Thông tư 03/2016/TT-BTC phí qua phà Kênh Tắt, phà Láng Sắt Quốc lộ 53
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 03/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 03/2016/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh Trà Vinh; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt
|
Đối tượng thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự:
- Vé lượt
- Vé tháng
|
đồng/lượt đồng/tháng
|
4.000 120.000
|
2
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự
|
đồng/lượt
|
5.000
|
3
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự
|
đồng/lượt
|
25.000
|
4
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
30.000
|
5
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
40.000
|
6
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
45.000
|
7
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
50.000
|
8
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
|
đồng/lượt
|
40.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
45.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
55.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
70.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
80.000
|
13
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
100.000
|
14
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
200.000
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây