Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 68/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 68/2009/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/04/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư68/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 68/2009/TT-BTC
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI
NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8 tháng 4 năm 2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)
---------------------------
03.06 |
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306 |
11 |
00 |
00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
0 |
0306 |
12 |
00 |
00 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
0 |
0306 |
13 |
00 |
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 |
13 |
00 |
10 |
- - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |
21 |
0306 |
13 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
0306 |
14 |
00 |
00 |
- - Cua |
0 |
0306 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0 |
|
|
|
|
- Không đông lạnh: |
|
0306 |
21 |
|
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306 |
21 |
10 |
00 |
- - - Để làm giống |
0 |
0306 |
21 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0306 |
21 |
30 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306 |
21 |
91 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
21 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
0306 |
22 |
|
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306 |
22 |
10 |
00 |
- - - Để làm giống |
0 |
0306 |
22 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0306 |
22 |
30 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
|
|
- - - Khô: |
|
0306 |
22 |
41 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
22 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306 |
22 |
91 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
22 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
0306 |
23 |
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 |
23 |
10 |
00 |
- - - Để làm giống |
0 |
0306 |
23 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0306 |
23 |
30 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306 |
23 |
30 |
10 |
- - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng |
21 |
0306 |
23 |
30 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Khô: |
|
0306 |
23 |
41 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
23 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
23 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
0306 |
24 |
|
|
- - Cua: |
|
0306 |
24 |
10 |
00 |
- - - Sống |
0 |
0306 |
24 |
20 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306 |
24 |
91 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
24 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
0306 |
29 |
|
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306 |
29 |
10 |
|
- - - Sống: |
|
0306 |
29 |
10 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
23 |
0306 |
29 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0306 |
29 |
20 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306 |
29 |
10 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
23 |
0306 |
29 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
0306 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Trong hộp kín |
0 |
0306 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
03.07 |
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0307 |
10 |
|
|
- Hàu: |
|
0307 |
10 |
10 |
00 |
- - Sống |
0 |
0307 |
10 |
20 |
00 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0 |
0307 |
10 |
30 |
00 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307 |
21 |
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
21 |
10 |
00 |
- - - Sống |
0 |
0307 |
21 |
20 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0307 |
29 |
10 |
00 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307 |
29 |
20 |
00 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307 |
31 |
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
31 |
10 |
00 |
- - - Sống |
0 |
0307 |
31 |
20 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0307 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0307 |
39 |
10 |
00 |
- - - Đông lạnh |
0 |
0307 |
39 |
20 |
00 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307 |
41 |
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
41 |
10 |
00 |
- - - Sống |
0 |
0307 |
41 |
20 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
22 |
0307 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0307 |
49 |
10 |
00 |
- - - Đông lạnh |
22 |
0307 |
49 |
20 |
00 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307 |
51 |
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
51 |
10 |
00 |
- - - Sống |
0 |
0307 |
51 |
20 |
00 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
22 |
0307 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0307 |
59 |
10 |
00 |
- - - Đông lạnh |
22 |
0307 |
59 |
20 |
00 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
0307 |
60 |
|
|
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307 |
60 |
10 |
00 |
- - Sống |
0 |
0307 |
60 |
20 |
00 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0 |
0307 |
60 |
30 |
00 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307 |
91 |
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
91 |
10 |
|
- - - Sống: |
|
0307 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
22 |
0307 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0307 |
91 |
20 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 |
91 |
20 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
22 |
0307 |
91 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0307 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0307 |
99 |
10 |
00 |
- - - Đông lạnh: |
|
0307 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
22 |
0307 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
0307 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
0307 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
0307 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên |
22 |
0307 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
0 |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 68/2009/TT-BTC | Hanoi, April 3, 2009 |
CIRCULAR
AMENDING CODE NUMBERS AND IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO SEAFOOD1 OR GROUP 03.06 AND 03.07 LINES OF GOODS ON THE IMPORT AND EXPORT PREFERENTIAL TARIFF LISTS
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and (he Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution 710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22 November 2008;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on code numbers and import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List:
Article 1.- To further detail, in the attached List, the code numbers and also to amend the import duty rates applicable to seafood being Group 03.06 and 03.07 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 123/2008/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 26 December 2008.
Article 2.- This Circular shall be of full force and apply to all import goods' customs declarations registered with the customs office as from 8 April 2009.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST
OF IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
(Issued with Circular 68/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 3 April 2009)
03.06 |
|
|
| Crustaceans, whether In shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; and flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption. |
|
|
|
|
| - Frozen: |
|
0306 | 11 | 00 | 00 | - - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 0 |
0306 | 12 | 00 | 00 | - - Lobsters (Homarus spp.) | 0 |
0306 | 13 | 00 |
| - - Shrimp and prawn: |
|
0306 | 13 | 00 | 10 | - - - Black tiger shrimp, white leg shrimp | 21 |
0306 | 13 | 00 | 90 | - - - Other types | 0 |
0306 | 14 | 00 | 00 | - - Crab | 0 |
0306 | 19 | 00 | 00 | - - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption. | 0 |
|
|
|
| - Not frozen: |
|
0306 | 21 |
|
| - - Rock lobster and other sea crayfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Breeder | 0 |
0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Other, live | 0 |
0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Fresh or chilled | 0 |
|
|
|
| - - - Other types: |
|
0306 | 21 | 91 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Other types | 0 |
0306 | 22 |
|
| - - Lobsters (Homarus spp.): |
|
0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Breeder | 0 |
0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Other, live | 0 |
0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Fresh or chilled | 0 |
|
|
|
| - - - Dried: |
|
0306 | 22 | 41 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 22 | 49 | 00 | - - - Other types | 0 |
|
|
|
| - - - Other types: |
|
0306 | 22 | 91 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 22 | 99 | 00 | - - - Other types | 0 |
0306 | 23 |
|
| - - Shrimp and prawn: |
|
0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Breeder | 0 |
0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Other, live | 0 |
0306 | 23 | 30 |
| - - - Fresh or chilled: |
|
0306 | 23 | 30 | 10 | - - - - Black tiger shrimp, white leg shrimp | 21 |
0306 | 23 | 30 | 90 | - - - - Other types | 0 |
|
|
|
| - - - Dried: |
|
0306 | 23 | 41 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Other types | 0 |
|
|
|
| - - - Other types: |
|
0306 | 23 | 91 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 23 | 99 | 00 | - - - Other types | 0 |
0306 | 24 |
|
| - - Crabs: |
|
0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Live | 0 |
0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Fresh or chilled | 0 |
|
|
|
| - - - Other types: |
|
0306 | 24 | 91 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 24 | 99 | 00 | - - - Other types | 0 |
0306 | 29 |
|
| - - Other, including flour, meal and pellet of crustaceans, fit for human consumption: |
|
0306 | 29 | 10 |
| - - - Live: |
|
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Other types | 0 |
0306 | 29 | 20 |
| - - - Fresh or chilled: |
|
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Other types | 0 |
|
|
|
| - - - Other types: |
|
0306 | 29 | 91 | 00 | - - - In airtight containers | 0 |
0306 | 29 | 99 | 00 | - - - Other types | 0 |
03.07 |
|
|
| Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flour, meal and pellet of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption. |
|
0307 | 10 |
|
| - Oysters: |
|
0307 | 10 | 10 | 00 | - - Live | 0 |
0307 | 10 | 20 | 00 | - - Fresh, chilled or frozen | 0 |
0307 | 10 | 30 | 00 | - - Dried, salted or In brine | 0 |
|
|
|
| - Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten: |
|
0307 | 21 |
|
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 27 | 10 | 00 | - - - Live | 0 |
0307 | 27 | 20 | 00 | - - - Fresh or chilled | 0 |
0307 | 29 |
|
| - - Other types: |
|
0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Frozen | 0 |
0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Dried, salted or In brine | 0 |
|
|
|
| - Mussels {Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307 | 31 |
|
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 3f | 10 | 00 | - - - Live | 0 |
0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Fresh or chilled | 0 |
0307 | 39 |
|
| - - Other types: |
|
0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Frozen | 0 |
0307 | 39 | 20 | 00 | . .. Dried, salted or in brine | 0 |
|
|
|
| - Cuttlefish {Sepia officinalis, Rossia macrosoma. Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp.. Sepioteuthis spp.): |
|
0307 | 41 |
|
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Live | 0 |
0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Fresh or chilled | 22 |
0307 | 49 |
|
| - - Other types: |
|
0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Frozen | 22 |
0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Dried, salted or in brine | 0 |
|
|
|
| - Octopus (Octopus spp.): |
|
0307 | 51 |
|
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Live | 0 |
0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Fresh or chilled | 22 |
0307 | 59 |
|
| - - Other types: |
|
0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Frozen | 22 |
0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Dried, salted or In brine | 0 |
0307 | 60 |
|
| - Snails, other than sea snails: |
|
0307 | 60 | 10 | 00 | - - Live | 0 |
0307 | 60 | 20 | 00 | - - Fresh, chilled or frozen | 0 |
0307 | 60 | 30 | 00 | - - Dried, salted or In brine | 0 |
|
|
|
| - Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption: |
|
0307 | 91 |
|
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 91 | 10 |
| - - - Live: |
|
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Other types | 0 |
0307 | 91 | 20 |
| - - - Fresh or chilled: |
|
0307 | 91 | 20 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 22 |
0307 | 91 | 20 | 90 | - - - - Other types | 0 |
0307 | 99 |
|
| - - Other types: |
|
0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Frozen: |
|
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Other types | 0 |
0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Beches-de-mer (trepang), dried, salted or in brine | 0 |
0307 | 99 | 90 |
| - - - Other types: |
|
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Flour, meal and pellet | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Other types | 0 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây