Thông tư 80/2019/TT-BTC hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí với hàng hóa xuất, nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 80/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 80/2019/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 15/11/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 80/2019/TT-BTC về việc hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới được Bộ Tài chính thông qua ngày 15/11/2019.
Cụ thể, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của cư dân biên giới thực hiện khai báo trên tờ khai hàng xuất khẩu cư dân biên giới và tờ khai hàng nhập khẩu cư dân biên giới theo mẫu tại Phụ lục II Thông tư này (Tờ khai do cơ quan Hải quan in theo mẫu và phát cho cư dân biên giới).
Chi cục Hải quan cửa khẩu thực hiện xác nhận trên tờ khai hàng cư dân biên giới như sau: Công chức đăng ký tiếp nhận tờ khai ký tên, đóng dấu công chức vào góc trên bên phải tờ khai; công chức Hải quan tính, thu thuế ký tên, đóng dấu công chức vào phía dưới tờ khai tại phần tính, thu thuế của cơ quan Hải quan.
Đặc biệt, đối với các cửa khẩu, lối mở biên giới nơi Kho bạc Nhà nước hoặc Ngân hàng thương mại không tổ chức điểm thu thuế và các khoản thu khác thuộc ngân sách Nhà nước thì cơ quan Hải quan thực hiện thu thuế và các khoản thu khác (nếu có) bằng tiền mặt và viết biên lai thu tiền.
Bên cạnh đó, hàng hóa nhập khẩu của cư dân biên giới trong định mức miễn thuế nhưng không sử dụng cho sản xuất, tiêu dùng của mình khi bán nhượng lại phải kèm tờ khai hàng nhập khẩu cư dân biên giới để thương nhân gom mua thực hiện đăng ký, khai báo với cơ quan Hải quan.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 217/2015/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư80/2019/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 80/2019/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ----------- Số: 80/2019/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
Hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí và lệ phí đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Nghị định số 14/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về
hoạt động thương mại biên giới
-------------------
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Căn cứ Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới; Nghị định số 12/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân; thủ tục hải quan, quản lý thuế, phí và lệ phí đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của cư dân biên giới; trách nhiệm quản lý nhà nước của cơ quan Hải quan trong hoạt động thương mại biên giới.
THỦ TỤC HẢI QUAN, QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA THƯƠNG NHÂN
Đối với hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới: thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Thời hạn nộp hồ sơ hải quan chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày mua gom hàng hóa.
Việc kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân, hàng hóa nhập khẩu thương nhân mua gom của cư dân biên giới thực hiện theo quy định tại Điều 29, Điều 30, Điều 34 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ, hướng dẫn tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật liên quan đến kiểm tra, giám sát hải quan.
THỦ TỤC HẢI QUAN, QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của cư dân biên giới thực hiện khai báo trên tờ khai hàng xuất khẩu cư dân biên giới và tờ khai hàng nhập khẩu cư dân biên giới theo mẫu HQ2019/TKXKBG, HQ2019/TKNKBG tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư này. Tờ khai hàng xuất khẩu, tờ khai hàng nhập khẩu cư dân biên giới do cơ quan Hải quan in theo mẫu và phát cho cư dân biên giới.
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
Tổng cục Hải quan phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai hướng dẫn, quản lý hoạt động thương mại biên giới đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BK-MGHCDBG 2019/HQVN
BẢNG KÊ MUA GOM HÀNG NK CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Họ và tên thương nhân mua gom;...................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................................
Số ĐKKD:............................. Ngày....... tháng..... năm......... Mã số thuế..........................................
STT |
Tên hàng |
Số lượng |
Trị giá |
Số/ngày/tháng của tờ khai cư dân |
Chữ ký của cư dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯƠNG NHÂN MUA GOM
(Ký, ghi rõ họ tên)
*Thương nhân tự in theo mẫu.
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
HQ2019/TKXKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM CỤC HẢI QUAN............................. CHI CỤC HQCK............................ |
TỜ KHAI HÀNG XUẤT KHẨU CƯ DÂN BIÊN GIỚI (Số tờ khai:................./TKXKBG ngày....tháng....năm 20...)
|
I. Phần khai báo của cư dân
- Họ tên cư dân:................................................ Địa chỉ:..................................................................
- Số giấy thông hành/CMT biên giới:.............................. Ngày cấp...................................................
- Cơ quan cấp:...............................................................................................................................
STT |
Tên hàng hóa |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng trị giá |
|
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- Hướng dẫn khai báo: Tên hàng hóa (2): khai tên hàng hóa; Xuất xứ (3): tên nước sản xuất; Đơn vị tính (4): thùng, kilogam...; Lượng hàng (5): Tổng số lượng của mặt hàng khai báo; Đơn giá (6): giá theo đơn vị tính; Trị giá (7): Tổng trị giá của mặt hàng khai báo.
- Đơn giá, trị giá quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá quy định tại Khoản 3 Điều 21 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP.
- Chi cục Hải quan cửa khẩu in tờ khai trên giấy A4, phát miễn phí cho cư dân biên giới.
II. Phần kiểm tra và tính thuế của Hải quan
Số TT |
Tên hàng Mã HS |
Xuất xứ |
Lượng hàng |
Trị giá hàng (VNĐ) |
Thuế GTGT |
Thuế XK |
Tổng , tiền thuế phải nộp |
|||
Số lượng |
ĐVT |
Thuế suất |
Tiền thuế |
Thuế suất |
Tiền thuế |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC GIÁM SÁT (Ký, đóng dấu công chức)
|
CÔNG CHỨC (Ký, đóng dấu công chức)
|
CÔNG CHỨC TÍNH, THU THUẾ (Ký, đóng dấu công chức)
|
Ghi chú:
- Kèm biên lai thu thuế số:..................... ngày...... tháng......... năm 20......
HQ2019/TKNKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM CỤC HẢI QUAN............................. CHI CỤC HQCK............................ |
TỜ KHAI HÀNG NHẬP KHẨU CƯ DÂN BIÊN GIỚI (Số tờ khai:................./TKNKBG ngày....tháng....năm 20...)
|
I. Phần khai báo của cư dân:
- Họ tên cư dân:............................. Địa chỉ: ………………………………………………………….
- Số giấy thông hành/CMT biên giới: ……………. Ngày cấp: …………………………………………
- Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………….
- Lần nhập khẩu thứ:...................... trong tháng:............... năm 20..............................................
- Số lần đã miễn thuế trong tháng:........................... năm 20.......................................................
A |
Tên hàng hóa trong định mức miễn thuế |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng trị giá |
|
|||||
B |
Tên hàng hóa vượt định mức miễn thuế |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng trị giá |
|
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- Hướng dẫn khai báo: Tên hàng hóa (2): khai tên hàng hóa; Xuất xứ (3): tên nước sản xuất; Đơn vị tính (4): thùng, kilogam…; Lượng hàng (5): Tổng số lượng của mặt hàng khai báo; Đơn giá (6): giá theo đơn vị tính; Trị giá (7): Tổng trị giá của mặt hàng khai báo.
- Đơn giá, trị giá quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá quy định tại Khoản 3 Điều 21 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP.
- Chi cục Hải quan cửa khẩu in tờ khai trên giấy A4, phát miễn phí cho cư dân biên giới.
II. Phần kiểm tra và tính thuế của Hải quan:
- Lần: .......... tháng...... năm 20..........
- Thuế đã miễn trong tháng: .............................................; Tỷ giá: ...................
Số TT |
Tên hàng Mã HS |
Xuất xứ |
Lượng hàng |
Trị giá hàng (VNĐ) |
Thuế GTGT |
Thuế TTĐB |
Thuế NK |
Tổng tiền thuế phải nộp |
||||
Số lượng |
ĐVT |
Thuế suất |
Tiền thuế |
Thuế suất |
Tiền thuế |
Thuế suất |
Tiền thuế |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC GIÁM SÁT (Ký, đóng dấu công chức)
|
CÔNG CHỨC (Ký, đóng dấu công chức)
|
CÔNG CHỨC TÍNH, THU THUẾ (Ký, đóng dấu công chức)
|
Ghi chú:
- Cư dân đã được miễn thuế 04 lần trong tháng thì ghi “đã miễn” và phải nộp đủ các loại thuế;
- Cư dân mới được miễn thuế dưới 04 lần/tháng thì ghi “chưa miễn” và chỉ phải nộp đủ thuế phần vượt tiêu chuẩn miễn thuế;
- Kèm biên lai thu thuế số: .... ngày....... tháng......... năm 20.........
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STDHCDBG 2019/HQVN
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-----------
SỔ THEO DÕI, TIẾP NHẬN, ĐĂNG KÝ TỜ KHAI
HÀNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Năm 20.........)
Mở sổ: Ngày ....... tháng .....năm 20 ......
Khóa sổ: Ngày ......tháng .....năm 20 .....
Từ trang .......(Bằng chữ...................................... )
đến trang ...........(bằng chữ ....................................)
CỤC HẢI QUAN TỈNH, TP ................
CHI CỤC HẢI QUAN CK....................
Ngày.... tháng .....năm 20 ....
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Lãnh đạo Chi cục ký tên đóng dấu vào trang bìa, ghi đầy đủ các tiêu chí và đóng dấu giáp lai tất cả các trang của sổ.
- Trường hợp theo dõi bằng hệ thống máy tính phải đầy đủ nội dung các thông tin giám sát, lưu vào ổ cứng, đĩa để lưu trữ.
- Sổ này gồm 02 phần có 200 trang: Phần theo dõi hàng nhập khẩu từ trang 01-100; Phần theo dõi hàng xuất khẩu từ trang 101-200.
SỔ THEO DÕI HÀNG NHẬP KHẨU CƯ DÂN BIÊN GIỚI |
|||||
STT |
Họ tên cư dân |
Tên hàng |
Trị giá |
Ngày nhập khẩu, số Tờ khai |
Số thuế phải nộp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THEO DÕI HÀNG XUẤT KHẨU CƯ DÂN BIÊN GIỚI
STT |
Họ tên cư dân |
Tên hàng |
Trị giá |
Ngày xuất khẩu, số Tờ khai |
Số thuế phải nộp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
QLPT-BG 2019/HQVN
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
----------------
SỔ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC QUA LẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Năm 20 ......)
Mở sổ: Ngày ............tháng .........năm 20.............
Khóa sổ: Ngày ... tháng ..........năm 20 ...................
Từ trang ...................(Bằng chữ...................... )
đến trang ...................(bằng chữ............................. )
CỤC HẢI QUAN TỈNH, TP...........................
CHI CỤC HẢI QUAN CK .............................
Ngày.... tháng............năm 20 .......................
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Lãnh đạo Chi cục ký tên đóng dấu vào trang bìa, ghi đầy đủ các tiêu chí và đóng dấu giáp lai tất cả các trang của sổ.
- Lập riêng sổ để theo dõi đối với Phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức vào khu vực biên giới để giao nhận hàng và Phương tiện của cá nhân, cơ quan, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại cửa khẩu biên giới do nhu cầu sinh hoạt hàng ngày.
- Trường hợp theo dõi bằng hệ thống máy tính phải đầy đủ nội dung các thông tin giám sát, lưu vào ổ cứng, đĩa để lưu trữ.
STT |
Chủ phương tiện vận tải (người điều khiển PTVT) |
Địa chỉ |
Số CMT/ Giấy thông hành |
Loại phương tiện vận tải |
Biên kiểm soát của phương tiện |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây