Quyết định 53/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép

thuộc tính Quyết định 53/2004/QĐ-BTC

Quyết định 53/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:53/2004/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:15/06/2004
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu mới mặt hàng sắt thép - Ngày 15/6/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 53/2004/QĐ-BTC, về việc điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu u đãi đối với một số mặt hàng sắt thép. Theo Quyết định này, các mặt hàng: hợp kim fero có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng, silic trên 55% trọng lượng áp dụng mức thuế 0%, sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) có chiều rộng nhỏ hơn 2 lần chiều dầy: mức thuế suất là 10%, phôi dẹt (dạng phiến): 3%... Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng chiều dầy không quá 1,2mm: 20%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/7/2004.

Xem chi tiết Quyết định53/2004/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 53/2004/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 53/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TRỞ LẠI
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của  Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Căn cứ Công văn số 469/VPCP - KTTH ngày 10/6/2004 thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về giá thép và thuế nhập khẩu thép;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế; Cục trưởng Cục quản lý giá,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng “thép cơ khí chế tạo” được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại mục 6, Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Đối với hàng hoá nhập khẩu theo Danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN thì áp dụng mức thuế suất qui định tại Nghị định 78/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ và theo hướng dẫn tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 1/7/2003 của Bộ Tài chính.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/7/2004.

 


DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2004/QĐ-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

7202

 

 

 

 

 

Hợp kim fero

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

 

 

7202

 

11

 

00

 

- - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng

 

0

 

7202

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - silic:

 

 

 

7202

 

21

 

00

 

- - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng

 

0

 

7202

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

7202

 

30

 

00

 

- Fero - silic - mangan

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - crom:

 

 

 

7202

 

41

 

00

 

- - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng

 

10

 

7202

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

7202

 

50

 

00

 

- Fero - silic - crom

 

0

 

7202

 

60

 

00

 

- Fero - niken

 

0

 

7202

 

70

 

00

 

- Fero - molipđen

 

0

 

7202

 

80

 

00

 

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7202

 

91

 

00

 

- - Fero - titan và fero - silic - titan

 

0

 

7202

 

92

 

00

 

- - Fero - vanadi

 

0

 

7202

 

93

 

00

 

- - Fero - niobi

 

0

 

7202

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

7206

 

 

 

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

 

 

7206

 

10

 

00

 

- ở dạng thỏi đúc

 

1

 

7206

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7206

 

90

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

1

 

7206

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

1

 

7207

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

7207

 

11

 

00

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

 

10

 

7207

 

12

 

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

7207

 

12

 

10

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

3

 

7207

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7207

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

7207

 

20

 

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7207

 

20

 

11

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

3

 

7207

 

20

 

12

 

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

3

 

7207

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7207

 

20

 

91

 

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

 

3

 

7207

 

20

 

92

 

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

3

 

7207

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

7208

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7208

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:

 

 

 

7208

 

10

 

10

 

- - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

0

 

7208

 

10

 

20

 

- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6%  trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

10

 

30

 

- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

 

 

7208

 

25

 

 

 

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:

 

0

 

7208

 

25

 

10

 

- - - Dạng cuộn để cán lại

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7208

 

25

 

91

 

- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

0

 

7208

 

25

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7208

 

26

 

 

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

 

 

7208

 

26

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

0

 

7208

 

26

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

7208

 

27

 

 

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

 

 

7208

 

27

 

11

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

27

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7208

 

27

 

91

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

27

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7208

 

36

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

5

 

7208

 

37

 

 

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:

 

 

 

7208

 

37

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

5

 

7208

 

37

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

7208

 

38

 

 

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:

 

 

 

7208

 

38

 

10

 

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

5

 

7208

 

38

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

7208

 

39

 

 

 

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:

 

 

 

7208

 

39

 

11

 

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7208

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

7208

 

40

 

00

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7208

 

51

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

0

 

7208

 

52

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm

 

0

 

7208

 

53

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm

 

0

 

7208

 

54

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

5

 

7208

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7208

 

90

 

10

 

- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng    carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

0

 

7208

 

90

 

20

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6%  trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

90

 

30

 

- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

0

 

7208

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

7209

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7209

 

15

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

0

 

7209

 

16

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

0

 

7209

 

17

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

0

 

7209

 

18

 

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

0

 

7209

 

18

 

10

 

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

 

0

 

7209

 

18

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7209

 

25

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

0

 

7209

 

26

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

 

5

 

7209

 

27

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

 

5

 

7209

 

28

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

5

 

7209

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

7210

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

7210

 

11

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

 

3

 

7210

 

12

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

3

 

7210

 

20

 

00

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

 

0

 

7210

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7210

 

30

 

11

 

- - - Chiều dầy không qúa 1,2mm

 

10

 

7210

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7210

 

30

 

91

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2mm

 

10

 

7210

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

7210

 

41

 

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

 

 

7210

 

41

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

20

 

7210

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7210

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7210

 

49

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

20

 

7210

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7210

 

50

 

00

 

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

 

 

7210

 

61

 

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

7210

 

61

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

20

 

7210

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7210

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7210

 

69

 

10

 

- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm

 

20

 

7210

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7210

 

70

 

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

7210

 

70

 

11

 

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

 

20

 

7210

 

70

 

12

 

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

 

20

 

7210

 

70

 

20

 

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

3

 

7210

 

70

 

30

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

10

 

7210

 

70

 

40

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

 

5

 

7210

 

70

 

50

 

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

 

10

 

7210

 

70

 

60

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

20

 

7210

 

70

 

70

 

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

0

 

7210

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

7210

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

7210

 

90

 

11

 

- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm

 

5

 

7210

 

90

 

12

 

- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm

 

5

 

7210

 

90

 

20

 

- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

3

 

7210

 

90

 

30

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm

 

10

 

7210

 

90

 

40

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm

 

5

 

7210

 

90

 

50

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm

 

10

 

7210

 

90

 

60

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không quá 1,2mm

 

20

 

7210

 

90

 

70

 

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm

 

0

 

7210

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

7211

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7211

 

13

 

 

 

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và  chiều dày không dưới 4mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7211

 

13

 

11

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

0

 

7211

 

13

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải

 

0

 

7211

 

13

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7211

 

13

 

91

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

0

 

7211

 

13

 

92

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

0

 

7211

 

13

 

93

 

- - - - Dạng đai và dải

 

0

 

7211

 

13

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7211

 

14

 

 

 

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7211

 

14

 

11

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

3

 

7211

 

14

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải

 

3

 

7211

 

14

 

19

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7211

 

14

 

91

 

- - - - Thép tấm thông dụng

 

3

 

7211

 

14

 

92

 

- - - - Dạng cuộn để cán lại

 

3

 

7211

 

14

 

93

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

3

 

7211

 

14

 

94

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

3

 

7211

 

14

 

99

 

- - - - Loại khác

 

3

 

7211

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7211

 

19

 

11

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

3

 

7211

 

19

 

12

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

3

 

7211

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7211

 

19

 

91

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm

 

3

 

7211

 

19

 

92

 

- - - - Dạng cuộn để cán lại

 

3

 

7211

 

19

 

93

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

3

 

7211

 

19

 

94

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

 

3

 

7211

 

19

 

99

 

- - - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7211

 

23

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

7211

 

23

 

10

 

- - - Dạng lượn sóng

 

0

 

7211

 

23

 

20

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

0

 

7211

 

23

 

30

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7211

 

23

 

40

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

0

 

7211

 

23

 

50

 

- - - Loại khác, chiều dày trên 40mm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7211

 

23

 

91

 

- - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

0

 

7211

 

23

 

99

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7211

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7211

 

29

 

11

 

- - - - Dạng lượn sóng

 

0

 

7211

 

29

 

12

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

0

 

7211

 

29

 

13

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7211

 

29

 

14

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

0

 

7211

 

29

 

15

 

- - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

0

 

7211

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7211

 

29

 

21

 

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

0

 

7211

 

29

 

22

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7211

 

29

 

23

 

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

0

 

7211

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7211

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

7211

 

90

 

11

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

0

 

7211

 

90

 

12

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7211

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

0

 

7211

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7211

 

90

 

91

 

- - - Dạng lượn sóng

 

0

 

7211

 

90

 

92

 

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm

 

0

 

7211

 

90

 

93

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7211

 

90

 

94

 

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm

 

0

 

7211

 

90

 

95

 

- - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống

 

0

 

7211

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

7212

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

7212

 

10

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7212

 

10

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

3

 

7212

 

10

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

3

 

7212

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7212

 

10

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

3

 

7212

 

10

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

3

 

7212

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

3

 

7212

 

20

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

7212

 

20

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

20

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

 

 

 

7212

 

20

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

20

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, được làm lượn sóng:

 

 

 

7212

 

20

 

31

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

20

 

32

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

20

 

33

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

5

 

7212

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

 

 

7212

 

20

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

20

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

20

 

93

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

5

 

7212

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

7212

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

7212

 

30

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

30

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

 

 

 

7212

 

30

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

30

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

 

 

7212

 

30

 

31

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

30

 

32

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

30

 

33

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

10

 

7212

 

30

 

39

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, không lượn sóng:

 

 

 

7212

 

30

 

91

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

30

 

92

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

30

 

93

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

10

 

7212

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

7212

 

40

 

 

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7212

 

40

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

40

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7212

 

40

 

21

 

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm

 

5

 

7212

 

40

 

22

 

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

5

 

7212

 

40

 

23

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

5

 

7212

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

7212

 

50

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7212

 

50

 

11

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

50

 

12

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

50

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

10

 

7212

 

50

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7212

 

50

 

21

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

10

 

7212

 

50

 

22

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

10

 

7212

 

50

 

23

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

10

 

7212

 

50

 

29

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7212

 

50

 

31

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

50

 

32

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

50

 

39

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7212

 

50

 

41

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

50

 

42

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

50

 

43

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

0

 

7212

 

50

 

49

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

7212

 

50

 

51

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

50

 

52

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

50

 

59

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7212

 

50

 

61

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

50

 

62

 

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

50

 

63

 

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

0

 

7212

 

50

 

69

 

- - - - Loại khác

 

0

 

7212

 

60

 

 

 

- Được dát phủ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7212

 

60

 

11

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

60

 

12

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7212

 

60

 

21

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm

 

0

 

7212

 

60

 

22

 

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm

 

0

 

7212

 

60

 

23

 

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống

 

0

 

7212

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

7213

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

 

 

7213

 

10

 

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

 

 

7213

 

10

 

10

 

-- Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

 

20

 

7213

 

10

 

20

 

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm

 

20

 

7213

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

7213

 

20

 

 

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

 

 

7213

 

20

 

10

 

- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

 

0

 

7213

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7213

 

91

 

 

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

 

 

 

7213

 

91

 

10

 

- - - Loại để làm que hàn

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7213

 

91

 

91

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

20

 

7213

 

91

 

92

 

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

 

10

 

7213

 

91

 

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7213

 

91

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10*

 

7213

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7213

 

99

 

10

 

- - - Để làm que hàn

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7213

 

99

 

91

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

20

 

7213

 

99

 

92

 

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

 

10

 

7213

 

99

 

93

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7213

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10*

 

7214

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

 

 

7214

 

10

 

 

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

7214

 

10

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

 

20*

 

7214

 

10

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

20*

 

7214

 

20

 

00

 

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

 

20*

 

7214

 

30

 

00

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7214

 

91

 

 

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7214

 

91

 

11

 

- - - - Loại làm cốt bê tông

 

20

 

7214

 

91

 

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7214

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7214

 

91

 

21

 

- - - - Loại làm cốt bê tông

 

20

 

7214

 

91

 

22

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7214

 

91

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

7214

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

7214

 

99

 

11

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

20

 

7214

 

99

 

12

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7214

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7214

 

99

 

21

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

20

 

7214

 

99

 

22

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7214

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7214

 

99

 

31

 

- - - - Thép làm cốt bê tông

 

20

 

7214

 

99

 

32

 

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

 

20*

 

7214

 

99

 

39

 

- - - - Loại khác

 

20*

 

7215

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

 

 

7215

 

10

 

00

 

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

0

 

7215

 

50

 

00

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

20*

 

7215

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7215

 

90

 

11

 

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

 

20*

 

7215

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20*

 

7215

 

90

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

 

20*

 

7216

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

7216

 

10

 

00

 

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:

 

 

 

7216

 

21

 

00

 

- - Hình chữ L

 

20

 

7216

 

22

 

00

 

- - Hình chữ T

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

7216

 

31

 

 

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ  0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7216

 

31

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7216

 

31

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

31

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

7216

 

32

 

 

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7216

 

32

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

32

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7216

 

32

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

32

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

7216

 

33

 

 

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7216

 

33

 

11

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

33

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7216

 

33

 

91

 

- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

33

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

7216

 

40

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7216

 

40

 

11

 

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7216

 

40

 

91

 

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

 

20

 

7216

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

7216

 

50

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7216

 

50

 

11

 

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

7216

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7216

 

50

 

91

 

- - - Có chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

7216

 

50

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

 

7216

 

61

 

00

 

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

 

10

 

7216

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

7216

 

69

 

11

 

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên

 

10

 

7216

 

69

 

12

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

7216

 

69

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

 

10

 

7216

 

69

 

14

 

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

 

 

7216

 

69

 

21

 

- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

 

10

 

7216

 

69

 

29

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7216

 

91

 

 

 

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc  nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

7216

 

91

 

11

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

 

10

 

7216

 

91

 

12

 

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

7216

 

91

 

13

 

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

 

10

 

7216

 

91

 

14

 

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

 

10

 

7216

 

91

 

20

 

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Khuôn và hình khác:

 

10

 

7216

 

91

 

31

 

- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

 

10

 

7216

 

91

 

39

 

- - - - Loại khác

 

10

 

7216

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

7217

 

 

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

 

 

7217

 

10

 

 

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

 

7217

 

10

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7217

 

10

 

21

 

- - - Dây thép làm nan hoa

 

5

 

7217

 

10

 

22

 

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

 

5

 

7217

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7217

 

10

 

31

 

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

 

5

 

7217

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

7217

 

20

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

 

 

7217

 

20

 

10

 

- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

 

 

 

7217

 

20

 

21

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

 

7217

 

20

 

22

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

 

5

 

7217

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

7217

 

20

 

31

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

 

7217

 

20

 

32

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

 

5

 

7217

 

20

 

33

 

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

5

 

7217

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

7217

 

20

 

41

 

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

 

7217

 

20

 

42

 

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

 

5

 

7217

 

20

 

43

 

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

5

 

7217

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

5

 

7217

 

30

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

 

 

7217

 

30

 

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

 

20

 

7217

 

30

 

20

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

 

 

7217

 

30

 

31

 

- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

 

5

 

7217

 

30

 

32

 

- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

 

5

 

7217

 

30

 

33

 

- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

 

5

 

7217

 

30

 

39

 

- - - - Loại khác

 

5

 

7217

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

7217

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7217

 

90

 

10

 

- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

 

5

 

7217

 

90

 

20

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

20

 

7217

 

90

 

30

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

 

7217

 

90

 

40

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

 

7217

 

90

 

50

 

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

 

7223

 

 

 

 

 

Dây thép không gỉ

 

 

 

7223

 

00

 

10

 

- Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm

 

0

 

7223

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

5

 

7301

 

 

 

 

 

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

 

 

 

7301

 

10

 

00

 

- Cọc cừ

 

0

 

7301

 

20

 

00

 

- Dạng góc, khuôn và hình

 

5

 

7303

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

 

 

7303

 

00

 

11

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

10

 

7303

 

00

 

12

 

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

 

10

 

7303

 

00

 

13

 

- - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm nhưng không quá 600mm

 

20

 

7303

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

 

 

 

7303

 

00

 

21

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

3

 

7303

 

00

 

22

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7303

 

00

 

91

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

3

 

7303

 

00

 

92

 

- - Loại khác

 

3

 

7304

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

 

 

7304

 

10

 

00

 

- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

 

7304

 

21

 

00

 

- - èng khoan

 

0

 

7304

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

7304

 

31

 

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

7304

 

31

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

31

 

20

 

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

 

5

 

7304

 

31

 

30

 

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7304

 

31

 

91

 

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

 

10

 

7304

 

31

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

7304

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7304

 

39

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

39

 

20

 

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- - -  Loại khác:

 

 

 

7304

 

39

 

91

 

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

 

10

 

7304

 

39

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

 

 

7304

 

41

 

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

7304

 

41

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

7304

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7304

 

49

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

7304

 

51

 

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

7304

 

51

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

51

 

20

 

- - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

 

1

 

7304

 

51

 

30

 

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

 

1

 

7304

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

7304

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7304

 

59

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

0

 

7304

 

59

 

20

 

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

 

1

 

7304

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

1

 

7304

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7304

 

90

 

10

 

- - ống dẫn chịu được áp lực cao

 

0

 

7304

 

90

 

20

 

- - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7304

 

90

 

91

 

- - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

 

10

 

7304

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

7305

 

 

 

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

 

 

 

7305

 

11

 

00

 

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

 

5

 

7305

 

12

 

00

 

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

 

5

 

7305

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

15

 

7305

 

20

 

00

 

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

7305

 

31

 

 

 

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

 

 

7305

 

31

 

11

 

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7305

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7305

 

31

 

91

 

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7305

 

31

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

7305

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7305

 

39

 

10

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7305

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

7305

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7305

 

90

 

10

 

- - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

7306

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

 

 

7306

 

10

 

00

 

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

 

5

 

7306

 

20

 

00

 

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

 

5

 

7306

 

30

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

 

 

7306

 

30

 

11

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

30

 

12

 

- - - ống dùng cho nồi hơi

 

10

 

7306

 

30

 

13

 

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm

 

10

 

7306

 

30

 

14

 

- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm

 

10

 

7306

 

30

 

15

 

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

 

20

 

7306

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên:

 

 

 

7306

 

30

 

21

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

30

 

22

 

- - - ống dùng cho nồi hơi

 

10

 

7306

 

30

 

23

 

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm

 

10

 

7306

 

30

 

24

 

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

 

20

 

7306

 

30

 

25

 

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

 

10

 

7306

 

30

 

26

 

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

 

10

 

7306

 

30

 

27

 

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

 

10

 

7306

 

40

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

 

 

7306

 

40

 

10

 

- -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

 

5

 

7306

 

40

 

20

 

- -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

 

5

 

7306

 

40

 

30

 

- -  ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm

 

5

 

7306

 

40

 

40

 

- - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

40

 

50

 

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm

 

5

 

7306

 

40

 

80

 

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm

 

5

 

7306

 

40

 

90

 

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

 

5

 

7306

 

50

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

7306

 

50

 

10

 

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

 

5

 

7306

 

50

 

20

 

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

 

5

 

7306

 

50

 

30

 

- - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

50

 

40

 

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm

 

5

 

7306

 

50

 

50

 

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

 

5

 

7306

 

60

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

 

 

7306

 

60

 

11

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

7306

 

60

 

91

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

60

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

7306

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

 

 

 

7306

 

90

 

11

 

- -  - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

 

10

 

7306

 

90

 

12

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7306

 

90

 

91

 

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

 

10

 

7306

 

90

 

92

 

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

 

5

 

7306

 

90

 

93

 

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

 

20

 

7306

 

90

 

94

 

- - -  Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

 

10

 

7306

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

10

 

7307

 

 

 

 

 

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

 

 

7307

 

11

 

00

 

- - Bằng gang không dẻo

 

5

 

7307

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

 

7307

 

21

 

 

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

 

 

7307

 

21

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

22

 

 

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:

 

 

 

7307

 

22

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

23

 

 

 

- - Loại hàn nối đối đầu:

 

 

 

7307

 

23

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7307

 

29

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7307

 

91

 

 

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

 

 

7307

 

91

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

92

 

 

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:

 

 

 

7307

 

92

 

10

 

- - - Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

93

 

 

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

 

 

7307

 

93

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7307

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7307

 

99

 

10

 

- - -  Có đường kính trong dưới 150 mm

 

5

 

7307

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

7308

 

 

 

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

7308

 

10

 

 

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

 

 

7308

 

10

 

10

 

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

 

0

 

7308

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

7308

 

20

 

 

 

- Tháp và cột lưới:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tháp:

 

 

 

7308

 

20

 

11

 

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

 

0

 

7308

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Cột lưới:

 

 

 

7308

 

20

 

21

 

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

 

5

 

7308

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

5

 

7308

 

30

 

00

 

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

 

20

 

7308

 

40

 

 

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

 

40

 

10

 

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

 

0

 

7308

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

7308

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7308

 

90

 

10

 

- - Khung xưởng và khung kho

 

20

 

7308

 

90

 

20

 

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

 

10

 

7308

 

90

 

30

 

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

 

10

 

7308

 

90

 

40

 

- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong

 

10

 

7308

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE GOVERNMENT
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 53/2004/ND-CP

Hanoi, February 18, 2004

 

DECREE

ON ORGANIZATIONAL CONSOLIDATION OF THE ETHNIC AFFAIRS APPARATUSES UNDER THE PEOPLE’S COMMITTEES OF ALL LEVELS

THE GOVERNMENT

Pursuant to the Law on Organization of the Government of December 25, 2001;

In furtherance of the Resolution of the 7th plenum of the Party Central Committee (the IXth Congress) on ethnic work;

At the proposals of the Minister of Home Affairs and the Minister-Director of the Nationality Committee,

DECREES:

Article 1.- Principles for organizational consolidation of the ethnic affairs apparatuses

1. Enhancing their responsibility for State management over the ethnic work, thus meeting the requirements and tasks in the new situation.

2. Suiting the tasks, workloads and practical requirements of the ethnic work in localities.

3. Being neat and effective; organizing multi-branch and multi-domain State management services, departments and sections in line with the administrative reform undertakings.

Article 2.- Criteria and models of ethnic affairs organizations in the provinces and centrally-run cities (hereinafter collectively referred to as the provincial level)

1. Ethnic affairs boards shall be established as advisory bodies to assist the provincial-level People’s Committees in performing the function of State management over the ethnic work, and have their own seals and bank accounts when at least one of the following criteria is met:

a/ Over 20,000 (twenty thousand) ethnic minority people live together in communities in villages or hamlets;

b/ Under 5,000 (five thousand) ethnic minority people need the State’s concentrated support or assistance for development;

c/ Ethnic minority people reside in the geographical areas of crucial security and defense importance; geographical areas of intermingled farming and residence; border regions where a great number of ethnic minority people from our country and neighboring countries constantly travel across the borderlines.

2. For the provinces where ethnic minority people reside, which, however, do not meet the criteria prescribed in Clause 1 of this Article, the ethnic affairs bodies shall be organized after one of the following two models:

a/ Ethnic affairs boards under the provincial People’s Committees and subject to the latter’s direct direction in their professional work. The offices of the provincial People’s Committees shall ensure the material bases, operation funding, working facilities and conditions for the ethnic affairs boards;

b/ Provincial/municipal Services with function of State management over many branches and domains, including the ethnic work and other professional works much related to the ethnic work, which are attached to the provincial People’s Committees.

3. Criteria and models of the ethnic affairs organizations in urban districts, rural districts, provincial capitals or cities (hereinafter collectively referred to as the district level):

Based on the characteristics and workload of the State management over ethnic affairs in the districts, the ethnic affairs organizations at the district level shall be as follows:

a/ Establishing ethnic affair sections under the district-level People’s Committees when one of the following two criteria is met:

- At least 5,000 (five thousand) ethnic minority people need the State’s concentrated support or assistance for development;

- Ethnic minority people reside in the geographical areas of crucial security and defense importance; geographical areas of intermingled farming and residence; border regions where a great number of ethnic minority people from our country and neighboring countries constantly travel across the borderlines.

b/ For the districts where ethnic minority people reside, which, however, do not meet the above-said criteria, the ethnic affairs bodies shall be organized after one of the following models:

- Establishment of sections for State management over many branches and domains, including the ethnic work and other professional works much related to the ethnic work, which are attached to the district-level People’s Committees, provided that the number of district-level sections must comply with the provisions of the Government’s Decree No. 12/2001/ND-CP of March 27, 2001;

- Arrangement of full-time cadres in charge of ethnic work in the offices of the People’s Councils and the People’s Committees or in other existing professional sections of the district-level People’s Committees.

4. For communes, wards and district townships (hereinafter collectively referred to the commune level) where ethnic minority people reside, no separate organization shall be established, but one member of the commune-level People’s Committees shall be assigned to monitor and organize on a part-time basis the performance of the ethnic work.

Article 3.- Competence to establish ethnic affairs bodies under the People’s Committees of all levels

1. The provincial-level People’ Committees shall base themselves on the principles and criteria for organizational consolidation of the ethnic affairs apparatuses defined in this Decree to work out schemes on organizational consolidation of the ethnic affairs apparatuses of their respective localities, then submit them to the People’s Councils of the same level for consideration and decision.

2. For the provinces where the ethnic affairs bodies have already been established, the procedures for re-establishment thereof shall not be carried out.

3. The presidents of the provincial-level People’s Committees shall prescribe the functions, tasks, powers, organizational structure and State payrolls of the ethnic affairs bodies under the guidance of the Minister of Home Affairs and the Minister-Director of the Nationality Committee; send reports on consolidation of ethnic affairs organizations in their respective localities to the Prime Minister, the Nationality Committee and the Ministry of Home Affairs.

Article 4.- Implementation effect

This Decree takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

Article 5.- Implementation responsibilities

The Minister-Director of the Nationality Committee and the Minister of Home Affairs shall have to guide and monitor the implementation of this Decree.

The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Phan Van Khai

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 53/2004/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất