Thông tư 111/2012/TT-BTC Danh mục hàng hóa áp dụng hạn ngạch thuế quan
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 111/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 111/2012/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 04/07/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thuế suất đối với đường nhập khẩu ngoài hạn ngạch lên đến 100%
Ngày 04/07/2012, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 111/2012/TT-BTC ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Theo quy định tại Thông tư này, mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các mặt hàng nông sản dao động từ 50 - 100%. Trong đó, đáng chú ý là quy định áp mức thuế suất 100% đối với các đường loại đường đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu nhập khẩu ngoài hạn ngạch.
Riêng các mặt hàng như đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu (đường củ cải, đường mía); các loại trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chí và nước biển lần lượt chịu mức thuế suất nhập khẩu ngoài hạn ngạch là 80% và 50%.
Trường hợp theo quy định tại Hiệp định khu vực thương mại tự do mà Việt Nam ký kết, mức thuế suất ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch cam kết đối với các mặt hàng nhập khẩu thấp hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch nêu trên thì ưu tiên áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ngoài hạn ngạch quy định tại các Hiệp định khu vực thương mại tự do đó.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 18/08/2012; thay thế Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/09/2009.
Xem chi tiết Thông tư111/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 111/2012/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 111/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng hoá nhập khẩu (không phân biệt xuất xứ của hàng hóa).
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2012, thay thế Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
04.07 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407 |
21 |
00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
0407 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
0407 |
29 |
10 |
- - - Của vịt |
80 |
0407 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
80 |
0407 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
0407 |
90 |
10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
0407 |
90 |
20 |
- - Của vịt |
80 |
0407 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
17.01 |
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 |
12 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
1701 |
13 |
00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
80 |
1701 |
14 |
00 |
- - Các loại đường mía khác |
80 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
1701 |
91 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
1701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện: |
|
1701 |
99 |
11 |
- - - - Đường trắng |
85 |
1701 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
85 |
1701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
85 |
|
|
|
|
|
24.01 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 |
10 |
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401 |
10 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
10 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
10 |
40 |
- - Loại Burley |
|
2401 |
10 |
50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
80 |
2401 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
2401 |
20 |
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 |
20 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
20 |
30 |
- - Loại Oriental |
90 |
2401 |
20 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
2401 |
20 |
50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
2401 |
30 |
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 |
30 |
10 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
2401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
25.01 |
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|
2501 |
00 |
10 |
- Muối ăn |
60 |
2501 |
00 |
20 |
- Muối mỏ |
60 |
2501 |
00 |
50 |
- Nước biển |
50 |
2501 |
00 |
90 |
- Loại khác |
50 |
THE MINISTRY OF FINANCE | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 111/2012/TT-BTC | Hanoi, July 04, 2012 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF GOODS AND IMPORT TAX RATES SUBJECT TO TARIFF QUOTAS
Pursuant to the Law on Export, import tax No. 45/2005/QH11 on June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 on September 28, 2007 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam promulgating the Export tariff under the list of taxable group of goods and the tax bracket on each group of goods, the Preferential tariff under the under the list of taxable group of goods and the preferential tax bracket on each group of goods;
Pursuant to the Government s Decree No. 87/2010/ND-CP on August 13, 2010 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export, import tax;
Pursuant to the Government s Decree No. 12/2006/ND-CP detailing the implementation of the Commercial Law on the international trading and the activities of agents, processing and transiting goods with foreign parties;
Pursuant to the Government s Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular guiding the implementation of the List of goods and import tax rates subject to tariff quotas on imported goods.
Article 1.the list of goods and import tax rates subject to taxation quota
Promulgating together with this Circular the List of goods and import tax rates subject to tariff quotas on imported goods (regardless of the goods origins).
Article 2.Quotas and applicable tax rates
1. The annual import quotas specified by the Ministry of Industry and Trade.
2. The imported goods outside the annual import quotas is subject to the import tax rates specified in this Circular.
3. In case the Free Trade Agreements signed by Vietnam specify the out-quota import tax rates on the goods in the List of goods in this Circular that the out-quota preferential import tax rates committed is lower than the out-quota import tax rate specified in this Circular, the out-quota preferential import tax rates specified in the Free Trade Agreements shall apply (as long as the conditions for enjoying such preferential import tax rates are satisfied). In case the out-quota preferential import tax rates committed is higher than the out-quota import tax rate specified in this Circular, the out-quota import tax rates specified in this Circular shall apply.
4. Imported goods within the annual import quota is subject to the import tax rate specified in the current preferential import tariff or subject to the special preferential import tax rates committed by Vietnam (as long as the conditions for enjoying such special preferential import tax rates are satisfied).
Article 3.Effects
This Circular takes effect on August 18, 2012 and supersedes the Circular No. 188/2009/TT-BTC on September 29, 2008 of the Ministry of Finance promulgating the list of goods and import tax rates subject to tariff quotas./.
| FOR THE MINISTER |
LIST
OF GOODS AND IMPORT TAX RATES SUBJECT TO TARIFF QUOTAS
(Promulgated together with the Circular No. 111/2012/TT-BTC on July 04, 2012 of the Ministry of Finance)
Code | Goods description | Out-quota tax rate (%) | ||
04.07 |
|
| Birds, eggs, in shell, fresh, preserved or cooked. |
|
|
|
| - Other fertilized eggs: |
|
0407 | 21 | 00 | - - From fowls of the species Gallus domesticus | 80 |
0407 | 29 |
| - - From other kinds: |
|
0407 | 29 | 10 | - - - Ducks | 80 |
0407 | 29 | 90 | - - - Other kinds | 80 |
0407 | 90 |
| - From other kinds: |
|
0407 | 90 | 10 | - - Fowls of the species Gallus domesticus | 80 |
0407 | 90 | 20 | - - Ducks | 80 |
0407 | 90 | 90 | - - Other kinds | 80 |
|
|
|
|
|
17.01 |
|
| Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form. |
|
|
|
| - Raw sugar not containing added flavoring or coloring matter: |
|
1701 | 12 | 00 | - - Beet sugar | 80 |
1701 | 13 | 00 | - - Cane sugar described in Group 2 of this Chapter | 80 |
1701 | 14 | 00 | - - Other kinds of cane sugar | 80 |
|
|
| - Other kinds: |
|
1701 | 91 | 00 | - - Added flavoring or coloring matter | 100 |
1701 | 99 |
| - - Other kinds: |
|
|
|
| - - - Superfine sugar |
|
1701 | 99 | 11 | - - - - White sugar | 85 |
1701 | 99 | 19 | - - - - Other kinds | 85 |
1701 | 99 | 90 | - - - Other kinds | 85 |
|
|
|
|
|
24.01 |
|
| Unmanufactured tobacco; tobacco refuse |
|
2401 | 10 |
| - Tobacco, not stemmed: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Flue-cured Virginia tobacco | 80 |
2401 | 10 | 20 | - - Not flue-cured Virginia tobacco | 90 |
2401 | 10 | 40 | - - Burley tobacco |
|
2401 | 10 | 50 | - - Other flue-cured tobacco | 80 |
2401 | 10 | 90 | - - Other kinds | 90 |
2401 | 20 |
| - Tobacco, partly or wholly stemmed: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Flue-cured Virginia tobacco | 80 |
2401 | 20 | 20 | - - Not flue-cured Virginia tobacco | 90 |
2401 | 20 | 30 | - - Oriental tobacco | 90 |
2401 | 20 | 40 | - - Burley tobacco | 80 |
2401 | 20 | 50 | - - Other flue-cured tobacco | 80 |
2401 | 20 | 90 | - - Other kinds | 90 |
2401 | 30 |
| - Tobacco refuse |
|
2401 | 30 | 10 | - - Tobacco stem | 80 |
2401 | 30 | 90 | - - Other kinds | 90 |
|
|
|
|
|
25.01 |
|
| Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride, whether or not in aqueous solution or containing added anti-caking or free flowing agents; Sea water |
|
2501 | 00 | 10 | - Table salt | 60 |
2501 | 00 | 20 | - Rock salt | 60 |
2501 | 00 | 50 | - Sea water | 50 |
2501 | 00 | 90 | - Other kinds | 50 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây