Quyết định 160/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước Cộng đồng châu Âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 160/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 160/2000/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 29/09/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 160/2000/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 160/2000/QĐ/BTC
NGÀY 29 THÁNG 09 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN
LỊCH TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO NGHỊ ĐỊNH
HÀNG DỆT - MAY MẶC KÝ GIỮA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC
CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2000 - 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993; số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Hiệp định mua bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các Công văn số 419/CP-QHQT ngày 03/5/2000 phê duyệt kết quả đàm phán dệt may với EU và số 699/CP-KTTH ngày 03/8/2000 của Chính phủ về phê duyệt lịch trình giảm thuế nhập khẩu thực hiện Hiệp định buôn bán hàng dệt may với EU;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong giai đoạn 2000 - 2005, đối với Hiệp định buôn bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.
Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2000.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước cộng đồng châu âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
| Mô tả nhóm mặt hàng
| Thuế suất ưu đãi hiện hành (%)
| Lịch trình giảm thuế
| ||||||
Nhóm
| Phân nhóm
|
|
| 01-07-2000 - 2001
| 2002
| 2003
| 2004
| 2005
| |
1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
|
|
|
| Chương 52 Bông
|
|
|
|
|
|
|
5205
|
|
| Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
5205
| 12
| 00
| -- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14)
| 20
| 18
| 17
| 16
| 14
| 12
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
5205
| 32
| 00
| -- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14).
| 20
| 18
| 17
| 16
| 14
| 12
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ
|
|
|
|
|
|
|
5205
| 42
| 00
| -- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14)
| 20
| 18
| 17
| 16
| 14
| 12
|
5208
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
|
|
5208
| 32
| 00
| -- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5208
| 39
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 34
| 20
|
|
|
| - Từ sợi xe đơn có các mẫu khác nhau:
|
|
|
|
|
|
|
5208
| 41
| 00
| -- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5208
| 49
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Đã in:
|
|
|
|
|
|
|
5208
| 51
| 00
| -- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5208
| 53
| 00
| -- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5208
| 59
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5209
|
|
| Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
|
|
5209
| 31
| 00
| -- Vẩi vân điểm
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5209
| 32
| 00
| -- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5209
| 43
| 00
| -- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Đã in:
|
|
|
|
|
|
|
5209
| 51
| 00
| -- Vải vân điểm
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5209
| 52
| 00
| -- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5209
| 59
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5210
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đã in:
|
|
|
|
|
|
|
5210
| 51
| 00
| -- Vải vân điểm
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5210
| 52
| 00
| -- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5210
| 59
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5211
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đã in
|
|
|
|
|
|
|
5211
| 59
| 00
| -- Vải dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5212
|
|
| Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
5212
| 13
| 00
| -- Đã nhuộm
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5212
| 14
| 00
| -- Từ sợi có các mầu khác nhau
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5212
| 15
| 00
| -- Đã in
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
5212
| 23
| 00
| -- Đã nhuộm
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5212
| 24
| 00
| -- Từ sợi có các mầu khác nhau
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5212
| 25
| 00
| -- Đã in
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| Chương 54 Sợi phi-la-măng (Filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
|
|
|
|
5403
|
|
| Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):
|
|
|
|
|
|
|
5403
| 41
| 00
| -- Từ sợi visco rayon
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
|
5403
| 42
| 00
| -- Từ a-xê-tát xen-lu-lô
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
|
5406
|
|
| Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
5406
| 20
| 00
| - Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
|
5407
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
|
|
|
|
|
|
5407
| 20
| 00
| - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5408
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
|
|
5408
| 34
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| Chương 55 Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
|
|
|
|
|
5516
|
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
5516
| 11
| 00
| -- Chưa hoặc đã tẩy trắng
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5516
| 14
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
5516
| 24
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
|
|
5516
| 34
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông:
|
|
|
|
|
|
|
5516
| 44
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
5516
| 94
| 00
| -- Đã in hoa
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| Chương 56 Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
|
|
|
|
|
5607
|
|
| Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
|
|
|
|
|
5607
| 49
| 00
| -- Loại khác
| 30
| 28
| 24
| 20
| 16
| 12
|
5607
| 50
| 00
| - Từ xơ tổng hợp khác
| 30
| 28
| 24
| 20
| 16
| 12
|
5607
| 90
| 00
| - Từ xơ khác
| 30
| 28
| 24
| 20
| 16
| 12
|
5608
|
|
| Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
5608
| 11
| 00
| -- Lưới đánh cá thành phẩm
| 15
| 15
| 15
| 15
| 15
| 15
|
5608
| 19
|
| -- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
5608
| 19
| 10
| --- Túi lưới
| 20
| 20
| 20
| 20
| 20
| 20
|
5608
| 19
| 90
| --- Loại khác
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
|
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
5702
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "Karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
5702
| 31
| 00
| -- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
5702
| 41
| 00
| -- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5702
| 49
| 00
| -- Từ vật liệu dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| - Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
5702
| 91
| 00
| -- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5702
| 99
| 00
| -- Từ vật liệu dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5703
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
5703
| 10
| 00
| - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5704
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
5704
| 10
| 00
| - Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
5705
| 00
| 00
| Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
|
|
|
|
|
5801
|
|
| Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ mịn (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
|
|
|
|
|
5801
| 25
| 00
| -- Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt đã cắt tuyết
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| CHƯƠNG 59 Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
| Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray-on
|
|
|
|
|
|
|
5902
| 10
| 00
| - Từ nilon hoặc polyamit khác
| 3
| 3
| 3
| 3
| 3
| 3
|
5902
| 90
| 00
| - Từ chất liệu khác
| 1
| 1
| 1
| 1
| 1
| 1
|
|
|
| + Riêng: Từ sợi Pê-cô
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
|
5906
|
|
| Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
|
|
|
5906
| 10
| 00
| - Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
5906
| 91
| 00
| -- Dệt kim, đan hoặc móc
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
|
5906
| 99
| 00
| -- Loại khác
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
|
5907
| 00
|
| Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
|
|
|
|
|
|
|
5907
| 00
| 10
| - Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
| 30
| 28
| 26
| 24
| 22
| 20
|
5907
| 00
| 90
| - Loại khác
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
| 10
|
5909
| 00
|
| Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác.
|
|
|
|
|
|
|
5909
| 00
| 10
| - Vòi cứu hoả
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
|
5909
| 00
| 90
| - Loại khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
| 0
|
|
|
| Chương 60 Vải dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6002
|
|
| Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt dải trang sức):
|
|
|
|
|
|
|
6002
| 42
| 00
| -- Từ bông
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
6002
| 43
| 00
| -- Từ sợi nhân tạo
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
6002
| 92
| 00
| -- Từ bông
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
6002
| 93
| 00
| -- Từ sợi nhân tạo
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
6002
| 99
| 00
| -- Từ vật liệu dệt khác
| 40
| 38
| 34
| 30
| 24
| 20
|
|
|
| Chương 61 Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6102
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104.
|
|
|
|
|
|
|
6102
| 30
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6103
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
|
6103
|
|
| - Bộ com lê:
|
|
|
|
|
|
|
6103
| 19
| 00
| -- Bằng vật liệu khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
6103
| 49
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6104
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ com-lê
|
|
|
|
|
|
|
6104
| 12
| 00
| -- Bằng sợi bông
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6104
| 13
| 00
| -- Bằng sợi tổng hợp
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
6104
| 31
| 00
| -- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6104
| 39
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - áo váy dài
|
|
|
|
|
|
|
6104
| 44
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6104
| 49
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Váy và quần váy
|
|
|
|
|
|
|
6104
| 59
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
6104
| 61
| 00
| -- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6104
|
|
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6110
|
|
| áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng dai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6110
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6111
|
|
| Bộ quần áo và đồ may mặc sãn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6111
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6115
|
|
| Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
6115
| 99
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6117
|
|
| Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn
|
|
|
|
|
|
|
6117
| 10
| 00
| - Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6117
| 20
| 00
| - Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| Chương 62 Mặt hàng may mặc sãn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6201
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
6201
| 99
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6202
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
6202
| 19
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
6202
| 91
| 00
| -- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6202
| 99
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6205
|
|
| Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
6205
| 10
| 00
| - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6205
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6207
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quần lót và quần đùi:
|
|
|
|
|
|
|
6207
| 11
| 00
| -- Bằng sợi bông
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6207
| 19
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
6207
| 22
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6207
| 29
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
6207
| 92
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6208
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quần xi líp, váy lót và váy lót trong
|
|
|
|
|
|
|
6208
| 11
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6208
| 19
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
6208
| 22
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6208
| 29
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
6208
| 92
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6209
|
|
| Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6209
| 10
| 00
| -Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6210
|
|
| Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
|
|
|
|
|
|
6210
| 10
| 00
| - Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6210
| 40
| 00
| - Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6210
| 50
| 00
| - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khoác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quần áo bơi:
|
|
|
|
|
|
|
6211
| 11
| 00
| -- Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
| 12
| 00
| -- Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
| 20
| 00
| - Bộ quần áo trượt tuyết
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
|
|
|
|
|
|
|
6211
| 33
|
| -- Bằng sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
6211
| 33
| 10
| --- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
|
6211
| 33
| 90
| --- Loại khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
| 39
|
| -- Bằng vật liệu dệt khác
|
|
|
|
|
|
|
6211
| 39
| 10
| --- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
| 5
|
6211
| 39
|
| --- Loại khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| - Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
|
|
6211
| 41
| 00
| -- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
| 43
| 00
| -- Bằng sợi nhân tạo
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6211
| 49
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6212
|
|
| Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
6212
| 20
| 00
| - Gen và quần gen
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6212
| 30
| 00
| - Coóc xê nịt bụng
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
6212
| 90
| 00
| - Loại khác
| 50
| 46
| 42
| 38
| 34
| 30
|
|
|
| CHƯƠNG 63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ, vải vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I. Các sản phẩm may mặc khác
|
|
|
|
|
|
|
6302
|
|
| Khăn chải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp
|
|
|
|
|
|
|
6302
| 10
| 00
| - Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
|
|
| - Khăn trải giường khác
|
|
|
|
|
|
|
6302
| 39
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
|
|
| - Khăn trải bàn khác
|
|
|
|
|
|
|
6302
| 59
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6303
|
|
| Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
6303
| 92
| 00
| -- Bằng sợi tổng hợp
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6303
| 99
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6304
|
|
| Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khăn phủ giường:
|
|
|
|
|
|
|
6304
| 19
| 00
| -- Loại khác
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
|
|
| - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
6304
| 91
| 00
| -- Dệt kim hoặc móc
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6304
| 92
| 00
| -- Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6304
| 93
| 00
| -- Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6304
| 99
| 00
| -- Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6305
|
|
| Bao bì và túi dùng để đựng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
6305
| 32
| 00
| -- Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
6305
| 33
| 00
| -- Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự
| 50
| 46
| 42
| 35
| 28
| 20
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây