Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Thông tư 68/2009/TT-BTC

Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:68/2009/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:03/04/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giảm thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng - Ngày 03/04/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 68/2009/TT-BTC về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Theo đó, các mặt hàng tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh nhập khẩu có mức thuế suất 21%; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác là 23%; mực nang tươi hoặc ướp lạnh, bạch tuộc tươi hoặc ướp lạnh, bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác là 22%... Điểm nổi bật tại Thông tư này là quy định đồng loạt giảm thuế suất hiện hành từ 21% và 23% xuống còn 0% với các mặt hàng như: Tôm hùm; cua; tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; hàu; điệp; vẹm; mực nang và mực ống sống; bạch tuộc sống; ốc (trừ ốc biển) . Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/04/2009.

Xem chi tiết Thông tư68/2009/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI

NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

 

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

 

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

 

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

 

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu  đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

 

 

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8  tháng 4 năm 2009./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư  68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính) 

---------------------------

 

03.06

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0306

13

00

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

13

00

10

- - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

21

0306

13

00

90

- - - Loại khác

0

0306

14

00

00

- - Cua

0

0306

19

00

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

21

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

21

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

21

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

21

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

22

 

 

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

22

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

22

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

22

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

22

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

23

 

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

23

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

23

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

23

30

10

- - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng

 21

0306

23

30

90

- - - -  Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

23

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

23

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

24

 

 

- - Cua:

 

0306

24

10

00

- - - Sống

0

0306

24

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

24

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

24

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

29

 

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

 

- - - Sống:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

0306

29

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

29

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

29

99

00

- - - - Loại khác

0

03.07

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0307

10

 

 

- Hàu:

 

0307

10

10

00

- - Sống

0

0307

10

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

10

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

00

- - - Sống

0

0307

21

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

29

 

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

29

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

00

- - - Sống

0

0307

31

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

39

 

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

39

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

00

- - - Sống

0

0307

41

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

 

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

49

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

00

- - - Sống

0

0307

51

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

 

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

59

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

60

 

 

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

00

- - Sống

0

0307

60

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

60

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

 

- - - Sống:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

91

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

20

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

20

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

 

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

00

- - - Đông lạnh:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

20

00

- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

99

90

 

 - - - Loại khác:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 68/2009/TT-BTC

Hanoi, April 3, 2009

 

CIRCULAR

AMENDING CODE NUMBERS AND IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO SEAFOOD1 OR GROUP 03.06 AND 03.07 LINES OF GOODS ON THE IMPORT AND EXPORT PREFERENTIAL TARIFF LISTS

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;

Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and (he Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution 710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22 November 2008;

Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance provides the following guidelines on code numbers and import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List:

Article 1.- To further detail, in the attached List, the code numbers and also to amend the import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 123/2008/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 26 December 2008.

Article 2.- This Circular shall be of full force and apply to all import goods' customs declarations registered with the customs office as from 8 April 2009.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Circular 68/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 3 April 2009)

03.06

 

 

 

Crustaceans, whether In shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; and flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

 

 

- Frozen:

 

0306

11

00

00

- - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

- - Lobsters (Homarus spp.)

0

0306

13

00

 

- - Shrimp and prawn:

 

0306

13

00

10

- - - Black tiger shrimp, white leg shrimp

21

0306

13

00

90

- - - Other types

0

0306

14

00

00

- - Crab

0

0306

19

00

00

- - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption.

0

 

 

 

 

- Not frozen:

 

0306

21

 

 

- - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Breeder

0

0306

21

20

00

- - - Other, live

0

0306

21

30

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

21

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

21

99

00

- - - - Other types

0

0306

22

 

 

- - Lobsters (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Breeder

0

0306

22

20

00

- - - Other, live

0

0306

22

30

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Dried:

 

0306

22

41

00

- - - In airtight containers

0

0306

22

49

00

- - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

22

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

22

99

00

- - - Other types

0

0306

23

 

 

- - Shrimp and prawn:

 

0306

23

10

00

- - - Breeder

0

0306

23

20

00

- - - Other, live

0

0306

23

30

 

- - - Fresh or chilled:

 

0306

23

30

10

- - - - Black tiger shrimp, white leg shrimp

21

0306

23

30

90

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Dried:

 

0306

23

41

00

- - - In airtight containers

0

0306

23

49

00

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

23

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

23

99

00

- - - Other types

0

0306

24

 

 

- - Crabs:

 

0306

24

10

00

- - - Live

0

0306

24

20

00

- - - Fresh or chilled

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

24

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

24

99

00

- - - Other types

0

0306

29

 

 

- - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption:

 

0306

29

10

 

- - - Live:

 

0306

29

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

23

0306

29

10

90

- - - - Other types

0

0306

29

20

 

- - - Fresh or chilled:

 

0306

29

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

23

0306

29

10

90

- - - - Other types

0

 

 

 

 

- - - Other types:

 

0306

29

91

00

- - - In airtight containers

0

0306

29

99

00

- - - Other types

0

03.07

 

 

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flour, meal and pellet of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.

 

0307

10

 

 

- Oysters:

 

0307

10

10

00

- - Live

0

0307

10

20

00

- - Fresh, chilled or frozen

0

0307

10

30

00

- - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

0307

21

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

27

10

00

- - - Live

0

0307

27

20

00

- - - Fresh or chilled

0

0307

29

 

 

- - Other types:

 

0307

29

10

00

- - - Frozen

0

0307

29

20

00

- - - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Mussels {Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

3f

10

00

- - - Live

0

0307

31

20

00

- - - Fresh or chilled

0

0307

39

 

 

- - Other types:

 

0307

39

10

00

- - - Frozen

0

0307

39

20

00

. .. Dried, salted or in brine

0

 

 

 

 

- Cuttlefish {Sepia officinalis, Rossia macrosoma. Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp.. Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

41

10

00

- - - Live

0

0307

41

20

00

- - - Fresh or chilled

22

0307

49

 

 

- - Other types:

 

0307

49

10

00

- - - Frozen

22

0307

49

20

00

- - - Dried, salted or in brine

0

 

 

 

 

- Octopus (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

51

10

00

- - - Live

0

0307

51

20

00

- - - Fresh or chilled

22

0307

59

 

 

- - Other types:

 

0307

59

10

00

- - - Frozen

22

0307

59

20

00

- - - Dried, salted or In brine

0

0307

60

 

 

- Snails, other than sea snails:

 

0307

60

10

00

- - Live

0

0307

60

20

00

- - Fresh, chilled or frozen

0

0307

60

30

00

- - Dried, salted or In brine

0

 

 

 

 

- Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption:

 

0307

91

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

91

10

 

- - - Live:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

0307

91

20

 

- - - Fresh or chilled:

 

0307

91

20

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

20

90

- - - - Other types

0

0307

99

 

 

- - Other types:

 

0307

99

10

00

- - - Frozen:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

0307

99

20

00

- - - Beches-de-mer (trepang), dried, salted or in brine

0

0307

99

90

 

- - - Other types:

 

0307

91

10

10

- - - - Flour, meal and pellet

22

0307

91

10

90

- - - - Other types

0

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 68/2009/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe