Quyết định 06/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2006/QĐ-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 23/01/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Vi phạm hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/2006/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
Số 06/2006/QĐ-BNN, ngày 23 tháng 01 năm 2006
V/v ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng
trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng
DANH MỤC MẪU BIÊN BẢN VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG TRONG XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành hành kèm theo Quyết định số 06 /2006/QĐ- BNN
ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
2. Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
3. Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính.
4. Biên bản niêm phong/mở niêm phong thú y.
5. Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
6. Biên bản tiêu huỷ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
7. Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
8. Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
9. Biên bản bàn giao hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra.
10. Biên bản bàn giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra.
11. Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
12. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thú y bằng hình thức phạt cảnh cáo .
13. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thú y bằng hình thức phạt tiền (theo thủ tục đơn giản).
14. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
15. Quyết định trả lại tang vật, phương tiện bị tạm giữ.
16. Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
17. Quyết định áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra trong trường hợp không áp dụng xử phạt trong lĩnh vực thú y.
18. Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
19. Quyết định huỷ quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
20. Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
21. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
22. Quyết định chuyển hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNTÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:............../BB - VPHC |
Mẫu số 01 .... …([1])., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
Hôm nay, hồi ……..giờ….ngày……tháng…..năm…….tại……([2])………....................
Chúng tôi gồm: ([3])
2. ……………………………………………Chức vụ: ……………………………..................
Với sự chứng kiến của : ([4]) Ông (bà)………………………………..…………………………….……………....................
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………....................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp………………………......................
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với:
Ông (bà)/tổ chức:…(5)……………………………………………………….............................
Địa chỉ:…………………………………………………………………………..........................
Nghề nghiệp:…………………………………………………………………….........................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………....Nơi cấp…………………………..............
Đã có hành vi vi phạm hành chính: (6)
.……………………..………………………….…………...…………………………………...
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Người hoặc tổ chức bị thiệt hại: (7)
Ông (bà)………………………………..………………………….…………….........................
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….........................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp………………………..........................
Yêu cầu ông (bà)/tổ chức…………………………………….…......đình chỉ ngay hành vi vi phạm.
Các biện pháp ngăn chặn hành vi vi phạm hành chính được áp dụng gồm:
………………………………………………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………......................
Chúng tôi tạm giữ những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy tờ sau đây chuyển về:…………………… để cấp có thẩm quyền giải quyết (nếu có).
STT |
Tên tang vật, phương tiện, giấy tờ bị tạm giữ |
Số lượng |
Chủng loại, nhãn hiệu, xuất xứ, tình trạng (8) |
Ghi chú (9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu Ông (bà) đại diện tổ chức vi phạm có mặt tại:……(10)…………..........................
lúc…….giờ….. ngày…….tháng……năm……..để giải quyết vụ vi phạm nêu trên.
Lời khai của cá nhân (hoặc tổ chức vi phạm):……………………….................................
……………………………………………………………………………………......................…
………………………………………………………………………………………......................
Lời khai của người chứng kiến:…………………………………........................................
Lời khai của người hoặc tổ chức bị thiệt hại:…...................................................................
Biên bản này gồm…..trang, được những người có mặt cùng ký xác nhận vào từng trang.
Biên bản được lập thành……bản có nội dung và giá trị như nhau; được giao cho người vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản và……(11)
Sau khi đọc lại biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản, không có ý kiến gì khác và cùng ký vào biên bản hoặc có ý kiến bổ sung khác như sau:
Ý kiến bổ sung khác (nếu có):
Người vi phạm (hoặc đại diện tổ chức vi phạm) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người lập biên bản(Ký, ghi rõ họ tên) |
Người bị thiệt hại(hoặc đại diện tổ chức bị thiệt hại) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người chứng kiến(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Lý do người vi phạm, đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản: (12)…………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Lý do người bị thiệt hại, đại diện tổ chức bị thiệt hại không ký biên bản: (13)…………………….
……………………………………………………………………………………………………..
5.Nếu là tổ chức: ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
6. Mô tả hành vi vi phạm.
7.Ghi rõ họ tên hoặc đại diện cho tổ chức bị thiệt hại(nếu có).
8.Nếu là phương tiện ghi thêm số đăng ký, nếu là ngoại tệ thì ghi xê ri của từng tờ.
9. Ghi rõ tang vật, phương tiện có được niêm phong không, nếu có niêm phong thì trên niêm phong phải có chữ ký của người vi phạm.
10.Ghi rõ địa chỉ trụ sở nơi cá nhân, tổ chức vi phạm phải có mặt.
11. Ghi cụ thể người, tổ chức được giao biên bản.
12.13.Người lập biên bản phải ghi rõ lý do những người này từ chối không ký biên bản.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB-TG-TVPT |
Mẫu số 02 ……(1 )., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
TẠM GIỮ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
Căn cứ Điều 45, Điều 46 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02/7/2002;
Căn cứ Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số .........ngày…….tháng……năm……….do…….(2)………chức vụ….........................................ký;
Để có cơ sở xác minh thêm vụ việc vi phạm hành chính/hoặc ngăn chặn ngay hành vi vi phạm hành chính,
Hôm nay, hồi……..giờ……..ngày…… tháng…… năm……tại……………......................
Chúng tôi gồm: (3)
1……………………………………….Chức vụ:………………………………….............
2.………………………………………Chức vụ: …………………………………............
Người vi phạm hành chính là:
Ông (bà)/tổ chức:…(4)………………………………………………………………......................
Nghề nghiệp: ………………………………Năm sinh……………………………........................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….........................
Số CMND…………………….Ngày cấp…………………..Nơi cấp………………......................
Với sự chứng kiến của:
Ông (bà):.. (5)……………………………………………….……………………..........................
Địa chỉ:……………………………………………………………………………..........................
Số CMND……………………Ngày cấp………………….Nơi cấp………………........................
Tiến hành lập biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC gồm:
Số thứ tự |
Tên, nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ tang vật, phương tiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tình trạng tang vật, phương tiện (6) |
Ghi chú (7) |
……… |
………………………. |
………… |
……… |
…………………. |
…….. |
1.Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
2.Ghi họ tên chức vụ người ký quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính.
3.Họ tên chức vụ người lập biên bản.
4.Nếu là tổ chức: ghi họ tên chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
5.Họ tên người chứng kiến(nếu có). Nếu có đại diện chính quyền phải ghi rõ họ tên chức vụ.
6.Nếu là phương tiện ghi thêm số đăng ký, nếu là ngoại tệ ghi rõ serie của từng tờ.
7.Ghi rõ tang vật, phương tiện có niêm phong không, nếu có niêm phong thì phải có chữ ký người vi phạm
Ngoài những tang vật, phương tiện nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
Biên bản kết thúc vào hồi…….giờ cùng ngày được lập thành 02 bản. Một bản được giao cho cá nhân/đại diện tổ chức vi phạm.
Biên bản này gồm...... trang, được cá nhân/đại diện tổ chức vi phạm, người chứng kiến, người lập biên bản ký xác nhận vào từng trang.
Sau khi đọc lại biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản. Hoặc có ý kiến bổ sung khác như sau: (8)
……………………………………………………………………………………………………..
Người vi phạm (hoặc đại diện tổ chức vi phạm) (Ký,ghi rõ họ tên)
|
|
Người ra quyết định tạm giữ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người chứng kiến (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Người lập biên bản (Ký, ghi rõ họ tên)
|
8. Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB- KPTVTĐV |
Mẫu số 03 ….(1)..., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
KHÁM PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI,
ĐỒ VẬT THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Hôm nay, hồi ……..giờ, ngày…… tháng…..năm…….tại………………….......................
Chúng tôi gồm: (2)
1……………………………………………..Chức vụ: …………………………….......................
2. ……………………………………………Chức vụ: …………………………….......................
Với sự chứng kiến của: (3)
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….........................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp…………………………......................
2. Ông (bà)………………………………..……….……………………………….........................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….........................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp…………………………......................
Chủ phương tiện vận tải, đồ vật (hoặc người điều khiển phương tiện vận tải): (5)
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….........................
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp…………………………......................
2.………………………………........Nghề nghiệp……….……………………………..................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………….........................
1 Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
2 Ghi họ tên, chức vụ người lập biên bản.
3 Họ và tên người chứng kiến. Nếu không có chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện vận tải thì phải có 02 người chứng kiến.
4 Ghi rõ loại phương tiện vận tải, đồ vật, số biển kiểm soát (đối với phương tiện).
5 Ghi rõ họ tên chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện vận tải.
Những tang vật vi phạm hành chính bị phát hiện gồm:
Biên bản này gồm…….trang, được người vi phạm, người chứng kiến, người lập biên bản ký xác nhận vào từng trang.
Biên bản được lập thành hai bản có nội dung và giá trị như nhau, chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện vận tải được giao một bản và một bản lưu hồ sơ.
Biên bản được đọc lại cho mọi người cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên vào biên bản.
Ý kiến bổ sung khác (nếu có) (6)
Chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện ( Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người quyết định khám ( Ký, ghi rõ họ tên) |
Người chứng kiến ( Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người lập biên bản (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người chứng kiến (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người tham gia khám ( Ký, ghi rõ họ tên)
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB – NP/MNP |
Mẫu số 04 …(1).., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
NIÊM PHONG/MỞ NIÊM PHONG THÚ Y
Chủ sở hữu (sử dụng) tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Người niêm phong/ mở niêm phong (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người chứng kiến (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Người bảo quản (Ký, ghi rõ họ tên) |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNTÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB-TTTVPT |
Mẫu số 05 ..…(1)., ngày……tháng…..năm……. |
BIÊN BẢN
TỊCH THU TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:............/BB-THTVPT |
Mẫu số 06 …(1)., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
TIÊU HUỶ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: .........../BB-CC |
Mẫu số 07 …(1)., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB - BGHSTVPT |
Mẫu số 08 …([5]).., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HỒ SƠ, TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNTÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: /BB-BGHS |
Mẫu số 09 …([11]).., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HỒ SƠ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y SANG CƠ QUAN ĐIỀU TRA
Hôm nay, hồi…….giờ…….ngày……….tháng……………năm…….……........................
Tại…………………………………………………………………………….....................
Căn cứ Quyết định chuyển hồ sơ vi phạm hành chính về thú y sang cơ quan Điều tra…….số……ngày……tháng……năm……của…([12])…................................................................
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BB-BGTV- PT |
Mẫu số 10 …([13]).., ngày……tháng…..năm…… |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y SANG CƠ QUAN ĐIỀU TRA
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ - TG-TVPT |
Mẫu số 11 …([15]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
TẠM GIỮ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….............
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp………………………………..............
Đã có hành vi vi phạm hành chính:…………………………([19])…………………..............
Quy định tại điểm……..khoản……..Điều……..Nghị định số 129/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
Việc tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được lập biên bản (kèm theo Quyết định này).
1. Ông(bà)/ tổ chức:…………………………………………………………………để chấp hành;
2……………………………………………………([20])……………………………………............
Quyết định này gồm………..trang, được đóng dấu giáp lai giữa các trang.
Người ra quyết định
Ý kiến của thủ trưởng người ra Quyết định (Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNTÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ - XPHC |
Mẫu số 12 .... …(1)., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THÚ Y
BẰNG HÌNH THỨC PHẠT CẢNH CÁO
Địa chỉ: …………………………………………………………………….......................………..
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp………………......................…………
- Như điều 2; - Lưu hồ sơ XPVPHC. |
1. Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
2. Họ tên người ra quyết định.
3. Nếu là tổ chức ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
4. Người ra quyết định xử phạt VPHC không được sử dụng con dấu thì quyết định phải được đóng dấu treo.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ – XPHC |
Mẫu số 13 ….([21])..., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ THÚ Y
BẰNG HÌNH THỨC PHẠT TIỀN
(Theo thủ tục đơn giản)
Địa chỉ: ………………………………………………………………………......................……..
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………...............Nơi cấp………………...................…
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ – XPHC |
Mẫu số 14 …([28]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Số CMND: ……………….Ngày cấp……………Nơi cấp………………………………………..
Với các hình thức sau:
1. Hình thức xử phạt chính:
- Phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm......khoản.... Điều....của Nghị định số 129/2005/NĐ-CP. Mức phạt:……………...............đồng.
- Phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm......khoản.... Điều....của Nghị định số 129/2005/NĐ-CP. Mức phạt:……………...............đồng.
- Phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm......khoản.... Điều....của Nghị định số 129/2005/NĐ-CP. Mức phạt:……………...............đồng.
- ............................................................................................................................................
Tổng cộng tiền phạt là:..................................................................đồng.
2. Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có):……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………..
3. Các biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có):…………………………….........................
………………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………………………..
Những tình tiết liên quan đến việc giải quyết vụ vi phạm:………………….......................
………………………………………………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………......................
Điều 2. Ông(bà)/tổ chức………………………………………………phải nghiêm chỉnh chấp hành Quyết định xử phạt trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định xử phạt trừ trường hợp được hoãn chấp hành vì……………………(5)………………………………
Quá thời hạn nêu trên, nếu Ông (bà)/tổ chức……………………………..cố tình không chấp hành Quyết định xử phạt thì bị cưỡng chế thi hành.
Số tiền phạt quy định tại Điều 1 phải nộp vào tài khoản số………………….....................
của Kho bạc Nhà nước……(6)……………………….trong vòng mười ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định xử phạt.
Ông (bà)/tổ chức……………………………….có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện đối với Quyết định xử phạt vi phạm hành chính này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày………tháng……năm……......(7)..............
Trong thời hạn ba ngày, Quyết định này được gửi cho:
1.Ông(bà)/tổ chức:……………………………………………………...để thi hành;
2. Kho bạc…………………………………………………………để thu tiền phạt;
3. ….………………………………………………………………………………..
Quyết định này gồm…….trang, được đóng dấu giáp lai giữa các trang.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:.........../QĐ- TLTV-PT |
Mẫu số 15 …(1).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
TRẢ LẠI TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN BỊ TẠM GIỮ
[1] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
2 Ghi rõ số tang vật, phương tiện được trả lại. Nếu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính nhiều thì lập bảng thống kê đính kèm Quyết định.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ- TTTVPT |
Mẫu số 16 …(1).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
TỊCH THU TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:............./QĐ – KPHQ |
Mẫu số 17 ……([32])., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
DO VI PHẠM HÀNH CHÍNH GÂY RA TRONG TRƯỜNG HỢP
KHÔNG ÁP DỤNG XỬ PHẠT TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ- TĐC |
Mẫu số 18 …([40]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
TẠM ĐÌNH CHỈ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ- HQĐTĐC |
Mẫu số 19 …([43]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
HUỶ QUYẾT ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ - CC |
Mẫu số 20 …(1).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
CƯỠNG CHẾ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...........………;
1.Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
2.Ghi họ tên, chức vụ người lập biên bản
3.Nếu là tổ chức ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
4.Ghi cụ thể biện pháp cưỡng chế, số tiền cưỡng chế, hoặc các biện pháp khắc phục phải thực hiện.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ- GQKN |
Mẫu số 21 …([46]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNTÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ- CHS |
Mẫu số 22 …([47]).., ngày……tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN HỒ SƠ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÚ Y SANG CƠ QUAN ĐIỀU TRA
[1] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[2] Giờ, ngày, tháng, năm, địa điểm lập biên bản.
[3] Ghi rõ họ tên, chức vụ người lập biên bản.
[4] Họ và tên người chứng kiến (nếu có). Nếu có đại diện chính quyền phải ghi rõ họ tên, chức vụ.
[5] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[6] Ghi tên người vi phạm hoặc tổ chức vi phạm.
[7] Nếu hồ sơ nhiều lập thành danh mục đính kèm. Danh mục phải có đầy đủ chữ ký của những người có tên trong biên bản.
[8] Ghi rõ tên hàng, quy cách, chất lượng. Nếu tang vật, phương tiện nhiều, lập thành danh mục đính kèm. Danh mục phải có đầy đủ chữ ký của những người có tên trong biên bản.
[9] Đối với tang vật đã niêm phong, phải ghi rõ số, ký hiệu (hoặc chữ ký) ở niêm phong vào cột ghi chú.
[10] Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải tự ghi ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.
[11] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[12] Chức danh của người ra quyết định chuyển hồ sơ vi phạm sang cơ quan Điều tra.
[13] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[14] Chức danh của người ra quyết định chuyển hồ sơ vi phạm sang cơ quan Điều tra.
[15] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[16] Ghi rõ lý do tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính như để xác minh tình tiết làm căn cứ quyết định xử lý vi phạm hành chính hoặc ngăn chặn ngay hành vi vi phạm. Nếu người tạm giữ không phải là người có thẩm quyền quy định tại Điều 45 của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính, thì phải ghi rõ thêm căn cứ để cho rằng nếu không tạm giữ ngay thì tang vật, phương tiện vi phạm có thể bị tẩu tán, tiêu huỷ.
[17] Họ tên người ra Quyết định.
[18] Nếu là tổ chức ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
[19] Nếu có nhiều hành vi thì ghi cụ thể từng hành vi vi phạm.
[20] Trường hợp người Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính không phải là người có thẩm quyền quy định tại Điều 45 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính thì Quyết định này phải được Thủ trưởng của người ra Quyết định tạm giữ là người có thẩm quyền tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính đồng ý.
[21] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[22] Ghi họ tên người/đại diện tổ chức vi phạm.
[23] Họ và tên người ra Quyết định xử phạt.
[24] Nếu là tổ chức: ghi họ tên chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
[25] Nếu có nhiều hành vi thì ghi cụ thể từng hành vi vi phạm.
[26] Ghi rõ lý do.
[27] Ghi rõ tên, địa chỉ Kho bạc.
[28] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[29] Ghi họ, tên chức vụ người lập biên bản.
[30] Ghi họ, tên người ra Quyết định xử phạt.
[31] Nếu là tổ chức: ghi họ và tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
[32] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[33] Trong trường hợp hết thời hiệu xử phạt thì ghi căn cứ vào Điều 10, trong trường hợp hết thời hạn ra Quyết định xử phạt thì ghi căn cứ vào Điều 56 của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002.
[34] Ghi rõ lý do không xử phạt.
[35] Họ tên người ra Quyết định xử phạt.
[36] Nếu là tổ chức ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
[37] Nếu có nhiều hành vi thì ghi cụ thể từng hành vi.
[38] Ghi rõ lý do.
[40] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[41] Họ tên người ra quyết định.
[42] Họ tên, địa chỉ người khiếu nại, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có).
[43] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[44] Họ tên người ra quyết định.
[45] Cá nhân/tổ chức vi phạm.
[46] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh
2.Văn bản QPPL làm căn cứ giải quyết
3. Ghi rõ họ tên chức danh người ra quyết định.
4. Họ tên địa chỉ người khiếu nại.
[47] Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh.
[48] Chức danh của người ra quyết định chuyển hồ sơ vi phạm sang cơ quan Điều tra.
[49]. Tên tổ chức, cá nhân vi phạm.
[50] Họ tên chức vụ người được giao.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây