Quyết định 1754/QĐ-BTP 2019 kết quả kiểm tra tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1754/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1754/QĐ-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 05/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 05/8/2019, Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ban hành Quyết định 1754/QĐ-BTP về việc phê duyệt kết quả kỳ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019.
Theo đó, có tổng cộng 44 viên chức tham gia kỳ kiểm tra. Trong đó, công nhận 43 viên chức có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý, 01 viên chức không đạt yêu cầu kiểm tra tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019.
Cụ thể, bài kiểm tra thực hành cao nhất đạt 76,5 điểm, thấp nhất đạt 50 điểm; Bài kiểm tra viết cao nhất đạt 80,5 điểm, thấp nhất đạt 39,75 điểm.
Cục trưởng Cục Trợ giúp pháp lý, Hội đồng kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và những người tham dự kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Xem chi tiết Quyết định1754/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1754/QĐ-BTP
BỘ TƯ PHÁP ------------------- Số: 1754/QĐ-BTP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả kỳ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Trợ giúp pháp lý ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
Xét đề nghị của Hội đồng kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kỳ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019 (có danh sách kèm theo). Công nhận 43 viên chức có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thông báo kết quả kiểm tra tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019 nêu tại Điều 1 Quyết định này cho người tham dự kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý.
Điều 3. Cục trưởng Cục Trợ giúp pháp lý, Hội đồng kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và những người tham dự kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Thứ trưởng Nguyễn Khánh Ngọc (để biết); - Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để t/h); - Cổng thông tin điện tử BTP; - Lưu: VT, CTGPL. |
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
BỘ TƯ PHÁP -------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
DANH SÁCH KẾT QUẢ KIỂM TRA TẬP SỰ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt kết quả kỳ kiểm tra kết quả tập sự trợ giúp pháp lý năm 2019)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Tỉnh/TP |
Số báo danh |
Điểm kiểm tra |
Đạt/ Không đạt yêu cầu kiểm tra |
|
Bài kiểm tra thực hành |
Bài kiểm tra viết |
||||||
1. |
Lê Thị Thúy An |
08/5/1988 |
Điện Biên |
TS01 |
75 |
68,5 |
Đạt |
2. |
Bế Văn Bắc |
10/3/1980 |
Cao Bằng |
TS02 |
57,5 |
56 |
Đạt |
3. |
Lường Văn Bình |
10/12/1983 |
Điện Biên |
TS03 |
55 |
52,5 |
Đạt |
4. |
Lý A Chía |
16/01/1977 |
Điện Biên |
TS04 |
55 |
50 |
Đạt |
5. |
Nguyễn Tài Dân |
27/5/1976 |
Quảng Ngãi |
TS05 |
75 |
59 |
Đạt |
6. |
Thân Văn Dũng |
10/8/1966 |
Bắc Giang |
TS06 |
55 |
52,5 |
Đạt |
7. |
Vũ Văn Dũng |
24/8/1982 |
Hà Nội |
TS07 |
50 |
68 |
Đạt |
8. |
Nguyễn Thùy Dương |
03/8/1985 |
Quảng Ngãi |
TS08 |
64 |
56 |
Đạt |
9. |
Trần Hà Duy |
25/12/1985 |
Đăk Lắk |
TS09 |
70 |
51 |
Đạt |
10. |
Hà Thanh Đạt |
10/10/1990 |
Quảng Ngãi |
TS10 |
63 |
60 |
Đạt |
11. |
Bùi Thị Hà |
07/7/1987 |
Hà Giang |
TS11 |
62 |
77 |
Đạt |
12. |
Trần Hoàng Hão |
24/5/1989 |
Cà Mau |
TS12 |
52 |
65,5 |
Đạt |
13. |
Vũ Thị Minh Hiếu |
9/11/1990 |
Hải Phòng |
TS13 |
66 |
58,5 |
Đạt |
14. |
Dương Thị Quỳnh Hoa |
11/12/1993 |
Lạng Sơn |
TS14 |
53,5 |
80,5 |
Đạt |
15. |
Đặng Thị Hợi |
26/5/1983 |
Đăk Lắk |
TS15 |
56,5 |
69,5 |
Đạt |
16. |
Lê Mạnh Hùng |
23/7/1992 |
Điện Biên |
TS16 |
71,5 |
70,5 |
Đạt |
17. |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
03/10/1992 |
Điện Biên |
TS17 |
65 |
63,5 |
Đạt |
18. |
Nguyễn Thị Mai Hương |
08/5/1977 |
Lào Cai |
TS18 |
59 |
66 |
Đạt |
19. |
Đỗ Khoa Khôi |
06/02/1982 |
An Giang |
TS19 |
58,5 |
50 |
Đạt |
20. |
Nguyễn Thị Lệ |
12/9/1987 |
Quảng Ngãi |
TS20 |
50 |
50 |
Đạt |
21. |
Trịnh Thị Trúc Loan |
12/01/1980 |
Hậu Giang |
TS21 |
66 |
61,75 |
Đạt |
22. |
Lê Mạnh Long |
23/8/1988 |
Đăk Lắk |
TS22 |
52 |
60 |
Đạt |
23. |
Lê Xuân Lượng |
25/4/1973 |
Ninh Thuận |
TS23 |
65 |
51 |
Đạt |
24. |
Bùi Văn Mạnh |
12/3/1991 |
Hòa Bình |
TS24 |
73 |
73 |
Đạt |
25. |
Phan Hà My |
07/7/1986 |
Hà Nội |
TS25 |
54 |
68,25 |
Đạt |
26. |
Trần Đại Nghĩa |
15/6/1991 |
Quảng Trị |
TS26 |
58 |
68 |
Đạt |
27. |
Bùi Minh Nhất |
10/10/1989 |
Quảng Ngãi |
TS27 |
55 |
62 |
Đạt |
28. |
Zơ Râm Nhói |
29/8/1983 |
Quảng Nam |
TS28 |
55 |
54 |
Đạt |
29. |
Trần Thị Phương Nhung |
11/11/1983 |
Hà Giang |
TS29 |
66,5 |
60 |
Đạt |
30. |
Nguyễn Quang Phong |
09/3/1971 |
Hà Nội |
TS30 |
58 |
39,75 |
Không đạt |
31. |
Nguyễn Vũ Phương |
06/5/1986 |
Cà Mau |
TS31 |
63 |
59 |
Đạt |
32. |
Đặng Văn Quảng |
20/8/1992 |
Sơn La |
TS32 |
68 |
65,5 |
Đạt |
33. |
Nguyễn Thị Nhật Quyên |
01/01/1991 |
Quảng Nam |
TS33 |
57,5 |
61,5 |
Đạt |
34. |
Lường Thị Thơm |
03/8/1984 |
Điện Biên |
TS34 |
61,5 |
62,25 |
Đạt |
35. |
Mai Tấn Thuận |
04/5/1991 |
Kiên Giang |
TS35 |
56,5 |
59 |
Đạt |
36. |
Hoàng Thị Thương |
05/6/1990 |
Lạng Sơn |
TS36 |
60 |
70,5 |
Đạt |
37. |
Bùi Đình Thưởng |
01/2/1972 |
Hòa Bình |
TS37 |
76,5 |
67 |
Đạt |
38. |
Hoàng Thị Thanh Thủy |
26/02/1982 |
Ninh Thuận |
TS38 |
50 |
54,5 |
Đạt |
39. |
Tiêu Thị Thu Tình |
02/02/1988 |
Quảng Ngãi |
TS39 |
53,5 |
69 |
Đạt |
40. |
Hồ Minh Toàn |
23/6/1985 |
Quảng Nam |
TS40 |
62,5 |
57,5 |
Đạt |
41. |
Nguyễn Thị Tú |
15/02/1984 |
Đăk Lắk |
TS41 |
62,5 |
67,5 |
Đạt |
42. |
Nguyễn Anh Tuấn |
01/6/1974 |
Hà Nội |
TS42 |
50 |
57 |
Đạt |
43. |
Mai Thị Tuyết |
28/3/1979 |
Quảng Nam |
TS43 |
60 |
59 |
Đạt |
44. |
Trần Kim Xuyến |
29/12/1986 |
Cà Mau |
TS44 |
73,5 |
57,5 |
Đạt |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây