Quyết định 2301/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn khám sàng lọc trước tiêm chủng đối với trẻ em
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2301/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2301/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 12/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định2301/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 2301/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 2301/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Nguyễn Thị Xuyên; - Cổng TTĐTBYT, Website Cục QLKCB; - Lưu: VT. KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-BYT ngày 12 tháng 06 năm 2015)
BV/TTYTDP/TYT/PK …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Họ và tên trẻ: | | Nam | □ | Nữ | □ | |||||
Tuổi: | sinh ngày | tháng | năm | |||||||
Địa chỉ | | | | |||||||
Họ tên bố/mẹ: | Điện thoại: | | | |||||||
1. Sốc, phản ứng nặng sau lần tiêm chủng trước: | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
2. Đang mắc bệnh cấp tính hoặc bệnh mạn tính tiến triển: | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
3. Đang hoặc mới kết thúc đợt điều trị corticoid/gammaglobulin: | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
4. Sốt/ Hạ thân nhiệt (Sốt: nhiệt độ ≥ 37,5oC; Hạ thân nhiệt: nhiệt độ ≤ 35,5oC | ||||||||||
| Không | □ | Có | □□ | | |||||
5. Nghe tim bất thường | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
6. Nhịp thở, nghe phổi bất thường | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
7. Tri giác bất thường (ly bì hoặc kích thích) | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
8. Có các chống chỉ định khác | ||||||||||
| Không | □ | Có | □ | | |||||
| | | | | | | | | | |
- Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) | □ |
Loại vắc xin tiêm chủng lần này:…………………………………… | |
- Chống chỉ định tiêm chủng (Khi có điềm bất thường tại mục 1,8) | □ |
- Tạm hoãn tiêm chủng (Khi có bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 2, 3, 4, 5, 6, 7) | □ |
| Hồi…… giờ…… phút, ngày tháng năm Người thực hiện sàng lọc (ký, ghi rõ họ và tên) |
BV/TTYTDP/TYT/PK/NHS …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Họ và tên trẻ: | | Nam | □ | Nữ | □ |
1. Sốt/ Hạ thân nhiệt (Sốt: nhiệt độ ≥ 37,5oC; Hạ thân nhiệt: nhiệt độ ≤ 35,5oC | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
2. Nghe tim bất thường | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
3. Nghe phổi bất thường | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
4. Tri giác bất thường (ly bì hoặc kích thích… bú kém…) | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
5. Cân nặng khi sinh dưới 2000g: | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
6. Có các chống chỉ định khác | |||||
| Không | □ | Có | □ | |
- Đủ điều kiện tiêm ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) | □ |
Loại vắc xin tiêm chủng:………………………………………… | |
- Tạm hoãn tiêm chủng (khi CÓ bất kỳ một điểm bất thường) | □ |
| Hồi…… giờ…… phút, ngày tháng năm Người thực hiện sàng lọc (ký, ghi rõ họ và tên) |
Tuổi (năm) | Nhịp thở (tần số thở theo phút) |
Sơ sinh | 40 - 50 |
<> | 30 - 40 |
1 - 2 | 25 - 35 |
2 - 5 | 25 - 30 |
5 - 12 | 20 - 25 |
>12 | 15 - 20 |
Tuổi (năm) | Nhịp tim (tần số tim/phút) |
Sơ sinh | 140 - 160 |
<> | 110 - 160 |
1 - 2 | 100 - 150 |
2 - 5 | 95 - 140 |
5 - 12 | 80 - 120 |
> 12 | 60 - 100 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây