Quyết định 105/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 105/2008/QĐ-BTC

Quyết định 105/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:105/2008/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:14/11/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 105/2008/QĐ-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2008  

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 


DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI  MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 105 /2008/QĐ-BTC ngày  14 /11/2008  của Bộ trưởngBộ Tài chính)

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

- - - Xăng động cơ:

 

2710

11

11

00

- - - - Có pha chì, loại cao cấp

25

2710

11

12

00

- - - - Không pha chì, loại cao cấp

25

2710

11

13

00

- - - - Có pha chì, loại thông dụng

25

2710

11

14

00

- - - - Không pha chì, loại thông dụng

25

2710

11

15

00

- - - - Loại khác, có pha chì

25

2710

11

16

00

- - - - Loại khác, không pha chì

25

2710

11

20

00

- - - Xăng máy bay

25

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

25

2710

11

40

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

25

2710

11

50

00

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

25

2710

11

60

00

- - - Dung môi khác

25

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

25

2710

11

90

00

- - - Loại khác

25

2710

19

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

25

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

25

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

25

2710

19

19

00

- - - - Loại khác

15

2710

19

20

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

 

 

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710

19

41

00

- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

 

 

 

- - - Dầu nhiên liệu:

 

2710

19

71

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

20

2710

19

72

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

20

2710

19

79

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

25

2710

19

90

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
----------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom Happiness
--------------
No.105/2008/QD-BTC
 
Hanoi, November 14, 2008
DECISION
ISSUINGIMPORTDUTYRATES APPLICABLETOGROUP2710GOODSONTHE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Dutiesdated 14 June 2005;
PursuanttoResolution295/2007/NQ-UBTVQH12oftheNationalAssemblyStandingCommitteedated28 September2007promulgatingboththeImportandExportTariffListandthePreferentialImportandExport Tariff List forgroups of taxable goods and the tax rateframes applicable to each group in each List;
PursuanttoDecree149/2005/ND-CPoftheGovernmentdated15December2005onimplementationof the Law on Export and Import Duties;
PursuanttoDecree77/2003/ND-CPoftheGovernmentdated1July2003onfunctions,duties,powersand organizational structure of the Ministry of Finance;
Havingconsidered the proposal of theDirector of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1
ToamendthepreferentialimportdutyratesapplicabletoGroup2710goodsasstipulatedinDecision106/2007/QD-BTCoftheMinisterofFinancedated20December2007(asamended),tobecomethenewrates in the List attached to thisDecision.
Article 2
ThisDecisionshallapplytoimportgoods'customsdeclarationsregisteredwiththecustomsofficeasfrom 18 November2008andshallbeof fullforceand effectfifteen(15)daysafterthe dateonwhichitis published in the Official Gazette.
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan
 
LIST
OF AMENDED PREFERENTIALIMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issuedwith Decision 105/2008/QD-BTC of the Minister of Financedated 14 November 2008)

Code
Description
Tax Rate
(%)
27.10
 
 
 
Petroleumoilsandoilsobtainedfrombituminousminerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oilsorofoilsobtainedfrombituminousminerals,theseoils being the basic constituents ofthe preparations; waste oils.
 
 
 
 
 
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals
(other than crude) and preparations not elsewhere specified or included,containingbyweight70%ormoreofpetroleumoilsor of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other thanwaste oils:
 
2710
11
 
 
- - Light oils and preparations:
 
 
 
 
 
- - - Motor spirit:
 
2710
11
11
00
- - - - Premium leaded, high grade
25
2710
11
12
00
- - - - Premium unleaded, high grade
25
2710
11
13
00
- - - - Regular leaded
25
2710
11
14
00
- - - - Regular unleaded
25
2710
11
15
00
- - - - Other, leaded
25
2710
11
16
00
- - - - Other,unleaded
25
2710
11
20
00
- - - Aviationspirit
25
2710
11
30
00
- - - Tetrapropylene
25
2710
11
40
00
- - - White spirit
25
2710
11
50
00
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than
1%aromaticcontent
25
2710
11
60
00
- - - Other solvent spirits
25
2710
11
70
00
- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits
25
2710
11
90
00
- - - Other
25
2710
19
 
 
- - Other:
 
 
 
 
 
- - - Mediumoils and preparations:
 
2710
19
13
00
-- - - Aviationturbine fuel(jet fuel)havinga flashpointofnot less than 230C
25
2710
19
14
00
- - -- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash pointof less than 230C
25
2710
19
16
00
- - - - Kerosene
25
2710
19
19
00
- - - - Other
15
2710
19
20
00
- - - - Topped crudes
5
2710
19
30
00
- - - - Carbonblack feedstock
5
 
 
 
 
- - - Lubricating oils and greases:
 
2710
19
41
00
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710
19
42
00
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
19
43
00
- - - - Other lubricating oils
10
2710
19
44
00
- - - - Lubricating greases
5
2710
19
50
00
- - - Hydraulicbrake fluid
3
2710
19
60
00
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
 
 
 
 
- - - Fuel oils:
 
2710
19
71
00
- - - - High speed diesel fuel
20
2710
19
72
00
- - - - Other diesel fuel
20
2710
19
79
00
- - - - Other fuel oils
25
2710
19
90
00
- - - Other
20
 
 
 
 
- Waste oils:
 
2710
91
00
00
--Containingpolychlorinatedbiphenyls(PCBs),polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
00
00
- - Other
20

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 105/2008/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Thông tư 42/2024/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, COVID-19