Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5)

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:13/06/2003
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHƯƠNG 57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC

 

 

Chú giải

1. Theo mục đích của Chương này, cụm từ "thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng dự định dùng cho các mục đích khác.

 

2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.

 

 

CHAPTER 57
CARPETS AND OTHER TEXTILE FLOOR COVERINGS

 

 

1.   Notes

For the purposes of this Chapter, the term "carpets and other textile floor coverings" means floor coverings in which textile materials serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles having the characteristics of textile floor coverings but intended for use for other purposes.

 

2.  This Chapter does not cover floor covering underlays.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5701

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5701

 

 

 

 

 

Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up.

 

 

 

5701

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5701

 

10

 

 

 

- Of wool or fine animal hair:

 

 

 

5701

 

10

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5701

 

10

 

10

 

- - Prayer mats

 

m2

 

5701

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5701

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5701

 

90

 

 

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5701

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

5701

 

90

 

11

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5701

 

90

 

11

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5701

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5701

 

90

 

19

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5701

 

90

 

91

 

- - - Từ xơ đay

 

m2

 

5701

 

90

 

91

 

- - - Of jute fibres

 

m2

 

5701

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5701

 

90

 

99

 

- - - Other

 

m2

 

5702

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

 

 

5702

 

 

 

 

 

Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including "Kelem", "Schumacks", "Karamanie" and similar hand‑woven rugs.

 

 

 

5702

 

10

 

00

 

- Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

m2

 

5702

 

10

 

00

 

- "Kelem", "Schumacks", "Karamanie"and similar hand‑woven rugs

 

m2

 

5702

 

20

 

00

 

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

 

m2

 

5702

 

20

 

00

 

- Floor coverings of coconut fibres (coir)

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, of pile construction, not made up:

 

 

 

5702

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

5702

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

m2

 

5702

 

32

 

00

 

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

 

m2

 

5702

 

32

 

00

 

- - Of man‑made textile materials

 

m2

 

5702

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

5702

 

39

 

10

 

- - - Từ bông

 

m2

 

5702

 

39

 

10

 

- - - Of cotton

 

m2

 

5702

 

39

 

20

 

- - - Từ xơ đay

 

m2

 

5702

 

39

 

20

 

- - - Of jute fibre

 

m2

 

5702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

39

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, of pile construction, made up:

 

 

 

5702

 

41

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5702

 

41

 

 

 

- - Of wool or fine animal hair:

 

 

 

5702

 

41

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

41

 

10

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

41

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5702

 

42

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5702

 

42

 

 

 

- - Of man‑made textile materials:

 

 

 

5702

 

42

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

42

 

10

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

42

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5702

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of cotton:

 

 

 

5702

 

49

 

11

 

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

49

 

11

 

- - - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

49

 

19

 

- - - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

5702

 

49

 

91

 

- - - - Từ xơ đay

 

m2

 

5702

 

49

 

91

 

- - - - Of jute fibres

 

m2

 

5702

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

49

 

99

 

- - - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, not of pile construction, not made up:

 

 

 

5702

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

5702

 

51

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

m2

 

5702

 

52

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

m2

 

5702

 

52

 

00

 

- - Of man‑made textile materials

 

m2

 

5702

 

59

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

 

59

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

5702

 

59

 

10

 

- - - Từ bông

 

m2

 

5702

 

59

 

10

 

- - - Of cotton

 

m2

 

5702

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

59

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, not of pile construction, made up:

 

 

 

5702

 

91

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5702

 

91

 

 

 

- - Of wool or fine animal hair:

 

 

 

5702

 

91

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

91

 

10

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5702

 

92

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5702

 

92

 

 

 

- - Of man‑made textile materials:

 

 

 

5702

 

92

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

92

 

10

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

92

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5702

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5702

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of cotton:

 

 

 

5702

 

99

 

11

 

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5702

 

99

 

11

 

- - - - Prayer mats

 

m2

 

5702

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

5702

 

99

 

91

 

- - - - Từ xơ đay

 

m2

 

5702

 

99

 

91

 

- - - - Of jute fibres

 

m2

 

5702

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

5702

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

m2

 

5703

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5703

 

 

 

 

 

Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up.

 

 

 

5703

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5703

 

10

 

 

 

- Of wool or fine animal hair:

 

 

 

5703

 

10

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5703

 

10

 

10

 

- - Prayer mats

 

m2

 

5703

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5703

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5703

 

20

 

 

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

5703

 

20

 

 

 

- Of nylon or other polyamides:

 

 

 

5703

 

20

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5703

 

20

 

10

 

- - Prayer mats

 

m2

 

5703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5703

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5703

 

30

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

 

 

5703

 

30

 

 

 

- Of other man‑made textile materials:

 

 

 

5703

 

30

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5703

 

30

 

10

 

- - Prayer mats

 

m2

 

5703

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5703

 

30

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5703

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5703

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

5703

 

90

 

11

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5703

 

90

 

11

 

- - - Prayer mats

 

m2

 

5703

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5703

 

90

 

19

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5703

 

90

 

91

 

- - - Từ xơ đay

 

m2

 

5703

 

90

 

91

 

- - - Of jute fibres

 

m2

 

5703

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5703

 

90

 

99

 

- - - Other

 

m2

 

5704

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5704

 

 

 

 

 

Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.

 

 

 

5704

 

10

 

00

 

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

 

m2

 

5704

 

10

 

00

 

- Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2

 

m2

 

5704

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

5704

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

5705

 

 

 

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5705

 

 

 

 

 

Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

5705

 

00

 

11

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

m2

 

5705

 

00

 

11

 

- - Prayer mats

 

m2

 

5705

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

m2

 

5705

 

00

 

19

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

5705

 

00

 

91

 

- - Từ xơ đay

 

m2

 

5705

 

00

 

91

 

- - Of jute fibres

 

m2

 

5705

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

m2

 

5705

 

00

 

99

 

- - Other

 

m2

 

 

CHƯƠNG 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU

 

 

Chú giải

1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.

2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.

3. Theo  mục đích của nhóm 58.03 vải “dệt quấn" (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi quấn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua.

4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ sợi xe, sợi coóc hoặc sợi xoắn thừng, thuộc nhóm 56.08.

5. Theo  mục đích của nhóm 58.06, cụm từ "vải dệt thoi khổ hẹp" là:

(a). Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);

(b). Vải dệt thoi dạng ống, có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và

(c). Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm;

Vải dệt thoi khổ hẹp có biên tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.

6. Trong nhóm 58.10, khái niệm "hàng thêu" là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền và hàng được khâu đính trang trí đồng tiền Xê kin (Sequin), hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).

7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, chương này còn bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các  mục đích tương tự.

 

 

CHAPTER 58
SPECIAL WOVEN FABRICS; TUFTED TEXTILE FABRICS; LACE; TAPESTRIES; TRIMMINGS; EMBROIDERY

 

 

Notes

1. This Chapter does not apply to textile fabrics referred to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other goods of Chapter 59.

2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage they have no pile standing up.

3. For the purposes of heading 58.03, "gauze" means a fabric with a warp composed wholly or in part of standing or ground threads and crossing or doup threads which cross the standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to form loops through which weft threads pass.

5.    4.  Heading 58.04 does not apply to knotted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08.

For the purposes of heading 58.06, the expression "narrow woven fabrics" means:

(a) Woven fabrics of a width not exceeding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gummed or otherwise made) on both edges;

(b) Tubular woven fabrics of a flattened width not exceeding 30 cm; and

(c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceeding 30 cm.

Narrow woven fabrics with woven fringes are to be classified in heading 58.08.

6. In heading 58.10, the expression "embroidery" means, inter alia, embroidery with metal or glass thread on a visible ground of textile fabric, and sewn appliquộ work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials. The heading does not apply to needlework tapestry (heading 58.05).

7.  In addition to the products of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.

 

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5801

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

 

 

5801

 

 

 

 

 

Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.

 

 

 

5801

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5801

 

10

 

 

 

- Of wool or fine animal hair:

 

 

 

5801

 

10

 

10

 

- - Vải melton bọc bóng quần vợt

 

m2

 

5801

 

10

 

10

 

- - Tennis ball melton cloth

 

m2

 

5801

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5801

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of cotton:

 

 

 

5801

 

21

 

00

 

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

 

m2

 

5801

 

21

 

00

 

- - Uncut weft pile fabrics

 

m2

 

5801

 

22

 

00

 

- - Nhung kẻ

 

m2

 

5801

 

22

 

00

 

- - Cut corduroy

 

m2

 

5801

 

23

 

00

 

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

m2

 

5801

 

23

 

00

 

- - Other weft pile fabrics

 

m2

 

5801

 

24

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

 

m2

 

5801

 

24

 

00

 

- - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)

 

m2

 

5801

 

25

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

 

m2

 

5801

 

25

 

00

 

- - Warp pile fabrics, cut

 

m2

 

5801

 

26

 

00

 

- - Các loại vải sơnin (chenille)

 

m2

 

5801

 

26

 

00

 

- - Chenille fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of man‑made fibres:

 

 

 

5801

 

31

 

00

 

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

 

m2

 

5801

 

31

 

00

 

- - Uncut weft pile fabrics

 

m2

 

5801

 

32

 

00

 

- - Nhung kẻ

 

m2

 

5801

 

32

 

00

 

- - Cut corduroy

 

m2

 

5801

 

33

 

00

 

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

m2

 

5801

 

33

 

00

 

- - Other weft pile fabrics

 

m2

 

5801

 

34

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

 

m2

 

5801

 

34

 

00

 

- - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)

 

m2

 

5801

 

35

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

 

m2

 

5801

 

35

 

00

 

- - Warp pile fabrics, cut

 

m2

 

5801

 

36

 

00

 

- - Các loại vải sơnin (chenille)

 

m2

 

5801

 

36

 

00

 

- - Chenille fabrics

 

m2

 

5801

 

90

 

 

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

 

 

5801

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

5801

 

90

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

m2

 

5801

 

90

 

10

 

- - Of silk

 

m2

 

5801

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5801

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5802

 

 

 

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

 

 

5802

 

 

 

 

 

Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Terry towelling and similar woven terry fabrics, of cotton:

 

 

 

5802

 

11

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5802

 

11

 

00

 

- - Unbleached

 

m2

 

5802

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5802

 

19

 

00

 

- - Other

 

m2

 

5802

 

20

 

00

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

 

m2

 

5802

 

20

 

00

 

- Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials

 

m2

 

5802

 

30

 

00

 

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

 

m2

 

5802

 

30

 

00

 

- Tufted textile fabrics

 

m2

 

5803

 

 

 

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

 

 

5803

 

 

 

 

 

Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06.

 

 

 

5803

 

10

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

5803

 

10

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

5803

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

m2

 

5803

 

10

 

10

 

- - Unbleached, not mercerised

 

m2

 

5803

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5803

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5803

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5803

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

5803

 

90

 

10

 

- - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

 

m2

 

5803

 

90

 

10

 

- - Blinds for plants

 

m2

 

5803

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5803

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5804

 

 

 

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

 

 

5804

 

 

 

 

 

Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06.

 

 

 

5804

 

10

 

 

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

 

 

5804

 

10

 

 

 

- Tulles and other net fabrics:

 

 

 

5804

 

10

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

m2

 

5804

 

10

 

10

 

- - Of silk

 

m2

 

5804

 

10

 

20

 

- - Từ bông

 

m2

 

5804

 

10

 

20

 

- - Of cotton

 

m2

 

5804

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5804

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Mechanically made lace:

 

 

 

5804

 

21

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

m2

 

5804

 

21

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

m2

 

5804

 

29

 

00

 

- - Từ vật liệu dệt khác

 

m2

 

5804

 

29

 

00

 

- - Of other textile materials

 

m2

 

5804

 

30

 

00

 

- Ren thủ công

 

m2

 

5804

 

30

 

00

 

- Hand‑made lace

 

m2

 

5805

 

 

 

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

5805

 

 

 

 

 

Hand‑woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle‑worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up.

 

 

 

5805

 

00

 

10

 

- Từ bông

 

m2

 

5805

 

00

 

10

 

- Of cotton

 

m2

 

5805

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

m2

 

5805

 

00

 

90

 

- Other

 

m2

 

5806

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

 

 

5806

 

 

 

 

 

Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs).

 

 

 

5806

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

 

 

 

5806

 

10

 

 

 

- Woven pile fabrics (including terry towelling and similar terry fabrics) and chenille fabrics:

 

 

 

5806

 

10

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

m2

 

5806

 

10

 

10

 

- - Of silk

 

m2

 

5806

 

10

 

20

 

- - Từ bông

 

m2

 

5806

 

10

 

20

 

- - Of cotton

 

m2

 

5806

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5806

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5806

 

20

 

00

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

 

m2

 

5806

 

20

 

00

 

- Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

 

 

5806

 

31

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

5806

 

31

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

5806

 

31

 

10

 

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

 

m2

 

5806

 

31

 

10

 

- - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for typewriters or similar machines

 

m2

 

5806

 

31

 

20

 

- - - Làm nền cho giấy cách điện

 

m2

 

5806

 

31

 

20

 

- - - Backing for electrical insulating paper

 

m2

 

5806

 

31

 

30

 

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

 

m2

 

5806

 

31

 

30

 

- - - Slide fastener ribbons of a width not exceeding 12 mm

 

m2

 

5806

 

31

 

40

 

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

 

m2

 

5806

 

31

 

40

 

- - - Webbings used in covering piping, poles or the like

 

m2

 

5806

 

31

 

50

 

- - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

 

m2

 

5806

 

31

 

50

 

- - - Textile sequential markers used in the manufacture of electrical wires

 

m2

 

5806

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5806

 

31

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5806

 

32

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

5806

 

32

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

5806

 

32

 

10

 

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

 

m2

 

5806

 

32

 

10

 

- - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for typewriters or similar machines; safety seat belt webbing

 

m2

 

5806

 

32

 

20

 

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

 

m2

 

5806

 

32

 

20

 

- - - Slide fastener ribbons of a width not exceeding 12 mm

 

m2

 

5806

 

32

 

30

 

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc và các loại tương tự

 

m2

 

5806

 

32

 

30

 

- - - Webbings used in covering piping, poles and the like

 

m2

 

5806

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5806

 

32

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5806

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5806

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

5806

 

39

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

m2

 

5806

 

39

 

10

 

- - - Of silk

 

m2

 

5806

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5806

 

39

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5806

 

40

 

00

 

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

 

m2

 

5806

 

40

 

00

 

- Fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs)

 

m2

 

5807

 

 

 

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

 

 

5807

 

 

 

 

 

Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered.

 

 

 

5807

 

10

 

00

 

- Dệt thoi

 

kg

 

5807

 

10

 

00

 

- Woven

 

kg

 

5807

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5807

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5808

 

 

 

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

 

 

5808

 

 

 

 

 

Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles.

 

 

 

5808

 

10

 

 

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

 

 

5808

 

10

 

 

 

- Braids in the piece:

 

 

 

5808

 

10

 

10

 

- - Kết hợp với sợi cao su

 

kg

 

5808

 

10

 

10

 

- - Combined with rubber threads

 

kg

 

5808

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5808

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

5808

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5808

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5808

 

90

 

10

 

- - Kết hợp với sợi cao su

 

kg

 

5808

 

90

 

10

 

- - Combined with rubber threads

 

kg

 

5808

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5808

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5809

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

kg

 

5809

 

00

 

00

 

Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5810

 

 

 

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

 

 

5810

 

 

 

 

 

Embroidery in the piece, in strips or in motifs.

 

 

 

5810

 

10

 

00

 

- Hàng thêu không lộ nền

 

kg

 

5810

 

10

 

00

 

- Embroidery without visible ground

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other embroidery:

 

 

 

5810

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

kg

 

5810

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

kg

 

5810

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

kg

 

5810

 

92

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

kg

 

5810

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

kg

 

5810

 

99

 

00

 

- - Of other textile materials

 

kg

 

5811

 

00

 

00

 

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

 

kg

 

5811

 

00

 

00

 

Quilted textile products in the piece, composed of one or more layers of textile materials assembled with padding by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10.

 

kg

 

 

 


CHƯƠNG 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

 

 

Chú giải.

1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này, khái niệm "vải dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, băng, dải viền và vải trang trí ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.

2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với :

(a). Các loại vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ:

(1). Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng, phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc;

(2). Các sản phẩm nếu không bẻ gãy thì không quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7 mm ở nhiệt độ từ 150 C đến 300 C (thường thuộc Chương 39);

(3). Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó miễn là việc tráng, phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);

(4). Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có hoạ tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);

(5). Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố(Chương 39); hoặc

(6).  Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.

(b). Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic thuộc nhóm 56.04.

3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường" áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, dùng để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).

Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các hàng phủ tường có phủ xơ, vụn dệt hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).

4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là :

(a). Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,

(i). Trọng lượng không qúa 1500 g/m2; hoặc

(ii). Trọng lượng trên 1500 g/m2 và tỷ trọng vật liệu dệt chiếm trên 50%

(b). Các loại vải làm từ sợi, dải và các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su thuộc nhóm 56.04; và

(c). Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.

Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp kết hợp với vải dệt mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.

5.  Nhóm 59.07 không áp dụng cho:

(a). Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về mầu sắc;

(b). Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải bạt đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay và các loại tương tự);

(c). Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang hoạ tiết do việc xử lý đó tạo  nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này;

(d). Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự khác;

(e). Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08);

(f). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);

(g). Mica tự nhiên hoặc tái tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc

(h). Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (Phần XV).

6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:

(a). Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc

(b). Băng truyền, băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi coóc đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10)

7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hoá dưới đây, những loại hàng hoá này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:

(a). Sản phẩm dệt dạng mảnh, được cắt thành đoạn dài hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau:

(i).  Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (các thùng dệt);

(ii). Vải dùng để rây sàng;

(iii). Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc;

(iv). Vải dệt nhiều lớp với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang hoặc dọc, có hoặc không tạo phớt, đã được ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác;

(v). Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;

(vi). Sợi coóc, dây tết hoặc các loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;

(b). Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ: vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng) các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).

 

 

CHAPTER 59
IMPREGNATED, COATED, COVERED OR LAMINATED TEXTILE FABRICS;
TEXTILE ARTICLES OF A KIND SUITABLE FOR INDUSTRIAL USE

 

Notes.

1.  Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expression "textile fabrics" applies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06.

2.  Heading 59.03 applies to:

(a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or cellular), other than:

(l)  Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;

(2)  Products which cannot, without fracturing, be bent manually around a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15oC and 300 C (usually Chapter 39);

(3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39);

(4)  Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60);

(6)  (5)  Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or

Textile products of heading 58.ll;

(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04.

3. For the purposes of heading 59.05, the expression "textile wall coverings" applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit pasting).

This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generally heading 59.07).

4.  For the purposes of heading 59.06, the expression "rubberised textile fabrics" means:

(a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber,

(i)  Weighing not more than 1,500 g/ m2;

(ii) Weighing more than 1,500 g/ m2 and containing more than 50% by weight of textile material;

(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber, of heading 56.04; and

(c) Fabrics composed of parallel textile yarns agglomerated with rubber, irrespective of their weight per square metre.

This heading does not, however, apply to plates, sheets or strip of cellular rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.

5.  Heading 59.07 does not apply to:

(a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;

(b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like);

(c) Fabrics partially covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain classified in this heading;

(d) Fabrics finished with normal dressings having a basis of amylaceous or similar substances;

(e) Wood veneered on a backing of textile fabrics (heading 44.08);

(f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05);

(g) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or

(h) Metal foil on a backing of textile fabrics (Section XV).

6.  Heading 59.10 does not apply to:

(a) Transmission or conveyor belting of textile material, of a thickness of less than 3 mm; or

(b) Transmission or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, or covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber (heading 40.10).

7. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other heading of Section XI:

(a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the following only:

(i) Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber,  leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams);

(ii) Bolting cloth;

(iii) Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, of textile material or of human hair;

(iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes;

(v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes;

(vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials;

(b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts).

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5901

 

 

 

 

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

 

 

5901

 

 

 

 

 

Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations.

 

 

 

5901

 

10

 

00

 

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

 

m2

 

5901

 

10

 

00

 

- Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like

 

m2

 

5901

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5901

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5901

 

90

 

10

 

- - Vải can

 

m2

 

5901

 

90

 

10

 

- - Tracing cloth

 

m2

 

5901

 

90

 

20

 

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

 

m2

 

5901

 

90

 

20

 

- - Prepared painting canvas

 

m2

 

5901

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5901

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

 

 

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

 

 

5902

 

 

 

 

 

Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon.

 

 

 

5902

 

10

 

 

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

5902

 

10

 

 

 

- Of nylon or other polyamides:

 

 

 

5902

 

10

 

10

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

m2

 

5902

 

10

 

10

 

- - Chafer canvas type, rubberised

 

m2

 

5902

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5902

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5902

 

20

 

 

 

- Từ polyeste:

 

 

 

5902

 

20

 

 

 

- Of polyesters:

 

 

 

5902

 

20

 

10

 

- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

 

m2

 

5902

 

20

 

10

 

- - Tyre cord fabrics of high tenacity yarn of polyesters and cotton

 

m2

 

5902

 

20

 

20

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

m2

 

5902

 

20

 

20

 

- - Chafer canvas tyre, rubberised

 

m2

 

5902

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5902

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5902

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5902

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5902

 

90

 

10

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

m2

 

5902

 

90

 

10

 

- - Chafer canvas tyre, rubberised

 

m2

 

5902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5902

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

 

 

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

5903

 

 

 

 

 

Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02.

 

 

 

5903

 

10

 

 

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

 

 

5903

 

10

 

 

 

- With poly(vinyl chloride):

 

 

 

5903

 

10

 

10

 

- - Vải dựng

 

m2

 

5903

 

10

 

10

 

- - Interlining

 

m2

 

5903

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5903

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5903

 

20

 

 

 

- Với polyurethane:

 

 

 

5903

 

20

 

 

 

- With polyurethane:

 

 

 

5903

 

20

 

10

 

- - Vải dựng

 

m2

 

5903

 

20

 

10

 

- - Interlining

 

m2

 

5903

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5903

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5903

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5903

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5903

 

90

 

10

 

- - Vải bạt nylon

 

m2

 

5903

 

90

 

10

 

- - Nylon canvas

 

m2

 

5903

 

90

 

20

 

- - Vải dựng

 

m2

 

5903

 

90

 

20

 

- - Interlining

 

m2

 

5903

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5903

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5904

 

 

 

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

 

 

5904

 

 

 

 

 

Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape.

 

 

 

5904

 

10

 

00

 

- Vải sơn

 

m2

 

5904

 

10

 

00

 

- Linoleum

 

m2

 

5904

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5904

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5904

 

90

 

10

 

- - Với lớp lót từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

 

m2

 

5904

 

90

 

10

 

- - With a base consisting of needleloom felt or nonwovens

 

m2

 

5904

 

90

 

90

 

- - Với lớp lót từ vải dệt khác

 

m2

 

5904

 

90

 

90

 

- - With other textile base

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5905

 

00

 

00

 

Các loại vải dệt phủ tường

 

m2

 

5905

 

00

 

00

 

Textile wall coverings.

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

 

 

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

5906

 

 

 

 

 

Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02.

 

 

 

5906

 

10

 

00

 

- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

 

m2

 

5906

 

10

 

00

 

- Adhesive tape of a width not exceeding 20 cm

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

5906

 

91

 

00

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

m2

 

5906

 

91

 

00

 

- - Knitted or crocheted

 

m2

 

5906

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5906

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5906

 

99

 

10

 

- - - Tấm vải cao su dùng trong bệnh viện

 

m2

 

5906

 

99

 

10

 

- - - Hospital rubber sheeting

 

m2

 

5906

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5906

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5907

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

 

 

5907

 

 

 

 

 

Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like.

 

 

 

5907

 

00

 

10

 

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

 

m2

 

5907

 

00

 

10

 

- Fabrics impregnated, coated or covered with oil or oil-based preparations

 

m2

 

5907

 

00

 

20

 

- Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

 

m2

 

5907

 

00

 

20

 

- Printed canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like

 

m2

 

5907

 

00

 

30

 

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

 

m2

 

5907

 

00

 

30

 

- Textile fabrics impregnated, coated or covered with fire resistant chemical

 

m2

 

5907

 

00

 

40

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

 

m2

 

5907

 

00

 

40

 

- Fabrics impregnated, coated or covered with flock velvet, the entire surface of which is covered with textile flock

 

m2

 

5907

 

00

 

50

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

 

m2

 

5907

 

00

 

50

 

- Fabrics impregnated, coated or covered with wax, tar, bitumen or similar products

 

m2

 

5907

 

00

 

60

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

 

m2

 

5907

 

00

 

60

 

- Fabrics impregnated, coated or covered with other material

 

m2

 

5907

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

m2

 

5907

 

00

 

90

 

- Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5908

 

 

 

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

 

 

5908

 

 

 

 

 

Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated.

 

 

 

5908

 

00

 

10

 

- Bấc; mạng đèn măng sông

 

kg

 

5908

 

00

 

10

 

- Wicks; incandescent gas mantles

 

kg

 

5908

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

5908

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5909

 

 

 

 

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

 

 

5909

 

 

 

 

 

Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials.

 

 

 

5909

 

00

 

10

 

- Các loại vòi cứu hỏa

 

kg

 

5909

 

00

 

10

 

- Fire hoses

 

kg

 

5909

 

00

 

20

 

- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

 

kg

 

5909

 

00

 

20

 

- Non-woven tubing with an internal core of plastic used for the drainage of water

 

kg

 

5909

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

5909

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5910

 

 

 

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

 

 

5910

 

 

 

 

 

Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material.

 

 

 

5910

 

00

 

10

 

- Băng tải nỉ

 

m2

 

5910

 

00

 

10

 

- Transmission belts of felts

 

m2

 

5910

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

m2

 

5910

 

00

 

90

 

- Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5911

 

 

 

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

 

 

5911

 

 

 

 

 

Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter.

 

 

 

5911

 

10

 

00

 

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

 

m2

 

5911

 

10

 

00

 

- Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams)

 

m2

 

5911

 

20

 

00

 

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

m2

 

5911

 

20

 

00

 

- Bolting cloth, whether or not made up

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper‑making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement):

 

 

 

5911

 

31

 

00

 

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

 

m2

 

5911

 

31

 

00

 

- - Weighing less than 650 g/m2

 

m2

 

5911

 

32

 

00

 

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

 

m2

 

5911

 

32

 

00

 

- - Weighing 650 g/m2 or more

 

m2

 

5911

 

40

 

00

 

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

 

m2

 

5911

 

40

 

00

 

- Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, including that of human hair

 

m2

 

5911

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5911

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5911

 

90

 

10

 

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

 

m2

 

5911

 

90

 

10

 

- - Textile packings and gaskets

 

m2

 

5911

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5911

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

CHƯƠNG 60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC

 

 

Chú giải.

1.  Chương này không bao gồm :

(a). Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;

(b). Các loại nhãn, phù hiệu, các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 58.07; hoặc

(c). Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.

2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

3. Trong toàn bộ danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim" bao gồm cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.

 

 

CHAPTER 60
KNITTED AND CROCHETED GOODS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Crochet lace of heading 58.04;

(b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading 58.07; or

(c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain  classified in heading 60.01.

2.  This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.

3.  Throughout the Nomenclature any reference to "knitted" goods includes a reference to stitch‑bonded goods in which the chain stitches are formed of textile yarn.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6001

 

 

 

 

 

Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc

 

 

 

6001

 

 

 

 

 

Pile fabrics, including "long‑pile" fabrics and terry fabrics knitted or crocheted.

 

 

 

6001

 

10

 

 

 

- Vải "vòng lông dài":

 

 

 

6001

 

10

 

 

 

- "Long pile" fabrics:

 

 

 

6001

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

m2

 

6001

 

10

 

10

 

- - Unbleached, not mercerised

 

m2

 

6001

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6001

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Looped pile fabrics:

 

 

 

6001

 

21

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6001

 

21

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6001

 

21

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

m2

 

6001

 

21

 

10

 

- - - Unbleached, not mercerised

 

m2

 

6001

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

21

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6001

 

22

 

 

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

6001

 

22

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6001

 

22

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

6001

 

22

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

6001

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

22

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6001

 

29

 

 

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6001

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6001

 

29

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

6001

 

29

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

6001

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

29

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6001

 

91

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6001

 

91

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6001

 

91

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

m2

 

6001

 

91

 

10

 

- - - Unbleached, not mercerised

 

m2

 

6001

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6001

 

92

 

 

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

6001

 

92

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - - Pile fabrics of 100% polyester staple fibres of a width not less than 63.5 mm but not more than 76.2 mm suitable for use in the manufacture of paint rollers:

 

m2

 

6001

 

92

 

11

 

- - - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

6001

 

92

 

11

 

- - - - Unbleached

 

m2

 

6001

 

92

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

92

 

19

 

- - - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

6001

 

92

 

91

 

- - - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

6001

 

92

 

91

 

- - - - Unbleached

 

m2

 

6001

 

92

 

99

 

- - - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

92

 

99

 

- - - - Other

 

m2

 

6001

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6001

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6001

 

99

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

m2

 

6001

 

99

 

10

 

- - - Unbleached, not mercerised

 

m2

 

6001

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6001

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6002

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

6002

 

 

 

 

 

Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01.

 

 

 

6002

 

40

 

00

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

 

m2

 

6002

 

40

 

00

 

- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread

 

m2

 

6002

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

6002

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

6003

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

 

 

6003

 

 

 

 

 

Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, other than those of heading 60.01 or 60.02.

 

 

 

6003

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

6003

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

m2

 

6003

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

m2

 

6003

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

m2

 

6003

 

30

 

00

 

- Từ xơ sợi tổng hợp

 

m2

 

6003

 

30

 

00

 

- Of synthetic fibres

 

m2

 

6003

 

40

 

00

 

- Từ xơ sợi tái tạo

 

m2

 

6003

 

40

 

00

 

- Of artificial fibres

 

m2

 

6003

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

6003

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

6004

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

6004

 

 

 

 

 

Knitted or crocheted fabrics of a width exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01.

 

 

 

6004

 

10

 

 

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

 

 

6004

 

10

 

 

 

- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread

 

 

 

6004

 

10

 

10

 

- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

 

m2

 

6004

 

10

 

10

 

- - Knitted swimwear fabric containing by weight 80% synthetic yarn and 20% elastic yarn

 

m2

 

6004

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6004

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

6004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6004

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6004

 

90

 

10

 

- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

 

m2

 

6004

 

90

 

10

 

- - Elastic (combined with rubber threads)

 

m2

 

6004

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6004

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

 

 

 

 

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

 

 

6005

 

 

 

 

 

Warp knit fabrics (including those made on galloon knitting machines), other than those of headings 60.01 to 60.04.

 

 

 

6005

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

m2

 

6005

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6005

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

6005

 

21

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

6005

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

6005

 

22

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

6005

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

6005

 

23

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

6005

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

6005

 

24

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

 

 

6005

 

31

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

6005

 

31

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

6005

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

6005

 

32

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

6005

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

6005

 

33

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

6005

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

6005

 

34

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of artificial fibres:

 

 

 

6005

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

6005

 

41

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

6005

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

6005

 

42

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

6005

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

6005

 

43

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

6005

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

6005

 

44

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

6005

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

6005

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

6006

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

 

 

6006

 

 

 

 

 

Other knitted or crocheted fabrics.

 

 

 

6006

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

m2

 

6006

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6006

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

6006

 

21

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

6006

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

6006

 

22

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

6006

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

6006

 

23

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

6006

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

6006

 

24

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

 

 

6006

 

31

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

 

 

6006

 

31

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

6006

 

31

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

m2

 

6006

 

31

 

10

 

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

 

m2

 

6006

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6006

 

31

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6006

 

32

 

 

 

- - Đã nhuộm:

 

 

 

6006

 

32

 

 

 

- - Dyed:

 

 

 

6006

 

32

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

m2

 

6006

 

32

 

10

 

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

 

m2

 

6006

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6006

 

32

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6006

 

33

 

 

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau:

 

 

 

6006

 

33

 

 

 

- - Of yarns of different colours:

 

 

 

6006

 

33

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

m2

 

6006

 

33

 

10

 

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

 

m2

 

6006

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6006

 

33

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

6006

 

34

 

 

 

- - Đã in:

 

 

 

6006

 

34

 

 

 

- - Printed:

 

 

 

6006

 

34

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

m2

 

6006

 

34

 

10

 

- - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles

 

m2

 

6006

 

34

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6006

 

34

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of artificial fibres:

 

 

 

6006

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

6006

 

41

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

6006

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

6006

 

42

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

6006

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

6006

 

43

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

6006

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

6006

 

44

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

6006

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

6006

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
DỆT KIM HOẶC MÓC

 

 

Chú giải.

1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.

2. Chương này không bao gồm:

(a).  Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12;

(b). Quần áo cũ hoặc các sản phẩm may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc

(c). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo, hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21).

3. Theo mục đích của nhóm 61.03 và 61.04 :

(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:

-           Một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và

-        Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), váy hoặc quần váy không có yếm hoặc dây đeo.

Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác.

Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc hoặc váy hoặc quần váy và quần dài) thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái là váy hoặc quần váy, các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.

Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên:

-  Bộ lễ phục ban ngày gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc;

-  Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau;

-         Bộ jacket dạ tiệc: trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn) nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.

(b). Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:

- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và

- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.

Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao và bộ quần áo trượt tuyết thuộc nhóm 61.12.

4. Nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay.

5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu.

6. Theo mục đích của nhóm 61.11:

(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ cho trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn, tã lót trẻ sơ sinh.

(b). Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 61.11.

7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà theo hình thức và chất vải thì chúng được sử dụng chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có :

(a). Một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể, ngoài tay và cổ, bộ quần áo trượt tuyết này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc

(b). Một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm:

-  Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và

- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo.

"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", cũng có thể gồm có một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.

Mọi thành phần của bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.

8. Loại quần áo mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì xếp vào nhóm 61.13.

9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, nếu quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Các qui định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.

Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.

10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.

 

CHAPTER 61
ARTICLES OF APPAREL AND CLOTHING ACCESSORIES, KNITTED OR CROCHETED GOODS

 

 

Notes

 

1. This Chapter applies only to made up knitted or crocheted articles.

2. This Chapter does not cover:

(a) Goods of heading 62.12;

(b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or

(c) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21).

3.  For the purposes of headings 61.03 and 61.04:

(a) The term "suit" means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:

- one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the  suit coat or jacket; and

- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.

All of the components of a suit must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these  components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric.

If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers, or, in the case of women s or girls suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.

The term "suit" includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions:

- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers;

- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind;

- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.

(b) The term "ensemble" means a set of garments (other than suits and articles of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:

- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of pullovers which may form a second upper garment in the sole context of twin sets, and of waistcoats which may also form a second upper garment, and

- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.

4.   All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term "ensemble" does not apply to track suits or ski suits, of heading 61.12.

Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the waist, with a ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment, or garments having an average of less than 10 stitches per linear centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10 cm.  Heading 61.05 does not cover sleeveless garments.

5. Heading 61.09 does not cover garments with a drawstring, ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment.

(a)      6.  For the purposes of heading 61.11:

The expression "babies’ garments and clothing accessories" means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm; it also covers babies napkins;

(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 61.11 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 61.11.

7.  For the purposes of heading 61.12, "skisuits" means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross‑country or alpine).  They consist either of:

(a) a "ski overall", that is, a one‑piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or

(b) a "ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising:

- one garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and

- one pair of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of breeches or one bib and brace overall.

The "ski ensemble" may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall.

All the components of a "ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour;  they also must be of corresponding or compatible size.

8. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 61.13 and in other headings of this Chapter, excluding heading 61.11, are to be classified in heading 61.13.

9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men s or boys garments, and those designed for right over left closure at the front as women s or girls garments.  These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.

Garments which cannot be identified as either men s or boys garments or as women s or girls garments are to be classified in the headings concerning women s or girls garments.

10. Articles of this Chapter may be made of metal thread.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6101

 

 

 

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

 

 

6101

 

 

 

 

 

Men s or boys overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03.

 

 

 

6101

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6101

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6101

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6101

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6101

 

30

 

00

 

- Từ các loại sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6101

 

30

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6101

 

90

 

00

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6101

 

90

 

00

 

- Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6102

 

 

 

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

 

 

6102

 

 

 

 

 

Women s or girls overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04.

 

 

 

6102

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6102

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6102

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6102

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6102

 

30

 

00

 

- Từ các sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6102

 

30

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6102

 

90

 

00

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6102

 

90

 

00

 

- Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6103

 

 

 

 

 

Men s or boys suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Suits:

 

 

 

6103

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6103

 

11

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6103

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6103

 

12

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6103

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6103

 

19

 

10

 

- - - Từ bông

 

bộ

 

6103

 

19

 

10

 

- - - Of cotton

 

set

 

6103

 

19

 

20

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6103

 

19

 

20

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6103

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6103

 

19

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

 

 

6103

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6103

 

21

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6103

 

22

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6103

 

22

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6103

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6103

 

23

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6103

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6103

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6103

 

29

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6103

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6103

 

29

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

 

 

6103

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6103

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6103

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6103

 

32

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6103

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6103

 

33

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6103

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6103

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6103

 

39

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6103

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6103

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

 

 

 

6103

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6103

 

41

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6103

 

42

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6103

 

42

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6103

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6103

 

43

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6103

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6103

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6103

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6103

 

49

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6103

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6103

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6104

 

 

 

 

 

Women s or girls suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Suits:

 

 

 

6104

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6104

 

11

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6104

 

12

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6104

 

12

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6104

 

13

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6104

 

13

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6104

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6104

 

19

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6104

 

19

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

 

 

6104

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6104

 

21

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6104

 

22

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6104

 

22

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6104

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6104

 

23

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6104

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6104

 

29

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6104

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6104

 

29

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

 

 

6104

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6104

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6104

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6104

 

32

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6104

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6104

 

33

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6104

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6104

 

39

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6104

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6104

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dresses:

 

 

 

6104

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6104

 

41

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6104

 

42

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6104

 

42

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6104

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6104

 

43

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6104

 

44

 

00

 

- - Từ sợi tái tạo

 

chiếc

 

6104

 

44

 

00

 

- - Of artificial fibres

 

unit

 

6104

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6104

 

49

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6104

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6104

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Skirts and divided skirts:

 

 

 

6104

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6104

 

51

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6104

 

52

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6104

 

52

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6104

 

53

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6104

 

53

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6104

 

59

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

59

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

59

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6104

 

59

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6104

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6104

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

 

 

 

6104

 

61

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6104

 

61

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6104

 

62

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6104

 

62

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6104

 

63

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6104

 

63

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6104

 

69

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6104

 

69

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6104

 

69

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6104

 

69

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6104

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6104

 

69

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6105

 

 

 

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6105

 

 

 

 

 

Men s or boys shirts, knitted or crocheted.

 

 

 

6105

 

10

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6105

 

10

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6105

 

20

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6105

 

20

 

 

 

- Of man‑made fibres:

 

 

 

6105

 

20

 

10

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6105

 

20

 

10

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6105

 

20

 

20

 

- - Từ sợi tái tạo

 

chiếc

 

6105

 

20

 

20

 

- - Of artificial fibres

 

unit

 

6105

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6105

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6105

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6105

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6105

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6105

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6106

 

 

 

 

 

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6106

 

 

 

 

 

Women s or girls blouses, shirts and shirt‑blouses, knitted or crocheted.

 

 

 

6106

 

10

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6106

 

10

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6106

 

20

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6106

 

20

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6106

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6106

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6106

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6106

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6106

 

90

 

20

 

- - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn

 

chiếc

 

6106

 

90

 

20

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6106

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6106

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

 

 

 

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6107

 

 

 

 

 

Men s or boys underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Underpants and briefs:

 

 

 

6107

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6107

 

11

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6107

 

12

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6107

 

12

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6107

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6107

 

19

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6107

 

19

 

10

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6107

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6107

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Nightshirts and pyjamas:

 

 

 

6107

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6107

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6107

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6107

 

22

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6107

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6107

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6107

 

29

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6107

 

29

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6107

 

29

 

20

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6107

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6107

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6107

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6107

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6107

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6107

 

92

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6107

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6107

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6107

 

99

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6107

 

99

 

10

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6107

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6107

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

 

 

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6108

 

 

 

 

 

Women s or girls slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, nộgligộs, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Slips and petticoats:

 

 

 

6108

 

11

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6108

 

11

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6108

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6108

 

19

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6108

 

19

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6108

 

19

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6108

 

19

 

20

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6108

 

19

 

30

 

- - - Từ bông

 

chiếc

 

6108

 

19

 

30

 

- - - Of cotton

 

unit

 

6108

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6108

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Briefs and panties:

 

 

 

6108

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6108

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6108

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6108

 

22

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6108

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6108

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6108

 

29

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6108

 

29

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6108

 

29

 

20

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6108

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6108

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Nightdresses and pyjamas:

 

 

 

6108

 

31

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6108

 

31

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6108

 

32

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6108

 

32

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6108

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6108

 

39

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6108

 

39

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6108

 

39

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6108

 

39

 

20

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6108

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6108

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6108

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6108

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6108

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6108

 

92

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6108

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6108

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6108

 

99

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6108

 

99

 

10

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6108

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6108

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6109

 

 

 

 

 

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6109

 

 

 

 

 

T‑shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted.

 

 

 

6109

 

10

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

6109

 

10

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6109

 

10

 

10

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

chiếc

 

6109

 

10

 

10

 

- - For men or boys

 

unit

 

6109

 

10

 

20

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

chiếc

 

6109

 

10

 

20

 

- - For women or girls

 

unit

 

6109

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6109

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6109

 

90

 

10

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6109

 

90

 

10

 

- - For men or boys, of ramie, linen or silk

 

unit

 

6109

 

90

 

20

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

 

chiếc

 

6109

 

90

 

20

 

- - For men or boys, of other materials

 

unit

 

6109

 

90

 

30

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

 

chiếc

 

6109

 

90

 

30

 

- - For women or girls, of ramie, linen or silk

 

unit

 

6109

 

90

 

40

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

 

chiếc

 

6109

 

90

 

40

 

- - For women or girls, of other materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110

 

 

 

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6110

 

 

 

 

 

Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6110

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu

 

chiếc

 

6110

 

11

 

00

 

- - Of wool

 

unit

 

6110

 

12

 

00

 

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

 

chiếc

 

6110

 

12

 

00

 

- - Of Kashmir (cashmere) goats

 

unit

 

6110

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6110

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

6110

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6110

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6110

 

30

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6110

 

30

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6110

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6110

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6110

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6110

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6110

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6110

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

 

 

 

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6111

 

 

 

 

 

Babies garments and clothing accessories, knitted or crocheted.

 

 

 

6111

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6111

 

10

 

 

 

- Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6111

 

10

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

10

 

10

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

10

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

10

 

20

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

10

 

30

 

- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

 

bộ

 

6111

 

10

 

30

 

- - Gloves, mittens and mitts; pantyhose (tights), underpants and briefs, bathing costumes or trunks

 

set

 

6111

 

10

 

40

 

- - Quần áo khác

 

bộ

 

6111

 

10

 

40

 

- - Other garments

 

set

 

6111

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6111

 

10

 

90

 

- - Other

 

set

 

6111

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

6111

 

20

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6111

 

20

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

20

 

10

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

20

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

20

 

20

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

20

 

30

 

- -  Các bộ quần áo

 

bộ

 

6111

 

20

 

30

 

- - Garments

 

set

 

6111

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6111

 

20

 

90

 

- - Other

 

set

 

6111

 

30

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6111

 

30

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

 

 

6111

 

30

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

 

bộ

 

6111

 

30

 

10

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles

 

set

 

6111

 

30

 

20

 

- - Quần áo

 

bộ

 

6111

 

30

 

20

 

- - Garments

 

set

 

6111

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6111

 

30

 

90

 

- - Other

 

set

 

6111

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6111

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6111

 

90

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

90

 

10

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

90

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6111

 

90

 

20

 

- - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised

 

set

 

6111

 

90

 

30

 

- - Quần áo

 

bộ

 

6111

 

90

 

30

 

- - Garments

 

set

 

6111

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6111

 

90

 

90

 

- - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6112

 

 

 

 

 

Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Track suits:

 

 

 

6112

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6112

 

11

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6112

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6112

 

12

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6112

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6112

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6112

 

19

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6112

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6112

 

19

 

90

 

- - - Other

 

set

 

6112

 

20

 

00

 

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

bộ

 

6112

 

20

 

00

 

- Ski suits

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Men s or boys swimwear:

 

 

 

6112

 

31

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6112

 

31

 

 

 

- - Of synthetic fibres:

 

 

 

6112

 

31

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

31

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

31

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

31

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6112

 

39

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

39

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

39

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

39

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Women s or girls swimwear:

 

 

 

6112

 

41

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6112

 

41

 

 

 

- - Of synthetic fibres:

 

 

 

6112

 

41

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

41

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

41

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

41

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6112

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6112

 

49

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

49

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

set

 

6112

 

49

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

bộ

 

6112

 

49

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6113

 

 

 

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

6113

 

 

 

 

 

Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Not elasticated or rubberised:

 

 

 

6113

 

00

 

11

 

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0012

 

chiếc

 

6113

 

00

 

11

 

- - Protective or safety garments for workers excluding goods of subheading 6113.0012

 

unit

 

6113

 

00

 

12

 

- - Quần áo chống cháy

 

chiếc

 

6113

 

00

 

12

 

- - Flame-proof

 

unit

 

6113

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6113

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Elasticated or rubberised:

 

 

 

6113

 

00

 

21

 

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0022

 

chiếc

 

6113

 

00

 

21

 

- - Protective or safety garments for workers excluding goods of subheading 6113.0022

 

unit

 

6113

 

00

 

22

 

- - Quần áo chống cháy

 

chiếc

 

6113

 

00

 

22

 

- - Flame-proof

 

unit

 

6113

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6113

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

 

 

 

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

 

 

 

6114

 

 

 

 

 

Other garments, knitted or crocheted.

 

 

 

6114

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6114

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6114

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6114

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6114

 

30

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

6114

 

30

 

 

 

- Of man‑made fibres:

 

 

 

6114

 

30

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

chiếc

 

6114

 

30

 

10

 

- - Flame-proof

 

unit

 

6114

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6114

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6114

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6114

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6114

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6114

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6114

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6114

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

 

 

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6115

 

 

 

 

 

Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and footwear without applied soles, knitted or crocheted.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần tất, quần áo nịt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Panty hose and tights:

 

 

 

6115

 

11

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

6115

 

11

 

 

 

- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn less than 67 decitex:

 

 

 

6115

 

11

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

chiếc

 

6115

 

11

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

unit

 

6115

 

11

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

chiếc

 

6115

 

11

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

unit

 

6115

 

12

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

 

 

6115

 

12

 

 

 

- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn 67 decitex or more:

 

 

 

6115

 

12

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

chiếc

 

6115

 

12

 

10

 

- - - Not elasticated or rubberised

 

unit

 

6115

 

12

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

chiếc

 

6115

 

12

 

20

 

- - - Elasticated or rubberised

 

unit

 

6115

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6115

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Not elasticated or rubberised:

 

 

 

6115

 

19

 

11

 

- - - - Từ bông

 

chiếc

 

6115

 

19

 

11

 

- - - - Of cotton

 

unit

 

6115

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6115

 

19

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Elasticated or rubberised:

 

 

 

6115

 

19

 

21

 

- - - - Từ bông

 

chiếc

 

6115

 

19

 

21

 

- - - - Of cotton

 

unit

 

6115

 

19

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6115

 

19

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

6115

 

20

 

 

 

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

6115

 

20

 

 

 

- Women s full‑length or knee‑length hosiery, measuring per single yarn less than 67 decitex:

 

 

 

6115

 

20

 

10

 

- - Từ bông

 

đôi

 

6115

 

20

 

10

 

- - Of cotton

 

pair

 

6115

 

20

 

90

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

đôi

 

6115

 

20

 

90

 

- - Of other textile materials

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

6115

 

91

 

 

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

6115

 

91

 

 

 

- - Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6115

 

91

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

đôi

 

6115

 

91

 

10

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for men

 

pair

 

6115

 

91

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

đôi

 

6115

 

91

 

20

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for women and children

 

pair

 

6115

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6115

 

91

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6115

 

92

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6115

 

92

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6115

 

92

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

đôi

 

6115

 

92

 

10

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for men

 

pair

 

6115

 

92

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

đôi

 

6115

 

92

 

20

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for women and children

 

pair

 

6115

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6115

 

92

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6115

 

93

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6115

 

93

 

 

 

- - Of synthetic fibres:

 

 

 

6115

 

93

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

đôi

 

6115

 

93

 

10

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for men

 

pair

 

6115

 

93

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

đôi

 

6115

 

93

 

20

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for women and children

 

pair

 

6115

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6115

 

93

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6115

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6115

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6115

 

99

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

đôi

 

6115

 

99

 

10

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for men

 

pair

 

6115

 

99

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

đôi

 

6115

 

99

 

20

 

- - - Stockings, under stockings, socks, sockettes and the like, for women and children

 

pair

 

6115

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6115

 

99

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6116

 

 

 

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

 

 

6116

 

 

 

 

 

Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted.

 

 

 

6116

 

10

 

00

 

- Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

 

đôi

 

6116

 

10

 

00

 

- Impregnated, coated or covered with plastics or rubber

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6116

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

đôi

 

6116

 

91

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

pair

 

6116

 

92

 

00

 

- - Từ bông

 

đôi

 

6116

 

92

 

00

 

- - Of cotton

 

pair

 

6116

 

93

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

đôi

 

6116

 

93

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

pair

 

6116

 

99

 

00

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

đôi

 

6116

 

99

 

00

 

- - Of other textile materials

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

 

 

 

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

 

 

 

6117

 

 

 

 

 

Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories.

 

 

 

6117

 

10

 

 

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

 

 

6117

 

10

 

 

 

- Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like:

 

 

 

6117

 

10

 

10

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6117

 

10

 

10

 

- - Of cotton

 

unit

 

6117

 

10

 

90

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6117

 

10

 

90

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6117

 

20

 

 

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

 

 

6117

 

20

 

 

 

- Ties, bow ties and cravats:

 

 

 

6117

 

20

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6117

 

20

 

10

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6117

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6117

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6117

 

80

 

 

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

 

 

6117

 

80

 

 

 

- Other accessories:

 

 

 

6117

 

80

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6117

 

80

 

10

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6117

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6117

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6117

 

90

 

00

 

- Các chi tiết

 

chiếc

 

6117

 

90

 

00

 

‑ Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 62
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC

 

 

Chú giải.

1. Chương này chỉ áp dụng đối với những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 62.12).

2. Chương này không bao gồm:

(a). Quần áo cũ hoặc hàng may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc

(b). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21)

3. Theo mục đích của nhóm 62.03 và 62.04:

(a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm:

- Một áo vét hoặc Jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có  thân trước may bằng cùng một loại vải như mặt ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và

- Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể, bao gồm  quần dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), một váy hoặc một quần váy, không có yếm cũng như dây đeo.

Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng một loại vải khác.

Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau(ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc, hoặc váy hoặc quần váy và quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc quần váy, còn các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ.

Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên:

- Bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jắckét trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc.

- Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm), thường bằng vải màu đen, áo jắc-két tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau.

- Bộ jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể để lộ mặt trước của áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm.

(b). Thuật ngữ "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm:

- Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể tạo thành chiếc áo thứ hai, và

- Một hoặc hai loại trang phục khác nhau được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy.

Mọi thành phần của một "bộ quần áo đồng bộ" phải có cùng cấu trúc vải, cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết của nhóm 62.11

4. Theo mục đích của nhóm 62.09 :

(a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em", chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ nhỏ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn và tã lót trẻ sơ sinh.

(b). Những hàng hoá mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.09 vừa có thể xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 62.09.

5. Các mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 62.10, vừa có thể xếp vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải được xếp vào nhóm 62.10.

6. Theo mục đích của nhóm 62.11, "bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo, mà xét theo bề ngoài và cấu tạo, chúng được xác định là mặc chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có:

(a). "Bộ đồ trượt tuyết liền quần" là một bộ đồ liền được thiết kế để che các phần trên và dưới của cơ thể; ngoài tay áo và một cổ áo, loại này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc

(b). "Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm :

- Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chống gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và

- Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm có dây đeo.

"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" cũng có thể gồm một bộ quần áo liền giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a) ở trên và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.

Mọi thành phần của "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.

7. Khăn choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm, phải được phân loại như khăn tay (nhóm 62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải được xếp vào nhóm 62.14.

8. Quần áo của Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải sẽ được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai, nếu áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Qui định này không áp dụng cho những quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.

Quần áo mà không thể phân biệt được là dùng cho nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái.

9.  Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại

 

 

CHAPTER 62
ARTICLES OF APPAREL AND CLOTHING ACCESSORIES, NOT KNITTED OR CROCHETED

 

 

l.     Notes

This Chapter applies only to made up articles of any textile fabric other than wadding, excluding knitted or crocheted articles (other than those of heading 62.12).

2.  This Chapter does not cover:

(a) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or

(b) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21).

3.  For the purposes of headings 62.03 and 62.04:

(a) The term "suit" means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising:

- one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the  suit coat or jacket; and

- one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs.

All of the components of a "suit" must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric.

If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers or, in the case of women s or girls suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately.

The term "suit" includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions:

- morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers;

- evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind;

- dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.

(b) The term "ensemble" means a set of garments (other than suits and articles of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising:

- one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of waistcoats which may also form a second upper garment, and

- one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt.

All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term "ensemble" does not apply to track suits or ski suits, of heading 62.11.

4.  For the purposes of heading 62.09:

(a) The expression "babies garments and clothing accessories" means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm; it also covers babies napkins;

(b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 62.09 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 62.09

5. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 62.10 and in other headings of this Chapter, excluding heading 62.09, are to be classified in heading 62.10.

6. For the purposes of heading 62.ll, "ski suits" means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross‑country or alpine).  They consist either of:

(a) a "ski overall", that is, a one‑piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or

(b) a "ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising:

- one garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and

- one pair of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of breeches or one bib and brace overall.

The "ski ensemble" may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall.

All the components of a "ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of corresponding or compatible size.

7. Scarves and articles of the scarf type, square or approximately square, of which no side exceeds 60 cm, are to be classified as handkerchiefs (heading 62.13).  Handkerchiefs of which any side exceeds 60 cm are to be classified in heading 62.14.

8. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men s or boys garments, and those designed for right over left closure at the front as women s or girls garments. These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes.

Garments which cannot be identified as either men s or boys garments or as women s or girls garments are to be classified in the headings covering women s or girls garments.

9.  Articles of this Chapter may be made of metal thread.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6201

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

 

 

6201

 

 

 

 

 

Men s or boys overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.03.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Overcoats, raincoats, car‑coats, capes, cloaks and similar articles:

 

 

 

6201

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6201

 

11

 

00

 

- - Of wool of fine animal hair

 

unit

 

6201

 

12

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6201

 

12

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6201

 

13

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6201

 

13

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6201

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6201

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6201

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6201

 

19

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6201

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6201

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6201

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6201

 

91

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6201

 

92

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6201

 

92

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6201

 

93

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6201

 

93

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6201

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6201

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6201

 

99

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6201

 

99

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6201

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6201

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

 

 

6202

 

 

 

 

 

Women s or girls overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.04.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Overcoats, raincoats, car‑coats, capes, cloaks and similar articles:

 

 

 

6202

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6202

 

11

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6202

 

12

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6202

 

12

 

00

 

- ‑ Of cotton

 

unit

 

6202

 

13

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6202

 

13

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6202

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6202

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6202

 

19

 

10

 

- - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6202

 

19

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6202

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6202

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6202

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6202

 

91

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6202

 

92

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6202

 

92

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6202

 

93

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6202

 

93

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6202

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6202

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6202

 

99

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6202

 

99

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6202

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6202

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

6203

 

 

 

 

 

Men s or boys suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Suits:

 

 

 

6203

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6203

 

11

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6203

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6203

 

12

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6203

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6203

 

19

 

10

 

- - - Từ bông

 

bộ

 

6203

 

19

 

10

 

- - - Of cotton

 

set

 

6203

 

19

 

20

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6203

 

19

 

20

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6203

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6203

 

19

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

 

 

6203

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6203

 

21

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6203

 

22

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6203

 

22

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6203

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

 

 

6203

 

23

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

 

 

6203

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6203

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6203

 

29

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6203

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6203

 

29

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

 

 

6203

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6203

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6203

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6203

 

32

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6203

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6203

 

33

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6203

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6203

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6203

 

39

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6203

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6203

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

 

 

 

6203

 

41

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6203

 

41

 

 

 

- - Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6203

 

41

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

chiếc

 

6203

 

41

 

10

 

- - - Bib and brace overalls

 

unit

 

6203

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6203

 

41

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6203

 

42

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6203

 

42

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6203

 

42

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

chiếc

 

6203

 

42

 

10

 

- - - Bib and brace overalls

 

unit

 

6203

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6203

 

42

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6203

 

43

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6203

 

43

 

 

 

- - Of synthetic fibres:

 

 

 

6203

 

43

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

chiếc

 

6203

 

43

 

10

 

- - - Bib and brace overalls

 

unit

 

6203

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6203

 

43

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6203

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6203

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6203

 

49

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6203

 

49

 

10

 

- - - Bib and brace overalls of ramie, linen or silk

 

unit

 

6203

 

49

 

20

 

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

 

chiếc

 

6203

 

49

 

20

 

- - - Bib and brace overalls of other materials

 

unit

 

6203

 

49

 

30

 

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6203

 

49

 

30

 

- - - Other, of ramie, linen or silk

 

unit

 

6203

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6203

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

6204

 

 

 

 

 

Women s or girls suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Suits:

 

 

 

6204

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6204

 

11

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6204

 

12

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6204

 

12

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6204

 

13

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6204

 

13

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6204

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6204

 

19

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6204

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6204

 

19

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ensembles:

 

 

 

6204

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

bộ

 

6204

 

21

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

set

 

6204

 

22

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

bộ

 

6204

 

22

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6204

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

bộ

 

6204

 

23

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

set

 

6204

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

bộ

 

6204

 

29

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

set

 

6204

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6204

 

29

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Jackets and blazers:

 

 

 

6204

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6204

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6204

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6204

 

32

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6204

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6204

 

33

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6204

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6204

 

39

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6204

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6204

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dresses:

 

 

 

6204

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6204

 

41

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6204

 

42

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6204

 

42

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6204

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6204

 

43

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6204

 

44

 

00

 

- - Từ sợi tái tạo

 

chiếc

 

6204

 

44

 

00

 

- - Of artificial fibres

 

unit

 

6204

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6204

 

49

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6204

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6204

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Skirts and divided skirts:

 

 

 

6204

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6204

 

51

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6204

 

52

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

chiếc

 

6204

 

52

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6204

 

53

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6204

 

53

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6204

 

59

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

59

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

59

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6204

 

59

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6204

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6204

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:

 

 

 

6204

 

61

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6204

 

61

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6204

 

62

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

chiếc

 

6204

 

62

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6204

 

63

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6204

 

63

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6204

 

69

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6204

 

69

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6204

 

69

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6204

 

69

 

10

 

- - - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6204

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6204

 

69

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6205

 

 

 

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

6205

 

 

 

 

 

Men s or boys shirts.

 

 

 

6205

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6205

 

10

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6205

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6205

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6205

 

30

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6205

 

30

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6205

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6205

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6205

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6205

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6205

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6205

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6206

 

 

 

 

 

áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

6206

 

 

 

 

 

Women s or girls blouses, shirts and shirt‑blouses.

 

 

 

6206

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

chiếc

 

6206

 

10

 

00

 

- Of silk or silk waste

 

unit

 

6206

 

20

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6206

 

20

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6206

 

30

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6206

 

30

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6206

 

40

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6206

 

40

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6206

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6206

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6206

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

chiếc

 

6206

 

90

 

10

 

- - Of ramie, linen or silk

 

unit

 

6206

 

90

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6206

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

6207

 

 

 

 

 

Men s or boys singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Underpants and briefs:

 

 

 

6207

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6207

 

11

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6207

 

19

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6207

 

19

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Nightshirts and pyjamas:

 

 

 

6207

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6207

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6207

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6207

 

22

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6207

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6207

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6207

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6207

 

29

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6207

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6207

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6207

 

91

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6207

 

91

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6207

 

91

 

10

 

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

 

chiếc

 

6207

 

91

 

10

 

- - - Bathing or athletic slips, including combined vests and slips; sports vests

 

unit

 

6207

 

91

 

20

 

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6207

 

91

 

20

 

- - - Bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6207

 

91

 

30

 

- - - áo choàng cho những người hành hương

 

chiếc

 

6207

 

91

 

30

 

- - - Pilgrimage robes

 

unit

 

6207

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6207

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6207

 

92

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

6207

 

92

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6207

 

92

 

10

 

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

 

chiếc

 

6207

 

92

 

10

 

- - - Bathing or athletic slips, including combined vests and slips; sports vests

 

unit

 

6207

 

92

 

20

 

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6207

 

92

 

20

 

- - - Bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6207

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6207

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6207

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6207

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of wool or fine animal hair:

 

unit

 

6207

 

99

 

11

 

- - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

 

chiếc

 

6207

 

99

 

11

 

- - - - Bathing or athletic slips and sports vests

 

unit

 

6207

 

99

 

12

 

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6207

 

99

 

12

 

- - - - Bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6207

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6207

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

6207

 

99

 

91

 

- - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

 

chiếc

 

6207

 

99

 

91

 

- - - - Bathing or athletic slips and sports vests

 

unit

 

6207

 

99

 

92

 

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6207

 

99

 

92

 

- - - - Bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6207

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6207

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

6208

 

 

 

 

 

Women s or girls singlets and other vests, slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Slips and petticoats:

 

 

 

6208

 

11

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6208

 

11

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

unit

 

6208

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6208

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6208

 

19

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

chiếc

 

6208

 

19

 

10

 

- - - Of silk

 

unit

 

6208

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6208

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Nightdresses and pyjamas:

 

 

 

6208

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

bộ

 

6208

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

set

 

6208

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

bộ

 

6208

 

22

 

00

 

- - Of man‑made fibres

 

set

 

6208

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6208

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6208

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

bộ

 

6208

 

29

 

10

 

- - - Of silk

 

set

 

6208

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

bộ

 

6208

 

29

 

90

 

- - - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6208

 

91

 

 

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

6208

 

91

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6208

 

91

 

10

 

- - - Quần đùi bó

 

chiếc

 

6208

 

91

 

10

 

- - - Panties

 

unit

 

6208

 

91

 

20

 

- - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6208

 

91

 

20

 

- - - Négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6208

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6208

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6208

 

92

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

6208

 

92

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6208

 

92

 

10

 

- - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6208

 

92

 

10

 

- - - Panties, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6208

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6208

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6208

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6208

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6208

 

99

 

11

 

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6208

 

99

 

11

 

- - - - Panties, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6208

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6208

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

6208

 

99

 

91

 

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

chiếc

 

6208

 

99

 

91

 

- - - - Panties, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles

 

unit

 

6208

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

6208

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

 

 

 

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

 

 

6209

 

 

 

 

 

Babies garments and clothing accessories.

 

 

 

6209

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

6209

 

10

 

 

 

- Of wool or fine animal hair:

 

 

 

6209

 

10

 

10

 

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

10

 

10

 

- - Suits, pants and similar articles

 

set

 

6209

 

10

 

20

 

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

10

 

20

 

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

 

set

 

6209

 

10

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

bộ

 

6209

 

10

 

30

 

- - Clothing accessories

 

set

 

6209

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6209

 

10

 

90

 

- - Other

 

set

 

6209

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

6209

 

20

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6209

 

20

 

10

 

- - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

20

 

10

 

- - Suits, pants and similar articles

 

set

 

6209

 

20

 

20

 

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

20

 

20

 

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

 

set

 

6209

 

20

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

bộ

 

6209

 

20

 

30

 

- - Clothing accessories

 

set

 

6209

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6209

 

20

 

90

 

- - Other

 

set

 

6209

 

30

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

6209

 

30

 

 

 

- Of synthetic fibres:

 

 

 

6209

 

30

 

10

 

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

30

 

10

 

- - Suits, pants and similar articles

 

set

 

6209

 

30

 

20

 

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

30

 

20

 

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

 

set

 

6209

 

30

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

bộ

 

6209

 

30

 

30

 

- - Clothing accessories

 

set

 

6209

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6209

 

30

 

90

 

- - Other

 

set

 

6209

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6209

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6209

 

90

 

10

 

- - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

90

 

10

 

- - Suits, pants and similar articles

 

set

 

6209

 

90

 

20

 

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

bộ

 

6209

 

90

 

20

 

- - T-shirts, shirts, pyjamas, napkins (diapers) and similar articles

 

set

 

6209

 

90

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

bộ

 

6209

 

90

 

30

 

- - Clothing accessories

 

set

 

6209

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6209

 

90

 

90

 

- - Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

 

 

 

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

6210

 

 

 

 

 

Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07.

 

 

 

6210

 

10

 

 

 

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

 

 

6210

 

10

 

 

 

- Of fabrics of heading 56.02 or 56.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Men’s or boys’ garments:

 

 

 

6210

 

10

 

11

 

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

 

chiếc

 

6210

 

10

 

11

 

- - - For protection in industry

 

unit

 

6210

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For women’s or girls‘ garments:

 

 

 

6210

 

10

 

91

 

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

 

chiếc

 

6210

 

10

 

91

 

- - - For protection in industry

 

unit

 

6210

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

6210

 

20

 

 

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

 

6210

 

20

 

 

 

- Other garments, of the type described in subheadings 6201.11 to 6201.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For protection in industry:

 

 

 

6210

 

20

 

11

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

20

 

11

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6210

 

20

 

91

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

20

 

91

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

20

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

6210

 

30

 

 

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

 

6210

 

30

 

 

 

- Other garments, of the type described in subheadings 6202.11 to 6202.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For protection in industry:

 

 

 

6210

 

30

 

11

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

30

 

11

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6210

 

30

 

91

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

30

 

91

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

30

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

6210

 

40

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

6210

 

40

 

 

 

- Other men s or boys garments:

 

 

 

6210

 

40

 

10

 

- - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

40

 

10

 

- - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6210

 

50

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6210

 

50

 

 

 

- Other women s or girls garments:

 

 

 

6210

 

50

 

10

 

- - Chống cháy

 

chiếc

 

6210

 

50

 

10

 

- - Flame-proof

 

unit

 

6210

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6210

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

6211

 

 

 

 

 

Track suits, ski suits and swimwear; other garments.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Swimwear:

 

 

 

6211

 

11

 

00

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

chiếc

 

6211

 

11

 

00

 

- - Men s or boys

 

unit

 

6211

 

12

 

00

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

chiếc

 

6211

 

12

 

00

 

- - Women s or girls

 

unit

 

6211

 

20

 

 

 

- Bộ quần áo trượt tuyết:

 

chiếc

 

6211

 

20

 

 

 

- Ski suits:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For men or boys:

 

 

 

6211

 

20

 

11

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6211

 

20

 

11

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6211

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For women or girls:

 

 

 

6211

 

20

 

21

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6211

 

20

 

21

 

- - - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6211

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

20

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other garments, men s or boys :

 

 

 

6211

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6211

 

31

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6211

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6211

 

32

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6211

 

33

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

6211

 

33

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6211

 

33

 

10

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6211

 

33

 

10

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6211

 

33

 

20

 

- - - Bộ áo liền quần của phi công

 

chiếc

 

6211

 

33

 

20

 

- - - Flyers coveralls

 

unit

 

6211

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6211

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6211

 

39

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6211

 

39

 

10

 

- - - Chống cháy

 

chiếc

 

6211

 

39

 

10

 

- - - Flame-proof

 

unit

 

6211

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other garments, women s or girls :

 

 

 

6211

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6211

 

41

 

00

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6211

 

42

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

6211

 

42

 

 

 

- - Of cotton:

 

 

 

6211

 

42

 

10

 

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

 

chiếc

 

6211

 

42

 

10

 

- - - Prayer cloaks

 

unit

 

6211

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

42

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6211

 

43

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

6211

 

43

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6211

 

43

 

10

 

- - - áo choàng cho phẫu thuật

 

chiếc

 

6211

 

43

 

10

 

- - - Surgical gowns

 

unit

 

6211

 

43

 

20

 

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

 

chiếc

 

6211

 

43

 

20

 

- - - Prayer cloaks

 

unit

 

6211

 

43

 

30

 

- - - Bộ áo liền quần của phi công

 

chiếc

 

6211

 

43

 

30

 

- - - Flyers coveralls

 

unit

 

6211

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

43

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6211

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6211

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6211

 

49

 

10

 

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

 

chiếc

 

6211

 

49

 

10

 

- - - Prayer cloaks

 

unit

 

6211

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6211

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

 

 

 

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

 

 

6212

 

 

 

 

 

Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted.

 

 

 

 

6212

 

10

 

 

 

- Xu chiêng:

 

 

 

6212

 

10

 

 

 

- Brassières:

 

 

 

6212

 

10

 

10

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6212

 

10

 

10

 

- - Of cotton

 

unit

 

6212

 

10

 

90

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6212

 

10

 

90

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6212

 

20

 

 

 

- Gen và quần gen:

 

 

 

6212

 

20

 

 

 

- Girdles and panty‑girdles:

 

 

 

6212

 

20

 

10

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6212

 

20

 

10

 

- - Of cotton

 

unit

 

6212

 

20

 

90

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6212

 

20

 

90

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6212

 

30

 

 

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

 

 

6212

 

30

 

 

 

- Corselettes:

 

 

 

6212

 

30

 

10

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6212

 

30

 

10

 

- - Of cotton

 

unit

 

6212

 

30

 

90

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6212

 

30

 

90

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6212

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6212

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6212

 

90

 

10

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6212

 

90

 

10

 

- - Of cotton

 

unit

 

6212

 

90

 

90

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6212

 

90

 

90

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6213

 

 

 

 

 

Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

 

 

6213

 

 

 

 

 

Handkerchiefs.

 

 

 

6213

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

chiếc

 

6213

 

10

 

00

 

- Of silk or silk waste

 

unit

 

6213

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

chiếc

 

6213

 

20

 

00

 

- Of cotton

 

unit

 

6213

 

90

 

00

 

- Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6213

 

90

 

00

 

- Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6214

 

 

 

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

 

 

6214

 

 

 

 

 

Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like.

 

 

 

6214

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

chiếc

 

6214

 

10

 

00

 

- Of silk or silk waste

 

unit

 

6214

 

20

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6214

 

20

 

00

 

- Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6214

 

30

 

00

 

- Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6214

 

30

 

00

 

- Of synthetic fibres

 

unit

 

6214

 

40

 

00

 

- Từ sợi tái tạo

 

chiếc

 

6214

 

40

 

00

 

- Of artificial fibres

 

unit

 

6214

 

90

 

00

 

- Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6214

 

90

 

00

 

- Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6215

 

 

 

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

 

 

6215

 

 

 

 

 

Ties, bow ties and cravats.

 

 

 

6215

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

chiếc

 

6215

 

10

 

00

 

- Of silk or silk waste

 

unit

 

6215

 

20

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

chiếc

 

6215

 

20

 

00

 

- Of man‑made fibres

 

unit

 

6215

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6215

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

6215

 

90

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6215

 

90

 

10

 

- - Of wool or fine animal hair

 

unit

 

6215

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6215

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6216

 

 

 

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

 

 

6216

 

 

 

 

 

Gloves, mittens and mitts.

 

 

 

6216

 

00

 

10

 

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

đôi

 

6216

 

00

 

10

 

- Protective work gloves, mittens and mitts

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

6216

 

00

 

91

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

đôi

 

6216

 

00

 

91

 

- - Of wool or fine animal hair

 

pair

 

6216

 

00

 

92

 

- - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

 

đôi

 

6216

 

00

 

92

 

- - Of cotton, other than those of subheading 6216.00.10

 

pair

 

6216

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6216

 

00

 

99

 

- - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6217

 

 

 

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

 

 

6217

 

 

 

 

 

Other made up clothing accessories; parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12.

 

 

 

6217

 

10

 

 

 

- Phụ kiện may mặc:

 

chiếc

 

6217

 

10

 

 

 

- Accessories:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Stocking, socks and sockettes and the like:

 

 

 

6217

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho nam giới

 

đôi

 

6217

 

10

 

11

 

- - - For men

 

pair

 

6217

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

 

đôi

 

6217

 

10

 

19

 

- - - For women and children

 

pair

 

6217

 

10

 

20

 

- - Đệm vai

 

chiếc

 

6217

 

10

 

20

 

- - Shoulder cushions

 

unit

 

6217

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6217

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6217

 

90

 

00

 

- Các chi tiết của quần áo

 

chiếc

 

6217

 

90

 

00

 

‑ Parts

 

unit

 

 


CHƯƠNG 63
CÁC MẶT  HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; UẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT CŨ KHÁC; VẢI VỤN

 

 

Chú giải.

1. Phân chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.

2. Phân chương I không bao gồm :

(a). Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc

(b). Quần áo cũ và các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.

3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây :

(a). Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:

(i). Quần áo, hàng may mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của chúng;

(ii). Chăn và tấm đắp du lịch;

(iii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;

(iv). Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;

(b). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.

Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:

(i).  Chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và

(ii). Chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.

 

 

CHAPTER 63
OTHER MADE UP TEXTILE ARTICLES; SETS; WORN CLOTHING AND WORN TEXTILE ARTICLES; RAGS

 

 

1.   Notes.

Sub‑Chapter I applies only to made up articles, of any textile fabric.

(a) 2. Sub‑Chapter I does not cover:

(b) Goods of Chapters 56 to 62; or

Worn clothing or other worn articles of heading 63.09.

3.  Heading 63.09 applies only to the following goods:

(a) Articles of textile materials:

(i)   Clothing and clothing accessories, and parts thereof;

(ii)  Blankets and travelling rugs;

(iii) Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen;

(iv) Furnishing articles, other than carpets of headings             57.01 to 57.05 and tapestries of heading 58.05;

(b) Footwear and headgear of any material other than asbestos.

In order to be classified in this heading, the articles mentioned above must comply with both of the following requirements:

(i)  They must show signs of appreciable wear, and

(ii) They must be presented in bulk or in bales, sacks or similar packings.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 

Unit

 

 

 

 

 

 

 

I. Các mặt hàng may sẵn hoàn thiện khác

 

 

 

 

 

 

 

 

I.‑ OTHER MADE UP TEXTILE ARTICLES
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6301

 

 

 

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

 

6301

 

 

 

 

 

Blankets and travelling rugs.

 

 

 

6301

 

10

 

00

 

- Chăn điện

 

chiếc

 

6301

 

10

 

00

 

- Electric blankets

 

unit

 

6301

 

20

 

00

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

chiếc

 

6301

 

20

 

00

 

- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of wool or of fine animal hair

 

unit

 

6301

 

30

 

00

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

 

chiếc

 

6301

 

30

 

00

 

- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of cotton

 

unit

 

6301

 

40

 

 

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

 

 

6301

 

40

 

 

 

- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of synthetic fibres:

 

 

 

6301

 

40

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6301

 

40

 

10

 

- - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6301

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6301

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6301

 

90

 

 

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

 

6301

 

90

 

 

 

- Other blankets and travelling rugs:

 

 

 

6301

 

90

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6301

 

90

 

10

 

- - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6301

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6301

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

 

 

 

 

Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp

 

 

6302

 

 

 

 

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen.

 

 

 

6302

 

10

 

00

 

- Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6302

 

10

 

00

 

- Bed linen, knitted or crocheted

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other bed linen, printed:

 

 

 

6302

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6302

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6302

 

22

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

6302

 

22

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6302

 

22

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6302

 

22

 

10

 

- - - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6302

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6302

 

22

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6302

 

29

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6302

 

29

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other bed linen:

 

 

 

6302

 

31

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6302

 

31

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6302

 

32

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

6302

 

32

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6302

 

32

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6302

 

32

 

10

 

- - - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6302

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6302

 

32

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6302

 

39

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6302

 

39

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6302

 

40

 

00

 

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6302

 

40

 

00

 

- Table linen, knitted or crocheted

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other table linen:

 

 

 

6302

 

51

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6302

 

51

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6302

 

52

 

00

 

- - Từ lanh

 

chiếc

 

6302

 

52

 

00

 

- - Of flax

 

unit

 

6302

 

53

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

6302

 

53

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6302

 

53

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6302

 

53

 

10

 

- - - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6302

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6302

 

53

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6302

 

59

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6302

 

59

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

6302

 

60

 

00

 

- Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông

 

chiếc

 

6302

 

60

 

00

 

- Toilet linen and kitchen linen, of terry towelling or similar terry fabrics, of cotton

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6302

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6302

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6302

 

92

 

00

 

- - Từ lanh

 

chiếc

 

6302

 

92

 

00

 

- - Of flax

 

unit

 

6302

 

93

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

6302

 

93

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

6302

 

93

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6302

 

93

 

10

 

- - - Of nonwoven fabrics

 

unit

 

6302

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6302

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6302

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6302

 

99

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6303

 

 

 

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

6303

 

 

 

 

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Knitted or crocheted:

 

 

 

6303

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6303

 

11

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6303

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6303

 

12

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6303

 

19

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6303

 

19

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6303

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6303

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6303

 

92

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6303

 

92

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6303

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6303

 

99

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

 

 

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

6304

 

 

 

 

 

Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bedspreads:

 

 

 

6304

 

11

 

00

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6304

 

11

 

00

 

- - Knitted or crocheted

 

unit

 

6304

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

6304

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6304

 

19

 

10

 

- - - Từ bông

 

chiếc

 

6304

 

19

 

10

 

- - - Of cotton

 

unit

 

6304

 

19

 

20

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6304

 

19

 

20

 

- - - Other, of nonwovens

 

unit

 

6304

 

19

 

90

 

- - - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6304

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6304

 

91

 

00

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6304

 

91

 

00

 

- - Knitted or crocheted

 

unit

 

6304

 

92

 

 

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

 

6304

 

92

 

 

 

- - Not knitted or crocheted, of cotton:

 

 

 

6304

 

92

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

chiếc

 

6304

 

92

 

10

 

- - - Mosquito nets

 

unit

 

6304

 

92

 

20

 

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên

 

chiếc

 

6304

 

92

 

20

 

- - - Of felt, whether or not impregnated or coated, weighing 750 g/ m2 or more

 

unit

 

6304

 

92

 

30

 

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/ m2

 

chiếc

 

6304

 

92

 

30

 

- - - Of felt, whether or not impregnated or coated, weighing less than 750 g/ m2

 

unit

 

6304

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6304

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6304

 

93

 

 

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp:

 

 

6304

 

93

 

 

 

- - Not knitted or crocheted, of synthetic fibres:

 

 

 

6304

 

93

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

chiếc

 

6304

 

93

 

10

 

- - - Mosquito nets

 

unit

 

6304

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6304

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6304

 

99

 

 

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

6304

 

99

 

 

 

- - Not knitted or crocheted, of other textile materials:

 

 

 

6304

 

99

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

chiếc

 

6304

 

99

 

10

 

- - - Mosquito nets

 

unit

 

6304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6304

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

 

 

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

 

6305

 

 

 

 

 

Sacks and bags, of a kind used for the packing of goods.

 

 

 

6305

 

10

 

 

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

 

6305

 

10

 

 

 

- Of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03:

 

 

 

6305

 

10

 

10

 

- - Mới

 

chiếc

 

6305

 

10

 

10

 

- - New

 

unit

 

6305

 

10

 

20

 

- - Đã sử dụng

 

chiếc

 

6305

 

10

 

20

 

- - Used

 

unit

 

6305

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

6305

 

20

 

 

 

- Of cotton:

 

 

 

6305

 

20

 

10

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

20

 

10

 

- - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of man‑made textile materials:

 

 

 

6305

 

32

 

 

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

 

6305

 

32

 

 

 

- - Flexible intermediate bulk containers:

 

 

 

6305

 

32

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6305

 

32

 

10

 

- - - Of nonwovens

 

unit

 

6305

 

32

 

20

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

32

 

20

 

- - - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

32

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6305

 

33

 

 

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

6305

 

33

 

 

 

- - Other, of polyethylene or polypropylene strip or the like:

 

 

 

6305

 

33

 

10

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

33

 

10

 

- - - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

33

 

20

 

- - - Vải dệt thành dải hoặc tương tự

 

chiếc

 

6305

 

33

 

20

 

- - - Of woven fabrics of strip or the like

 

unit

 

6305

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6305

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

6305

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6305

 

39

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6305

 

39

 

10

 

- - - Of nonwovens

 

unit

 

6305

 

39

 

20

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

39

 

20

 

- - - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

6305

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

6305

 

90

 

 

 

- Of other textile materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi gai thuộc nhóm 53.04:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of hemp of heading 53.04:

 

 

 

6305

 

90

 

11

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

90

 

11

 

- - - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of coconut (coir) of heading 53.05:

 

 

 

6305

 

90

 

81

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

chiếc

 

6305

 

90

 

81

 

- - - Knitted or crocheted

 

unit

 

6305

 

90

 

89

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

90

 

89

 

- - - Other

 

unit

 

6305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6305

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

 

 

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

6306

 

 

 

 

 

Tarpaulins, awnings and sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping goods.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tarpaulins, awnings and sunblinds:

 

 

 

6306

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6306

 

11

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6306

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6306

 

12

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6306

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

 

19

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6306

 

19

 

10

 

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

 

chiếc

 

6306

 

19

 

10

 

- - - Of hemp of heading 53.04 or coconut (coir)of heading 53.05

 

unit

 

6306

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6306

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tents:

 

 

 

6306

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6306

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6306

 

22

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6306

 

22

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6306

 

29

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6306

 

29

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền :

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sails:

 

 

 

6306

 

31

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

chiếc

 

6306

 

31

 

00

 

- - Of synthetic fibres

 

unit

 

6306

 

39

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

chiếc

 

6306

 

39

 

00

 

- - Of other textile materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đệm hơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Pneumatic mattresses:

 

 

 

6306

 

41

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6306

 

41

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6306

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

 

49

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6306

 

49

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6306

 

49

 

10

 

- - - Of nonwovens

 

unit

 

6306

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6306

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6306

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

chiếc

 

6306

 

91

 

00

 

- - Of cotton

 

unit

 

6306

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

6306

 

99

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

6306

 

99

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6306

 

99

 

10

 

- - - Of nonwovens

 

unit

 

6306

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6306

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6307

 

 

 

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may

 

 

6307

 

 

 

 

 

Other made up articles, including dress patterns.

 

 

 

6307

 

10

 

 

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

 

6307

 

10

 

 

 

- Floor‑cloths, dish‑cloths, dusters and similar cleaning cloths:

 

 

 

6307

 

10

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

chiếc

 

6307

 

10

 

10

 

- - Of nonwovens

 

unit

 

6307

 

10

 

20

 

- - Từ phớt

 

chiếc

 

6307

 

10

 

20

 

- - Of felt

 

unit

 

6307

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6307

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

6307

 

20

 

 

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

 

6307

 

20

 

 

 

- Life‑jackets and life‑belts:

 

 

 

6307

 

20

 

10

 

- - áo cứu sinh

 

chiếc

 

6307

 

20

 

10

 

- - Life-jackets

 

unit

 

6307

 

20

 

20

 

- - Đai cứu sinh

 

chiếc

 

6307

 

20

 

20

 

- - Life-belts

 

unit

 

6307

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6307

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6307

 

90

 

10

 

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

 

chiếc

 

6307

 

90

 

10

 

- - Industrial safety belts and harnesses

 

unit

 

6307

 

90

 

20

 

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

 

chiếc

 

6307

 

90

 

20

 

- - Surgical face masks

 

unit

 

6307

 

90

 

30

 

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

 

chiếc

 

6307

 

90

 

30

 

- - Umbrella covers in pre-cut triangular form

 

unit

 

6307

 

90

 

40

 

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

 

chiếc

 

6307

 

90

 

40

 

- - Laces for footwear

 

unit

 

6307

 

90

 

50

 

- - Mẫu cắt may

 

chiếc

 

6307

 

90

 

50

 

- - Dress patterns

 

unit

 

6307

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6307

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

II - Bộ vải kèm chỉ trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

II.‑ SETS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6308

 

00

 

00

 

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

 

bộ

 

6308

 

00

 

00

 

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table‑cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale.

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

III.‑ WORN CLOTHING AND WORN TEXTILE ARTICLES; RAGS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6309

 

00

 

00

 

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

 

kg

 

6309

 

00

 

00

 

Worn clothing and other worn articles.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6310

 

 

 

 

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt

 

 

6310

 

 

 

 

 

Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials.

 

 

 

6310

 

10

 

 

 

- Đã được phân loại:

 

 

6310

 

10

 

 

 

- Sorted:

 

 

 

6310

 

10

 

10

 

- - Vải vụn cũ hoặc mới

 

kg

 

6310

 

10

 

10

 

- - Used or new rags

 

kg

 

6310

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6310

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6310

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

6310

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6310

 

90

 

10

 

- - Vải vụn cũ hoặc mới

 

kg

 

6310

 

90

 

10

 

- - Used or new rags

 

kg

 

6310

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6310

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XII
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

 

 

CHƯƠNG 64
GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giày dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng.

(b). Giày dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu hoặc cách khác (phần XI).

(c). Giày dép cũ thuộc nhóm 63.09.

(d). Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12)

(e). Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm 90.21); hoặc

(f). Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95).

2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.

3. Theo mục đích của Chương này:

(a). Khái niệm “cao su” và “plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và

(b). Khái niệm “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.

4. Theo Chú giải 3 của Chương này:

(a). Vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các vật phụ tùng hoặc phụ trợ, ví dụ những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khoá cài, mác nhãn, dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự.

(b). Vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ, ví dụ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với :

(a). Giày dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, que chặn, ghim kẹp hoặc loại tương tự;

(b). Giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống đấu vật weestling, giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.


 

 

SECTION XII
FOOTWEAR, HEADGEAR, UMBRELLAS, SUN UMBRELLAS, WALKING STICKS, SEAT‑STICKS, WHIPS, RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF; PREPARED FEATHERS AND ARTICLES MADE THEREWITH; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR

 

 

CHAPTER 64
FOOTWEAR, GAITERS AND THE LIKE; PARTS OF
SUCH ARTICLES

 

 

Notes.

1.  This Chapter does not cover:

(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;

(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);

(c) Worn footwear of heading 63.09;

(d) Articles of asbestos (heading 68.12);

(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or

(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin‑guards or similar protective sportswear (Chapter 95).

2. For the purposes of heading 64.06, the term "parts" does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their  appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.

3.  For the purposes of this Chapter:

(a) The terms "rubber" and "plastics" include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and

(b) The term "leather" refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.

4.  Subject to Note 3 to this Chapter:

(a) The material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;

(b) The constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.

 

Subheading Notes.

1.  For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression "sports footwear" applies only to:

(a) Footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;

(b) Skating boots, ski‑boots and cross‑country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6401

 

 

 

 

 

Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

 

 

6401

 

 

 

 

 

Waterproof footwear with outer soles and uppers of rubber or of plastics, the uppers of which are neither fixed to the sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or similar processes.

 

 

 

6401

 

10

 

00

 

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

 

đôi

 

6401

 

10

 

00

 

- Footwear incorporating a protective metal toe‑cap

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other footwear:

 

 

 

6401

 

91

 

00

 

- - Giày cổ cao đến đầu gối

 

đôi

 

6401

 

91

 

00

 

- - Covering the knee

 

pair

 

6401

 

92

 

00

 

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

 

đôi

 

6401

 

92

 

00

 

- - Covering the ankle but not covering the knee

 

pair

 

6401

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6401

 

99

 

00

 

- - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6402

 

 

 

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

6402

 

 

 

 

 

Other footwear with outer soles and uppers of rubber or plastics.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sports footwear:

 

 

 

6402

 

12

 

00

 

- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

 

đôi

 

6402

 

12

 

00

 

- - Ski‑boots, cross‑country ski footwear and snowboard boots

 

pair

 

6402

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6402

 

19

 

00

 

- - Other

 

pair

 

6402

 

20

 

00

 

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

 

đôi

 

6402

 

20

 

00

 

- Footwear with upper straps or thongs assembled to the sole by means of plugs

 

pair

 

6402

 

30

 

00

 

- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

 

đôi

 

6402

 

30

 

00

 

- Other footwear, incorporating a protective metal toe‑cap

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other footwear:

 

 

 

6402

 

91

 

00

 

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân

 

đôi

 

6402

 

91

 

00

 

- - Covering the ankle

 

pair

 

6402

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6402

 

99

 

00

 

- - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6403

 

 

 

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

 

 

 

6403

 

 

 

 

 

Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition leather and uppers of leather.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sports footwear:

 

 

 

6403

 

12

 

00

 

- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

 

đôi

 

6403

 

12

 

00

 

- - Ski‑boots, cross‑country ski footwear and snowboard boots

 

pair

 

6403

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

6403

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6403

 

19

 

10

 

- - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )

 

đôi

 

6403

 

19

 

10

 

- - - Other sports footwear fitted with studs, bar and the like (for example football shoes, running shoes and golf shoes)

 

pair

 

6403

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6403

 

19

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6403

 

20

 

00

 

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

 

đôi

 

6403

 

20

 

00

 

- Footwear with outer soles of leather, and uppers which consist of leather straps across the instep and around the big toe

 

pair

 

6403

 

30

 

00

 

- Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

 

đôi

 

6403

 

30

 

00

 

- Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or a protective metal toe‑cap

 

pair

 

6403

 

40

 

00

 

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

 

đôi

 

6403

 

40

 

00

 

- Other footwear, incorporating a protective metal toe‑cap

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other footwear with outer soles of leather:

 

 

 

6403

 

51

 

 

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

6403

 

51

 

 

 

- - Covering the ankle:

 

 

 

6403

 

51

 

10

 

- - - ủng cưỡi ngựa

 

đôi

 

6403

 

51

 

10

 

- - - Riding boots

 

pair

 

6403

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6403

 

51

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6403

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

6403

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6403

 

59

 

10

 

- - - Giày chơi bowling

 

đôi

 

6403

 

59

 

10

 

- - - Bowling shoes

 

pair

 

6403

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6403

 

59

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other footwear:

 

 

 

6403

 

91

 

 

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

6403

 

91

 

 

 

- - Covering the ankle:

 

 

 

6403

 

91

 

10

 

- - - ủng cưỡi ngựa

 

đôi

 

6403

 

91

 

10

 

- - - Riding boots

 

pair

 

6403

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6403

 

91

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

6403

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

6403

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6403

 

99

 

10

 

- - - Giày chơi bowling

 

đôi

 

6403

 

99

 

10

 

- - - Bowling shoes

 

pair

 

6403

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

6403

 

99

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6404

 

 

 

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

6404

 

 

 

 

 

Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition leather and uppers of textile materials.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Footwear with outer soles of rubber or plastics:

 

 

 

6404

 

11

 

00

 

- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

 

đôi

 

6404

 

11

 

00

 

- - Sports footwear; tennis shoes, basketball shoes, gym shoes, training shoes and the like

 

pair

 

6404

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6404

 

19

 

00

 

- - Other

 

pair

 

6404

 

20

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

6404

 

20

 

 

 

- Footwear with outer soles of leather or composition leather:

 

 

 

6404

 

20

 

10

 

- - Giày chạy và giày chơi gôn

 

đôi

 

6404

 

20

 

10

 

- - Running shoes and golf shoes

 

pair

 

6404

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

đôi

 

6404

 

20

 

90

 

- - Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6405

 

 

 

 

 

Giày, dép khác

 

 

 

6405

 

 

 

 

 

Other footwear.

 

 

 

6405

 

10

 

00

 

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

đôi

 

6405

 

10

 

00

 

- With uppers of leather or composition leather

 

pair

 

6405

 

20

 

00

 

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

 

đôi

 

6405

 

20

 

00

 

- With uppers of textile materials

 

pair

 

6405

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

đôi

 

6405

 

90

 

00

 

- Other

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6406

 

 

 

 

 

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

6406

 

 

 

 

 

Parts of footwear (including uppers whether or not attached to soles other than outer soles); removable in‑soles, heel cushions and similar articles; gaiters, leggings and similar articles, and parts thereof.

 

 

 

6406

 

10

 

 

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

 

6406

 

10

 

 

 

- Uppers and parts thereof, other than stiffeners:

 

 

 

6406

 

10

 

10

 

- - Bằng kim loại

 

kg

 

6406

 

10

 

10

 

- - Of metal

 

kg

 

6406

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6406

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6406

 

20

 

00

 

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

 

kg

 

6406

 

20

 

00

 

- Outer soles and heels, of rubber or plastics

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6406

 

91

 

00

 

- - Bằng gỗ

 

kg

 

6406

 

91

 

00

 

- - Of wood

 

kg

 

6406

 

99

 

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

6406

 

99

 

 

 

- - Of other materials:

 

 

 

6406

 

99

 

10

 

- - - Bằng kim loại

 

kg

 

6406

 

99

 

10

 

- - - Of metal

 

kg

 

6406

 

99

 

20

 

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

 

kg

 

6406

 

99

 

20

 

- - - In-soles of rubber or plastics

 

kg

 

6406

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6406

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 65
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mũ và các vật đội đầu khác, cũ thuộc nhóm 63.09;

(b). Mũ và các vật đội đầu khác, bằng amiăng (nhóm 68.12); hoặc

(c). Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác, hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang của Chương 95.

2. Nhóm 65.02 không bao gồm khung mũ được làm bằng cách khâu, trừ các khung mũ được làm một cách đơn giản bằng cách khâu các dải theo hình xoáy ốc.


 

 

CHAPTER 65
HEADGEAR AND PARTS THEREOF

 

 

Notes.

1. This Chapter does not cover:

(a) Worn headgear of heading 63.09;

(b) Asbestos headgear (heading 68.12); or

(a) Dolls hats, other toy hats, or carnival articles of Chapter 95.

2.  Heading 65.02 does not cover hat‑shapes made by sewing, other than those obtained simply by sewing strips in spirals.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6501

 

00

 

00

 

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

 

chiếc

 

6501

 

00

 

00

 

Hat‑forms, hat bodies and hoods of felt, neither blocked to shape nor with made brims; plateaux and manchons (including slit manchons), of felt.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6502

 

00

 

00

 

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

 

chiếc

 

6502

 

00

 

00

 

Hat‑shapes, plaited or made by assembling strips of any material, neither blocked to shape, nor with made brims, nor lined, nor trimmed.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6503

 

00

 

00

 

Mũ nỉ và các vật đội đầu khác bằng nỉ, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

chiếc

 

6503

 

00

 

00

 

Felt hats and other felt headgear, made from the hat bodies, hoods or plateaux of heading 65.01, whether or not lined or trimmed.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6504

 

00

 

00

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

 

chiếc

 

6504

 

00

 

00

 

Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6505

 

 

 

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

 

 

6505

 

 

 

 

 

Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair‑nets of any material, whether or not lined or trimmed.

 

 

 

6505

 

10

 

00

 

- Lưới bao tóc

 

chiếc

 

6505

 

10

 

00

 

- Hair‑nets

 

unit

 

6505

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6505

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6505

 

90

 

10

 

- - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo

 

chiếc

 

6505

 

90

 

10

 

- - Headgear for religious purposes

 

unit

 

6505

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6505

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6506

 

 

 

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

 

 

6506

 

 

 

 

 

Other headgear, whether or not lined or trimmed.

 

 

 

6506

 

10

 

 

 

- Mũ bảo hộ:

 

 

 

6506

 

10

 

 

 

- Safety headgear:

 

 

 

6506

 

10

 

10

 

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

 

chiếc

 

6506

 

10

 

10

 

- - Protective helmets for motorcyclists

 

unit

 

6506

 

10

 

20

 

- - Mũ bảo hộ công nghiệp, trừ mũ bảo hộ bằng thép

 

chiếc

 

6506

 

10

 

20

 

- - Industrial safety helmets, other than steel helmets

 

unit

 

6506

 

10

 

30

 

- - Mũ bảo hộ bằng thép

 

chiếc

 

6506

 

10

 

30

 

- - Steel helmets

 

unit

 

6506

 

10

 

40

 

- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả

 

chiếc

 

6506

 

10

 

40

 

- - Firefighters helmets

 

unit

 

6506

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

 

 

6506

 

10

 

90

 

- - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6506

 

91

 

00

 

- - Bằng cao su hoặc plastic

 

chiếc

 

6506

 

91

 

00

 

- - Of rubber or of plastics

 

unit

 

6506

 

92

 

00

 

- - Bằng da lông

 

chiếc

 

6506

 

92

 

00

 

- - Of furskin

 

unit

 

6506

 

99

 

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

6506

 

99

 

 

 

- - Of other materials:

 

 

 

6506

 

99

 

10

 

- - - Mũ không dệt dùng một lần

 

chiếc

 

6506

 

99

 

10

 

- - - Non-woven disposable headgear

 

unit

 

6506

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

6506

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6507

 

 

 

 

 

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

 

 

 

6507

 

 

 

 

 

Head‑bands, linings, covers, hat foundations, hat frames, peaks and chinstraps, for headgear.

 

 

 

6507

 

00

 

10

 

- Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm

 

kg

 

6507

 

00

 

10

 

- Tinted visors and visors concealing any part of the face between the eyebrows and the chin

 

kg

 

6507

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

6507

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 


 

CHƯƠNG 66
Ô, DÙ CHE, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Gậy chống dùng để đo hoặc loại tương tự (nhóm 90.17);

(b). Báng súng, chuôi kiếm, gậy chống chịu lực hoặc loại tương tự (Chương 93); hoặc

(c).  Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: ô, dù che, loại dùng làm đồ chơi).

2. Nhóm 66.03 không bao gồm các bộ phận, đồ trang trí hoặc đồ phụ trợ bằng vật liệu dệt, hoặc bao bì, tuarua, dây da, hộp đựng ô hoặc các loại tương tự, bằng vật liệu bất kỳ. Những hàng hoá này đi kèm nhưng không gắn vào các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02, được phân loại riêng và không được xem như là bộ phận tạo thành của các sản phẩm đó.

 

 

CHAPTER 66
UMBRELLAS, SUN UMBRELLAS, WALKING‑STICKS, SEAT‑STICKS, WHIPS, RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF

 

 

 

Notes.

1. This Chapter does not cover:

(a) Measure walking‑sticks or the like (heading 90.17);

(a)      (b) Firearm‑sticks, sword‑sticks, loaded walking‑sticks or the like (Chapter 93); or

Goods of Chapter 95 (for example, toy umbrellas, toy sun umbrellas).

2. Heading 66.03 does not cover parts, trimmings or accessories of textile material, or covers, tassels, thongs, umbrella cases or the like, of any material.  Such goods presented with, but not fitted to, articles of heading 66.01 or 66.02 are to be classified separately and are not to be treated as forming part of those articles.

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6601

 

 

 

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

 

 

 

6601

 

 

 

 

 

Umbrellas and sun umbrellas (including walking‑stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas).

 

 

 

6601

 

10

 

00

 

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

 

chiếc

 

6601

 

10

 

00

 

- Garden or similar umbrellas

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

6601

 

91

 

00

 

- - Có cán kiểu ống lồng

 

chiếc

 

6601

 

91

 

00

 

- - Having a telescopic shaft

 

unit

 

6601

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

6601

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6602

 

00

 

00

 

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

 

chiếc

 

6602

 

00

 

00

 

Walking‑sticks, seat‑sticks, whips, riding‑crops and the like.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6603

 

 

 

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02

 

 

 

6603

 

 

 

 

 

Parts, trimmings and accessories of articles of heading 66.01 or 66.02.

 

 

 

6603

 

10

 

 

 

- Tay cầm và nút bấm:

 

 

 

6603

 

10

 

 

 

- Handles and knobs:

 

 

 

6603

 

10

 

10

 

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

 

chiếc

 

6603

 

10

 

10

 

- - For articles of heading 66.01

 

unit

 

6603

 

10

 

20

 

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

 

chiếc

 

6603

 

10

 

20

 

- - For articles of heading 66.02

 

unit

 

6603

 

20

 

00

 

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

 

chiếc

 

6603

 

20

 

00

 

- Umbrella frames, including frames mounted on shafts (sticks)

 

unit

 

6603

 

90

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

6603

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6603

 

90

 

10

 

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

 

chiếc

 

6603

 

90

 

10

 

- - For articles of heading 66.01

 

unit

 

6603

 

90

 

20

 

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

 

chiếc

 

6603

 

90

 

20

 

- - For articles of heading 66.02

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 67
LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ  HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

 

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Vải lọc loại làm bằng tóc (nhóm 59.11);

(b). Các motif trang trí bằng ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác (phần XI);

(c). Giày, dép (Chương 64);

(d). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc lưới bao tóc (Chương 65);

(e). Đồ chơi, dụng cụ thể thao hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang (Chương 95); hoặc

(f). Chổi phất trần, nùi bông thoa phấn bằng lông vũ hoặc mạng bằng tóc (Chương 96).

2. Nhóm 67.01 không bao gồm:

(a). Các sản phẩm mà trong đó lông vũ hoặc lông tơ chỉ dùng làm đệm, lót, nhồi (ví dụ: đệm giường thuộc nhóm 94.04);

(b). Các sản phẩm may mặc hoặc đồ phụ trợ của quần áo mà trong đó lông vũ và lông tơ  chỉ dùng như vật trang trí hoặc lót đệm; hoặc

(c). Hoa hoặc cành lá nhân tạo hoặc các phần của chúng hoặc các sản phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.

3. Nhóm 67.02 không bao gồm:

(a). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh (Chương 70); hoặc

(b). Hoa, cành lá, quả nhân tạo bằng gốm, đá, kim loại, gỗ hoặc vật liệu khác, được làm trên một tấm bằng cách đúc, luyện, khắc, ép hoặc các công nghệ khác, hoặc gồm các bộ phận được lắp ráp lại với nhau trừ việc ghép, gắn bằng keo, lắp với một vật khác hoặc các phương pháp tương tự.



 

 

CHAPTER 67
PREPARED FEATHERS AND DOWN AND ARTICLES MADE OF FEATHERS OR OF DOWN; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Straining cloth of human hair (heading 59.11);

(b) Floral motifs of lace, of embroidery or other textile fabric (Section XI);

(c) Footwear (Chapter 64);

(d) Headgear or hair‑nets (Chapter 65);

(e) Toys, sports requisites or carnival articles (Chapter 95); or

(f) Feather dusters, powder‑puffs or hair sieves (Chapter 96).

2.  Heading 67.01 does not cover:

(a) Articles in which feathers or down constitute only filling or padding (for example, bedding of heading 94.04);

(b) Articles of apparel or clothing accessories in which feathers or down constitute no more than mere trimming or padding; or

(c) Artificial flowers or foliage or parts thereof or made up articles of heading 67.02.

3.  Heading 67.02 does not cover:

(a) Articles of glass (Chapter 70); or

(b) Artificial flowers, foliage or fruit of pottery, stone, metal, wood or other materials, obtained in one piece by moulding, forging, carving, stamping or other process, or consisting of parts assembled otherwise than by binding, glueing, fitting into one another or similar methods.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6701

 

 

 

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)

 

 

 

6701

 

 

 

 

 

Skins and other parts of birds with their feathers or down, feathers, parts of feathers, down and articles thereof (other than goods of heading 05.05 and worked quills and scapes).

 

 

 

6701

 

00

 

10

 

- Lông vịt

 

kg

 

6701

 

00

 

10

 

- Duck feathers

 

kg

 

6701

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

6701

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6702

 

 

 

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

 

 

6702

 

 

 

 

 

Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit.

 

 

 

6702

 

10

 

00

 

- Bằng plastic

 

kg

 

6702

 

10

 

00

 

- Of plastics

 

kg

 

6702

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu khác

 

kg

 

6702

 

90

 

00

 

- Of other materials

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6703

 

00

 

00

 

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

 

kg

 

6703

 

00

 

00

 

Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6704

 

 

 

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

6704

 

 

 

 

 

Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of synthetic textile materials:

 

 

 

6704

 

11

 

00

 

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

 

bộ

 

6704

 

11

 

00

 

- - Complete wigs

 

set

 

6704

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

bộ

 

6704

 

19

 

00

 

- - Other

 

set

 

6704

 

20

 

00

 

- Bằng tóc người

 

bộ

 

6704

 

20

 

00

 

- Of human hair

 

set

 

6704

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu khác

 

bộ

 

6704

 

90

 

00

 

- Of other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XIII
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH

 

 

CHƯƠNG 68
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG,  MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc Chương 25;

(b). Giấy và cáctông đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ: giấy đã được tráng bột mica hoặc than chì, giấy và cáctông được thấm tẩm nhựa đường hoặc bitum);

(c). Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ: vải được tráng hoặc phủ bột mica, vải được thấm, tẩm nhựa đường hoặc bitum);

(d). Các sản phẩm của Chương 71;

(e). Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;

(f). Đá in litô thuộc nhóm 84.42;

(g). Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(h). Đầu mũi khoan hàn răng (nhóm 90.18);

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà lắp ghép sẵn hay còn gọi là nhà tiền chế);

(l). Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi hoặc các dụng cụ thể thao);

(m).  Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ: khuy), nhóm 96.09 (ví dụ: bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ: bảng đá phiến dùng để vẽ); hoặc

(n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá thiên nhiên khác (ví dụ: quarzit, đá flint, khoáng đolomit hoặc steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.

 

SECTION XIII
ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS;
CERAMIC PRODUCTS; GLASS AND GLASSWARE

 

 

 

CHAPTER 68
ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Goods of Chapter 25;

(b)  Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);

(c)  Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);

(d)  Articles of Chapter 71;

(e)  Tools or parts of tools, of Chapter 82;

(f)  Lithographic stones of heading 84.42;

(g)  Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;

(h)  Dental burrs (heading 90.18);

(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings):

(l)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);

(m)  Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), No.96.09 (for example, slate pencils) or No.96.10 (for example, drawing slates); or

(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).

2. In heading 68.02 the expression "worked monumental or building stone" applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked;  it does not, however, apply to slate.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

6801

 

00

 

00

 

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

kg

 

6801

 

00

 

00

 

Setts, curbstones and flagstones, of natural stone (except slate).

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6802

 

 

 

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

6802

 

 

 

 

 

Worked monumental or building stone (except slate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether or not on a backing; artificially coloured granules, chippings and powder, of natural stone (including slate).

 

 

 

6802

 

10

 

00

 

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

 

kg

 

6802

 

10

 

00

 

- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular (including square), the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm; artificially coloured granules, chippings and powder

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other monumental or building stone and articles thereof, simply cut or sawn, with a flat or even surface:

 

 

 

6802

 

21

 

00

 

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

 

kg

 

6802

 

21

 

00

 

- - Marble, travertine and alabaster

 

kg

 

6802

 

22

 

00

 

- - Đá vôi khác

 

kg

 

6802

 

22

 

00

 

- - Other calcareous stone

 

kg

 

6802

 

23

 

 

 

- - Đá granit:

 

 

 

6802

 

23

 

 

 

- - Granite:

 

 

 

6802

 

23

 

10

 

- - - Loại tấm phiến được đánh bóng

 

kg

 

6802

 

23

 

10

 

- - - Polished slabs

 

kg

 

6802

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6802

 

23

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

6802

 

29

 

00

 

- - Đá khác

 

kg

 

6802

 

29

 

00

 

- - Other stone

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

6802

 

91

 

00

 

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

 

kg

 

6802

 

91

 

00

 

- - Marble, travertine and alabaster

 

kg

 

6802

 

92

 

00

 

- - Đá vôi khác

 

kg

 

6802

 

92

 

00

 

- - Other calcareous stone

 

kg

 

6802

 

93

 

00

 

- - Đá granit

 

kg

 

6802

 

93

 

00

 

- - Granite

 

kg

 

6802

 

99

 

00

 

- - Đá khác

 

kg

 

6802

 

99

 

00

 

- - Other stone

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6803

 

 

 

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

 

 

6803

 

 

 

 

 

Worked slate and articles of slate or of agglomerated slate.

 

 

 

6803

 

00

 

10

 

- Tấm hoặc đá phiến lợp mái

 

kg

 

6803

 

00

 

10

 

- Slabs or roofing slates

 

kg

 

6803

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

6803

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6804

 

 

 

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

 

 

6804

 

 

 

 

 

Millstones, grindstones, grinding wheels and the like, without frameworks, for grinding, sharpening, polishing, trueing or cutting, hand sharpening or polishing stones, and parts thereof, of natural stone, of agglomerated natural or artificial abrasives, or of ceramics, with or without parts of other materials.

 

 

 

6804

 

10

 

00

 

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

 

kg

 

6804

 

10

 

00

 

- Millstones and grindstones for milling, grinding or pulping

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other millstones, grindstones, grinding wheels and the like:

 

 

 

6804

 

21

 

00

 

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

 

kg

 

6804

 

21

 

00

 

- - Of agglomerated synthetic or natural diamond

 

kg

 

6804

 

22

 

 

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

 

 

6804

 

22

 

 

 

- - Of other agglomerated abrasives or of ceramics:

 

 

 

6804

 

22

 

10

 

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

 

kg

 

6804

 

22

 

10

 

- - - Containing brown corundum grindstone granules

 

kg

 

6804

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6804

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

6804

 

23

 

 

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

 

 

6804

 

23

 

 

 

- - Of natural stone:

 

 

 

6804

 

23

 

10

 

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

 

kg

 

6804

 

23

 

10

 

- - - Containing brown corundum grindstone granules

 

kg

 

6804

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6804

 

23

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

6804

 

30

 

 

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

 

 

6804

 

30

 

 

 

- Hand sharpening or polishing stones:

 

 

 

6804

 

30

 

10

 

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

 

kg

 

6804

 

30

 

10

 

- - Containing brown corundum grindstone granules

 

kg

 

6804

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6804

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6805

 

 

 

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

6805

 

 

 

 

 

Natural or artificial abrasive powder or grain, on a base of textile material, of paper, of paperboard or of other materials, whether or not cut to shape or sewn or otherwise made up.

 

 

 

6805

 

10

 

00

 

- Trên nền bằng vải dệt

 

kg

 

6805

 

10

 

00

 

- On a base of woven textile fabric only

 

kg

 

6805

 

20

 

 

 

- Trên nền bằng giấy hoặc các tông:

 

 

 

6805

 

20

 

 

 

- On a base of paper or paperboard only:

 

 

 

6805

 

20

 

10

 

- - Hình đĩa để đánh bóng

 

kg

 

6805

 

20

 

10

 

- - Polishing discs

 

kg

 

6805

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6805

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6805

 

30

 

 

 

- Trên nền bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

6805

 

30

 

 

 

- On a base of other materials:

 

 

 

6805

 

30

 

10

 

- - Hình đĩa để đánh bóng

 

kg

 

6805

 

30

 

10

 

- - Polishing discs

 

kg

 

6805

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6805

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6806

 

 

 

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69

 

 

 

6806

 

 

 

 

 

Slag wool, rock wool and similar mineral wools; exfoliated vermiculite, expanded clays, foamed slag and similar expanded mineral materials; mixtures and articles of heat‑insulating, sound‑insulating, or sound‑absorbing mineral materials, other than those of heading 68.11 or 68.12 or of Chapter 69.

 

 

 

6806

 

10

 

00

 

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

 

kg

 

6806

 

10

 

00

 

- Slag wool, rock wool and similar mineral wools (including intermixtures thereof), in bulk, sheets or rolls

 

kg

 

6806

 

20

 

00

 

- Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

 

kg

 

6806

 

20

 

00

 

- Exfoliated vermiculite, expanded clays, foamed slag and similar expanded mineral materials (including intermixtures thereof)

 

kg

 

6806

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6806

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6807

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

 

 

6807

 

 

 

 

 

Articles of asphalt or of similar material (for example, petroleum bitumen or coal tar pitch).

 

 

 

6807

 

10

 

 

 

- Dạng cuộn:

 

 

 

6807

 

10

 

 

 

- In rolls:

 

 

 

6807

 

10

 

10

 

- - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông

 

kg

 

6807

 

10

 

10

 

- - Roofing products, with a substrate of paper or paperboard

 

kg

 

6807

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6807

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6807

 

90

 

00

 

- Dạng khác

 

kg

 

6807

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6808

 

00

 

00

 

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

 

kg

 

6808

 

00

 

00

 

Panels, boards, tiles, blocks and similar articles of vegetable fibre, of straw or of shavings, chips, particles, sawdust or other waste, of wood, agglomerated with cement, plaster or other mineral binders.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6809

 

 

 

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

6809

 

 

 

 

 

Articles of plaster or of compositions based on plaster.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Boards, sheets, panels, tiles and similar articles, not ornamented:

 

 

 

6809

 

11

 

00

 

- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông

 

kg

 

6809

 

11

 

00

 

- - Faced or reinforced with paper or paperboard only

 

kg

 

6809

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

6809

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

6809

 

90

 

 

 

- Các sản phẩm khác:

 

 

 

6809

 

90

 

 

 

- Other articles:

 

 

 

6809

 

90

 

10

 

- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

 

kg

 

6809

 

90

 

10

 

- - Dental moulds of plaster

 

kg

 

6809

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6809

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6810

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

6810

 

 

 

 

 

Articles of cement, of concrete or of artificial stone, whether or not reinforced.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tiles, flagstones, bricks and similar articles:

 

 

 

6810

 

11

 

00

 

- - Gạch và gạch khối xây dựng

 

kg

 

6810

 

11

 

00

 

- - Building blocks and bricks

 

kg

 

6810

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

6810

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6810

 

19

 

10

 

- - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà

 

kg

 

6810

 

19

 

10

 

- - - Floor or wall tiles

 

kg

 

6810

 

19

 

20

 

- - - Ngói lợp

 

kg

 

6810

 

19

 

20

 

- - - Roofing tiles

 

kg

 

6810

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6810

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other articles:

 

 

 

6810

 

91

 

 

 

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

 

 

 

6810

 

91

 

 

 

- - Prefabricated structural components for building or civil engineering:

 

 

 

6810

 

91

 

10

 

- - - Cọc xây dựng bằng bê tông

 

kg

 

6810

 

91

 

10

 

- - - Concrete building piles

 

kg

 

6810

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6810

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

6810

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

6810

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6811

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

 

 

6811

 

 

 

 

 

Articles of asbestos‑cement, of cellulose fibre‑cement or the like.

 

 

 

6811

 

10

 

00

 

- Tấm làn sóng

 

kg

 

6811

 

10

 

00

 

- Corrugated sheets

 

kg

 

6811

 

20

 

00

 

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác

 

kg

 

6811

 

20

 

00

 

- Other sheets, panels, tiles and similar articles

 

kg

 

6811

 

30

 

 

 

- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn:

 

 

 

6811

 

30

 

 

 

- Tubes, pipes and tube or pipe fittings:

 

 

 

6811

 

30

 

10

 

- - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp

 

kg

 

6811

 

30

 

10

 

- - Ventilation or other tubing and cable conduits

 

kg

 

6811

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6811

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6811

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6811

 

90

 

00

 

- Other articles

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6812

 

 

 

 

 

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và các vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

 

 

6812

 

 

 

 

 

Fabricated asbestos fibres; mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and magnesium carbonate; articles of such mixtures or of asbestos (for example, thread, woven fabric, clothing, headgear, footwear, gaskets), whether or not reinforced, other than goods of heading 68.ll or 68.13.

 

 

 

6812

 

50

 

00

 

- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giày dép, mũ và các vật đội đầu khác

 

kg

 

6812

 

50

 

00

 

- Clothing, clothing accessories, footwear and headgear

 

kg

 

6812

 

60

 

00

 

- Giấy, các tông cứng, và nỉ

 

kg

 

6812

 

60

 

00

 

- Paper, millboard and felt

 

kg

 

6812

 

70

 

00

 

- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn

 

 

 

6812

 

70

 

00

 

- Compressed asbestos fibre jointing, in sheets or rolls

 

 

 

6812

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6812

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6812

 

90

 

10

 

- - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat

 

kg

 

6812

 

90

 

10

 

- - Fabricated asbestos fibres; mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and magnesium carbonate

 

kg

 

6812

 

90

 

20

 

- - Sợi và chỉ

 

kg

 

6812

 

90

 

20

 

- - Yarn and thread

 

kg

 

6812

 

90

 

30

 

- - Thừng và dây, đã hoặc chưa bện

 

kg

 

6812

 

90

 

30

 

- - Cords and string, whether or not plaited

 

kg

 

6812

 

90

 

40

 

- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi

 

kg

 

6812

 

90

 

40

 

- - Woven or knitted fabric

 

kg

 

6812

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

 

 

6812

 

90

 

90

 

- - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6813

 

 

 

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

6813

 

 

 

 

 

Friction material and articles thereof (for example, sheets, rolls, strips, segments, discs, washers, pads), not mounted, for brakes, for clutches or the like, with a basis of asbestos, of other mineral substances or of cellulose, whether or not combined with textile or other materials.

 

 

 

6813

 

10

 

00

 

- Lót và đệm phanh

 

kg

 

6813

 

10

 

00

 

- Brake linings and pads

 

kg

 

6813

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6813

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6814

 

 

 

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

6814

 

 

 

 

 

Worked mica and articles of mica, including agglomerated or reconstituted mica, whether or not on a support of paper, paperboard or other materials.

 

 

 

6814

 

10

 

00

 

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

 

kg

 

6814

 

10

 

00

 

- Plates, sheets and strips of agglomerated or reconstituted mica, whether or not on a support

 

kg

 

6814

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6814

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6815

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

6815

 

 

 

 

 

Articles of stone or of other mineral substances (including carbon fibres, articles of carbon fibres and articles of peat), not elsewhere specified or included.

 

 

 

6815

 

10

 

 

 

- Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:

 

 

 

6815

 

10

 

 

 

- Non‑electrical articles of graphite or other carbon:

 

 

 

6815

 

10

 

10

 

- - Sợi hoặc chỉ

 

kg

 

6815

 

10

 

10

 

- - Yarn or thread

 

kg

 

6815

 

10

 

20

 

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự

 

kg

 

6815

 

10

 

20

 

- - Bricks, paving slabs, floor tiles and similar construction goods

 

kg

 

6815

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6815

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

6815

 

20

 

00

 

- Sản phẩm từ than bùn

 

kg

 

6815

 

20

 

00

 

- Articles of peat

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other articles:

 

 

 

6815

 

91

 

00

 

- - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite

 

kg

 

6815

 

91

 

00

 

- - Containing magnesite, dolomite or chromite

 

kg

 

6815

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

6815

 

99

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

6815

 

99

 

10

 

- - - Hợp kim

 

kg

 

6815

 

99

 

10

 

- - - Touchstones

 

kg

 

6815

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

6815

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 


CHƯƠNG 69
ĐỒ GỐM, SỨ

 

 

Chú giải

1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Từ nhóm 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.

2.  Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;

(b). Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;

(c). Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);

(d). Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;

(e). Các sản phẩm thuộc Chương 82;

(f). Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(g). Răng giả (nhóm 90.21);

(h). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà làm sẵn);

(k). Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi và các dụng cụ thể thao);

(l). Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ: khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ: tẩu hút thuốc); hoặc

(m). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

 

 

CHAPTER 69
CERAMIC PRODUCTS

 

 

1.   Notes

This Chapter applies only to ceramic products which have been fired after shaping. Headings 69.04 to 69.14 apply only to such products other than those classifiable in headings 69.01 to 69.03.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Products of heading 28.44;

(b)  Articles of heading 68.04;

(c)  Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);

(d)  Cermets of heading 81.13;

(e)  Articles of Chapter 82;

(f) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;

(g)  Artificial teeth (heading 90.21);

(h)  Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);

(ij) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);

(k) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);

(l) Articles of heading 96.06 (for example, buttons) or of heading 96.14 (for example, smoking pipes); or

(m)  Articles of Chapter 97 (for example, works of art).

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

 

 

 

 

 

 

I - Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.‑ GOODS OF SILICEOUS FOSSIL MEALS OR OF SIMILAR SILICEOUS EARTHS, AND REFRACTORY GOODS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6901

 

00

 

00

 

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

 

kg

 

6901

 

00

 

00

 

Bricks, blocks, tiles and other ceramic goods of siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite or diatomite) or of similar siliceous earths.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6902

 

 

 

 

 

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

6902

 

 

 

 

 

Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic constructional goods, other than those of siliceous fossil meals or similar siliceous earths.

 

 

 

6902

 

10

 

00

 

- Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )

 

kg

 

6902

 

10

 

00

 

- Containing by weight, singly or together, more than 50% of the elements Mg, Ca or Cr, expressed as MgO, CaO or Cr2O3

 

kg

 

6902

 

20

 

00

 

- Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

 

kg

 

6902

 

20

 

00

 

- Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3), of silica (SiO2) or of a mixture or compound of these products

 

kg

 

6902

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6902

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6903

 

 

 

 

 

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles), nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc (cupels), các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

6903

 

 

 

 

 

Other refractory ceramic goods (for example, retorts, crucibles, muffles, nozzles, plugs, supports, cupels, tubes, pipes, sheaths and rods), other than those of siliceous fossil meals or of similar siliceous earths.

 

 

 

6903

 

10

 

00

 

- Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này

 

kg

 

6903

 

10

 

00

 

- Containing by weight more than 50% of graphite or other carbon or of a mixture of these products

 

kg

 

6903

 

20

 

00

 

- Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2)

 

kg

 

6903

 

20

 

00

 

- Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and of silica (SiO2)

 

kg

 

6903

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6903

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II- Các sản phẩm gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.‑ OTHER CERAMIC PRODUCTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6904

 

 

 

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

6904

 

 

 

 

 

Ceramic building bricks, flooring blocks, support or filler tiles and the like.

 

 

 

6904

 

10

 

00

 

- Gạch xây dựng

 

1000 viên

 

6904

 

10

 

00

 

- Building bricks

 

1000 unit

 

6904

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6904

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6905

 

 

 

 

 

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

 

 

6905

 

 

 

 

 

Roofing tiles, chimney‑pots, cowls, chimney liners, architectural ornaments and other ceramic constructional goods.

 

 

 

6905

 

10

 

00

 

- Ngói lợp mái

 

1000

viên

 

6905

 

10

 

00

 

- Roofing tiles

 

1000

unit

 

6905

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6905

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6905

 

90

 

10

 

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

 

kg

 

6905

 

90

 

10

 

- - Lining bricks for ball mills

 

kg

 

6905

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

6905

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6906

 

00

 

00

 

ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

 

kg

 

6906

 

00

 

00

 

Ceramic pipes, conduits, guttering and pipe fittings.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6907

 

 

 

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

6907

 

 

 

 

 

Unglazed ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; unglazed ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing.

 

 

 

6907

 

10

 

 

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:

 

 

 

6907

 

10

 

 

 

- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular, the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm

 

 

 

6907

 

10

 

10

 

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6907

 

10

 

10

 

- - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6907

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6907

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

6907

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6907

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

6907

 

90

 

10

 

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6907

 

90

 

10

 

- - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6907

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6907

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6908

 

 

 

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

6908

 

 

 

 

 

Glazed ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; glazed ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing.

 

 

 

6908

 

10

 

 

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm

 

 

 

6908

 

10

 

 

 

- Tiles, cubes and similar articles, whether or not rectangular, the largest surface area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is less than 7 cm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Plain:

 

 

 

6908

 

10

 

11

 

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6908

 

10

 

11

 

- - - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6908

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6908

 

10

 

19

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

6908

 

10

 

91

 

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6908

 

10

 

91

 

- - - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6908

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6908

 

10

 

99

 

- - - Other

 

m2

 

6908

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6908

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Plain tiles:

 

 

 

6908

 

90

 

11

 

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6908

 

90

 

11

 

- - - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6908

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6908

 

90

 

19

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other tiles:

 

 

 

6908

 

90

 

21

 

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

 

m2

 

6908

 

90

 

21

 

- - - Floor, hearth or wall tiles

 

m2

 

6908

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

m2

 

6908

 

90

 

29

 

- - - Other

 

m2

 

6908

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

6908

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6909

 

 

 

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

6909

 

 

 

 

 

Ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses; ceramic troughs, tubs and similar receptacles of a kind used in agriculture; ceramic pots, jars and similar articles of a kind used for the conveyance or packing of goods.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses:

 

 

 

6909

 

11

 

00

 

- - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China

 

kg

 

6909

 

11

 

00

 

- - Of porcelain or china

 

kg

 

6909

 

12

 

00

 

- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

 

kg

 

6909

 

12

 

00

 

- - Articles having a hardness equivalent to 9 or more on the Mohs scale

 

kg

 

6909

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

6909

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

6909

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6909

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6910

 

 

 

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

 

 

 

6910

 

 

 

 

 

Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures.

 

 

 

6910

 

10

 

00

 

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

 

chiếc

 

6910

 

10

 

00

 

- Of porcelain or china

 

unit

 

6910

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

6910

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6911

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

 

 

6911

 

 

 

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china.

 

 

 

6911

 

10

 

00

 

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

 

kg

 

6911

 

10

 

00

 

- Tableware and kitchenware

 

kg

 

6911

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6911

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6912

 

00

 

00

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

kg

 

6912

 

00

 

00

 

Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6913

 

 

 

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

 

 

6913

 

 

 

 

 

Statuettes and other ornamental ceramic articles.

 

 

 

6913

 

10

 

00

 

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

 

kg

 

6913

 

10

 

00

 

- Of porcelain or china

 

kg

 

6913

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6913

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6914

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

 

 

6914

 

 

 

 

 

Other ceramic articles.

 

 

 

6914

 

10

 

00

 

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

 

kg

 

6914

 

10

 

00

 

- Of porcelain or china

 

kg

 

6914

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

6914

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Chương 70

 

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm :

(a). Hàng hoá thuộc nhóm 32.07 (ví dụ: các chất men kính, men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc dạng vẩy);

(b). Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);

(c). Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(d). Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;

(e). Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;

(f). Đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông Nôen hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc

(g). Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.

2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:

(a).  Thuỷ tinh không được coi là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;

(b). Việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thuỷ tinh dạng tấm, lá;

(c). Khái niệm "lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ hấp thụ tia hồng ngoại, hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.

3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hoá.

4. Theo nhóm 70.19, khái niệm "len thuỷ tinh" có nghĩa là:

(a). Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) không dưới 60% trọng lượng;

(b). Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) dưới 60% trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% trọng lượng hoặc hàm lượng Bo oxit (B2O3) trên 2 % trọng lượng.

Len khoáng vật không có những đặc diểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.

5. Trong bảng danh mục này, khái niệm "thuỷ tinh" bao gồm cả thạch anh nấu chảy và silic oxit nấu chảy khác.

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.21, 7013.31 và 7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là loại thuỷ tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.

 

 

Chapter 70

 

Glass and glassware

 

 

Notes.

1.  This Chapter does not cover:

(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);

(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);

(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;

(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;

(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated nameplates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;

(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or

(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.

2.  For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:

(a) glass is not regarded as "worked" by reason of any process it has undergone before annealing;

(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets;

(c) the expression "absorbent, reflecting or non-reflecting layer" means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra‑red light or improves the reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.

3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.

4.  For the purposes of heading 70.19, the expression "glass wool" means:

(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60% by weight;

(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60% but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5% by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2% by weight.

Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.

5.  Throughout the Nomenclature, the expression "glass" includes fused quartz and other fused silica.

 

Subheading Note

1.  For the purposes of subheadings 7013.21, 7013.31 and 7013.91, the expression "lead crystal" means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24%.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

7001

 

00

 

00

 

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

 

 

 

7001

 

00

 

00

 

Cullet and other waste and scrap of glass; glass in the mass.

 

 

 

7002

 

 

 

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

 

 

7002

 

 

 

 

 

Glass in balls (other than microspheres of heading 70.18), rods or tubes, unworked.

 

 

 

7002

 

10

 

00

 

- Dạng hình cầu

 

kg

 

7002

 

10

 

00

 

- Balls

 

kg

 

7002

 

20

 

00

 

- Dạng thanh

 

kg

 

7002

 

20

 

00

 

- Rods

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tubes:

 

 

 

7002

 

31

 

 

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:

 

 

 

7002

 

31

 

 

 

- - Of fused quartz or other fused silica:

 

 

 

7002

 

31

 

10

 

- - - Để làm ống đèn chân không

 

kg

 

7002

 

31

 

10

 

- - - For vacuum tubes

 

kg

 

7002

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7002

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7002

 

32

 

 

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ  00Cđến 3000C:

 

 

 

7002

 

32

 

 

 

- - Of other glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x10-6 per Kelvin within a temperature range of 00C to 3000C:

 

 

 

7002

 

32

 

10

 

- - - Để làm ống đèn chân không

 

kg

 

7002

 

32

 

10

 

- - - For vacuum tubes

 

kg

 

7002

 

32

 

20

 

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm

 

kg

 

7002

 

32

 

20

 

- - - Other, transparent neutral glass tube of diameter exceeding 3 mm but not exceeding 22 mm

 

kg

 

7002

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7002

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7002

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7002

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7002

 

39

 

10

 

- - - Để làm đèn chân không

 

kg

 

7002

 

39

 

10

 

- - - For vacuum tubes

 

kg

 

7002

 

39

 

20

 

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm

 

kg

 

7002

 

39

 

20

 

- - - Other, transparent neutral glass tube of diameter exceeding 3 mm but not exceeding 22 mm

 

kg

 

7002

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7002

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7003

 

 

 

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

7003

 

 

 

 

 

Cast glass and rolled glass, in sheets or profiles, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Non‑wired sheets:

 

 

 

7003

 

12

 

 

 

- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

7003

 

12

 

 

 

- - Coloured throughout the mass (body tinted), opacified, flashed or having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer:

 

 

 

7003

 

12

 

10

 

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7003

 

12

 

10

 

- - - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7003

 

12

 

20

 

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7003

 

12

 

20

 

- - - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7003

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7003

 

12

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

7003

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7003

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7003

 

19

 

10

 

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7003

 

19

 

10

 

- - - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7003

 

19

 

20

 

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7003

 

19

 

20

 

- - - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7003

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7003

 

19

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

7003

 

20

 

 

 

- Dạng tấm có cốt thép:

 

 

 

7003

 

20

 

 

 

- Wired sheets:

 

 

 

7003

 

20

 

10

 

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7003

 

20

 

10

 

- - In squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7003

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7003

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

7003

 

30

 

 

 

- Dạng hình:

 

 

 

7003

 

30

 

 

 

- Profiles:

 

 

 

7003

 

30

 

10

 

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7003

 

30

 

10

 

- - In squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7003

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7003

 

30

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7004

 

 

 

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

7004

 

 

 

 

 

Drawn glass and blown glass, in sheets, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked.

 

 

 

7004

 

20

 

 

 

- Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

7004

 

20

 

 

 

- Glass, coloured throughout the mass (body tinted), opacified, flashed or having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer:

 

 

 

7004

 

20

 

10

 

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7004

 

20

 

10

 

- - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7004

 

20

 

20

 

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7004

 

20

 

20

 

- - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7004

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7004

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

7004

 

90

 

 

 

- Kính loại khác:

 

 

 

7004

 

90

 

 

 

- Other glass:

 

 

 

7004

 

90

 

10

 

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7004

 

90

 

10

 

- - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7004

 

90

 

20

 

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7004

 

90

 

20

 

- - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7004

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7004

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7005

 

 

 

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

7005

 

 

 

 

 

Float glass and surface ground or polished glass, in sheets, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked.

 

 

 

7005

 

10

 

 

 

- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

7005

 

10

 

 

 

- Non‑wired glass, having an absorbent, reflecting or non-reflecting layer:

 

 

 

7005

 

10

 

10

 

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7005

 

10

 

10

 

- - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7005

 

10

 

20

 

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7005

 

10

 

20

 

- - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7005

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7005

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Kính không có cốt thép khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other non‑wired glass:

 

 

 

7005

 

21

 

 

 

- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

 

 

7005

 

21

 

 

 

- - Coloured throughout the mass (body tinted), opacified, flashed or merely surface ground:

 

 

 

7005

 

21

 

10

 

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7005

 

21

 

10

 

- - - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7005

 

21

 

20

 

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7005

 

21

 

20

 

- - - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7005

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7005

 

21

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

7005

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7005

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7005

 

29

 

10

 

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

m2

 

7005

 

29

 

10

 

- - - Optical glass, not optically worked

 

m2

 

7005

 

29

 

20

 

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7005

 

29

 

20

 

- - - Other, in squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7005

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7005

 

29

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

7005

 

30

 

 

 

- Kính có cốt thép:

 

 

 

7005

 

30

 

 

 

- Wired glass:

 

 

 

7005

 

30

 

10

 

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

m2

 

7005

 

30

 

10

 

- - In squares or rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)

 

m2

 

7005

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

7005

 

30

 

90

 

- - Other

 

m2

 

7006

 

 

 

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

 

7006

 

 

 

 

 

Glass of heading 70.03, 70.04 or 70.05, bent, edge‑worked, engraved, drilled, enamelled or otherwise worked, but not framed or fitted with other materials.

 

 

 

7006

 

00

 

10

 

- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

 

kg

 

7006

 

00

 

10

 

- Optical glass, not optically worked

 

kg

 

7006

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7006

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7007

 

 

 

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

7007

 

 

 

 

 

Safety glass, consisting of toughened (tempered) or laminated glass.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Toughened (tempered) safety glass:

 

 

 

7007

 

11

 

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

7007

 

11

 

 

 

- - Of size and shape suitable for incorporation in vehicles, aircraft, spacecraft or vessels:

 

 

 

7007

 

11

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

 

m2

 

7007

 

11

 

10

 

- - - Suitable for vehicles of Chapter 87

 

m2

 

7007

 

11

 

20

 

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

 

m2

 

7007

 

11

 

20

 

- - - Suitable for aircraft or spacecraft of Chapter 88

 

m2

 

7007

 

11

 

30

 

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

 

m2

 

7007

 

11

 

30

 

- - - Suitable for railway or tramway locomotives or rolling stock of Chapter 86

 

m2

 

7007

 

11

 

40

 

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

 

 

 

7007

 

11

 

40

 

- - - Suitable for ships, boats or floating structures of Chapter 89

 

 

 

7007

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7007

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7007

 

19

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

 

m2

 

7007

 

19

 

10

 

- - - Suitable for earth moving machinery

 

m2

 

7007

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7007

 

19

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Laminated safety glass:

 

 

 

7007

 

21

 

 

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

7007

 

21

 

 

 

- - Of size and shape suitable for incorporation in vehicles, aircraft, spacecraft or vessels:

 

 

 

7007

 

21

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

 

m2

 

7007

 

21

 

10

 

- - - Suitable for vehicles of Chapter 87

 

m2

 

7007

 

21

 

20

 

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

 

m2

 

7007

 

21

 

20

 

- - - Suitable for aircraft or spacecraft of chapter 88

 

m2

 

7007

 

21

 

30

 

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

 

m2

 

7007

 

21

 

30

 

- - - Suitable for railway or tramway locomotives or rolling stock of Chapter 86

 

m2

 

7007

 

21

 

40

 

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

 

m2

 

7007

 

21

 

40

 

- - - Suitable for ships, boats or floating structures of Chapter 89

 

m2

 

7007

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7007

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7007

 

29

 

10

 

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

 

m2

 

7007

 

29

 

10

 

- - - Suitable for earth moving machinery

 

m2

 

7007

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

7007

 

29

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7008

 

00

 

00

 

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

 

m2

 

7008

 

00

 

00

 

Multiple‑walled insulating units of glass.

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7009

 

 

 

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

 

 

7009

 

 

 

 

 

Glass mirrors, whether or not framed, including rear‑view mirrors.

 

 

 

7009

 

10

 

00

 

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

 

kg

 

7009

 

10

 

00

 

- Rear‑view mirrors for vehicles

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

7009

 

91

 

00

 

- - Chưa có khung

 

kg

 

7009

 

91

 

00

 

- - Unframed

 

kg

 

7009

 

92

 

00

 

- - Có khung

 

kg

 

7009

 

92

 

00

 

- - Framed

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7010

 

 

 

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

7010

 

 

 

 

 

Carboys, bottles, flasks, jars, pots, phials, ampoules and other containers, of glass, of a kind used for the conveyance or packing of goods; preserving jars of glass; stoppers, lids and other closures, of glass.

 

 

 

7010

 

10

 

00

 

- ống đựng thuốc tiêm

 

kg

 

7010

 

10

 

00

 

- Ampoules

 

kg

 

7010

 

20

 

00

 

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

 

kg

 

7010

 

20

 

00

 

- Stoppers, lids and other closures

 

kg

 

7010

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7010

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7010

 

90

 

10

 

- - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

 

kg

 

7010

 

90

 

10

 

- - Carboys, demijohns and bottles for injectables of a capacity exceeding 1 l

 

kg

 

7010

 

90

 

20

 

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

 

kg

 

7010

 

90

 

20

 

- - Bottles and vials for antibiotics, serums and other injectables of a capacity not exceeding 1 l

 

kg

 

7010

 

90

 

30

 

- - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

 

kg

 

7010

 

90

 

30

 

- - Other bottles for intravenous fluids

 

kg

 

7010

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7010

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7011

 

 

 

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

 

 

7011

 

 

 

 

 

Glass envelopes (including bulbs and tubes), open, and glass parts thereof, without fittings, for electric lamps, cathode‑ray tubes or the like.

 

 

 

7011

 

10

 

 

 

- Dùng cho đèn điện:

 

 

 

7011

 

10

 

 

 

- For electric lighting:

 

 

 

7011

 

10

 

10

 

- - Cọng giữ dây tóc bóng đèn

 

kg

 

7011

 

10

 

10

 

- - Stem

 

kg

 

7011

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7011

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7011

 

20

 

 

 

- Dùng cho ống đèn tia âm cực:

 

 

 

7011

 

20

 

 

 

- For cathode‑ray tubes:

 

 

 

7011

 

20

 

10

 

- - ống đèn hình vô tuyến

 

kg

 

7011

 

20

 

10

 

- - Television tubes

 

kg

 

7011

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7011

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7011

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7011

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7011

 

90

 

10

 

- - ống đèn hình vô tuyến

 

kg

 

7011

 

90

 

10

 

- - Television tubes

 

kg

 

7011

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7011

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7012

 

00

 

00

 

Ruột phích và ruột bình chân không khác

 

chiếc

 

7012

 

00

 

00

 

Glass inners for vacuum flasks or for other vacuum vessels.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7013

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

7013

 

 

 

 

 

Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18).

 

 

 

7013

 

10

 

00

 

- Bằng gốm thủy tinh

 

kg

 

7013

 

10

 

00

 

- Of glass‑ceramics

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Drinking glasses other than of glass‑ceramics:

 

 

 

7013

 

21

 

 

 

- - Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

21

 

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

7013

 

21

 

10

 

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

 

kg

 

7013

 

21

 

10

 

- - - Not ground, polished, opacified or otherwise worked

 

kg

 

7013

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7013

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7013

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7013

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Glassware of a kind used for table (other than drinking glasses) or kitchen purposes other than of glass‑ceramics:

 

 

 

7013

 

31

 

 

 

- - Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

31

 

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

7013

 

31

 

10

 

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

 

kg

 

7013

 

31

 

10

 

- - - Not ground, polished, opacified or otherwise worked

 

kg

 

7013

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7013

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7013

 

32

 

00

 

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5xl0‑6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ  0oC đến 300oC

 

kg

 

7013

 

32

 

00

 

- - Of glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5xl0‑6 per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300o C

 

kg

 

7013

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7013

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other glassware:

 

 

 

7013

 

91

 

 

 

- - Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

91

 

 

 

- - Of lead crystal:

 

 

 

7013

 

91

 

10

 

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

 

kg

 

7013

 

91

 

10

 

- - - Not ground, polished, opacified or otherwise worked

 

kg

 

7013

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7013

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7013

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7013

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7014

 

 

 

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

 

 

 

7014

 

 

 

 

 

Signalling glassware and optical elements of glass (other than those of heading 70.15), not optically worked.

 

 

 

7014

 

00

 

10

 

- Dùng cho xe có động cơ

 

kg

 

7014

 

00

 

10

 

- For motor vehicles

 

kg

 

7014

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7014

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7015

 

 

 

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

7015

 

 

 

 

 

Clock or watch glasses and similar glasses, glasses for non‑corrective or corrective spectacles, curved, bent hollowed or the like, not optically worked; hollow glass spheres and their segments, for the manufacture of such glasses.

 

 

 

7015

 

10

 

00

 

- Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

 

kg

 

7015

 

10

 

00

 

- Glasses for corrective spectacles

 

kg

 

7015

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7015

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7015

 

90

 

10

 

- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác

 

kg

 

7015

 

90

 

10

 

- - Clock or watch glasses

 

kg

 

7015

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7015

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7016

 

 

 

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng  để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

 

 

7016

 

 

 

 

 

Paving blocks, slabs, bricks, squares, tiles and other articles of pressed or moulded glass, whether or not wired, of a kind used for building or construction purposes; glass cubes and other glass smallwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar decorative purposes; leaded lights and the like; multicellular or foam glass in blocks, panels, plates, shells or similar forms.

 

 

 

7016

 

10

 

00

 

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

 

kg

 

7016

 

10

 

00

 

- Glass cubes and other glass smallwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar decorative purposes

 

kg

 

7016

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7016

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7017

 

 

 

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

 

 

7017

 

 

 

 

 

Laboratory, hygienic or pharmaceutical glassware, whether or not graduated or calibrated.

 

 

 

7017

 

10

 

 

 

- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:

 

 

 

7017

 

10

 

 

 

- Of fused quartz or other fused silica:

 

 

 

7017

 

10

 

10

 

- - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]

 

kg

 

7017

 

10

 

10

 

- - Quartz reactor tubes and holders designed for insertion into diffusion and oxidation furnaces for production of semiconductor wafers [ITA1/B-113]

 

kg

 

7017

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7017

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7017

 

20

 

00

 

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá  5 x 10‑6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

 

kg

 

7017

 

20

 

00

 

- - Of other glass having a linear coefficient of expansion not exceeding 5 x 10‑6 per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300oC

 

kg

 

7017

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7017

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7018

 

 

 

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm

 

 

 

7018

 

 

 

 

 

Glass beads, imitation pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glass smallwares, and articles thereof other than imitation jewellery; glass eyes other than prosthetic articles; statuettes and other ornaments of lamp‑worked glass, other than imitation jewellery; glass microspheres not exceeding l mm in diameter.

 

 

 

7018

 

10

 

00

 

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

 

kg

 

7018

 

10

 

00

 

- Glass beads, imitation pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glass smallwares

 

kg

 

7018

 

20

 

00

 

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm

 

kg

 

7018

 

20

 

00

 

- Glass microspheres not exceeding l mm in diameter

 

kg

 

7018

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7018

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7018

 

90

 

10

 

- - Mắt thủy tinh

 

kg

 

7018

 

90

 

10

 

- - Glass eyes

 

kg

 

7018

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7018

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7019

 

 

 

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

 

7019

 

 

 

 

 

Glass fibres (including glass wool) and articles thereof (for example, yarn, woven fabrics).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Slivers, rovings, yarn and chopped strands:

 

 

 

7019

 

11

 

00

 

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm

 

kg

 

7019

 

11

 

00

 

- - Chopped strands, of a length of not more than 50 mm

 

kg

 

7019

 

12

 

00

 

- - Sợi thô

 

kg

 

7019

 

12

 

00

 

- - Rovings

 

kg

 

7019

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7019

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7019

 

19

 

10

 

- - - Sợi xe

 

kg

 

7019

 

19

 

10

 

- - - Yarn

 

kg

 

7019

 

19

 

90

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

7019

 

19

 

90

 

- - - Other:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Thin sheets (voiles), webs, mats, mattresses, boards and similar nonwoven products

 

 

 

7019

 

31

 

00

 

- - Chiếu

 

kg

 

7019

 

31

 

00

 

- - Mats

 

kg

 

7019

 

32

 

00

 

- - Tấm mỏng (như voan)

 

kg

 

7019

 

32

 

00

 

- - Thin sheets (voiles)

 

kg

 

7019

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7019

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7019

 

39

 

10

 

- - - Tấm trần

 

kg

 

7019

 

39

 

10

 

- - - Ceiling webs

 

kg

 

7019

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7019

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7019

 

40

 

00

 

- Vải dệt thoi từ sợi thô

 

kg

 

7019

 

40

 

00

 

- Woven fabrics of rovings

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other woven fabrics:

 

 

 

7019

 

51

 

00

 

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

 

kg

 

7019

 

51

 

00

 

- - Of a width not exceeding 30 cm

 

kg

 

7019

 

52

 

00

 

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex

 

kg

 

7019

 

52

 

00

 

- - Of a width exceeding 30 cm, plain weave, weighing less than 250g/m2, of filaments measuring per single yarn not more than 136 tex

 

kg

 

7019

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7019

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7019

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7019

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7019

 

90

 

10

 

- - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát

 

kg

 

7019

 

90

 

10

 

- - Bullet-proof vests and police shields

 

kg

 

7019

 

90

 

20

 

- - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống

 

kg

 

7019

 

90

 

20

 

- - Asphalt or coat-tar impregnated glass-fibre outerwrap for pipelines

 

kg

 

7019

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7019

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7020

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

7020

 

 

 

 

 

Other articles of glass.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Glass moulds:

 

 

 

7020

 

00

 

11

 

- - Để sản xuất acrylíc

 

kg

 

7020

 

00

 

11

 

- - For acrylic manufacture

 

kg

 

7020

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

kg

 

7020

 

00

 

19

 

- - Other

 

kg

 

7020

 

00

 

20

 

- ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]

 

kg

 

7020

 

00

 

20

 

- Quartz reactor tubes and holders designed for insertion into diffusion and oxidation furnaces for production of semiconductor wafers [ITA1/B-113]

 

kg

 

7020

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7020

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XIV
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ;
TIỀN KIM LOẠI

 

CHƯƠNG 71
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY,
ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM  CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ; TIỀN KIM LOẠI

 

 

Chú giải

1. Theo chú giải 1(a) của phần VI, và loại trừ những sản phẩm được đưa ra ở dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:

(a). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc:

(b). Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, đều được phân loại trong Chương này.

2.  (a). Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý được biểu hiện chỉ như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ: chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.

(b). Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ.)

3. Chương này không bao gồm:

(a). Hỗn hợp của kim loại quý hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);

(b).  Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng  hoá khác thuộc chương 30;

(c). Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ các chất màu, chất bóng);

(d). Các chất xúc tác hỗ trợ; (nhóm 38.15)

(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 2 (B) của Chương 42;

(f). Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;

(g). Hàng hoá thuộc phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(h). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;

(ij). Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66.;

(k). Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử hoặc các bộ phận của chúng, thuộc phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (thuộc nhóm 85.22);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian loại khác, nhạc cụ);

(m). Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);

(n). Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;

(o). Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc

(p). Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý.

4. (a). Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.

(b). Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni.

(c). Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.

5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất  liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2 % tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:

(a). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;

(b). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2 % tính theo trọng lượng là bạch kim thì được coi là hợp kim vàng;

(c). Các hợp kim khác chứa 2 % trở lên tính theo trọng lượng là thành phần bạc thì được coi là hợp kim bạc.

6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý, kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.

7. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng, hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm cả kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.

8. Theo chú giải 1(a) phần VI, các hàng hoá giống như mô tả của nhóm 71.12 sẽ được phân loại vào nhóm này mà không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.

9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ kim hoàn" có nghĩa là:

(a). Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (được nạm dát ngọc hoặc không) (ví dụ: nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và

(b). Các sản phẩm sử dụng cá nhân thuộc loại bỏ túi thông thường, loại để trong túi xách tay hoặc mang theo người (ví dụ hộp thuốc lá, hộp phấn, ví tay có dây, hộp đựng kẹo cao su)

10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc "đồ kỹ nghệ vàng bạc" bao gồm các sản phẩm như: các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.

11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ kim hoàn giả" có nghĩa là các sản phẩm kim hoàn như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không bao gồm các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược trang điểm, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm "bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90 % trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.

2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4(b) Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch kim" không bao gồm: iridi, osmi, palladi, rodi hoặc rutheni.

3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.

 

SECTION XIV

NATURAL OR CULTURED PEARLS, PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES, PRECIOUS METALS,
METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL, AND ARTICLES THEREOF; IMITATION JEWELLERY; COIN

 

 

CHAPTER 71
NATURAL OR CULTURED PEARLS, PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES, PRECIOUS METALS, METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL, AND ARTICLES THEREOF; IMITATION JEWELLERY; COIN

 

 

Notes

1.  Subject to Note 1(a) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly:

(a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or

(b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified within this Chapter.

2.  (a)  Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles.

(b)  Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents).

3.  This Chapter does not cover:

(a)  Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43);

(b)  Sterile surgical suture materials, dental fillings and other goods of Chapter 30;

(c)  Goods of Chapter 32 (for example, lustres);

(d)  Supported catalysts (heading 38.15);

(e)  Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 2(B) to Chapter 42;

(f)  Articles of heading 43.03 or 43.04;

(g)  Goods of Section XI (textiles and textile articles);

(h)  Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65;

(ij) Umbrellas, walking‑sticks and other articles of Chapter 66;

(k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi‑precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22).

(l)  Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);

(m) Arms or parts thereof (Chapter 93);

(n)  Articles covered by Note 2 to Chapter 95;

(o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or

(p) Original sculptures and statuary (heading 97.03), collectors pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi‑precious stones.

4.  (a)  The expression "precious metal" means silver, gold and platinum.

(b) The expression "platinum" means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium, and ruthenium.

(c) The expression "precious or semi‑precious stones" does not include any of the substances specified in Note 2(b) to Chapter 96.

5.  For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter‑metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2%, by weight, of the alloy.  Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules:

(a)  An alloy containing 2% or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum.

(b) An alloy containing 2% or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2%, by weight, of platinum, is to be treated only as alloy of gold;

(c)  Other alloys containing 2% or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver.

6.  Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non‑metals plated with precious metal.

7. Throughout the Nomenclature the expression "metal clad with precious metal" means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot‑rolling or similar mechanical means a covering of precious metal.  Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal.

8. Subject to Note 1(a) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.

9. For the purposes of heading 71.13, the expression "articles of jewellery" means:

(a)  Any small objects of personal adornment (gem‑set or not) (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear‑rings, watch‑chains, fobs, pendants, tie‑pins, cuff‑links, dress‑studs, religious or other medals and insignia); and

(b)  Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (such as cigarette cases, powder boxes, chain purses, cachou boxes).

10. For the purposes of heading 71.14, the expression "articles of goldsmiths or silversmiths wares" includes such articles as ornaments, tableware, toilet‑ware, smokers requisites and other articles of household, office or religious use.

11. For the purposes of heading 71.17, the expression "imitation jewellery" means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress‑combs, hair‑slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural,  synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.

 

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.ll, 7110.ll, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions "powder" and "in powder form" mean products of which 90% or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm.

2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (b), for the purposes of subheadings 7110.ll and 7110.19, the expression "platinum" does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium.

3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

 

 

 

 

 

 

I. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.‑ NATURAL OR CULTURED PEARLS AND PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7101

 

 

 

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

7101

 

 

 

 

 

Pearls, natural or cultured, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; pearls, natural or cultured, temporarily strung for convenience of transport.

 

 

 

7101

 

10

 

 

 

- Ngọc trai tự nhiên:

 

 

 

7101

 

10

 

 

 

- Natural pearls:

 

 

 

7101

 

10

 

10

 

- - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

kg

 

7101

 

10

 

10

 

- - Graded and temporarily strung for convenience of transport

 

kg

 

7101

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7101

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cultured pearls:

 

 

 

7101

 

21

 

00

 

- - Chưa được gia công

 

kg

 

7101

 

21

 

00

 

- - Unworked

 

kg

 

7101

 

22

 

 

 

- - Đã gia công:

 

 

 

7101

 

22

 

 

 

- - Worked:

 

 

 

7101

 

22

 

10

 

- - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

kg

 

7101

 

22

 

10

 

- - - Graded and temporarily strung for convenience of transport

 

kg

 

7101

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7101

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7102

 

 

 

 

 

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

7102

 

 

 

 

 

Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set.

 

 

 

7102

 

10

 

00

 

- Chưa được phân loại

 

carat

 

7102

 

10

 

00

 

- Unsorted

 

carat

 

 

 

 

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Industrial:

 

 

 

7102

 

21

 

00

 

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

carat

 

7102

 

21

 

00

 

- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted

 

carat

 

7102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

carat

 

7102

 

29

 

00

 

- - Other

 

carat

 

 

 

 

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Non‑industrial:

 

 

 

7102

 

31

 

00

 

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

carat

 

7102

 

31

 

00

 

- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted

 

carat

 

7102

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

carat

 

7102

 

39

 

00

 

- - Other

 

carat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7103

 

 

 

 

 

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

7103

 

 

 

 

 

Precious stones (other than diamonds) and semi‑precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi‑precious stones, temporarily strung for convenience of transport.

 

 

 

7103

 

10

 

00

 

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

 

kg

 

7103

 

10

 

00

 

- Unworked or simply sawn or roughly shaped

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Otherwise worked:

 

 

 

7103

 

91

 

00

 

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

 

carat

 

7103

 

91

 

00

 

- - Rubies, sapphires and emeralds

 

carat

 

7103

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

carat

 

7103

 

99

 

00

 

- - Other

 

carat

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7104

 

 

 

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

7104

 

 

 

 

 

Synthetic or reconstructed precious or semi‑precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious or semi‑precious stones, temporarily strung for convenience of transport.

 

 

 

7104

 

10

 

 

 

- Thạch anh áp điện:

 

 

 

7104

 

10

 

 

 

- Piezo‑electric quartz:

 

 

 

7104

 

10

 

10

 

- - Chưa gia công

 

kg

 

7104

 

10

 

10

 

- - Unworked

 

kg

 

7104

 

10

 

20

 

- - Đã gia công

 

kg

 

7104

 

10

 

20

 

- - Worked

 

kg

 

7104

 

20

 

00

 

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

 

kg

 

7104

 

20

 

00

 

- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped

 

kg

 

7104

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7104

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7105

 

 

 

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

 

 

7105

 

 

 

 

 

Dust and powder of natural or synthetic precious or semi‑precious stones.

 

 

 

7105

 

10

 

00

 

- Của kim cương

 

carat

 

7105

 

10

 

00

 

- Of diamonds

 

carat

 

7105

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7105

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.Kim loại quý và kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PRECIOUS METALS AND METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7106

 

 

 

 

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

7106

 

 

 

 

 

Silver (including silver plated with gold or platinum), unwrought or in semi‑manufactured forms, or in powder form.

 

 

 

7106

 

10

 

00

 

- Dạng bột

 

kg

 

7106

 

10

 

00

 

- Powder

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

7106

 

91

 

00

 

- - Chưa gia công

 

kg

 

7106

 

91

 

00

 

- - Unwrought

 

kg

 

7106

 

92

 

00

 

- - Dạng bán thành phẩm

 

kg

 

7106

 

92

 

00

 

- - Semi‑manufactured

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7107

 

00

 

00

 

kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công qúa mức bán thành phẩm

 

kg

 

7107

 

00

 

00

 

Base metals clad with silver, not further worked than semi‑manufactured.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7108

 

 

 

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

7108

 

 

 

 

 

Gold (including gold plated with platinum) unwrought or in semi‑manufactured forms, or in powder form.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Non‑monetary:

 

 

 

7108

 

11

 

00

 

- - Dạng bột

 

kg

 

7108

 

11

 

00

 

- - Powder

 

kg

 

7108

 

12

 

 

 

- - Dạng chưa gia công khác:

 

 

 

7108

 

12

 

 

 

- - Other unwrought forms:

 

 

 

7108

 

12

 

10

 

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

 

kg

 

7108

 

12

 

10

 

- - - In lumps, ingots or cast bars

 

kg

 

7108

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7108

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7108

 

13

 

 

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

 

 

7108

 

13

 

 

 

- - Other semi‑manufactured forms:

 

 

 

7108

 

13

 

10

 

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

 

kg

 

7108

 

13

 

10

 

- - - In rods, bars, profiles, foils and strips

 

kg

 

7108

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7108

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7108

 

20

 

00

 

- Dạng tiền tệ

 

kg

 

7108

 

20

 

00

 

- Monetary

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7109

 

00

 

00

 

kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

 

kg

 

7109

 

00

 

00

 

Base metals or silver, clad with gold, not further worked than semi‑manufactured.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7110

 

 

 

 

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

7110

 

 

 

 

 

Platinum, unwrought or in semi‑manufactured forms, or in powder form.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Platinum:

 

 

 

7110

 

11

 

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

7110

 

11

 

 

 

- - Unwrought or in powder form:

 

 

 

7110

 

11

 

10

 

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

 

kg

 

7110

 

11

 

10

 

- - - In lumps, ingots, cast bars, powder or sponge

 

kg

 

7110

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7110

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7110

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7110

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Paladi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Palladium:

 

 

 

7110

 

21

 

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

7110

 

21

 

 

 

- - Unwrought or in powder form:

 

 

 

7110

 

21

 

10

 

- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả

 

kg

 

7110

 

21

 

10

 

- - - Alloys containing not less than 20% palladium used in making artificial teeth

 

kg

 

7110

 

21

 

20

 

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

 

kg

 

7110

 

21

 

20

 

- - - Other, in lumps, ingots, cast bars, powder or sponge

 

kg

 

7110

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7110

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7110

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7110

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Rodi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Rhodium:

 

 

 

7110

 

31

 

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

7110

 

31

 

 

 

- - Unwrought or in powder form:

 

 

 

7110

 

31

 

10

 

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

 

kg

 

7110

 

31

 

10

 

- - - In lumps, ingots, cast bars, powder or sponge

 

kg

 

7110

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7110

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7110

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7110

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Iridi, osmi và ruteni:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Iridium, osmium and ruthenium:

 

 

 

7110

 

41

 

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

7110

 

41

 

 

 

- - Unwrought or in powder form:

 

 

 

7110

 

41

 

10

 

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

 

kg

 

7110

 

41

 

10

 

- - - In lumps, ingots, cast bars, powder or sponge

 

kg

 

7110

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7110

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7110

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7110

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7111

 

 

 

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

 

7111

 

 

 

 

 

Base metals, silver or gold, clad with platinum, not further worked than semi‑manufactured.

 

 

 

7111

 

00

 

10

 

- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim

 

kg

 

7111

 

00

 

10

 

- Silver or gold, clad with platinum

 

kg

 

7111

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7111

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7112

 

 

 

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

 

 

7112

 

 

 

 

 

Waste and scrap of precious metal or of metal clad with precious metal; other waste and scrap containing precious metal or precious metal compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal.

 

 

 

7112

 

30

 

00

 

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại qúi

 

kg

 

7112

 

30

 

00

 

- Ash containing precious metal or precious metal compounds

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

7112

 

91

 

00

 

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác

 

kg

 

7112

 

91

 

00

 

- - Of gold, including metal clad with gold but excluding sweepings containing other precious metals

 

kg

 

7112

 

92

 

00

 

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác

 

kg

 

7112

 

92

 

00

 

- - Of platinum, including metal clad with platinum but excluding sweepings containing other precious metals

 

kg

 

7112

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7112

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7112

 

99

 

10

 

- - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác

 

kg

 

7112

 

99

 

10

 

- - - Of silver, including metal clad with silver but excluding sweepings containing other precious metals

 

kg

 

7112

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7112

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.‑ JEWELLERY, GOLDSMITHS AND SILVERSMITHS WARES AND OTHER ARTICLES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7113

 

 

 

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

7113

 

 

 

 

 

Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:

 

 

 

7113

 

11

 

 

 

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

 

 

 

7113

 

11

 

 

 

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:

 

 

 

7113

 

11

 

10

 

- - - Bộ phận

 

kg

 

7113

 

11

 

10

 

- - - Parts

 

kg

 

7113

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7113

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7113

 

19

 

 

 

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

7113

 

19

 

 

 

- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:

 

 

 

7113

 

19

 

10

 

- - - Bộ phận

 

kg

 

7113

 

19

 

10

 

- - - Parts

 

kg

 

7113

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7113

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7113

 

20

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

 

 

 

7113

 

20

 

 

 

- Of base metal clad with precious metal:

 

 

 

7113

 

20

 

10

 

- - Bộ phận

 

kg

 

7113

 

20

 

10

 

- - Parts

 

kg

 

7113

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7113

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7114

 

 

 

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

7114

 

 

 

 

 

Articles of goldsmiths or silversmiths wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:

 

 

 

7114

 

11

 

00

 

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

 

kg

 

7114

 

11

 

00

 

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal

 

kg

 

7114

 

19

 

00

 

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

 

kg

 

7114

 

19

 

00

 

- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal

 

kg

 

7114

 

20

 

00

 

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

 

kg

 

7114

 

20

 

00

 

- Of base metal clad with precious metal

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7115

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

7115

 

 

 

 

 

Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

7115

 

10

 

00

 

- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim

 

kg

 

7115

 

10

 

00

 

- Catalysts in the form of wire cloth or grill, of platinum

 

kg

 

7115

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7115

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7115

 

90

 

10

 

- - Bằng vàng hoặc bạc

 

kg

 

7115

 

90

 

10

 

- - Of gold or silver

 

kg

 

7115

 

90

 

20

 

- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc

 

kg

 

7115

 

90

 

20

 

- - Of metal clad with gold or silver

 

kg

 

7115

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7115

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7116

 

 

 

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

 

 

7116

 

 

 

 

 

Articles of natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed).

 

 

 

7116

 

10

 

00

 

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

 

kg

 

7116

 

10

 

00

 

- Of natural or cultured pearls

 

kg

 

7116

 

20

 

00

 

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

kg

 

7116

 

20

 

00

 

- Of precious or semi‑precious stones (natural, synthetic, or reconstructed)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7117

 

 

 

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

7117

 

 

 

 

 

Imitation jewellery.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of base metal, whether or not plated with precious metal:

 

 

 

7117

 

11

 

 

 

- - Khuy măng sét và khuy rời:

 

 

 

7117

 

11

 

 

 

- - Cuff‑links and studs:

 

 

 

7117

 

11

 

10

 

- - - Bộ phận

 

kg

 

7117

 

11

 

10

 

- - - Parts

 

kg

 

7117

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7117

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7117

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7117

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7117

 

19

 

10

 

- - - Vòng

 

kg

 

7117

 

19

 

10

 

- - - Bangles

 

kg

 

7117

 

19

 

20

 

- - - Bộ phận

 

kg

 

7117

 

19

 

20

 

- - - Parts

 

kg

 

7117

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7117

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7117

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7117

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7117

 

90

 

10

 

- - Vòng

 

kg

 

7117

 

90

 

10

 

- - Bangles

 

kg

 

7117

 

90

 

20

 

- - Bộ phận

 

kg

 

7117

 

90

 

20

 

- - Parts

 

kg

 

7117

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7117

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7118

 

 

 

 

 

Tiền kim loại

 

 

 

7118

 

 

 

 

 

Coin.

 

 

 

7118

 

10

 

 

 

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:

 

 

 

7118

 

10

 

 

 

- Coin (other than gold coin), not being legal tender:

 

 

 

7118

 

10

 

10

 

- - Tiền bằng bạc

 

kg

 

7118

 

10

 

10

 

- - Silver coin

 

kg

 

7118

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7118

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7118

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7118

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7118

 

90

 

10

 

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

 

kg

 

7118

 

90

 

10

 

- - Gold coin, whether or not legal tender, or silver coin, being legal tender

 

kg

 

7118

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7118

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM
BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN

 

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);

(b). Hợp kim sắt-ceri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);

(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;

(d). Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;

(e). Hàng hoá thuộc Chương 71 (ví dụ: hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ kim hoàn);

(f). Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);

(g). Đường ray xe lửa hoặc xe điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tầu và thuyền, phương tiện bay);

(h). Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;

(ij).  Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), lót đệm giường, đèn và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, các cấu kiện nhà lắp ghép);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi game, dụng cụ thể thao);

(m). Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc

(n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong Danh mục này, khái niệm "các bộ phận có công dụng chung" có nghĩa:

(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản;

(b). Lò xo và lá lò xo bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và

(c). Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung, gương bằng kim loại cơ bản thuộc nhóm 83.06.

Từ Chương 73 đến Chương 76, và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15), việc xem xét các bộ phận của hàng hoá không bao gồm việc xem xét tới các bộ phận có công dụng chung như đã ghi ở trên.

Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.

3. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại cơ bản" chỉ: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantali, magie, coban, bismut, cađimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.

4. Trong Danh mục này, khái niệm "gốm kim loại" chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm "gốm kim loại" cũng bao gồm cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với một kim loại).

5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74):

(a). Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại như một hợp kim của kim loại nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;

(b). Một hợp kim gồm thành phần các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các thành phần không thuộc Phần này, thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim;

(c). Trong Phần này, khái niệm "hợp kim" bao gồm cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại) và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).

6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.

 

7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:

Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác. Theo mục đích này:

(a). Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;

(b). Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và

(c). Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.

8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa:

(a). Phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.

(b). Bột

Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng, lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.

CHƯƠNG 72
GANG VÀ THÉP

Chú giải

1. Trong Chương này và trong các Chú giải (d), (e), (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Gang thỏi

Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng cácbon trên 2% tính theo trọng lượng (viết tắt là % trọng lượng) và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:

-   Crôm không quá 10%

-   Mangan không quá 6%

-   Phospho không quá 3%

-   Silic không quá 8%

-   Tổng các nguyên tố khác không quá 10%

(b). Gang kính (gang thỏi giàu mangan)

Là loại hợp kim sắt-carbon mà  hàm lượng mangan  chiếm  trên 6% nhưng không quá 30% trọng lượng, các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c). Hợp kim fero

Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa  thiêu kết, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác, hoặc như chất khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen, thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trọng lượng trở lên và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

- Crôm trên 10%

- Mangan trên 30%

- Phospho trên 3%

- Silic trên 8%

- Tổng các nguyên tố khác (trừ carbon) trên 10%, riêng hàm lượng của đồng tối đa là10 %.

(d). Thép

Là các vật liệu có chứa sắt, trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03, những vật liệu này (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc), có tính rèn và có hàm lượng carbon không quá 2% trọng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lượng carbon cao hơn.

(e). Thép không gỉ

Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% trọng lượng và crôm từ 10,5% trọng lượng trở lên, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.

(f). Thép hợp kim khác

Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:

-   Nhôm từ 0,3% trở lên

-   Bo từ 0,0008% trở lên

-   Crôm từ 0,3% trở lên

-   Cobal từ 0,3% trở lên

-   Đồng từ 0,4% trở lên

-   Chì từ 0,4% trở lên

-   Mangan từ 1,65% trở lên

-   Molybđen từ 0,08% trở lên

-  Nikel từ 0,3% trở lên

-   Niobi từ 0,06% trở lên

-   Silic từ 0,6% trở lên

-   Titan từ 0,05% trở lên

-   Vonfram từ 0,3% trở lên

-   Vanadi từ 0,1% trở lên

- Zirconi từ 0,05% trở lên

- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phospho, carbon, nitơ).

(g). Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại

Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng, thành phần hoá học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.

(h). Hạt

Là những sản phẩm có dưới 90% trọng lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trọng lượng hoặc hơn lọt qua mắt sàng 5 mm.

 

(ij). Bán thành phẩm

Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và

Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.

Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.

(k). Các sản phẩm được cán phẳng

Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không giống như định nghĩa về bán thành phẩm (ij) nêu trên, có dạng:

- Cuộn gồm các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc

- Đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sản phẩm cán phẳng bao gồm cả các sản phẩm như trên với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng 600 mm trở lên nếu chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.

(l). Thanh, que cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều

Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (tăng bền vững cho thanh và que);

(m). Thanh và que khác

Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song).

Các sản phẩm này có thể:

- Có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh gia cố).

- Được xoắn sau khi cán.

(n). Góc, khuôn và hình

Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm ở (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.

Chương 72 không tính các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.

(o). Dây

Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.

(p). Thanh và que rỗng

Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt trên 15 mm nhưng không quá 52 mm và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que bằng sắt hoặc thép rỗng không đúng như định nghĩa này được xếp vào nhóm 73.04

2.   Kim loại đen được phủ bằng kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm của kim loại đen có trọng lượng trội hơn.

3.   Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Gang thỏi hợp kim

Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm trọng lượng như sau:

-  Crôm trên 0,2%

-  Đồng trên 0,3%

-  Nikel trên 0,3%

- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molybđen, titan, vonfram, vanadi.

(b). Thép không hợp kim dễ cắt gọt

Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm trọng lượng như sau:

- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên

- Chì từ 0,1% trở lên

- Selen trên 0,05%

- Telu trên 0,01%

- Bismut trên 0,05%

(c). Thép silic kỹ thuật điện

Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6%, carbon không quá 0,08% trọng lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm theo hàm lượng không quá 1% trọng lượng và chứa các nguyên tố khác theo một tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mang đặc tính của thép hợp kim khác.

(d). Thép gió

Thép hợp kim, chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố: molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trọng lượng trở lên, carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và crôm từ 3% đến 6% trọng lượng; có hoặc không có các nguyên tố khác.

(e). Thép silic-mangan

Thép hợp kim chứa các nguyên tố sau theo hàm lượng:

-   Carbon không quá 0,7%

-   Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

-   Silic từ 0,6% đến 2,3% và các nguyên tố khác theo 1 tỷ lệ hợp lý khiến cho thép này không mang đặc tính của thép hợp kim khác.

2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02, cần lưu ý các nguyên tắc sau:

Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có), nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu  ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.

Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ  trong Chú giải 1 (c) của Chương này, phải trên 10%.


 

 

SECTION XV
BASE METALS AND ARTICLES OF BASE METAL

 

Notes

1.  This Section does not cover:

(a)  Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);

(b)  Ferro‑cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);

(c)  Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;

(d)  Umbrella frames and other articles of heading 66.03;

(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal clad with precious metal, imitation jewellery);

(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and electrical goods);

(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);

(h)  Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch springs;

(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of Section XIX (arms and ammunition);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture and mattress supports, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);

(l)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(m)  Hand‑sieves, buttons, pens, pencil‑holders, pen nibs or other articles of Chapter 96 (miscellaneous manufactured articles); or

(n)  Articles of Chapter 97( for example, works of art).

2.  Throughout the Nomenclature, the expression "parts of general use" means:

(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar articles of other base metals;

(b)  Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or watch springs (heading 91.14); and

(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors, of base metal, of heading 83.06.

In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to parts of goods do not  include references to parts of general use as defined above.

Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the articles of Chapters 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to 81.

3.  Throughout the Nomenclature, the expression "base metals" means: iron and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram), molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth,    cadmium, titanium, zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium, gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.

 

4.  Throughout the Nomenclature, the term "cermets" means products containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component and a ceramic component. The term "cermets" includes sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal).

5.  Classification of alloys (other than ferro‑alloys and master alloys as defined in Chapters 72 and 74):

(a)  An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal which predominates by weight over each of the other metals;

(b)  An alloy composed of base metals of this Section and of elements not falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total weight of the other elements present;

(c)  In this Section the term "alloys" includes sintered mixtures of metal powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than cermets) and intermetallic compounds.

6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5 above, are to be classified as alloys of that metal.

7.  Classification of composite articles:

Except where the headings otherwise require, articles of base metal (including articles of mixed materials treated as articles of base metal under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be treated as articles of the base metal predominating by weight over each of the other metals.  For this purpose:

(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as one and the same metal;

(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and

(c)  A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.

8.  In this Section, the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a)  Waste and scrap

Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals, and metal goods definitely not usable as such because of breakage, cutting‑up, wear or other reasons.

(b)  Powders

Products of which 90% or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of l mm.

 

CHAPTER 72
IRON AND STEEL

 

Notes

1. In this Chapter and, in the case of Notes (d), (e) and (f) throughout the Nomenclature, the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a)  Pig Iron

Iron‑carbon alloys not usefully malleable, containing more than 2% by weight of carbon and which may contain by weight one or more other elements within the following limits:

‑ not more than 10 % of chromium

‑ not more than 6% of manganese

‑ not more than 3% of phosphorus

‑ not more than 8% of silicon

‑ a total of not more than 10% of other elements.

(b)  Spiegeleisen

Iron‑carbon alloys containing by weight more than 6% but not more than 30% of manganese and otherwise conforming to the specification at (a) above.

(c)  Ferro‑alloys

Alloys in pigs, blocks, lumps or similar primary forms, in forms obtained by continuous casting and also in granular or powder forms, whether or not agglomerated, commonly used as an additive in the manufacture of other alloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising agents or for similar uses in ferrous metallurgy and generally not usefully malleable, containing by weight 4% or more of the element iron and one or more of the following:

‑ more than 10% of chromium

‑ more than 30% of manganese

‑ more than 3% of phosphorus

‑ more than 8% of silicon

‑ A total of more than 10% of other elements, excluding carbon,subject to a maximum content of 10% in the case of copper.

(d)  Steel

Ferrous materials other than those of heading 72.03 which (with the exception of certain types produced in the form of castings) are usefully malleable and which contain by weight 2% or less of carbon.  However, chromium steels may contain higher proportions of carbon.

(e)  Stainless steel

Alloy steels containing, by weight, l.2% or less of carbon and 10.5% or more of chromium, with or without other elements.

(f)  Other alloy steel

Steels not complying with the definition of stainless steel and containing by weight one or more of the following elements in the proportion shown:

‑ 0.3% or more of aluminium

‑ 0.0008% or more of boron

‑ 0.3% or more of chromium

‑ 0.3% or more of cobalt

‑ 0.4% or more of copper

‑ 0.4% or more of lead

‑ l.65% or more of manganese

‑ 0.08% or more of molybdenum

‑ 0.3% or more of nickel

‑ 0.06% or more of niobium

‑ 0.6% or more of silicon

‑ 0.05% or more of titanium

‑ 0.3% or more of tungsten (wolfram)

‑ 0.l% or more of vanadium

‑ 0.05% or more of zirconium

‑ 0.l% or more of other elements (except sulphur, phosphorus, carbon and nitrogen), taken separately.

(g)  Remelting scrap ingots of iron or steel

Products roughly cast in the form of ingots without feeder‑heads or hot tops, or of pigs, having obvious surface faults and not complying with the chemical composition of pig iron, spiegeleisen or ferro‑alloys.

(h)  Granules

Products of which less than 90% by weight passes through a sieve with a mesh aperture of l mm and of which 90% or more by weight passes through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.

(ij) Semi‑finished products

Continuous cast products of solid section, whether or not subjected to primary hot‑rolling; and

Other products of solid section, which have not been further worked than subjected to primary hot‑rolling or roughly shaped by forging, including blanks for angles, shapes or sections.

These products are not presented in coils.

(k)  Flat‑rolled products

Rolled products of solid rectangular (other than square) cross‑section, which do not conform  to the definition at (ij) above in the form of:

- coils of successively superimposed layers, or

- straight lengths, which if of a thickness less than 4.75 mm are of a width measuring at least ten times the thickness or if of a thickness of 4.75 mm or more are of a width which  exceeds 150 mm and measures at least twice the thickness.

Flat‑rolled products include those with patterns in relief derived directly from rolling (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and those which have been perforated, corrugated or polished, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.

Flat‑rolled products of a shape other than rectangular or square, of any size, are to be classified as products of a width of 600 mm or more, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.

(l)  Bars and rods, hot‑rolled, in irregularly wound coils

Hot‑rolled products in irregularly wound coils, which have a solid cross‑section in the shape of circles, segments of circles, ovals, rectangles (including squares), triangles or other convex polygons (including "flattened circles" and "modified rectangles", of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel).  These products may have indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process (reinforcing bars and rods).

(m)  Other bars and rods

Products which do not conform to any of the definitions at (ij), (k) or (l) above or to the definition of wire, which have a uniform solid cross‑section along their whole length in the shape of circles, segments of circles, ovals, rectangles (including squares), triangles or other convex polygons (including "flattened circles" and "modified rectangles", of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel).

These products may:

- have indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process (reinforcing bars and rods);

- be twisted after rolling.

(n)  Angles, shapes and sections

Products having a uniform solid cross‑section along their whole length which do not conform to any of the definitions at (ij), (k), (l) or (m) above or to the definition of wire.

Chapter 72 does not include products of heading 73.01 or 73.02.

(o)  Wire

Cold‑formed products in coils, of any uniform solid cross‑section along their whole length, which do not conform to the definition of flat‑rolled products.

(p)  Hollow drill bars and rods

Hollow bars and rods of any cross‑section, suitable for drills, of which the greatest external dimension of the cross‑section exceeds 15 mm but does not exceed 52 mm, and of which the greatest internal dimension does not exceed one half of the greatest external dimension. Hollow bars and rods of iron or steel not conforming to this definition are to be classified in heading 73.04.

2. Ferrous metals clad with another ferrous metal are to be classified as products of the ferrous metal predominating by weight.

 

3.  Iron or steel products obtained by electrolytic deposition, by pressure casting or by sintering are to be classified, according to their form, their composition and their appearance, in the headings of this Chapter appropriate to similar hot‑rolled products.

Subheading Notes

1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a)  Alloy pig iron

Pig iron containing, by weight, one or more of the following         elements in the specified proportions:

‑ more than 0.2% of chromium

‑ more than 0.3% of copper

‑ more than 0.3% of nickel

‑ more than 0.1% of any of the following elements: aluminium, molybdenum, titanium, tungsten (wolfram), vanadium.

(b)  Non‑alloy free‑cutting steel

Non‑alloy steel containing, by weight, one or more of the following elements in the specified proportions:

- 0.08% or more of sulphur

- 0.1% or more of lead

- more than 0.05% of selenium

- more than 0.01% of tellurium

- more than 0.05% of bismuth.

(c)  Silicon‑electrical steel

Alloy steels containing by weight at least 0.6% but not more than 6% of silicon and not more than 0.08% of carbon.  They may also contain by weight not more than 1% of aluminium but no other element in proportion that would give the steel the characteristics of another alloy steel.

(d)  High speed steel

Alloy steels containing, with or without other elements, at least two of the three elements molybdenum, tungsten and vanadium with a combined content by weight of 7% or more, 0.6% or more of carbon and 3 to 6% of chromium.

(e)  Silico‑manganese steel

Alloy steels containing by weight:

- not more than 0.7% of carbon,

- 0.5% or more but not more than 1.9% of manganese, and

2.    - 0.6% or more but not more than 2.3% of silicon, but no other element in a proportion that would give the steel the characteristics of another alloy steel.

For the classification of ferro‑alloys in the subheadings of heading 72.02 the following rule should be observed:

A ferro‑alloy is considered as binary and classified under the relevant subheading (if it exists) if only one of the alloy elements exceeds the minimum percentage laid down in Chapter Note l(c); by analogy, it is considered respectively as ternary or quaternary if two or three alloy elements exceed the minimum percentage.

For the application of this rule the unspecified "other elements" referred to in Chapter Note l (c) must each exceed 10% by weight.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

 

 

 

 

 

 

I -Nguyên liệu chưa qua chế biến, các sản phẩm ở dạng hạt hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.-PRIMARY MATERIAL; PRODUCTS IN GRANULAR OR POWDER FORM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7201

 

 

 

 

 

Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

 

 

7201

 

 

 

 

 

Pig iron and spiegeleisen in pigs, blocks or other primary forms.

 

 

 

7201

 

10

 

00

 

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống

 

kg

 

7201

 

10

 

00

 

- Non‑alloy pig iron containing by weight 0.5% or less of phosphorus

 

kg

 

7201

 

20

 

00

 

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng

 

kg

 

7201

 

20

 

00

 

- Non‑alloy pig iron containing by weight more than 0.5% of phosphorus

 

kg

 

7201

 

50

 

00

 

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

 

kg

 

7201

 

50

 

00

 

- Alloy pig iron; spiegeleisen

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7202

 

 

 

 

 

Hợp kim fero

 

 

 

7202

 

 

 

 

 

Ferro‑alloys.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ferro‑manganese:

 

 

 

7202

 

11

 

00

 

- - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng

 

kg

 

7202

 

11

 

00

 

- - Containing by weight more than 2% of carbon

 

kg

 

7202

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7202

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - silic:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ferro‑silicon:

 

kg

 

7202

 

21

 

00

 

- - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng

 

kg

 

7202

 

21

 

00

 

- - Containing by weight more than 55% of silicon

 

kg

 

7202

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7202

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7202

 

30

 

00

 

- Fero - silic - mangan

 

kg

 

7202

 

30

 

00

 

- Ferro‑silico‑manganese

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - crom:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ferro‑chromium:

 

kg

 

7202

 

41

 

00

 

- - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng

 

kg

 

7202

 

41

 

00

 

- - Containing by weight more than 4% of carbon

 

kg

 

7202

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7202

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7202

 

50

 

00

 

- Fero - silic - crom

 

kg

 

7202

 

50

 

00

 

- Ferro‑silico‑chromium

 

kg

 

7202

 

60

 

00

 

- Fero - niken

 

kg

 

7202

 

60

 

00

 

- Ferro‑nickel

 

kg

 

7202

 

70

 

00

 

- Fero - molipđen

 

kg

 

7202

 

70

 

00

 

- Ferro‑molybdenum

 

kg

 

7202

 

80

 

00

 

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

 

kg

 

7202

 

80

 

00

 

- Ferro‑tungsten and ferro‑silico‑tungsten

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7202

 

91

 

00

 

- - Fero - titan và fero - silic - titan

 

kg

 

7202

 

91

 

00

 

- - Ferro‑titanium and ferro‑silico‑titanium

 

kg

 

7202

 

92

 

00

 

- - Fero - vanadi

 

kg

 

7202

 

92

 

00

 

- - Ferro‑vanadium

 

kg

 

7202

 

93

 

00

 

- - Fero - niobi

 

kg

 

7202

 

93

 

00

 

- - Ferro‑niobium

 

kg

 

7202

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7202

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7203

 

 

 

 

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

7203

 

 

 

 

 

Ferrous products obtained by direct reduction of iron ore and other spongy ferrous products, in lumps, pellets or similar forms; iron having a minimum purity by weight of 99.94%, in lumps, pellets or similar forms.

 

 

 

7203

 

10

 

00

 

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

 

kg

 

7203

 

10

 

00

 

- Ferrous products obtained by direct reduction of iron ore

 

kg

 

7203

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7203

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7204

 

 

 

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

 

 

7204

 

 

 

 

 

Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel.

 

 

 

7204

 

10

 

00

 

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

 

kg

 

7204

 

10

 

00

 

- Waste and scrap of cast iron

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Waste and scrap of alloy steel:

 

kg

 

7204

 

21

 

00

 

- - Bằng thép không gỉ

 

kg

 

7204

 

21

 

00

 

- - Of stainless steel

 

kg

 

7204

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7204

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7204

 

30

 

00

 

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

 

kg

 

7204

 

30

 

00

 

- Waste and scrap of tinned iron or steel

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other waste and scrap:

 

kg

 

7204

 

41

 

00

 

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

 

kg

 

7204

 

41

 

00

 

- - Turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not in bundles

 

kg

 

7204

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7204

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7204

 

50

 

00

 

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

 

kg

 

7204

 

50

 

00

 

- Remelting scrap ingots

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7205

 

 

 

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

 

 

7205

 

 

 

 

 

Granules and powders, of pig iron, spiegeleisen, iron or steel.

 

 

 

7205

 

10

 

00

 

- Hạt

 

kg

 

7205

 

10

 

00

 

- Granules

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Bột:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Powders:

 

kg

 

7205

 

21

 

00

 

- - Của thép hợp kim

 

kg

 

7205

 

21

 

00

 

- - Of alloy steel

 

kg

 

7205

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7205

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

II - Sắt và thép không hợp kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.‑IRON AND NON‑ALLOY STEEL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7206

 

 

 

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

 

 

7206

 

 

 

 

 

Iron and non‑alloy steel in ingots or other primary forms (excluding iron of heading 72.03).

 

 

 

7206

 

10

 

00

 

- ở dạng thỏi đúc

 

kg

 

7206

 

10

 

00

 

- Ingots

 

kg

 

7206

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

7206

 

90

 

 

 

- Other:

 

kg

 

7206

 

90

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7206

 

90

 

10

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7206

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7206

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

7207

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

7207

 

 

 

 

 

Semi‑finished products of iron or non‑alloy steel

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

 

 

7207

 

11

 

00

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

 

kg

 

7207

 

11

 

00

 

- - Of rectangular (including square) cross‑section, the width measuring less than twice the thickness

 

kg

 

7207

 

12

 

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

kg

 

7207

 

12

 

 

 

- - Other, of rectangular (other than square) cross‑section:

 

kg

 

7207

 

12

 

10

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

kg

 

7207

 

12

 

10

 

- - - Slabs

 

kg

 

7207

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7207

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7207

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7207

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7207

 

20

 

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

7207

 

20

 

 

 

- Containing by weight 0.25% or more of carbon:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7207

 

20

 

11

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

kg

 

7207

 

20

 

11

 

- - - Slabs

 

kg

 

7207

 

20

 

12

 

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

kg

 

7207

 

20

 

12

 

- - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)

 

kg

 

7207

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7207

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7207

 

20

 

91

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

kg

 

7207

 

20

 

91

 

- - - Slabs

 

kg

 

7207

 

20

 

92

 

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

kg

 

7207

 

20

 

92

 

- - - Iron or steel pieces roughly shaped by forging; sheet bars of iron or steel (including tinplate bars)

 

kg

 

7207

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7207

 

20

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

7208

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7208

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of 600 mm or more, hot‑rolled, not clad, plated or coated.

 

 

 

7208

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:

 

 

 

7208

 

10

 

 

 

- In coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief:

 

 

 

7208

 

10

 

10

 

- - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

10

 

10

 

- - Of a thickness of 10 mm or more but not exceeding 125 mm; of a thickness of less than 3 mm and containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

10

 

20

 

- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

10

 

20

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm, and containing by weight less than 0.6% of carbon; of a thickness of less than 3 mm and containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

10

 

30

 

- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

10

 

30

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm, and containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7208

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Other, in coils, not further worked than hot-rolled, pickled:

 

kg

 

7208

 

25

 

 

 

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:

 

 

 

7208

 

25

 

 

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more:

 

 

 

7208

 

25

 

10

 

- - - Dạng cuộn để cán lại

 

kg

 

7208

 

25

 

10

 

- - - Coils for re-rolling

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7208

 

25

 

91

 

- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

25

 

91

 

- - - - Non alloy steel plates and sheets containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

25

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

25

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7208

 

26

 

 

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

 

 

7208

 

26

 

 

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm:

 

 

 

7208

 

26

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

26

 

10

 

- - - Steel plates and sheets containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

26

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

26

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7208

 

27

 

 

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

7208

 

27

 

 

 

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a thickness of less than 1.5 mm:

 

kg

 

7208

 

27

 

11

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

27

 

11

 

- - - - Steel plates and sheets containing by weight 0.6 % or more of carbon

 

kg

 

7208

 

27

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

27

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7208

 

27

 

91

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

27

 

91

 

- - - - Steel plates and sheets containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

27

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

27

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Other, in coils, not further worked than hot-rolled:

 

kg

 

7208

 

36

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

kg

 

7208

 

36

 

00

 

- - Of a thickness exceeding 10 mm

 

kg

 

7208

 

37

 

 

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:

 

kg

 

7208

 

37

 

 

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm:

 

kg

 

7208

 

37

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

37

 

10

 

- - - Steel plates and sheets containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

37

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

37

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7208

 

38

 

 

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

kg

 

7208

 

38

 

 

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm:

 

kg

 

7208

 

38

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

38

 

10

 

- - - Steel plates and sheets containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

38

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

38

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7208

 

39

 

 

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

7208

 

39

 

 

 

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a thickness of less than 1.5 mm:

 

 

 

7208

 

39

 

11

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

39

 

11

 

- - - - Steel plates and sheets containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

39

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

7208

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7208

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7208

 

40

 

00

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

 

kg

 

7208

 

40

 

00

 

- Not in coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Other, not in coils, not further worked than hot-rolled:

 

kg

 

7208

 

51

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

kg

 

7208

 

51

 

00

 

- - Of a thickness exceeding 10 mm

 

kg

 

7208

 

52

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm

 

kg

 

7208

 

52

 

00

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

 

kg

 

7208

 

53

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

 

kg

 

7208

 

53

 

00

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

 

kg

 

7208

 

54

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

kg

 

7208

 

54

 

00

 

- - Of a thickness of less than 3 mm

 

kg

 

7208

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7208

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7208

 

90

 

10

 

- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7208

 

90

 

10

 

- - Of a thickness of 10 mm or more but not exceeding 125 mm; of a thickness of less than 3 mm and containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7208

 

90

 

20

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

90

 

20

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm and containing by weight less than 0.6% of carbon; of a thickness of less than 3 mm and containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

90

 

30

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7208

 

90

 

30

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm and containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7208

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7208

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7209

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7209

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold‑rolled (cold‑reduced), not clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

 

 

7209

 

15

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

kg

 

7209

 

15

 

00

 

- - Of a thickness of 3 mm or more

 

kg

 

7209

 

16

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

kg

 

7209

 

16

 

00

 

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

 

kg

 

7209

 

17

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

kg

 

7209

 

17

 

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

 

kg

 

7209

 

18

 

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

 

 

7209

 

18

 

 

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

 

 

7209

 

18

 

10

 

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

 

kg

 

7209

 

18

 

10

 

- - - Tin-mill blackplate (TMBP)

 

kg

 

7209

 

18

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7209

 

18

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

kg

 

7209

 

25

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

kg

 

7209

 

25

 

00

 

- - Of a thickness of 3 mm or more

 

kg

 

7209

 

26

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

kg

 

7209

 

26

 

00

 

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

 

kg

 

7209

 

27

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

kg

 

7209

 

27

 

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

 

kg

 

7209

 

28

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

kg

 

7209

 

28

 

00

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm

 

kg

 

7209

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7209

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7210

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7210

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Plated or coated with tin:

 

 

 

7210

 

11

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

 

kg

 

7210

 

11

 

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more

 

kg

 

7210

 

12

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

kg

 

7210

 

12

 

00

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm

 

kg

 

7210

 

20

 

00

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

 

kg

 

7210

 

20

 

00

 

- - Plated or coated with lead, including terne‑plate

 

kg

 

7210

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

7210

 

30

 

 

 

- Electrolytically plated or coated with zinc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

 

 

7210

 

30

 

11

 

- - - Chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

30

 

11

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7210

 

30

 

91

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2mm

 

kg

 

7210

 

30

 

91

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Otherwise plated or coated with zinc:

 

kg

 

7210

 

41

 

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

 

 

7210

 

41

 

 

 

- - Corrugated:

 

 

 

7210

 

41

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

41

 

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7210

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7210

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7210

 

49

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

49

 

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7210

 

50

 

00

 

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

kg

 

7210

 

50

 

00

 

- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Plated or coated with aluminium:

 

kg

 

7210

 

61

 

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

7210

 

61

 

 

 

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

 

 

7210

 

61

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

61

 

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7210

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7210

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7210

 

69

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

69

 

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7210

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7210

 

70

 

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

7210

 

70

 

 

 

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not clad, plated or coated with metal:

 

 

 

7210

 

70

 

11

 

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

 

kg

 

7210

 

70

 

11

 

- - - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 125 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

12

 

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

 

kg

 

7210

 

70

 

12

 

- - - Of a thickness less than 4.75 mm or exceeding 125 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

20

 

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

kg

 

7210

 

70

 

20

 

- - Plated or coated with tin, lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide

 

kg

 

7210

 

70

 

30

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

70

 

30

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

40

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

 

kg

 

7210

 

70

 

40

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

50

 

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

50

 

- - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium, of thickness exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

60

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

70

 

60

 

- - Plated or coated with zinc or aluminium, of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

70

 

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

70

 

70

 

- - Plated or coated with other metals, of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7210

 

70

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7210

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7210

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not clad, plated or coated with metal:

 

 

 

7210

 

90

 

11

 

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

 

kg

 

7210

 

90

 

11

 

- - - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 125 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

12

 

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

 

kg

 

7210

 

90

 

12

 

- - - Of a thickness less than 4.75 mm or exceeding 125 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

20

 

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

kg

 

7210

 

90

 

20

 

- - Plated or coated with tin, lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide

 

kg

 

7210

 

90

 

30

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

90

 

30

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

40

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

 

kg

 

7210

 

90

 

40

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc, of thickness exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

50

 

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

50

 

- - Otherwise plated or coated with zinc or aluminium, of thickness exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

60

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

kg

 

7210

 

90

 

60

 

- - Plated or coated with zinc or aluminium, of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

70

 

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm

 

kg

 

7210

 

90

 

70

 

- - Plated or coated with other metals, of a thickness not exceeding 1.2 mm

 

kg

 

7210

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7210

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7211

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7211

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of less than 600 mm, not clad, plated or coated.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than hot‑rolled:

 

 

 

7211

 

13

 

 

 

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

 

7211

 

13

 

 

 

- - Rolled on four faces or in a closed box pass, of a width exceeding 150 mm and a thickness of not less than 4 mm, not in coils and without patterns in relief:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7211

 

13

 

11

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

kg

 

7211

 

13

 

11

 

- - - - Universal plates

 

kg

 

7211

 

13

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

13

 

12

 

- - - - Hoop and strip

 

kg

 

7211

 

13

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

13

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7211

 

13

 

91

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

kg

 

7211

 

13

 

91

 

- - - - Universal plates

 

kg

 

7211

 

13

 

92

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

13

 

92

 

- - - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

13

 

93

 

- - - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

13

 

93

 

- - - - Hoop and strip

 

kg

 

7211

 

13

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

13

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7211

 

14

 

 

 

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

 

 

7211

 

14

 

 

 

- - Other, of a thickness of 4.75 mm or more:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7211

 

14

 

11

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

kg

 

7211

 

14

 

11

 

- - - - Universal plates

 

kg

 

7211

 

14

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

14

 

12

 

- - - - Hoop and strip

 

kg

 

7211

 

14

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

14

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7211

 

14

 

91

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

kg

 

7211

 

14

 

91

 

- - - - Universal plates

 

kg

 

7211

 

14

 

92

 

- - - - Dạng cuộn để cán lại

 

kg

 

7211

 

14

 

92

 

- - - - Coils for re-rolling

 

kg

 

7211

 

14

 

93

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

14

 

93

 

- - - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

14

 

94

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

14

 

94

 

- - - - Other, hoop and strip

 

kg

 

7211

 

14

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

14

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7211

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

7211

 

19

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7211

 

19

 

11

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

19

 

11

 

- - - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

19

 

12

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

19

 

12

 

- - - - Other, hoop and strip

 

kg

 

7211

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

19

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7211

 

19

 

91

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm

 

kg

 

7211

 

19

 

91

 

- - - - Tape and band exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

19

 

92

 

- - - - Dạng cuộn để cán lại

 

kg

 

7211

 

19

 

92

 

- - - - Coils for re-rolling

 

kg

 

7211

 

19

 

93

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

19

 

93

 

- - - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

19

 

94

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

kg

 

7211

 

19

 

94

 

- - - - Other, hoop and strip

 

kg

 

7211

 

19

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

19

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than cold‑rolled (cold‑reduced):

 

kg

 

7211

 

23

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

kg

 

7211

 

23

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

kg

 

7211

 

23

 

10

 

- - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

23

 

10

 

- - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

23

 

20

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

23

 

20

 

- - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

23

 

30

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7211

 

23

 

30

 

- - - Other, hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

23

 

40

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

kg

 

7211

 

23

 

40

 

- - - Other, hoop and strip, exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

23

 

50

 

- - - Loại khác, chiều dày trên 40mm

 

kg

 

7211

 

23

 

50

 

- - - Other, of a thickness more than 40 mm

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7211

 

23

 

91

 

- - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

kg

 

7211

 

23

 

91

 

- - - - Of a thickness of 0.170 mm or less

 

kg

 

7211

 

23

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

23

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7211

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7211

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.25 % or more but less than 0.6% of carbon:

 

 

 

7211

 

29

 

11

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

29

 

11

 

- - - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

29

 

12

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

29

 

12

 

- - - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

13

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7211

 

29

 

13

 

- - - - Other, hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

14

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

kg

 

7211

 

29

 

14

 

- - - - Other, hoop and strip, exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

15

 

- - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

kg

 

7211

 

29

 

15

 

- - - - Other, of a thickness of 0.170 mm or less

 

kg

 

7211

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

29

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon:

 

kg

 

7211

 

29

 

21

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

29

 

21

 

- - - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

22

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7211

 

29

 

22

 

- - - - Other, hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

23

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

kg

 

7211

 

29

 

23

 

- - - - Other, hoop and strip, exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

29

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

7211

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7211

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6 % or more of carbon:

 

 

 

7211

 

90

 

11

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

90

 

11

 

- - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

12

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7211

 

90

 

12

 

- - - Other, hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

kg

 

7211

 

90

 

13

 

- - - Other, hoop and strip, exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7211

 

90

 

91

 

- - - Dạng lượn sóng

 

kg

 

7211

 

90

 

91

 

- - - Corrugated

 

kg

 

7211

 

90

 

92

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

kg

 

7211

 

90

 

92

 

- - - Tape and band exceeding 25 mm but not exceeding 100 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

93

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7211

 

90

 

93

 

- - - Other, hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

94

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

kg

 

7211

 

90

 

94

 

- - - Other, hoop and strip, exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7211

 

90

 

95

 

- - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

kg

 

7211

 

90

 

95

 

- - - Other, of a thickness of 0.170 mm or less

 

kg

 

7211

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7211

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

kg

 

7212

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7212

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of iron or non‑alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated.

 

 

 

7212

 

10

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

7212

 

10

 

 

 

- Plated or coated with tin:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7212

 

10

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

10

 

11

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

10

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

10

 

12

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7212

 

10

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

10

 

91

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

10

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

10

 

92

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

7212

 

20

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

7212

 

20

 

 

 

- Electrolytically plated or coated with zinc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, corrugated:

 

 

 

7212

 

20

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

20

 

11

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

20

 

12

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, not corrugated:

 

kg

 

7212

 

20

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

20

 

21

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

20

 

22

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, được làm lượn sóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, corrugated:

 

kg

 

7212

 

20

 

31

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

20

 

31

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

32

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

20

 

32

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

33

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

20

 

33

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

20

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, not corrugated:

 

kg

 

7212

 

20

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

20

 

91

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

20

 

92

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

20

 

93

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

20

 

93

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

20

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

7212

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

7212

 

30

 

 

 

- Otherwise plated or coated with zinc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, corrugated:

 

 

 

7212

 

30

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

30

 

11

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

30

 

12

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, not corrugated:

 

kg

 

7212

 

30

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

30

 

21

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

30

 

22

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

30

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, corrugated:

 

kg

 

7212

 

30

 

31

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

30

 

31

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

32

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

30

 

32

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

33

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

30

 

33

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

30

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

30

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, không lượn sóng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, not corrugated:

 

kg

 

7212

 

30

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

30

 

91

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

30

 

92

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

30

 

93

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

30

 

93

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

7212

 

40

 

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

7212

 

40

 

 

 

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7212

 

40

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

40

 

11

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

40

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

40

 

12

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

40

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7212

 

40

 

21

 

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

40

 

21

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

40

 

22

 

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

40

 

22

 

- - - Hoop and strip, exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

40

 

23

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

40

 

23

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

40

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

7212

 

50

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

 

7212

 

50

 

 

 

- Otherwise plated or coated:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7212

 

50

 

11

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

11

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

12

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

50

 

13

 

- - - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

50

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7212

 

50

 

21

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

21

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

22

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

22

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

23

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

50

 

23

 

- - - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

50

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Plated or coated with chromium oxide or with chromium and chromium oxide (including tin-free steel):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7212

 

50

 

31

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

31

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

32

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

32

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

39

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

39

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7212

 

50

 

41

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

41

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

42

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

42

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

43

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

50

 

43

 

- - - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

50

 

49

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

49

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7212

 

50

 

51

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

51

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

52

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

52

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

59

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

59

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7212

 

50

 

61

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

50

 

61

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

62

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

50

 

62

 

- - - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

50

 

63

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

50

 

63

 

- - - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

50

 

69

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

50

 

69

 

- - - - Other

 

kg

 

7212

 

60

 

 

 

- Được dát phủ:

 

 

 

7212

 

60

 

 

 

- Clad:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7212

 

60

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

60

 

11

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

60

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

60

 

12

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

60

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7212

 

60

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

kg

 

7212

 

60

 

21

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and not exceeding 400 mm in width

 

kg

 

7212

 

60

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

kg

 

7212

 

60

 

22

 

- - - Hoop and strip, not exceeding 6 mm in thickness and exceeding 400 mm but not exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7212

 

60

 

23

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

kg

 

7212

 

60

 

23

 

- - - Other, 1.5 mm or less in thickness

 

kg

 

7212

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7212

 

60

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7213

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

 

 

7213

 

 

 

 

 

Bars and rods, hot‑rolled, in irregularly wound coils, of iron or non‑alloy steel.

 

 

 

7213

 

10

 

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

 

 

7213

 

10

 

 

 

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process:

 

 

 

7213

 

10

 

10

 

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm²

 

kg

 

7213

 

10

 

10

 

- - Of circular cross-section measuring not exceeding 50 mm²

 

kg

 

7213

 

10

 

20

 

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm

 

kg

 

7213

 

10

 

20

 

- - Of rectangular (including square) cross-section not exceeding 20 mm in width

 

kg

 

7213

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7213

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7213

 

20

 

 

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

 

 

7213

 

20

 

 

 

- Other, of free‑cutting steel:

 

 

 

7213

 

20

 

10

 

- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

 

kg

 

7213

 

20

 

10

 

- - With an average diameter of 5 mm to 20 mm

 

kg

 

7213

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7213

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7213

 

91

 

 

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

 

 

 

7213

 

91

 

 

 

- - Of circular cross‑section measuring less than 14 mm in diameter:

 

 

 

7213

 

91

 

10

 

- - - Loại để làm que hàn

 

kg

 

7213

 

91

 

10

 

- - - For making soldering bars

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7213

 

91

 

91

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

kg

 

7213

 

91

 

91

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7213

 

91

 

92

 

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

 

kg

 

7213

 

91

 

92

 

- - - - Cold heading in coil

 

kg

 

7213

 

91

 

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7213

 

91

 

93

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7213

 

91

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7213

 

91

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7213

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7213

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7213

 

99

 

10

 

- - - Để làm que hàn

 

kg

 

7213

 

99

 

10

 

- - - For making soldering bars

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7213

 

99

 

91

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

kg

 

7213

 

99

 

91

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7213

 

99

 

92

 

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

 

kg

 

7213

 

99

 

92

 

- - - - Cold heading in coil

 

kg

 

7213

 

99

 

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7213

 

99

 

93

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7213

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7213

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7214

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

 

 

7214

 

 

 

 

 

Other bars and rods of iron or non‑alloy steel, not further worked than forged, hot‑rolled, hot‑drawn or hot‑extruded, but including those twisted after rolling.

 

 

 

7214

 

10

 

 

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

7214

 

10

 

 

 

- Forged:

 

 

 

7214

 

10

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7214

 

10

 

10

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon

 

kg

 

7214

 

10

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7214

 

10

 

20

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

7214

 

20

 

00

 

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

 

kg

 

7214

 

20

 

00

 

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling

 

kg

 

7214

 

30

 

00

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

 

kg

 

7214

 

30

 

00

 

- Other, of free‑cutting steel

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7214

 

91

 

 

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

7214

 

91

 

 

 

- - Of rectangular (other than square) cross-section

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

 

 

7214

 

91

 

11

 

- - - - Loại làm cốt bê tông

 

kg

 

7214

 

91

 

11

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7214

 

91

 

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7214

 

91

 

12

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7214

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7214

 

91

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7214

 

91

 

21

 

- - - - Loại làm cốt bê tông

 

kg

 

7214

 

91

 

21

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7214

 

91

 

22

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7214

 

91

 

22

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7214

 

91

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7214

 

91

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

7214

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7214

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

 

 

7214

 

99

 

11

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

kg

 

7214

 

99

 

11

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7214

 

99

 

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7214

 

99

 

12

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7214

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7214

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:

 

kg

 

7214

 

99

 

21

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

kg

 

7214

 

99

 

21

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7214

 

99

 

22

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7214

 

99

 

22

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7214

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7214

 

99

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7214

 

99

 

31

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

kg

 

7214

 

99

 

31

 

- - - - Concrete steel

 

kg

 

7214

 

99

 

32

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

kg

 

7214

 

99

 

32

 

- - - - Shaft bars; manganese steel

 

kg

 

7214

 

99

 

39

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7214

 

99

 

39

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7215

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

 

 

7215

 

 

 

 

 

Other bars and rods of iron or non‑alloy steel.

 

 

 

7215

 

10

 

00

 

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

kg

 

7215

 

10

 

00

 

- Of free‑cutting steel, not further worked than cold‑formed or cold‑finished

 

kg

 

7215

 

50

 

00

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

kg

 

7215

 

50

 

00

 

- Other, not further worked than cold‑formed or cold‑finished

 

kg

 

7215

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7215

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

 

 

7215

 

90

 

11

 

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

 

kg

 

7215

 

90

 

11

 

- - - Other than manganese steel or shaft bars

 

kg

 

7215

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7215

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

7215

 

90

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

kg

 

7215

 

90

 

20

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7216

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

7216

 

 

 

 

 

Angles, shapes and sections of iron or non‑alloy steel.

 

 

 

7216

 

10

 

00

 

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

 

kg

 

7216

 

10

 

00

 

- U, I or H sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of less than 80 mm

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ L or T sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of less than 80 mm:

 

kg

 

7216

 

21

 

00

 

- - Hình chữ L

 

kg

 

7216

 

21

 

00

 

- - L sections

 

kg

 

7216

 

22

 

00

 

- - Hình chữ T

 

kg

 

7216

 

22

 

00

 

- - T sections

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ U, I or H sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded of a height of 80 mm or more:

 

kg

 

7216

 

31

 

 

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

7216

 

31

 

 

 

- - U sections:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7216

 

31

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

31

 

11

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

31

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7216

 

31

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

31

 

91

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

31

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

31

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7216

 

32

 

 

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

7216

 

32

 

 

 

- - I sections:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7216

 

32

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

32

 

11

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

32

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

32

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7216

 

32

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

32

 

91

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

32

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

32

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7216

 

33

 

 

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

7216

 

33

 

 

 

- - H sections:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7216

 

33

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

33

 

11

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

33

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

33

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

kg

 

7216

 

33

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

33

 

91

 

- - - - Of a height of 80 mm or more but not exceeding 140 mm

 

kg

 

7216

 

33

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

33

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

7216

 

40

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

7216

 

40

 

 

 

- L or T sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded, of a height of 80 mm or more:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7216

 

40

 

11

 

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

40

 

11

 

- - - L sections of a height of 80 mm or more but not more than 140 mm

 

kg

 

7216

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

40

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7216

 

40

 

91

 

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

kg

 

7216

 

40

 

91

 

- - - L sections of a height of 80 mm or more but not more than 140 mm

 

kg

 

7216

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

40

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

7216

 

50

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

 

 

 

7216

 

50

 

 

 

- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

 

 

7216

 

50

 

11

 

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

50

 

11

 

- - - Of a height of less than 80 mm

 

kg

 

7216

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

50

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7216

 

50

 

91

 

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

50

 

91

 

- - - Of a height of less than 80 mm

 

kg

 

7216

 

50

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

50

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Angles, shapes and sections, not further worked than cold‑formed or cold‑finished:

 

kg

 

7216

 

61

 

00

 

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

 

kg

 

7216

 

61

 

00

 

- - Obtained from flat-rolled products

 

kg

 

7216

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7216

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Angles, other than slotted angles:

 

 

 

7216

 

69

 

11

 

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên

 

kg

 

7216

 

69

 

11

 

- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more

 

kg

 

7216

 

69

 

12

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

69

 

12

 

- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of less than 80 mm

 

kg

 

7216

 

69

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

 

kg

 

7216

 

69

 

13

 

- - - - Other, of a height of 80 mm or more

 

kg

 

7216

 

69

 

14

 

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

69

 

14

 

- - - - Other, of a height of less than 80 mm

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other angles, shapes and sections:

 

kg

 

7216

 

69

 

21

 

- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

 

kg

 

7216

 

69

 

21

 

- - - - Of a thickness of 5 mm or less

 

kg

 

7216

 

69

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

69

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7216

 

91

 

 

 

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

7216

 

91

 

 

 

- - Cold-formed or cold-finished from flat-rolled products:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Angles, other than slotted angles:

 

 

 

7216

 

91

 

11

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

 

kg

 

7216

 

91

 

11

 

- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more

 

kg

 

7216

 

91

 

12

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

91

 

12

 

- - - - Containing by weight 0.6% or more carbon and having a height of less than 80 mm

 

kg

 

7216

 

91

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

 

kg

 

7216

 

91

 

13

 

- - - - Other, of a height of 80 mm or more

 

kg

 

7216

 

91

 

14

 

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

 

kg

 

7216

 

91

 

14

 

- - - - Other, of a height of less than 80 mm

 

kg

 

7216

 

91

 

20

 

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

 

kg

 

7216

 

91

 

20

 

- - - Slotted angles, roll-formed from pure-punched steel strips, whether or not painted or galvanised

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Khuôn và hình khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Shapes and sections:

 

kg

 

7216

 

91

 

31

 

- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

 

kg

 

7216

 

91

 

31

 

- - - - Of a thickness of 5 mm or less

 

kg

 

7216

 

91

 

39

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7216

 

91

 

39

 

- - - - Other

 

kg

 

7216

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7216

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7217

 

 

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

 

 

7217

 

 

 

 

 

Wire of iron or non‑alloy steel.

 

 

 

7217

 

10

 

 

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

 

7217

 

10

 

 

 

‑ Not plated or coated, whether or not polished:

 

 

 

7217

 

10

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

kg

 

7217

 

10

 

10

 

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:

 

kg

 

7217

 

10

 

21

 

- - - Dây thép làm nan hoa

 

kg

 

7217

 

10

 

21

 

- - - Spokes wire

 

kg

 

7217

 

10

 

22

 

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

 

kg

 

7217

 

10

 

22

 

- - - Bead wire; flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; free cutting steel wire

 

kg

 

7217

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7217

 

10

 

31

 

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

 

kg

 

7217

 

10

 

31

 

- - - Spokes wire; bead wire; flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; free cutting steel wire

 

kg

 

7217

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

10

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

7217

 

20

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

 

 

7217

 

20

 

 

 

- Plated or coated with zinc:

 

 

 

7217

 

20

 

10

 

- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

kg

 

7217

 

20

 

10

 

- - Containing by weight less than 0.25% carbon

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon:

 

kg

 

7217

 

20

 

21

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

kg

 

7217

 

20

 

21

 

- - - Electrolytic coated and spokes wire

 

kg

 

7217

 

20

 

22

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²

 

kg

 

7217

 

20

 

22

 

- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²

 

kg

 

7217

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.45% or more but less than 0.6% of carbon:

 

kg

 

7217

 

20

 

31

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

kg

 

7217

 

20

 

31

 

- - - Electrolytic coated and spokes wire

 

kg

 

7217

 

20

 

32

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²

 

kg

 

7217

 

20

 

32

 

- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²

 

kg

 

7217

 

20

 

33

 

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

kg

 

7217

 

20

 

33

 

- - - High carbon steel core wire for Aluminium Conductors Steel Reinforced (ACSR)

 

kg

 

7217

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

20

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

7217

 

20

 

41

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

kg

 

7217

 

20

 

41

 

- - - Electrolytic coated and spokes wire

 

kg

 

7217

 

20

 

42

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²

 

kg

 

7217

 

20

 

42

 

- - - Flat hard steel reed wire; prestressed concrete steel wire; steel wire with silicon content not less than 0.1%, zinc plated with layer weight not less than 240 g/m²

 

kg

 

7217

 

20

 

43

 

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

kg

 

7217

 

20

 

43

 

- - - High carbon steel core wire for Aluminium Conductors Steel Reinforced (ACSR)

 

kg

 

7217

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

20

 

49

 

- - - Other

 

kg

 

7217

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

 

 

7217

 

30

 

 

 

- Plated or coated with other base metals:

 

 

 

7217

 

30

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

kg

 

7217

 

30

 

10

 

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

 

kg

 

7217

 

30

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

 

kg

 

7217

 

30

 

20

 

- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Beadwire (copper alloy coated high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres):

 

kg

 

7217

 

30

 

31

 

- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

 

kg

 

7217

 

30

 

31

 

- - - - Beadwire (brass coated high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres)

 

kg

 

7217

 

30

 

32

 

- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

 

kg

 

7217

 

30

 

32

 

- - - - Beadwire (coated with other copper alloys, high carbon steel wire for pneumatic rubber tyres)

 

kg

 

7217

 

30

 

33

 

- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

 

kg

 

7217

 

30

 

33

 

- - - - Plated or coated with tin

 

kg

 

7217

 

30

 

39

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

7217

 

30

 

39

 

- - - - Other

 

kg

 

7217

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7217

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7217

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7217

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7217

 

90

 

10

 

- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/ m², ngoài bọc bằng PVC

 

kg

 

7217

 

90

 

10

 

- - Containing by weight of not less than 0.1% of silicon and plated with zinc having a layer weight not less than 240 g/m² and covered with PVC as an outer layer

 

kg

 

7217

 

90

 

20

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

20

 

- - Other containing by weight less than 0.25% of carbon, excluding the goods of subheading 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

30

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

30

 

- - Other containing by weight 0.25% or more but less than 0.45% of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

40

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

40

 

- - Other containing by weight 0.45% or more but less than 0.6% of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

50

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

kg

 

7217

 

90

 

50

 

- - Other containing by weight 0.6% or more of carbon, excluding goods of subheading 7217.90.10

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - Thép không gỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.‑ STAINLESS STEEL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7218

 

 

 

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

 

 

7218

 

 

 

 

 

Stainless steel in ingots or other primary forms; semi‑finished products of stainless steel.

 

 

 

7218

 

10

 

00

 

- ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

 

kg

 

7218

 

10

 

00

 

- Ingots and other primary forms

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7218

 

91

 

00

 

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

 

kg

 

7218

 

91

 

00

 

- - Of rectangular (other than square) cross-section

 

kg

 

7218

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7218

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7219

 

 

 

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

 

 

 

7219

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than hot‑rolled, in coils:

 

 

 

7219

 

11

 

 

 

- - Chiều dày trên 10mm:

 

 

 

7219

 

11

 

 

 

- - Of a thickness exceeding 10 mm:

 

 

 

7219

 

11

 

10

 

- - - Chiều dày không qúa 125mm và có hình dập nổi do cán

 

kg

 

7219

 

11

 

10

 

- - - Of a thickness not exceeding 125 mm and with patterns in relief derived from rolling

 

kg

 

7219

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7219

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7219

 

12

 

 

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:

 

 

 

7219

 

12

 

 

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm:

 

 

 

7219

 

12

 

10

 

- - - Có hình nổi do cán

 

kg

 

7219

 

12

 

10

 

- - - With patterns in relief derived from rolling

 

kg

 

7219

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7219

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7219

 

13

 

 

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75 mm:

 

 

 

7219

 

13

 

 

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm:

 

 

 

7219

 

13

 

10

 

- - - Có hình nổi do cán

 

kg

 

7219

 

13

 

10

 

- - - With patterns in relief derived from rolling

 

kg

 

7219

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7219

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7219

 

14

 

 

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

7219

 

14

 

 

 

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

 

 

7219

 

14

 

10

 

- - - Có hình nổi do cán

 

kg

 

7219

 

14

 

10

 

- - - With patterns in relief derived from rolling

 

kg

 

7219

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7219

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than hot‑rolled, not in coils:

 

 

 

7219

 

21

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

kg

 

7219

 

21

 

00

 

- - Of a thickness exceeding 10 mm

 

kg

 

7219

 

22

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm

 

kg

 

7219

 

22

 

00

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

 

kg

 

7219

 

23

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

 

kg

 

7219

 

23

 

00

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

 

kg

 

7219

 

24

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

kg

 

7219

 

24

 

00

 

- - Of a thickness of less than 3 mm

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than cold‑rolled (cold‑reduced):

 

 

 

7219

 

31

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên

 

kg

 

7219

 

31

 

00

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more

 

kg

 

7219

 

32

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

 

kg

 

7219

 

32

 

00

 

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

 

kg

 

7219

 

33

 

00

 

- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

kg

 

7219

 

33

 

00

 

- - Of a thickness exceeding l mm but less than 3 mm

 

kg

 

7219

 

34

 

00

 

- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

kg

 

7219

 

34

 

00

 

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding l mm

 

kg

 

7219

 

35

 

00

 

- - Chiều dày dưới 0,5mm

 

kg

 

7219

 

35

 

00

 

- - Of a thickness of less than 0.5 mm

 

kg

 

7219

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7219

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7219

 

90

 

10

 

- - Chiều dày không qúa 125mm, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng

 

kg

 

7219

 

90

 

10

 

- - Of a thickness not exceeding 125 mm and with patterns in relief derived from rolling, perforated, corrugated or polished

 

kg

 

7219

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7219

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7220

 

 

 

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

7220

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not further worked than hot‑rolled:

 

 

 

7220

 

11

 

 

 

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:

 

 

 

7220

 

11

 

 

 

- - Of a thickness of 4.75 mm or more:

 

 

 

7220

 

11

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7220

 

11

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7220

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7220

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7220

 

12

 

 

 

- - Chiều dầy dưới 4,75mm:

 

 

 

7220

 

12

 

 

 

- - Of a thickness of less than 4.75 mm:

 

 

 

7220

 

12

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7220

 

12

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7220

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7220

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7220

 

20

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

7220

 

20

 

 

 

- Not further worked than cold‑rolled (cold‑reduced):

 

 

 

7220

 

20

 

10

 

- - Dạng đai và dải

 

kg

 

7220

 

20

 

10

 

- - Hoop and strip

 

kg

 

7220

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7220

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7220

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7220

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

7220

 

90

 

10

 

- - Dạng đai và dải

 

kg

 

7220

 

90

 

10

 

- - Hoop and strip

 

kg

 

7220

 

90

 

20

 

- - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng trên 500mm

 

kg

 

7220

 

90

 

20

 

- - Plates and sheets of a thickness of 4.75 mm or more and exceeding 500 mm in width

 

kg

 

7220

 

90

 

30

 

- - Dạng tấm và lá khác

 

kg

 

7220

 

90

 

30

 

- - Other plates and sheets

 

kg

 

7220

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7220

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7221

 

 

 

 

 

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

7221

 

 

 

 

 

Bars and rods, hot‑rolled, in irregularly wound coils, of stainless steel.

 

 

 

7221

 

00

 

10

 

- Phôi để kéo dây

 

kg

 

7221

 

00

 

10

 

- Wire rod

 

kg

 

7221

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7221

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7222

 

 

 

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

 

 

7222

 

 

 

 

 

Other bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bars and rods, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded:

 

 

 

7222

 

11

 

 

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

 

7222

 

11

 

 

 

- - Of circular cross-section:

 

 

 

7222

 

11

 

10

 

- - - Thép dây

 

kg

 

7222

 

11

 

10

 

- - - Wire rod

 

kg

 

7222

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7222

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7222

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7222

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7222

 

19

 

10

 

- - - Thép dây

 

kg

 

7222

 

19

 

10

 

- - - Wire rod

 

kg

 

7222

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7222

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7222

 

20

 

00

 

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

kg

 

7222

 

20

 

00

 

- Bars and rods, not further worked than cold‑formed or cold‑finished

 

kg

 

7222

 

30

 

00

 

- Các thanh và que khác

 

kg

 

7222

 

30

 

00

 

- Other bars and rods

 

kg

 

7222

 

40

 

 

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

7222

 

40

 

 

 

- Angles, shapes and sections:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Góc, trừ thép góc có ren:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Angles, other than slotted angles:

 

 

 

7222

 

40

 

11

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên

 

kg

 

7222

 

40

 

11

 

- - - Of a height of 80 mm or more

 

kg

 

7222

 

40

 

12

 

- - - Chiều cao dưới 80mm

 

kg

 

7222

 

40

 

12

 

- - - Of a height of less than 80 mm

 

kg

 

7222

 

40

 

20

 

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm

 

kg

 

7222

 

40

 

20

 

- - Slotted angles, roll-formed from pure-punched steel strips, whether or not painted or galvanised

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các dạng góc, khuôn, hình khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other angles, shapes and sections:

 

kg

 

7222

 

40

 

31

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm

 

kg

 

7222

 

40

 

31

 

- - - Of a height of 80 mm or more and of a thickness of less than 5 mm

 

kg

 

7222

 

40

 

32

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên

 

kg

 

7222

 

40

 

32

 

- - - Of a height of 80 mm or more and of a thickness of 5 mm or more

 

kg

 

7222

 

40

 

33

 

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm

 

kg

 

7222

 

40

 

33

 

- - - Of a height of less than 80 mm and of a thickness of less than 5 mm

 

kg

 

7222

 

40

 

34

 

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên

 

kg

 

7222

 

40

 

34

 

- - - Of a height of less than 80 mm and of a thickness of 5 mm or more

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7223

 

 

 

 

 

Dây thép không gỉ

 

 

 

7223

 

 

 

 

 

Wire of stainless steel.

 

 

 

7223

 

00

 

10

 

- Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm

 

kg

 

7223

 

00

 

10

 

- Having a cross-sectional dimension exceeding 13 mm

 

kg

 

7223

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

7223

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.‑ OTHER ALLOY STEEL; HOLLOW DRILL BARS AND RODS, OF ALLOY OR NON‑ALLOY STEEL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7224

 

 

 

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

 

 

7224

 

 

 

 

 

Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi‑finished products of other alloy steel.

 

 

 

7224

 

10

 

00

 

- ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

 

kg

 

7224

 

10

 

00

 

- Ingots and other primary forms

 

kg

 

7224

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7224

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7225

 

 

 

 

 

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

7225

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of other alloy steel, of a width of 600 mm or more.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of silicon‑electrical steel:

 

 

 

7225

 

11

 

00

 

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

 

kg

 

7225

 

11

 

00

 

- - Grain-oriented

 

kg

 

7225

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7225

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

7225

 

20

 

00

 

- Bằng thép gió

 

kg

 

7225

 

20

 

00

 

- Of high speed steel

 

kg

 

7225

 

30

 

 

 

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

7225

 

30

 

 

 

- Other, not further worked than hot‑rolled, in coils:

 

 

 

7225

 

30

 

10

 

- - Chiều dày dưới 1,5mm

 

kg

 

7225

 

30

 

10

 

- - Of a thickness of less than 1.5 mm

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chiều dày từ 1,5mm nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a thickness of 1.5 mm or more but not exceeding 125 mm, with patterns in relief derived from rolling:

 

kg

 

7225

 

30

 

21

 

- - - Chiều dày dưới 3mm

 

kg

 

7225

 

30

 

21

 

- - - Of a thickness of less than 3 mm

 

kg

 

7225

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7225

 

30

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

7225

 

30

 

91

 

- - - Chiều dày dưới 3mm

 

kg

 

7225

 

30

 

91

 

- - - Of a thickness of less than 3 mm

 

kg

 

7225

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7225

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

7225

 

40

 

00

 

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

 

kg

 

7225

 

40

 

00

 

- Other, not further worked than hot‑rolled, not in coils

 

kg

 

7225

 

50

 

00

 

- Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội

 

kg

 

7225

 

50

 

00

 

- Other, not further worked than cold‑rolled (cold‑reduced)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

7225

 

91

 

00

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân

 

kg

 

7225

 

91

 

00

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc

 

kg

 

7225

 

92

 

00

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác

 

kg

 

7225

 

92

 

00

 

- - Otherwise plated or coated with zinc

 

kg

 

7225

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

7225

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7226

 

 

 

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

 

 

7226

 

 

 

 

 

Flat‑rolled products of other alloy steel, of a width of less than 600 mm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of silicon‑electrical steel:

 

 

 

7226

 

11

 

 

 

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng:

 

 

 

7226

 

11

 

 

 

- - Grain-oriented:

 

 

 

7226

 

11

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

11

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7226

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7226

 

19

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

19

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

20

 

 

 

- Bằng thép gió:

 

 

 

7226

 

20

 

 

 

- Of high speed steel:

 

 

 

7226

 

20

 

10

 

- - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

20

 

10

 

- - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7226

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

7226

 

91

 

 

 

- - Không gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7226

 

91

 

 

 

- - Not further worked than hot‑rolled:

 

 

 

7226

 

91

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

91

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

92

 

 

 

- - Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

7226

 

92

 

 

 

- - Not further worked than cold‑rolled (cold‑reduced):

 

 

 

7226

 

92

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

92

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

92

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

93

 

 

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

7226

 

93

 

 

 

- - Electrolytically plated or coated with zinc:

 

 

 

7226

 

93

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

93

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

93

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

94

 

 

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

7226

 

94

 

 

 

- - Otherwise plated or coated with zinc:

 

 

 

7226

 

94

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

94

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

94

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7226

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7226

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

7226

 

99

 

10

 

- - - Dạng đai và dải

 

kg

 

7226

 

99

 

10

 

- - - Hoop and strip

 

kg

 

7226

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

7226

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

7227

 

 

 

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

 

7227

 

 

 

 

 

Bars and rods, hot‑rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel.

 

 

 

7227

 

10

 

00

 

- Bằng thép gió

 

kg

 

7227

 

10

 

00

 

- Of high speed steel

 

kg

 

7227

 

20

 

00

 

- Bằng thép mangan - silic

 

kg

 

7227

 

20

 

00

 

- Of silico‑manganese steel

 

kg

 

7227

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7227

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7228

 

 

 

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

 

 

 

7228

 

 

 

 

 

Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non‑alloy steel.

 

 

 

7228

 

10

 

 

 

- ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

 

 

7228

 

10

 

 

 

- Bars and rods, of high speed steel:

 

 

 

7228

 

10

 

10

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội

 

kg

 

7228

 

10

 

10

 

- - Of a cross-sectional dimension not exceeding 13 mm, cold-formed

 

kg

 

7228

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7228

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7228

 

20

 

 

 

- ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

 

 

7228

 

20

 

 

 

- Bars and rods, of silico‑manganese steel:

 

 

 

7228

 

20

 

10

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội

 

kg

 

7228

 

20

 

10

 

- - Of a cross-sectional dimension not exceeding 13 mm, cold-formed

 

kg

 

7228

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

7228

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

7228

 

30

 

00

 

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn

 

kg

 

7228

 

30

 

00

 

- Other bars and rods, not further worked than hot‑rolled, hot‑drawn or extruded

 

kg

 

7228

 

40

 

00

 

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn

 

kg

 

7228

 

40

 

00

 

- Other bars and rods, not further worked than forged

 

kg

 

7228

 

50

 

00

 

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội

 

kg

 

7228

 

50

 

00

 

- Other bars and rods, not further worked than cold‑formed or cold‑finished

 

kg

 

7228

 

60

 

00

 

- Các loại thanh và que khác

 

kg

 

7228

 

60

 

00

 

- Other bars and rods

 

kg

 

7228

 

70

 

 

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

7228

 

70

 

 

 

- Angles, shapes and sections:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Angles, other than slotted angles:

 

 

 

7228

 

70

 

11

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên

 

kg

 

7228

 

70

 

11

 

- - - Of a height of 80 mm or more

 

kg

 

7228

 

70

 

12

 

- - - Chiều cao dưới 80mm

 

kg

 

7228

 

70

 

12

 

- - - Of a height of less than 80 mm

 

kg

 

7228

 

70

 

20

 

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

 

kg

 

7228

 

70

 

20

 

- - Slotted angles, roll-formed from pure-punched steel strips, whether or not painted or galvanised

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Khuôn và hình:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Shapes and sections:

 

kg

 

7228

 

70

 

31

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm

 

kg

 

7228

 

70

 

31

 

- - - Of a height of 80 mm or more and of a thickness of less than 5 mm

 

kg

 

7228

 

70

 

32

 

- - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên

 

kg

 

7228

 

70

 

32

 

- - - Of a height of 80 mm or more and of a thickness of 5 mm or more

 

kg

 

7228

 

70

 

33

 

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm

 

kg

 

7228

 

70

 

33

 

- - - Of a height of less than 80 mm and of a thickness of less than 5 mm

 

kg

 

7228

 

70

 

34

 

- - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên

 

kg

 

7228

 

70

 

34

 

- - - Of a height of less than 80 mm and of a thickness of 5 mm or more

 

kg

 

7228

 

80

 

00

 

- Thanh và que rỗng

 

kg

 

7228

 

80

 

00

 

- Hollow drill bars and rods

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7229

 

 

 

 

 

Dây thép hợp kim khác

 

 

 

7229

 

 

 

 

 

Wire of other alloy steel.

 

 

 

7229

 

10

 

00

 

- Bằng thép gió

 

kg

 

7229

 

10

 

00

 

- Of high speed steel

 

kg

 

7229

 

20

 

00

 

- Bằng thép silic-mangan

 

kg

 

7229

 

20

 

00

 

- Of silico‑manganese steel

 

kg

 

7229

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

7229

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất