol xinafoat) + Fluticason propionat

25mcg+50mcg

Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng; Hộp 1 bình xịt 120 liều

VN-16266-13

Glaxo Wellcome S.A

Avda. De Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos)

20(*)

Flumetholon 0.02

Fluorometholone

0.2mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt, Hộp 1 lọ 5ml

VN-7346-08

Santen Pharmaceutical Co. Ltd

9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka

21(*)

Flumetholon 0.1

Fluorometholone

1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt, Hộp 1 lọ 5ml

VN-7347-08

Santen Pharmaceutical Co. Ltd

9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533-8651, Osaka

22

Fortzaar

Losartan potassium, Hydrochlorothiazide

100mg/25mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-16837-13

Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp&Dohme B.V

Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Cơ sở đóng gói: Waarderweg 39, NL-2031BN Haarlem, The Netherlands

23

Herceptin

Trastuzumab

150mg

Hộp 1 lọ bột x 150mg; Bột pha dung dịch tiêm truyền

QLSP-0755-13

Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd

Cơ sở sản xuất: 124 - Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland

24

Hyalgan

Muối natri của acid Hyaluronic (Hyalectin)

20mg/2ml

Hộp 1 ống tiêm bơm đầy sẵn 2ml dung dịch tiêm trong khớp

VN-11857-11

Fidia Farmaceutici S.p.A

Via Ponte Della Fabbrica, 3/A 35031 Abano Terme (Padova)

25

Hyzaar Plus

Losartan potassium, Hydrochlorothiazide

100mg/12,5mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-16838-13

Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp&Dohme (Australia) Pty. Ltd.,

Cơ sở sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23, 3 JU; Cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W.2142, Australia

26

Kary Uni Ophthalmic Suspension

Pirenoxine

0.05mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml, hỗn dịch nhỏ mắt

VN-15629-12

Santen Pharmaceutical Co., Ltd

2-14, Shikinami, Hodasushimizu-cho, Hakui-gun,Ishikawa

27

Klacid

Clarithromycine

125mg/5ml

Cốm pha hỗn dịch uống, Hộp 1 lọ 60ml & Hộp 1 lọ 30ml

VN-16101-13

PT.Abbott Indonesia

Jl, Raya Jakarta Bogo Km37, Bogo 16415

28

Lipanthyl 200M

Fenofibrate

200mg

Viên nang cứng, hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17205-13

Recipharm Fontaine

Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon

29

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O)

40mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17769-14

Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ; Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico; Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany.

30

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O)

10mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17768-14

Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ; Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico; Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany.

31

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O)

20mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17767-14

Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC-Mỹ, Cơ sở đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ. Cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany.

32

Lucentis

Ranibizumab

10mg/ml

Hộp 1 lọ 0,23ml dung dịch tiêm

VN-16852-13

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

33

Lucrin PDS Depot 11.25mg

Leuprorelin acetate

11.25mg

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, hỗn dịch tiêm

VN-14887-12

Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Cơ sở đóng gói: Abbott Laboratories S.A

Cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532; Cơ sở đóng gói: Avenida de Burgos, 91 28050 Madrid, Spain

34

Lucrin PDS Depot 3.75mg

Leuprorelin acetate

3.75mg

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, hỗn dịch tiêm

VN-14888-12

Cơ sở sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd; Cơ sở đóng gói: Abbott Laboratories S.A

Cơ sở sản xuất: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532; Cơ sở đóng gói: Avenida de Burgos, 91 28050 Madrid, Spain

35

Mabthera

Rituximab

200mg/20ml

Hộp chứa 1 lọ 200mg/20ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

QLSP-0756-13

Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd

Cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116  Mannheim; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland

36

Mabthera

Rituximab

500mg/50ml

Hộp chứa 1 lọ 500mg/50ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền

QLSP-0757-13

Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd

Cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116  Mannheim; Cơ sở đóng gói: Wurmisweg CH-4303, Kaiseraugst, Switzerland

37

Miacalcic

Calcitonin cá hồi tổng hợp

50IU/ml

Hộp 5 ống × 1ml dung dịch tiêm

VN-17766-14

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

38

Minirin

Desmopressin acetate

0.1mg

Hộp gồm 1 chai chứa 30 viên nén

VN-8397-09

Ferring international Center S.A

Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex

39

Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

75mcg/0.3ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,3ml dung dịch tiêm

QLSP-0723-13

Roche Diagmostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim

40

Mobic

Meloxicam

15mg

Viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16140-13

Boehringer Ingelheim Ellas A.E

5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi

41

Mobic

Meloxicam

7,5mg

Viên nén, hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VN-16141-13

Boehringer Ingelheim Ellas A.E

5th km Paiania-Markopoulo 194 00 Koropi

42

Natrilix SR

Indapamide

1.5mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim phóng thích chậm

VN-16509-13

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

43

Nootropil

Piracetam

800mg

Hộp 3 vỉ x 15 viên nén bao phim

VN-17717-14

UCB S. A

Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I' Alleud

44

Norditropin Nordilet 5mg/1,5ml

Somatropin

3,3mg/ml

Dung dịch tiêm, Hộp 1 bút x 1,5ml

VN-9644-10

Novo Nordisk A/S

Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

45

Ovitrelle

Choriogonadotropin alfa

250mcg/0.5ml

Dung dịch pha tiêm. Hộp 1 ống tiêm chứa dung dịch đã pha sẵn

VN-11198-10

Merck Serono S.p.A

Via delle Magnolie 15 (loc. Frazione Zona Industriale), 70026 Modugno (BA)

46

Pneumorel

Fenspiride hydrochloride

80mg

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Viên bao

VN-15959-12

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

47

Procoralan

Ivabradine HCl

7.5mg

Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim

VN-15961-12

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

48

Procoralan

Ivabradine HCl

5mg

Hộp 4 vỉ x 14 viên, Viên nén bao phim

VN-15960-12

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

49

Resolor 1mg

Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate)

1mg

Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

VN2-60-13

Janssen-Cilag S.p.A

Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina

50

Resolor 2mg

Prucalopride (dưới dạng Prucalopride succinate)

2mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

VN2-61-13

Janssen-Cilag S.p.A

Via C. Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina

51

Sanlein 0,1

Natri Hyaluronate

1mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt

VN-17157-13

Santen Pharmaceutical Co., Ltd

9-19 Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651

52

Sifrol

Pramipexole HCl

0.375mg

Viên nén giải phóng chậm; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17272-13

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG

Binger Strase  173 55216 Ingelheim am Rhein

53

Sutent

Sunitinib malate

12.5mg

Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên

VN1-704-12

Pfizer Italia S.R.L

Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP)

54

Sutent

Sunitinib malate

50mg

Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên

VN1-702-12

Pfizer Italia S.R.L

Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP)

55

Sutent

Sunitinib malate

25mg

Viên nang cứng, Hộp 1 lọ 28 viên

VN1-703-12

Pfizer Italia S.R.L

Localita Marino del Tronto, IT-63046 Ascoli Piceno (AP)

56

Taflotan

Tafluprost

0.015mg/ml

Hộp 1 lọ 2.5ml; Dung dịch nhỏ mắt

VN2-209-13

Santen Pharmaceutical Co., Ltd

348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga

57

Tamiflu

Oseltamivir

75mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nang

VN-9653-10

Catalent Germany schorndorf GmbH

Steinbeisstrasse 2, D-73614 Schorndorf

58

Tarceva

Erlotinib

100mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN2-174-13

Cơ sở sản xuất: Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd.

Cơ sở sản xuất: Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland

59

Tarceva

Erlotinib

100mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN2-173-13

Roche S.p.A

Via Morelli 2 -20090, Segrate, Milano

60

Telfast BD

Fexofenadin HCl

60mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19727-13

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

61

Telfast HD

Fexofenadin HCl

180 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19728-13

Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam

123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

62

Trivastal Retard

Piribedil

50mg

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Viên nén bao đường giải phóng chậm

VN-16822-13

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

63

Tygacil

Tigecyclin

50mg

Bột đông khô pha tiêm, Hộp 10 lọ

VN2-264-14

Wyeth Lederle S.r.l

Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT)

64

Vastarel 20mg

Trimetazidine dihydrochloride

20mg

Hộp 2 vỉ x 30 viên, Viên nén bao phim

VN-16510-13

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

65

Vastarel MR

Trimetazidine dihydrochloride

35mg

Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén bao phim giải phóng có biến đổi

VN-17735-14

Les Laboratoires Servier Industrie

905 Route de Saran, 45520 Gidy

66

Vismed

Natri Hyaluronate 0.18%

1.8mg/ml

Hộp 20 hoặc 60 ống đơn liều 0.3ml dung dịch nhỏ mắt

VN-15419-12

Holopack Verpackungstecknik GmbH

Bahnhofstrasse 73453 Abtsgmund - Untergroningen

67

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine 

1,16g/100g gel

Hộp 1 tuýp 20g; Gel bôi ngoài da

VN-17535-13

Novartis Consumer Health SA

Route de L'Etraz CH-1260 Nyon

68

Zeffix

Lamivudine

100mg 

Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim

VN-17443-13

Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd

Cơ sở sản xuất: Priory street, Ware, Hertfordshire, SG120DJ; Cơ sở đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155, Australia

69(*)

Zometa

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate)

4mg/100ml

Hộp 1 chai 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch

VN-7301-08

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein

70

Zytiga

Abiraterone acetate

250mg

Hộp 1 lọ 120 viên nén

VN2-147-13

Cơ sở sản xuất: Patheon Inc; Cơ sở đóng gói: Janssen Cilag S.p.A

Cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontaria, L5N, 7K9; Cơ sở đóng gói: Via C. Janssen, 04010 Borgo San Michele, Latina, Italia

(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

 

            

           

KT. BỘ TRƯỞNG

           

THỨ TRƯỞNG

           

Đã ký

             
             
             
           

Nguyễn Thị Xuyên

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất