Thông tư 13/2011/TT-BTP ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu số lý lịch tư pháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 13/2011/TT-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2011/TT-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh Trung Tụng |
Ngày ban hành: | 27/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tư pháp ban hành 8 biểu mẫu và 5 mẫu sổ lý lịch tư pháp
Ngày 27/06/2011, Bộ Tư pháp đã ra Thông tư số 13/2011/TT-BTP ban hành các loại biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; quy định thẩm quyền in, phát hành, đối tượng sử dụng cũng như cách sử dụng các biểu mẫu, mẫu số lý lịch tư pháp đó.
Theo đó, Bộ tư pháp ban hành 08 loại biểu mẫu và 05 mẫu sổ lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư này; kích cỡ của 08 loại biểu mẫu và 05 mẫu sổ lý lịch tư pháp được thống nhất sử dụng khổ giấy A4. Hệ thống biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp được lưu trữ dưới dạng điện tử có giá trị sử dụng như biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp bằng giấy.
Về thẩm quyền in, phát hành biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp, Thông tư quy định: Bộ Tư pháp in và phát hành 02 loại giấy in màu có hoa văn để Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp in nội dung Phiếu lý lịch tư pháp. Cá nhân khi đến làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp được cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp cung cấp để sử dụng miễn phí 02 loại Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Đối với người không bị kết án, người đã bị kết án nhưng được xóa án tích, người được đại xá thì được ghi “Không có án tích”. Đối với người đã bị kết án mà chưa đủ điều kiện được xóa án tích thì ghi “Có án tích” và ghi rõ nội dung bản án vào các ô, cột trong Phiếu lý lịch tư pháp.
Cũng theo Thông tư này, sổ lý lịch tư pháp phải viết liên tục từng trang, không bỏ trống; số thứ tự trong các sổ phải liên tục đến hết ngày 31/12 hằng năm, bắt đầu từ số 01. Trường hợp chưa hết năm mà đã viết đến trang cuối cùng của sổ thì sử dụng sang sổ khác, lấy số thứ tự tiếp theo từ sổ trước; trường hợp đã hết năm mà sổ chưa sử dụng hết thì tiếp tục sử dụng cho năm sau, lấy số thứ tự bắt đầu từ số 01; số thứ tự đầu tiên của năm sử dụng sổ phải ghi rõ 01/năm sử dụng sổ.
Sổ lý lịch tư pháp phải được đóng dấu giáp lai giữa các trang, từ trang đầu đến trang cuối của sổ; khi sử dụng hết sổ lý lịch tư pháp thì thực hiện việc khóa sổ; khi khóa sổ lý lịch tư pháp thì phải ghi rõ vào trang cuối tổng số trang và tổng số loại việc đã được ghi trong sổ. Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp ký xác nhận và đóng dấu…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/08/2011; bãi bỏ mẫu Đơn yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp và mẫu Phiếu lý lịch tư pháp ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/1999/TTLT-BTP-BCA ngày 08/02/1999.
Xem chi tiết Thông tư13/2011/TT-BTP tại đây
tải Thông tư 13/2011/TT-BTP
BỘ TƯ PHÁP Số: 13/2011/TT-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2011 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIỂU MẪU VÀ MẪU SỔ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Để bảo đảm quản lý, sử dụng thống nhất các biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp, Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn việc sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp như sau:
Thông tư này ban hành các loại biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; quy định thẩm quyền in, phát hành, đối tượng sử dụng và cách sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
Ví dụ: Mã số Lý lịch tư pháp của Nguyễn Văn A được lập: 25HN2010/00001, trong đó:
- “25HN” là mã Sở Tư pháp thành phố Hà Nội;
- “2010” là năm lập Lý lịch tư pháp cho Nguyễn Văn A;
- “00001” là số thứ tự lập Lý lịch tư pháp của Nguyễn Văn A.
Ví dụ: Nguyễn Văn A có mã số Lý lịch tư pháp là 25HN2010/00001, bản án đầu tiên được cập nhật trong Lý lịch tư pháp của Nguyễn Văn A có mã số là 25HN2010/00001/01, tương tự bản án tiếp theo nếu được cập nhật có mã số là 25HN2010/00001/02.
Trường hợp Lý lịch tư pháp của một người đã được lập mà sau đó bị kết án bằng bản án khác thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp ghi mã số bản án đó vào Phần II. “Thông tin chung”, cập nhật thông tin của bản án đó vào mục “Nội dung bản án”. Mục “Tình trạng thi hành bản án” được cập nhật tương tự như cách ghi thông tin của bản án đầu tiên.
Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã được ghi theo thứ tự thời gian cập nhật thông tin. Nội dung thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã ghi theo quyết định tuyên bố phá sản của Tòa án.
Mục “Nội dung bổ sung thông tin lý lịch tư pháp” trong Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung phải ghi rõ thông tin về bản án có liên quan: số bản án, ngày tháng năm tuyên án, Tòa án đã tuyên bản án; loại quyết định, giấy chứng nhận và thông tin về các quyết định, giấy chứng nhận đã được cập nhật trong Lý lịch tư pháp, cụ thể như sau:
Trường hợp người bị kết án bằng các bản án khác nhau thì thông tin về án tích của người đó được ghi theo thứ tự thời gian.
Án tích nào không có các nội dung tại các mục hình phạt bổ sung, nghĩa vụ dân sự, án phí thì ghi dấu “//” vào các mục đó.
Ví dụ: Ghi Phiếu lý lịch tư pháp số 2 của Nguyễn Văn A:
Tình trạng án tích của Nguyễn Văn A là: có án tích. Trong Lý lịch tư pháp của Nguyễn Văn A tại thời điểm yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp được cập nhật đến “Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù” thì trong mục “Tình trạng thi hành án” ghi là: Hoãn chấp hành án phạt tù theo Quyết định số…, ngày….tháng…năm…, của Tòa án nhân dân….
Giám đốc Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Giám đốc Sở Tư pháp hoặc người được ủy quyền có thẩm quyền ký Phiếu lý lịch tư pháp, Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung và chịu trách nhiệm về nội dung của Phiếu lý lịch tư pháp, Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung.
Ví dụ: Số thứ tự đầu tiên trong năm 2010 là 01/2010.
Ví dụ 1: Trong năm 2010 chỉ ghi hết 01 quyển sổ, thì ngoài bìa sổ ghi rõ:
- Quyển số: 01/2010;
- Mở sổ: ngày 01 tháng 01 năm 2010;
- Khóa sổ: ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Ví dụ 2: Trong năm 2010 phải sang quyển thứ 02 mà chưa sử dụng hết thì tiếp tục sử dụng cho năm 2011, bắt đầu từ số thứ tự 01, ngoài bìa sổ ghi rõ:
- Quyển số: 02/2010, 01/2011;
- Mở sổ: ngày 01 tháng 10 năm 2010;
- Khóa sổ: ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Trường hợp có sai sót về nội dung trong sổ lý lịch tư pháp thì phải gạch bỏ phần sai sót, ghi rõ nội dung đã sửa chữa vào phần ghi chú, ký, ghi rõ họ tên người đã sửa chữa và có xác nhận của người phụ trách bộ phận đó.
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC BIỂU MẪU VÀ MẪU SỔ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
1. Danh mục biểu mẫu lý lịch tư pháp
STT |
Ký hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
01/TT – LLTP |
Lý lịch tư pháp |
2 |
02/TT – LLTP |
Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung |
3 |
03/TT – LLTP |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2 |
4 |
04/TT – LLTP |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
5 |
05a/TT – LLTP |
Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dùng cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
6 |
05b/TT – LLTP |
Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng |
7 |
06/TT – LLTP |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
8 |
07/TT – LLTP |
Phiếu lý lịch tư pháp số 2. |
2. Danh mục mẫu sổ lý lịch tư pháp
STT |
Ký hiệu |
Tên mẫu sổ |
1 |
08/TT – LLTP |
Sổ tiếp nhận thông tin lý lịch tư pháp; |
2 |
09/TT – LLTP |
Sổ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; |
3 |
10/TT – LLTP |
Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1; |
4 |
11/TT – LLTP |
Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
5 |
12/TT - LLTP |
Sổ lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp |
…………………… ………………………………..1
|
Mẫu số 01/TT-LLTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Mã số2: |
|
I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN 3
Họ và tên4 |
|
Tên gọi khác (nếu có) |
|
Giới tính |
|
Ngày / tháng / năm sinh |
|
Nơi sinh 5 |
|
Dân tộc |
|
Quốc tịch |
|
Nơi thường trú 6 |
|
Nơi tạm trú 7 |
|
Giấy CMND/ Hộ chiếu |
..................8Số.........................cấp tại:......................... ……………………..ngày.........tháng.......năm........ |
Họ và tên cha |
|
Họ và tên mẹ |
|
Họ tên vợ (hoặc chồng) |
|
Ghi chú thông tin về thay9 đổi, cải chính hộ tịch |
|
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ÁN TÍCH10
Stt |
Mã số bản án 11 |
Ngày cập nhật |
Người cập nhật
|
Thời điểm chấp hành xong bản án |
Thời điểm được xóa án tích |
Kết quả Giám đốc thẩm/ Tái thẩm (nếu có) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ ÁN TÍCH
NỘI DUNG BẢN ÁN |
|||
MÃ SỐ BẢN ÁN:...................................... |
Ngày tháng năm cập nhât |
Người cập nhật |
|
Số bản án |
|
|
|
Ngày tháng năm tuyên án |
|
||
Tòa án đã tuyên bản án |
|
||
Tội danh – Điều khoản của BLHS được áp dụng |
|
||
Hình phạt chính |
|
||
Hình phạt bổ sung (nếu có) |
|
||
Nghĩa vụ dân sự (nếu có) |
|
||
Án phí |
|
||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính |
|
|
|
TÌNH TRẠNG THI HÀNH BẢN ÁN |
|||
Quyết định thi hành bản án hình sự |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định
|
|
||
Thời điểm chấp hành hình phạt chính |
|
||
Quyết định miễn chấp hành án phạt tù có thời hạn/ phạt cải tạo không giam giữ |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định, |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Án phạt được miễn chấp hành |
|
||
Ngày được miễn |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định miễn chấp hành án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Án phạt được miễn chấp hành
|
|
||
Ngày được miễn |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Thời gian được hoãn |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Cơ quan, tổ chức theo dõi, quản lý |
|
||
Quyết định giảm thời hạn chấp hành án phạt tù/ án phạt cải tạo không giam giữ |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Hình phạt được giảm thời hạn chấp hành |
|
||
Thời gian được giảm |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định rút ngắn thời gian thử thách án treo |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Thời gian được rút ngắn |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Thời gian tạm đình chỉ |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Cơ quan theo dõi, quản lý |
|
||
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù/ án phạt cải tạo không giam giữ/ thời gian thử thách án treo |
|||
Số giấy chứng nhận |
|
|
|
Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận |
|
||
Cơ quan chứng nhận |
|
||
Về nơi cư trú tại |
|
||
Ngày chấp hành xong án phạt |
|
||
Văn bản thông báo kết quả thi hành án phạt trục xuất |
|||
Số văn bản |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
cơ quan thông báo |
|
||
Nội dung thông báo |
|
||
Ngày thi hành xong án phạt |
|
||
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt cấm cư trú, án phạt quản chế, án phạt tước một số quyền công dân |
|||
Số văn bản |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan chứng nhận |
|
||
Nội dung chứng nhận |
|
||
Ngày chấp hành xong án phạt |
|
||
Quyết định ân giảm án phạt tử hình |
|||
Số quyết định, |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Cơ quan ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định thi hành án phạt tiền, án phạt tịch thu tài sản, án phí và nghĩa vụ dân sự khác |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Cơ quan ra quyết định |
|
||
Các khoản phải thi hành |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Cơ quan ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Quyết định đình chỉ thi hành án dân sự |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Cơ quan ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định |
|
||
Ngày quyết định có hiệu lực |
|
||
Giấy xác nhận kết quả thi hành án dân sự |
|||
Số văn bản |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan xác nhận |
|
||
Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần) |
|
||
Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành (nếu có) |
|
||
Văn bản xác nhận đã chấp hành xong hình phạt tiền, tịch thu tài sản, án phí và các nghĩa vụ dân sự khác trong bản án hình sự |
|||
Số văn bản |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan ban hành |
|
||
Nội dung xác nhận
|
|
||
Ngày chấp hành xong |
|
||
Giấy chứng nhận đặc xá |
|||
Số giấy chứng nhận |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
|
||
Đã chấp hành xong hình phạt tù theo quyết định đặc xá số |
|
||
Được đặc xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày |
|
||
Về nơi cư trú tại |
|
||
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành |
|
||
Giấy chứng nhận đại xá |
|||
Số giấy chứng nhận |
|
|
|
Ngày tháng năm ra văn bản |
|
||
Cơ quan cấp giấy chứng nhận |
|
||
Được miễn trách nhiệm hình sự theo quyết định đại xá số |
|
||
Được đại xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày |
|
||
Về nơi cư trú tại |
|
GIÁM ĐỐC THẨM/ TÁI THẨM |
|||
Quyết định giám đốc thẩm |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định |
|
||
Quyết định tái thẩm |
|||
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định |
|
XÓA ÁN TÍCH |
|||
Giấy chứng nhận xóa án tích |
|||
Số chứng nhận |
|
|
|
Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận |
|
||
Tòa án cấp giấy chứng nhận |
|
||
Nội dung chứng nhận |
|
||
Quyết định xóa án tích |
|||
Số quyết định, |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Nội dung quyết định
|
|
||
Xác minh điều kiện đương nhiên được xóa án tích |
|||
Ngày tháng năm xác minh |
|
|
|
Nơi thực hiện việc xác minh |
|
||
Kết quả xác minh |
|
IV. THÔNG TIN VỀ CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ, THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ:
Số thứ tự thông tin:............................................ |
Ngày tháng năm cập nhật |
Người cập nhật |
||
|
Số quyết định |
|
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
|
Tòa án ra quyết định |
|
||
|
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
|
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
||
Số thứ tự thông tin:............................................ |
Ngày tháng năm cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
Số thứ tự thông tin:............................................ |
Ngày tháng năm cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
Số thứ tự thông tin:............................................ |
Ngày tháng năm cập nhật |
Người cập nhật |
|
Số quyết định |
|
|
|
Ngày tháng năm ra quyết định |
|
||
Tòa án ra quyết định |
|
||
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
||
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
Ghi chú
1 Ghi rõ tên cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
2Mã số: mỗi Lý lịch tư pháp được lập có một mã số riêng theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 13/2010/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3 Đối với những thông tin chưa có hoặc chưa xác định rõ thì để trống.
4 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
5 Ghi rõ xã/ phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có).
6,7 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi, trường hợp không có nơi thường trú, nơi tạm trú thì gạch chéo.
8 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
9 Ghi rõ nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch (họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, số quyết định…...)
10 Là thông tin tóm tắt về các án tích được cập nhật trong Lý lịch tư pháp, số thứ tự theo thời gian nhận được trích lục bản án hoặc bản án, giúp cho cán bộ cập nhật có thể biết khái quát tình trạng án tích của người có Lý lịch tư pháp và tiện tra cứu.
11 Được lập theo số thứ tự cập nhật của bản án ở phần Thông tin chung về án tích, bao gồm: Mã số Lý lịch tư pháp/Số thứ tự cập nhật
Hiện tại, Biểu mẫu số 01/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 01/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 02 /TT-LLTP
.………………….......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........,ngày.....tháng.....năm ......... |
PHIẾU CUNG CẤP
THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP BỔ SUNG
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, …………………………………gửi cho………………………………………… thông tin lý lịch tư pháp bổ sung của người có tên dưới đây:
Mã số Lý lịch tư pháp2:......................
1. Thông tin của người có Lý lịch tư pháp
Họ và tên3:.............................................................................................................Giới tính:................
Ngày, tháng, năm sinh:....../......./.......Nơi sinh4:…………...............................................................
Quốc tịch:..........................................................................................................................................
Nơi thường trú5:...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Nơi tạm trú6:........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Giấy CMND/Hộ chiếu7:...................................Số:.................................................................................
Cấp ngày …… tháng …….. năm ……….. Tại:........................................................................................
Họ tên cha:..........................................................................................................................................
Họ tên mẹ:..........................................................................................................................................
Họ tên vợ (chồng):................................................................................................................................
2. Nội dung bổ sung thông tin lý lịch tư pháp8
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, ghi rõ họ tên) |
………………………….9 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ tên cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
2 Ghi mã số Lý lịch tư pháp của người bị kết án, người bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
3Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
4Ghi rõ xã/ phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có).
5,6 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi, trường hợp không có nơi thường trú, nơi tạm trú thì gạch chéo.
7 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
8 Nội dung bổ sung thông tin lý lịch tư pháp ghi theo quy định tại Điều 12, Điều 13 của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp .
9Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền ký Phiếu cung cấp thông tin lý lịch tư pháp bổ sung.
Hiện tại, Biểu mẫu số 02/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 02/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 03/TT- LLTP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2)
Kính gửi: ...................................................................
1. Tên tôi là[1]:.......................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):............................................................3. Giới tính :........................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …........./ …….../ ……… …………………………………...
5. Nơi sinh[2]:........................................................................................................................
6. Quốc tịch:......................................................7. Dân tộc:..............................................
8. Nơi thường trú 3:..............................................................................................................
..........................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú4:....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :.......................................5Số:.......................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:...........................................................................
11. Số điện thoại/e-mail:.......................................................................................................
PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/CHỒNG
|
CHA |
MẸ |
VỢ/CHỒNG |
Họ và tên |
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
|
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN
(Tính từ khi đủ 14 tuổi)
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Nơi thường trú/ Tạm trú |
Nghề nghiệp và nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp6: Số 1 Số 2
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có Không
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:…………………….Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
..........., ngày ……… tháng …… năm ………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
[1] Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
[1] Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
3, 4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
5 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
6 Phiếu lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi các án tích đã được xóa; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã chỉ ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan, tổ chức có yêu cầu.
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao gồm án tích đã được xóa và chưa được xóa và thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
Hiện tại, Biểu mẫu số 03/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 03/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 04/TT- LLTP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1)
Kính gửi: .....................................…………………
1. Tên tôi là[3]:..............................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có).................................................................3. Giới tính:.......................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./…./.....5.Nơi sinh[4]:..................................................................... .....
6. Địa chỉ3: ........................................................................................................................... .....
.....................................................................................Số điện thoại :......................................
7. Giấy CMND/Hộ chiếu: …………….……………4 Số:....................................................................
Cấp ngày.........tháng...........năm.............Tại:............................................................................
8. Được sự ủy quyền của Ông/Bà:..............................................................................................
8.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền5 :.........................................................................................
8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày 6.................tháng..........năm...........................................
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây :
PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN
1. Họ và tên7:.......................................................................................................................... ....
2.Tên gọi khác (nếu có):.................................................................. 3. Giới tính...........................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …./ ....5.Nơi sinh2 :.........................................................................
6. Quốc tịch :................................................7.Dân tộc:...........................................................
8. Nơi thường trú8: ............................................................................................................... ......
.................................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú9:...........................................................................................................................
.................................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................4Số:...........................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:..................................................................................
11. Số điện thoại/e-mail:..............................................................................................................
PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN
|
CHA |
MẸ |
VỢ/ CHỒNG |
Họ và tên |
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
|
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Tính từ khi đủ 14 tuổi)
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Nơi thường trú/ Tạm trú |
Nghề nghiệp và nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ….
.................................................................................................................................................
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản: Có Không
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:………………………Phiếu
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
……………, ngày …… tháng …… năm ………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
[1] Họ và tên người được ủy quyền, ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.
[1] Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
3 Ghi rõ địa chỉ để liên lạc khi cần thiết.
4 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
5 Ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp này không cần có văn bản ủy quyền.
6 Ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền
7 Ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu
8,9 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
Hiện tại, Biểu mẫu số 04/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 04/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 05a/TT- LLTP
(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1
dành cho cơ quan, tổ chức)
……………………………………...
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: |
…………, ngày…… tháng……năm…… |
Kính gửi:1 …………………………………
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,……………………
…………………………………………2 đề nghị …………………………………………1
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên:.............................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):................................................................. 3. Giới tính..........................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …../ ……… 5. Nơi sinh :...............................................................
6. Quốc tịch :................................................7. Dân tộc...............................................
8. Nơi thường trú: ....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú:..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................Số:..........................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:................................................................................
11. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư pháp: ..............................................................
.....................................................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; -
|
.................................................... (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú :
1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
Mẫu số 05b/TT-LLTP
(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 2
dành cho cơ quan tiến hành tố tụng)
……………………………………... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: |
…………, ngày…… tháng……năm…… |
Kính gửi1: …………………………………………………
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử, ………………………………………………………………2 đề nghị …………………………………………1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên:.............................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):................................................................. 3. Giới tính..........................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …./ ……… 5. Nơi sinh :................................................................
6. Quốc tịch :................................................7. Dân tộc...............................................
8. Nơi thường trú: ....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú:..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................Số:..........................................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại:................................................................................
11. Họ và tên vợ (hoặc chồng) :...................................................................................
12. Họ và tên cha:........................................................................................................
13. Họ và tên mẹ:.........................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - |
.................................................... (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_________________________
Ghi chú :
1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2. Ghi rõ tên cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
Hiện tại, Biểu mẫu số 05a/TT-LLTP và 05b/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 05/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 06/TT-LLTP
…..……………. ……………………………..1 ____________________
Số: ……./....... ....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________
………, ngày…… tháng …… năm……… |
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp,
XÁC NHẬN:
1. Họ và tên 2:.................................................................................................2.Giới tính………
3. Ngày, tháng, năm sinh:….../…../…… 4. Nơi sinh3:........................................................................
5. Quốc tịch:................................................................................................................................
6. Nơi thường trú4:.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
7. Nơi tạm trú 5:..............................................................................................................................
8. Giấy CMND/Hộ chiếu:........................................6Số:...................................................................
Cấp ngày...........tháng..........năm..............Tại:...........................................................................
9. Tình trạng án tích:....................................................................................................................
STT |
SỐ BẢN ÁN; NGÀY THÁNG NĂM ; TÒA ÁN ĐÃ TUYÊN |
TỘI DANH – ĐIỀU KHOẢN CỦA BLHS ĐƯỢC ÁP DỤNG |
HÌNH PHẠT CHÍNH |
HÌNH PHẠT BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã7:..................
...... ……….......................................................................................................................................
SỐ QUYẾT ĐỊNH, NGÀY THÁNG NĂM, TÒA ÁN RA QUYẾT ĐỊNH |
|
CHỨC VỤ BỊ CẤM ĐẢM NHIỆM |
|
THỜI HẠN KHÔNG ĐƯỢC THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DN, HTX |
|
Trang……
(Phiếu này gồm có……trang)
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Ghi rõ tên cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
6Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
7 Trường hợp cá nhân không có yêu cầu xác nhận thông tin cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã thì mục 10 không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
Hiện tại, Biểu mẫu số 06/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 06/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 07/ TT- LLTP
........
.............................................. ………………………………………..1 Số: …………./………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày……. tháng …… năm……… |
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009 ;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp,
XÁC NHẬN:
1. Họvà tên2............................................................................................ 2. Giới tính:…………....
3. Ngày, tháng, năm sinh:...../...../........4. Nơi sinh3:……………………………………………...
5. Quốc tịch:..........................................………………………………………………………….
6. Nơi thường trú 4:....................................................................................................................... …..
7. Nơi tạm trú 5:................................................................................. ….............................................
8. Giấy CMND/Hộ chiếu : ……….…………… 6 Số:................................................................................
Cấp ngày........tháng .......năm...............Tại:........................................................................................
9. Họ và tên cha:................................................................................................................................
10. Họ và tên mẹ:...............................................................................................................................
11. Họ và tên vợ/chồng:......................................................................................................................
12. Tình trạng án tích: …………………………………………………………………………
Bản án số ................/ ......................ngày .............tháng.................năm................................................................. của Tòa án nhân dân............................................................................................................................................... |
Tội danh - Điều khoản của Bộ luật hình sự được áp dụng:..................................................................................... ................................................................................................................................................................................. Hình phạt chính:...................................................................................................................................................... Hình phạt bổ sung:.................................................................................................................................................. Nghĩa vụ dân sự, án phí:......................................................................................................................................... Tình trạng thi hành án:............................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………. |
Xóa án tích7:............................................................................................................................................................ |
13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã:
……………………………………………………………………………………………………
Số quyết định, ngày tháng năm ra quyết định, Tòa án ra quyết định. |
|
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
|
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
|
Trang…….
(Phiếu này gồm có……trang)
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu )
|
Ghi chú
1 Ghi rõ cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
2 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
4,5 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
6 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
7 Đối với những án tích đã được xóa thì ghi rõ: Đã được xóa án tích ngày …. tháng…. năm….
Đối với những án tích chưa được xóa thì ghi rõ: Chưa được xóa án tích.
Hiện tại, Biểu mẫu số 07/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 07/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 08/TT- LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ TIẾP NHẬN THÔNG TIN LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số:......................................................... Mở sổ: ngày......... tháng.......... năm................... Khoá sổ: ngày....... tháng.......... năm........................
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Trang…….
Hiện tại, Biểu mẫu số 08/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 08/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 09/TT-LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
CUNG CẤP THÔNG TIN
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển sổ:...........................................................
Mở sổ: ngày....tháng.....năm..................................
Khóa sổ: ngày......tháng....năm..............................
STT |
Ngày cung cấp |
Nơi nhận |
Số ký hiệu văn bản |
Loại thông tin |
Người xử lý thông tin |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…..
Hiện tại, Biểu mẫu số 09/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 09/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 10/TT-LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
SỔ
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1
Quyển số:..............................................................
Mở sổ: ngày............. tháng.......... năm...................
Khoá sổ: ngày........... tháng.......... năm...................
Hướng dẫn sử dụng Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
Giải thích các mục trong phần “Nội dung xác nhận”:
1. Có án tích: Xác nhận có án tích và không có nội dung về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
2. Có AT và bị cấm ĐNCV: Xác nhận có án tích và có nội dung xác nhận bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
3. Có AT và không bị cấm ĐNCV: Xác nhận có án tích và có nội dung xác nhận không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
4. Không có án tích: Xác nhận không có án tích và không có nội dung xác nhận bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
5. Không có AT và bị cấm ĐNCV: Xác nhận không có án tích và có nội dung xác nhận bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
6. Không có AT và không bị cấm ĐNCV: Xác nhận không có án tích và có nội dung xác nhận không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
Trang……..
STT |
Ngày nhận yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Họ và tên người được cấp Phiếu LLTP |
Đối tượng yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Nội dung xác nhận |
Số của Phiếu LLTP |
Ngày ký Phiếu LLTP |
Người lập Phiếu LLTP |
|||||||
Công dân VN |
Người nước ngoài |
Cơ quan, tổ chức |
Có án tích |
Có án tích và bị cấm ĐNCV |
Có án tích và không bị cấm ĐNCV |
Không có án tích |
Không có án tích và bị cấm ĐNCV |
Không có án tích và không bị cấm ĐNCV |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…….
Mẫu số 11/TT-LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
SỔ
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2
Quyển số:................................................................
Mở sổ: ngày............... tháng.......... năm...................
Khoá sổ: ngày............. tháng.......... năm........................
Hướng dẫn sử dụng Sổ cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
Giải thích các mục trong phần “nội dung xác nhận”:
1. Có AT và bị cấm ĐNCV: Xác nhận có án tích và bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
2. Có AT và không bị cấm ĐNCV: Xác nhận có án tích và không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
3. Không có AT và bị cấm ĐNCV: Xác nhận không có án tích và bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã;
4. Không có AT và không bị cấm ĐNCV: Xác nhận không có án tích và không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
Trang……
STT |
Ngày nhận yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Họ và tên người được cấp Phiếu LLTP |
Đối tượng yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Nội dung xác nhận
|
Số của Phiếu LLTP |
Ngày ký Phiếu LLTP |
Người lập Phiếu LLTP |
|||||
Công dân VN |
Người nước ngoài |
Cơ quan tiến hành tố tụng |
Có án tích và bị cấm ĐNCV |
Có án tích và không bị cấm ĐNCV |
Không có án tích và bị cấm ĐNCV |
Không có án tích và không bị cấm ĐNCV |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang…..
Hiện tại, Biểu mẫu số 10/TT-LLTP và 11/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 10/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
Mẫu số 12/TT-LLTP
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
SỔ
LƯU TRỮ HỒ SƠ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Quyển số:..............................................................
Mở sổ: ngày............... tháng.......... năm...................
Khoá sổ: ngày............. tháng.......... năm........................
Trang….
STT |
Ngày lập LLTP |
Họ và tên |
Mã số LLTP |
Quốc tịch |
Giới tính |
Người lập hồ sơ LLTP |
Ghi chú |
||
Công dân Việt Nam |
Người nước ngoài |
Nam |
Nữ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện tại, Biểu mẫu số 12/TT-LLTP được sửa đổi, bổ sung bởi Mẫu số 11/2024/LLTP ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BTP theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG MÃ CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
1. Mã Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia: 01TT
2. Mã của 63 Sở Tư pháp:
Mã số |
Tên Sở Tư pháp |
Mã số |
Tên Sở Tư pháp |
02AG |
An Giang |
20ĐN |
Đồng Nai |
03BR |
Bà Rịa - Vùng Tàu |
21ĐT |
Đồng Tháp |
04BL |
Bạc Liêu |
22GL |
Gia Lai |
05BC |
Bắc Cạn |
23HG |
Hà Giang |
06BG |
Bắc Giang |
24HN |
Hà Nam |
07BN |
Bắc Ninh |
25HN |
Hà Nội |
08BT |
Bến Tre |
26HT |
Hà Tĩnh |
09BD |
Bình Dương |
27HD |
Hải Dương |
10BĐ |
Bình Định |
28HP |
Hải Phòng |
11BP |
Bình Phước |
29HG |
Hậu Giang |
12BT |
Bình Thuận |
30HB |
Hoà Bình |
13CM |
Cà Mau |
31HM |
TP. Hồ Chí Minh |
14CB |
Cao Bằng |
32HY |
Hưng Yên |
15CT |
Cần Thơ |
33KH |
Khánh Hoà |
16ĐN |
Đà Nẵng |
34KG |
Kiên Giang |
17ĐL |
Đắc Lắc |
35KT |
Kon Tum |
18ĐN |
Đắc Nông |
36LC |
Lai Châu |
19ĐB |
Điện Biên |
37LĐ |
Lâm Đồng |
38LS |
Lạng Sơn |
52ST |
Sóc Trăng |
39LC |
Lào Cai |
53SL |
Sơn La |
40LA |
Long An |
54TN |
Tây Ninh |
41NĐ |
Nam Định |
55TB |
Thái Bình |
42NA |
Nghệ An |
56TN |
Thái Nguyên |
43NB |
Ninh Bình |
57TH |
Thanh Hoá |
44NT |
Ninh Thuận |
58TH |
Thừa Thiên - Huế |
45PT |
Phú Thọ |
59TG |
Tiền Giang |
46PY |
Phú Yên |
60TV |
Trà Vinh |
47QB |
Quảng Bình |
61TQ |
Tuyên Quang |
48QN |
Quảng Nam |
62VL |
Vĩnh Long |
49QN |
Quảng Ngãi |
63VP |
Vĩnh Phúc |
50QN |
Quảng Ninh |
64YB |
Yên Bái |
51QT |
Quảng Trị |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây