Nghị định 213/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) cho các năm 2004 - 2006
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 213/2004/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 213/2004/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 24/12/2004 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Nghị định213/2004/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 213/2004/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 213/2004/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC BỔ SUNG 19 MẶT HÀNG VÀO DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Danh mục
19 MẶT HÀNG BỔ SUNG VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất CEPT (%)
|
||||
2004
|
2005
|
2006
|
||||
4011
|
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
|
|
4011
|
40
|
00
|
- Loại dùng cho xe mô tô
|
20
|
15
|
5
|
4013
|
|
|
Săm các loại bằng cao su
|
|
|
|
4013
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4013
|
90
|
20
|
- - Loại dùng cho xe máy
|
20
|
15
|
5
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
|
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
20
|
15
|
5
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ phận:
|
|
|
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Của xích xe môtô khác
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
|
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
7315
|
90
|
10
|
- - Của xích xe đạp và xích xe môtô
|
20
|
15
|
5
|
8407
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện
|
|
|
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
8407
|
31
|
00
|
- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc
|
20
|
15
|
5
|
8483
|
|
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
|
|
8483
|
30
|
|
- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:
|
|
|
|
8483
|
30
|
20
|
- - Dùng cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
8483
|
40
|
|
- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
8483
|
40
|
13
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11
|
15
|
10
|
5
|
8512
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
|
|
|
8512
|
20
|
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:
|
|
|
|
8512
|
20
|
20
|
- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
15
|
10
|
5
|
8539
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
|
|
8539
|
10
|
|
- Đèn chùm hàn kín:
|
|
|
|
8539
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
|
|
|
|
|
|
|
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds):
|
|
|
|
8714
|
11
|
|
- - Yên xe:
|
|
|
|
8714
|
11
|
10
|
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
11
|
20
|
- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8714
|
19
|
10
|
- - - Bộ chế hoà khí
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
19
|
50
|
- - - Nan hoa và mũ nan hoa
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
19
|
60
|
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
20
|
15
|
5
|
8714
|
19
|
70
|
- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
20
|
15
|
5
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây