Quyết định 2108/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2108/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2108/QĐ-CTN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 19/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2108/QĐ-CTN
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 2108/QĐ-CTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
---------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 398/TTr-CP ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-CTN ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. |
Trịnh Hoàng Quốc Tỉnh, sinh ngày 26/9/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Yamanashi ken, Fuji Yoshida shi, Araiya 705 Kenei, Okurayama danchi 2-102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 619/11C Hưng Phú, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Tường Nhã, sinh ngày 09/10/1981 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Yamanashi ken, Fuji Yoshida shi, Araiya 705 Kenei, Okurayama danchi 2-102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 619/11C Hưng Phú, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Trịnh Hoàng Quốc Thái, sinh ngày 27/9/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Yamanashi ken, Fuji Yoshida shi, Araiya 705 Kenei, Okurayama danchi 2-102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 619/11C Hưng Phú, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
4. |
Trịnh Hoàng Quốc Tuấn, sinh ngày 20/02/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashi ken, Fuji Yoshida shi, Araiya 705 Kenei, Okurayama danchi 2-102 |
Giới tính: Nam |
5. |
Trịnh Hoàng Quốc Trí, sinh ngày 26/10/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashi ken, Fuji Yoshida shi, Araiya 705 Kenei, Okurayama danchi 2-102 |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 23/4/1980 tại Nghệ An Hiện trú tại: 901, 5-5-5 Oji, Kitaku, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Ân, tp Vinh, Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Việt Phong, sinh ngày 12/10/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 901, 5-5-5 Oji, Kitaku, Tokyo |
Giới tính: Nam |
8. |
Trần Việt Huy, sinh ngày 23/9/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 901, 5-5-5 Oji, Kitaku, Tokyo |
Giới tính: Nam |
9. |
Trần Thúc Lâm, sinh ngày 15/01/1988 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Tokyo to, Edogawa ku, Higashi Koiwa 6-24-3 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
Giới tính: Nam |
10. |
Châu Ngọc Dũng, sinh ngày 03/9/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Saitama ken, Kawaguchi shi, Ryoke 3 chome 15-7 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40/1 ấp Trung Chánh, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
11. |
Châu Hideki, sinh ngày 27/7/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama ken, Kawaguchi shi, Ryoke 3 chome 15-7 |
Giới tính: Nam |
12. |
Châu Yoshiki, sinh ngày 20/12/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama ken, Kawaguchi shi, Ryoke 3 chome 15-7 |
Giới tính: Nam |
13. |
Tường Duy Hùng, sinh ngày 26/7/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Tokyo Adachi Kouhoku 4-11-6-206 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 263 đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nhị Châu, tp Hải Dương, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
14. |
Nguyễn Thị Bạch Yến, sinh ngày 12/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo Adachi Kouhoku 4-11-6-206 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hương lộ 14, phường 20, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
15. |
Tường Nguyễn Linh Đan, sinh ngày 10/01/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo Adachi Kouhoku 4-11-6-206 |
Giới tính: Nữ |
16. |
Lê Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 06/8/1983 tại Long An Hiện trú tại: Chiba ken, Katori shi, Shinshin den 153 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6 xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, Long An. |
Giới tính: Nữ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây