Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa thuế NK ưu đãi xe có động cơ dùng vận tải hàng hóa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 163/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 163/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, quyết định tăng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa từ 2% - 40%.
Cụ thể, từ ngày 20/12/2015, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn và loại có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn tăng từ 30% và 20% lên 50%. Đối với xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 05 tấn, bao gồm xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải; xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn; xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được…, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đồng loạt tăng thêm 5%, từ 15% lên 20%.
Cũng từ ngày này, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ để sản xuất, lắp ráp xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn là 50%; với linh kiện của xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, có tổng trọng lượng có tải đối đa không quá 05 tấn; trên 05 tấn nhưng không quá không quá 10 tấn, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đồng loạt là 70%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2015.
Xem chi tiết Thông tư163/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 163/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 163/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
87.04 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. | |
8704.10 | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | |
| - - Loại khác: | |
8704.10.23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 56 |
8704.10.24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.10.25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 50 |
8704.10.26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 50 |
8704.10.27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 |
8704.10.28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |
8704.21 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
| - - - Loại khác: | |
8704.21.21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.21.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.21.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.21.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.21.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.21.29 | - - - - Loại khác | 70 |
8704.22 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.22.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.22.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.22.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.24 | - - - -- Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.22.29 | - - - - - Loại khác | 50 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.22.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.22.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.22.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
| - - - - - Loại khác: | |
8704.22.51 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.22.59 | - - - - - - Loại khác | 30 |
8704.23 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: | |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.23.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.23.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.23.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.23.24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.23.29 | - - - - - Loại khác | 25 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.23.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.23.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.23.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.23.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.23.66 | - - - - - Xe tự đổ | 25 |
8704.23.69 | - - - - - Loại khác | 25 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.23.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.23.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.23.83 | - - - - - Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.23.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.23.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.23.86 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.23.89 | - - - - - Loại khác | 0 |
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |
8704.31 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
| - - - Loại khác: | |
8704.31.21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.31.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.31.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.31.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.31.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.31.29 | - - - - Loại khác | 70 |
8704.32 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: | |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.32.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.24 | - - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.29 | - - - - - Loại khác | 70 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.32.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
| - - - - - Loại khác: | |
8704.32.46 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 70 |
8704.32.49 | - - - - - - Loại khác | 45 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.32.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.69 | - - - - - Loại khác | 35 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.32.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.86 | - - - - - Xe tự đổ | 25 |
8704.32.89 | - - - - - Loại khác | 25 |
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: | |
| - - - - Loại khác: | |
8704.32.93 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.32.94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.32.95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.32.96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.32.97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.32.98 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.32.99 | - - - - - Loại khác | 0 |
8704.90 | - Loại khác: | |
| - - Loại khác: | |
8704.90.91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 70 |
8704.90.92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 70 |
8704.90.93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 70 |
8704.90.94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 25 |
8704.90.99 | - - - Loại khác | 0 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
98.21 | | | Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. | | | | |
9821 | 30 | | - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | | | | |
| | | - - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | | | | |
9821 | 30 | 11 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 10 | 23 | 56 |
9821 | 30 | 12 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 10 | 24 | 50 |
9821 | 30 | 13 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 10 | 25 | 50 |
9821 | 30 | 14 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 10 | 26 | 7 |
9821 | 30 | 15 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 10 | 27 | 7 |
9821 | 30 | 19 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 10 | 28 | 0 |
| | | - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | | | | |
9821 | 30 | 21 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 21 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 22 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 8704 | 22 | 29 | 50 |
9821 | 30 | 23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 22 | 51 | 50 |
9821 | 30 | 24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 22 | 59 | 30 |
9821 | 30 | 25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 23 | 29 | 7 |
9821 | 30 | 26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 23 | 66 | 7 |
8704 | 23 | 69 | | ||||
9821 | 30 | 29 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 23 | 86 | 0 |
8704 | 23 | 89 | | ||||
| | | - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | | | | |
9821 | 30 | 31 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 31 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 32 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 8704 | 32 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 33 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 32 | 46 | 70 |
9821 | 30 | 34 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 32 | 49 | 45 |
9821 | 30 | 35 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 32 | 69 | 7 |
9821 | 30 | 36 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 32 | 86 | 7 |
8704 | 32 | 89 | |||||
9821 | 30 | 39 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 32 | 98 | 0 |
8704 | 32 | 99 | |||||
| | | - - Loại khác: | | | | |
9821 | 30 | 91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 90 | 91 | 70 |
9821 | 30 | 92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 90 | 92 | 70 |
9821 | 30 | 93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 90 | 93 | 70 |
9821 | 30 | 94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 90 | 94 | 7 |
9821 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 8704 | 90 | 99 | 0 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
98.36 | | | Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) | | | | |
| | | - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | | | | |
| | | - - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | | | | |
9836 | 10 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 10 | 26 | 18 |
| | | - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | | | | |
9836 | 20 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | | | | |
9836 | 20 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 23 | 21 | 18 |
9836 | 20 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 23 | 22 | 18 |
9836 | 20 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 23 | 23 | 18 |
9836 | 20 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 23 | 25 | 18 |
9836 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 23 | 29 | 18 |
9836 | 30 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | | | | |
9836 | 30 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 23 | 61 | 18 |
9836 | 30 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 23 | 62 | 18 |
9836 | 30 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 23 | 63 | 18 |
9836 | 30 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 23 | 65 | 18 |
9836 | 30 | 50 | - - - - Xe tự đổ | 8704 | 23 | 66 | 18 |
9836 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 23 | 69 | 18 |
| | | - - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | | | | |
9836 | 40 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | | | | |
9836 | 40 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 32 | 61 | 18 |
9836 | 40 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 32 | 62 | 18 |
9836 | 40 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 32 | 63 | 18 |
9836 | 40 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 32 | 65 | 18 |
9836 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 32 | 69 | 18 |
9836 | 50 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | | | | |
9836 | 50 | 10 | Xe đông lạnh | 8704 | 32 | 81 | 18 |
9836 | 50 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 32 | 82 | 18 |
9836 | 50 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 32 | 83 | 18 |
9836 | 50 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 32 | 85 | 18 |
9836 | 50 | 50 | - - - - Xe tự đổ | 8704 | 32 | 86 | 18 |
9836 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 32 | 89 | 18 |
| | | - - Của loại khác: | | | | |
9836 | 90 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 90 | 94 | 18 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây