Quyết định 45/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 45/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2002/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 10/04/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/2002/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2002/QĐ/BTC
NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 2002 VỀ VIỆC THAY
THẾ BIỂU THUẾ
THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994; Nghị quyết số 290NQ-UBTVQH10 ngày 7/9/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa 9;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 5/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bằng Biểu thuế thuế xuất khẩu mới ban hành kèm theo Quyết định này:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 1/5/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2002/QĐ/BTC ngày 10/4/2002
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuộc nhóm, mã số |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ |
08013100 |
4 |
2 |
Dầu thô (dầu mỏ) |
27090010 |
4 |
3 |
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, |
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách |
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc |
|
|
|
da công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng. |
4101 |
10 |
|
|
|
|
4 |
Da của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, |
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách |
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công |
|
|
|
thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã |
|
|
|
được loại trừ trong chú giải 1(b) và 1(c) của chương này |
4103 |
10 |
|
|
|
|
5 |
Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên |
4403 |
5 |
|
|
|
|
6 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng |
|
|
|
không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc |
|
|
|
gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm |
|
|
|
dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự bằng gỗ |
|
|
|
rừng tự nhiên |
4404 |
5 |
|
|
|
|
7 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
rừng tự nhiên |
4406 |
10 |
|
|
|
|
8 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc |
|
|
|
chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên |
|
|
|
6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4407 |
10 |
|
|
|
|
9 |
Tấm gỗ làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) |
|
|
|
và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã |
|
|
|
hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không |
|
|
|
quá 6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4408 |
10 |
|
|
|
|
10 |
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo |
|
|
|
dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép |
|
|
|
chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương |
|
|
|
tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh |
|
|
|
giấy ráp hoặc ghép mộng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4409 |
10 |
|
|
|
|
11 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì |
|
|
|
tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá |
|
|
|
để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành |
|
|
|
đệm giá kệ hàng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4415 |
10 |
|
|
|
|
12 |
Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, |
|
|
|
các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng |
|
|
|
gỗ, kể cả các loại tấm ván cong, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4416 |
10 |
|
|
|
|
13 |
Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palet, |
|
|
|
cốp pha xây dựng, bằng gỗ từng tự nhiên |
4418 |
10 |
|
|
|
|
14 |
Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các |
|
|
|
bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
4418 |
5 |
|
|
|
|
15 |
Đá quý (trừ kim cương), đá ban quý, đã hoặc chưa được gia |
|
|
|
công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; |
|
|
|
đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu |
|
|
|
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
15.1 |
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô |
71031000 |
5 |
15.2 |
- Đá đã gia công |
|
|
15.2.1 |
- - Đá rubi, saphia, và ngọc lục bảo |
71039100 |
1 |
15.2.2 |
- - Đá loại khác |
71039900 |
1 |
|
|
|
|
16 |
Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 |
71059000 |
3 |
|
|
|
|
17 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
7204 |
35 |
|
|
|
|
18 |
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác |
|
|
|
(trừ sắt thuộc nhóm 7203) |
7206 |
2 |
|
|
|
|
19 |
Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7207 |
2 |
|
|
|
|
20 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
74040000 |
45 |
|
|
|
|
21 |
Hợp kim đồng chủ |
74050000 |
15 |
|
|
|
|
22 |
Bột đồng có kết cấu không phiến |
74061000 |
15 |
|
|
|
|
23 |
Bột có kết cấu phiến; vảy đồng |
74062000 |
15 |
|
|
|
|
24 |
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình |
7407 |
5 |
|
|
|
|
25 |
Ni ken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
75030000 |
45 |
|
|
|
|
26 |
Bột và vảy niken |
75040000 |
5 |
|
|
|
|
27 |
Niken không hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình |
75051100 |
5 |
|
|
|
|
28 |
Niken hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình |
75051200 |
5 |
|
|
|
|
29 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
76020000 |
45 |
|
|
|
|
30 |
Bột và vảy nhôm |
7603 |
10 |
|
|
|
|
31 |
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
78020000 |
45 |
|
|
|
|
32 |
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình |
7803 |
5 |
|
|
|
|
33 |
Bột và vảy chì |
78042000 |
5 |
|
|
|
|
34 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
79020000 |
40 |
|
|
|
|
35 |
Bột kẽm |
79031000 |
5 |
|
|
|
|
36 |
Bụi và vảy kẽm |
79039000 |
5 |
|
|
|
|
37 |
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình |
7904 |
5 |
|
|
|
|
38 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, |
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, có hoặc không |
|
|
|
được bó lại) |
80020000 |
45 |
|
|
|
|
39 |
Thiếc ở dạng thỏi, thanh |
80030010 |
2 |
|
|
|
|
40 |
Thiếc ở dạng hình |
80030090 |
2 |
|
|
|
|
41 |
Bột và vảy thiếc |
8005 |
2 |
|
|
|
|
42 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường khác, của gốm kim loại, |
|
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại; (trừ |
|
|
|
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, có |
8101 |
|
|
hoặc không được bó lại) |
đến 8113 |
45 |
|
|
|
|
43 |
Bán thành phẩm của kim loại thường khác, của gốm kim loại, |
8101 |
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại |
đến 8113 |
5 |
|
|
|
|
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALISTREPUBLICOF VIET NAM |
No: 45/2002/QD-BTC | Hanoi, April 10, 2002 |
DECISION
ON REPLACING THE EXPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket prescribed in the Import Tariff according to the list of taxable commodity groups, issued together with the State Council’s Resolution No. 537a/NQ/HDNN8 of February 22, 1992, which was amended and supplemented by Resolution No. 31-NQ/UBTVQH9 of March 9, 1993; Resolution No. 174-NQ/UBTVQH9 of March 26, 1994; Resolution No. 290-NQ/UBTVQH10 of September 7, 1995; and Resolution No. 416-NQ/UBTVQH9 of August 5, 1997 of the Standing Committee of the IXth National Assembly;
Pursuant to the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax and the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax; Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax;
After consulting with the concerned ministries and branches and at the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.-To replace the Export Tariff, issued together with the Finance Minister’s Decision No. 193/2000/QD-BTC of December 5, 2000, with the new one, issued together with this Decision.
Article 2.-This Decision takes implementation effect and applies to the export goods declarations already submitted to the customs offices as from May 1, 2002. All the previous stipulations, which are contrary to this Decision, are hereby annulled.
| FOR THE FINANCE MINISTER |
EXPORT TARIFF
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 45/2002/QD-BTC of April 10, 2002)
Ordinal number | Description of commodity groups and items | Under Heading/ | Tax rate (%) |
1 | Cashew nuts in shell | 08013100 | 4 |
2 | Crude oil (petroleum oil) | 27090010 | 4 |
3 | Raw hides and skins of bovine or equine animals (fresh, salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired or sliced. | 4101 | 10 |
4 | Other raw hides and skins (fresh, salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired or sliced, other than those excluded by Note 1(b) or 1 (c) to this Chapter | 4103 | 10 |
5 | Stumps and roots of trees of various types, of natural forest wood | 4403 | 5 |
6 | Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking-sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like, of natural forest wood | 4404 | 5 |
7 | Railway or tramway sleepers (cross-ties), of natural forest wood | 4406 | 10 |
8 | Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of thickness exceeding 6 mm, of natural forest wood | 4407 | 10 |
9 | Veneer sheets and sheets for plywood (whether or nor spliced) and other wood sawn lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of a thickness not exceeding 6 mm, of natural forest wood | 4408 | 10 |
10 | Wood (including strips and friezes for parquet flooring, not assembled) continuously shaped (tongued, grooved, rebated, V-jointed, beaded, molded, rounded or the like) along any of its edges or faces, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of natural forest wood | 4409 | 10 |
11 | Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wood; cable-drums of wood; pallets, box pallets and other load boards, of wood; pallet collars, of natural forest wood | 4415 | 10 |
12 | Casks, barrels, vats, tubs and other coopers products and parts thereof, of wood, including staves, of natural forest wood | 4416 | 10 |
13 | Floorings (floorings wood and preliminarily-processed floorings), roofing planks, sifting planks, pallets, framings used for construction works, of natural forest wood | 4418 | 10 |
14 | Doors frames, steps, thresholds, staircases, flaps and parts thereof, of natural forest wood | 4418 | 5 |
15 | Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport |
|
|
15.1 | - Unworked or simply sawn or roughly shaped | 71031000 | 5 |
15.2 | - Worked stones |
|
|
15.2.1 | - - Rubies, sapphires and emeralds | 71039100 | 1 |
15.2.2 | - - Stones of other types | 71039900 | 1 |
16 | Dust and powder of precious stones under Heading No. 7103 | 71059000 | 3 |
17 | Iron and steel waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of steel, whether or not in bundles) | 7204 | 35 |
18 | Iron and non-alloy steel in ingots or other primary forms (excluding iron of Heading No. 7203) | 7206 | 2 |
19 | Semi-finished products of iron or non-alloy steel | 7207 | 2 |
20 | Copper waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of copper, whether or not in bundles) | 74040000 | 45 |
21 | Master alloys of copper | 74050000 | 15 |
22 | Copper powders of non-lamellar structure | 74061000 | 15 |
23 | Powders of lamellar structure; copper flakes | 74062000 | 15 |
24 | Copper bars, rods and profiles | 7407 | 5 |
25 | Nickel waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of nickel, whether or not in bundles) | 75030000 | 45 |
26 | Nickel powders and flakes | 75040000 | 5 |
27 | Non-alloy nickel bars, rods and profiles | 75051100 | 5 |
28 | Alloyed nickel bars, rods and profiles | 75051200 | 5 |
29 | Aluminum waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of aluminum, whether or not in bundles) | 76020000 | 45 |
30 | Aluminum powders and flakes | 7603 | 10 |
31 | Lead waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of lead, whether or not in bundles) | 78020000 | 45 |
32 | Lead bars, rods and profiles | 7803 | 5 |
33 | Lead powders and flakes | 78042000 | 5 |
34 | Zinc waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of zinc, whether or not in bundles) | 79020000 | 40 |
35 | Zinc powders | 79031000 | 5 |
36 | Zinc dust and flakes | 79039000 | 5 |
37 | Zinc bars, rods and profiles | 7904 | 5 |
38 | Tin waste and scrap (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of tin, whether or not in bundles) | 80020000 | 45 |
39 | Tin bars and rods | 80030010 | 2 |
40 | Tin profiles | 80030090 | 2 |
41 | Tin powders and flakes | 8005 | 2 |
42 | Waste and scrap of other common metals, of cermets, of products made of other common metals and cermets; (excluding turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not in bundles) | From 8101 to 8113 | 45 |
43 | Semi-finished products of other common metals, of cermets, of products made of other common metals and cermets | From 8101 to 8113 | 5 |
| FOR THE FINANCE MINISTER |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây