Quyết định 105/QĐ-QLD 2019 09 loại thuốc kháng virus được lưu hành tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 105/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 105/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 27/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 105/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ Số: 105/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày27 tháng02năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG VIRUS ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 03 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 164
-----------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.
Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLĐB-...-19 có giá trị 03 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3.Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tạikhoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ-CPngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
Điều 4.Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT- BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 5.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký và nhà sản xuất phải kết hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Công ty đăng ký có trách nhiệm tổng hợp các báo cáo của các đơn vị trên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần.
Điều 6.Quyết định này có hiệu lực kểtừ ngày ký ban hành.
Điều 7.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG VIRUS ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 164
Ban hành kèm theo quyết địnhsố105/QĐ-QLD, ngày27/02/2019
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang(Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều,Cần Thơ - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang(Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Tenofovir 300 | tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 136mg) 300mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | QLĐB-743-19 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Đ/c:Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
2 | Agifovir-F | Efavirenz 600mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3, 10 vỉ x10 viên | QLĐB-744-19 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3(Đ/c:Số115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3(Đ/c:Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
3 | Tenofovir | Tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir disoproxil 245 mg) 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉx10 viên | QLĐB-745-19 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex(Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: Nhà máy dược phẩm số2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Tenofovir | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x10 viên | QLĐB-746-19 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
5 | Alpha - ARV | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 viên | QLĐB-747-19 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51- Đường số2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51- Đường số2- KCN Tân Tạo- P. Tân TạoA, Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bàochế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Mizinvir | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10viên | QLĐB-748-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam(Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam(Đ/c: Lô 2A, Đường1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
7 | Fudteno | Tenofovir disoproxilfumarat 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉx10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | QLĐB-749-19 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Châu Âu(Đ/c: Tầng 2, B9, Khu đô thị Đại Kim, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội -)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco(Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | TRUEFOVIR | Tenofovir disoprosil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ Alu/Alux10 viên. Hộp 6 vỉAlu/Alux 10 viên, kèm đơnhdsd | QLĐB-750-19 |
9. Công tyđăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Amperison 1 | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat)1mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉx10 viên | QLĐB-751-19 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây