Thông tư 164/2015/TT-BTC về nguyên liệu vật tư sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 164/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 164/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 05/11/2015, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 164/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin (CNTT) trọng điểm thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.
Theo đó, ngoài một số linh kiện sản xuất sản phẩm CNTT trọng điểm theo quy định hiện hành, từ ngày 20/12/2015, chính thức áp thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% đối với biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp, pin và bộ pin bằng liti, nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm; bàn điều khiển camera; cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220V, bọc plastic; micro; tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa; đèn flash và bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác…
Khi làm thủ tục hải quan với các mặt hàng này, người khai hải quan phải nộp, xuất trình cho cơ quan hải quan hồ sơ hải quan; danh mục hàng hóa và phiếu theo dõi trừ lùi đã đăng ký với cơ quan hải quan. Đồng thời, định kỳ hàng năm, chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm tài chính, người khai hải quan có trách nhiệm nộp báo cáo tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm trong năm tài chính cho cơ quan hải quan và Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2015.
Xem chi tiết Thông tư164/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 164/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 164/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
9834 | | | Vật tư, linh kiện sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin | | | | |
9834 | 11 | 00 | - Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C | 4016 | 99 | 99 | 0 |
9834 | 12 | | - Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép: | | | | |
9834 | 12 | 10 | - - Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm | 7318 | 15 | 00 | 0 |
9834 | 12 | 90 | - - Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 7326 | 90 | 99 | 0 |
9834 | 13 | 00 | Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS | 8003 | 00 | 10 | 0 |
9834 | 14 | 00 | Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS | 8311 | 90 | 00 | 0 |
9834 | 15 | 00 | Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5W | 8501 | 10 | 49 | 0 |
9834 | 16 | 00 | Mô tơ, công suất không quá 5W | 8501 | 10 | 29 | 0 |
9834 | 17 | 00 | Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA | 8504 | 31 | 99 | 0 |
9834 | 18 | 00 | Pin lithium dày ≤ 7mm, dài ≤ 100mm, rộng ≤ 100mm | 8506 | 50 | 00 | 0 |
9834 | 19 | 00 | Màn hiển thị tinh thể có kích thước < 5=""> | 8517 | 70 | 32 | 0 |
9834 | 20 | 00 | Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC | 8536 | 90 | 93 | 0 |
9834 | 21 | 00 | Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A | 8536 | 10 | 12 | 0 |
8536 | 10 | 92 | |||||
9834 | 22 | 00 | Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V | 8536 | 41 | 90 | 0 |
9834 | 23 | 00 | Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A | 8536 | 69 | 22 | 0 |
9834 | 24 | 00 | Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu | 8536 | 90 | 99 | 0 |
9834 | 25 | 00 | Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm | 8544 | 42 | 91 | 0 |
9834 | 26 | 00 | Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên | 8544 | 42 | 99 | 0 |
9834 | 27 | 00 | Cáp dùng cho máy thông tin | 8544 | 49 | 29 | 0 |
9834 | 28 | 00 | Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8504 | 34 | 29 | 0 |
9834 | 29 | 00 | Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8506 | 50 | 00 | 0 |
9834 | 30 | 00 | Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm | 8536 | 69 | 99 | 0 |
9834 | 31 | 00 | Bàn điều khiển camera | 8537 | 10 | 19 | 0 |
9834 | 32 | 00 | Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220v, bọc plastic | 8544 | 42 | 92 | 0 |
9834 | 33 | 00 | Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten | 8517 | 70 | 92 | 0 |
9834 | 34 | 00 | Micro | 8518 | 10 | 90 | 0 |
9834 | 35 | 00 | Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa | 8518 | 30 | 20 | 0 |
9834 | 36 | 00 | Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác | 8518 | 30 | 59 | 0 |
9834 | 37 | 00 | Đèn Flash | 9006 | 69 | 00 | 0 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây