Quyết định 38/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 38/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2006/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 24/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định38/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 38/2006/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/2006/QĐ-BTC NGÀY 24 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 3373/BKHCN-PC ngày 08/12/2005 và Công văn số 991/BKHCN-PC ngày 26/4/2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân (trong nước và nước ngoài) khi nộp hồ sơ xin cấp giấy đăng ký, giấy phép để tiến hành công việc liên quan đến bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức năng thẩm định an toàn bức xạ, cấp giấy đăng ký, giấy phép trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP (gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí) được trích 85% (tám mươi lăm phần trăm) số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thẩm định và thu phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 của Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 100% (một trăm phần trăm) tiền lệ phí và 15% (mười lăm phần trăm) tiền phí thu được theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
BIỂU MỨC THU
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC
ngày 24/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
–––––––––––––
I. PHÍ THẨM ĐỊNH AN TOÀN BỨC XẠ
STT |
Nội dung công việc thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chiếu xạ công nghiệp |
||
1.1 |
Sử dụng các nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
25.000.000 |
1.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang và các thiết bị khác |
1 thiết bị |
20.000.000 |
2 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chụp ảnh bức xạ công nghiệp |
||
2.1 |
Sử dụng nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
5.000.000 |
2.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang |
1 thiết bị |
3.000.000 |
3 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong các hoạt động công nghiệp, thăm dò khác |
||
3.1 |
Địa vật lý giếng khoan |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.2 |
Đo, phân tích trong công nghiệp, xây dựng |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.3 |
Đánh dấu đồng vị |
1 địa điểm |
1.000.000 |
4 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong y tế |
||
4.1 |
X quang |
1 thiết bị |
1.500.000 |
4.2 |
Xạ trị áp sát |
1 thiết bị |
3.000.000 |
4.3 |
Xạ trị từ xa |
1 thiết bị |
10.000.000 |
4.4 |
Y học hạt nhân |
1 cơ sở |
5.000.000 |
4.5 |
Nguồn bức xạ trong y tế khác |
1 nguồn |
1.500.000 |
5 |
Thẩm định để cấp giấy phép nghiên cứu và đào tạo chuyên ngành bức xạ, hạt nhân có sử dụng nguồn bức xạ |
||
5.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
2.500.000 |
5.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
5.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
6 |
Thẩm định để cấp giấy sản xuất sản phẩm tiêu dùng chứa chất phóng xạ |
1 cơ sở |
5.000.000 |
7 |
Thẩm định để cấp giấy phép khai thác, chế biến quặng phóng xạ và quặng sa khoáng có chất phóng xạ |
1 cơ sở
|
25.000.000 |
8 |
Thẩm định để cấp giấy phép sản xuất nguồn phóng xạ và sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ |
||
8.1 |
Sản xuất nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.2 |
Sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ có sử dụng nguồn |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.3 |
Sản xuất, lắp ráp Thiết bị X quang |
1 cơ sở |
5.000.000 |
9 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
10.000.000 |
10 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
30.000.000 |
11 |
Thẩm định để cấp giấy phép xử lý chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
12 |
Thẩm định để cấp giấy phép dịch vụ sửa chữa, thay thế nguồn bức xạ |
||
12.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
12.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
12.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
20.000.000 |
13 |
Thẩm định để cấp phép dịch vụ an toàn bức xạ |
1 cơ sở |
15.000.000 |
14 |
Thẩm định để cấp giấy phép chuyển nhượng nguồn bức xạ |
||
14.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
150.000 |
14.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
300.000 |
14.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
600.000 |
15 |
Thẩm định để cấp giấy phép xuất nhập khẩu nguồn bức xạ |
||
15.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
300.000 |
15.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
600.000 |
15.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
1.200.000 |
16 |
Thẩm định để cấp giấy phép quá cảnh nguồn bức xạ |
||
16.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
900.000 |
16.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
1.800.000 |
16.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
3.600.000 |
17 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển nguồn phóng xạ |
||
17.1 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
150.000 |
17.2 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
300.000 |
17.3 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
600.000 |
18 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
3.000.000 |
19 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ |
1 cơ sở
|
5.000.000 |
20 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp thiết bị bức xạ |
1 thiết bị |
1.000.000 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ thấp:
a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq;
b) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín toàn bộ;
c) Nguồn kín có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 400 MBq trong một thiết bị đo hạt nhân cố định;
d) Nguồn kín trong một thiết bị đo mật độ xương;
đ) Thiết bị X quang chụp vú;
e) Thiết bị X quang chụp răng thông thường;
g) Thiết bị X quang để đo mật độ xương;
h) Thiết bị X quang chụp thú y ;
i) Thiết bị phân tích tia X kín hoàn toàn;
k) Thiết bị X quang soi kiểm tra hành lý;
l) Thiết bị X quang y tế di động;
m) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq không được nêu trong phụ lục này.
2. Nhóm 2 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình:
a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử thiết bị có hoạt độ lớn hơn 40 MBq;
b) Nguồn kín trong một thiết bị chiếu xạ máu;
c) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín bộ phận;
d) Nguồn kín có hoạt độ lớn hơn 400 MBq trong một thiết bị đo cố định;
đ) Nguồn kín trong một thiết bị đo di động;
e) Nguồn kín sử dụng cho y học hạt nhân để chẩn đoán y tế hoặc thú y;
g) Thiết bị X quang chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;
h) Thiết bị X quang cố định dùng trong y tế, bao gồm: fluoroscopy, tomography và chiopratic;
i) Thiết bị phân tích tia X kín bộ phận;
k) Thiết bị mô phỏng trong xạ trị y tế;
l) CT Scanner;
m) Nguồn sử dụng cho chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;
n) Nguồn sử dụng cho xạ trị y tế hoặc thú y;
o) Nguồn sử dụng trong địa vật lý giếng khoan và thăm dò địa chất;
p) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ lớn hơn 40 MBq không được nêu trong phụ lục này;
q) Các nguồn phóng xạ hở khác không được nêu trong phụ lục này;
r) Các thiết bị bức xạ ion hoá khác không được nêu trong phụ lục này.
3. Nhóm 3 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ cao:
a) Thiết bị xạ trị dùng trong y tế hoặc thú y;
b) Nguồn phóng xạ và thiết bị chiếu xạ công nghiệp.
4. Trường hợp một cơ sở bức xạ đề nghị thực hiện thẩm định an toàn bức xạ cho giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành công việc bức xạ có nhiều công việc liên quan đến bức xạ, thì mức thu được tính như sau:
a) Đối với hồ sơ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên;
b) Đối với hồ sơ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên;
c) Đối với hồ sơ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc công việc trở lên liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên.
d) Tổng số thu phí thẩm định cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ tối đa không quá 30 triệu đồng.
Thí dụ: Một cơ sở nộp hồ sơ một lần xin cấp giấy phép tiến hành công việc nâng cấp thiết bị bức xạ và vận chuyển chất thải phóng xạ thì mức phí thẩm định cơ sở đó phải nộp là: 95% x (1.000.000 + 3.000.000) = 3.800.000 đ
5. Trường hợp gia hạn hoặc sửa đổi giấy phép thì thu bằng 25% mức thu phí thẩm định an toàn bức xạ cấp giấy phép mới quy định tại Biểu mức thu.
II. LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ |
Giấy đăng ký |
50.000 |
2 |
Cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ |
Giấy đăng ký |
50.000 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở bức xạ |
Giấy phép |
100.000 |
4 |
Cấp giấy phép cho tiến hành công việc bức xạ |
Giấy phép |
100.000 |
5 |
Cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt |
Giấy phép |
100.000 |
Ghi chú: Trường hợp gia hạn, sửa đổi giấy đăng ký, giấy phép thì thu bằng 100% lệ phí cấp giấy đăng ký, cấp giấy phép mới./.
THE MINISTRY OF FINANCE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness --------- |
No. 38/2006/QD-BTC
|
Hanoi, 24 July 2006
|
Pursuant to the Decree No. 24/2006/ND-CP issued by the Government, dated 6 March 2006, amending and supplementing the Decree No. 57/2002/ND-CP issued by the Government, dated 03 June 2002, on detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Decree No. 50/1998/ND-CP issued by the Government, dated 16 July 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control;
Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP issued by the Government, dated 01 July 2003, specifying the Ministry of Finance’s functions, responsibilities, authorities and organization structure;
Receiving consultation from the Ministry of Science and Technology in the Note No. 3373/BKHCN-PC, dated 8 December 2005, and Note No. 991/BKHCN-PC, dated 26 April 2006;
|
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER Truong Chi Trung |
(Attached to Decision No. 38/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance, dated 24 July 2006)
No
|
Type of verification
|
Unit
|
Charge rate (VND)
|
1
|
Safety verification for licensing for industrial irradiator
|
||
1.1
|
Gamma radiation source
|
1 equipment
|
25.000.000
|
1.2
|
Accelerator and others equipment
|
1 equipment
|
20.000.000
|
2
|
Assessment for Issuance of licenses for Industrial radiography
|
||
2.1
|
Gamma radiation source
|
1 equipment
|
5.000.000
|
2.2
|
X-ray equipment
|
1 equipment
|
3.000.000
|
3
|
Safety verification for licensing for using radioactive sources in other industrial operations and exploitation
|
||
3.1
|
Well-logging
|
1 equipment
|
2.000.000
|
3.2
|
Industrial and Construction gauging
|
1 equipment
|
2.000.000
|
3.3
|
Isotope marking
|
1 place
|
1.000.000
|
4
|
Safety verification for licensing for using radiation sources in medicine
|
||
4.1
|
Diagnostic radiology
|
1 equipment
|
1.500.000
|
4.2
|
Brachytherapy
|
1 equipment
|
3.000.000
|
4.3
|
Teletherapy
|
1 equipment
|
10.000.000
|
4.4
|
Nuclear Medicine
|
1 facility
|
5.000.000
|
4.5
|
Other types of radiation sources in medicine
|
1 source
|
1.500.000
|
5
|
Safety verification for licensing for research and training in radiation and nuclear specialisations using radiation sources
|
||
5.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 facility
|
2.500.000
|
5.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 facility
|
5.000.000
|
5.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 facility
|
10.000.000
|
6
|
Safety verification for licensing for manufacturing productions containing radiative substances
|
1 facility
|
5.000.000
|
7
|
Safety verification for licensing for exploiting/processing minerals containing radiative substances
|
1 facility
|
25.000.000
|
8
|
Safety verification for licensing for producing radioactive sources and producing, installing radiation equipment
|
||
8.1
|
Producing radioactive sources
|
1 facility
|
20.000.000
|
8.2
|
Producing, installing radiation equipment
|
1 facility
|
20.000.000
|
8.3
|
Producing, installing X-ray equipment
|
1 facility
|
5.000.000
|
9
|
Safety verification for licensing for radiation source storage
|
1 facility
|
10.000.000
|
10
|
Safety verification for licensing for radiation waste storage
|
1 facility
|
30.000.000
|
11
|
Safety verification for licensing for processing radiation waste
|
1 facility
|
20.000.000
|
12
|
Safety verification for licensing for providing radiation source repair and replacing services
|
||
12.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 facility
|
5.000.000
|
12.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 facility
|
10.000.000
|
12.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 facility
|
20.000.000
|
13
|
Safety verification for licensing for conducting radiation safety services
|
1 facility
|
15.000.000
|
14
|
Safety verification for licensing for transfering radiation sources
|
||
14.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 source
|
150.000
|
14.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 source
|
300.000
|
14.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 source
|
600.000
|
15
|
Safety verification for licensing for exporting and importing radiation sourses
|
||
15.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 source
|
300.000
|
15.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 source
|
600.000
|
15.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 source
|
1.200.000
|
16
|
Safety verification for licensing for transiting radiation sources
|
||
16.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 kit
|
900.000
|
16.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 kit
|
1.800.000
|
16.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 kit
|
3.600.000
|
17
|
Safety verification for licensing for transporting radiation sources
|
||
17.1
|
Radiation source in Category 1
|
1 kit
|
150.000
|
17.2
|
Radiation source in Category 2
|
1 kit
|
300.000
|
17.3
|
Radiation source in Category 3
|
1 kit
|
600.000
|
18
|
Safety verification for licensing for transporting radiation wastes
|
1 facility
|
3.000.000
|
19
|
Safety verification for licensing for upgrading and expanding scales and operation of radiation facilities
|
1 facility
|
5.000.000
|
20
|
Safety verification for licensing for upgrading radiation equipment
|
1 equipment
|
1.000.000
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây