Quyết định 160/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước Cộng đồng châu Âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005

thuộc tính Quyết định 160/2000/QĐ-BTC

Quyết định 160/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước Cộng đồng châu Âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:160/2000/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:29/09/2000
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 160/2000/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 160/2000/QĐ/BTC

NGÀY 29 THÁNG 09 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN

LỊCH TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO NGHỊ ĐỊNH

HÀNG DỆT - MAY MẶC KÝ GIỮA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC

CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2000 - 2005

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993; số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;

Căn cứ Hiệp định mua bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các Công văn số 419/CP-QHQT ngày 03/5/2000 phê duyệt kết quả đàm phán dệt may với EU và số 699/CP-KTTH ngày 03/8/2000 của Chính phủ về phê duyệt lịch trình giảm thuế nhập khẩu thực hiện Hiệp định buôn bán hàng dệt may với EU;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong giai đoạn 2000 - 2005, đối với Hiệp định buôn bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.

 

Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2000.

 

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH MỤC

hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước cộng đồng châu âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

 

Thuế suất ưu đãi hiện hành (%)

 

Lịch trình giảm thuế

 

Nhóm

 

Phân nhóm

 

 

 

 

 

01-07-2000 - 2001

 

2002

 

2003

 

2004

 

2005

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 52

Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

 

 

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi bông đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

12

 

00

 

-- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14)

 

20

 

18

 

17

 

16

 

14

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

32

 

00

 

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14).

 

20

 

18

 

17

 

16

 

14

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

42

 

00

 

-- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14)

 

20

 

18

 

17

 

16

 

14

 

12

 

5208

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

32

 

00

 

-- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5208

 

39

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

34

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi xe đơn có các mẫu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

41

 

00

 

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5208

 

49

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

51

 

00

 

-- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5208

 

53

 

00

 

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5208

 

59

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5209

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

31

 

00

 

-- Vẩi vân điểm

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5209

 

32

 

00

 

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5209

 

43

 

00

 

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

51

 

00

 

-- Vải vân điểm

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5209

 

52

 

00

 

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5209

 

59

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5210

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

51

 

00

 

-- Vải vân điểm

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5210

 

52

 

00

 

-- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5210

 

59

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5211

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

59

 

00

 

-- Vải dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5212

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

13

 

00

 

-- Đã nhuộm

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5212

 

14

 

00

 

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5212

 

15

 

00

 

-- Đã in

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

23

 

00

 

-- Đã nhuộm

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5212

 

24

 

00

 

-- Từ sợi có các mầu khác nhau

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5212

 

25

 

00

 

-- Đã in

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Chương 54

Sợi phi-la-măng (Filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

 

 

 

 

Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

41

 

00

 

-- Từ sợi visco rayon

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

5403

 

42

 

00

 

-- Từ a-xê-tát xen-lu-lô

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

5406

 

 

 

 

 

Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5406

 

20

 

00

 

- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

5407

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

20

 

00

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5408

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

34

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Chương 55

Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm

từ các loại xơ này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

11

 

00

 

-- Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5516

 

14

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

24

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

34

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

44

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

94

 

00

 

-- Đã in hoa

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Chương 56

Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

 

 

 

 

Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

49

 

00

 

-- Loại khác

 

30

 

28

 

24

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

50

 

00

 

- Từ xơ tổng hợp khác

 

30

 

28

 

24

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

90

 

00

 

- Từ xơ khác

 

30

 

28

 

24

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

 

 

 

 

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

11

 

00

 

-- Lưới đánh cá thành phẩm

 

15

 

15

 

15

 

15

 

15

 

15

 

5608

 

19

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

19

 

10

 

--- Túi lưới

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

5608

 

19

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "Karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

31

 

00

 

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

41

 

00

 

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5702

 

49

 

00

 

-- Từ vật liệu dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

91

 

00

 

-- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5702

 

99

 

00

 

-- Từ vật liệu dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5703

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

10

 

00

 

- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5704

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5704

 

10

 

00

 

- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

5705

 

00

 

00

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ mịn (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

25

 

00

 

-- Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt đã cắt tuyết

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 59

Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

 

 

 

 

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray-on

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

10

 

00

 

- Từ nilon hoặc polyamit khác

 

3

 

3

 

3

 

3

 

3

 

3

 

5902

 

90

 

00

 

- Từ chất liệu khác

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

+ Riêng: Từ sợi Pê-cô

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5906

 

 

 

 

 

Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

10

 

00

 

- Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

91

 

00

 

-- Dệt kim, đan hoặc móc

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

5906

 

99

 

00

 

-- Loại khác

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5907

 

00

 

 

 

Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5907

 

00

 

10

 

- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.

 

30

 

28

 

26

 

24

 

22

 

20

 

5907

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

10

 

5909

 

00

 

 

 

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5909

 

00

 

10

 

- Vòi cứu hoả

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

5909

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Chương 60

Vải dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6002

 

 

 

 

 

Vải dệt kim, đan hoặc móc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt dải trang sức):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6002

 

42

 

00

 

-- Từ bông

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

6002

 

43

 

00

 

-- Từ sợi nhân tạo

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

6002

 

92

 

00

 

-- Từ bông

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

6002

 

93

 

00

 

-- Từ sợi nhân tạo

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

6002

 

99

 

00

 

-- Từ vật liệu dệt khác

 

40

 

38

 

34

 

30

 

24

 

20

 

 

 

 

 

 

 

Chương 61

Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6102

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6102

 

30

 

00

 

- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6103

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

19

 

00

 

-- Bằng vật liệu khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

49

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6104

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

12

 

00

 

-- Bằng sợi bông

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6104

 

13

 

00

 

-- Bằng sợi tổng hợp

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- áo jắc két và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

31

 

00

 

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6104

 

39

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- áo váy dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

44

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6104

 

49

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Váy và quần váy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

59

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

61

 

00

 

-- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6104

 

 

 

 

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6110

 

 

 

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng dai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6110

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6111

 

 

 

 

 

Bộ quần áo và đồ may mặc sãn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6115

 

 

 

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

99

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6117

 

 

 

 

 

Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

10

 

00

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6117

 

20

 

00

 

- Nơ thường, nơ con bướm và ca vát

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Chương 62

Mặt hàng may mặc sãn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

99

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6202

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

19

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

91

 

00

 

-- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6202

 

99

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6205

 

 

 

 

 

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6205

 

10

 

00

 

- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6205

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6207

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót và quần đùi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

11

 

00

 

-- Bằng sợi bông

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6207

 

19

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

22

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6207

 

29

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

92

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6208

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

11

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6208

 

19

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ py-gia-ma:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

22

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6208

 

29

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

92

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6209

 

 

 

 

 

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

10

 

00

 

-Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6210

 

 

 

 

 

Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

10

 

00

 

- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6210

 

40

 

00

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6210

 

50

 

00

 

- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khoác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

11

 

00

 

-- Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

12

 

00

 

-- Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

20

 

00

 

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

33

 

 

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

33

 

10

 

--- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

6211

 

33

 

90

 

--- Loại khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

39

 

 

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

39

 

10

 

--- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

6211

 

39

 

 

 

--- Loại khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

41

 

00

 

-- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

43

 

00

 

-- Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6211

 

49

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6212

 

 

 

 

 

Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

20

 

00

 

- Gen và quần gen

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6212

 

30

 

00

 

- Coóc xê nịt bụng

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

6212

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

50

 

46

 

42

 

38

 

34

 

30

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 63

Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ,

vải vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Các sản phẩm may mặc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

 

 

 

 

Khăn chải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

10

 

00

 

- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải giường khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

39

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải bàn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

59

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6303

 

 

 

 

 

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6303

 

92

 

00

 

-- Bằng sợi tổng hợp

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6303

 

99

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6304

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn phủ giường:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

91

 

00

 

-- Dệt kim hoặc móc

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6304

 

92

 

00

 

-- Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6304

 

93

 

00

 

-- Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6304

 

99

 

00

 

-- Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6305

 

 

 

 

 

Bao bì và túi dùng để đựng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

32

 

00

 

-- Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

6305

 

33

 

00

 

-- Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự

 

50

 

46

 

42

 

35

 

28

 

20

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Công báo tiếng Anh
Decision 160/2000/QD-BTC PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất