Quyết định 1739/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 5)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1739/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1739/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 20/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1739/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 1739/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013 |
DANH MỤC 27 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 5)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BYT ngày 20 / 05 /2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Nước sản xuất |
1 |
Azicine 250 mg |
Azithromycin |
250mg |
Thuốc bột |
Hộp 6 gói x 1,5gam |
VD-3586-07 |
CT LD TNHH Stada - Việt Nam |
40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam -Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
Việt Nam |
2 |
Binex Amorin |
Glimepiride |
2mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-14472-12 |
Công ty Binex Co Limited |
480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, Korea |
Hàn Quốc |
3 |
Cardivasor |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; |
VD-9703-09 |
Công ty cổ phần SPM; |
Lô 51, đường số 2, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. |
Việt Nam |
4 |
Cefadroxil 500mg |
Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil khan 500mg |
500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; |
VD-11859-10 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
5 |
Cefixim 100 |
Cefixim |
100mg |
Thuốc bột |
Hộp 12 gói x 1,5g |
mới: VD-14894-11 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150 |
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
6 |
Cefuromid 125 |
Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil) |
125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3,5g |
VD-8668-09 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. |
Việt Nam |
7 |
Cefuroxime 125mg |
Cefuroxim 125mg (dùng dạng Cefuroxim Axetil) |
125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3,5g |
VD-6798-09 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. |
Việt Nam |
8 |
Cefustad 500mg |
Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-9685-09 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Việt Nam |
9 |
Celostad 250mg |
Cefaclor 250mg dưới dạng Cefaclor monohydrat |
250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-11861-10 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Việt Nam |
10 |
Clairithromycin 500mg |
Clarithromycin |
500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-12513-10 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Việt Nam |
11 |
Droxicef 500mg |
Cefadroxil |
500mg |
Viên nang |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; |
VD-8960-09 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Việt Nam |
12 |
Fluconazol stada 150mg |
Fluconazol |
150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 1 viên; |
VD-2968-07 |
Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam; |
40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Việt Nam |
13 |
Glycos MR |
Gliclazide |
30mg |
Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-14822-12 |
Synmedic Laboratories |
106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec -31, Faridabad - 121 003 Haryana, India |
Ấn Độ |
14 |
Melic 7,5 mg |
Meloxicam |
7,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; |
VD-11651-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
Việt Nam |
15 |
Midancef 125 |
Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg |
125mg/gói 3,5g |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 10 gói x 3,5g |
VD-3882-07 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. |
Việt Nam |
16 |
Midancef 125 |
Cefuroxim Axetil |
1500mg/lọ 40g (Cefuroxim 125mg/5ml) |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 1 lọ x 40 g |
VD-3880-07 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. |
Việt Nam |
17 |
Midancef 125 |
Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 125mg |
125mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên |
VD-3881-07 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân; |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Tỉnh Nam Định |
Việt Nam |
18 |
Midantin 500mg/125mg |
Amoxicilin trihydrat; |
500mg; |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên |
VD-4344-07 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu Công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. |
Việt Nam |
19 |
Monotrate SR 60; |
Diluted isosorbide mononitrate |
60mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-9864-10 |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd |
Survey No 259/15 Dadra - 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India |
Ấn Độ |
20 |
Myeromax 500 |
Azithromycin |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên |
VD-18834-13 |
Công ty liên doanh Meyer |
6A3, Quốc lộ 60, P. Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Việt Nam |
21 |
Noruxime 250 |
Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil |
250mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-18696-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Amvi |
Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
22 |
Noruxime 250 |
Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil |
250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-18697-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Amvi |
Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
23 |
Noruxime 500 |
Cefuroxim 500mg dưới dạng Cefuroxim Axetil |
500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-18698-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Amvi |
Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
24 |
Sunprolomet 100 |
Metoprolol tartrat |
100mg |
Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-5651-10 |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd |
Survey No 259/15 Dadra - 396 191, UT of Dadra & Nagar Haveli, India |
Ấn Độ |
25 |
Sunprolomet 50 |
Metoprolol tartrat |
50mg |
Viên nén 2 lớp bao phim phóng thích kéo dài |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-9390-09 |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd |
Survey No 20, Govt. Industrial Estate, Phase II, Silvassa, 396230 (UT of Dadra & Nagar Haveli), India |
Ấn Độ |
26 |
Tenocar 100mg |
Atenolol |
100mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; |
VD-8976-09 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Việt Nam |
27 |
Zasinat 250 |
Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg |
250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-10182-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm EUVIPHARM |
Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Việt Nam |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây