Quyết định 14/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 14/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2005/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: | 12/04/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định14/2005/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 14/2005/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 14/2005/QĐ-BYT NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC
TRONG NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28/12/2000;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chứccủa Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 168/2004/QĐ-TTg ngày 22/9/2004 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật nhà nước độ tuyệt mật, tối mật trong ngành y tế;
Căn cứ Quyết định số 981/2004/QĐ-BCA(A11) ngày 28/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về danh mục bí mật nhà nước độ mật trong ngành y tế;
Theo đề nghị của ông: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
QUY CHẾ
BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC TRONG NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2005/QĐ-BYT
ngày 12 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về việc soạn thảo, sao chụp, in ấn, giao nhận, lưu giữ, thống kê, sử dụng, bảo quản, tiêu huỷ tài liệu, vật mang bí mật nhà nước (sau đây gọi chung là tài liệu mật) trong ngành y tế.
Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bí mật nhà nước trong ngành y tế.
QUY ĐỊNH VỀ SOẠN THẢO, SAO CHỤP, IN ẤN CÁC LOẠI TÀI LIỆU MẬT
VÀ SỬ DỤNG DẤU MẬT
Khi soạn thảo, đánh máy, in các văn bản; sao chụp hồ sơ, tài liệu có liên quan đến bí mật nhà nước trong ngành y tế phải thực hiện những quy định sau:
Việc sao, chụp các tài liệu mật ở dạng băng đĩa phải niêm phong và đóng dấu độ mật, ghi rõ họ tên người sao, chụp ở bì niêm phong.
QUY ĐỊNH VỀ VẬN CHUYỂN, GIAO NHẬN, LƯU GIỮ ,
THỐNG KÊ TÀI LIỆU MẬT
Không được viết chữ hoặc đóng dấu Mật, Tối mật, Tuyệt mật ở ngoài bì. Tài liệu tuyệt mật, tối mật gửi bằng hai phong bì.
- Tài liệu có độ “Mật’’ đóng dấu chữ "C" (con dấu chữ C in hoa nét đậm, nằm trong đường viền tròn, đường kính 1,5 cm).
- Tài liệu có độ "Tối mật" đóng dấu chữ "B" (con dấu chữ B in hoa, nét đậm, nằm trong đường viền tròn, đường kính 1,5 cm).
- Tài liệu có độ “Tuyệt mật” đóng dấu ký hiệu chữ “A”( con dấu chữ A in hoa, nét đậm, nằm trong đường viền tròn, đường kính 1,5 cm).
Văn thư phải theo dõi, thu hồi hoặc trả lại nơi gửi đúng kỳ hạn những tài liệu mật có đóng dấu thu hồi, khi nhận cũng như khi trả đều phải kiểm tra, đối chiếu và xoá sổ.
Tài liệu "tuyệt mật", "tối mật", "mật" phải được bảo quản, lưu trữ nghiêm ngặt, tổ chức lưu trữ riêng tại nơi có đủ điều kiện, phương tiện bảo quản, bảo đảm an toàn. Nơi cất giữ các loại tài liệu mật do thủ trưởng cơ quan, đơn vị quy định.
Cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trong ngành y tế phải thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác bảo mật như sau:
Báo cáo định kỳ là báo cáo toàn diện về công tác bảo vệ bí mật hằng năm của cơ quan, đơn vị. Báo cáo cần ngắn gọn, chính xác, phản ánh đầy đủ tình hình công tác bảo vệ bí mật trong năm.
- Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an (A11).
- Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội.
- Bộ Y tế.
- Uỷ ban nhân dân, cơ quan công an cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ quan, đơn vị đóng trụ sở.
QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, TIÊU HUỶ TÀI LIỆU MẬT
Đơn vị và người thực hiện chỉ được phép cung cấp đúng các nội dung đã được phê duyệt và yêu cầu bên nhận tin sử dụng đúng mục đích thoả thuận và không được tiết lộ cho bên thứ 3.
Đối với mật mã thực hiện quy định của Ban Cơ yếu Chính phủ.
a) Hội đồng tiêu huỷ tài liệu mật của cơ quan Bộ Y tế gồm:
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị |
Chủ tịch Hội đồng |
- Chánh hoặc Phó Chánh Văn phòng Bộ |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Đại diện bộ phận bảo mật của cơ quan |
Uỷ viên |
- Đại diện đơn vị có tài liêụ huỷ |
Uỷ viên |
- Người trực tiếp quản lý tài liệu mật |
Uỷ viên, thư ký hội đồng |
b) Hội đồng tiêu huỷ tài liệu mật của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế gồm:
- Đại diện lãnh đạo đơn vị |
Chủ tịch Hội đồng |
- Trưởng hoặc phó phòng hành chính - tổ chức |
Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Đại diện bộ phận bảo mật của cơ quan |
Uỷ viên |
- Đại diện của đơn vị có tài liệu huỷ |
Uỷ viên |
- Người trực tiếp quản lý tài liệu mật |
Uỷ viên, thư ký Hội đồng |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong ngành y tế có trách nhiệm triển khai thực hiện quy chế này, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong phạm vi thẩm quyền được giao, kịp thời khắc phục những thiếu sót, sơ hở, báo cáo cấp trên trực tiếp quản lý để có biện pháp xử lý kịp thời.
Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Y tế chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy chế này trong toàn ngành y tế và định kỳ báo cáo Bộ trưởng về việc thực hiện Quy chế này
Phụ lục 1
SỔ ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU MẬT ĐI
Ngày đi |
Số ký hiệu văn bản |
Ngày tháng văn bản |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
Mức độ mật |
Nơi nhận hoặc người nhận công văn |
Ký nhận |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
SỔ ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU MẬT ĐẾN
Ngày đến |
Số đến |
Nơi gửi công văn |
Số và ký hiệu văn bản |
Ngày tháng công văn |
Trích yếu nội dung văn bản |
Mức độ mật |
Nơi nhận hoặc người nhận |
Ký nhận |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây