Thông tư 03/2015/TT-BTC sửa thuế NK ưu đãi hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, quyết định tăng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng động cơ, có hoặc không pha chì thêm 8% từ 27% lên 35% từ ngày 07/01/2015.
Cũng từ ngày 07/01 này, mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng khác như xăng máy bay, dung môi, dầu diesel cũng tăng đáng kể. Cụ thể, thuế suất thuế nhập khẩu đối với xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực tăng 5% từ 20% lên 25%; thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhiên liệu diesel tăng từ 23% lên 30%; nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) và dung môi trắng, dung môi nhẹ khác có mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi lần lượt là 25% và 35%.
Riêng đối với dầu thải; dầu bôi trơn cho động cơ máy bay; dầu biến thế, dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; và dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh), mức thuế suất thuế nhập khẩu không thay đổi so với quy định hiện hành, lần lượt là 20%; 5% và 3%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/01/2015.
Xem chi tiết Thông tư03/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 03/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 03/2015/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
35
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
35
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
35
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
35
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
35
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
35
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
25
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
35
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
35
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
35
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
35
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
35
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
35
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
35
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
30
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
30
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
35
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
|
25
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
|
25
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
35
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No.03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015 of the Ministry of Finance amending the preferential import tax rate for some petroleum commodities in the Heading 27.10 in the Preferential Import Tariff
Pursuant to the Law on Imported and Exported taxes dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 on issuance of Export tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading, Import tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government on providing guidance on the Law on Export and import tax;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Finance;
On the basis of preferential import tax rates on petroleum articles in equivalent to petroleum article prices on the international market prescribed in the Official Dispatch No. 17728/BTC-CST dated December 4, 2014 of the Ministry of Finance and preferential import tax rates on articles of aviation spirits in equivalent to aviation spirit prices on the international market prescribed in the Official Dispatch No. 16661/BTC-CST dated November 29, 2012 of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance issues the Circular amending the preferential import tax rate for some petroleum commodities in the Heading 27.10 in the Preferential Import Tariff.
Article 1. To amendthe preferential import tax rate for some petroleum commodities in the Heading 27.10 in the Preferential Import Tariff
The preferential import tax rates of petroleum commodities in heading 27.10 in Preferential Import Tariff issued with the Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of Preferential Import Tariff.
Article 2. Implementation effect
1. This Circular shall take effect on January 07, 2015.
2. This Circular replaces the Circular No. 185/2014/TT-BTC dated December 5, 2014 of the Ministry of Finance on amending the preferential import tax rates imposed on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff; the Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014 of the Minister of Finance on changes in preferential import tax rates on articles of aviation spirits in heading 27.10 in the Preferential import tariff./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
LIST OF TAX RATES
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON COMMODITIES IN 2710 HEADING 27.10
(Issued with Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015 of the Minister of Finance)
HS code | Description | Tax rate (%) |
27.10 | Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing bio-diesel and other than waste oils. |
|
2710.12 | - - Light oils and preparations |
|
| - - - Motor spirit |
|
2710.12.11 | - - - - Of RON 97 and above, leaded | 35 |
2710.12.12 | - - - - Of RON 97 and above, unleaded | 35 |
2710.12.13 | - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded | 35 |
2710.12.14 | - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded | 35 |
2710.12.15 | - - - - Other, leaded | 35 |
2710.12.16 | - - - - Other, unleaded | 35 |
2710.12.20 | - - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel | 25 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 35 |
2710.12.40 | - - - White spirit | 35 |
2710.12.50 | - - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content | 35 |
2710.12.60 | - - - Other solvent spirits | 35 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits | 35 |
2710.12.80 | - - - Other alpha olephins | 35 |
2710.12.90 | - - - Other | 35 |
2710.19 | - - Other |
|
2710.19.20 | - - - Topped crude | 5 |
2710.19.30 | - - - Carbon black feedstock | 5 |
| - - - Lubricating oils and greases |
|
2710.19.41 | - - - - Lubricating oil feedstock | 5 |
2710.19.42 | - - - - Lubricating oils for aircraft engines | 5 |
2710.19.43 | - - - - Other lubricating oils | 5 |
2710.19.44 | - - - - Lubricating greases | 5 |
2710.19.50 | - - - Hydraulic brake fluid | 3 |
2710.19.60 | - - - Transformer and circuit breakers oils | 5 |
| - - - Diesel fuel; fuel oils |
|
2710.19.71 | - - - - Automobile diesel fuels | 30 |
2710.19.72 | - - - - Other diesel fuels | 30 |
2710.19.79 | - - - - Fuel oils | 35 |
2710.19.81 | - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23° C | 25 |
2710.19.82 | - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23° C | 25 |
2710.19.83 | - - - Other kerosine | 35 |
2710.19.89 | - - - Other medium oils and preparations | 15 |
2710.19.90 | - - - Other | 3 |
2710.20.00 | - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils. | 5 |
| - Waste oils |
|
2710.91.00 | - - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybromminated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Other | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây