Quyết định 67/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 67/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2006/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 05/12/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định67/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 67/2006/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 67/2006/QĐ-BTC NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới được quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm hàng trong Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNGTrương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
|
|||||||
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
Thuế suất hiện hành |
|||
1 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
- - Chưa thiêu kết: |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
- - - Loại thô |
2601 |
11 |
00 |
00 |
10 |
0 |
1.1.1.2 |
- - - Loại tinh |
2601 |
11 |
00 |
00 |
5 |
0 |
1.1.2 |
- - Đã thiêu kết |
2601 |
12 |
00 |
00 |
5 |
0 |
1.2 |
- Pirit sắt đã nung |
2601 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
4.2 |
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
5.2 |
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
- Loại thô |
2606 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
6.2 |
- Loại tinh |
2606 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
9.2 |
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quặng crom và tinh quặng crom |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
- Loại thô |
2610 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
10.2 |
- Loại tinh |
2610 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
0 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
- Quặng uran và tinh quặng uran : |
|
|
|
|
|
|
12.1.1 |
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
12.1.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
12.2 |
- Quặng thori và tinh Quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
10 |
0 |
12.2.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
13.2 |
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
00 |
10 |
0 |
14.2 |
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon: |
|
|
|
|
|
|
15.1.1 |
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
15.1.2 |
- - Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
15.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
15.2.1 |
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
15.2.1.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
10 |
0 |
15.2.1.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
5 |
0 |
15.2.2 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
15.2.2.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
10 |
0 |
15.2.2.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
16.1.1 |
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
16.1.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
16.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
16.2.1 |
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
16.2.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon : |
|
|
|
|
|
|
17.1.1 |
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
17.1.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
17.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
17.2.1 |
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
17.2.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
2701 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Than non (Lignite-than nâu), đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
2702 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
2703 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
2704 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7204 |
|
|
|
33 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7404 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Niken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7503 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhôm ở dạng thỏi |
7601 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7602 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7802 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
8002 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
8101 đến 8113 |
40 |
45 |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 67/2006/QD-BTC | Hanoi, December 05, 2006 |
DECISION
REVISING EXPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE EXPORT TABLE OF RATES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to June 14, 2005 Law No. 45/2005/QH11 on Import Duty and Export Duty;
Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of December 13, 2005, of the National Assembly Standing Committee, promulgating the Export Table of rates according to the List of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the Preferential Import Table of ratess according to the List of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining the functions, obligations, competence and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, obligations, competence and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Article 11 of the Government’s Decree No. 149/2005/ND-CP of December 8, 2005, detailing the implementation of the Law on Import Duty and Export Duty;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To revise the export duty rates for a number of commodity groups specified in the Export Table of rates promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 39/2006/QD-BTC of July 28, 2006, into new duty rates specified in the revised list of export duty rates for a number of commodity groups in the Export Table of rates promulgated together with this Decision.
Article 2.- This Decision takes effect and applies to exports customs declarations registered with customs offices 15 days after its publication in “CONG BAO.”
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
REVISED LIST
OF EXPORT DUTY RATES FOR A NUMBER OF COMMODITY GROUPS IN THE EXPORT TABLE OF RATES
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No. 67/2006/QD-BTC of December 5, 2006)
No. | Description | Heading/Subheading | Tax rate (%) | |||
1 | Iron ores and concentrates, including roasted iron pyrites |
|
|
|
|
|
1.1 | - Iron ores and concentrates, other than roasted iron pyrites: |
|
|
|
|
|
1.1.1 | - - Non-agglomerated | 2601 | 11 | 00 | 00 | 10 |
1.1.2 | - - Agglomerated | 2601 | 12 | 00 | 00 | 5 |
1.2 | - Roasted iron pyrites | 2601 | 20 | 00 | 00 | 5 |
2 | Manganese ores and concentrates, including ferrous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight | 2602 | 00 | 00 | 00 | 10 |
3 | Copper ores and concentrates | 2603 | 00 | 00 | 00 | 10 |
4 | Nickel ores and concentrates |
|
|
|
|
|
4.1 | - Crude | 2604 | 00 | 00 | 00 | 10 |
4.2 | - Refined | 2604 | 00 | 00 | 00 | 5 |
5 | Cobalt ores and concentrates |
|
|
|
|
|
5.1 | - Crude | 2605 | 00 | 00 | 00 | 10 |
5.2 | - Refined | 2605 | 00 | 00 | 00 | 5 |
6 | Aluminum ores and concentrates |
|
|
|
|
|
6.1 | - Crude | 2606 | 00 | 00 | 00 | 10 |
6.2 | - Refined | 2606 | 00 | 00 | 00 | 5 |
7 | Lead ores and concentrates | 2607 | 00 | 00 | 00 | 10 |
8 | Zinc ores and concentrates | 2608 | 00 | 00 | 00 | 10 |
9 | Tin ores and concentrates |
|
|
|
|
|
9.1 | - Crude | 2609 | 00 | 00 | 00 | 10 |
9.2 | - Refined | 2609 | 00 | 00 | 00 | 5 |
10 | Chromium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
10.1 | - Crude | 2610 | 00 | 00 | 00 | 10 |
10.2 | - Refined | 2610 | 00 | 00 | 00 | 5 |
11 | Tungsten ores and concentrates | 2611 | 00 | 00 | 00 | 10 |
12 | Uranium or thorium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
12.1 | - Uranium ores and concentrates: |
|
|
|
|
|
12.1.1 | - - Crude | 2612 | 10 | 00 | 00 | 10 |
12.1.2 | - - Refined | 2612 | 10 | 00 | 00 | 5 |
12.2 | - Thorium ores and concentrates: |
|
|
|
|
|
12.2.1 | - - Crude | 2612 | 20 | 00 | 00 | 10 |
12.2.2 | - - Refined | 2612 | 20 | 00 | 00 | 5 |
13 | Molybdenum ores and concentrates |
|
|
|
|
|
13.1 | - Roasted | 2613 | 10 | 00 | 00 | 5 |
13.2 | - Other | 2613 | 90 | 00 | 00 | 10 |
14 | Titanium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
14.1 | - Ilmenite ores and concentrates | 2614 | 00 | 10 | 00 | 10 |
14.2 | - Other | 2614 | 00 | 90 | 00 | 10 |
15 | Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates |
|
|
|
|
|
15.1 | - Zirconium ores and concentrates: |
|
|
|
|
|
15.1.1 | - - Crude | 2615 | 10 | 00 | 00 | 10 |
15.1.2 | - - Refined | 2615 | 10 | 00 | 00 | 5 |
15.2 | - Other: |
|
|
|
|
|
15.2.1 | - - Niobium: |
|
|
|
|
|
15.2.1.1 | - - - Crude | 2615 | 90 | 10 | 00 | 10 |
15.2.1.2 | - - - Refined | 2615 | 90 | 10 | 00 | 5 |
15.2.2 | - - Other: |
|
|
|
|
|
15.2.2.1 | - - - Crude | 2615 | 90 | 90 | 00 | 10 |
15.2.2.2 | - - - Refined | 2615 | 90 | 90 | 00 | 5 |
16 | Precious metal ores and concentrates |
|
|
|
|
|
16.1 | - Silver ores and concentrates: |
|
|
|
|
|
16.1.1 | - - Crude | 2616 | 10 | 00 | 10 | 10 |
16.1.2 | - - Refined | 2616 | 10 | 00 | 90 | 5 |
16.2 | - Other: |
|
|
|
|
|
16.2.1 | - - Crude | 2616 | 90 | 00 | 10 | 10 |
16.2.2 | - - Refined | 2616 | 90 | 00 | 90 | 5 |
17 | Other ores and concentrates |
|
|
|
|
|
17.1 | Antimony ores and concentrates: |
|
|
|
|
|
17.1.1 | - - Crude | 2617 | 10 | 00 | 10 | 10 |
17.1.2 | - - Refined | 2617 | 10 | 00 | 90 | 5 |
17.2 | - Other: |
|
|
|
|
|
17.2.1 | - - Crude | 2617 | 90 | 00 | 10 | 10 |
17.2.2 | - - Refined | 2617 | 90 | 00 | 90 | 5 |
18 | Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal | 2701 |
|
|
| 10 |
19 | Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet | 2702 |
|
|
| 10 |
20 | Peat (including peat litter), whether or not agglomerated | 2703 |
|
|
| 10 |
21 | Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon | 2704 |
|
|
| 10 |
22 | Ferrous waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 7204 |
|
|
| 33 |
23 | Copper waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 7404 | 00 | 00 | 00 | 40 |
24 | Nickel waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 7503 | 00 | 00 | 00 | 40 |
25 | Unwrought aluminum | 7601 |
|
|
| 5 |
26 | Aluminum waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 7602 | 00 | 00 | 00 | 40 |
27 | Lead waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 7802 | 00 | 00 | 00 | 40 |
28 | Tin waste and scrap (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 8002 | 00 | 00 | 00 | 40 |
29 | Waste and scrap of other base metals, of cermets and articles thereof (excluding turnings, shavings, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not pressed into blocks or packed in bales, bars or bundles) | 8101 to 8113 | 40 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây