Quyết định 104/2004/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanlike

thuộc tính Quyết định 104/2004/QĐ-BTC

Quyết định 104/2004/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanlike
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:104/2004/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:31/12/2004
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế nhập khẩu - Theo Quyết định số 104/2004/QĐ-BTC ban hành ngày 31/12/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính Quyết định sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke như sau: Để sản xuất xi măng trắng, loại khác áp dựng mức thuế suất mới là 10% (quy định trước đây là 25%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định104/2004/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 104/2004/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 104/2004/QĐ-BTC
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANLIKE

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 45/2004/QĐ-BTC ngày 06/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clangke

 

2523

10

 

- Calanhke xi măng

 

2523

10

10

-- Để sản xuất xi măng trắng

10

2523

10

90

-- Loại khác

10

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

40

2523

29

 

-- Loại khác:

 

2523

29

10

--- Xi măng màu

40

2523

29

90

--- Loại khác

40

2523

30

00

- Xi măng nhôm

40

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

40

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

THE MINISTRY OF FINANCE;
----------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------
No. 104/2004/QD-BTC
Hanoi, December 31, 2004
 
DECISION
AMENDING THE PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES OF CLINKERS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining functions, obligations, competence and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the table of import duty rates for the list of import duty-liable commodity groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998, of the Xth National Assembly Standing Committee, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003, of the XIth National Assembly Standing Committee amending and supplementing the tax tariff for the list of import duty-liable commodity groups;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998, detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Duties and Export Duties;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import duty rates of clinkers under Heading No. 2523, specified in the Finance Minister’s Decision No. 45/2004/QD-BTC of May 6, 2004, amending the preferential import duty rates of clinkers into new ones as follows:

Code
Description
Duty rates (%)
2523
 
 
Portland cement, aluminous cement, slag cements, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not colored or in the form of clinkers
 
2523
10
 
- Cement clinkers:
 
2523
10
10
-- For production of white cement
10
2523
10
90
-- Other
10
 
 
 
- Portland cement:
 
2523
21
00
-- White cement, whether or not artificially colored
40
2523
29
 
-- Other:
 
2523
29
10
--- Colored cement
40
2523
29
90
--- Other
40
2523
30
00
- Aluminous cement
40
2523
90
00
- Other hydraulic cements
40
 
Article 2.- This Decision takes effect and applies to import goods declarations submitted to customs offices 15 days after its publication in “CONG BAO.”
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 104/2004/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất