Thông tư 12/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 12/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2013/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 21/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là chủ trương của Bộ Tài chính tại Thông tư số 12/2013/TT-BTC ngày 21/01/2013 về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012.
Theo đó, kể từ ngày 07/03/2013, mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng dây của sắt hoặc thép không hợp kim, không được mạ hoặc tráng, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính (không bao gồm dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt) sẽ được điều chỉnh giảm xuống còn 3% (so với quy định cũ là 5%).
Mức thuế suất đối với các mặt hàng khác trong nhóm 7217 vẫn được giữ nguyên, cụ thể: 15% với dây sắt, thép không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,15%; từ 0 - 10% đối với dây có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 6%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/03/2013.
Xem chi tiết Thông tư12/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 12/2013/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH --------------- Số: 12/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 1 năm 2013 |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
72.17 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | |
7217.10 | - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | |
7217.10.10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng | 15 |
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: | |
7217.10.22 | - - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.29 | - - - Loại khác | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: | |
7217.10.31 | - - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 0 |
7217.10.39 | - - - Loại khác | 3 |
| | |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
THE MINISTRY OF FINANCE
Heading
|
Goods description
|
Tax rates
(%)
|
72.17
|
Wire of iron or non-alloy steel.
|
|
7217.10
|
- Not plated or coated, whether or not polished:
|
|
7217.10.10
|
- - Containing by weight less than 0.25% of carbon
|
15
|
|
- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:
|
|
7217.10.22
|
- - - Bead wire; flat hard steel reed wire; pre-stressed steel wire; free cutting steel wire
|
0
|
7217.10.29
|
- - - Other
|
10
|
|
- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:
|
|
7217.10.31
|
- - - Spokes wire; bead wire; flat hard steel reed wire; pre-stressed steel wire; free cutting steel wire
|
0
|
7217.10.39
|
- - - Other
|
3
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây